Quyết định 1616/QĐ-BTC 2016 về Quy chế công tác văn thư của Bộ Tài chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1616/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1616/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 19/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1616/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 1616/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, VP (80 b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1616/QĐ-BTC ngày 19 tháng 07 năm 2016 của Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
- Ký hiệu các loại văn bản quy phạm pháp luật:
TT | Cấp ban hành | Tên văn bản | Ký hiệu |
1 | Bộ trưởng | Thông tư | .../20.../TT-BTC |
2 | Liên Bộ | Thông tư liên tịch | .../20.. ./TTLT-BTC- Tên viết tắt của cơ quan liên tịch |
- Ký hiệu các văn bản cá biệt hành chính:
TT | Cấp ban hành | Tên văn bản | Ký hiệu |
1 | Bộ trưởng | Quyết định | .../QĐ-BTC |
2 | Bộ trưởng | Chỉ thị | .../CT-BTC |
3 | Bộ trưởng | Công điện | .../CĐ-BTC |
4 | Bộ trưởng | Văn bản hành chính có tên: - Báo cáo - Thông báo - Tờ trình | .../BC-BTC .../TB-BTC .../TTr-BTC |
5 | Bộ trưởng | Công văn (văn bản hành chính thông thường) | .. ./BTC-Tên viết tắt của đơn vị chủ trì soạn thảo |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
TT | Tên đầy đủ | Tên viết tắt (ký hiệu đơn vị) |
1 | Vụ Ngân sách nhà nước | NSNN |
2 | Vụ Đầu tư | ĐT |
3 | Vụ I | VI |
4 | Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp | HCSN |
5 | Vụ Chính sách thuế | CST |
6 | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính | TCNH |
7 | Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán | CĐKT |
8 | Vụ Hợp tác quốc tế | HTQT |
9 | Vụ Pháp chế | PC |
10 | Cục Kế hoạch - Tài chính | KHTC |
11 | Vụ Tổ chức cán bộ | TCCB |
12 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | TĐKT |
13 | Thanh tra | TTr- |
14 | Văn phòng | VP |
15 | Cục Quản lý công sản | QLCS |
16 | Cục Tài chính doanh nghiệp | TCDN |
17 | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại | QLN |
18 | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | QLBH |
19 | Cục Quản lý giá | QLG |
20 | Cục Tin học và Thống kê tài chính | THTK |
21 | Tổng cục Thuế | TCT |
22 | Tổng cục Hải quan | TCHQ |
23 | Tổng cục Dự trữ Nhà nước | TCDT |
24 | Kho bạc Nhà nước | KBNN |
25 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | UBCK |
26 | Viện Chiến lược và Chính sách tài chính | CLTC |
27 | Thời báo Tài chính Việt Nam | TBTC |
28 | Tạp chí Tài chính | TCTC |
29 | Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính | BDCB |
30 | Học Viện tài chính | HVTC |
31 | Nhà Xuất bản Tài chính | NXB |
(Trên trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC ngày 19 tháng 07 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Ô số: | Thành phần thể thức văn bản |
1: | Quốc hiệu |
2: | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3: | Số, ký hiệu của văn bản |
4: | Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
5a: | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b: | Trích yếu nội dung công văn hành chính |
6: | Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c: | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8: | Dấu của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b: | Nơi nhận |
10a: | Dấu chỉ mức độ mật (nếu có) |
10b: | Dấu chỉ mức độ khẩn (nếu có) |
11: | Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành (nếu có) |
12: | Chỉ dẫn về dự thảo văn bản (nếu có) |
13: | Số lượng bản phát hành |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Ô Số: | Thành phần thể thức bản sao |
1: | Hình thức sao: “sao y bản chính”, “trích sao” hoặc “sao lục” |
2: | Tên cơ quan, tổ chức sao văn bản |
3: | Số, ký hiệu bản sao |
4: | Địa danh và ngày, tháng, năm sao |
5a, 5b, 5c: | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
6: | Dấu của cơ quan, tổ chức |
7: | Nơi nhận |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC ngày 19/07/2016 của Bộ Tài chính )
Stt | Thành phần thể thức và chi tiết trình bày | Loại chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ | Ví dụ minh họa | |||||||
Phông chữ Times New Roman | Cỡ chữ | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||||||
1 | Quốc hiệu | | | | | | ||||||
| - Dòng trên | In hoa | 13 | Đứng, đậm | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 13 | ||||||
| - Dòng dưới | In thường | 14 | Đứng, đậm | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | 14 | ||||||
| - Dòng kẻ bên dưới | | | | --------------- | | ||||||
2 | Tên cơ quan, đơn vị | | | | | | ||||||
| - Tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp | In hoa | 13 | Đứng | BỘ TÀI CHÍNH | 13 | ||||||
| - Tên cơ quan, đơn vị | In hoa | 13 | Đứng, đậm | CỤC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH | 13 | ||||||
| - Dòng kẻ bên dưới | | | | --------------- | | ||||||
3 | Số, ký hiệu của văn bản | In thường | 13 | Đứng | Số: ……/QĐ-BTC; Số: ……/BTC-VP | 13 | ||||||
4 | Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản | In thường | 14 | Nghiêng | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016 | 14 | ||||||
5 | Tên loại và trích yếu nội dung | | | | | | ||||||
a | Đối với văn bản có tên loại | | | | | | ||||||
| - Tên loại văn bản | In hoa | 14 | Đứng, đậm | QUYẾT ĐỊNH | 14 | ||||||
| - Trích yếu nội dung | In thường | 14 | Đứng, đậm | Ban hành Quy chế công tác văn thư | 14 | ||||||
| - Dòng kẻ bên dưới | | | | --------------- | | ||||||
b | Đối với công văn | | | | | | ||||||
| Trích yếu nội dung | In thường | 12 | Đứng | V/v nâng bậc lương năm 2016 | 12 | ||||||
6 | Nội dung văn bản | In thường | 14 | Đứng | Thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2016... | 14 | ||||||
a | Gồm phần, chương, mục, điều, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết | | | | | | ||||||
| - Từ "phần", "chương" và số thứ tự của phần, chương | In thường | 14 | Đứng, đậm | Phần I | Chương I | 14 | |||||
| - Tiêu đề của phần, chương | In hoa | 14 | Đứng, đậm | QUY ĐỊNH CHUNG | QUY ĐỊNH CHUNG | 14 | |||||
| - Từ "mục" và số thứ tự | In thường | 14 | Đứng, đậm | Mục 1 | 14 | ||||||
| - Tiêu đề của mục | In hoa | 13 | Đứng, đậm | GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH | 13 | ||||||
| - Điều | In thường | 14 | Đứng, đậm | Điều 1. Bản sao văn bản | 14 | ||||||
| - Khoản | In thường | 14 | Đứng | 1. Các hình thức…… | 14 | ||||||
| - Điểm | In thường | 14 | Đứng | a) Đối với.... | 14 | ||||||
| - Tiết | In thường | 14 | Đứng | - | 14 | ||||||
| - Tiểu tiết | In thường | 14 | Đứng | + | 14 | ||||||
b | Gồm phần, mục, khoản, điểm, tiết, tiểu tiết | | | | | | ||||||
| - Từ "phần" và số thứ tự | In thường | 14 | Đứng, đậm | Phần I | 14 | ||||||
| - Tiêu đề của phần | In hoa | 14 | Đứng đậm | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ... | 14 | ||||||
| - Số thứ tự và tiêu đề của mục | In hoa | 14 | Đứng, đậm | I. NHỮNG KẾT QUẢ.... | 14 | ||||||
| - Khoản | | | | | | ||||||
| Trường hợp có tiêu đề | In thường | 14 | Đứng, đậm | 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng | 14 | ||||||
| Trường hợp không có tiêu đề | In thường | 14 | Đứng | 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể... | 14 | ||||||
| - Điểm | In thường | 14 | Đứng | a) Đối với.... | 14 | ||||||
| - Tiết | In thường | 14 | Đứng | - | 14 | ||||||
| - Tiểu tiết | In thường | 14 | Đứng | + | 14 | ||||||
7 | Chức vụ, họ tên của người ký | | | | | | ||||||
| - Quyền hạn của người ký | In hoa | 13 | Đứng, đậm | TM. HỘI ĐỒNG | KT. CỤC TRƯỞNG | 13 | |||||
| - Chức vụ của người ký | In hoa | 13 | Đứng, đậm | CHỦ TỊCH | PHÓ CỤC TRƯỞNG | 13 | |||||
| - Họ tên người ký | In thường | 13 | Đứng, đậm | THỨ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH | 13 | ||||||
Nguyễn Văn A | Trần Thị B | |||||||||||
8 | Nơi nhận | | | | | | ||||||
a | Từ "kính gửi” và tên cơ quan, đơn vị, cá nhân | In thường | 14 | Đứng | | 14 | ||||||
| - Gửi một nơi | | | | Kính gửi: Bộ Nội vụ. | 14 | ||||||
| - Gửi nhiều nơi | | | | Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Công an. | 14 | ||||||
b | Từ "nơi nhận" và tên cơ quan, đơn vị, cá nhân | | | | | | ||||||
| - Từ "nơi nhận” | In thường | 12 | Nghiêng, đậm | Nơi nhận: (đối với quyết định) | Nơi nhận: (đối với công văn) | 12 | |||||
| - Tên cơ quan, đơn vị, cá nhân nhận văn bản, bản sao | In thường | 11 | Đứng | - Như Điều...; - ……………; - Lưu: VT, TCCB(10b). | - Như trên; - ……….; - Lưu: VT, VP(10b). | 11 | |||||
9 | Dấu chỉ mức độ khẩn | In hoa | 14 | Đứng, đậm |
| 14 | ||||||
10 | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành | In hoa | 14 | Đứng, đậm |
| 14 | ||||||
11 | Chỉ dẫn về dự thảo văn bản | In hoa | 14 | Đứng đậm |
| 14 | ||||||
12 | Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản | In thường | 11 | Đứng | P.30 | 11 | ||||||
13 | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ Mail, Web, số điện thoại... | In thường | 11 | Đứng | Số 28 Trần Hưng Đạo, Hà Nội ĐT: (04) ………., Fax: (04) ……. | 11 | ||||||
14 | Phụ lục văn bản | | | | | | ||||||
| - Từ "phụ lục" và số thứ tự của phụ lục | In thường | 14 | Đứng đậm | Phụ lục I | 14 | ||||||
| - Tiêu đề của phụ lục | In hoa | 14 | Đứng, đậm | BẢNG CHỮ VIẾT TẮT | 14 | ||||||
15 | Số trang | In thường | 14 | Đứng | 3, 6, 8 | 14 | ||||||
16 | Hình thức sao | In hoa | 14 | Đứng, đậm | SAO Y BẢN CHÍNH, TRÍCH SAO, SAO LỤC | 14 |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - …………; - ………....; - Lưu: VT, (4)(5). | BỘ TRƯỞNG (6) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /QĐ-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - …………; - ………....; - Lưu: VT, (3)(4). | BỘ TRƯỞNG (5) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
………………………………………
| BỘ TRƯỞNG (2) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /CT-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - …………; - ………....; - Lưu: VT, (3)(4). | KT. BỘ TRƯỞNG (5) THỨ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH CỤC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./QĐ-THTK | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - …………; - ………....; - Lưu: VT, (4)(5). | CỤC TRƯỞNG (6) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BTC-NSNN V/v …………………..(1) | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | TL. BỘ TRƯỞNG (6) VỤ TRƯỞNG VỤ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH CỤC QUẢN LÝ GIÁ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./QLG-NVI V/v …………………..(1) | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | KT. CỤC TRƯỞNG (6) PHÓ CỤC TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./GM-VP | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | TL. BỘ TRƯỞNG (6) CHÁNH VĂN PHÒNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./GM-VP | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | TL. BỘ TRƯỞNG (6) CHÁNH VĂN PHÒNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./TB-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - ………....; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | TL. BỘ TRƯỞNG (5) CHÁNH VĂN PHÒNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./BC-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (3) (4). | BỘ TRƯỞNG (5) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./TTr-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | KT. BỘ TRƯỞNG (6) THỨ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /CĐ-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - ………....; - Lưu: VT, (4) (5). | KT. BỘ TRƯỞNG (6) THỨ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:………./GGT-VP | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | TL. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH VĂN PHÒNG BỘ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | |
Số: /GĐĐ-VP | Hà Nội, ngày tháng năm 20... | |
| TL. CHÁNH VĂN PHÒNG TRƯỞNG PHÒNG HÀNH CHÍNH (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
NƠI ĐI VÀ ĐẾN | Ngày tháng | Phương tiện | Độ dài chặng đường (km) | Thời gian ở nơi đến | Chứng nhận của cơ quan nơi đi, đến |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đi …………… | | | | | |
Đến ………… | | | | | |
Đi …………… | | | | | |
Đến …………. | | | | | |
Đi ……………. | | | | | |
Đến ………… | | | | | |
Đi ……………. | | | | | |
Đến …………. | | | | | |
Đi …………….. | | | | | |
Đến …………. | | | | | |
Đi ……………. | | | | | |
Đến …………. | | | | | |
Đi ……………. | | | | | |
Đến ………….. | | | | | |
Người đi công tác (Chữ ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, đóng dấu) | Kế toán trưởng (Chữ ký, ghi rõ họ tên) |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
ngày 19 tháng 07 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/20…/TT-BTC | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
Nơi nhận: - …………..; - ………….; - Lưu: VT, (4) (5). | KT. BỘ TRƯỞNG (6) THỨ TRƯỞNG (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
BỘ TÀI CHÍNH - TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: (2)/20…/TTLT-BTC-TANDTC (3) | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO (7b) (Chữ ký, dấu) Họ và tên | BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH (7a) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT (8) (9).
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
TÊN CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TTr-(Ký hiệu đơn vị) | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
| Độ khẩn: (6) Độ mật: |
Nơi nhận: - ………; - Lưu: VT, (3)(4). | LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (5) Họ và tên |
(Kèm theo Quy chế công tác văn thư ban hành tại Quyết định số 1616/QĐ-BTC
TÊN CƠ QUAN TÊN ĐƠN VỊ …… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /PT (1) | Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
| Độ khẩn: (2) Độ mật: |
Tóm tắt nội dung và kiến nghị | Ý kiến của lãnh đạo đơn vị |
1. Nội dung: ………………………………………………………………… | (Chữ ký) Họ và tên Ngày tháng năm |
2. Ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan: ………………………………………………………………… | |
3. Ý kiến của các đơn vị trong cơ quan: ………………………………………………………………… | |
4. Kiến nghị của chuyên viên: ………………………………………………………………… | |
5. Ý kiến của Lãnh đạo (Phòng/ban): (Chữ ký) Họ và tên Ngày tháng năm | Chuyên viên trình Ngày tháng năm (Chữ ký) Họ và tên |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây