Quyết định 2914/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013 của các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Giao thông Vận tải
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2914/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2914/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 01/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2914/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 2914/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Website Bộ GTVT; - Lưu VT, TTCNTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
(Kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-BGTVT ngày 01/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng không Việt Nam | 40 | 50 | 50 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 36 | 50 | 50 | 1 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 50 | 43 | 43 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 45 | 43 | 43 | 3 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 18,5 | 42 | 42 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 36 | 41 | 41 | 6 |
7 | Cục Đường thủy nội địa VN | 50 | 40 | 40 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 33 | 33 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 96 | 109 | 109 | 1 |
2 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 85 | 101 | 101 | 2 |
3 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 97 | 97 | 3 |
4 | Cục Đường sắt Việt Nam | 84 | 81,5 | 81,5 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 135 | 77,5 | 77,5 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 50,5 | 65,5 | 65,5 | 6 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 150 | 67 | 64 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 60 | 42 | 42 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 140 | 128 | 128 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 122 | 122 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 62,8 | 108 | 108 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 100 | 102 | 102 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 75 | 96,5 | 96,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 120 | 93,5 | 93,5 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 110 | 91 | 91 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 100 | 85 | 85 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 80 | 80 | 80 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 60 | 30 | 30 | 2 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 20 | 20 | 20 | 3 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 20 | 0 | Không XH |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
8 | Cục Y tế GTVT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 47 | 39,5 | 39,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 39 | 39 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 12,5 | 32,5 | 32,5 | 3 |
4 | Cục Y tế GTVT | 36 | 29,5 | 29,5 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 30 | 28,5 | 28,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 12,5 | 20 | 20 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 35 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 3 | 3 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường sắt Việt Nam | 16,58 | 45,5 | 45,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 36,5 | 36,5 | 2 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 9 | 36,5 | 36,5 | 2 |
4 | Cục Y tế GTVT | 41 | 32 | 32 | 4 |
5 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 18,5 | 18,5 | 5 |
6 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 14 | 14 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 30 | 14 | 14 | 6 |
8 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 25 | 9,5 | 9,5 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường thủy nội địa VN | 15 | 24 | 24 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 25 | 23,5 | 23,5 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 11,26 | 23 | 23 | 3 |
4 | Cục Hàng không Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 13 | 18 | 18 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 12,5 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 20 | 12 | 12 | 8 |
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Điểm tổng thể tối đa |
1 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 298 | 316,5 | 316,5 | 555 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 440 | 395,5 | 395,5 | 555 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 433 | 466,5 | 466,5 | 555 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 225 | 228 | 208 | 455 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 225,64 | 352,5 | 320,5 | 455 |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 385 | 293,5 | 273,5 | 455 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 383,5 | 244 | 244 | 455 |
8 | Cục Y tế GTVT | 286 | 275 | 275 | 455 |
STT | Tên đơn vị | Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng | Xếp loại | |
Điểm đánh giá của Tổ thẩm định / Điểm tổng thể tối đa | Kết quả | | | ||
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 466,5/555 | 0,84 | 1 | Tốt |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 395,5/555 | 0,71 | 2 | Khá |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 320,5/455 | 0,70 | 3 | Khá |
4 | Cục Y tế GTVT | 275/455 | 0,61 | 4 | T.Bình |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 273,5/455 | 0,60 | 5 | T.Bình |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 316,5/555 | 0,57 | 6 | T.Bình |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 244/455 | 0,54 | 7 | T.Bình |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 208/455 | 0,46 | 8 | Yếu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây