Quyết định 399/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

thuộc tính Quyết định 399/QĐ-BXD

Quyết định 399/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:399/QĐ-BXD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Trung Hòa
Ngày ban hành:14/09/2009
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG

-----------------

Số: 399/QĐ-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 9  năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử
của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ  Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007

Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;

Căn cứ  Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ  Quyết định số  11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ  Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần xây dựng thương mại Miền Nam ngày 9 tháng 7 năm 2009;

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Công nhận Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm định công trình thuộc Công ty cổ phần xây dựng thương mại Miền Nam, mã số LAS-XD831, địa chỉ: Số 19-Phạm Ngọc Thạch-Tp. Phan Thiết-Tỉnh Bình Thuận, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 14 tháng 9  năm  2012.

Điều 3.Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Nh­ư điều 1

- L­ưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG

VỤ KHCN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đã ký

 

 

 

TS. Nguyễn Trung Hoà

 

 

 

 

 

 

Danh mục các phép thử  và phương pháp thử của phòng thí nghiệm  LAS-XD 831

(Kèm theo Quyết định số: 399  /QĐ-BXD,  ngày 14 tháng 9 năm  2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

TT

Tên phép thử

 

Cơ sở pháp lý

tiến hành thử

1

thử  nghiệm cơ lý xi măng

 

 

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi  măng

TCVN 4030: 03

 

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:95

 

-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2

hỗn hợp bê tông và bê tông nặng

 

 

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:93

 

-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

TCVN 3108:93

 

- Xác định độ tách nước, tách vữa

TCVN 3109:93

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:93

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 3113:93

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:93

 

- Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:93

3

thử  cốt  liệu bê tông và vữa

 

 

- Thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-2 :06

 

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4 :06

 

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu  lớn

TCVN 7572-5 :06

 

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

TCVN 7572-6 :06

 

- Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7 :06

 

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8: 06

 

- Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572- 9:06

 

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

TCVN 7572-10 :06

 

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572- 11:06

 

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)

TCVN 7572- 12:06

 

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-13 :06

 

- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572- 17:06

 

- Xác định hàm lượng mica

TCVN 7572-20 :06

4

thử  nghiệm cơ lý đất trong Phòng

 

 

- Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng )

TCVN 4195:95

 

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:95

 

- Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:95

 

- Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:95

 

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng.

TCVN 4199:95

 

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:95

 

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:95

 

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)

TCVN 4202:95

 

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng  thí nghiệm

22TCN 332- 06

5

thử  nghiệm cơ lý gạch xây

 

 

- Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-1:98

 

- Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-2:98

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6355-3:98

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 6355-4:98

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:98

6

kiểm tra thép xây dựng

 

 

- Thử kéo

TCVN 197: 2002

 

- Thử uốn

TCVN 198: 2008

 

- Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt

TCVN 5402: 91

 

- Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403: 91

7

bê tông nhựa

 

 

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng)

22 TCN 62:84

 

-Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN

22 TCN 62:84

 

- XĐ- KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán

22 TCN 62:84

 

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

22 TCN 62:84

 

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

22 TCN 62:84

 

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước

22 TCN 62:84

 

- Cường độ chịu nén

22 TCN 62:84

 

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

22 TCN 62:84

 

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu

22 TCN 62:84

 

-Thí nghiệm Marshall(Độ ổn định,chỉ số dẻo,độ cứngquy ước)

22 TCN 62:84

 

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết

22 TCN 62:84

 

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết

22 TCN 62:84

8

Nhựa BITUM

 

 

- Xác định độ kim lún ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định độ kéo dài ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi)

22TCN 279:01

 

- Xác định nhiệt độ bắt lửa

22TCN 279:01

 

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h

22TCN 279:01

 

-XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC

22TCN 279:01

9

thử  nghiệm tại hiện trường

 

 

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

22TCN 02-71

 

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

22TCN 346:06

 

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

22TCN 16:79

 

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E"nền đường bằng tấm ép lớn

22TCN 211:06

 

- XĐ môđun đàn hồi "E"chung của áo đường  bằng cần Ben kelman

22TCN 251:98

 

-Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

22TCN 278:01

 

- Đo điện trở đất

TCXDVN 46:07

10

thử  nghiệm vữa xây dung

 

 

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

TCVN 3121-1: 03

 

- Xác định  độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3: 03

 

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

TCVN 3121-6: 03

 

- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn

TCVN3121-10: 03

 

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-11: 03

 

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-18: 03

11

thử cơ lý VL. bột khoáng trong  b.T. N

 

 

- Thành phần hạt

22 TCN 58-84

 

- Lượng mất khi nung

22 TCN 58-84

 

- Hàm lượng nước

22 TCN 58-84

 

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất

22 TCN 58-84

 

- KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

22 TCN 58-84

 

- Hệ số háo nước

22 TCN 58-84

 

- Hàm lượng chất hoà tan trong nước

22 TCN 58-84

 

- Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường

22 TCN 58- 84

 

- Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng

22 TCN 58- 84

12

thử  nghiệm cơ lý gạch blốc bê tông

 

 

- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN  6477:99

 

- Xác định cường độ nén

TCVN  6477:99

 

- Xác định độ rỗng

TCVN  6477:99

 

- Xác định độ hút nước

TCVN  6477:99

Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất