Quyết định 54/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 54/2003/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2003/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 07/04/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 54/2003/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 54/2003/QĐ-BNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 54/2003/QĐ-BNN NGÀY 7 THÁNG 4 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 07/CP ngày 05 tháng 02 năm 1996 của Chính phủ về Quản lý giống cây trồng;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
DANH MỤC
GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ/BNN ngày 7 tháng 4 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. CÂY LƯƠNG THỰC
1. Cây lúa: các giống lúa sản xuất kinh doanh.
2. Cây ngô: các giống ngô sản xuất kinh doanh.
B. CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ
1. Cây lạc: các giống lạc sản xuất kinh doanh.
2. Cây đậu tương: các giống đậu tương sản xuất kinh doanh.
3. Cây chè: giâm cành giống LDP1, LDP2, Shan.
4. Cây điều: các giống điều nhân bằng phương pháp ghép.
5. Cây cà phê: các giống cà phê vối và cà phê chè nhân bằng hạt và ghép.
6. Cây xoài: cây giống xoài: GL1, GL2, GL6, xoài Cát Hoà Lộc, xoài Cát Chu nhân bằng phương pháp ghép.
7. Cây nhãn: các giống nhãn Lồng, nhãn Cùi, nhãn Cùi Điếc, nhãn Đường phèn, nhãn Tiêu Da Bò, nhãn Tiêu Lá Bầu, nhãn Xuồng Cơm vàng nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành.
8. Cây vải: cây giống vải: Thanh Hà (Thanh Sơn), Phú Hộ nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành.
9. Sầu riêng: các giống sầu riêng: Moon Thoong, RI6, sầu riêng Cơm vàng hạt lép nhân bằng phương pháp ghép.
10. Chôm chôm: cây giống chôm chôm: Java, chôm chôm Nhãn nhân bằng phương pháp ghép.
11. Cây có múi: (nhân bằng phương pháp ghép và chiết cành).
- Cam: cam Sành, cam Xã Đoài, cam Sông Con.
- Quýt: quýt Tiều, quýt Đường.
- Bưởi: bưởi Diễn, bưởi Sửu, bưởi Bằng Luân (Đoan Hùng), bưởi Phúc Trạch, Thanh Trà, bưởi Năm Roi, bưởi Đường Lá cam, bưởi Da xanh.
12. Cây Dứa: các giống dứa Cayen và Queen được nhân giống bằng phương pháp tách chồi và phương pháp giâm thân
13. Cây Măng cụt: giống măng cụt.
C. CÂY RAU
1. Su hào
Hạt giống su hào các loại sản xuất kinh doanh.
2. Cải củ
Hạt giống cải củ các loại sản xuất kinh doanh.
3. Cải bắp
Hạt giống cải bắp các loại sản xuất kinh doanh.
4. Cà chua
Hạt giống cà chua các loại sản xuất kinh doanh.
5. Dưa chuột
Hạt giống dưa chuột các loại sản xuất kinh doanh.
6. Dưa hấu
Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do và hạt giống dưa hấu lai.
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 54/2003/QD-BNN-KNKL | Hanoi, April 7, 2003 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF PLANT VARIETIES SUBJECT TO QUALITY STANDARD ANNOUNCEMENT
THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Pursuant to the Ordinance on Goods Quality of December 24, 1999;
Pursuant to the Government's Decree No. 73/CP of November 1, 1995 defining the functions, tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government's Decree No. 07/CP of February 5, 1996 on the management of plant varieties;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/CP of December 8, 1995 on the division of responsibilities of State management over goods quality;
At the proposals of the director of the Department for Agricultural and Forestry Promotion and the director of the Department for Sciences, Technologies and Product Quality,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of plant varieties subject to quality standard announcement.
Article 2.- In each period, the Ministry of Agriculture and Rural Development shall adjust the names of plant varieties on the above-said list in order to meet the production and business service demands.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
Article 4.- The director of the Ministry's Office, the director of the Department for Agricultural and Forestry Promotion, the director of the Department for Sciences, Technologies and Product Quality, the directors of the Agriculture and Rural Development Services of the provinces and centrally-run cities, the heads of the concerned agencies as well as domestic and foreign organizations and individuals, which are engaged in activities related to plant varieties production and trading in Vietnam, shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
LIST OF PLANT VARIETIES SUBJECT TO QUALITY STANDARD ANNOUNCEMENT
(Promulgated together with Decision No. 54/2003/QD/BNN-KNKL of April 7, 2003 of the Minister of Agriculture and Rural Development)
A. FOOD PLANTS
1. Rice: Production and business rice varieties.
2. Maize: Production and business maize varieties.
B. INDUSTRIAL PLANTS AND FRUIT TREES
1. Peanut: Production and business peanut varieties.
2. Soybean: Production and business soybean varieties.
3. Tea plant: Cuttings of LDP1, LDP2 and Shan varieties.
4. Cashew: Cashew varieties multiplied by grafting method.
5. Coffee shrub: Varieties of robusta coffee and arabica coffee, multiplied by seeding and grafting.
6. Mango tree: GL1, GL2 and GL6 mango varieties, Hoa Loc mango, Chu mango, multiplied by grafting method.
7. Longan: Varieties of Long longan, Cui longan, Cui Diec longan, Duong Phen longan, Tieu Da Bo longan, Tieu La Bau longan, Xuong Com Vang longan, multiplied by grafting and layering methods.
8. Litchi: Thanh Ha (Thanh Son) and Phu Ho litchi varieties, multiplied by grafting and layering methods.
9. Durian: Moon Thoong and RI6 durian varieties, sterile-seeded Com Vang durian, multiplied by grafting method.
10. Pulasan: Java pulasan-variety tree, Longan pulasan, multiplied by grafting method.
11. Citrus (multiplied by grafting and layering methods)
- Orange: Sanh orange, Xa Doai orange, Song Con orange.
- Mandarin: Tieu mandarin, Duong mandarin.
- Grapefruit: Dien grapefruit, Suu grapefruit, Bang Luan (Doan Hung) grapefruit, Phuc Trach grapefruit, Thanh Tra grapefruit, Nam Roi grapefruit, Duong La Cam grapefruit, Da Xanh grapefruit.
12. Pineapple: Cayen and Queen pineapple varieties, multiplied by shoot-separating and striking methods.
13. Mangosteen: Mangosteen varieties.
C. VEGETABLES
1. Kohlrabi: Production and business Kohlrabi seeds.
2. Radish: Production and business radish seeds.
3. Cabbage: Production and business cabbage seeds.
4. Tomato: Production and business tomato seeds.
5. Cucumber: Production and business cucumber seeds.
6. Watermelon: Freely pollinated watermelon seeds and hybridized watermelon seeds.
| FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây