Quyết định 13/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy dịnh về quản lý và sử dụng trâu đực giống
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 13/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2007/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 09/02/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 13/2007/QĐ-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2007 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TRÂU ĐỰC GIỐNG
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TRÂU ĐỰC GIỐNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TRÂU ĐỰC GIỐNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH LỎNG
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TRÂU ĐỰC GIỐNG ĐỂ PHỐI GIỐNG TRỰC TIẾP
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG
PHỤ LỤC 1
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …, ngày…… tháng…… năm…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU TINH TRÂU GIỐNG
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...............................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số:......................................................................................................
Địa chỉ;....................................................................................................................................
Điện thoại:……………; Fax:……………………… Email:...............................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi đồng ý để……… nhập khẩu……… liều tinh trâu giống (…….. Trâu đực giống). Cụ thể như sau:
STT |
Tên giống trâu |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu trâu đực giống |
Số lượng liều tinh (hoặc số con trâu đực) |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:...................................................................................................................................
Bằng chữ:................................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu:.................................................................................................................
Cảng nhập khẩu:.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …, ngày…… tháng…… năm…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU ĐỂ KHẢO NGHIỆM
MÔI TRƯỜNG PHA LOÃNG, BẢO TỒN TINH TRÂU
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...............................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số:......................................................................................................
Địa chỉ;....................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………..; Fax:...........................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi đồng ý để……… nhập khẩu môi trường dùng để pha loãng, bảo tồn tinh trâu có số lượng và một số chỉ tiêu kỹ thuật chính như sau:
STT |
Tên môi trường pha loãng |
Thành phần và chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường |
Số lượng (ml) |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số:...................................................................................................................................
Bằng chữ:................................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu:.................................................................................................................
Cảng nhập khẩu:.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 3
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …, ngày…… tháng…… năm…… |
ĐƠN XIN KHẢO NGHIỆM MÔI TRƯỜNG PHA LOÃNG TINH TRÂU
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân xin khảo nghiệm:......................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số:......................................................................................................
Địa chỉ;....................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………..; Fax:...........................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm môi trường dùng để pha loãng, bảo tồn tinh trâu có số lượng và một số chỉ tiêu kỹ thuật chính như sau:
STT |
Tên môi trường pha loãng |
Thành phần và chỉ tiêu kỹ thuật của môi trường |
Số lượng (ml) |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số:...................................................................................................................................
Bằng chữ:................................................................................................................................
Thời gian khảo nghiệm:.............................................................................................................
Địa điểm khảo nghiệm:..............................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 4
TÊN TỔ CHỨC Số:………./ V/v: Khảo nghiệm tinh trâu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …, ngày…… tháng…… năm……
|
ĐƠN XIN KHẢO NGHIỆM TINH TRÂU GIỐNG
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tên tổ chức, cá nhân xin khảo nghiệm:......................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số:......................................................................................................
Địa chỉ;....................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………..; Fax:...........................................................................
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm ……. liều tinh trâu giống. Cụ thể như sau:
STT |
Tên giống trâu |
Phẩm cấp giống |
Số hiệu trâu đực giống |
Số lượng liều tinh |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số:...................................................................................................................................
Bằng chữ:................................................................................................................................
Thời gian khảo nghiệm:.............................................................................................................
Địa điểm khảo nghiệm:..............................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 5
MẪU SỐ THEO DÕI PHẨM CHẤT TINH DỊCH TRÂU
(áp dụng đối với trâu đực giống TTNT và sản xuất tinh đông lạnh)
Số hiệu con đực |
Ngày lấy tinh |
Giờ lấy tinh |
Ôn độ không khí |
Phẩm chất tinh dịch |
Pha loãng |
Người kiểm tra |
Ghi chú |
|||||||||||
Màu sắc |
V ml |
A |
C 106/ml |
VAC 109 |
R |
Tỷ lệ kỳ hình % |
Tỷ lệ sống chết % |
pH |
Loại môi trường sử dụng |
Mức độ pha loãng |
Số liệu tinh sản xuất |
Số liều tinh tiêu thụ |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6.
MẪU SỔ THEO DÕI TRÂU ĐỰC GIỐNG
(áp dụng đối với đực giống phối giống trực tiếp)
Số hiệu con đực |
Ngày phối giống |
Kết quả khám thai |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7.
LỊCH LẤY TINH HOẶC PHỐI GIỐNG
Ngày, tháng, năm |
Số hiệu trâu đực |
Ghi chú |
|||
Đực số 1 |
Đực số 2 |
Đực số 3 |
Đực số 4 |
|
|
20 – 10 – 06 |
+ |
|
+ |
|
|
21 – 10 – 06 |
|
+ |
|
+ |
|
22 – 10 – 06 |
+ |
|
+ |
|
|
23 – 10 – 06 |
|
+ |
|
+ |
|
PHỤ LỤC 8.
PHIẾU PHÂN PHỐI TINH DỊCH TRÂU
1. Cơ sở sản xuất tinh:.............................................................................................................
2. Ngày sản xuất:.....................................................................................................................
3. Giống và số hiệu trâu đực:.....................................................................................................
4. Sức hoạt động của tinh trùng (tinh nguyên):............................................................................
5. Nồng độ tinh trùng:................................................................................................................
6. Sức hoạt động của tinh trùng sau khi pha loãng:......................................................................
7. Sức hoạt động của tinh trùng lúc phân phối:............................................................................
8. Số liều tinh phân phối:...........................................................................................................
9. Cơ sở tiếp nhận tinh:............................................................................................................
Người nhận tinh (Ký và ghi rõ họ tên) |
Cơ sở nuôi trâu đực giống (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây