Thông tư 22/2011/TT-BGTVT thủ tục hành chính lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2011/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 31/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 22/2011/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------------- Số: 22/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
--------------------------------------
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định trình tự, cách thức, điều kiện và thời hạn thực hiện việc:
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
Tổ chức, cá nhân bị thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận, quyết định phê duyệt liên quan đến hoạt động khai thác dịch vụ bảo đảm hoạt động bay trong các trường hợp sau đây:
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC
CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC
HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Trong quá trình kiểm tra và đánh giá hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có thể yêu cầu tổ chức cung cấp các thông tin hoặc tài liệu để làm rõ các vấn đề liên quan.
CẤP, GIA HẠN GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BAY
Chức danh nhân viên quản lý hoạt động bay (sau đây gọi tắt là nhân viên), bao gồm:
Cá nhân đáp ứng các điều kiện sau đây được cấp giấy phép nhân viên:
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN
HÀNG KHÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Cục Hàng không Việt Nam cấp giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay cho tổ chức đáp ứng các điều kiện sau:
Trường hợp hồ sơ đề nghị chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trực tiếp hoặc ngày đến ghi trên dấu bưu điện, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản yêu cầu người đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ và thời hạn giải quyết tính từ khi hồ sơ đầy đủ theo quy định.
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÌM KIẾM, CỨU NẠN, KHẨN NGUY
SÂN BAY, KẾ HOẠCH DIỄN TẬP CỦA DOANH NGHIỆP
CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam tổ chức họp thẩm định với các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan. Căn cứ vào kết quả thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam quyết định phê duyệt lần đầu hoặc phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm, cứu nạn, khẩn nguy sân bay, kế hoạch diễn tập cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay.
Trong quá trình kiểm tra và đánh giá hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có thể yêu cầu doanh nghiệp cung cấp các thông tin hoặc tài liệu để làm rõ các vấn đề liên quan.
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG THỨC BAY, ẤN PHẨM THÔNG BÁO
TIN TỨC HÀNG KHÔNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN MÃ SỐ, ĐỊA CHỈ
KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG THIẾT BỊ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra tính đầy đủ theo quy định của hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Hàng không Vịêt Nam thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức biết và thời gian phê duyệt được tính từ khi hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam tổ chức họp thẩm định với các tổ chức, tổ chức có liên quan. Căn cứ vào kết quả thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam ban hành quyết định phê duyệt mới hoặc phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng. Trong quá trình kiểm tra, thẩm định, Cục Hàng không Việt Nam có thể yêu cầu tổ chức cung cấp các thông tin hoặc tài liệu để làm rõ các vấn đề liên quan.
Trong quá trình kiểm tra và đánh giá hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có thể yêu cầu tổ chức cung cấp các thông tin hoặc tài liệu để làm rõ các vấn đề liên quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Cục Hàng không Việt Nam:
Nơi nhận: - Như khoản 4, Điều 29; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, VTải. |
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:............................................. địa chỉ:.........................................
..............................................................................................................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay cho:
1. Cơ sở: ...............................................................................................................
Địa chỉ (Bưu điện, AFTN): ...................................................................................
2. Mục đích (cung cấp dịch vụ): ...........................................................................
3. Phạm vi (nêu rõ tên dịch vụ): ...........................................................................
4. Phương thức cung cấp dịch vụ: ........................................................................
5. Chế độ hoạt động (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu):.........................................
6. Ngày đưa vào khai thác (đối với cơ sở mới): ...................................................
7. Các giới hạn khai thác (nếu có):.......................................................................
Các tài liệu kèm theo:
- ................;
- .................;
- .................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:........................................ địa chỉ:...............................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động cho:
1. Cơ sở: ...............................................................................................................
Địa chỉ (Bưu điện, AFTN): ...................................................................................
2. Mục đích (cung cấp dịch vụ): ...........................................................................
3. Phạm vi (cung cấp dịch vụ): .............................................................................
4. Phương thức cung cấp dịch vụ: ........................................................................
5. Chế độ hoạt động (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu):.........................................
6. Các giới hạn khai thác (nếu có):.......................................................................
7. Lý do xin đề nghị cấp lại (bị hư hỏng, bị mất):................................................
Các tài liệu kèm theo: (chỉ bổ sung phần thay đổi nếu có)
- .....................;
- .....................;
- ......................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:................................................. địa chỉ:......................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay như sau:
1. Tên hệ thống kỹ thuật, thiết bị:.........................................................................
2. Mục đích sử dụng: ............................................................................................
3. Phạm vi hoạt động (bán kính/khu vực):............................................................
4. Kiểu loại thiết bị: ..............................................................................................
5. Số sản xuất:........................... (máy chính); .......................... (máy dự phòng);
6. Nơi sản xuất:......................... Năm sản xuất: ...................................................
7. Các tính năng kỹ thuật chính của hệ thống kỹ thuật, thiết bị (Cấu hình đơn/ kép hoặc chính/dự phòng, thoại/dữ liệu, tần số/kênh, phân cực, loại điều chế, tốc độ quay ăng-ten, công suất phát, v.v): .............................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ thuật: ....................................................................................
9. Địa điểm/tọa độ đặt thiết bị (đối với hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát): ......
10. Thời gian hoạt động hàng ngày (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu):
11. Phương thức khai thác (tự động/bán tự động, tại chỗ/từ xa):
12. Thời gian dự kiến đưa vào hoạt động (đối với hệ thống kỹ thuật, thiết bị mới):
Các tài liệu kèm theo:
- .....................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:............................................. địa chỉ: .........................................
..............................................................................................................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay như sau:
1. Tên hệ thống kỹ thuật, thiết bị:.........................................................................
2. Mục đích sử dụng: ............................................................................................
3. Phạm vi hoạt động (bán kính/khu vực):............................................................
4. Kiểu loại thiết bị:
5. Số sản xuất:.............................(máy chính); ......................... (máy dự phòng);
6. Nơi sản xuất:.......................... Năm sản xuất: ..................................................
7. Các tính năng kỹ thuật chính của hệ thống kỹ thuật, thiết bị (Cấu hình đơn/ kép hoặc chính/dự phòng, thoại/dữ liệu, tần số/kênh, phân cực, loại điều chế, tốc độ quay ăng-ten, công suất phát, v.v): .............................................................................
8. Mã số, địa chỉ kỹ thuật: ....................................................................................
9. Địa điểm/tọa độ đặt thiết bị (đối với hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát): ......
10. Thời gian hoạt động hàng ngày (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu): .................
11. Phương thức khai thác (tự động/bán tự động, tại chỗ/từ xa): ........................
12. Thời gian dự kiến đưa vào hoạt động (đối với hệ thống kỹ thuật, thiết bị mới):......
Các tài liệu kèm theo:
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị bảo đảm hoạt động bay được sản xuất hoặc cải tiến tại Việt Nam
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:......................................... địa chỉ: .............................................
..............................................................................................................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị bảo đảm hoạt động bay được sản xuất hoặc cải tiến tại Việt Nam như sau:
1. Nhà sản xuất: ....................................................................................................
2. Sản phẩm: .........................................................................................................
3. Phạm vi áp dụng: ..............................................................................................
4. Kiểu loại thiết bị: ..............................................................................................
5. Các tính năng kỹ thuật chính của hệ thống kỹ thuật, thiết bị
Các tài liệu kèm theo:
- ...................
- ...................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt phương thức bay Hàng không dân dụng
(áp dụng phê duyệt mới/hoặc sửa đổi, bổ sung)
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:........................................ địa chỉ: ..............................................
..............................................................................................................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam ban hành (hoặc sửa đổi, bổ sung) phương thức bay HKDD sử dụng thiết bị (ILS, VOR/DME, NDB).
1. Phương thức bay sử dụng thiết bị:....................................................................
2. Khu vực (triển khai phương thức bay): ............................................................
3. Chế độ sử dụng (24/24h/ban ngày/theo yêu cầu): ............................................
4. Ngày đưa vào khai thác: ...................................................................................
5. Các giới hạn khai thác (nếu có): .......................................................................
Các tài liệu kèm theo:
- ...................
- ...................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay hàng không dân dụng
(áp dụng phê duyệt mới/hoặc sửa đổi, bổ sung)
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tổ chức đề nghị:............................................ địa chỉ: ..........................................
..............................................................................................................................
đề nghị Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt mới hoặc sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác của Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay hàng không dân dụng.
1. Tên tài liệu hướng dẫn khai thác của Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay hàng không dân dụng (nêu rõ loại hình dịch vụ) hoặc dự thảo sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
2. Văn bản giải trình xây dựng/sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác của
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay hàng không dân dụng.
3. Ngày dự kiến đưa vào sử dụng:........................................................................
Các tài liệu kèm theo:
- ...................
- ...................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN CẤP PHÉP: |
SỐ GIẤY PHÉP : /CHK |
NĂNG ĐỊNH: / / /HIỆU LỰC ĐẾN:……../……/ |
PHẦN 3. CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
|||||||
Tên cơ quan, đơn vị: |
|||||||
Địa chỉ: |
|||||||
Số điện thoại: |
Fax: |
||||||
PHẦN 4. CÁC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ CÓ LIÊN QUAN |
|||||||
Học viện/Trường |
Thời gian |
Bằng/Chứng chỉ |
Chuyên ngành |
||||
Từ tháng/ năm |
Đến tháng/ năm |
||||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
PHẦN 5. CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN CHUYÊN MÔN |
|||||||
Tổ chức/Doanh nghiệp |
Thời gian |
Chứng chỉ/ Kết quả |
Chuyên ngành/ Khóa huấn luyện |
||||
Từ tháng/ năm |
Đến tháng/ năm |
||||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
PHẦN 6. LOẠI GIẤY PHÉP ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI/CẤP LẠI |
|||||||
Nhân viên không lưu Nhân viên TBTTHK |
Nhân viên khí tượng Nhân viên TT-DĐ-GS |
Nhân viên điều độ khai thác bay |
|||||
PHẦN 7. LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI |
|||||||
|
|||||||
|
|||||||
PHẦN 8. LOẠI NĂNG ĐỊNH ĐỀ NGHỊ GIA HẠN |
|||||||
STT |
Gia hạn |
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
Tôi xin cam đoan những thông tin khai ở trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. |
|||||||
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG |
.........., ngày.... tháng.... năm.... NGƯỜI LÀM ĐƠN |
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
................., ngày.... tháng.... năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN HÀNG KHÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
1. Chi tiết về đơn vị, tổ chức |
|||
Tên đơn vị, tổ chức................................................................................................... Địa chỉ....................................................................................................................... Mã số bưu điện......................................................................................................... Số điện thoại................................................... Số Fax............................................. Thư điện tử..................................................... Trang Web....................................... Loại hình doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại giấy chứng nhận................................. Chi tiết về trụ sở đơn vị............................................................................................ |
|||
2. Tổ chức các khóa huấn luyện |
|||
Các khóa huấn luyện cấp phép và năng định: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
|||
3. Mô hình tổ chức quản lý của tổ chức huấn luyện hàng không |
|||
Chức danh |
Tên |
Số giấy phép (nếu áp dụng) |
|
Phụ trách huấn luyện |
|
|
|
Giáo viên hướng dẫn huấn luyện |
|
|
|
Các chức danh khác (nếu áp dụng):.......................................................................... |
|||
4. Trang thiết bị phục vụ công tác huấn luyện |
|||
Kích thước và chú thích của người lập kế hoạch có thể trình thay cho việc giải trình theo yêu cầu sau: |
|||
Kiểu loại Phòng học lý thuyết/Phòng máy Phòng thực hành thiết bị huấn luyện Các tiện nghi khác |
- Vị trí, kích thước, số lượng các phòng học - Loại thiết bị huấn luyện |
||
5. Hồ sơ, tài liệu đệ trình bao gồm: |
|||
Đánh dấu vào ô thích hợp Đính kèm Bản sao chứng thực Chương trình huấn luyện.......................................................................................... Tài liệu huấn luyện................................................................................................... .................................................................................................................................. Mẫu hồ sơ huấn luyện.............................................................................................. Danh sách giáo viên huấn luyện kèm theo văn bằng chứng chỉ phù hơp................. .................................................................................................................................. |
|||
|
|
||
6. Cam kết |
|||
Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật. Tôi xin xác nhận những người có tên nêu trên tuân thủ theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay. Chữ ký................................................ Ngày tháng năm Họ tên................................................. Chức vụ: |
|||
7. HƯỚNG DẪN NỘP ĐƠN Nộp mẫu đơn đã hoàn thiện về: Cục Hàng không Việt Nam Số 119 phố Nguyễn Sơn - quận Long Biên - thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. Mẫu Giấy phép áp dụng chung cho cá nhân
1. Trang 1:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------------------------------------
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CIVIL AVIATION ADMINISTRATION OF VIETNAM
GIẤY PHÉP
......................................................... .........................................................
Giấy phép số: Licence no: |
2. Trang 2:
|
1. Họ và tên: Full name: 2. Ngày sinh: Date of birth: 3. Nơi sinh: Place of birth: 4. Địa chỉ: Address: 5. Quốc tịch: Nationality |
Giấy phép số: Licence no: |
||
|
||||
|
||||
- Ngày cấp: Date of issue: - Chữ ký người được cấp: Signature of holder |
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CIVIL AVIATION ADMINISTRATION OF VIETNAM
|
|
||
|
|
|
||
|
3. Trang 3:
1. Giấy phép số: Licence no: |
|||
2. Chuyên môn được phê chuẩn và hiệu lực của Giấy phép kèm theo giám định y khoa (đối với nhân viên không lưu và nhân viên bay kiểm tra hiệu chuẩn) Ratings including a valid medical certificate. |
|||
Ngày cấp Date of issue |
Chức năng Function |
Hạn đến Valid until |
Phê chuẩn Approval/Stamp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang 4:
- Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép này theo Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và tuân thủ theo Phụ ước 1 Công ước Hàng không dân dụng quốc tế. This Licence is issued by the Civil Aviation Administration of Vietnam in accordance with Law on Civil aviation of Vietnam and Annex 1 to Convention on international civil aviation. - Giấy phép này có giá trị sử dụng trong 07 năm và có thể bị tạm giữ hoặc thu hồi khi người được cấp Giấy phép vi phạm các quy định về hàng không dân dụng hoặc các quy định khác của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Người được cấp Giấy phép này chỉ có quyền thực hiện các chức năng chuyên môn đã được phê chuẩn. This Licence shall be re-issued not latter than 7 years from the date of issue. It may be suspended or canceled for violation on provisions of the civil aviation regulations and other regulations of the Socialist Republic of Vietnam. The holder of this Licence shell be entitled to exercise the privileges specified herein. |
5. Trang 5
1. Giấy phép số: Licence no: |
|
2. Ghi chú của Cục Hàng không Việt Nam Remarks of Civil Aviation Administration of Vietnam |
|
Ngày... tháng... năm... Date... month... year... |
Nội dung và họ tên người ghi Contents of remarks |
|
|
B. Mẫu Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............./GP-CHK |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 20..... |
GIẤY PHÉP
KHAI THÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, THIẾT BỊ
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
(Có giá trị đến ngày........ tháng....... năm 20......)
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ..................................................................................................................;
Xét hồ sơ xin cấp giấy phép của Tổ chức............... và đề nghị của.....................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho: Tổ chức......; địa chỉ:......... được khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. Tên thiết bị:
2. Mục đích sử dụng:
3. Phạm vi hoạt động:
4. Kiểu thiết bị:
5. Số sản xuất: (máy chính); (máy dự phòng)
6. Nơi sản xuất:...........; Năm sản xuất:.....
7. Tính năng kỹ thuật chính:
8. Mã số, địa chỉ kỹ thuật:
9. Địa điểm/tọa độ đặt thiết bị (Tọa độ áp dụng cho thiết bị dẫn đường, giám sát)
10. Thời gian hoạt động:
11. Các giới hạn (nếu có):
Điều 2. Tổ chức....... có trách nhiệm:
- Chấp hành các quy định của pháp luật về..........................................................
- Bảo đảm an toàn khai thác thiết bị.
|
CỤC TRƯỞNG |
C. Mẫu Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............./GP-CHK |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 20..... |
GIẤY PHÉP
KHAI THÁC CHO CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ
BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
(Có giá trị đến ngày........ tháng....... năm 20......)
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Căn............................................
Xét hồ sơ xin cấp giấy phép của Tổ chức......... và đề nghị của......,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép cho: Tổ chức......; địa chỉ:........................ khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay với các chi tiết ấn định như sau:
1. a) Cơ sở:..............................; Địa chỉ (bưu điện, AFTN):.................................
b) Cơ sở::............................; Địa chỉ (bưu điện, AFTN):......................................
..............................................................................................................................
2. Mục đích:..........................................................................................................
3. Phạm vi:............................................................................................................
4. Chế độ hoạt động:.............................................................................................
5. Ngày đưa vào khai thác:...................................................................................
6. Các giới hạn (nếu có):.......................................................................................
Điều 2. Tổ chức....... có trách nhiệm:
- Chấp hành các quy định của pháp luật về...........................................................
- Bảo đảm an toàn khai thác cơ sở bảo đảm hoạt động bay.
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............./GP-CHK |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 20..... |
GIẤY CHỨNG NHẬN
.............................................................................
(Có giá trị đến ngày........ tháng....... năm 20......)
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;
Căn............................................
Xét hồ sơ xin cấp giấy phép của Tổ chức......... và đề nghị của......,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận cho: Tổ chức...........................; địa chỉ:...............................
đủ điều kiện:.................................................................................................. với:
1. Nội dung:...........................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Các giới hạn (nếu có):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Điều 2. Tổ chức....... có trách nhiệm:
- Chấp hành các quy định của pháp luật về...........................................................
- Bảo đảm an toàn khai thác..................................................................................
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............./GP-CHK |
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm 20..... |
PHÊ DUYỆT
.............................................................................
(Có giá trị đến ngày........ tháng....... năm 20......)
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Căn............................................
Xét hồ sơ xin cấp giấy phép của Tổ chức......... và đề nghị của......,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cho: Tổ chức........................; địa chỉ:.....................................
đủ điều kiện:.................................................................................................. với:
1. Nội dung:..........................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Các giới hạn (nếu có):.......................................................................................
Điều 2. Tổ chức....... có trách nhiệm:
- Chấp hành các quy định của pháp luật về..........................................................
- Bảo đảm an toàn khai thác..................................................................................
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
..............................................................................................................................
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KHAI THÁC
CỦA CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
(ANS Operations Manual Model)
Phần chung: Quản lý tu chỉnh của tài liệu, Mục lục, Quyết định ban hành
Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích, phạm vi, đối tượng áp dụng
1.2. Cơ sở pháp lý và tài liệu tham chiếu
1.3. Quy ước viết tắt (sử dụng trong tài liệu)
1.4. Giải thích thuật ngữ (sử dụng trong tài liệu)
1.5. Các quy định chung khác (Phân cấp quản lý, đơn vị quản lý cấp trên, trách nhiệm thực hiện, tu chỉnh Tài liệu hướng dẫn này, v.v, nếu cần thiết)
Chương 2. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Mục 1. CƠ CẤU TỔ CHỨC
2.1. Cơ cấu tổ chức của cơ sở (Trưởng cơ sở, Phó trưởng cơ sở, các Đội/Tổ/Bộ phận, các nhân viên khác)
2.2. Cơ cấu tổ chức kíp trực
2.3. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ sở
2.4. Trách nhiệm, quyền hạn của Trưởng/Phó trưởng cơ sở
2.5. Trách nhiệm, quyền hạn của Đội/Tổ/Bộ phận
2.6. Trách nhiệm, quyền hạn của Đội trưởng/Tổ trưởng/Trưởng bộ phận
2.7. Trách nhiệm của các vị trí trực và các nhân viên khác
Mục 2. QUẢN LÝ KÍP TRỰC
2.8. Tổ chức trực (chế độ trực, các vị trí trực)
2.9. Giao ca, nhận ca và duy trì ca trực
2.10. Quy định về chuyển giao trách nhiệm ca trực
2.11. Kiểm tra, giám sát ca trực
Mục 3. LƯU TRỮ VĂN BẢN TÀI LIỆU
2.12. Danh mục văn bản tài liệu lưu trữ
2.13. Chế độ, vị trí, người lưu trữ
2.14. Chế độ kiểm tra
Chương 3. VỊ TRÍ LÀM VIỆC VÀ KHAI THÁC SỬ DỤNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ VÀ THIẾT BỊ
Mục 1. VỊ TRÍ LÀM VIỆC
3.1. Mô tả cơ sở hạ tầng
3.2. Các vị trí làm việc, khu nghỉ giữa giờ và các vị trí liên quan khác (nếu có)
3.3. Bảng hiệu, ký hiệu liên quan, di chuyển trong khu vực làm việc (nếu cần thiết)
3.4. Nội quy ra, vào cơ sở, vị trí làm việc, tiếp đón khách tham quan.
3.5. Quy định, hướng dẫn khác (nếu có)
Mục 2. KHAI THÁC SỬ DỤNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ VÀ THIẾT BỊ
3.6. Danh mục các hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị sử dụng
3.7. Mô tả tóm tắt bố trí hệ thống kỹ thuật, thiết bị, đường truyền (nếu có)
3.8. Tóm tắt tính năng khai thác, các sản phẩm của hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị.
3.9. Cách khai thác sử dụng các hệ thống, trang bị, thiết bị và các ứng dụng (có thể xây dựng chi tiết hoặc tham chiếu tài liệu liên quan đã sẵn có)
3.10. Quy định về phối hợp xử lý khi có hỏng hóc, trục trặc kỹ thuật
3.11. Các quy định, hướng dẫn khác (nếu cần thiết)
Chương 4. PHƯƠNG THỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ
4.1. Mô tả khu vực trách nhiệm (kèm sơ đồ nếu có)
4.2. Đối tượng cung cấp dịch vụ
4.3. Mô tả nội dung cung cấp dịch vụ, các phương thức khai thác và các quy định/lưu ý khác (nếu cần thiết)
4.4. Hiệp đồng/hợp đồng cung cấp dịch vụ (khu vực, đối tượng, nội dung, cách tiến hành, thiết bị sử dụng, v.v.) kèm Phụ lục liên quan
4.5. Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ
4.6. Các giới hạn/điểm cần lưu ý
Chương 5. QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP
5.1. Nhận hoặc truy cập mạng để nhận tin tức/số liệu/sơ đồ/sản phẩm;
5.2. Kiểm tra, phân tích xử lý;
5.3. Lập số liệu/sơ đồ/điện văn/sản phẩm;
5.4. Thao tác hiệp đồng/hợp đồng;
5.5. Phát/chuyển giao số liệu/điện văn;
5.6. Thao tác lưu trữ, xóa bỏ số liệu/điện văn/sản phẩm;
5.7. Thao tác xử lý các trường hợp bất thường;
5.8. Lập Nhật ký công tác, báo cáo, số liệu, v.v.
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân có thể sử dụng một cách thích hợp phần nội dung tại các tài liệu ISO đã sẵn có tại cơ sở.
Chương 6. HUẤN LUYỆN VÀ GIẤY PHÉP
6.1. Loại hình huấn luyện
6.2. Chương trình huấn luyện định kỳ hàng năm/quý/tháng, huấn luyện đột xuất
6.3. Nội dung của chương trình huấn luyện
6.4. Thời gian huấn luyện
6.5. Tài liệu huấn luyện
6.6. Cách thức tiến hành
6.7. Quy định về báo cáo, hồ sơ huấn luyện
6.8. Hướng dẫn, lưu ý về việc cấp, gia hạn giấy phép.
Chương 7. LẬP BÁO CÁO, TỔNG HỢP SỐ LIỆU VÀ SẢN PHẨM
7.1. Các loại báo cáo phải lập, bộ phận/nhân viên thực hiện, thời gian thực hiện
7.2. Các loại số liệu tổng hợp, bộ phận/nhân viên thực hiện, thời gian thực hiện
7.3. Các loại sản phẩm lưu trữ
Các Chương khác (tùy theo yêu cầu và thực tế khai thác của từng cơ sở)
Các phụ lục:
Phụ lục: Sơ đồ tổ chức khối của cơ sở
Phụ lục: Sơ đồ bố trí hệ thống kỹ thuật, thiết bị, đường truyền (nếu có)
Phụ lục: Sơ đồ khu vực trách nhiệm cung cấp dịch vụ của cơ sở (nếu có)
Phụ lục: Tên gọi, địa chỉ liên hệ của các đầu mối có mối quan hệ hiệp đồng (nếu có)
Phụ lục: Các mẫu biểu sổ giao, nhận ca trực; Nhật ký công tác, mẫu báo cáo số liệu, mẫu lưu trữ số liệu, v.v.
Phụ lục: Các văn bản hiệp đồng/hợp đồng liên quan
Các phụ lục khác (nếu có).
PHỤ LỤC 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../...... |
............., ngày.... tháng.... năm 20........ |
Kính gửi: (tên cơ quan/đơn vị nhận văn bản)....................
Căn cứ các quy định pháp luật liên quan đến việc (tóm tắt nội dung đề nghị)................, (tên cơ quan/đơn vị đề nghị)................. đề nghị (tên cơ quan/đơn vị nhận công văn).................... xem xét, giải quyết/thông báo một số nội dung sau:
1.
2.
3. (các nội dung đề nghị xem xét, giải quyết/thông báo)
.....
.....
* Địa chỉ, số điện thoại, fax của cơ quan/đơn vị; thư điện tử, người được giao nhiệm vụ để liên hệ làm việc với cơ quan/đơn vị nhận công văn.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
Ghi chú: Nếu văn bản có từ 02 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây