Thông tư 65/2011/TT-BGTVT về đăng kiểm viên tàu biển
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 65/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2011/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 27/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 65/2011/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------- Số: 65/2011/TT-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU BIỂN
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm viên tàu biển như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm, quyền hạn, nhiệm vụ của đăng kiểm viên tàu biển và việc công nhận đăng kiểm viên tàu biển.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đăng kiểm tàu biển; phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên tàu biển (sau đây gọi tắt là công trình biển); các sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và công trình biển (sau đây gọi tắt là sản phẩm công nghiệp).
Đăng kiểm viên tàu biển là người thực hiện các hoạt động đăng kiểm tàu biển, công trình biển và sản phẩm công nghiệp.
Đăng kiểm viên tàu biển được phân thành 02 hạng, như sau:
Đăng kiểm viên tàu biển có trách nhiệm thực hiện các hoạt động đăng kiểm tàu biển, công trình biển (sau đây gọi tắt là phương tiện) và sản phẩm công nghiệp một cách khách quan, đúng pháp luật, phù hợp với các nội dung ghi trong Giấy chứng nhận và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị đăng kiểm; mọi hành vi lạm dụng quyền hạn hoặc cố ý làm trái sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
TIÊU CHUẨN, NHIỆM VỤ CÁC HẠNG ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU BIỂN
Ngoài những yêu cầu hiểu biết như đối với đăng kiểm viên tàu biển, đăng kiểm viên tàu biển bậc cao còn phải đáp ứng những yêu cầu sau:
Ngoài những nhiệm vụ như đối với đăng kiểm viên tàu biển thực hiện công tác kiểm tra hoặc đăng kiểm viên tàu biển thực hiện công tác thẩm định thiết kế, đăng kiểm viên tàu biển bậc cao còn thực hiện những nhiệm vụ sau:
CÔNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU BIỂN
Đăng kiểm viên tàu biển bị thu hồi Giấy chứng nhận và Thẻ đăng kiểm viên tàu biển khi vi phạm một trong các khoản sau đây với mức độ bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên:
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 1831/2001/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn đăng kiểm viên tàu biển.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN (MẪU CV)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Họ và tên đăng kiểm viên |
|
Đơn vị công tác |
|
|||
Ngày sinh |
|
Bậc đăng kiểm viên |
|
|||
Trình độ đào tạo cao nhất |
|
Số đăng kiểm viên |
|
|||
Kinh nghiệm trước khi làm việc cho VR: ¨ Có ¨ Không
|
||||||
Kinh nghiệm từ khi làm việc cho VR:
|
||||||
Các khóa đào tạo nghiệp vụ đã tham gia: |
||||||
Ngày |
Nội dung đào tạo |
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
|
|
|||||
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh (khả năng nghe, nói, đọc, viết): ¨ Thành thạo ¨ Trung bình ¨ Cần cải tiến Ngoại ngữ khác: |
|||||
Bằng cấp, chứng chỉ nghiệp vụ |
||||||
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Nội dung |
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
Ngày lập mẫu |
|
Chữ ký của đăng kiểm viên |
|
|||
Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị |
|
Ngày xác nhận: |
Người xác nhận:
|
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY CHỨNG NHẬN
CERTIFICATE
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
THE GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT
Họ và tên đăng kiểm viên:
Full Name of Surveyor
Ngày sinh:
Date of Birth
Số đăng kiểm viên:
Surveyor Number
Được công nhận là:
Has been recognized as
Được thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
To carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày:
This Certificate is valid until:
với điều kiện phải được xác nhận hàng năm:
subject to annual endorsement.
Ngày ấn định đánh giá hàng năm:
Anniversary date:
Nơi cấp: |
Hà Nội |
Ngày cấp: |
|
|
CỤC TRƯỞNG
|
Số Giấy chứng nhận:
Reference Number:
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT
FIRST ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI
SECOND ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN …
… ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU THẺ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Quy cách thẻ: hình chữ nhật, kích thước 85,5 mm x 54,0 mm; in trên bìa cứng; một mặt sử dụng tiếng Việt, mặt còn lại sử dụng tiếng Anh.
Thẻ có đóng dấu giáp lai của VR tại ảnh của đăng kiểm viên.
Mặt trước
Mặt sau
PHỤ LỤC SỐ 2.1
MẪU PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN THỰC HIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Đăng kiểm viên thực hiện công tác thẩm định thiết kế tàu biển)
Supplement to Certificate of Surveyor
(Surveyor carrying out design approval for sea-going ships)
A.SC1
Số Giấy chứng nhận đăng kiểm viên mà Phụ lục này đi kèm:
Reference number of the Certificate to which this Supplement is attached
Họ và tên đăng kiểm viên: Số đăng kiểm viên:
Full Name of Surveyor Surveyor Number
Được thực hiện (các) công việc thẩm định thiết kế sau đây (ghi “x” vào ô thích hợp):
Has been qualified and permitted to carry out the following design approval (mark appropriate box with “x”).
Thân tàu |
HE |
Tàu chở hàng rời (CSR) |
|
HG |
Tàu chở hàng rời (không áp dụng CSR) và các loại tàu khác với HE, HT, HP, HH |
|
|
HT |
Tàu chở dầu, hóa chất, khí |
|
|
HP |
Tàu chở khách |
|
|
HH |
Tàu cao tốc |
|
|
HF |
Mạn khô, ổn định, chở hàng hạt |
|
|
HC |
Dung tích |
|
|
Máy/ Điện Machinery/ Electricity |
MM-E |
Động cơ dẫn động |
|
MM-S |
Bố trí hệ trục |
|
|
MM-N |
Ngăn ngừa ô nhiễm không khí (NOx) |
|
|
MF |
Bố trí buồng máy, bố trí ống |
|
|
MC |
Nồi hơi, bình chịu áp lực |
|
|
MA |
Hệ thống điều khiển |
|
|
ME |
Trang thiết bị điện |
|
|
Vật liệu/ Trang thiết bị Materials/ Equipment |
ED |
Trang thiết bị cứu sinh, hàng hải, vô tuyến điện, nâng hàng, bố trí khu vực sinh hoạt thuyền viên* |
|
ES |
Hệ thống phát hiện cháy và dập cháy, hệ thống chống cháy, chở xô hàng rời rắn, vận chuyển hàng nguy hiểm* |
|
|
EW |
Vật liệu, trang thiết bị, container, hàn, hệ thống sơn đối với két dằn* |
|
Nội dung khác (mô tả) - Others (description)
|
Phụ lục này có hiệu lực đến ngày:
This Supplement is valid to
Nơi cấp: |
Hà Nội |
Ngày cấp: |
|
|
CỤC TRƯỞNG
|
Số Phụ lục:
Reference Number:
____________
* Gạch những nội dung không thích hợp.
Delete as appropriate
PHỤ LỤC SỐ 2.2
PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN THỰC HIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Đăng kiểm viên thực hiện công tác thẩm định thiết kế công trình biển)
Supplement to Certificate of Surveyor
(Surveyor carrying out design approval for off-shore installations)
A.SC2
Số Giấy chứng nhận đăng kiểm viên mà Phụ lục này đi kèm:
Reference number of the Certificate to which this Supplement is attached
Họ và tên đăng kiểm viên: Số đăng kiểm viên:
Full Name of Surveyor Surveyor Number
Được thực hiện (các) công việc thẩm định thiết kế sau đây (ghi “x” vào ô thích hợp):
Has been qualified and permitted to carry out the following design approval (mark appropriate box with “x”).
Kết cấu |
S-MODU |
Kết cấu MODUs (giàn tự nâng và bán chìm) |
|
S-F(P)SU |
Kết cấu F(P)SU |
|
|
S-FP |
Kết cấu chân đế và kết cấu thượng tầng công trình biển cố định |
|
|
S-PL |
Tính toàn vẹn của đường ống biển, đường ống mềm và ống đứng động |
|
|
S-SPM |
Kết cấu phao neo |
|
|
Thiết bị thượng tầng trên công trình biển |
M-MODU |
Máy, điện và trang thiết bị công trình biển di động |
|
M-F(P)SO |
Máy, điện và trang thiết bị trên kho chứa nổi |
|
|
M-FP |
Máy, điện và trang thiết bị công trình biển cố định |
|
|
M-PL |
Hệ thống liên quan đến đường ống biển |
|
|
M-SPM |
Thiết bị và các hệ thống trên phao neo |
|
|
Vật liệu/ Trang thiết bị Materials/ Equipment |
ED-OFF |
Thiết bị nâng trên công trình biển |
|
EW-OFF |
Hàn và vật liệu trên công trình biển |
|
Nội dung khác (mô tả) - Others (description)
|
Phụ lục này có hiệu lực đến ngày:
This Supplement is valid to
Nơi cấp: |
Hà Nội |
Ngày cấp: |
|
|
CỤC TRƯỞNG
|
Số Phụ lục:
Reference Number:
PHỤ LỤC SỐ 2.3
PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Đăng kiểm viên thực hiện công tác kiểm tra)
Supplement to Certificate of Surveyor
(Surveyor carrying out surveyor)
A.SC3/1
Số Giấy chứng nhận đăng kiểm viên mà Phụ lục này đi kèm:
Reference number of the Certificate to which this Supplement is attached
Họ và tên đăng kiểm viên: Số đăng kiểm viên:
Full Name of Surveyor Surveyor Number
Được thực hiện (các) công việc kiểm tra sau đây (ghi “x” vào ô thích hợp):
Has been qualified and permitted to carry out the following survey(2) (mark appropriate box with “x”).
Kiểu tàu
Hạng mục |
Hàng tổng hợp |
Tàu đặc biệt |
Tàu đặc biệt (ESP) |
Tàu khách |
Tàu cao tốc |
Công trình biển |
|||||||||||||
Chở khí |
Chở hóa chất |
Chở hàng rời |
Chở dầu |
Phao neo |
F(P)SU |
CTB cố định |
Đường ống biển |
MODU |
|||||||||||
Nhiệt độ thấp |
Điều áp |
Thép |
Bê tông cốt thép |
Ống thép |
Đường ống mềm/ ống đứng động |
Giàn tự nâng |
Dạng tàu |
Giàn bán chìm |
|||||||||||
Kiểm tra phân cấp |
Thân tàu/ kết cấu công trình biển |
Kiểm tra trong đóng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Kiểm tra trên đá/ dưới nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Kiểm tra trung gian/ hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Kiểm tra bất thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sự cố/Hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tàu nhiều tuổi (KT định kỳ/ hàng năm) (Tàu ≥ 15 năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tàu nhiều tuổi (KT trung gian/ hàng năm) (Tàu ≥ 15 năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy tàu, Điện tàu/ Máy, điện và trang thiết bị công trình |
Kiểm tra trong đóng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Kiểm tra bất thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Kiểm tra trung gian/ hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
PMS |
|
Nội dung khác (mô tả) - Others (description) |
|||||||||||||||||
Nồi hơi |
|
||||||||||||||||||
Trục chân vịt |
|
||||||||||||||||||
M0 |
|
Kiểm tra theo luật và đăng ký trang thiết bị |
An toàn kết cấu tàu hàng |
KT Lần đầu |
|
An toàn trang thiết bị |
KT Lần đầu |
|
Mạn khô |
KT Lần đầu |
|
An toàn Modu |
KT Lần đầu |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ/chu kỳ |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
|||||
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm |
|
KT hàng năm |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
|||||
An toàn vô tuyến điện |
KT lần đầu |
|
An toàn tàu cao tốc |
KT lần đầu |
|
An toàn tàu khách theo SOLAS |
KT lần đầu |
|
Ngăn ngừa ô nhiễm nước thải |
KT lần đầu |
|
|
KT định kỳ/ chu kỳ |
|
KT định kỳ/ chu kỳ |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
|||||
Thiết bị nâng hàng của tàu |
Lần đầu |
|
Thiết bị lạnh |
KT lần đầu |
|
Ngăn ngừa ô nhiễm dầu |
KT lần đầu |
|
Ô nhiễm chất lỏng độc chở xô |
KT lần đầu |
|
|
Thử tải |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
|||||
Hàng năm |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
|||||
Ngăn ngừa ô nhiễm không khí |
KT lần đầu |
|
Phù hợp chở xô hóa chất |
KT lần đầu |
|
Phù hợp chở xô khí hóa lỏng |
KT lần đầu |
|
Thiết bị nâng của công trình biển |
KT lần đầu |
|
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
KT định kỳ |
|
|||||
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
KT hàng năm/ trung gian |
|
|||||
Vật liệu/ Trang thiết bị/ Hàn |
Vật liệu |
|
Đánh giá cơ sở sản xuất/ cung cấp dịch vụ |
|
Kiểm tra hệ thống chống hà |
|
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận dung tích |
|
||||
Động cơ dẫn động |
|
|||||||||||
Nồi hơi |
|
Nội dung khác (mô tả) - Others (description) |
||||||||||
Bình chịu áp lực |
|
|||||||||||
Máy phụ |
|
|||||||||||
Thiết bị nâng |
|
|||||||||||
Thiết bị điện |
|
|||||||||||
Thiết bị tự động |
|
|||||||||||
Thiết bị neo, xích neo |
|
|||||||||||
Thiết bị vô tuyến điện |
|
|||||||||||
Thiết bị hàng hải |
|
|||||||||||
Thiết bị cứu sinh |
|
|||||||||||
Thiết bị cứu hỏa |
|
|||||||||||
Container |
|
|||||||||||
Chứng nhận quy trình hàn |
|
|||||||||||
Chứng nhận thợ hàn |
|
Phụ lục này có hiệu lực đến ngày:
This Supplement is valid to
Nơi cấp: |
Hà Nội |
Ngày cấp: |
|
|
CỤC TRƯỞNG
|
Số Phụ lục:
Reference Number:
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY CHỨNG NHẬN
CERTIFICATE
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
THE GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT
Họ và tên đăng kiểm viên:
Full Name of Surveyor
Ngày sinh:
Date of Birth
Số đăng kiểm viên:
Surveyor Number
Được công nhận là:
Has been recognized as
Được thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
To carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày:
This Certificate is valid until:
với điều kiện phải được xác nhận hàng năm:
subject to annual endorsement.
Ngày ấn định đánh giá hàng năm:
Anniversary date:
Nơi cấp: |
Hà Nội |
Ngày cấp: |
|
|
CỤC TRƯỞNG
|
Số Giấy chứng nhận:
Reference Number:
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT
FIRST ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI
SECOND ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN …
… ANNUAL ENDORSEMENT
Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận đăng kiểm viên có đủ năng lực thực hiện công việc thẩm định thiết kế và/ hoặc kiểm tra nêu trong (các) phụ lục kèm theo Giấy chứng nhận này.
Based on the annual assessment, this is to certify that the surveyor is able to carry out design approval and/or surveys as detailed in the supplement(s) attached to this Certificate.
Ngày: ………………………………. |
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây