Quyết định 1937/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố định mức tạm thời trồng cây ngập mặn chắn sóng áp dụng cho các dự án duy tu, sửa chữa và nâng cấp đê biển
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1937/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1937/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1937/QĐ-BNN-KHCN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 1937/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: -Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Tổng cục, Cục, Vụ, Thanh tra thuộc Bộ; - Các Sở NN&PTNT; - Lưu VT, KHCN (50b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-BNN-KHCN ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mãhiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước hố (dài, rộng, sâu) cm | |||
30x30x30 | 40x40x40 | 50x50x50 | 60x60x60 | ||||
TC.11 | Đào hố cải tạo (tương ứng đất cấp I) | Nhân công Nhân công bậc 3/7 | Công | 0,81 | 1,41 | 2,9 | 5,1 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mật độ trồng (cây/ha) | ||
1600 | 2500 | 4444 | ||||
TC.12 | Trồng cây ngập mặn chắn sóngbảo vệ đê biển | Vật liệu Cây giống Nhân công Nhân công bậc 2,5/7 | Cây công | 1840 37,44 | 2875 51,3 | 5111 78,17 |
| 1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| | Vật liệu | | |
| | - Cọc | cọc | 105 |
TC.13 | Cắm cọc giữ cây | - Dây buộc ni lông | kg | 0,2 |
| | Nhân công | | |
| | Nhân công bậc 2,5/7 | công | 1,25 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TC.14 | Công tác quản lý, bảo vệ | Nhân công Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 24 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| | Vật liệu | | |
| | - Cọc làm trụ hàng rào | cọc | 105 |
HR.11 | Hàng rào giảmsóng | - Nẹp 2-3 cm | m | 260 |
| | - Vật liệu khác | % | 5 |
| | Nhân công | | |
| | Nhân công bậc 3/7 | công | 5,1 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây