THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 06/2009/TT-BCT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ
16/2007/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị
quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khoá X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển
nhanh và bền vững khi Việt Nam
là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới;
Bộ Công Thương hướng dẫn theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP của Chính phủ như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Đối tượng và phạm vi áp dụng:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung
ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương căn cứ vào các nhiệm vụ được giao quy định tại Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP
của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khoá X về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển
nhanh và bền vững khi Việt Nam
là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số
16/2007/NQ-CP) thực hiện theo dõi, đánh giá và tổng hợp báo cáo theo các Mẫu
Báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này.
2.
Cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp:
a) Các cơ quan là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương, Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành ba) Cơ quan chủ trì là các cơ quan làm đầu mối tổng hợp báo cáo, được
nêu tại các Mẫu Báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Cơ quan phối hợp là các cơ quan báo cáo với cơ quan chủ trì về
các nội dung tương ứng, được nêu tại các Mẫu Báo cáo ban hành kèm theo Thông tư
này.
II. TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO VÀ THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO
1. Các cơ quan chủ trì có trách nhiệm:
a) Định kỳ thực hiện việc tổng hợp thông tin từ các cơ quan phối
hợp, xây dựng Báo cáo tổng hợp theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
được giao theo quy định tại các Mẫu Báo cáo.
b) Thời hạn gửi Báo cáo về Bộ Công Thương là trước ngày 30 tháng 6
và 31 tháng 01 đối với các Báo cáo sáu tháng và trước ngày 31 tháng 01 đối với
các Báo cáo một năm.
c) Xây dựng báo cáo hoặc thực hiện những yêu cầu đột xuất theo yêu
cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Chương
trình hành động của Chính phủ theo Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP.
2. Các cơ quan phối hợp có trách nhiệm:
a) Định kỳ thực hiện việc tổng hợp thông tin, xây dựng Báo cáo theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao và gửi về cơ quan chủ trì
thực hiện Mẫu Báo cáo đó.
b) Thời hạn gửi Báo cáo về cơ quan chủ trì thực hiện là trước ngày
15 tháng 06 và ngày 15 tháng 01 đối với các Báo cáo sáu tháng và trước ngày 15
tháng 01 đối đối với các Báo cáo một năm.
c) Xây dựng báo cáo hoặc thực hiện những yêu cầu đột xuất theo yêu
cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Chương
trình hành động của Chính phủ theo Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP.
3. Bộ Công Thương có trách nhiệm:
a) Định kỳ thực hiện việc tổng hợp thông tin từ các cơ quan chủ trì
thực hiện các Báo cáo và xây dựng Báo cáo tổng hợp theo dõi, đánh giá kết quả
thực hiện các nội dung trong Chương trình hành động của Chính phủ theo Nghị
quyết số 16/2007/NQ-CP để báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
b) Xây dựng báo cáo hoặc thực hiện những yêu cầu đột xuất theo yêu
cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Chương
trình hành động của Chính phủ theo Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung
ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, căn cứ vào các nhiệm vụ được giao quy định tại Nghị quyết số
16/2007/NQ-CP có trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình triển khai
thực hiện nếu có vấn đề khó khăn vướng mắc, các Bộ, ngành và địa phương phản
ánh gửi về Bộ Công Thương để xử lý hoặc tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ xem xét, giải quyết.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
Mẫu Báo cáo 03-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Đài Truyền hình Trung
ương,
Đài Tiếng nói Việt Nam
CQ
phối hợp :
Các đài phát thanh, truyền
hình địa phương, VCCI
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ
GIA NHẬP WTO CỦA VIỆT NAM
Đơn vị
báo cáo :...................................................... .........
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Thể loại (phát thanh, truyền hình)
|
Tình trạng phát sóng
|
Đối tượng nghe, nhìn
|
Tần suất
phát sóng
|
Thời lượng
phát sóng
|
Đã phát sóng
|
Chưa phát sóng
|
Tên Chương trình 1
|
|
|
|
|
|
|
Tên Chương trình 2
|
|
|
|
|
|
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 04-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Thông tin và Truyền thông
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương, VCCI
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT HÀNH CÁC ẤN PHẨM VỀ WTO
VÀ VIỆC GIA NHẬP WTO CỦA VIỆT NAM
Đơn vị
báo cáo :.......................................... .....................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Loại ấn phẩm
|
Đối tượng
tuyên truyền
|
Số lượng phát hành ấn phẩm
|
Trong kỳ
báo cáo
|
Luỹ kế
từ đầu năm báo cáo
|
Luỹ kế
từ 01/3/2007
|
Tên ẩn phẩm 1
|
|
|
|
|
|
Tên ấn phẩm 2
|
|
|
|
|
|
Tên ấn phẩm ...
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 05-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Thông tin và Truyền thông
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương, VCCI Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC CUỘC KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN VÀ PHỔ BIẾN THÔNG TIN
VỀ WTO
Đơn vị
báo cáo :......................................... ......................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Đối tượng khảo sát
|
Quy mô khảo sát
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên cuộc khảo sát 1
|
|
|
|
Tên cuộc khảo sát 2
|
|
|
|
Tên cuộc khảo sát ...
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 06-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Tư pháp
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương,
VCCI
Kỳ báo
cáo :
01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH CÁC QUY ĐỊNH TRONG NƯỚC ĐỂ
PHÙ HỢP VỚI CÁC QUY ĐỊNH VÀ CAM KẾT CỦA VIỆT NAM
TRONG WTO
Đơn vị
báo cáo :......................................... ......................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Văn bản được rà soát
|
Văn bản thay thế (hoặc loại bỏ)
|
Tên văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
Các văn bản được thay thế
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Tên văn bản 3
|
|
|
|
Các văn bản được loại bỏ
|
|
|
|
Tên văn bản ...
|
|
|
|
...
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 07-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Tư pháp
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo : 01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG DỰ THẢO LUẬT, PHÁP LỆNH
Đơn vị
báo cáo :................................. ..............................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Tên Luật, Pháp lệnh
|
Cơ quan
chủ trì
xây dựng
|
Thời hạn hoàn thành
theo yêu cầu
|
Tình hình xây dựng, ban hành
|
Ngày tháng trình
|
Cơ quan xem xét (CP, QH, UBTVQH)
|
Trạng thái
(duyệt, chưa duyệt)
|
Tiến độ thực hiện
(đúng hạn, quá hạn)
|
Tên Luật, Pháp lệnh 1
|
|
|
|
|
|
|
Tên Luật, Pháp lệnh 2
|
|
|
|
|
|
|
Tên Luật, Pháp lệnh...
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 08-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG LAO
ĐỘNG
Đơn vị
báo cáo :.......................................... .....................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Tên văn bản,
đề án, chương trình
|
Cơ quan xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan
ban hành
|
1. Về các quy định, chính sách trong
lĩnh vực phát triển thị trường lao động
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về chính sách tiền lương tối thiểu, tiền
lương trong doanh nghiệp nhà nước nắm cổ phần chi phối
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 09-NQ16/2007 CQ chủ
trì : Bộ Tài nguyên và Môi trường
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG BẤT
ĐỘNG SẢN
Đơn vị
báo cáo :......................................... ......................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Tên văn bản,
đề án,
chương trình
|
Cơ quan xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về cơ chế và tổ chức đăng ký bất
động sản thống nhất
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về việc xây dựng Đề án thực hiện
giá giao đất và thuê đất theo cơ chế thị trường hoặc một đề án tương tự
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
3. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 10-NQ16/2007 CQ chủ
trì : - Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ
trì kiểm kê quĩ đất
- Bộ Xây dựng chủ trì
kiểm kê quĩ nhà ở
- Bộ Tài chính chủ trì kiểm kê
quy nhà, đất thuộc trụ sở làm việc của các cơ quan Nhà nước
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH KIỂM KÊ QUĨ ĐẤT, QUĨ NHÀ Ở, TRỤ SỞ LÀM VIỆC
CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
Đơn vị
báo cáo :............................................. ..................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Đối tượng kiểm kê
|
Quy mô kiểm kê
|
Cơ quan
thực hiện
|
Kết quả thu được
|
Tên cuộc kiểm kê 1
|
|
|
|
|
Tên cuộc kiểm kê 2
|
|
|
|
|
Tên cuộc kiểm kê ...
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 11-NQ16/2007
CQ chủ
trì : -
Bộ Tài chính chủ trì báo
cáo mục 1 - 3
- Ngân hàng Nhà nước chủ trì báo cáo mục
4 - 6
CQ phối hợp : Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG TÀI
CHÍNH - TIỀN TỆ
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới
đây
Tên văn bản,
đề án, chương trình
|
Cơ quan xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định mới về điều kiện
kinh doanh trong các lĩnh vực dịch vụ tài chính
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về hệ thống
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng, hiệu quả hoạt động kinh doanh, chế độ kiểm
tra, giám sát doanh nghiệp, chế kiểm toán bắt buộc, cơ chế công khai
thông tin bắt buộc đối với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tài
chính
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về đề án phát triển thị trường vốn Việt Nam đến
năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 hoặc một đề án tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
4. Về đề án phát triển Ngân hàng
Nhà nước thành Ngân hàng Trung ương
hiện đại hoặc một đề án tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
5. Về đề án nâng cao tính chuyển
đổi của đồng tiền Việt Nam, khắc
phục từng bước hiện tượng đôla hoá trong nền kinh tế hoặc một đề án
tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
6. Về đề án phát triển và nâng
cao hiệu quả quản lý hoạt động của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng hoặc
một đề án tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
7. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá,
nhận định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa
được, nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực
hiện tốt hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo cáo 12-NQ16/2007 CQ chủ
trì :
Bộ Khoa học và Công nghệ
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA
HỌC - CÔNG NGHỆ
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Tên văn bản,
đề án, chương trình
|
Cơ quan xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về chế độ hỗ
trợ nghiên cứu, triển khai trên cơ sở hợp đồng giữa doanh nghiệp nghiên
cứu công nghệ và doanh nghiệp ứng dụng
|
Tên
văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về chính sách nhập khẩu công
nghệ
|
Tên
văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các quy định về thành lập
và hoạt động của Quĩ đổi mới công nghệ quốc gia và Quĩ đầu tư mạo hiểm
hoặc các Quĩ tương tự
|
Tên
văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về các quy định về chính sách
thúc đẩy gắn kết giữa giáo dục đại học với phát triển khoa học công nghệ
|
Tên
văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
5. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 13-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Tài chính
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ
LỘ TRÌNH ÁP DỤNG GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG
HIỆN DO NHÀ NƯỚC QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
|
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 14-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CQ
phối hợp: Các Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ĐANG CẢN TRỞ SỰ HÌNH THÀNH ĐỒNG BỘ
CỦA CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan thực hiện
|
Đối tượng rà soát
|
Quy mô
rà soát
|
Văn bản
thực hiện rà soát
|
Số hiệu văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên cuộc rà soát 1
|
|
|
|
|
|
|
Tên cuộc rà soát 2
|
|
|
|
|
|
|
Tên cuộc rà soát...
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt hơn
nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 15-NQ16/2007
CQ chủ
trì: - Bộ Kế
hoạch và Đầu tư chủ trì báo cáo mục 1, 3, 5, 8
-
Bộ Tài chính chủ trì báo cáo mục 2
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì báo cáo mục 4
-
Bộ Công Thương chủ trì báo cáo mục 9
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ ĐẦU TƯ
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định phân cấp đầu
tư cơ sở hạ tầng theo hướng tập trung hơn, đổi mới các tiêu chí, cơ sở
phân cấp để nâng cao hiệu quả tổng thể trong đầu tư
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các chính sách quản lý và
khuyến khích phát triển các hình thức đầu tư gián tiếp
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các biện pháp hỗ trợ đầu
tư, phát triển sản phẩm thay cho các biện pháp trợ cấp xuất khẩu
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về các chính sách cho các nhà
đầu tư nước ngoài tham gia sâu rộng hơn vào thị trường BĐS
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
5. Về các quy định về cơ chế hỗ
trợ đầu tư xây dựng kho tàng, chợ đầu mối ở khu vực nông thôn
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
6. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh thu hút đầu tư nước ngoài nhằm phát
huy những lợi thế của Việt Nam sau
khi gia nhập WTO hoặc một đề án tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
7. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án Chiến lược tổng thể phát triển các ngành sản xuất hàng hoá hoặc một
đề án chiến lược tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
8. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án Chiến lược tổng thể phát triển các ngành dịch vụ, hệ thống mã số về
dịch vụ hoặc một đề án chiến lược tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
9. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án xây dựng thị trường điện cạnh tranh hoặc một đề án tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
10. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
|
|
Mẫu Báo
cáo 16-NQ16/2007 CQ chủ trì :
Bộ Nội vụ chủ trì báo cáo
mục 1 - 4, 6 - 7, 9 - 10.
-
Bộ Công Thương chủ trì báo cáo mục 5, 12
-
Bộ Tài chính chủ trì báo cáo mục 8
-
Bộ Ngoại giao chủ trì báo cáo mục 11, 13 - 14
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
Hàng quí
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, NÂNG
CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI,
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về hệ thống phân cấp mới để bảo đảm tính hệ
thống và sự tương thích giữa các lĩnh vực
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về hoàn thiện hệ thống chức danh tiêu chuẩn
nghiệp vụ ngạch công chức, ngạch viên chức
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các quy định về cơ chế phối hợp liên ngành trong đàm phán
quốc tế
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về xây dựng và thực hiện Đề án sắp xếp lại các cơ quan quản
lý nhà nước theo yêu cầu quản lý đa ngành, đa lĩnh vực hoặc một đề án
tương tự
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
5. Về xây dựng và thực hiện Đề án hoàn thiện tổ chức bộ máy, cơ
chế hoạt động của cơ quan quản lý cạnh tranh, chống trợ cấp, chống bán
phá giá, các lực lượng quản lý thị trường hay các đề án tương tự
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
6. Về xây dựng và thực hiện Chương trình đổi mới công tác chỉ đạo,
điều hành cải cách hành chính hoặc chương trình tương tự
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
7. Về xây dựng và thực hiện Chương trình hiện đại hoá hành
chính, kế hoạch phát triển nền hành chính điện tử hoặc chương trình
tương tự
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
8. Về xây dựng và thực hiện Chương trình cải cách thủ tục hải
quan và xây dựng lộ trình thực hiện hải quan điện tử hoặc chương trình
tương tự
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
9. Về xây dựng và thực hiện Đề án đổi mới đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ cán bộ, công chức theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại hoặc một đề án
tương tự
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
10. Về xây dựng và thực hiện Chương trình cải cách đơn vị sự
nghiệp dịch vụ công
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
11. Về xây dựng và thực hiện Đề án kiện toàn các cơ quan đại diện
của Việt Nam ở nước
ngoài
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
12. Về xây dựng và thực hiện Đề án tham gia Vòng đàm phán Đôha
khi Việt Nam là
thành viên của WTO
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
13. Về xây dựng và thực hiện Đề án tham gia các tập hợp lực lượng
(nhóm G) trong WTO
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
14. Về xây dựng và thực hiện Đề án phát huy vai trò đối ngoại của
Việt Nam trong
các tổ chức khu vực và quốc tế hoặc một đề án tương tự
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
15. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
|
|
Mẫu Báo
cáo 17-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương, VCCI
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH RÀ SOÁT, LOẠI BỎ CÁC GIẤY TỜ, THỦ TỤC
KHÔNG CẦN THIẾT
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Văn bản, thủ tục được rà soát
|
Văn bản, thủ tục thay thế (hoặc loại bỏ)
|
Tên
văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên
văn bản
|
Số hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tên văn bản 1
|
|
|
|
Các văn bản được thay thế
|
|
|
|
Tên văn bản 2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
Tên văn bản 3
|
|
|
|
Các văn bản được loại bỏ
|
|
|
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
....
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 18-NQ16/2007 CQ chủ trì :- Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì
báo cáo mục 1 - 6
-
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì báo cáo mục 7 - 8, 10
-
Bộ Tư pháp chủ trì báo cáo mục 9
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Đơn vị
báo cáo :.............................................. .................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về chính sách khuyến khích phát triển các trường
dân lập, tư thục, thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực giáo dục, đào tạo
và dạy nghề ở các ngành kỹ thuật - công nghệ, luật quốc tế, tài chính kế
toán, quản trị doanh nghiệp
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về chính sách đãi ngộ và thu hút nhân tài
trong nước và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Tên văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về việc xây dựng và thực hiện Chương trình quốc gia về đào tạo
tiếng Anh và
các ngoại ngữ phổ dụng khác hoặc các chương trình tương tự khác
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
4. Về việc xây dựng và thực hiện Chương trình tổng thể cải cách
giáo dục
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
5. Về việc xây dựng và thực hiện Đề án đào tạo và đào tạo lại đội
ngũ giáo viên
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
6. Về việc xây dựng và thực hiện Đề án học phí trong hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
7. Về việc xây dựng và thực hiện các Chương trình đào tạo công
nhân lành nghề cho một số ngành sản xuất tiềm năng, đặc biệt trong lĩnh
vực xuất khẩu
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
8. Về việc xây dựng và thực hiện Đề án đào tạo lại nghề cho lao
động mất việc làm
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
9. Về việc xây dựng và thực hiện các Chương trình đào tạo đội
ngũ luật sư am hiểu luật pháp quốc tế, được trang bị kỹ năng tham gia
tranh tụng quốc tế
|
Tên Chương trình...
|
|
|
|
|
|
10. Về việc xây dựng và thực hiện Đề án nâng cao chất lượng và
hiệu quả sử dụng nguồn lao động
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
11. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
|
|
Mẫu Báo
cáo 19-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Giáo dục và Đào tạo
CQ phối
hợp: Các
Bộ, ngành
Kỳ báo
cáo :
01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH THÍ ĐIỂM CỔ PHẦN HOÁ CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Tên trường được thí điểm
|
Cấp học của trường
|
Quy mô của trường
|
Cơ quan chỉ đạo việc thí điểm
|
Văn bản
thực hiện thí điểm
|
Số học sinh
|
Số giáo viên
|
Số hiệu văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan
ban hành
|
Tên trường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trường...
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 20-NQ16/2007 CQ chủ trì :
- Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì báo cáo mục 1 - 3, 5 - 7
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì báo cáo mục 4
-
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch chủ trì báo cáo mục 8
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ HIỆN ĐẠI HOÁ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Đơn vị
báo cáo :.............................. .................................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về chính sách
thúc đẩy quá trình tích tụ ruộng đất, gắn liền với việc chuyển dịch lao
động nông nghiệp sang làm việc ở các ngành nghề khác
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về chính sách
khuyến khích phát triển các doanh nghiệp, các hợp tác xã sản xuất và
kinh doanh dịch vụ ở nông thôn
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các quy định về chính sách
khuyến khích nông dân mua cổ phần trong các cơ sở chế biến nông, hải sản
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về các quy định về chính sách
khuyến khích các cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng lao động không yêu cầu
trình độ, kỹ năng cao chuyển về nông thôn hoặc đầu tư ở khu vực nông
thôn
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
5. Về các quy định về chính sách
khuyến khích sự tham gia các hình thức tổ chức liên kết cộng đồng giữa
những người sản xuất trong ngành hàng
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
6. Về các quy định về chính sách
miễn giảm nhằm giảm bớt sự đóng
góp của nông dân
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
7. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án phát triển công nghệ bảo quản, chế biến và giảm tổn thất sau thu
hoạch cho các loại nông, thuỷ sản hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
8. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án phát triển du lịch cộng đồng kết hợp với xoá đói, giảm nghèo và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn hoặc một đê án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
9. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
|
|
Mẫu Báo
cáo 21-NQ16/2007 CQ chủ trì :
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
CQ
phối hợp :
Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo :
01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VIỆC TỔNG KẾT "4 NHÀ", KÝ HỢP ĐỒNG
THU MUA NÔNG SẢN VỚI NÔNG DÂN
Đơn vị
báo cáo :.................................... ...........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Quy mô hoạt động
|
Cơ quan thực hiện
|
Các văn bản
thực hiện có liên quan
|
Số hiệu
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan
ban hành
|
Hoạt động tổng kết 1
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tổng kết 2
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tổng kết...
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc được thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 22-NQ16/2007 CQ chủ trì : - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
chủ trì báo cáo mục 2, 4 - 7
-
Bộ Nội vụ chủ trì báo cáo mục 1, 3
CQ phối
hợp: Các
Bộ, ngành
Kỳ
báo cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ
BẢO ĐẢM AN SINH XÃ HỘI
Đơn vị
báo cáo :................................ ...............................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về tổ chức, hoạt
động của Quỹ xã hội từ thiện hoặc một quĩ khác tương tự
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án đánh giá tác động của việc gia nhập WTO đến vấn đề lao động, việc
làm, xã hội và các giải pháp xử lý hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
3. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án cải cách tiền lương hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
4. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án bảo đảm an sinh xã hội theo tinh thần nhà nước, doanh nghiệp và
người lao động cùng chia sẻ hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
5. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
6. Về việc xây dựng và thực hiện
Đề án thành lập Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên
Đề án...
|
|
|
|
|
|
7. Các quy định khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 23-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Tài nguyên và Môi trường
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ
báo cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Đơn vị
báo cáo :..................................... ..........................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về hoàn thiện
hệ thống tiêu chuẩn môi trường
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về chính sách
quản lý môi trường
|
Văn
bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các quy định về chính sách
khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về các quy định về chính sách
khuyến khích, đẩy mạnh xã hội hoá công tác bảo vệ môi trường
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
5. Về các quy định về chính sách
phát triển công nghiệp môi trường
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
6. Về các quy định về chế tài
hình sự về các vi phạm trong các lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
7. Về các quy định về chính sách
tăng cường sử dụng và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên, tận dụng
chất thải cho quá trình sản xuất
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
8. Về việc xây dựng và thực hiện
các Đề án bảo vệ môi trường ở các lưu vực sông, bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường biển và ven biển hoặc các đề án khác
tương tự
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
9. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 24-NQ16/2007 CQ chủ trì : Bộ Thông tin và Truyền thông,B
Bộ
Văn hoá Thể thao và Du lịch
CQ phối
hợp : Các Bộ, ngành, địa phương
Kỳ
báo cáo :
6 tháng
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ
VÀ PHÁT HUY CÁC GIÁ TRỊ VĂN HOÁ DÂN TỘC
Đơn vị
báo cáo :................................ ...............................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về các quy định về chế tài xử
lý xâm nhập của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá không lành mạnh
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
2. Về các quy định về chính sách
tạo thuận lợi cho các ngành công nghiệp và dịch vụ văn hoá phát triển
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
3. Về các quy định về cơ chế kiểm
tra, giám sát việc thực thi pháp luật bảo vệ sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực
văn hoá
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
4. Về các quy định về đấu thầu
cung cấp dịch vụ, sản phẩm văn hoá do nhà nước đặt hàng trong các lĩnh vực
chuyên ngành văn hoá thông tin
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
5. Về các quy định về chính sách
hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực văn hoá thông tin
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
6. Về các quy định về chính sách
tôn tạo, bảo tồn và phát huy di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nhằm
phục vụ phát triển kinh tế - xã hội theo hướng mở rộng xã hội hoá
|
Tên
văn bản...
|
|
|
|
|
|
7. Các quy định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt
hơn nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
Mẫu Báo
cáo 25-NQ16/2007 CQ chủ
trì : Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
CQ phối
hợp : Các Bộ,
ngành, địa phương
Kỳ
báo cáo :
01 năm
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO ĐẢM
AN NINH QUỐC PHÒNG
Đơn vị
báo cáo :.................................. .............................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Cơ quan
xây dựng
|
Tình hình thực hiện
|
Chưa ban hành
|
Đã ban hành
|
Tiến độ
xây dựng
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1. Về
việc xây dựng và thực hiện Đề án bảo đảm an ninh trong hội nhập kinh tế
quốc tế và gia nhập WTO hoặc một đề án khác tương tự
|
Tên Đề án 1
|
|
|
|
|
|
Tên Đề án 2
|
|
|
|
|
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
2. Về
việc xây dựng và thực hiện Đề án phòng chống khủng bố hoặc một đề án khác
tương tự
|
Tên Đề án 1
|
|
|
|
|
|
Tên Đề án 2
|
|
|
|
|
|
Tên Đề án...
|
|
|
|
|
|
3. Các quy
định khác
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt hơn
nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|
|
|
Mẫu Báo
cáo 26-NQ16/2007 CQ chủ
trì: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương
CQ phối
hợp: Các Bộ,
ngành, địa phương
Kỳ báo
cáo: Sau 3 năm
(năm 2010), 5 năm gia nhập WTO (năm 2012)
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ SAU 3 NĂM VÀ 5 NĂM GIA NHẬP WTO
Đơn vị
báo cáo :................................ ...............................
I.
Phần thứ nhất - Tổng hợp kết quả chung
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo tổng hợp theo mẫu dưới đây
Hoạt động
|
Quy mô hoạt động
|
Cơ quan thực hiện
|
Văn bản
thực hiện
|
Số hiệu
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ quan
ban hành
|
Hoạt động tổng kết 1
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tổng kết 2
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tổng kết...
|
|
|
|
|
|
II.
Phần thứ hai - Đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất, kiến nghị
Các Đối tượng thực hiện Báo cáo trình bày đánh giá, nhận
định của mình về những kết quả công việc đã thực hiện (mặt được, chưa được,
nguyên nhân) và đưa ra những đề xuất, kiến nghị (nếu có) để thực hiện tốt hơn
nội dung công việc trong thời gian tới.
|
|