Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 08/07/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2008/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: 07/2008/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành "Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường"
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐINH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường".
Điều 2.Việc kiểm tra đo lường đối với hàng đóng gói sẵn thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Đối vớihàng đóng gói sẵn không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, việc kiểm tra đo lường thực hiện trên cơ sở giá trị định lượng ghi trên nhãn, tài liệu đi kèm của hàng hoá.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 9/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
Điều 4.Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5.Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Chi cục TĐC các tỉnh, thành phố; - Viện KSND Tối cao; - Toà án ND Tối cao; - Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Công báo; - Lưu VT, TĐC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Quốc Thắng |
DANH MỤC
Hàng đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước về đo lường
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BKHCN
ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng đóng gói sẵn |
1 | Nông sản, sản phẩm từ nông sản |
2 | Phân bón |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Thức ăn chăn nuôi |
5 | Sữa, sản phẩm từ sữa |
6 | Thuỷ sản, sản phẩm từ thuỷ sản |
7 | Bánh, mứt, kẹo, đường |
8 | Bia, rượu, nước giải khát, nước uống |
9 | Dầu ăn |
10 | Muối, mì chính, bột gia vị |
11 | Nước mắm, nước chấm, nước sốt |
12 | Xà phòng, chất tẩy rửa |
13 | Dầu nhờn |
14 | Khí đốt hoá lỏng |
15 | Sơn |
16 | Thép xây dựng |
17 | Xi măng |
18 | Dây, cáp điện |
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ------------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 07/2008/QD-BKHCN |
Hanoi, July 08, 2008 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF PREPACKAGED GOODS SUBJECT TO STATE MANAGEMENT OF MEASUREMENT
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to the October 6, 1999 Ordinance on Measurement;
Pursuant to the Government's Decree No. 28/ 2008/ND-CP of March 14, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
At the proposal of the General Director of the Directorate for Standards and Quality,
DECIDES:
Article 1. To promulgate together with this Decision the List of prepackaged goods subject to state management of measurement.
Article 2. The measurement examination of prepackaged goods in the List prescribed in Article 1 of this Decision complies with the Science and Technology Minister's Decision No. 02/2008/QD-BKHCN of February 25, 2008.
For prepackaged goods not on the List prescribed in Article 1 of this Decision, their measurement examination shall be based on quantitative values printed on labels and documents enclosed with the goods.
Article 3. This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO" and replaces Decision No. 6112002/QD-BKHCNMT of August 9, 2002, of the Minister of Science, Technology and Environment (now the Minister of Science and Technology).
Article 4. The Directorate for Standards and Quality shall guide the implementation of this Decision.
Article 5. The General Department for Standards and Quality, provincial/municipal SubDepartments for Standards and Quality and concerned organizations and individuals shall implement this Decision./.
|
FOR THE MINISTER OFSCIENCE AND TECHNOLOGY |
LIST
OF PREPACKAGED GOODS SUBJECT TO STATE MANAGEMENT OF MEASUREMENT
(Attracted to the Science and Technology Minister's Decision No. 07/2008/QD-BKHCN of July 8,2008)
No
|
Names of prepackaged goods |
1 |
Farm produce |
2 |
Fertilizers |
3 |
Plant protection drugs |
4 |
Animal feeds |
5 |
Milk, milk products |
6 |
Aquatic products |
7 |
Cake, jam, candy, sugar |
8 |
Beer, liquor, beverage, drinks |
9 |
Cooking oil |
10 |
Salt, seasonings, spice |
11 |
Fish sauce, assorted sauces |
12 |
Soap, detergents |
13 |
Lubricating oils |
14 |
Liquefied gas |
15 |
Paints |
16 |
Construction steel |
17 |
Cement |
18 |
Eletrich wires and cables |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây