Quyết định 1650/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009

thuộc tính Quyết định 1650/QĐ-BNN-TC

Quyết định 1650/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1650/QĐ-BNN-TC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Ngô Anh Tuấn
Ngày ban hành:21/10/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Kế toán-Kiểm toán, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
---------------------
Số: 1650/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN ĐÊ ĐIỀU HOÀN THÀNH NĂM 2009
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005 của Quốc hội quy định về đấu thầu; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP, ngày 05/5/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 thành phố Hà Nội (Bắc Hà Nội);
Xét tờ trình số 41/SNN-TCKT ngày 17/3/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc phê duyệt quyết toán Dự án tu bổ đê điều thường xuyên hoàn thành năm 2009 thành phố Hà Nội (Bắc Hà Nội);
Căn cứ biên bản thẩm tra số liệu quyết toán vốn đầu tư XDCB Đê điều hoàn thành năm 2009 của tổ tư vấn ngày 04/8/2010 (Bắc Hà Nội);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành
Tên dự án: Tu bổ đê thường xuyên – Bắc Hà Nội
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội)
Địa điểm xây dựng: Bắc Hà Nội
Thời gian khởi công, hoàn thành: Năm 2009
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn
Được duyệt
Thực hiện
1
2
3
Tổng số
 
 
Vốn Ngân sách Nhà nước TW
7.800.000.000
7.671.155.500
2. Chi phí đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo):
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung
Tổng dự toán được duyệt
Chi phí đầu tư được quyết toán
1
2
3
Tổng số
7.795.421.223
7.560.352.500
- Xây dựng
7.150.954.000
6.881.852.000
- Thiết bị
0
0
- Chi phí khác
644.467.223
678.500.500
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: Đồng
Nội dung
Công trình (HMCT) Thuộc chủ đầu tư Quản lý
Công trình (HMCT) Giao đơn vị khác quản lý
1
2
3
4
5
Tổng số
 
 
 
 
1- Tài sản cố định
 
 
7.560.352.500
 
2- Tài sản lưu động
 
 
 
 
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
1.1. Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội (cơ quan đại diện chủ đầu tư) được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình.
Đơn vị: Đồng
Nguồn
Số tiền
Ghi chú
1
2
3
Tổng số
 
 
Vốn Ngân sách Nhà nước TW
7.560.352.500
 
1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thẩm tra phê duyệt quyết toán 04/8/2010 là:
- Tổng nợ phải thu: 110.803.000 đồng
- Tổng nợ phải trả: Không
1.3. Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội có trách nhiệm thu hồi số kinh phí phải thu: 110.803.000 đồng của nhà thầu nộp ngân sách
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản
Tài sản cố định (đồng)
Tài sản lưu động (đồng)
Chi tiết theo nguồn vốn
1
2
3
4
Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội
7.560.352.500
 
Trung ương
Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Hạt quản lý đê) có trách nhiệm quản lý, sử dụng các hạng mục công trình đê điều hoàn thành trong năm đảm bảo an toàn chống lũ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch; Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội; Ban quản lý dự án kè cứng hóa bờ sông Hồng thành phố Hà Nội; Chi Cục trưởng Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư);
- Kho bạc Nhà nước Trung ương;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Lưu: VT, TC (02 bản).
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Ngô Anh Tuấn
  
PHỤ LỤC CHI TIẾT
DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2009 THÀNH PHỐ HÀ NỘI – BẮC HÀ NỘI (VỐN TW)
Kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị tính: Đồng

STT
Hạng mục công trình
Tổng mức đầu tư theo QĐ số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/1/2010
Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán
Kho bạc cấp phát
Kết quả thẩm tra
Chi phí đầu tư được quyết toán
Chênh lệch
Công nợ
Giảm chi phí
Thu hồi số đã cấp
Phải thu
Phải trả
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
 
Tổng cộng (A+B)
7.795.421.223
7.671.155.500
7.671.155.500
7.560.352.500
7.560.352.500
(110.803.000)
110.803.000
110.803.000
0
A
Chi phí xây dựng
7.150.954.000
6.967.055.000
6.967.055.000
6.881.852.000
6.881.852.000
(85.203.000)
85.203.000
85.203.000
0
1
Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng Km70+570-Km71+250
2.029.200.000
2.023.247.000
2.023.247.000
1.992.150.000
1.992.150.000
(31.097.000)
31.097.000
31.097.000
0
2
Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng đoạn từ Km72+900-Km73+557
2.342.463.000
2.320.500.000
2.320.500.000
2.301.519.000
2.301.519.000
(18.981.000)
18.981.000
18.981.000
0
3
Hoàn chỉnh mặt cắt đê và xây dựng đường cứu hộ đê tả Hồng đoạn từ Km68+580-Km69+280 (thực tế từ K68+650 đến K69+280)
2.779.291.000
2.623.308.000
2.623.308.000
2.588.183.000
2.588.183.000
(35.125.000)
35.125.000
35.125.000
0
B
Chi phí khác
644.467.223
704.100.500
704.100.500
678.500.500
678.500.500
(25.600.000)
25.600.000
25.600.000
0
1
Chi phí quản lý dự án
147.961.544
147.420.000
147.420.000
147.420.000
147.420.000
0
0
0
0
2
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
496.505.679
456.490.500
456.490.500
456.490.500
456.490.500
0
0
0
0
1
Khảo sát địa hình
61.634.505
61.635.000
61.635.000
61.635.000
61.635.000
0
0
0
0
2
Thiết kế bản vẽ thi công
245.849.150
221.264.000
221.264.000
221.264.000
221.264.000
0
0
0
0
3
Thẩm tra thiết kế BVTC và DT công trình
20.415.543
20.415.500
20.415.500
20.415.500
20.415.500
0
0
0
0
4
Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
20.559.315
18.588.000
18.588.000
18.588.000
18.588.000
0
0
0
0
5
Giám sát thi công xây dựng
148.047.166
134.588.000
134.588.000
134.588.000
134.588.000
0
0
0
0
3
Chi phí khác
75.042.288
100.190.000
100.190.000
74.590.000
74.590.000
(25.600.000)
25.600.000
25.600.000
0
1
Thẩm tra tổng mức đầu tư
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Bảo hiểm công trình
74.042.288
73.590.000
73.590.000
73.590.000
73.590.000
0
0
 
0
3
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
 
25.600.000
25.600.000
0
0
(25.600.000)
25.600.000
25.600.000
0
4
Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu
1.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
0
0
 
0
 
 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe