Thông tư 04/2014/TT-BNV về tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2014/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2014/TT-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
Ngày 23/06/2014, Bộ Nội vụ đã ban hành Thông tư số 04/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu đối với tài liệu lưu trữ nền giấy và dữ liệu tài liệu lưu trữ số ở dạng thô.
Theo đó, định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ bao gồm thời gian lao động hao phí để xử lý 01 trang tài liệu được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý. Trong đó, định mức lao động đối với việc lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu là 0,219; đối với xây dựng dữ liệu đặc tả là 0,356; đối với nhập phiếu tin và số hóa tài liệu lần lượt là 1,276 và 4,982...
Riêng đối với công việc biên mục phiếu tin tài liệu tiếng nước ngoài, định mức lao động được tính tăng với hệ số 1,5 so với định mức lao động nêu trên.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2014.
Xem chi tiết Thông tư04/2014/TT-BNV tại đây
tải Thông tư 04/2014/TT-BNV
BỘ NỘI VỤ Số: 04/2014/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ,
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ nền giấy và dữ liệu tài liệu lưu trữ số ở dạng thô.
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ áp dụng tại các Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch sử.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;
- Đối với tài liệu có kích thước khác A4: k2.
+ Tài liệu khổ A3: (k2) = 2;
+ Tài liệu khổ A2: (k2) = 4;
+ Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;
+ Tài liệu khổ A0: (k2) = 16.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Các cơ quan, tổ chức khác được áp dụng Thông tư này để thực hiện việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương |
Định mức lao động |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL |
|
0,2190 |
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 |
|
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,0040 |
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
0,0840 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
0,0040 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,1270 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
0,3560 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
LTV bậc 3/9 |
|
b |
Biên mục phiếu tin |
|
0,3480 |
|
- In, sao chụp phiếu tin |
LTVTC bậc 2/12 |
0,0850 |
|
- Thực kiện biên mục theo hướng dẫn. |
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12 |
0,2190 |
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,0220 |
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,0220 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0080 |
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
1,2760 |
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
LTVTC bậc 3/12 |
1,0640 |
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,1060 |
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,1060 |
|
4 |
Bước 4: Số hóa tài liệu |
|
4,9820 |
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0920 |
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa |
0,0040 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa |
0,0080 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
LTV bậc 1/9 |
0,0080 |
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
0,2010 |
|
e |
Thực hiện số hóa |
|
4,1110 |
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu |
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 |
3,4260 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,6850 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
0,4660 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0840 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,0080 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
7,6620 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,1532 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,3908 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
8,2060 |
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: điểm a của các bước 1, 2, 5 và 6 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương |
Định mức lao động |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL |
|
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL |
LTV bậc 3/9 |
|
2 |
Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,5200 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
0,4540 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) |
KS tin học bậc 1/9 |
0,2340 |
|
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
0,2200 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
KS tin học bậc 1/9 |
0,1870 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,0330 |
c |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 2/9 |
0,0460 |
d |
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0200 |
3 |
Bước 3: Số hóa tài liệu |
|
5,0890 |
a |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0040 |
b |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa |
0,0840 |
|
c |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu |
0,0040 |
|
d |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,1270 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
LTV bậc 1/9 |
0,2010 |
e |
Thực hiện số hóa |
|
4,1110 |
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu |
KS tin học bậc 1/9 |
3,4260 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu. |
KS tin học bậc 2/9 |
0,6850 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
0,4660 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0840 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,0080 |
|
4 |
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
5 |
Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 2 - 5) |
|
6,4380 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,1288 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,3283 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
6,8951 |
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: bước 1; điểm a của các bước 2, 4 và 5 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương |
Định mức lao động |
1 |
Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
3,9220 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
|
3,1420 |
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu) |
KS tin học bậc 1/9 |
0,2340 |
|
- Chuyển đổi dữ liệu |
|
2,9080 |
|
+ Chuyển đổi mã ký tự |
KS tin học bậc 1/9 |
0,1870 |
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,0330 |
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu |
KS tin học bậc 1/9 |
2,6880 |
c |
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra |
KS tin học bậc 2/9 |
0,3140 |
d |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi |
0,4660 |
|
2 |
Bước 2: Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
3 |
Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 -3) |
|
4,7510 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,0950 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,2423 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
5,0883 |
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức các bước công việc: điểm a của các bước 1, 2 và 3 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC CÔNG VIỆC LẬP KẾ HOẠCH, XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN PHỤC VỤ CHO VIỆC TẠO LẬP CSDL TÀI LIỆU LƯU TRỮ CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tịnh: ngày công/phông
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ |
Ghi chú |
|||||
Phông <50> |
Phông 50 m |
50 m <> |
100 m <> |
200 m <> |
Phông >300 m |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Hệ số khối lượng |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
1,4 |
|
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
2,70 |
3,00 |
3,30 |
3,60 |
3,90 |
4,20 |
Vận dụng theo định mức KT-KT tạo lập CSDL trong hạng mục công nghệ thông tin theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
11,25 |
12,50 |
13,75 |
15,00 |
16,25 |
17,50 |
|
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
11,25 |
8,70 |
9,57 |
10,44 |
11,31 |
12,18 |
|
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
11,81 |
13,12 |
14,43 |
15,74 |
17,06 |
18,37 |
|
5 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
11,25 |
12,50 |
13,75 |
15,00 |
16,25 |
17,50 |
|
|
Cộng |
48,26 |
49,82 |
54,80 |
59,78 |
64,77 |
69,75 |
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG
PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ |
|
|||
1 |
Thiết bị |
|
|
|
|
a |
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h |
Ca |
14,58 |
11,06 |
60 tháng |
b |
Máy photocopy công suất 1,3kW/h |
Ca |
0,19 |
|
60 tháng |
c |
Máy scan |
Ca |
8,56 |
|
60 tháng |
2 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
a |
Giấy A4 |
Tờ |
216 |
|
Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b |
Mực in |
Hộp |
0,2 |
|
|
c |
Bút bi |
Cái |
2 |
1 |
|
d |
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…) |
% |
3 |
|
|
3 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
a |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
0,05 |
|
18 tháng/bộ/người |
b |
Găng tay |
Đôi |
0,59 |
|
1 tháng/đôi/người |
c |
Khẩu trang |
Cái |
0,59 |
|
1 tháng/cái/người |
d |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,18 |
|
0,3kg/người/tháng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây