Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015

thuộc tính Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN

Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại miền Trung giai đoạn 2013-2015"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2006/QĐ-BNN-CN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:30/08/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------------------
Số: 2006/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO DỰ ÁN "PHÁT TRIỂN
GIỐNG GÀ LÔNG MÀU CHẤT LƯỢNG CAO TẠI MIỀN TRUNG GIAI ĐOẠN 2013-2015”
---------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BNN-XD ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013­-2015”;
Căn cứ Biên bản họp ngày 02/8/2013 của Hội đồng tư vấn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” được thành lập theo Quyết định số 205/QĐ-CN-GSN ngày 30/7/2013 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Tờ trình số 46/TTr-TTMT-NVTH ngày 24/7/2013 của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án nói trên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung làm chủ đầu tư tại 03 phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám
 
PHỤ LỤC I
CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Số lượng gà ông bà Redbro S một ngày tuổi nhập khẩu:
 
 
 
Dòng A
Con
50
Dòng B
Con
250
Dòng C
Con
200
Dòng D
Con
1.000
2
Thời gian nuôi cách ly
Ngày
45
3
Giai đoạn gà con: Từ 1 đến 35 ngày
 
 
 
Tỷ lệ sống
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ chọn lọc
%
Không nhỏ hơn 90
Khối lượng dòng A
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,77
Khối lượng dòng B
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,53
Khối lượng dòng C
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,68
Khối lượng dòng D
Kg/con
Không nhỏ hơn 0,44
4
Giai đoạn hậu bị: từ 36 đến 161 ngày (trong đó có 5 tuần dựng đẻ)
 
 
 
Tỷ lệ sống
%
Không nhỏ hơn 93
Tỷ lệ chọn lọc
%
Không nhỏ hơn 95
Khối lượng dòng A
Kg/con
Từ 2,3-2,4
Khối lượng dòng B
Kg/con
Từ 1,7-1,8
 
Khối lượng dòng C
Kg/con
Từ 2,2-2,3
Khối lượng dòng D
Kg/con
Từ 1,5-1,6
5
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ)
 
 
 
Tỷ lệ giảm đàn
%/tháng
Không lớn hơn 2
Tuổi đẻ mái B
Tuần
Từ 24-25
Tuổi đẻ mái D
Tuần
Từ 23-24
Năng suất trứng của mái B/41 tuần đẻ
Quả/mái
Không nhỏ hơn 92
Năng suất trứng của mái D/41 tuần đẻ
Quả/mái
Không nhỏ hơn 156
Tỷ lệ chọn trứng giống
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ trứng có phôi
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
%
Không nhỏ hơn 90
Tỷ lệ gà loại 1
%
Không nhỏ hơn 95
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái B
Con/mái
Không nhỏ hơn 25
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái D
Con/mái
Không nhỏ hơn 40
 
PHỤ LỤC II
CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Tiêu tốn thức ăn
 
 
 
Giai đoạn gà con (1-35 ngày tuổi)
Kg/con
1,2
Giai đoạn hậu bị (36-161 ngày tuổi)
Kg/con
9,6
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ)
Kg/10 quả trứng
3,3
2
Chi phí thú y so với tổng chi phí chăn nuôi
%
Không lớn hơn 6
 
Vắc xin Newcastle
Lần
4
Vắc xin Marek
Lần
1
Vắc xin Gumboro
Lần
4
Vắc xin cúm gia cầm
Lần
3
Vắc xin đậu
Lần
1
Thuốc kháng sinh phòng bệnh
Lần
6
Lấy mẫu xét nghiệm 45 ngày tuổi với các bệnh: Cúm gia cầm, CRD, thương hàn, Newcastle, Micoplasma
%/tổng đàn
Không lớn hơn 10%
3
Chi phí vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí chăn nuôi
%
3
4
Chi phí điện nước so với tổng chi phí chăn nuôi
%
2
5
Chi phí công lao động so với tổng chi phí chăn nuôi
%
13
 
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VỀ ĐÀO TẠO VÀ TẬP HUẤN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Đào tạo kỹ thuật trong nước
 
 
1.1
Đào tạo kỹ thuật làm công tác giống
 
 
 
Số lượng cán bộ được đào tạo
người
3
Số ngày đào tạo
ngày/người
10
1.2
Đào tạo kỹ thuật chọn trống mái
 
 
 
Số lượng cán bộ được đào tạo
người
2
Số ngày đào tạo
ngày/người
30
2
Tập huấn kỹ thuật
 
 
2.1
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà
 
 
 
Số lớp tập huấn
lớp
5
Số lượng người/lớp
người
30
Số ngày tập huấn/lớp
ngày
2
Số lượng giảng viên/lớp
người/ngày
2
Số người phục vụ/lớp
người/ngày
2
Biên soạn tài liệu
trang
50
Phô tô tài liệu
bộ
150
2.2
Tập huấn kỹ thuật thú y
 
 
 
Số lớp tập huấn
lớp
5
Số lượng người/lớp
người
30
Số ngày tập huấn/lớp
ngày
2
Số lượng giảng viên/lớp
người/ngày
2
Số người phục vụ/lớp
người/ngày
2
Biên soạn tài liệu
trang
50
Phô tô tài liệu
bộ
150

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất