Quyết định 15/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 15/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2005/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 15/03/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2005/QĐ-BNN
bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn -------------- Số:15/2005/QĐ-BNN |
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 15.tháng 3.năm 2005 |
Quyết định của bộ trưởng
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
V/v: Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
Bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24/12/1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng Số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
Quyết địnhĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành”.
Điều 2. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành nhằm tăng cường quản lý và đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Kt. bộ trưởng bộ nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Nơi nhận: Thứ trưởng
- Như điều 4;
- VP Chính phủ;
- Công báo CP;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu VP Bộ, Cục LN.
Hứa Đức Nhị
Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005)
TT |
Loài, giống NS gỗ (m3/ha/năm ) |
Tên khoa học |
Quyết định số (Ngày, tháng, năm) Bộ |
Loại tiêu chuẩn |
Vùng áp dụng |
1 |
Bạch đàn brasiana Jackey Jackey |
Eucalyptus brassiana |
4260 (12/10/00) NN(2) |
Giống xuất xứ |
Nam Trung bộ, Đông Nam bộ |
2 |
Bạch đàn lai - U29E1,U29E2, - U29C3,U29C4 - U29U24,U29,U26, - U15C4, - U30E5 |
Các giống lai khác loài U,C,E (3) (dòng vô tính)
|
4356 (19/9/01) NN(2) |
Giống mới (dòng VT)(1) |
Bắc bộ, Bắc Trung bộ |
3 |
Bach đàn camal |
Eucalyptus camaldulensis |
|
|
|
|
(11,9 m3,CĐII, 12 tuổi) |
|
- 4260(12/10/00) NN(2) |
Giống xuất xứ |
|
|
Katherine |
|
nt |
nt |
Trung bộ, Nam bộ |
|
Kennedy River |
|
nt |
nt |
Trung Bộ, Nam bộ |
|
Morehead River |
|
nt |
nt |
Trung Bộ, Nam Bộ |
|
Gibb River |
|
nt |
nt |
Đông Nam Bộ |
4 |
Bach đàn trắng tere (14 m3, 12 tuổi) Sirinomu, Oro Bay Laura River |
Eucalyptus tereticornis |
- 4260(12/10/00) NN
nt nt |
Giống xuất xứ
nt nt |
Nam Bộ Nam Bộ |
5 |
Bạch đàn uro (19,4 m3, 12 tuổi) |
Eucalyptus urophylla |
|
|
|
|
- Lembata |
|
- 4260(12/10/00 NN |
Giống xuất xứ |
Bắc Trung bộ |
|
- Egon |
|
nt |
Giống xuất xứ |
Bắc bộ, Tây Nguyên |
|
- Lewotobi |
|
nt |
Giống xuất xứ |
Bắc bộ, Tây Nguyên |
|
- PN14 |
|
- 3645 (28/12/98) |
Giống mới (dòng VT)(1) |
Trung tâm miền Bắc |
|
- PN10, PN46, PN47 |
|
- 2722 (7/9/04) NN |
Giống mới (dòng VT)(1) |
Trung tâm miền Bắc |
|
|
|
-2379((31/5/01) NN |
KTTR, cây mô hom |
Toàn quốc |
|
|
|
-2380(31/5/01) NN |
Kỹ thuật Giâm hom |
Toàn quốc |
|
- U6 |
|
2159 (15/6/99) NN |
Giống nhập (dòng VT)(1) |
Bắc bộ, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ. |
6 |
Cồng trắng |
Castanopsis saigonensis |
4323 (16/10/02) NN 52-03-01 |
RGCH (15ha) Đức Thọ, Hà Tĩnh |
Bắc Trung bộ |
7 |
Giáng hương |
Pterocarpus cacrocarpus |
4323 (16/10/02) NN 51-04-01 |
RGCH (17ha) Tam Dương, Nghệ An |
Bắc Trung bộ |
8 |
Giẻ gai |
Castanopsis indica |
4323 (16/10/02) NN 51-10-04 |
RGCH (10ha) Yên Thành, Nghệ An |
Bắc Trung bộ |
9 |
Huỷnh |
Terrietia javanica |
4323 (16/10/02) NN 53-04-01 |
RGCH (19 ha) Quảng Bình |
Bắc Trung bộ |
|
|
|
3497(27/2/02) NN |
Chất lượng sinh lý hạt |
Bắc Trung bộ |
10 |
Keo đen Bodala, Nowra, |
Acacia mearnsii
|
4260(12/10/00) NN |
Giống xuất xứ |
cao ³1500m |
11 |
Keo difficilis - Lake Elvella, Moline, Annie Cr. |
Acacia difficilis |
60 (10/1/01) KHCN |
Giống xuất xứ |
khô hạn |
12 |
Keo gỗ đen - Mt Mee |
Acacia melanoxylon |
4260(12/10/00) NN |
Giống xuất xứ |
cao ³1500m |
13 |
Keo lá liềm |
Acacia crassiarpa |
4260(12/10/00) NN |
Giống xuất xứ |
Toàn quốc |
|
- Mata prov. - Deri-Deri - Dimisisi |
nt nt nt |
nt nt nt |
nt nt nt |
Toàn quốc Toàn quốc Toàn quốc |
14 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculiformis |
- 4260(12/10/00) NN |
Giống xuất xứ |
Toàn quốc |
|
- Coen River |
|
nt |
nt |
Toàn quốc |
|
- Mibini |
|
nt |
nt |
Toàn quốc |
|
- Morehead River |
|
nt |
nt |
Toàn quốc |
|
(16,5 m3, CĐ II, 12 tuổi) |
|
-1410(20/8/96) NN |
Trồng rừng, Giống |
Toàn quốc |
15 |
Keo lai - BV10,BV16, BV32 |
Acacia x manauriculiformis |
132 (17/1/00) NN |
Giống mới |
Toàn quốc |
|
- TB03,TB05,TB06, TB12 |
|
3118 (9/8/00) NN |
Giống mới |
Đông Nam bộ |
|
- KL2 |
|
2722 (7/9/04) NN |
Giống mới |
Đông Nam bộ |
16 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium |
|
|
|
|
- Pongaki |
|
- 4260(12/10/00) NN |
Giống xuất xứ |
Toàn quốc |
|
- Cardwell |
|
nt |
nt |
Toàn quốc |
|
- Iron Range (19,2 m3, 13 tuổi) (vùng ĐB 14,3 m3, 10 tuổi) |
|
nt |
nt |
Toàn quốc |
|
|
|
- 29 (11/1/97) NN |
RGCH (10,6 ha) |
Tuyên Quang |
17 |
Keo torulosa - Elliot |
Acacia torulosa |
60 (10/1/01) KHCN(1) |
Giống xuất xứ |
Khô hạn Nam Trung bộ |
18 |
Keo tumida - Kununurra |
Acacia tumida |
60(10/1/01) KHCN(1) |
Giống xuất xứ |
Khô hạn Nam Trung bộ |
19 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis |
4323 (6/10/02) NN 51-06-01, 51-03-01 |
RGCH 10ha (Thanh Hoá) + 5 ha (Nghệ An)
|
Bắc Trung bộ |
20 |
Luồng |
Dendrocalamus membranaceus |
05 (25/1/00) NN 04 TCN-21-2000 |
KTTR Chiết cành |
Toàn quốc |
21 |
Mỡ (13 m3, 17 tuổi) |
Manglietia conifera |
4323 (6/10/02) NN 22-02-01 |
RGCH (20 ha) Tuyên Bình |
Trung tâm miền Bắc
|
22 |
Phi lao 601, 701 (TT2.6, TT2.7) |
Cassuarina equisetifolia |
301 (29/1/02)NN |
Giống nhập (dòng VT)(1) |
Cát ven biển |
23 |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii |
4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
|
|
21-10-01 |
RGCH (15 ha) Văn Bàn |
Lào Cai |
|
|
|
51-03-03 |
RGCH (30 ha) Kỳ Sơn |
Ngệ An |
24 |
Quế (lấy vỏ) |
Cinnamomum cassia |
4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
(487 kg, 15 tuổi) |
|
50-01-01 |
RGCH (30 ha) Na Mèo |
Thanh Hoá, Bắc Trung bộ |
|
|
|
51-05-01 |
RGCH (30 ha) Quế Phong |
Nghệ An, Bắc Trung bộ |
25 |
Sa mu (15,1 m3, CĐII, 22 tuổi) |
Cunninghamia laceolata |
4323 (6/10/02) NN 21-05-02 S |
RGCH (40 ha) Bắc Hà |
Lao Cai |
26 |
Tếch (15,2 m3, 25 tuổi) |
Tectona grandis |
4323 (6/10/02) NN 51-06-02 |
RGCH (170 ha) La Ngà |
Đông Nam bộ, Tây Nguyên |
27 |
Thông ba lá |
Pinus kesyia |
4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
(16 m3, 40 tuổi) |
|
73-00-06, 07-09 |
RGCH(1096ha) Lâm Đồng |
Nam Tây Nguyên |
|
|
|
73-00-01,02-03 |
VG ghép (24,3ha) Lâm Đồng |
Nam Tây Nguyên |
28 |
Thông caribê |
P.caribaea var. hondurensis |
- 3614(8/8/01) NN |
Giống xuất xứ |
|
|
- Carwell - Byfield - Poptun2,3, - Alamicamba |
|
nt nt nt nt |
Giống xuất xứ nt nt nt |
-Toàn quốc - Bắc Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ - Bắc Trung bộ, Đông Bắc bộ - Pleiku, Lâm Đồng |
|
(17,8 m3, 10 tuổi) |
|
4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
|
|
53-00-01, 02-05 |
LPTC (44 ha) Bố Trạch |
Bắc Trung bộ |
|
|
|
26-06-03 |
LPTC (40 ha) Đại Lải |
Bắc bộ và Bắc Trung bộ |
|
|
|
51-10-01, 52-07-03 |
LPTC(5+30ha) Nghệ An, Hà Tĩnh |
Bắc Trung bộ |
29 |
Thông đuôi ngựa |
P. massoniana |
4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
(13 m3, 20 tuổi) |
|
12-00-01 |
RGCH (20 ha) Đình Lập –Lạng Sơn |
Vùng cao Bắc bộ |
|
|
|
26-00-02 |
VG ghép (4 ha) Lạng Sơn |
Vùng cao Bắc bộ |
30 |
Thông nhựa (lấy nhựa) |
P. merkusii |
- 4323 (6/10/02) NN |
|
|
|
(4.2 m3, 20 tuổi) |
|
15-03- 03 |
VG (5 ha) Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
|
|
|
51-17-02 |
VG (3,5 ha) Nghệ An |
Bắc Trung bộ |
|
|
|
50-09-02 |
RG (10 ha) Hà Trung |
Bắc Trung bộ |
|
|
|
53-00-07,-09 |
VG (27 ha) Bố Trạch – Quảng Bình |
Bắc Trung bộ |
31 |
Tràm ta (27,5 m3, 10 tuổi) - Bensback, Laura - T.Biên, M.Hoá,VHưng |
Melaleuca cajuputi |
3090(8/8/00) NN |
Giống xuất xứ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
32 |
Tràm lá dài - Weipa, Rifle, - Cambridge, - Kuru |
Melaleuca leucadendra |
3090(8/8/00) NN |
Giống xuất xứ |
-Đồng bằng sông Cửu Long -các nơi khác |
33 |
Trám trắng |
Canarium album |
4323 (6/10/02) NN 21-09-01 |
RG (15 ha) Lâm trường Văn Bàn |
Trung tâm miền Bắc |
34 |
Vạng trứng |
Endospermum chinesis |
4323 (6/10/02) NN 53-04-02 |
RGCH (15 ha) Quảng Bình |
Bắc bộ và Bắc Trung bộ |
(1): Dòng vô tính, (2): Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(3) Giống lai giữa ba loài bạch đàn: U= Eucalyptus urophylla, C = E. camaldulensis, E = E. exserta
VG: Vườn giống
RG: Rừng giống
RGCH: Rừng giống chuyển hoá
LPTC: Lâm phần tuyển chọn
KTTR: Kỹ thuật trồng rừng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây