Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT 2019 sửa đổi Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4712/QĐ-BNN-TT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/12/2019, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT về việc sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020.
Theo đó, vùng Trung du và miền núi phía Bắc có tổng số 16.508,65 ha đất trồng lúa sẽ chuyển đổi cơ cấu cây trồng giai đoạn 2019-2020, cụ thể: Năm 2019 chuyển đổi 5.658,78 ha; năm 2020 chuyển đổi 4.273,65 ha đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm (tổng số 9.932,43 ha).
Bên cạnh đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũng quy định cụ thể việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa với các tỉnh, thành phố như sau: Hà Nội có tổng số 5.317,45 ha đất trồng lúa sẽ chuyển đổi cơ cấu cây trồng giai đoạn 2019-2020, trong đó: Chuyển đổi 1.556,39 ha đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa; chuyển đổi 1.723,08 ha đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm;…
Ngoài ra, TP. Hồ Chí Minh trong năm 2019 có tổng số 1.458 ha đất trồng lúa sẽ chuyển đổi cơ cấu cây trồng và đến năm 2020, 2.958 ha đất trồng lúa sẽ chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4712/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 4712/QĐ-BNN-TT
BỘ NÔNG NGHIỆP ----------------- Số: 4712/QĐ-BNN-TT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------ Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/ 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị đinh số 62/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng CP; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Website Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Lưu: VT, TT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh |
BỘ NÔNG NGHIỆP ----------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------ |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4712/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: ha
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2019-2020 |
|||||||||||
Tổng số |
Chia theo các năm |
||||||||||||
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||||||||
Tổng |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
Tổng |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
Tổng |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
||
I |
Vùng TDMNPB |
16.508,65 |
9.932,43 |
6.232,28 |
343,94 |
8.908,77 |
5.658,78 |
3.179,75 |
70,24 |
7.599,88 |
4.273,65 |
3.052,53 |
273,70 |
1 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao Bằng |
1.930,00 |
1.800,00 |
100,00 |
30,00 |
1.271,00 |
1.195,00 |
60,00 |
16,00 |
659,00 |
605,00 |
40,00 |
14,00 |
3 |
Lạng Sơn |
3.271,40 |
3.066,00 |
202,00 |
3,40 |
1.639,40 |
1.549,00 |
87,00 |
3,40 |
1.632,00 |
1.517,00 |
115,00 |
|
4 |
Lào Cai |
424,00 |
349,00 |
48,00 |
27,00 |
244,00 |
215,50 |
15,70 |
12,80 |
180,00 |
133,50 |
32,30 |
14,20 |
5 |
Bắc Kan |
540,40 |
374,70 |
116,90 |
48,80 |
267,80 |
171,30 |
67,50 |
29,00 |
272,60 |
203,40 |
49,40 |
19,80 |
6 |
Tuyên Quang |
395,24 |
296,21 |
89,71 |
9,32 |
260,86 |
178,46 |
76,78 |
5,62 |
134,38 |
117,75 |
12,93 |
3,70 |
7 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bắc Giang |
3.141,00 |
681,00 |
2.239,00 |
221,00 |
1.657,00 |
335,00 |
1.322,00 |
|
1.484,00 |
346,00 |
917,00 |
221,00 |
11 |
Lai Châu |
3.150,80 |
2.207,70 |
942,90 |
0,20 |
1.575,50 |
1.397,30 |
178,00 |
0,20 |
1.575,30 |
810,40 |
764,90 |
|
12 |
Điện Biên |
2.213,75 |
394,28 |
1.819,47 |
0,00 |
1.136,75 |
184,28 |
952,47 |
|
1.077,00 |
210,00 |
867,00 |
|
13 |
Sơn La |
1.442,06 |
763,54 |
674,30 |
4,22 |
856,46 |
432,94 |
420,30 |
3,22 |
585,60 |
330,60 |
254,00 |
1,00 |
14 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vùng ĐBSH |
21.712,94 |
11.472,06 |
4.473,30 |
5.767,58 |
10.568,61 |
5.609,61 |
2.338,47 |
2.620,53 |
11.144,33 |
5.862,45 |
2.134,83 |
3.147,05 |
15 |
Quảng Ninh |
1.031,50 |
921,50 |
110,00 |
0,00 |
575,50 |
505,50 |
70,00 |
|
456,00 |
416,00 |
40,00 |
|
16 |
Hà Nội |
5.317,45 |
2.037,98 |
1.723,08 |
1.556,39 |
2.855,26 |
1.233,57 |
821,35 |
800,34 |
2.462,19 |
804,41 |
901,73 |
756,05 |
17 |
Hải Phòng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
18 |
Vĩnh Phúc |
3.489,00 |
2.535,40 |
180,60 |
773,00 |
1.760,90 |
1.250,50 |
105,90 |
404,50 |
1.728,10 |
1.284,90 |
74,70 |
368,50 |
19 |
Bắc Ninh |
1.734,40 |
645,50 |
436,00 |
652,90 |
1.001,90 |
437,40 |
225,40 |
339,10 |
732,50 |
208,10 |
210,60 |
313,80 |
20 |
Hải Dương |
2.412,29 |
887,88 |
1.387,62 |
136,79 |
1.397,55 |
462,14 |
833,62 |
101,79 |
1.014,74 |
425,74 |
554,00 |
35,00 |
21 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nam Định |
7.728,30 |
4.443,80 |
636,00 |
2.648,50 |
2.977,50 |
1.720,50 |
282,20 |
974,80 |
4.750,80 |
2.723,30 |
353,80 |
1.673,70 |
24 |
Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vùng Bắc trung Bộ |
14.116,94 |
9.129,74 |
866,50 |
4.120,70 |
7.175,21 |
4.977,11 |
380,20 |
1.817,90 |
6.941,73 |
4.152,63 |
486,30 |
2.302,80 |
26 |
Thanh Hóa |
11.658,10 |
7.221,70 |
713,50 |
3.722,90 |
5.738,10 |
3.864,80 |
281,50 |
1.591,80 |
5.920,00 |
3.356,90 |
432,00 |
2.131,10 |
27 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
493,00 |
291,00 |
112,00 |
90,00 |
330,00 |
171,00 |
88,00 |
71,00 |
163,00 |
120,00 |
24,00 |
19,00 |
29 |
Quảng Bình |
840,70 |
640,70 |
0,00 |
200,00 |
466,75 |
366,75 |
|
100,00 |
373,95 |
273,95 |
|
100,00 |
30 |
Quảng Trị |
578,39 |
470,74 |
20,50 |
87,15 |
345,41 |
289,76 |
5,20 |
50,45 |
232,98 |
180,98 |
15,30 |
36,70 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
546,75 |
505,60 |
20,50 |
20,65 |
294,95 |
284,80 |
5,50 |
4,65 |
251,80 |
220,80 |
15,00 |
16,00 |
IV |
Duyên hải Nam trung Bộ |
9.146,17 |
8.025,52 |
1.118,65 |
2,00 |
4.393,46 |
3.885,44 |
508,02 |
0,00 |
4.752,71 |
4.140,08 |
610,63 |
2,00 |
32 |
Đà Nẵng |
129,40 |
127,40 |
0,00 |
2,00 |
63,70 |
63,70 |
|
|
65,70 |
63,70 |
|
2,00 |
33 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
1.587,93 |
1.494,85 |
93,08 |
|
768,08 |
715,00 |
53,08 |
|
819,85 |
779,85 |
40,00 |
|
35 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Phú Yên |
3.161,32 |
2.624,69 |
536,63 |
|
1.383,16 |
1.138,66 |
244,50 |
|
1.778,16 |
1.486,03 |
292,13 |
|
37 |
Khánh Hòa |
1.978,40 |
1.978,40 |
0,00 |
|
1.059,00 |
1.059,00 |
|
|
919,40 |
919,40 |
|
|
38 |
Ninh Thuận |
2.289,12 |
1.800,18 |
488,94 |
|
1.119,52 |
909,08 |
210,44 |
|
1.169,60 |
891,10 |
278,50 |
|
39 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Tây Nguyên |
2.154,00 |
1.094,00 |
150,00 |
910,00 |
1.294,00 |
384,00 |
50,00 |
860,00 |
860,00 |
710,00 |
100,00 |
50,00 |
40 |
Kom Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Gia Lai |
1.600,00 |
1.316,00 |
284,00 |
0,00 |
1.350,00 |
1.066,00 |
284,00 |
|
250,00 |
250,00 |
|
|
42 |
Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đắc Nông |
1.405,00 |
1.105,00 |
200,00 |
100,00 |
795,00 |
645,00 |
100,00 |
50,00 |
610,00 |
460,00 |
100,00 |
50,00 |
44 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Vùng Đông Nam Bộ |
8.137,79 |
4.800,43 |
3.024,36 |
313,00 |
3.322,46 |
1.851,49 |
1.350,97 |
120,00 |
4.815,33 |
2.948,94 |
1.673,39 |
193,00 |
45 |
TP Hồ Chí Minh |
4.416,00 |
3.187,00 |
1.043,00 |
186,00 |
1.458,00 |
1.052,00 |
344,00 |
62,00 |
2.958,00 |
2.135,00 |
699,00 |
124,00 |
46 |
Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đồng Nai |
2.624,89 |
936,23 |
1.561,66 |
127,00 |
1.307,76 |
433,69 |
816,07 |
58,00 |
1.317,13 |
502,54 |
745,59 |
69,00 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.096,90 |
677,20 |
419,70 |
0,00 |
556,70 |
365,80 |
190,90 |
|
540,20 |
311,40 |
228,80 |
|
VII |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
151.255,76 |
93.718,07 |
17.308,19 |
40.229,50 |
71.055,40 |
45.613,83 |
8.483,07 |
16.958,50 |
80.200,36 |
48.104,24 |
8.825,12 |
23.271,00 |
51 |
Long An |
12.000,00 |
7.500,00 |
4.500,00 |
0,00 |
6.020,00 |
3.720,00 |
2.300,00 |
|
5.980,00 |
3.780,00 |
2.200,00 |
|
52 |
Đồng Tháp |
61.832,00 |
54.307,00 |
7.525,00 |
0,00 |
30.612,00 |
27.116,00 |
3.496,00 |
|
31.220,00 |
27.191,00 |
4.029,00 |
|
53 |
An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Tiền Giang |
18.943,00 |
18.268,00 |
594,00 |
81,00 |
9.008,00 |
8.687,00 |
272,00 |
49,00 |
9.935,00 |
9.581,00 |
322,00 |
32,00 |
55 |
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Kiên Giang |
42.235,00 |
11.504,00 |
1.924,00 |
28.807,00 |
19.590,00 |
5.220,00 |
887,00 |
13.483,00 |
22.645,00 |
6.284,00 |
1.037,00 |
15.324,00 |
58 |
Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hậu Giang |
1.724,38 |
242,83 |
1.353,55 |
128,00 |
1.067,46 |
156,73 |
821,73 |
89,00 |
656,92 |
86,10 |
531,82 |
39,00 |
60 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Sóc Trăng |
14.138,70 |
1.812,80 |
1.153,70 |
11.172,20 |
4.586,10 |
677,50 |
588,40 |
3.320,20 |
9.552,60 |
1.135,30 |
565,30 |
7.852,00 |
62 |
Bạc Liêu |
382,68 |
83,44 |
257,94 |
41,30 |
171,84 |
36,60 |
117,94 |
17,30 |
210,84 |
46,84 |
140,00 |
24,00 |
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
223.032,25 |
138.172,25 |
33.173,28 |
51.686,72 |
106.717,91 |
67.980,26 |
16.290,48 |
22.447,17 |
116.314,34 |
70.191,99 |
16.882,80 |
29.239,55 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây