Quyết định 30/QĐ-CN-TĂCN 2020 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

thuộc tính Quyết định 30/QĐ-CN-TĂCN

Quyết định 30/QĐ-CN-TĂCN của Cục chăn nuôi về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Cơ quan ban hành: Cục Chăn nuôi
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/QĐ-CN-TĂCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Dương
Ngày ban hành:24/02/2020
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

Ngày 24/02/2020, Cục chăn nuôi ban hành Quyết định 30/QĐ-CN-TĂCN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

Theo đó, Cục chăn nuôi chỉ định phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming, địa chỉ: Lô 21-22, B1.6, KDC Quang Thành 3B, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng, thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 11/5/2022.

Xem chi tiết Quyết định30/QĐ-CN-TĂCN tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

B NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI

----------

Số: 30/QĐ-CN-TĂCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

---------

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

------------

CỤC TRƯNG CC CHĂN NUÔI

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming (Địa chỉ: Lô 21-22, B1.6, KDC Quang Thành 3B, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiều, TP. Đà Nẵng; Email: info@deming.vn) thực hiện thử nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Danh mục phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 11/5/2022.

Điều 3. Phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.

Điều 4. Phòng thử nghiệm của Viện Năng suất Chất lượng Deming và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Viện Năng suất Chất lượng Deming.

- TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải);

- Vụ KHCN & MT (để biết);

- Cục QLCLNLSTS (để biết);

­- Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết);

- Lưu: VT, TĂCN.

Q. CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Dương

 

 

 

PHỤ LỤC

Danh mục các phép thử thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Viện Năng suất Chất lượng Deming

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-CN-TĂCN, ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Cục Chăn nuôi)

 

TT

Tên phép thử

Đối tượng phép thử

Giới hạn định lượng/Phạm vi đo

Ký hiệu phương pháp thử

Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá học

1

Cảm quan

TĂCN

-

TCVN 1532-1993

2

Xác định hàm lượng độ ẩm và chất bay hơi khác

TĂCN

0,1g/100g

TCVN 4326:2001

(ISO 6496:1999)

3

Xác định hàm lượng tổng số Aflatoxin (B1, B2, G1, G2)

TĂCN

5 µg/kg

TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003)

4

Xác định độ axit béo (chỉ số axit) trong sản phẩm ngũ cốc

TĂCN

-

ISO 7305:1998

5

Xác định chỉ số axit trong dầu, mỡ

Dầu, mỡ

-

TCVN 6127:2010

6

Xác định hoạt độ Urê

TĂCN

-

TCVN 4847-89

(ISO 5506:1988)

7

Xác định hàm lượng axit Xyanhydric

TĂCN

25 mg/kg

TCVN 8763:2012

8

Xác định hàm lượng nitơ amoniac

TĂCN

0,1 g/kg

HD.02.52/PQI-KT2

(Ref.TCVN 3706­1990)

9

Xác định hàm lượng Clo hòa tan trong nước

TĂCN

0,01g/100g

TCVN 4806:2007

(ISO 6495:1999)

10

Xác định hàm lượng Protein thô

TĂCN

0,2mg /100g

TCVN 4328-1:2007

(ISO 5983-1:2005)

11

Xác định hàm lượng nước trong dầu, mỡ

Dầu, mỡ

0,01g/100g

TCVN 6118:1996

(ISO 934:1980)

12

Xác định chỉ số peroxid trong dầu, mỡ

Dầu, mỡ

0,1meq/kg

TCVN 6121:2018

13

Xác định hàm lượng Asen (As)

TĂCN

0,036 mg/kg

HD.02.38/PQI-KT2 (Ref. AOAC 986.15 (2010))

14

Xác định hàm lượng Cadimi (Cd)

TĂCN

0,032 mg/kg

HD.02.41/PQI-KT2

(Ref. AOAC 999.11 (2010))

15

Xác định hàm lượng Chì (Pb)

TĂCN

0,044 mg/kg

HD.02.41/ PQI -KT2

(Ref. AOAC 999.11 (2010))

16

Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg)

TĂCN

0,044 mg/kg

HD.02.49/PQI-KT2

(Ref. AOAC 971.21

(2010))

17

Xác định hàm lượng Xơ thô

TĂCN

0,2 g/100g

TCVN 4329:2007

18

Xác định hàm lượng Canxi

TĂCN

5 mg/100g

TCVN 1526-1:2007

19

Xác định hàm lượng Phốt pho tổng số

TĂCN

5 mg/100g

TCVN 1525:2001

20

Xác định hàm lượng Tro thô

TĂCN

-

TCVN 4327:2007

21

Xác định hàm lượng Cát sạn (khoáng không tan trong axít HCl)

TĂCN

0,01 g/100g

ISO 5985:2002

22

Xác định hàm lượng Béo thô

TĂCN

0,1 g/100g

TCVN 4331:2001

23

Xác định hàm lượng Aflatoxin B1

TĂCN

3 |!g/kg

HD.02.36/PQI-KT2 (Ref.TCVN 6953:2001)

Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh học

24

Xác định độ nhiễm côn trùng (Côn trùng sống)

TĂCN

-

TCVN 1540:1986

25

Định lượng Aspergillus flavus

TĂCN

-

FAO FNP 14/4 (P.223-224)- 1992&52-TCN0001

26

Định lượng Coliforms

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/ml

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2006)

27

Phát hiện và định lượng E.coli

TĂCN

0 MPN/g

0 MPN/ml

TCVN 6846:2007

(ISO 7251:2005)

28

Định lượng E.coli

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/ml

TCVN 7924-2:2008

(ISO 16649-2:2001)

29

Phát hiện Salmonella spp

TĂCN

2 CFU/25g

TCVN 10780­-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

30

Định lượng Staphylococcus aureus

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/ml

TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003)

31

Định lượng Clostridium perfringens

TĂCN

10 CFU/g

1 CFU/ml

TCVN 4991:2005

(ISO 7937:2004)

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe