Nghị định 06/2019/NĐ-CP quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 06/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2019/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 22/01/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 22/01/2019, Chính phủ ban hành Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Theo đó, quy định cụ thể về Giấy phép CITES như sau:
Thứ nhất, Giấy phép CITES được áp dụng cho việc xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và phải được ghi đầy đủ thông tin, dán tem CITES hoặc mã vạch, ký hiệu, đóng dấu của Cơ quan có thẩm quyền.
Thứ hai, Giấy phép, chứng chỉ xuất khẩu và tái xuất khẩu có thời hạn hiệu lực tối đa là 06 tháng, đối với Giấy phép nhập khẩu, thời hạn này là 12 tháng. Chứng chỉ CITES mẫu vật lưu niệm do cơ sở chế biến, kinh doanh trực tiếp cấp…
Bên cạnh đó, Nghị định còn quy định cụ thể về việc thu hồi, hoàn trả giấy phép CITES, điều kiện nuôi, trồng động vật, thực vật thuộc các Phụ lục CITES...
Nghị định có hiệu lực từ ngày 10/3/2019.
Xem chi tiết Nghị định06/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 06/2019/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 06/2019/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định Danh mục các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; chế độ quản lý, bảo vệ, trình tự, thủ tục khai thác các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường; thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (sau đây viết tắt là CITES) tại Việt Nam.
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES; nuôi động vật rừng thông thường trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ được hiểu như sau:
DANH MỤC, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Nhóm IA: các loài thực vật rừng.
Nhóm IB: các loài động vật rừng.
Nhóm IIA: Các loài thực vật rừng.
Nhóm IIB: Các loài động vật rừng.
Định kỳ 05 năm một lần, hoặc trong trường hợp có thay đổi về các loài quy định tại khoản 1 Điều này hoặc Danh mục các loài thuộc Phụ lục I và II CITES thay đổi liên quan tới các loài thực vật rừng, động vật rừng phân bố tự nhiên ở Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
Tổ chức, cá nhân nuôi động vật rừng thông thường phải đảm bảo các điều kiện sau:
THỰC THI CITES
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam có trách nhiệm cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục I CITES.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản cho cơ sở biết;
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với các loài thủy sản;
Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật, thực vật khác;
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức, cá nhân, cơ quan quy định tại điểm a khoản này phải hoàn thành xử lý động vật, thực vật do chủ nuôi tự nguyện trao trả theo thứ tự ưu tiên sau:
Thả, trồng lại vào môi trường tự nhiên phù hợp với sinh cảnh và phân bố tự nhiên của loài nếu động vật, thực vật khỏe mạnh và có khả năng tái thả, trồng;
Chuyển giao cho các cơ sở cứu hộ động vật; vườn động vật hoặc vườn thực vật; cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo, giáo dục môi trường, bảo tàng chuyên ngành để phục vụ nghiên cứu, giáo dục bảo tồn;
Tiêu hủy trong trường hợp động vật, thực vật bị bệnh hoặc không thực hiện được các biện pháp nêu trên;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản cho cơ sở biết.
Động vật, thực vật do chủ cơ sở nuôi, trồng tự nguyện trao trả cho Nhà nước được xử lý như quy định tại điểm a và điểm b khoản 6 Điều 17 Nghị định này.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành xử lý động vật, thực vật do chủ nuôi tự nguyện trao trả, cơ quan xử lý thông báo cho chủ cơ sở nuôi, trồng về kết quả xử lý.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho cơ sở biết.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
Trong vòng 30 ngày làm việc, kể từ ngày Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam thông báo bằng văn bản đến Cơ quan quản lý CITES của nước xuất xứ về mẫu vật bị tịch thu mà Cơ quan quản lý CITES nước xuất xứ không có phản hồi hoặc từ chối tiếp nhận lại mẫu vật thì mẫu vật sẽ bị tịch thu và xử lý theo quy định của pháp luật Việt Nam;
Tư vấn cho Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam, các cơ quan quản lý liên quan khi có yêu cầu về các vấn đề sau:
Khi tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác mẫu vật một loài mà CITES quy định áp dụng hạn ngạch xuất khẩu, Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam tham vấn Cơ quan khoa học CITES Việt Nam về khả năng khai thác để quyết định việc xây dựng hạn ngạch khai thác.
Trường hợp Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam xác nhận rằng việc khai thác ảnh hưởng tiêu cực đến sự tồn tại của loài đó trong tự nhiên thì không xây dựng hạn ngạch khai thác.
Trường hợp Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác định rằng việc khai thác không ảnh hưởng tiêu cực đến sự tồn tại của loài đó trong tự nhiên thì Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam phối hợp với Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xây dựng hạn ngạch khai thác theo hướng dẫn của CITES.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hệ thống sổ theo dõi phải được lưu giữ dưới dạng bản cứng và tệp tin điện tử.
Cơ quan cấp mã số và cơ quan kiểm soát cơ sở nuôi, trồng khuyến khích cơ sở báo cáo hoạt động của cơ sở bằng tệp tin điện tử.
Đối với mẫu vật nhập khẩu, Cơ quan Hải quan xác nhận số lượng thực nhập trên giấy phép nhập khẩu, thu và lưu giấy phép nhập khẩu; ghi số hiệu và ngày, tháng, năm của giấy phép, chứng chỉ vào tờ khai Hải quan; trả giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu do nước xuất khẩu cấp cho nhà nhập khẩu; gửi bản sao giấy phép, chứng chỉ nhập khẩu đã xác nhận trong mỗi quý vào tuần đầu của quý tiếp theo cho Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC
THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ)
NHÓM I
I A
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách vàng |
Xanthocyparis vietnamensis |
2 |
Bách đài loan |
Taiwania cryptomerioides |
3 |
Hoàng đàn hữu liên |
Cupressus tonkinensis |
4 |
Sa mộc dầu |
Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi |
Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam fan si pang |
Abies delavayi subsp. fansipanensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
8 |
Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis |
Berberis spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
9 |
Hoàng liên chân gà |
Coptis quinquesecta |
10 |
Hoàng liên bắc |
Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
11 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) |
Panax bipinnatifidus |
12 |
Tam thất hoang |
Panax stipuleanatus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
13 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus setaceus |
14 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus acalcaratus |
15 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus calcareus |
16 |
Lan hài bóng |
Paphiopedilum vietnamense |
17 |
Lan hài vàng |
Paphiopedilum villosum |
18 |
Lan hài đài cuộn |
Paphiopedilum appletonianum |
19 |
Lan hài chai |
Paphiopedilum callosum |
20 |
Lan hài râu |
Paphiopedilum dianthum |
21 |
Lan hài hê len |
Paphiopedilum helenae |
22 |
Lan hài henry |
Paphiopedilum henryanum |
23 |
Lan hài xanh |
Paphiopedilum malipoense |
24 |
Lan hài chân tím |
Paphiopedilum tranlienianum |
25 |
Lan hài lông |
Paphiopedilum hirsutissimum |
26 |
Lan hài hằng |
Paphiopedilum hangianum |
27 |
Lan hài đỏ |
Paphiopedilum delenatii |
28 |
Lan hài trân châu |
Paphiopedilum emersonii |
29 |
Lan hài hồng |
Paphiopedilum micranthum |
30 |
Lan hài xuân cảnh |
Paphiopedilum canhii |
31 |
Lan hài tía |
Paphiopedilum purpuratum |
32 |
Lan hài trần tuấn |
Paphiopedilum trantuanhii |
33 |
Lan hài đốm |
Paphiopedilum concolor |
34 |
Lan hài tam đảo |
Paphiopedilum gratrixianum |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
35 |
Chai lá cong |
Shorea falcata |
36 |
Kiền kiền phú quốc |
Hopea pierrei |
37 |
Sao hình tim |
Hopea cordata |
38 |
Sao mạng cà ná |
Hopea reticulata |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
39 |
Sâm ngọc linh |
Panax vietnamensis |
I B
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
1 |
Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis |
2 |
Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus |
3 |
Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes |
4 |
Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus |
5 |
Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea |
6 |
Voọc bạc đông dương |
Trachypithecus germaini |
7 |
Voọc bạc trường sơn |
Trachypithecus margarita |
8 |
Voọc cát bà |
Trachypithecus poliocephalus |
9 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
10 |
Voọc hà tĩnh |
Trachypithecus hatinhensis |
11 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
12 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
13 |
Voọc xám |
Trachypithecus crepusculus |
14 |
Vượn cao vít |
Nomascus nasutus |
15 |
Vượn đen tuyền |
Nomascus concolor |
16 |
Vượn má hung |
Nomascus gabriellae |
17 |
Vượn má trắng |
Nomascus leucogenys |
18 |
Vượn má vàng trung bộ |
Nomascus annamensis |
19 |
Vượn siki |
Nomascus siki |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
20 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) |
Cuon alpinus |
21 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
22 |
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus |
23 |
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata |
24 |
Rái cá thường |
Lutra lutra |
25 |
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinereus |
26 |
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana |
27 |
Cầy mực |
Arctictis binturong |
28 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
29 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
30 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
31 |
Beo lửa |
Catopuma temminckii |
32 |
Hổ đông dương |
Panthera tigris corbetti |
33 |
Mèo cá |
Prionailurus viverrinus |
34 |
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
35 |
Voi châu á |
Elephas maximus |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
36 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
37 |
Bò rừng |
Bos javanicus |
38 |
Bò tót |
Bos gaurus |
39 |
Hươu vàng |
Axis porcinus annamiticus |
40 |
Hươu xạ |
Moschus berezovskii |
41 |
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangensis |
42 |
Mang trường sơn |
Muntiacus truongsonensis |
43 |
Nai cà tong |
Rucervus eldii |
44 |
Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis |
45 |
Sơn dương |
Naemorhedus milneedwardsii |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
46 |
Tê tê java |
Manis javanica |
47 |
Tê tê vàng |
Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
48 |
Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
49 |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
50 |
Cò thìa |
Platalea minor |
51 |
Quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
52 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Thaumatibis gigantea |
53 |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
|
BỘ CỔ RẮN |
SULIFORMES |
54 |
Cổ rắn |
Anhinga melanogaster |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
55 |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
|
BỘ HẠC |
CICONIFORMES |
56 |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
57 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
58 |
Hạc xám |
Mycteria cinerea |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
59 |
Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca |
60 |
Kền kền ấn độ |
Gyps indicus |
61 |
Kền kền ben gan |
Gyps bengalensis |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
62 |
Cắt lớn |
Falco peregrinus |
|
BỘ CHOẮT |
CHARADRIIFORMES |
63 |
Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
64 |
Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
65 |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
66 |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
67 |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera |
68 |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
69 |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
70 |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum |
71 |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
72 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) |
Grus antigone |
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
73 |
Ô tác |
Houbaropsis bengalensis |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
74 |
Bồ câu ni cô ba |
Caloenas nicobarica |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
Bucerotiformes |
75 |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
76 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
77 |
Niệc mỏ vằn |
Rhyticeros undulatus |
78 |
Niệc nâu |
Anorrhinus austeni |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
79 |
Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
80 |
Tắc kè đuôi vàng |
Cnemaspis psychedelica |
81 |
Thằn lằn cá sấu |
Shinisaurus crocodilurus |
82 |
Kỳ đà vân |
Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 |
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
84 |
Rùa ba-ta-gua miền nam |
Batagur affinis |
85 |
Rùa hộp bua-rê (Rùa hộp trán vàng miền bắc) |
Cuora bourreti |
86 |
Rùa hộp Việt Nam (Rùa hộp trán vàng miền nam) |
Cuora picturata |
87 |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
88 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
89 |
Giải sin-hoe |
Rafetus swinhoei |
90 |
Giải |
Pelochelys cantorii |
|
BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA |
91 |
Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) |
Crocodylus porosus |
92 |
Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) |
Crocodylus siamensis |
NHÓM II
II A
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
LỚP DƯƠNG XỈ |
POLYPODIOPSIDA |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
1 |
Cốt toái bổ |
Drynaria fortune |
2 |
Tắc kè đá |
Drynaria bonii |
|
Họ lông cu li |
Dicksoniaceae |
3 |
Cẩu tích |
Cibotium barometz |
|
Họ dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
4 |
Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea |
Cyathea spp. |
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
LỚP THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPSIDA |
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
5 |
Thạch tùng răng cưa |
Huperzia serrata |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
6 |
Bách xanh núi đá |
Calocedrus rupestris |
7 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
8 |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
9 |
Thông đỏ lá ngắn |
Taxus chinensis |
10 |
Thông đỏ lá dài |
Taxus wallichiana |
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
11 |
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
Cephalotaxus mannii |
|
Họ kim giao |
Podocarpaceae |
12 |
Thông tre lá ngắn |
Podocarpus pilgeri |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
13 |
Thông xuân nha (5 lá rủ) |
Pinus cernua |
14 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
15 |
Thông lá dẹt |
Pinus krempfii |
16 |
Thông Pà cò |
Pinus kwangtungensis |
17 |
Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) |
Pinus kwangshanensis |
18 |
Thiết sam giả lá ngắn |
Pseudotsuga brevifolia |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
19 |
Sâm lai châu |
Panax vietnamensis var. Fuscidiscus |
20 |
Sâm lang bian |
Panax vietnamensis var. Langbianensis |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
21 |
Mun sọc |
Diospyros salletii |
22 |
Mun |
Diospyros mun |
|
Họ Nam mộc hương |
Aristolochiaceae |
23 |
Các loài Tế tân thuộc chi Asarum |
Asarum spp. |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
24 |
Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa |
Fernandoa spp. |
|
Họ Vang |
Caesalpiniaceae |
25 |
Gõ đỏ (Cà te) |
Afzelia xylocarpa |
26 |
Gụ mật (Gõ mật) |
Sindora siamensis |
27 |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
28 |
Đẳng sâm |
Codonopsis javanica |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
29 |
Trai lý (Rươi) |
Garcinia fagraeoides |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
30 |
Cẩm lai (Cẩm lai Bà Rịa) |
Dalbergia oliveri |
31 |
Giáng hương quả to |
Pterocarpus macrocarpus |
32 |
Lim xanh |
Erythrophloeum fordii |
33 |
Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
34 |
Trắc dây |
Dalbergia rimosa |
35 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
36 |
Gù hương (Quế balansa) |
Cinnamomum balansae |
37 |
Re xanh phấn |
Cinnamomum glaucescens |
38 |
Vù hương (Xá xị, Re hương) |
Cinnamomum parthenoxylon |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
39 |
Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania |
Stephania spp. |
40 |
Hoàng đằng |
Fibraurea recisa |
41 |
Nam hoàng liên |
Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
42 |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
43 |
Các loài tuế thuộc chi Cycas |
Cycas spp. |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
44 |
Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia |
Mahonia spp. |
45 |
Bát giác liên |
Podophyllum tonkinense |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
46 |
Thổ hoàng liên |
Thalictrum foliolosum |
|
Họ Đay |
Tiliaceae |
47 |
Nghiến |
Excentrodendron tonkinense |
|
Họ Ngũ vị tử |
Schizandraceae |
48 |
Các loài na rừng thuộc chi Kadsura |
Kadsura spp. |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ Tóc tiên |
Convallariaceae |
49 |
Hoàng tinh hoa trắng |
Disporopsis longifolia |
50 |
Hoàng tinh hoa đỏ |
Polygonatum kingianum |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
51 |
Bách hợp |
Lilium poilanei |
|
Họ Trọng lâu |
Phormiaceae |
52 |
Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris |
Paris spp. |
|
NGÀNH NGỌC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
53 |
Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA |
Orchidaceae spp. |
|
Họ Cau |
Arecaceae |
54 |
Song mật |
Calamus platyacanthus |
55 |
Song bột |
Calamus poilanei |
IIB
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ GẶM NHẤM |
RODENTIA |
1 |
Chuột đá |
Laonastes aenigmamus |
2 |
Sóc đen |
Ratufa bicolor |
3 |
Sóc bay trâu |
Petaurista petaurista |
|
BỘ DƠI |
CHIROPTERA |
4 |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampyrus |
5 |
Dơi ngựa nhỏ |
Pteropus lylei |
|
BỘ THỎ |
LAGORMORPHA |
6 |
Thỏ rừng |
Lepus sinensis |
|
BỘ KHỈ HẦU |
PRIMATES |
7 |
Khỉ mặt đỏ |
Macaca arctoides |
8 |
Khỉ mốc |
Macaca assamensis |
9 |
Khỉ vàng |
Macaca mulatta |
10 |
Khỉ đuôi dài |
Macaca fascicularis |
11 |
Khỉ đuôi lợn |
Macaca leonina |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
12 |
Chó rừng |
Canis aureus |
13 |
Cầy giông đốm lớn |
Viverra megaspila |
14 |
Cầy vằn bắc |
Chrotogale owstoni |
15 |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
16 |
Cầy giông |
Viverra zibetha |
17 |
Cầy hương |
Viverricula indica |
18 |
Cầy tai trắng |
Arctogalidia trivirgata |
19 |
Cầy vòi hương |
Paradoxurus hermaphroditus |
20 |
Cầy vòi mốc |
Paguma larvata |
21 |
Mèo ri |
Felis chaus |
22 |
Mèo rừng |
Prionailurus bengalensis |
23 |
Triết chỉ lưng |
Mustela strigidorsa |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
24 |
Mang pù hoạt |
Muntiacus puhoatensis (Muntiacus rooseveltorum) |
25 |
Nai |
Rusa unicolor |
26 |
Cheo cheo |
Tragulus javanicus |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
27 |
Già đẫy lớn |
Leptoptilos dubius |
28 |
Hạc đen |
Ciconia nigra |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
29 |
Cò quăm đầu đen |
Threskiornis melanocephalus |
|
BỘ CHOẮT |
CHARADRIIFORMES |
30 |
Rẽ mỏ thìa |
Calidris pygmeus |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
31 |
Vịt đầu đen |
Aythya baeri |
32 |
Vịt mỏ nhọn |
Mergus squamatus |
|
BỘ GÀ |
GALIFORMES |
33 |
Công |
Pavo muticus |
34 |
Các loài Gà so thuộc giống Arborophila |
Arborophila spp. (trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
35 |
Chân bơi |
Heliopais personatus |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
36 |
Các loài trong họ Hồng hoàng |
Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
|
BỘ VẸT |
PSITTAFORMES |
37 |
Các loài Vẹt thuộc giống Psittacula |
Psittacula spp. |
38 |
Vẹt lùn |
Loriculus verlanis |
|
BỘ CÚ |
STRIGIFORMES |
39 |
Các loài trong bộ Cú Strigiformes |
Strigiformes spp. |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
40 |
Các loài trong bộ Ưng |
Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis và Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB) |
41 |
Ó tai |
Sarcogyps calvus |
|
Bộ CẮT |
FALCONIFORMES |
42 |
Các loài trong bộ Cắt |
Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB) |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
43 |
Bồ câu nâu |
Columba punicea |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
44 |
Khướu đầu đen má xám |
Trochalopteron yersini |
45 |
Các loài thuộc giống Garrulax |
Garrulax spp. |
46 |
Mi núi bà |
Laniellus langbianis |
47 |
Sẻ đồng ngực vàng |
Emberiza aureola |
48 |
Các loài thuộc giống Pitta |
Pitta spp. |
49 |
Kim oanh mỏ đỏ |
Leiothrix lutea |
50 |
Kim oanh tai bạc |
Leiothrix argentauris |
51 |
Nhồng (Yểng) |
Gracula religiosa |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
52 |
Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus |
Goniurosaurus spp. |
53 |
Kỳ đà hoa |
Varanus salvator |
54 |
Rắn hổ mang một mắt kính |
Naja kaouthia |
55 |
Rắn hổ mang trung quốc |
Naja atra |
56 |
Rắn hổ mang xiêm |
Naja siamensis |
57 |
Rắn ráo trâu |
Ptyas mucosus |
58 |
Trăn cộc |
Python brongersmai (Python curtus) |
59 |
Trăn đất |
Python molurus (Python bivittatus) |
60 |
Trăn gấm |
Python reticulatus (Malayopython reticulatus) |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
61 |
Rùa hộp ba vạch, rùa vàng |
Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) |
62 |
Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền trung) |
Cuora galbinifrons |
63 |
Rùa hộp lưng đen |
Cuora amboinensis |
64 |
Rùa sa nhân |
Cuora mouhotii |
65 |
Rùa đất pul-kin |
Cyclemys pulchristriata |
66 |
Rùa đất châu Á |
Cyclemys dentata |
67 |
Rùa đất sê-pôn |
Cyclemys oldhami |
68 |
Rùa đất speng-le-ri |
Geomyda spengleri |
69 |
Rùa răng |
Heosemys annandalii |
70 |
Rùa đất lớn |
Heosemys grandis |
71 |
Rùa ba gờ |
Malayemys subtrijuga |
72 |
Rùa bốn mắt |
Sacalia quadriocellata |
73 |
Rùa câm |
Mauremys mutica |
74 |
Rùa cổ bự |
Siebenrockiella crassicollis |
75 |
Rùa đầm cổ đỏ |
Mauremys nigricans |
76 |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
77 |
Rùa núi viền |
Manouria impressa |
78 |
Cua đinh |
Amyda cartilaginea |
79 |
Ba ba gai |
Palea steindachneri |
|
LỚP ẾCH NHÁI |
AMPHIBIA |
|
BỘ CÓ ĐUÔI |
CAUDATA |
80 |
Cá cóc bụng hoa (Cá cóc tam đảo) |
Paramesotriton deloustali |
81 |
Các loài Cá cóc thuộc giống Tylototriton |
Tylototriton spp. |
|
LỚP CÔN TRÙNG |
INSECTA |
|
BỘ CÁNH VẢY |
LEPIDOPTERA |
82 |
Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn |
Teinopalpus aureus aureus |
83 |
Bướm phượng đuôi kiếm răng tù |
Teinopalpus imperialis imperialis |
84 |
Bướm phượng cánh chim chấm liền |
Troides helena cerberus |
85 |
Bướm phượng cánh chim chấm rời |
Troides aeacus aeacus |
|
BỘ CÁNH CỨNG |
COLEOPTERA |
86 |
Cua bay việt nam |
Cheirotonus battareli |
87 |
Cua bay đen |
Cheirotonus jansoni |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 02 |
Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý hiếm; động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 03 |
Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 04 |
Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IB; Động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Mẫu số 05 |
Phương án trồng các loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA; Thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Mẫu số 06 |
Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
Mẫu số 07 |
Phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIA; các loài thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
Mẫu số 08 |
Mã số cơ sở nuôi |
Mẫu số 09 |
Giấy phép CITES |
Mẫu số 10 |
Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Mẫu số 11 |
Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước |
Mẫu số 12 |
Đề nghị cấp giấy phép CITES/sample request for cites permit |
Mẫu số 13 |
Đề nghị cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm/sample request for cites souvernir export certificate |
Mẫu số 14 |
Sổ theo dõi hoạt động sản xuất, chế biến mẫu vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 15 |
Đề nghị cấp giấy phép CITES nhập nội từ biển/chứng chỉ CITES mẫu vật tiền công ước/sample request for cites certificate |
Mẫu số 16 |
Mẫu sổ theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường |
Mẫu số 16A |
Sổ theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường (không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng) |
Mẫu số 16B |
Sổ theo dõi nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường (áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng) |
Mẫu số 16C |
Sổ theo dõi sinh sản của động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng) |
Mẫu số 16D |
Sổ theo dõi sinh sản của động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ con) |
Mẫu số 17 |
Mẫu sổ theo dõi cơ sở trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 17A |
Sổ theo dõi cơ sở nhân giống nhân tạo thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 17B |
Sổ theo dõi cơ sở trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES |
Mẫu số 18 |
Báo cáo hoạt động nuôi, trồng thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường |
Mẫu số 19 |
Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu trồng thực vật) |
Mẫu số 20 |
Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh trưởng động vật) |
Mẫu số 21 |
Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài động vật đẻ trứng) |
Mẫu số 22 |
Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài đẻ con) |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN MẪU VẬT THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp, nơi làm việc.
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác nêu rõ đối với quần thể của loài tại khu vực khai thác; tác động đối với các loài khác trong khu vực…, v.v.
3. Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (bao gồm tên khoa học và tên thông thường):
+ Tên khoa học:...............................................................................................
+ Tên thông thường:........................................................................................
- Số lượng, khối lượng (bằng số và bằng chữ):………………… ; trong đó:...........
- Mô tả mẫu vật (cây, hạt, lá, hoa, cành, ngọn...), kích thước mẫu vật:.................
4. Mục đích của việc khai thác:
- Nghiên cứu nhân giống..................................................................................
- Nghiên cứu phân loại.....................................................................................
- Nghiên cứu bệnh học.....................................................................................
- Bổ sung/tạo nguồn giống ban đầu...................................................................
- Lưu giữ gen...................................................................................................
- Mục đích khác................................................................................................
5. Khu vực khai thác
Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô:..., khoảnh: ..., tiểu khu: …:
b) Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:..........................................................................
d) Tên, địa chỉ chủ rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:.......................................................
6. Đánh giá trữ lượng loài đề nghị khai thác
a) Tổng quan tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước (nếu có);
b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác.
7. Thời gian khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm ...
8. Cách khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:......................................................................
- Phương thức khai thác:..................................................................................
9. Nguồn nhân lực:
Danh sách những người thực hiện khai thác:.....................................................
10. Đánh giá các rủi ro có thể xảy ra khi tiến hành khai thác và biện pháp khắc phục.
11. Ý kiến của chủ rừng (nếu tổ chức/cá nhân đề nghị cấp thỏa thuận khai khác không phải là chủ rừng):
|
Địa điểm..., ngày.... tháng ... năm ... |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN MẪU VẬT ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ HIẾM; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES
1. Tên tổ chức, cá nhân:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp, nơi làm việc.
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác nêu rõ đối với quần thể của loài tại khu vực khai thác; tác động đối với các loài khác trong khu vực…, v.v.
3. Loài đề nghị khai thác
- Tên loài (bao gồm tên khoa học và tên thông thường):
+ Tên khoa học:...............................................................................................
+ Tên thông thường:........................................................................................
- Số lượng, khối lượng (bằng số và bằng chữ):………………; trong đó:...............
- Mô tả mẫu vật (trứng, con non, con trưởng thành...), kích thước mẫu vật:.........
4. Mục đích của việc khai thác:
- Nghiên cứu nhân giống..................................................................................
- Nghiên cứu phân loại.....................................................................................
- Nghiên cứu bệnh học.....................................................................................
- Bổ sung/tạo nguồn giống ban đầu...................................................................
- Lưu giữ gen...................................................................................................
- Mục đích khác................................................................................................
5. Khu vực khai thác
Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: …, khoảnh: …, tiểu khu: …
b) Ranh giới: Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:..........................................................................
d) Tên, địa chỉ chủ rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)
đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:.......................................................
6. Đánh giá trữ lượng loài đề nghị khai thác
a) Tổng quan tình tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước.............
b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác....................................................
7. Thời gian khai thác: từ ngày … tháng … năm …đến ngày ... tháng... năm ...
8. Cách khai thác:
- Phương tiện, công cụ khai thác:......................................................................
- Phương thức khai thác (con non, con trưởng thành, trứng,...):..........................
9. Nguồn nhân lực:
- Danh sách những người thực hiện khai thác:...................................................
10. Ý kiến của chủ rừng (nếu tổ chức/ cá nhân đề nghị cấp thỏa thuận khai khác không phải là chủ rừng):
|
Địa điểm ... ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
Kính gửi: ………………………………………..
1. Tên và địa chỉ:
Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị:.....................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại: ……………………………… Fax (nếu có):..........................................
2. Địa chỉ cơ sở nuôi, trồng:..............................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp đăng ký: Cấp mới □; Cấp bổ sung □
4. Mục đích nuôi, trồng:
Phi thương mại □; Thương mại trong nước □; Xuất khẩu thương mại □
5. Các loài nuôi, trồng:
STT |
Tên loài |
Số lượng (cá thể) |
Nguồn gốc |
Ghi chú |
|
Tên thông thường |
Tên khoa học |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
6. Các tài liệu kèm theo:
- Hồ sơ nguồn gốc;
- …
|
Địa điểm ..., ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 04
PHƯƠNG ÁN
NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IB; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC I CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở:..............................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.........................................................
Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/:………Ngày cấp:………. Nơi cấp:.........
3. Ngày thành lập cơ sở:...................................................................................
4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường):...................................................
5. Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống sinh sản:
6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định tại Nghị định, CITES: ………………………………….
7. Hiện trạng tổng đàn gồm: đàn bố mẹ, đàn giống hậu bị đang nuôi và đàn con (số lượng cá thể, giới tính và độ tuổi): ………….
Năm |
Hậu bị |
Bố mẹ |
Giai đoạn trứng (nếu có) và con non dưới 1 tuổi |
Bán |
Con ≥ 1 tuổi |
Tổng đàn (con) |
||||||||
Đực |
Cái |
Đực |
Cái |
Số ổ trứng (nếu có) |
Số ổ trứng bình quân / ổ (nếu có) |
Số trứng (nếu có) |
Tỷ lệ trứng hỏng (%) (nếu có) |
Số trứng nở (nếu có) |
Con dưới 1 tuổi |
Tỷ lệ chết con < 1 tuổi (%) |
||||
Quá khứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Nếu cơ sở mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một cơ sở khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2:
9. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới, gồm:
a) Số lượng cá thể con sinh sản hàng năm; và
b) Những biến động bất thường trong sinh sản hàng năm (nếu có), giải thích nguyên nhân những biến động bất thường.
10. Đánh giá nhu cầu dự kiến và nguồn cung cấp con giống bổ sung cho đàn giống sinh sản của cơ sở nhằm tránh sinh sản đồng huyết, cận huyết.
11. Loại sản phẩm chính đối với trường hợp nuôi vì mục đích thương mại (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):
12. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy) nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu:
13. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, điều kiện thú y, vệ sinh môi trường, cách thức lưu trữ thông tin:
14. Mô tả thủ tục kiểm tra và giám sát được sử dụng để nhận dạng động vật nuôi hợp pháp (gồm bố mẹ, đàn hậu bị và các con) và phát hiện các cá thể có nguồn gốc bất hợp pháp được đưa vào cơ sở nuôi.
15. Các thông tin khác theo yêu cầu CITES đối với những loài động vật quy định tại Phụ lục I CITES:
16. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài:
- Số lượng cá thể đực, cái thuần chủng, độ tuổi của động vật tái thả lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở nuôi không vì mục đích thương mại.
- Thời điểm tái thả lại môi trường tự nhiên:
- Tần suất tái thả (nếu có):
- Các biện pháp khác:
17. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:
- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro;
- Các rủi do đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro;
- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh;
- Các rủi do khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.
18. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển....)./.
|
Địa điểm ..., ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 05
PHƯƠNG ÁN
TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IA; THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC I CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở:..............................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.........................................................
Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu: …………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp:
3. Thời điểm thành lập cơ sở trồng:...................................................................
4. Loài hoặc phân loài đăng ký trồng (tên khoa học, tên thông thường):...............
5. Số lượng loài thực vật đăng ký trồng:............................................................
6. Mô tả về cơ sở trồng, đặc biệt là mô tả thông tin về loài hoặc nhóm loài thực vật đã được trồng trong quá khứ...................................................................................................................................
7. Tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành của nguồn giống của loài đăng ký trồng:..............................................................................................................
8. Mô tả phương pháp trồng:.............................................................................
9. Mô tả điều kiện hạ tầng cơ sở:......................................................................
10. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:..........
11. Mô tả các biện pháp phòng, chống sự phát tán của thực vật ra môi trường tự nhiên đối với loài được trồng tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài...........................................
12. Các thông tin khác theo yêu cầu của CITES đối với những loài thực vật quy định tại Phụ lục I CITES:
13. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài (chỉ áp dụng cho hoạt động trồng phi thương mại):
- Số lượng thực vật thuần chủng và độ tuổi của thực vật tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở trồng không vì mục đích thương mại.
- Thời điểm/tần suất tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài:....................
|
Địa điểm ..., ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 06
PHƯƠNG ÁN
NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IIB; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II, III CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở:..............................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.........................................................
Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu:……….Ngày cấp:…………Nơi cấp:........
3. Loài đăng ký nuôi sinh sản (tên khoa học và tên thông thường):......................
4. Thông tin chi tiết về số lượng và tuổi của con đực, cái trong đàn giống sinh sản:
5. Tài liệu chứng minh các con giống đó được đánh bắt hợp pháp theo quy định tại Nghị định, CITES:
6. Bản đánh giá nhu cầu và nguồn cung cấp mẫu vật để tăng cường nguồn giống sinh sản nhằm phát triển nguồn gen:.............................................................................................................................
7. Loại sản phẩm đối với các cơ sở nuôi thương mại (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác):............................................................................................................
8. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi: diện tích, công nghệ chăn nuôi, cung cấp thức ăn, khả năng thú y, vệ sinh môi trường và cách thức lưu trữ thông tin:..............................................................
9. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài:
- Số lượng cá thể đực, cái thuần chủng, độ tuổi của động vật tái thả lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở nuôi không vì mục đích thương mại.
- Đóng góp khác cho bảo tồn (giáo dục thiên nhiên, tài trợ cho các dự án bảo tồn...)
10. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:
- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro này;
- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác và các biện pháp phòng chống rủi ro này;
- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh;
- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài./.
|
Địa điểm ..., ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 07
PHƯƠNG ÁN
TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IIA; CÁC LOÀI THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II, III CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở:..............................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.........................................................
Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu:………Ngày cấp:………. Nơi cấp:..........
3. Loài đăng ký trồng (tên khoa học và tên thông thường):..................................
4. Mô tả số lượng nguồn giống khai thác hợp pháp từ tự nhiên:..........................
5. Mô tả điều kiện hạ tầng và phương thức trồng:..............................................
6. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:............
7. Tài liệu chứng minh nguồn gốc giống hợp pháp theo của loài đăng ký trồng.
8. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài đối với trường hợp trồng không vì mục đích thương mại:
- Số lượng thực vật thuần chủng và độ tuổi của thực vật tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở trồng không vì mục đích thương mại.
- Đóng góp khác cho bảo tồn (giáo dục thiên nhiên, tài trợ cho các dự án bảo tồn...)
9. Mô tả các biện pháp phòng, chống sự phát tán của thực vật ra môi trường tự nhiên đối với loài được trồng tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài./.
|
Địa điểm……, ngày .... tháng ... năm ... |
Mẫu số 08
MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG
1. Quy cách mã số:
Hai chữ cái đầu thể hiện Phụ lục và loại mẫu vật: IA là thực vật thuộc Phụ lục I hoặc Nhóm I; IB là động vật thuộc Phụ lục I hoặc Nhóm I; IIA là thực vật thuộc Phụ lục II hoặc Nhóm II; IIB là động vật thuộc Phụ lục II hoặc Nhóm II.
Các chữ cái tiếp theo thể hiện mục đích của cơ sở nuôi, trồng: VN đối với nuôi, trồng không vì mục đích thương mại; Hai chữ viết tắt của tỉnh nơi đặt cơ sở đối với nuôi, trồng vì mục đích thương mại.
Ví dụ:
IA-VN-008 trong đó:
I: Phụ lục I hoặc Nhóm I
A: loài thực vật
VN: Mã quốc gia với loài nuôi, trồng phi thương mại
008: số của cơ sở trồng
IB-VN-008: trong đó:
I: Phụ lục I hoặc Nhóm I
B: loài động vật
VN: Mã quốc gia với loài nuôi, trồng phi thương mại
008: số của cơ sở nuôi
IIA-HAN-008 trong đó
II: Phụ lục II hoặc Nhóm II
A: loài thực vật
HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN mã của thành phố Hà Nội)
008: số của cơ sở trồng
IIB-HAN-008 trong đó
II: Phụ lục II hoặc Nhóm II
B: loài động vật
HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN mã của thành phố Hà Nội)
008: số của cơ sở nuôi
2. Thông tin kèm theo mã số
Các mã số được cấp kèm theo thông tin ví dụ dưới đây:
Tên cơ sở: Cơ sở nuôi cá sấu nước ngọt Suối Tiên
Địa chỉ: Xóm 3, xã Tân Phú - Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày thành lập: Ngày 01 tháng 01 năm 1989
Ngày cấp mã số: Ngày 01 tháng 01 năm 2002
Loài nuôi, trồng:
Cá sấu nước ngọt (Crocodylus siamensis)
Nguồn gốc mẫu vật:
Mua từ cơ sở nuôi hợp pháp B
Quy cánh đánh dấu:
Tất cả các cá thể được đánh dấu bằng việc cắt vảy đuôi (khi đạt 3 tháng tuổi)
Ghi chú: Đối với cơ sở nuôi, trồng nhiều Nhóm loài thì mã số áp dụng đối với loài có quy chế quản lý, bảo vệ cao nhất, phần thông tin kèm theo mã số ghi đầy đủ thành phần loài.
QUY ƯỚC VIẾT TẮT TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Viết tắt |
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Viết tắt |
1 |
An Giang |
AGG |
33 |
Kon Tum |
KTM |
2 |
Bắc Kạn |
BCN |
34 |
Lai Châu |
LCU |
3 |
Bình Dương |
BDG |
35 |
Lâm Đồng |
LDG |
4 |
Bình Định |
BĐH |
36 |
Lạng Sơn |
LSN |
5 |
Bắc Giang |
BGG |
37 |
Lào Cai |
LCI |
6 |
Bạc Liêu |
BLU |
38 |
Long An |
LAN |
7 |
Bắc Ninh |
BNH |
39 |
Nam Định |
NDH |
8 |
Bình Phước |
BPC |
40 |
Nghệ An |
NAN |
9 |
Bến Tre |
BTE |
41 |
Ninh Bình |
NBH |
10 |
Bình Thuận |
BTN |
42 |
Ninh Thuận |
NTN |
11 |
Bà rịa - Vũng tàu |
BTV |
43 |
Phú Thọ |
PTO |
12 |
Cao Bằng |
CBG |
44 |
Phú Yên |
PYN |
13 |
Cà Mau |
CMU |
45 |
Quảng Bình |
QBH |
14 |
Cần Thơ |
CTO |
46 |
Quảng Nam |
QNM |
15 |
Đà Nẵng |
DAN |
47 |
Quảng Ngãi |
QNI |
16 |
Đắk Lắk |
DLC |
48 |
Quảng Ninh |
QNH |
17 |
Đắk Nông |
DNG |
49 |
Quảng Trị |
QTI |
18 |
Điện Biên |
DBN |
50 |
TP. Hồ Chí Minh |
HCM |
19 |
Đồng Nai |
DNI |
51 |
Sơn La |
SLA |
20 |
Đồng Tháp |
DTP |
52 |
Sóc Trăng |
STG |
21 |
Gia Lai |
GLI |
53 |
Tây Ninh |
TNH |
22 |
Hà Giang |
HAG |
54 |
Thái Bình |
TBH |
23 |
Hà Nam |
HNM |
55 |
Thái Nguyên |
TNN |
24 |
Hà Nội |
HAN |
56 |
Thanh Hoá |
THA |
25 |
Hà Tĩnh |
HTH |
57 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
26 |
Hải Dương |
HDG |
58 |
Tiền Giang |
TGG |
27 |
Hải Phòng |
HPG |
59 |
Tuyên Quang |
TQG |
28 |
Hậu Giang |
HGG |
60 |
Trà Vinh |
TVH |
29 |
Hòa Bình |
HBH |
61 |
Vĩnh Long |
VLG |
30 |
Hưng Yên |
HYN |
62 |
Vĩnh Phúc |
VPC |
31 |
Kiên Giang |
KGG |
63 |
Yên Bái |
YBI |
32 |
Khánh Hòa |
KHA |
|
|
|
Mẫu số 09
GIẤY PHÉP CITES
The code to be used for box no 5a as follows:
(Các ký tự hiển thị trong ô số 5a)
T Commercial/Thương mại
Z Zoos/Trao đổi giữa các vườn thú
G Botanical gardens/Trao đổi giữa các vườn thực vật
Q Circusese and travelling exhibitions/Xiếc hoặc triển lãm lưu động
S Scientific/Khoa học
H Hunting trophies/Săn lấy mẫu
P Personal/Tài sản cá nhân
M Bio-medical research/Nghiên cứu y sinh
E Educational/Giáo dục
N Reintroduction or introduction into the wild/Thả hoặc thả lại vào tự nhiên
B Breeding in captivity or artificial propagation/Gây nuôi sinh sản hoặc trồng cấy nhân tạo
The code to be used for box No. 10 as follows:
(Các ký tự hiển thị trong ô số 10)
W Speciemens taken from the wild/Mẫu vật được đánh bắt từ tự nhiên
R Speciemens originating from a ranching operation/Mẫu vật có nguồn gốc từ các cơ sở chăn nuôi
D Appendix I animals bred in captivity for commercial purpose or Appendix I plants artificially propagated for commercial purposes well as parts and products thereof, exported under the provisions of Article VII, paragraph 4, of the Conventio/Mẫu vật của các loài động, thực vật thuộc Phụ lục I được gây nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo vì mục đích thương mại, kể cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng, và được xuất khẩu theo quy định ở khoản 4, điều VII Công ước.
A Plants that are aritificially propagated in accordance with Resolution Conf 2.12 as well as parts and products thereof, exported under the provisions of Article VII, paragraph 5 of the Convention (speciemens of species included in Appendix I if they are not reproduced artificially for commercial purposes and speciemens of species included in Appendices II and III)/Các loài thực vật được trồng cấy nhân tạo theo quy định ở khoản a) của Nghị quyết 11.11, kể cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng, được xuất khẩu theo quy định ở khoản 5, điều VII Công ước (mẫu vật các loài Phụ lục I được trồng cấy nhân tạo vì mục đích phi thương mại và mẫu vật các loài thuộc Phụ lục II và III).
C Animals bred in captivity in accordance with Resolution Conf 2.12 as well as parts and products thereof, exported under the provisions of Article VII, paragraph 5 of the Convention (speciemens of species included in Appendix I if they are not bred in captivity for commercial purpose and speciemens of species included in Appendices II and III)/Các loài động vật được gây nuôi sinh sản theo quy định của Nghị quyết 10.16, kể cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng, được xuất khẩu theo quy định ở khoản 5, điều VII Công ước (mẫu vật các loài thuộc Phụ lục I được gây nuôi sinh sản vì mục đích phi thương mại và mẫu vật các loài thuộc Phụ lục II và III)
F F1 - generation animals born in captivity, but which do not fulfil the definition of bred in captivity in Resolution Conf.2.12, as well as parts and products thereof/Các loài động vật được sinh ra trong các cơ sở gây nuôi sinh sản (F1 hoặc các thế hệ kế tiếp) nhưng chưa đáp ứng được quy định của định nghĩa "gây nuôi sinh sản" của Nghị quyết 10.16, kể cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng
U Source unknown (Must be justified)/Nguồn gốc không rõ ràng (cần phải xác định)
I Confiscated or seized speciemens/Mẫu vật bị bắt hoặc thu giữ
Mẫu số 10
CHỨNG CHỈ CITES XUẤT KHẨU MẪU VẬT LƯU NIỆM
SOUVERNIR EXPORT CERTIFICATE
Mã số cơ sở/Operation No: ________ Số chứng chỉ/Certificate _____________
No:
Tên và địa chỉ cửa hàng:/Name and Address of the Shop _____________
Tên khách hàng/Name of Customer: _____________
Quốc tịch/Nationality: _____________
Số hộ chiếu/Passport No: __________________________
TT No. |
Mô tả mẫu vật Description of Specimens |
Tên khoa học Scientific Name: |
Nguồn và Phụ lục Source & Appendice |
Số lượng Quantity |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Chữ ký và họ tên của chủ cơ sở/Signature and full Name of the Operation Owner: _________________________
Ngày/Date: _____________/_____________/20
Lưu ý/Important note:
- Chứng chỉ này chỉ được cấp tối đa cho mỗi khách hàng 4 đơn vị cho mỗi loại mẫu vật /This certificate is only valid for up to 4 items per customer
- Nếu cần thêm thông tin về giấy phép này xin liên hệ với/For further information or clarification on this certificate, please contact:
CITES Mamagement Authority of Vietnam
No. 02 Ngoc Ha Street, Hanoi; Tel: (84 24) 3733 5676
Fax: (84 24) 3734 6742; Email: cites_vn.kl@mard.gov.vn
Mẫu số 11
CHỨNG CHỈ MẪU VẬT TIỀN CÔNG ƯỚC
PRE-CONVENTION CERTIFICATE
Cấp cho/Issuing for:___________________________________________________
Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Identity card No:____________________
Ngày cấp/Issuing date: _____________ Nơi cấp/Issuing place:_______________
Tên loài/Name of species:______________________________________________
Tên khoa học/tên thông thường/Scientific name/common name:______________
Mô tả mẫu vật/Description of specimen:___________________________________
Số đánh dấu/Marking No.:______________________________________________
Nguồn và Phụ lục/Source & Appendice:___________________________________
Số lượng/Quantity:____________________________________________________
Ngày có mẫu vật/Date of accquisition:____________________________________
Giấy tờ hợp pháp/Legal document:_______________________________________
Nơi cấp/Place:……………………………… Ngày cấp/Date……………………………………
Chữ ký, dấu của Cơ quan quản lý CITES/Signature and official seal:……………………….
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES/ SAMPLE REQUEST FOR CITES PERMIT
Kính gửi: ………………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/Name of requesting organization, individual:
- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):.......................................
- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:........
- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:……..Ngày cấp/date:…..Nơi cấp/place:
2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:.................
- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:
3. Nội dung đề nghị/Request:............................................................................
4. Tên loài/(Name of species)
- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):..................................
- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):...........
- Số lượng (bằng chữ: …)/Quantity (in words: ……):..........................................
- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc …)/unit (individual, kg, piece ...):..........................
- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:/Purpose of requesting for CITES permit:
5. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens:.......................................................
6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm...)/Detailed description (size, status, type of products ...):....................
7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có)/Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any):
8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu/Expected exporting, importing time:
9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước)/Export, import border gate (specify border gate’s name and country):................................................................................................................
10. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:......................................................
|
Địa điểm/place ... Ngày/date ... tháng/month ... năm/year ... |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP ẤN PHẨM CHỨNG CHỈ CITES XUẤT KHẨU MẪU VẬT LƯU NIỆM/ SAMPLE REQUEST FOR CITES SOUVERNIR EXPORT CERTIFICATE
Kính gửi/To1: ………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị/Name of requesting organization, individual:
- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):...............................
- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:.........
- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:.....Ngày cấp/date:………Nơi cấp/place: …..
2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:.................
- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:
- Địa chỉ cơ sở nuôi, cơ sở trồng, cơ sở chế biến, kinh doanh/ Operation address:
3. Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng/Operation code:..............................................
4. Tên loài/(Name of species)
- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):..................................
- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/ Common name (English, Vietnamese):
5. Mô tả chi tiết mẫu vật lưu niệm đề nghị cấp chứng chỉ CITES (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm …)/Detailed description (size, status, type of products ...):.................................................................
6. Số lượng chứng chỉ đề nghị cấp:....(bằng chữ:...)/Quantity (in words:……):......
7. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens (nuôi, trồng; khai thác hợp pháp từ tự nhiên; mua của các tổ chức, cá nhân khác, nhập khẩu ....):.......................................................................................
8. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:........................................................
|
Địa điểm/place ... Ngày/date ... tháng/month ... năm/year |
1 Cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản cấp tỉnh đối với mẫu vật các loài thủy sản; Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh đối với mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục Công ước CITES, trừ các loài thủy sản.
Mẫu số 14
SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MẪU VẬT THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
1. Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến:...................................................
2. Loài (tên phổ thông và tên khoa học):........................................................
Nguyên liệu đầu vào |
Sản phẩm đầu ra |
Ghi chú |
||||||||
Ngày nhập |
Hồ sơ nguồn gốc |
Loại nguyên liệu (da, lông, ngà...) |
Đơn vị tính (cái/m2/cm3..) |
Lượng nguyên liệu |
Ngày sản xuất |
Sản phẩm (loại sản phẩm) |
Số lượng sản phẩm |
Kích thước SP (cm2/m2/cm3...) |
Nguyên liệu tiêu hao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cột Tổng lượng nguyên liệu đầu vào và lượng nguyên liệu tiêu hao phải có cùng đơn vị tính toán
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES NHẬP NỘI TỪ BIỂN/ CHỨNG CHỈ CITES MẪU VẬT TIỀN CÔNG ƯỚC / SAMPLE REQUEST FOR CITES CERTIFICATE
Kính gửi: …………………………………………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị/Name of requesting organization, individual:
- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):...............................
- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:.........
- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport.....Ngày cấp/date:….. Nơi cấp/place:……..
2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:.................
- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:
3. Tên loài đề nghị/(Name of species)
- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):..................................
- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/ Common name (English, Vietnamese):
4. Mô tả chi tiết mẫu vật (kích cỡ, tình trạng, giới tính, độ tuổi, loại sản phẩm ...)/Detailed description (size, status, type of products ...):
5. Số lượng:…………(bằng chữ: …)/Quantity (in words: ……..):
6. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens (khai thác hợp pháp từ tự nhiên; khai thác tại vùng biển (tọa độ); mua của các tổ chức, cá nhân khác ....):...............................................................................
7. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:........................................................
|
Địa điểm/place ... Ngày/date ... tháng/month ... năm/year ... |
Mẫu số 16
MẪU SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Mẫu số 16A
MẪU SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG1
(Không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:.................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi:...........................................................................
5. Hình thức nuôi: □ Nuôi sinh sản □ Nuôi khác
6. Mã số cơ sở nuôi: ........................................................................................
Ngày |
Tổng số cá thể nuôi |
Cá thể bố mẹ |
Đàn giống hậu bị |
Số lượng con dưới 1 tuổi |
Số lượng cá thể trên 1 tuổi |
Nhập cơ sở (mua, sinh sản ..vv) |
Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết…) |
Ghi chú |
Xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm/Cơ quan thủy sản |
|||||||||||
Tổng |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Đực |
Cái |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||||
1 |
2= 3+4+5 |
3= 6+8+11+14-17 |
4= 7+9+12+15-18 |
5= 10+13+16-19 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
2. Cột số 11, 12 và 13 không bao gồm số cá thể ở đàn giống hậu bị, số cá thể bố mẹ.
3. Cột 21, cán bộ Kiểm lâm, cán bộ cơ quan thủy sản ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.
1 Mỗi loài có 01 sổ theo dõi riêng
Mẫu số 16B
SỔ THEO DÕI NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG2
(Áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:.................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi:...........................................................................
5. Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng
6. Mã số cơ sở nuôi:.........................................................................................
Ngày |
Tổng số cá thể nuôi |
Số lượng con dưới 1 tuổi |
Số lượng cá thể trên 1 tuổi |
Nhập cơ sở (mua, sinh sản ..vv) |
Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết..) |
Ghi chú (ví dụ số chíp ...) |
Xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm/Cơ quan thủy sản |
|||||||||
Tổng |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||||
1 |
2= 3+4+5 |
3= 7+10-13 |
4= 8+11-14 |
5= 6+9+12-15 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
2. Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.
2 Mỗi loài có 01 sổ theo dõi riêng
Mẫu số 16C
SỔ THEO DÕI SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
(Áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng)
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:.................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi:...........................................................................
5. Độ tuổi của các cá thể bố mẹ:.......................................................................
6. Hình thức nuôi: □ Nuôi sinh sản □ Nuôi khác
7. Mã số cơ sở nuôi:.........................................................................................
TT |
Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ ấp trứng/ con non nở, chết ...) |
Số cá thể bố mẹ |
Số lượng trứng |
Số lượng trứng được đưa vào ấp |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm/ thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
2. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc mùa sinh sản của động vật.
3. Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
Mẫu số 16D
SỔ THEO DÕI SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
(Áp dụng cho các loài động vật đẻ con)
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:.................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi:...........................................................................
5. Độ tuổi của các cá thể bố mẹ:.......................................................................
6. Hình thức nuôi: □ Nuôi sinh sản □ Nuôi khác
7. Mã số cơ sở nuôi: ........................................................................................
TT |
Ngày (đẻ, chết...) |
Số cá thể bố mẹ |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm/ thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
2. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc mùa sinh sản của động vật.
3. Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
Mẫu số 17
MẪU SỔ THEO DÕI CƠ SỞ TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES
Mẫu số 17A
sổ theo dõi cơ sở nhân giống nhân tạo thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc phụ lục cites
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng:........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng và địa điểm trồng):
3. Tên tiếng phổ thông của loài thực vật:...........................................................
4. Tên khoa học của loài thực vật:.....................................................................
5. Mã số cơ sở trồng:.......................................................................................
Ngày |
Tập đoàn cây giống |
Số lượng cây trong bình vô trùng |
Số lượng cây non |
Số cây trưởng thành |
Bổ sung (mua hoặc các cách khác) |
Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tập đoàn cây giống: Ghi rõ số lượng cây giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó.
Số lượng cây trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng.
Cây non: Ghi chép số lượng cây được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu.
Cây trưởng thành: Ghi chép số lượng cây sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra hoa/quả hoặc sản phẩm xuất bán.
Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây cũng phải được ghi chép. Cây nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú
Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi thực vật xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.
Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở,.....)
Phải ghi chép vào sổ khi:
(1) bổ sung thêm thực vật vào vườn ươm
(2) thực vật được trồng tại vườn ươm bị chết hoặc bán đi; và
(3) chuyển thực vật một hạng tuổi sang hạng tuổi khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non)
Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng, Cơ quan cấp mã số cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.
Mẫu số 17B
SỔ THEO DÕI CƠ SỞ TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng:........................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng và địa điểm trồng):
3. Tên tiếng phổ thông của loài thực vật:...........................................................
4. Tên khoa học của loài thực vật:.....................................................................
5. Mã số cơ sở trồng:.......................................................................................
Ngày |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Diện tích trồng |
Năm trồng |
Bổ sung (mua hoặc các cách khác) |
Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây cũng phải được ghi chép. Cây nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú
Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi thực vật xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.
Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở, ...)
Phải ghi chép vào sổ khi:
(1) bổ sung thêm thực vật vào vườn ươm.
(2) thực vật được trồng tại vườn ươm bị chết hoặc bán đi;
Mẫu số 18
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng …… năm …… |
BÁO CÁO
Hoạt động nuôi, trồng thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường
I. HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
1. Thông tin về các cơ sở nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường
TT |
Họ tên và địa chỉ của chủ nuôi |
Tên loài nuôi |
Tổng |
Đàn bố mẹ |
Đàn hậu bị |
Cá thể dưới 1 tuổi |
Số cá thể trên 1 tuổi |
Mã số cơ sở nuôi |
Ngày được cấp mã số |
Mục đích nuôi |
Ghi chú |
||||||||
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Tổng |
Đực |
Cái |
Tổng |
Đực |
Cái |
Tổng |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+9+12+13 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9= 10+11 |
10 |
11 |
12 |
13= 14+15+16 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
Quận/huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Xã/phường.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xã/phường.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quận/huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Xã/phường.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các cơ sở nuôi sinh sản phải điền đầy đủ thông tin, các cơ sở nuôi khác không điền thông tin tại các cột 6,7,8,9,19 và 11.
2. Mục đích nuôi được ghi như sau: (T) Thương mại; (Z) Vườn thú, trưng bày; (Q) Biểu diễn xiếc; (R) Cứu hộ; (S) Nghiên cứu khoa học; (O) Khác
2. Số liệu tổng hợp về các loài động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường nuôi
TT |
Tên loài nuôi |
Số lượng |
Ghi chú |
|||
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Tổng số cá thể |
Tổng số cơ sở nuôi |
Số cơ sở đã đăng ký mã số |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
I |
Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Động vật rừng thông thường |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II. TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
TT |
Họ và tên chủ cơ sở trồng |
Loài thực vật trồng |
Số lượng cây trồng |
Ngày/năm trồng |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
|||
Tên phổ thông |
Tên khoa học |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Diện tích (ha) |
|||||
A |
Huyện ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
TT |
Tổ chức, cá nhân khai thác |
Loài động vật, thực vật khai thác |
Mẫu vật khai thác |
Địa điểm khai thác (chi tiết đến lô, khoảnh) |
Ghi chú |
||||
Tên |
Địa chỉ |
Tên phổ thông |
Tên khoa học |
Loại mẫu vật KT |
Số lượng |
ĐV tính |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 19
BÁO CÁO KIỂM TRA
(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu trồng thực vật)
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Tỉnh: ……………………………………………… Ngày kiểm tra:............................
Ngày kiểm tra lần trước:……………………
|
Kiểm tra lần trước |
Kiểm tra lần này |
Chênh lệch |
Số lượng cây non |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cây trưởng thành |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cây đã chuyển giao |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Nhận xét
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
…………………. Tên cán bộ kiểm tra |
…………………. Chữ ký |
Mẫu số 20
BÁO CÁO KIỂM TRA
(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh trưởng động vật)
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Tỉnh ………………….………………….………………….Ngày kiểm tra:.................
Ngày kiểm tra lần trước ………………………
|
Kiểm tra lần trước |
Kiểm tra lần này |
Chênh lệch |
Số lượng trứng |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con non |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con một tuổi |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng đàn nuôi lớn |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể đã chuyển giao |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể mới |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Nhận xét
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
…………….. Tên cán bộ kiểm tra
|
…………….. Chữ ký |
Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số
Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này
Mẫu số 21
BÁO CÁO KIỂM TRA
(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài động vật đẻ trứng)
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Tỉnh ………………………………. Ngày kiểm tra.................................................
Ngày kiểm tra lần trước ……………………..
|
Kiểm tra lần trước |
Kiểm tra lần này |
Chênh lệch |
Số lượng con đực sinh sản |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con cái sinh sản |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng đàn giống hậu bị |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng trứng |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con non |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con một tuổi |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng đàn nuôi lớn |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể đã chuyển giao |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể mới |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Nhận xét
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
………………. Tên cán bộ kiểm tra |
…………………. Chữ ký |
Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số
Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này
Mẫu số 22
BÁO CÁO KIỂM TRA
(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài đẻ con)
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Tỉnh ……………………………………………… Ngày kiểm tra..............................
Ngày kiểm tra lần trước ……………….
|
Kiểm tra lần trước |
Kiểm tra lần này |
Chênh lệch |
Số lượng con đực sinh sản |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con cái sinh sản |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng đàn giống hậu bị |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con non |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng con một tuổi |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng đàn nuôi lớn |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể đã chuyển giao |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Số lượng cá thể mới |
------------------ |
------------------ |
------------------ |
Nhận xét
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
……………….. Chữ ký Tên cán bộ kiểm tra |
…………………….. Chữ ký Tên chủ cơ sở |
Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số
Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây