Thông tư 38/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hoà phiên bản 2007 trong Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 38/2009/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2009/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 18/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư38/2009/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 38/2009/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 38/2009/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
THỰC HIỆN QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG QUY TẮC XUẤT XỨ CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa các Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc đã ký sửa đổi tại Băng-cốc, Thái Lan ngày 15 tháng 8 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc như sau:
Điều 1. Nội dung bãi bỏ và thay thế
1. Bãi bỏ Phụ lục II - Danh mục Tiêu chí xuất xứ cho sản phẩm cụ thể (PSR) ban hành kèm theo Quyết định số 005/2007/QĐ-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa các Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc.
2. Thay thế Phụ lục II nêu tại khoản 1 bằng Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2010.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC II
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSR)
(ban hành kèm theo Thông tư số 38/2009/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương)
1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) RVC nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 4 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Thương mại không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trả qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trả qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục 1, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM dẫn trên;
e) “WO-AK” nghĩa là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại khoản đ) dẫn trên; và
f) “de minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số trong Hệ thống hài hòa về mô tả và mã hóa hàng hóa (mã HS), được quy định tại Điều 10 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM dẫn trên.
2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa đã được sửa đổi ngày 15 tháng 8 năm 2009.
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí Xuất xứ |
||
|
Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật |
||||
1 |
Chương 01 |
|
|
Động vật sống |
WO |
2 |
Chương 02 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
WO |
|
Chương 03 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
3 |
|
03.01 |
|
Cá sống |
WO |
4 |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
WO |
5 |
|
03.03 |
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
WO |
|
|
03.04 |
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
6 |
|
|
0304.11 |
- Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
7 |
|
|
0304.12 |
- Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) |
WO |
8 |
|
|
0304.19 |
- Loại khác |
WO |
9 |
|
|
0304.21 |
- Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
10 |
|
|
0304.22 |
- Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) |
WO-AK |
11 |
|
|
0304.29 |
- Loại khác |
WO-AK |
12 |
|
|
0304.91 |
- Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
13 |
|
|
0304.92 |
- Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) |
WO-AK |
14 |
|
|
0304.99 |
- Loại khác |
WO-AK |
|
|
03.05 |
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
15 |
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
16 |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
WO-AK |
17 |
|
|
0305.30 |
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói |
WO |
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): |
|
18 |
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmosalar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
19 |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
20 |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
21 |
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
22 |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối |
|
23 |
|
|
0305.61 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
24 |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
25 |
|
|
0305.63 |
- - Cá trổng (Engraulis spp.) |
WO |
26 |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác |
RVC 40% |
|
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
27 |
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
28 |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO-AK |
29 |
|
|
0306.13 |
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) |
WO-AK |
30 |
|
|
0306.14 |
- - Cua |
WO-AK |
31 |
|
|
0306.19 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
|
|
|
- Không đông lạnh: |
|
32 |
|
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
33 |
|
|
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO-AK |
34 |
|
|
0306.23 |
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) |
WO-AK |
35 |
|
|
0306.24 |
- - Cua |
WO |
36 |
|
|
0306.29 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO-AK |
|
|
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
37 |
|
|
0307.10 |
- Hàu |
WO-AK |
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
38 |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO-AK |
39 |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
40 |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
41 |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommmastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
42 |
|
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
43 |
|
|
0307.49 |
- - - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
44 |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
45 |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác |
WO-AK |
46 |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển |
WO |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
47 |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
48 |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
Chương 04 |
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
49 |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
WO |
50 |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
WO-AK |
51 |
|
|
0401.30 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
WO |
52 |
|
04.02 |
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
53 |
|
04.03 |
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45% |
|
|
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
54 |
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
55 |
|
|
0404.90 |
- Loại khác |
WO |
56 |
|
04.05 |
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
WO |
|
|
04.06 |
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
57 |
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát |
WO |
58 |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại |
WO |
59 |
|
|
0406.30 |
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.03; hoặc RVC 45% |
60 |
|
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti |
WO |
61 |
|
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
WO |
62 |
|
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín |
WO |
63 |
|
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
WO |
64 |
|
04.09 |
|
Mật ong tự nhiên |
WO |
65 |
|
04.10 |
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
WO |
66 |
Chương 05 |
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
WO |
|
Phần II - Các sản phẩm thực vật |
||||
67 |
Chương 06 |
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
WO |
68 |
Chương 07 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
WO |
|
Chương 08 |
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
69 |
|
|
0801.11 |
- - Đã làm khô |
WO |
70 |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
71 |
|
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
72 |
|
|
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
WO |
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
73 |
|
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO-AK |
74 |
|
|
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
WO-AK |
75 |
|
08.02 |
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
WO |
76 |
|
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
WO-AK |
|
|
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
77 |
|
|
0804.10 |
- Quả chà là |
WO |
78 |
|
|
0804.20 |
- Quả sung, vả |
WO |
79 |
|
|
0804.30 |
- Quả dứa |
WO-AK |
80 |
|
|
0804.40 |
- Quả bơ |
WO-AK |
81 |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt |
WO-AK |
82 |
|
08.05 |
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
WO |
83 |
|
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô |
WO |
84 |
|
08.07 |
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi |
WO |
85 |
|
08.08 |
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi |
WO |
86 |
|
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
WO |
87 |
|
08.10 |
|
Quả khác, tươi |
WO |
88 |
|
08.11 |
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
WO |
89 |
|
08.12 |
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
WO |
|
|
08.13 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
90 |
|
|
0813.10 |
- Quả mơ |
WO |
91 |
|
|
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
WO |
92 |
|
|
0813.30 |
- Quả táo |
WO |
93 |
|
|
0813.40 |
- Quả khác |
WO |
94 |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này |
WO-AK |
95 |
|
08.14 |
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
WO |
|
Chương 09 |
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
|
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
96 |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in |
WO |
97 |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Cà phê đã rang: |
|
98 |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in |
RVC 45% |
99 |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
RVC 45% |
100 |
|
|
0901.90 |
- Loại khác |
RVC 40% |
101 |
|
09.02 |
|
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu |
WO |
102 |
|
09.03 |
|
Chè Paragoay |
WO |
|
|
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
103 |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
104 |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC 40% |
105 |
|
|
0904.20 |
- Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền |
WO |
106 |
|
09.05 |
|
Vani |
WO |
|
|
09.06 |
|
Quế và hoa quế |
|
107 |
|
|
0906.11 |
- Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
108 |
|
|
0906.19 |
- Loại khác |
WO |
109 |
|
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC 40% |
110 |
|
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, than và cành) |
WO |
111 |
|
09.08 |
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
WO |
112 |
|
09.09 |
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) |
WO |
|
|
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
113 |
|
|
0910.10 |
- Gừng |
WO |
114 |
|
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
WO |
115 |
|
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
WO |
|
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
116 |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1 của Chương này |
RVC 40% |
117 |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác |
A. Riêng với Lá rau thơm; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40% |
118 |
Chương 10 |
|
|
Ngũ cốc |
WO |
|
Chương 11 |
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
119 |
|
11.01 |
|
Bột mì hoặc bột meslin |
CC |
|
|
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
120 |
|
|
1102.10 |
- Bột lúa mạch đen |
WO |
121 |
|
|
1102.20 |
- Bột ngô |
WO |
122 |
|
|
1102.90 |
- Loại khác |
A. Riêng với Bột gạo: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt tiêu chí WO-AK |
|
|
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
123 |
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì |
CC; hoặc RVC 40% |
124 |
|
|
1103.13 |
- - Của ngô |
CC; hoặc RVC 40% |
125 |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
126 |
|
|
1103.20 |
- Dạng bột viên |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nhuyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
11.04 |
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
127 |
|
|
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC; hoặc RVC 40% |
128 |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
129 |
|
|
1104.22 |
- - Của yến mạch |
WO |
130 |
|
|
1104.23 |
- - Của ngô |
WO |
131 |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác |
WO |
132 |
|
|
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
WO |
|
|
11.05 |
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên |
|
133 |
|
|
1105.10 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
CC; hoặc RVC 40% |
134 |
|
|
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
WO |
135 |
|
11.06 |
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
136 |
|
|
1107.10 |
- Chưa rang |
CC |
137 |
|
|
1107.20 |
- Đã rang |
WO |
138 |
|
11.08 |
|
Tinh bột; i-nu-lin |
CC; hoặc RVC 40% |
139 |
|
11.09 |
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô |
WO |
140 |
Chương 12 |
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |
WO |
|
Chương 13 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác |
|
141 |
|
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) |
WO |
|
|
13.02 |
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật: |
|
142 |
|
|
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện |
WO |
143 |
|
|
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
WO |
144 |
|
|
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
WO |
145 |
|
|
1302.19 |
- - Loại khác |
WO |
146 |
|
|
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
WO |
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
147 |
|
|
1302.31 |
- - Thạch |
RVC 70% |
148 |
|
|
1302.32 |
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar |
WO |
149 |
|
|
1302.39 |
- - Loại khác |
WO |
150 |
Chương 14 |
|
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
WO |
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
||||
|
Chương 15 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
|
|
15.15 |
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
151 |
|
|
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
CTH; với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
15.17 |
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
152 |
|
|
1517.10 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
CC + RVC 40% |
153 |
|
|
1517.90 |
- Loại khác |
RVC 40% |
154 |
|
15.18 |
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ôxi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này |
CC + RVC 40% |
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
||||
|
Chương 16 |
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
155 |
|
16.01 |
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
RVC 40% |
|
|
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
156 |
|
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
157 |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
158 |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà loài Gallus domesticus |
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
159 |
|
|
1602.39 |
- - Từ gia cầm khác |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ lợn: |
|
160 |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh |
RVC 40% |
161 |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
162 |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
163 |
|
|
1602.50 |
- Từ trâu bò |
RVC 40% |
164 |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ |
|
165 |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi |
CC; hoặc RVC 40% |
166 |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích |
RVC 40% |
167 |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling) |
RVC 40% |
168 |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá thu |
RVC 40% |
169 |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá trổng |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40% với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
170 |
|
|
1604.19 |
- - Từ cá khác |
CC; hoặc RVC 40% |
171 |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác |
CC; hoặc RVC 40% |
172 |
|
|
1604.30 |
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
173 |
|
|
1605.10 |
- Cua |
RVC 35% |
174 |
|
|
1605.20 |
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
RVC 35% |
175 |
|
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK. |
176 |
|
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK. |
177 |
|
|
1605.90 |
- Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK. |
|
Chương 19 |
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
|
|
19.01 |
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
178 |
|
|
1901.10 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK. |
179 |
|
|
1901.20 |
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến các loại bánh thuộc nhóm 19.05 |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK. |
180 |
|
|
1901.90 |
- Loại khác |
Riêng với mã HS 1901.90.2000 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ AK. |
|
|
19.04 |
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác |
|
181 |
|
|
1904.90 |
- Loại khác |
Riêng với mã HS 1904.90.1000 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện quy tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên khối AKFTA dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
19.05 |
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers): |
|
182 |
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt |
CC; hoặc RVC 40% |
183 |
|
|
1905.32 |
- - Bánh quế và bánh kem xốp |
CC; hoặc RVC 40% |
184 |
|
|
1905.90 |
- Loại khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 20 |
|
|
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây |
|
|
|
20.03 |
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
185 |
|
|
2003.90 |
- Loại khác |
CTH + RVC 60% |
|
|
20.05 |
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
186 |
|
|
2005.91 |
- Măng tre |
RVC 40% |
187 |
|
|
2005.99 |
- Loại khác |
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40% |
188 |
|
20.06 |
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
|
|
|
20.08 |
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
189 |
|
|
2008.11 |
- - Lạc |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
190 |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK. |
191 |
|
|
2008.20 |
- Dứa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK. |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
192 |
|
|
2008.92 |
- - Dạng hỗn hợp |
CC; hoặc RVC 40% |
193 |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
20.09 |
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
194 |
|
|
2009.41 |
- - Với giá trị Brix không quá 20 |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
195 |
|
|
2009.49 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
196 |
|
|
2009.80 |
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác |
CC; hoặc RVC 40% |
197 |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 21 |
|
|
Các chế phẩm ăn được khác |
|
|
|
21.01 |
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraquay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê |
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
198 |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
199 |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
200 |
|
|
2106.90 |
- Loại khác |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 22 |
|
|
Đồ uống, rượu và giấm |
|
|
|
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
201 |
|
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu |
RVC 40% |
202 |
|
|
2202.90 |
- Loại khác |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
203 |
|
22.03 |
|
Bia sản xuất từ malt |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác: hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
204 |
|
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
CC; hoặc RVC 40% |
205 |
|
|
2204.29 |
- - Loại khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.08 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
206 |
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho |
CC; hoặc RVC 40% |
207 |
|
|
2208.30 |
- Rượu Whisky |
CC; hoặc RVC 40% |
208 |
|
|
2208.70 |
- Rượu mùi và rượu bổ |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 23 |
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
|
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
209 |
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu: |
|
210 |
|
|
2306.50 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
211 |
|
23.08 |
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
212 |
|
|
2309.90 |
- Loại khác |
RVC 40% |
|
Chương 24 |
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
213 |
|
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
WO |
|
|
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
214 |
|
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá |
CTH, với điều kiện giá trị của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB) |
|
Phần VI – sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan |
||||
|
Chương 29 |
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
29.21 |
|
Hợp chất chức amin |
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
215 |
|
|
2921.21 |
- - Ethylenediamine và muối của nó |
CTSH; hoặc RVC 40% |
216 |
|
|
2921.29 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.22 |
|
Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
217 |
|
|
2922.12 |
- - Diethanolamine và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
218 |
|
|
2922.13 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
219 |
|
|
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.23 |
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
220 |
|
|
2923.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 33 |
|
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
|
|
33.01 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
221 |
|
|
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
CTSH; hoặc RVC 40% |
222 |
|
|
3301.90 |
- - Loại khác |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Phần VII – Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su |
||||
|
Chương 40 |
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
|
|
40.11 |
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
223 |
|
|
4011.10 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
CTH + RVC 55% |
224 |
|
|
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
CTH + RVC 55% |
225 |
|
|
4011.40 |
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải |
CTH + RVC 55% |
|
Phần VIII – Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
||||
|
Chương 42 |
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
|
|
|
42.03 |
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
226 |
|
|
4203.21 |
- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao |
CC |
|
Phần XI – Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt |
||||
|
Chương 50 |
|
|
Tơ tằm |
|
227 |
|
50.01 |
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ |
CC; hoặc RVC 40% |
228 |
|
50.02 |
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) |
CC; hoặc RVC 40% |
229 |
|
50.03 |
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
230 |
|
50.04 |
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
231 |
|
50.05 |
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
232 |
|
50.06 |
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40% |
233 |
|
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kè với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 51 |
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
234 |
|
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
CC; hoặc RVC 40% |
235 |
|
51.02 |
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
CC; hoặc RVC 40% |
236 |
|
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
CC; hoặc RVC 40% |
237 |
|
51.04 |
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế |
CC; hoặc RVC 40% |
238 |
|
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) |
CC; hoặc RVC 40% |
239 |
|
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
240 |
|
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
241 |
|
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
242 |
|
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40% |
243 |
|
51.10 |
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
244 |
|
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
245 |
|
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
246 |
|
51.13 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 52 |
|
|
Bông |
|
247 |
|
52.01 |
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
CC; hoặc RVC 40% |
248 |
|
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
249 |
|
52.03 |
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
CC; hoặc RVC 40% |
250 |
|
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
251 |
|
52.05 |
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
252 |
|
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
253 |
|
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40% |
|
Chương 53 |
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
254 |
|
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
255 |
|
53.02 |
|
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
256 |
|
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
257 |
|
53.05 |
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC; hoặc RVC 40% |
258 |
|
53.06 |
|
Sợi lanh |
CTH; hoặc RVC 40% |
259 |
|
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
CTH; hoặc RVC 40% |
260 |
|
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
CTH; hoặc RVC 40% |
261 |
|
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
262 |
|
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
263 |
|
53.11 |
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 54 |
|
|
Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
264 |
|
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CC; hoặc RVC 40% |
265 |
|
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC; hoặc RVC 40% |
266 |
|
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC; hoặc RVC 40% |
267 |
|
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
CC; hoặc RVC 40% |
268 |
|
54.05 |
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
CC; hoặc RVC 40% |
269 |
|
54.06 |
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 55 |
|
|
Xơ, sợi staple nhân tạo |
|
270 |
|
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp |
CC; hoặc RVC 40% |
271 |
|
55.02 |
|
Tô (tow) filament tái tạo |
CC; hoặc RVC 40% |
272 |
|
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
CC; hoặc RVC 40% |
273 |
|
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
CC; hoặc RVC 40% |
274 |
|
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
CC; hoặc RVC 40% |
275 |
|
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
CC; hoặc RVC 40% |
276 |
|
55.07 |
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
CC; hoặc RVC 40% |
277 |
|
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
278 |
|
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
279 |
|
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH; hoặc RVC 40% |
280 |
|
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40% |
|
Chương 56 |
|
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
|
281 |
|
56.01 |
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt |
CC; hoặc RVC 40% |
282 |
|
56.02 |
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn |
CC; hoặc RVC 40% |
283 |
|
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
CC; hoặc RVC 40% |
284 |
|
56.04 |
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
CC; hoặc RVC 40% |
285 |
|
56.05 |
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
CC; hoặc RVC 40% |
286 |
|
56.06 |
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
CC; hoặc RVC 40% |
287 |
|
56.07 |
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
CC; hoặc RVC 40% |
288 |
|
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt |
CC; hoặc RVC 40% |
289 |
|
56.09 |
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 57 |
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
290 |
|
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC; hoặc RVC 40% |
291 |
|
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm “kelem”, “schumacks”, “karamanie” và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự |
CC; hoặc RVC 40% |
292 |
|
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC; hoặc RVC 40% |
293 |
|
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC; hoặc RVC 40% |
294 |
|
57.05 |
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 58 |
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
295 |
|
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
CC; hoặc RVC 40% |
296 |
|
58.02 |
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
CC; hoặc RVC 40% |
297 |
|
58.03 |
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
CC; hoặc RVC 40% |
298 |
|
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
CC; hoặc RVC 40% |
299 |
|
58.05 |
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC; hoặc RVC 40% |
300 |
|
58.06 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) |
CC; hoặc RVC 40% |
301 |
|
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu |
CC; hoặc RVC 40% |
302 |
|
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự |
CC; hoặc RVC 40% |
303 |
|
58.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CC; hoặc RVC 40% |
304 |
|
58.10 |
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu |
CTH; hoặc RVC 40% |
305 |
|
58.11 |
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
CTH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 59 |
|
|
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
306 |
|
59.01 |
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
CC; hoặc RVC 40% |
307 |
|
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon |
CC; hoặc RVC 40% |
308 |
|
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
CC; hoặc RVC 40% |
309 |
|
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
CC; hoặc RVC 40% |
310 |
|
59.05 |
|
Các loại vải dệt phủ tường |
CC; hoặc RVC 40% |
311 |
|
59.06 |
|
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
CC; hoặc RVC 40% |
312 |
|
59.07 |
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự |
CC; hoặc RVC 40% |
313 |
|
59.08 |
|
Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
CC; hoặc RVC 40% |
314 |
|
59.09 |
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
CC; hoặc RVC 40% |
315 |
|
59.10 |
|
Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
CC; hoặc RVC 40% |
316 |
|
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 61 |
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
317 |
|
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
318 |
|
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
319 |
|
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
320 |
|
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
321 |
|
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
322 |
|
61.06 |
|
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
323 |
|
61.07 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
324 |
|
61.08 |
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
325 |
|
61.09 |
|
Áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
326 |
|
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
327 |
|
61.11 |
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
328 |
|
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
329 |
|
61.13 |
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
330 |
|
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
331 |
|
61.15 |
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
332 |
|
61.16 |
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
333 |
|
61.17 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
Chương 62 |
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
334 |
|
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
335 |
|
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
336 |
|
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
337 |
|
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
338 |
|
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
339 |
|
62.06 |
|
Áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
340 |
|
62.07 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
341 |
|
62.08 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
342 |
|
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
343 |
|
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
344 |
|
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
345 |
|
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
346 |
|
62.13 |
|
Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
347 |
|
62.14 |
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
348 |
|
62.15 |
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
349 |
|
62.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
350 |
|
62.17 |
|
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
Chương 63 |
|
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
|
351 |
|
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
352 |
|
63.02 |
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
353 |
|
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
354 |
|
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
355 |
|
63.05 |
|
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
356 |
|
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
357 |
|
63.07 |
|
Các mặt hàng may mặc đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
358 |
|
63.08 |
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại bất kỳ nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
359 |
|
63.09 |
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
WO |
360 |
|
63.10 |
|
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt. |
WO |
|
Phần XIII – Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
||||
|
Chương 68 |
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
|
|
68.02 |
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
361 |
|
|
6802.91 |
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
68.11 |
|
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
362 |
|
|
6811.40 |
- Chứa amiăng |
A. Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40% B. Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40% |
363 |
|
|
6811.82 |
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Phần XIV – Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
||||
|
Chương 71 |
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
|
364 |
|
71.01 |
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để vận chuyển |
WO |
|
|
71.02 |
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn được gắn hoặc nạm dát |
|
365 |
|
|
7102.10 |
- Chưa được phân loại |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
366 |
|
|
7102.21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CTSH; hoặc RVC 40% |
367 |
|
|
7102.29 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
368 |
|
|
7102.31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CTSH; hoặc RVC 40% |
369 |
|
|
7102.39 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.03 |
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
370 |
|
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác: |
|
371 |
|
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo |
CTSH; hoặc RVC 40% |
372 |
|
|
7103.99 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.04 |
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
373 |
|
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện |
CTSH; hoặc RVC 40% |
374 |
|
|
7104.20 |
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
CTSH; hoặc RVC 40% |
375 |
|
|
7104.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.05 |
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
376 |
|
|
7105.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.13 |
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
377 |
|
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
378 |
|
|
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.14 |
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
|
379 |
|
|
7114.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
380 |
|
|
7114.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.15 |
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
381 |
|
|
7115.90 |
- Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.16 |
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
382 |
|
|
7116.10 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy |
CTSH; hoặc RVC 40% |
383 |
|
|
7116.20 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.17 |
|
Đồ kim hoàn giả |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý |
|
384 |
|
|
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời |
CTSH; hoặc RVC 40% |
385 |
|
|
7117.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XV – Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản |
||||
|
Chương 72 |
|
|
Gang và thép |
|
386 |
|
72.09 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
CTH |
|
|
72.20 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng: |
|
387 |
|
|
7220.11 |
- - Chiều dầy từ 4,75 mm trở lên: |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19 |
388 |
|
|
7220.12 |
- - Chiều dầy dưới 4,75mm: |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19 |
|
Chương 74 |
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
389 |
|
74.08 |
|
Dây đồng |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
390 |
|
74.13 |
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
|
Chương 76 |
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
391 |
|
76.05 |
|
Dây nhôm |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40% |
392 |
|
76.14 |
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40% |
|
Chương 81 |
|
|
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|
|
|
81.04 |
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
393 |
|
|
8104.30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 83 |
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
83.05 |
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản |
|
394 |
|
|
8305.10 |
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời |
CTSH; hoặc RVC 40% |
395 |
|
|
8305.20 |
- Ghim dập dạng băng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
396 |
|
|
8305.90 |
- Loại khác, kể cả phụ tùng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XVI – Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên |
||||
|
Chương 84 |
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
|
84.15 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
397 |
|
|
8415.10 |
- Loại nắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng |
RVC 45% |
|
|
84.79 |
|
Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chứa năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
|
|
|
|
|
- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác: |
|
398 |
|
|
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện |
CTSH; hoặc RVC 40% |
399 |
|
|
8479.89 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
84.82 |
|
Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
400 |
|
|
8482.10 |
- ổ bi |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
84.86 |
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
401 |
|
|
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
402 |
|
|
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
403 |
|
|
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
404 |
|
|
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 85 |
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
|
|
|
85.04 |
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
|
|
|
- Biến thế điện khác: |
|
405 |
|
|
8504.50 |
- Cuộn cảm khác |
CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
85.08 |
|
Máy hút bụi; các bộ phận đi kèm |
|
406 |
|
|
8508.19 |
- Loại khác |
A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH: hoặc RVC 40% |
407 |
|
|
8508.60 |
- Máy hút bụi loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.17 |
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
408 |
|
|
8517.12 |
- Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
409 |
|
|
8517.61 |
- Trạm thu phát gốc |
A. Riêng với Thiết bị truyền dẫn có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Thiết bị truyền dẫn thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
410 |
|
|
8517.62 |
- Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến |
A. Riêng với Thiết bị truyền dẫn có gắn máy thu: chuyển đổi từ Thiết bị truyền dẫn thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
411 |
|
|
8517.70 |
- Bộ phận |
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.18 |
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
412 |
|
|
8518.30 |
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa. |
CTSH; hoặc RVC 40% |
413 |
|
|
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.19 |
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
414 |
|
|
8519.30 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.22 |
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521 |
|
415 |
|
|
8522.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.23 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37) |
|
416 |
|
|
8523.52 |
- - “thẻ thông minh” |
Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.25 |
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
417 |
|
|
8525.60 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.28 |
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
418 |
|
|
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh |
A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
419 |
|
|
8528.72 |
- - Loại khác, màu |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.29 |
|
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
420 |
|
|
8529.90 |
- Loại khác |
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.32 |
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác: |
|
421 |
|
|
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.36 |
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang |
|
423 |
|
|
8536.10 |
- Cầu chì |
CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
85.39 |
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
424 |
|
|
8539.21 |
- - Đèn halogen vonfram |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
425 |
|
|
8539.31 |
- - Đèn huỳnh quang, catot nóng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
426 |
|
|
8539.90 |
- Các bộ phận |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.40 |
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
|
|
|
|
- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
427 |
|
|
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
428 |
|
|
8540.40 |
- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm |
CTSH; hoặc RVC 40% |
429 |
|
|
8540.60 |
- ống đèn tia âm cực khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
430 |
|
|
8540.71 |
- - Magnetron |
CTSH; hoặc RVC 45% |
431 |
|
|
8540.72 |
- - Klystrons |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
432 |
|
|
8540.89 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
433 |
|
|
8540.91 |
- - Của ống đèn tia âm cực: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.41 |
|
Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
|
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang: |
|
434 |
|
|
8541.90 |
- Các bộ phận |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.43 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
435 |
|
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác |
A. Riêng với Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 87 |
|
|
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
87.02 |
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
436 |
|
|
8702.10 |
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
RVC 45% |
437 |
|
|
8702.90 |
- Loại khác |
RVC 45% |
|
|
87.03 |
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
438 |
|
|
8703.21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc |
RVC 45% |
439 |
|
|
8703.22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc |
RVC 45% |
440 |
|
|
8703.23 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc |
RVC 45% |
441 |
|
|
8703.24 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
442 |
|
|
8703.31 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500cc |
RVC 45% |
443 |
|
|
8703.32 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 2.500cc |
RVC 45% |
444 |
|
|
8703.33 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500cc |
RVC 45% |
445 |
|
|
8703.90 |
- Loại khác |
RVC 45% |
|
|
87.04 |
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
446 |
|
|
8704.10 |
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
447 |
|
|
8704.21 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
RVC 45% |
448 |
|
|
8704.22 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
RVC 45% |
449 |
|
|
8704.23 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
RVC 45% |
|
|
|
|
- - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
450 |
|
|
8704.31 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
RVC 45% |
451 |
|
|
8704.32 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn |
RVC 45% |
452 |
|
|
8704.90 |
- Loại khác |
RVC 45% |
|
|
87.08 |
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
453 |
|
|
8708.40 |
- Hộp số và bộ phận của nó |
A. Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Các bộ phận: RVC 45% |
454 |
|
|
8708.50 |
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng |
A. Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40%. B. Các bộ phận: RVC 45% |
456 |
|
|
8708.80 |
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo) |
A. Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): CTH; hoặc RVC 40% B. Các bộ phận: RVC 45% |
457 |
|
|
8708.91 |
- Két làm mát và bộ phận của nó |
A. Két làm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Các bộ phận: RVC 45% |
458 |
|
|
8708.92 |
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó |
A. Ống xả và bộ tiêu âm: CTH, hoặc RVC 40% B. Các bộ phận: RVC 45% |
459 |
|
|
8708.94 |
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó |
RVC 45% |
460 |
|
|
8708.95 |
- - Túi khí an toàn có hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó |
RVC 45% |
461 |
|
|
8708.99 |
- - Loại khác |
RVC 45% |
462 |
|
87.11 |
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
RVC 45% |
|
Chương 89 |
|
|
Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi |
|
|
|
89.07 |
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu) |
|
463 |
|
|
8907.10 |
- Bè mảng có thể bơm hơi |
CTH; hoặc RVC 50% |
|
Phần XVIII – Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
||||
|
Chương 90 |
|
|
Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
90.02 |
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học |
|
|
|
|
|
- Vật kính: |
|
464 |
|
|
9002.11 |
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh |
CTSH; hoặc RVC 40% |
465 |
|
|
9002.19 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
466 |
|
|
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
467 |
|
|
9002.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XX – Các mặt hàng khác |
||||
|
Chương 94 |
|
|
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế …); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện |
|
|
|
94.03 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
468 |
|
|
9403.30 |
- Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
RVC 60% |
469 |
|
|
9403.40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
RVC 60% |
470 |
|
|
9403.50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
RVC 60% |
471 |
|
|
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
RVC 60% |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây