Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2006/QĐ-BNN-CN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 2006/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Số lượng gà ông bà Redbro S một ngày tuổi nhập khẩu: | | |
| Dòng A | Con | 50 |
Dòng B | Con | 250 | |
Dòng C | Con | 200 | |
Dòng D | Con | 1.000 | |
2 | Thời gian nuôi cách ly | Ngày | 45 |
3 | Giai đoạn gà con: Từ 1 đến 35 ngày | | |
| Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 90 |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,77 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,53 | |
Khối lượng dòng C | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,68 | |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,44 | |
4 | Giai đoạn hậu bị: từ 36 đến 161 ngày (trong đó có 5 tuần dựng đẻ) | | |
| Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 93 |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Từ 2,3-2,4 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Từ 1,7-1,8 | |
| Khối lượng dòng C | Kg/con | Từ 2,2-2,3 |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Từ 1,5-1,6 | |
5 | Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) | | |
| Tỷ lệ giảm đàn | %/tháng | Không lớn hơn 2 |
Tuổi đẻ mái B | Tuần | Từ 24-25 | |
Tuổi đẻ mái D | Tuần | Từ 23-24 | |
Năng suất trứng của mái B/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 92 | |
Năng suất trứng của mái D/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 156 | |
Tỷ lệ chọn trứng giống | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ gà loại 1 | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái B | Con/mái | Không nhỏ hơn 25 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái D | Con/mái | Không nhỏ hơn 40 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Tiêu tốn thức ăn | | |
| Giai đoạn gà con (1-35 ngày tuổi) | Kg/con | 1,2 |
Giai đoạn hậu bị (36-161 ngày tuổi) | Kg/con | 9,6 | |
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) | Kg/10 quả trứng | 3,3 | |
2 | Chi phí thú y so với tổng chi phí chăn nuôi | % | Không lớn hơn 6 |
| Vắc xin Newcastle | Lần | 4 |
Vắc xin Marek | Lần | 1 | |
Vắc xin Gumboro | Lần | 4 | |
Vắc xin cúm gia cầm | Lần | 3 | |
Vắc xin đậu | Lần | 1 | |
Thuốc kháng sinh phòng bệnh | Lần | 6 | |
Lấy mẫu xét nghiệm 45 ngày tuổi với các bệnh: Cúm gia cầm, CRD, thương hàn, Newcastle, Micoplasma | %/tổng đàn | Không lớn hơn 10% | |
3 | Chi phí vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 3 |
4 | Chi phí điện nước so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 2 |
5 | Chi phí công lao động so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 13 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Đào tạo kỹ thuật trong nước | | |
1.1 | Đào tạo kỹ thuật làm công tác giống | | |
| Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 3 |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 10 | |
1.2 | Đào tạo kỹ thuật chọn trống mái | | |
| Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 2 |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 30 | |
2 | Tập huấn kỹ thuật | | |
2.1 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà | | |
| Số lớp tập huấn | lớp | 5 |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 | |
2.2 | Tập huấn kỹ thuật thú y | | |
| Số lớp tập huấn | lớp | 5 |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây