Quyết định 3195/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cá nước lạnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3195/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3195/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 11/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3195/QĐ-BNN-TCTS
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 3195/QĐ-BNN-TCTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ liên quan; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP liên quan; - Hội nghề cá, VASEP; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, TCTS. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-BNN-TCTS, ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng | Tỉnh | Huyện/Hồ chứa | Diện tích tiềm năng | Diện tích QH đến 2020 | |||
Sông suối (m3 ) | Hồ chứa (ha) | Hồ chứa (ha) | Sông suối (m3 ) | ||||
Cá Tầm | Cá Tầm | Cá Hồi | |||||
Đông Bắc bộ | | | 60.000 | 30 | 6 | 30.000 | 5.000 |
1 | Bắc Kạn | Pắc Nặm, Ba Bể, Chợ Đồn, Ngân Sơn và Na Rì. | 25.000 | | | 10.000 | 1 |
2 | Lạng Sơn | Bình Gia, Đình Lập và Mẫu Sơn | 5.000 | | | 3.000 | |
3 | Hà Giang | Vị Xuyên, Xín Mần, Hoàng Su Phì và Quản Bạ | 20.000 | | | 10.000 | 3.000 |
4 | Cao Bằng | Bảo Lâm, Bảo Lạc, Nguyên Bình, Thạch An, Trùng Khánh và Hà Quảng | 10.000 | | | 7.000 | 2.000 |
5 | Tuyên Quang | Na Hang, Lâm Bình và Hàm Yên | | 10 | 2 | | |
6 | Thái Nguyên | Đại Từ, Võ Nhai, TX. Sông Công, Phú Bình, Đồng Hỷ, Định Hóa, Tp. Thái Nguyên | | 10 | 2 | | |
7 | Bắc Giang | Hồ Đá Ong, Hồ Cầu Rễ, Hồ Cấm Sơn, Hồ Đồng Mun, Hồ Khuôn Thần | | 10 | 2 | | |
Tây Bắc bộ | | | 340.000 | 710 | 184 | | 205.000 |
8 | Sơn La | Quỳnh Nhai, Mường La, Bắc Yên, Sông Mã, Sốp Cộp, Bắc Yên, Phú Yên, Thuận Châu và Mộc Châu | | 150 | 80 | | |
9 | Điện Biên | Điện Biên, Điện Biên Đông , Tuần Giáo, Mường Chà, Thị xã Mường Lay và Tủa Chùa | 35.000 | 50 | 20 | | 15.000 |
10 | Lai Châu | Tam Đường, Tân Uyên Phong Thổ, Mường Tè và Sìn hồ. | 80.000 | 100 | 35 | | 50.000 |
11 | Yên Bái | Mù Căng Chải, Văn Chấn, Trạm Tấu và Thác Bà | 25.000 | 100 | 14 | | 10.000 |
12 | Lào Cai | Sa Pa, Văn Bàn, Bát Xát, Bắc Hà và Bảo Yên | 200.000 | 100 | 20 | | 130.000 |
13 | Vĩnh Phúc | Quanh dãy núi Tam Đảo, Hồ Làng Hạ, Hồ Xạ Hương. Hồ Tích Quang và Sông Lô. | | 10 | 5 | | |
14 | Hòa Bình | Hồ Hòa Bình (X. Toàn Sơn). Placemark (X. Đồng Ruộng) và huyện Đà Bắc | | 200 | 10 | | |
Duyên hải Trung bộ | | | 240 | 100 | | | |
15 | Nghệ An | Kỳ Sơn và Tương Dương | | 30 | 10 | | |
16 | Quảng Nam | Tây Giang, Đông Giang và Trà My | | 30 | 10 | | |
17 | Bình Định | Hồ thủy điện Vĩnh Sơn | | 30 | 10 | | |
18 | Khánh Hòa | Thượng nguồn của Sông Giang xã Khánh Trung huyện Khánh Vinh | | 20 | 10 | | |
19 | Bình Thuận | Hồ Đa Mi | | 130 | 60 | | |
Tây Nguyên | | | 1.100.000 | 1,020 | 4.10 | 200.000 | 460.000 |
20 | Đắc Lắk | Krông Bông. M’Đrak, Tuy Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Đăk Mil, Krông Nô, Ea Súp, Buôn Đôn, | | 150 | 10 | | |
21 | Gia Lai | K’Bang, Đăk Đoa và Mang Yang | | 120 | 20 | | |
22 | Kon Tum | Đăk Tô, Đăk Hà, Kon Plông, Tu Mơ Rông, Đăk Glei và Kon Rẫy. | 350.000 | 300 | 160 | | 180.000 |
23 | Đắc Nông | Đăk Glong, Đăk Song, Đăk Min và K.Rông Nô | | 150 | 70 | | |
24 | Lâm Đồng | Lạc Dương, Đamrông, thành phố Đà Lạt, Di Linh, Bảo Lâm, Đức Trọng và Thị xã Bảo Lộc | 750.000 | 300 | 150 | 200.000 | 280.000 |
Tổng cộng | 1.500.000 | 2.000 | 700 | 230.000 | 670.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây