Thông tư 29/2014/TT-BGTVT về huấn luyện an ninh hàng không
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 29/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 29/07/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2014/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 29/2014/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
______________________
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 04 tháng 12 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định về an ninh hàng không dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không trong hoạt động hàng không dân dụng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra, vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh soi chiếu | 162 | 50 | 112 |
1 | Kiểm tra trực quan hành khách | 20 | 04 | 16 |
2 | Kiểm tra trực quan hành lý | 20 | 04 | 16 |
3 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm, hàng hóa nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 20 | 10 | 10 |
4 | Kiểm tra bằng máy soi tia X | 45 | 05 | 40 |
5 | Kiểm tra bằng cổng từ và máy dò kim loại cầm tay | 15 | 03 | 12 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, vật nổ | 12 | 04 | 08 |
7 | Kiểm tra các loại hành khách đặc biệt | 10 | 05 | 05 |
8 | Kiểm tra hành khách là người khuyết tật | 10 | 05 | 05 |
9 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 10 | 10 | 00 |
Tổng cộng | 332 | 220 | 112 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh kiểm soát | 160 | 53 | 107 |
1 | Tuần tra và canh gác | 20 | 05 | 15 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 15 | 05 | 10 |
3 | An ninh khu vực hạn chế | 15 | 05 | 10 |
4 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 15 | 15 | 00 |
5 | Kiểm tra bằng thiết bị an ninh hàng không | 30 | 08 | 22 |
6 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 15 | 05 | 10 |
7 | Kiểm soát người và phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế | 15 | 05 10 |
|
8 | Bảo vệ hiện trường | 05 | 05 | 00 |
9 | Võ thuật | 30 | 00 | 30 |
Tổng cộng | 330 | 223 | 107 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung | 40 | 40 | 00 |
1 | Kiến thức chung về hàng không dân dụng | 10 | 10 | 00 |
2 | Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa | 10 | 10 | 00 |
3 | Pháp luật đại cương | 20 | 20 | 00 |
II | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
III | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động | 245 | 105 | 140 |
1 | Tuần tra và canh gác | 20 | 05 | 15 |
2 | Hộ tống người và hàng hóa | 15 | 05 | 10 |
3 | Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ | 30 | 10 | 20 |
4 | Kiểm soát đám đông gây rối | 10 | 10 | 00 |
5 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 15 | 15 | 00 |
6 | Bảo vệ hiện trường | 10 | 10 | 00 |
7 | Xử lý bom, mìn, vật liệu nổ | 20 | 05 | 15 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
9 | Võ thuật | 110 | 30 | 80 |
Tổng cộng | 415 | 275 | 140 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
I | Các môn học chung về an ninh hàng không | 130 | 130 | 00 |
1 | An ninh hàng không | 20 | 20 | 00 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 15 | 15 | 00 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 | 05 | 00 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 | 05 | 00 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 | 05 | 00 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 10 | 10 | 00 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 15 | 15 | 00 |
10 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 10 | 10 | 00 |
11 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 10 | 10 | 00 |
12 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 | 05 | 00 |
13 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
II | Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh trên không | 140 | 35 | 105 |
1 | Sử dụng súng và các thiết bị hỗ trợ trên tàu bay | 30 | 05 | 25 |
2 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 10 | 10 | 00 |
3 | Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay | 35 | 10 | 25 |
4 | Quản lý đám đông gây rối trong khi bay | 35 | 05 | 30 |
5 | Xử lý tình huống can thiệp bất hợp pháp tàu bay đang bay | 30 | 05 | 25 |
| Tổng cộng | 270 | 165 | 105 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 04 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 04 |
4 | Môi trường an ninh hàng không toàn cầu | 04 |
5 | Vai trò và hoạt động của các tổ chức trong khu vực và quốc tế | 02 |
6 | Các quy định về an ninh hàng không của quốc gia, khu vực và quốc tế | 04 |
7 | Các cơ quan quốc gia và nhà chức trách hàng không dân dụng | 02 |
8 | Công nghệ an ninh hàng không | 04 |
9 | Nguồn lực bảo đảm an ninh hàng không | 04 |
10 | Quản lý dự án | 02 |
11 | Chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ | 04 |
12 | Kế hoạch khẩn nguy | 02 |
Tổng cộng | 40 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 04 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Những mối đe dọa đến an ninh hàng không dân dụng | 02 |
5 | Đặc trưng của tội phạm tấn công vào hoạt động hàng không dân dụng | 02 |
6 | Đặc điểm chung của các loại tội phạm | 02 |
7 | Nguyên tắc cơ bản của quản lý khủng hoảng | 01 |
8 | Kiểm soát khủng hoảng | 01 |
9 | Kế hoạch quản lý khủng hoảng | 02 |
10 | Yêu cầu đối với trung tâm chỉ huy và kiểm soát khủng hoảng | 02 |
11 | Thực hành quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 24 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | ||
1 | Vai trò của giáo viên an ninh và giới thiệu về một chương trình an ninh hàng không | 12 | 06 | 06 |
2 | Nguyên tắc học tập và giảng dạy | 05 | 05 | 00 |
3 | Tổ chức khóa học | 05 | 05 | 00 |
4 | Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy an ninh hàng không | 05 | 05 | 00 |
5 | Tổng quan về việc triển khai khóa học | 10 | 05 | 05 |
6 | Quá trình kiểm tra và cấp chứng nhận | 04 | 04 | 00 |
7 | Cách trình bày tài liệu | 10 | 05 | 05 |
8 | Đánh giá kết quả | 05 | 05 | 00 |
Tổng cộng | 56 | 40 | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 05 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 05 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 05 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 05 |
5 | Các cơ quan thực thi pháp luật | 05 |
6 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 05 |
7 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 05 |
8 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 05 |
9 | Thiết bị an ninh hàng không | 05 |
10 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý | 15 |
11 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 05 |
12 | Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc | 05 |
13 | Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | 05 |
14 | Văn hóa an ninh hàng không | 05 |
15 | Vai trò của cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không | 05 |
Tổng cộng | 85 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | ||
1 | Khái niệm và nội dung chương trình thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không quốc gia | 04 | 04 | 00 |
2 | Khái niệm về thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không | 04 | 04 | 00 |
3 | Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra | 04 | 04 | 00 |
4 | Phương pháp thanh tra, kiểm tra trong phạm vi chương trình quốc gia | 10 | 05 | 05 |
5 | Nhiệm vụ và kỹ năng của thanh tra viên, giám sát viên | 06 | 06 | 0 |
6 | Kỹ năng thanh tra, kiểm tra | 10 | 05 | 05 |
7 | Trang thiết bị hỗ trợ thanh tra, kiểm tra | 04 | 04 | 00 |
8 | Quy trình kiểm tra, giám sát | 04 | 04 | 00 |
9 | Thực tập, viết báo cáo thanh tra, kiểm tra | 10 | 02 | 08 |
Tổng cộng | 56 | 38 | 18 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 04 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 04 |
6 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 04 |
7 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 02 |
8 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 02 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 08 |
10 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
| Tổng cộng | 32 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 04 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 04 |
6 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 04 |
7 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 02 |
8 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 02 |
9 | Kỹ năng tự vệ | 10 |
10 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
11 | Bảo đảm an ninh trên chuyến bay | 02 |
12 | Xử phạt vi phạm hành chính về an ninh hàng không | 04 |
Tổng cộng | 40 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Pháp luật quốc gia và tiêu chuẩn của Tổ chức Hàng không dân dụng Quốc tế về an ninh hàng không | 02 |
5 | Chương trình an ninh hàng không quốc gia và chương trình an ninh hãng hàng không, cảng hàng không | 02 |
6 | Xây dựng nhận thức an ninh hàng không cho nhân viên | 01 |
7 | Khẩn nguy an ninh và quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Nội dung chương trình an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
5 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
6 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của hãng hàng không | 01 |
7 | Quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
5 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi khai thác | 02 |
6 | Quy trình an ninh mặt đất đối phó với đe dọa bom tàu bay ở mặt đất | 02 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Kiểm tra an ninh trước chuyến bay | 02 |
5 | Kiểm soát an ninh đối với người, đồ vật lên tàu bay | 02 |
6 | Kiểm tra khoang hàng hóa tàu ba | 02 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Kiểm soát ra vào cơ sở kỹ thuật, bảo dưỡng và tàu bay | 02 |
5 | Bảo đảm an ninh đối với thiết bị, phương tiện, kho vật tư bảo dưỡng, phụ tùng | 02 |
6 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân ba | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 02 |
5 | Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không | 02 |
6 | Đối phó với tình huống không tặc | 02 |
7 | Đối phó với tình huống đe dọa bom | 02 |
8 | Quy trình báo động và khẩn nguy | 02 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
5 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
7 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các phương pháp an ninh hàng hóa | 01 |
9 | Máy soi tia X | 01 |
10 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
11 | Tuần tra khu vực được kiểm soát | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
5 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
7 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các phương pháp an ninh hàng hóa | 01 |
9 | Máy soi tia X | 01 |
10 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
11 | Tuần tra khu vực được kiểm soát | 01 |
12 | Nhiệm vụ giám sát và quản lý | 01 |
13 | Đối phó với đe dọa | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 0,5 |
5 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
12 | Kiểm soát ra, vào và bảo vệ suất ăn | 01 |
13 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
14 | Vận chuyển suất ăn cung ứng đến sân bay | 0,5 |
15 | Xử lý đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 0,5 |
16 | Nhiệm vụ giám sát và quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
12 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
5 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 01 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
7 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
8 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
9 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
10 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
11 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
12 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
13 | Đối phó với đe dọa bom qua điện thoại | 01 |
14 | Trách nhiệm giám sát, quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
6 | Kiểm soát an ninh | 01 |
7 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
8 | Tình huống khả nghi | 01 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Máy soi tia X | 01 |
11 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
Tổng cộng | 12 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
5 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
6 | Kiểm soát an ninh | 01 |
7 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
8 | Tình huống khả nghi | 01 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Máy soi tia X | 02 |
11 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
12 | Nhiệm vụ giám sát, quản lý | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 02 |
4 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không khu vực hạn chế | 04 |
5 | Kỹ năng tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát | 04 |
6 | Quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | 02 |
7 | Kỹ năng xử lý ban đầu đối với hành vi vi phạm về an ninh hàng không | 06 |
8 | Lập hồ sơ, báo cáo vụ việc | 02 |
Tổng cộng | 24 |
SỐ TT | NỘI DUNG KHÓA HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu của bảo đảm an ninh hàng không | 02 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 04 |
3 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Kiểm tra trực quan hành khách | 02 | 00 | 02 |
2 | Kiểm tra trực quan hành lý | 02 | 00 | 02 |
3 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 04 | 00 | 04 |
4 | Kiểm tra bằng máy soi tia X | 04 | 00 | 04 |
5 | Kiểm tra bằng cổng từ và máy dò kim loại cầm tay | 02 | 00 | 02 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ, vật nổ | 02 | 00 | 02 |
7 | Kiểm tra các loại hành khách đặc biệt | 04 | 02 | 02 |
8 | Kiểm tra hành khách là người khuyết tật | 02 | 00 | 02 |
9 | Đồng bộ hành khách, hành lý | 02 | 00 | 02 |
Tổng cộng | 24 | 02 | 22 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Tuần tra và canh gác | 04 | 02 | 02 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 02 | 02 | 00 |
3 | An ninh khu vực hạn chế | 04 | 04 | 00 |
4 | Kiểm tra bằng thiết bị an ninh hàng không | 04 | 00 | 04 |
5 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 04 | 00 | 04 |
6 | Kiểm soát người và phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế | 04 | 04 | 00 |
7 | Bảo vệ hiện trường | 02 | 02 | 00 |
Tổng cộng | 24 | 14 | 10 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Tuần tra và canh gác | 02 | 00 | 02 |
2 | Hộ tống người và hàng hóa | 02 | 02 | 00 |
3 | Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ | 04 | 00 | 04 |
4 | Kiểm soát đám đông gây rối | 02 | 02 | 00 |
5 | Nhận biết vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 04 | 00 | 04 |
6 | Bảo vệ hiện trường | 02 | 02 | 00 |
7 | Xử lý bom, mìn, vật liệu nổ | 04 | 04 | 00 |
8 | Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không tại khu vực hạn chế cảng hàng không | 04 | 02 | 02 |
9 | Võ thuật | 32 | 00 | 32 |
Tổng cộng | 56 | 12 | 44 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) | ||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||
LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | |||
1 | Sử dụng súng và các thiết bị hỗ trợ trên tàu bay | 06 | 02 | 04 |
2 | Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay | 04 | 00 | 04 |
3 | Quản lý đám đông gây rối trong khi bay | 06 | 02 | 04 |
4 | Kỹ thuật sử dụng thiết bị khống chế người trên tàu bay | 04 | 00 | 04 |
5 | Xử lý tình huống can thiệp bất hợp pháp tàu bay đang bay | 04 | 02 | 02 |
Tổng cộng | 24 | 06 | 18 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Môi trường an ninh hàng không toàn cầu | 02 |
2 | Vai trò và các hoạt động của các tổ chức khu vực, quốc tế | 01 |
3 | Các quy định về an ninh hàng không của quốc gia, khu vực và quốc tế | 02 |
4 | Các cơ quan quốc gia và nhà chức trách hàng không dân dụng | 01 |
5 | Công nghệ an ninh hàng không | 02 |
6 | Nguồn lực bảo đảm an ninh hàng không | 02 |
7 | Quản lý dự án | 01 |
8 | Chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ | 04 |
9 | Kế hoạch khẩn nguy | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Những mối đe dọa đến công nghệ hàng không dân dụng | 02 |
2 | Đặc trưng của tội phạm tấn công vào hoạt động hàng không dân dụng | 02 |
3 | Đặc điểm chung của các loại tội phạm | 02 |
4 | Nguyên tắc cơ bản của quản lý khủng hoảng | 02 |
5 | Kiểm soát khủng hoảng | 02 |
6 | Kế hoạch quản lý khủng hoảng | 02 |
7 | Yêu cầu đối với trung tâm chỉ huy và kiểm soát khủng hoảng | 02 |
8 | Thực hành quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Vai trò của giáo viên an ninh hàng không và giới thiệu về một chương trình an ninh hàng không | 01 |
2 | Nguyên tắc học tập và giảng dạy | 01 |
3 | Tổ chức khóa học | 03 |
4 | Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy an ninh hàng không | 02 |
5 | Tổng quan về việc triển khai khóa học | 02 |
6 | Quá trình kiểm tra và cấp chứng nhận | 02 |
7 | Cách trình bày tài liệu | 03 |
8 | Đánh giá kết quả | 02 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | An ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 01 |
3 | Đối phó với sự cố an ninh hàng không | 01 |
4 | Xử lý thông tin đe dọa bom | 01 |
5 | Người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay | 01 |
6 | Các biện pháp kiểm soát ra vào | 02 |
7 | Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không | 02 |
8 | Thiết bị an ninh hàng không | 01 |
9 | Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 02 |
10 | Nguyên tắc xử lý khi phát hiện vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm | 01 |
11 | Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không | 02 |
12 | Vai trò của cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không | 01 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra | 02 |
2 | Phương pháp thanh tra, kiểm tra trong phạm vi chương trình quốc gia | 02 |
3 | Nhiệm vụ và kỹ năng của thanh tra viên, giám sát viên | 02 |
4 | Kỹ năng thanh tra, kiểm tra | 04 |
5 | Trang thiết bị hỗ trợ thanh tra, kiểm tra | 02 |
6 | Thực tập, viết báo cáo thanh tra, kiểm tra | 04 |
Tổng cộng | 16 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Bảo vệ tàu bay | 01 |
2 | Kiểm tra an ninh, lục soát tàu bay | 02 |
3 | Đối phó với đe dọa bom trong khi bay | 01 |
4 | Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay | 01 |
5 | Đối phó với tình huống chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay, bắt cóc con tin | 01 |
6 | Vật phẩm nguy hiểm | 02 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Pháp luật quốc gia và tiêu chuẩn của ICAO về an ninh hàng không | 02 |
2 | Chương trình an ninh hàng không quốc gia và chương trình an ninh hãng hàng không, cảng hàng không | 04 |
3 | Xây dựng nhận thức an ninh hàng không cho nhân viên | 01 |
4 | Khẩn nguy an ninh và quản lý khủng hoảng | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nội dung chương trình an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
2 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không của hãng hàng không | 02 |
3 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của hãng hàng không | 02 |
4 | Quản lý khủng hoảng | 02 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
2 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
3 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi tiếp tục khai thác | 02 |
Tổng cộng | 06 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Kiểm tra an ninh trước chuyến bay | 02 |
2 | Kiểm soát an ninh đối với người, đồ vật lên tàu bay | 02 |
3 | Kiểm tra khoang hàng hóa tàu bay | 02 |
Tổng cộng | 06 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Bảo vệ tàu bay | 02 |
2 | Kiểm tra an ninh tàu bay trước khi khai thác | 02 |
3 | Quy trình an ninh mặt đất đối phó với đe dọa bom tàu bay ở mặt đất | 02 |
Tổng cộng | 06 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không | 02 |
3 | Đối phó với tình huống không tặc | 02 |
4 | Đối phó với tình huống đe dọa bom | 02 |
5 | Quy trình báo động và khẩn nguy | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
2 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
3 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
4 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
5 | Các phương pháp bảo đảm an ninh hàng hóa | 01 |
6 | Máy soi tia X | 01 |
7 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
8 | Tuần tra khu vực được kiểm soát | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Nguyên tắc chung đối với hàng hóa | 01 |
2 | Kiểm tra tàu bay | 01 |
3 | Những dấu hiệu khả nghi | 01 |
4 | Những đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
5 | Các phương pháp bảo đảm an ninh hàng hóa | 01 |
6 | Máy soi tia X | 01 |
7 | Kiểm tra trực quan hàng hóa | 01 |
8 | Đối phó với đe dọa | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 01 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 01 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 0,5 |
2 | Mục tiêu tổng thể bảo đảm an ninh hàng không đối với suất ăn | 01 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp suất ăn đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp suất ăn là mục tiêu tấn công | 0,5 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 0,5 |
9 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
10 | Vận chuyển suất ăn cung ứng đến sân bay | 0,5 |
11 | Xử lý đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 0,5 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 0,5 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hàng không dân dụng là mục tiêu của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp pháp | 01 |
7 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
8 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
9 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Quy trình xử lý khi phát hiện dấu hiệu khả nghi | 01 |
2 | Mục tiêu tổng thể các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không đối với dịch vụ vệ sinh | 0,5 |
3 | Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm thiết lập tiêu chuẩn an ninh hàng không | 0,5 |
4 | Trách nhiệm của nhà chức trách liên quan | 01 |
5 | Trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh đối với an ninh | 01 |
6 | Lý do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh là mục tiêu tấn công | 01 |
7 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
8 | Các loại đối tượng có thể đe dọa đến hàng không dân dụng | 01 |
9 | Đối phó với đe dọa bom qua điện thoại | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
3 | Kiểm soát an ninh | 01 |
4 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
5 | Tình huống khả nghi | 01 |
6 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
7 | Máy soi tia X | 01 |
8 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng không | 01 |
2 | Những nguyên tắc an ninh chung đối với hàng bưu chính | 01 |
3 | Kiểm soát an ninh | 01 |
4 | Thủ đoạn che dấu | 01 |
5 | Tình huống khả nghi | 01 |
6 | Đồ vật khả nghi và hạn chế | 01 |
7 | Máy soi tia X | 01 |
8 | Kiểm tra trực quan và các biện pháp khác | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Các biện pháp bảo đảm an ninh hàng không khu vực hạn chế | 02 |
2 | Kỹ năng tuần tra, canh gác, kiểm tra, giám sát | 02 |
3 | Quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | 01 |
4 | Kỹ năng xử lý ban đầu đối với hành vi vi phạm về an ninh hàng không | 02 |
5 | Lập hồ sơ, báo cáo vụ việc | 01 |
Tổng cộng | 08 |
SỐ TT | TÊN MÔN HỌC | THỜI GIAN (GIỜ) |
1 | Mục tiêu của bảo đảm an ninh hàng không | 01 |
2 | An ninh cảng hàng không, sân bay | 02 |
3 | Trách nhiệm của các đơn vị liên quan đến xử lý sự cố an ninh hàng không | 02 |
Tổng cộng | 05 |
GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU, CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN VÀ TIÊU CHUẨN GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VIỆC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2014 và thay thế Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
___________________
TÊN ĐƠN VỊ: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày... tháng... năm 20....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU AN NINH HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên đơn vị:
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt giáo trình, tài liệu an ninh hàng không của…. (có dự thảo giáo trình, tài liệu an ninh hàng không gửi kèm).
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC 2
MẪU CHỨNG CHỈ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_____________________
TÊN ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
CHỨNG CHỈ CERTIFICATE |
||
|
Chứng nhận Ông (Bà): …………………………………..………...... (This is to certify that Mr/Ms) Ngày sinh (Birthday)……………….…………………………..…….. Nơi sinh (Birthplace): ………………………………………………… Đã hoàn thành khóa học (Has passed the course of): ………………………………………………………………..………… Từ ngày (from)………..đến ngày (to)……..…………………… Kết quả (result): ………………………..………………............. ….., ngày (day)…… tháng (month)……. năm (year) 20….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ Số đăng ký: Registration No:
|
|
1. Mặt ngoài màu trắng.
2. Mặt trong:
a) Phôi chứng nhận tốt nghiệp làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là 21,5cm x 15,5cm, khung có màu xanh nước biển;
b) Dòng chữ CHỨNG CHỈ màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa chứng nhận: In chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện/doanh nghiệp cảng hàng không/hãng hàng không... (nếu có).
PHỤ LỤC 3
MẪU CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
___________________
1. Chứng nhận được đóng thành quyển, kích thước mỗi trang là 8,5cm x 12,5cm.
2. Trang bìa: Chất liệu giả da.
a) Mặt ngoài: Nền màu xanh lá cây (hệ màu C: 100; M: 0; Y: 100; K: 0), các chữ in nhũ màu vàng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
b) Mặt trong: Nền màu trắng, các chữ màu đen.
3. Các trang chứng nhận: nền trắng, làm bằng giấy cứng,
a) Trang 1: Dòng chữ CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Việt và tiếng Anh màu đỏ, các chữ còn lại màu đen;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG Số/No: ……………. Họ tên/Full name: ……………………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ / Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
|
THỦ TRƯỞNG
Ngày cấp: ………………………….....……………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp
Chứng nhận này gồm 8 trang This certificate contains 8 pages |
1 |
|
8 |
b) Trang 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Các chữ màu đen.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: AWARNESS TRAINING COURSES |
||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC: TRAINING COURSES |
||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
PHỤ LỤC 4
MẪU CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_______________
1. Chứng nhận được đóng thành quyển, kích thước mỗi trang là 8,5cm x 12,5cm.
2. Trang bìa: Chất liệu giả da.
a) Mặt ngoài: Nền màu xanh da trời (hệ màu C: 100; M: 0; Y: 0; K: 0), các chữ in nhũ màu vàng.
b) Mặt trong: Nền màu trắng, các chữ màu đen.
3. Các trang chứng nhận: Nền trắng, làm bằng giấy cứng,
a) Trang 1: Dòng chữ CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ AN NINH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Việt và tiếng Anh màu đỏ, các chữ còn lại màu đen;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NGHIỆP VỤ……………………………….. Speciality ………………………………….. Số/No: ……………. Họ tên/Full name: …………..………............... Ngày sinh/Date of birth: ………….………….... Chức vụ/Designation: ……………..……….... Tổ chức/Organization: ………………….......... ……………………………………………………. |
|
THỦ TRƯỞNG
Ngày cấp: …………………………. Date of issue Chữ ký và đóng dấu: Signature and stamp
Chứng nhận này gồm 8 trang This certificate contains 8 pages |
1 |
|
8 |
b) Trang 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Các chữ màu đen.
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
7 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
||||
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
|
CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ: TRAINING COURSES |
||||
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ |
NGÀY HẾT HẠN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HUẤN LUYỆN KÝ, ĐÓNG DẤU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
PHỤ LỤC 5
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN KHÓA HỌC VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
______________________
TÊN ĐƠN VỊ: ……….. __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày.... tháng..... năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN KHÓA HỌC VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên đơn vị:
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận cho………. tổ chức đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại……. (có chương trình đào tạo, huấn luyện và danh sách cán bộ giảng dạy gửi kèm).
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC 6
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG, CÁN BỘ GIẢNG DẠY VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
______________
TÊN ĐƠN VỊ: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày.... tháng..... năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG, CÁN BỘ GIẢNG DẠY VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên đơn vị:
Tên cơ sở viết tắt (nếu có):
Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không của……. (có danh sách và hồ sơ cá nhân kèm theo).
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây