Quyết định 2345/QĐ-BGTVT mức giá một số dịch vụ tại cảng hàng không Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2345/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2345/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 08/08/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Giao thông Vận tải đã chính thức điều chỉnh mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại Quyết định 2345/QĐ-BGTVT ngày 08/08/2017.
Theo Quyết định này, từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/03/2018, mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh cho hành khách hành, hành lý trên các chuyến bay nội địa là 13.636 đồng/hành khách, thay vì 11.818 đồng/hành khách như trước đây. Từ ngày 01/04/2018, mức giá dịch vụ này tiếp tục tăng lên 18.181 đồng/hành khách.
Đối với hành khách, hành lý trên các chuyến bay quốc tế, mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh được ấn định là 2 USD/hành khách từ ngày 01/10/2017.
Với trẻ em từ 02 tuổi đến dưới 12 tuổi, mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh bằng 50% mức giá nêu trên.
Cũng theo Quyết định này, dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý bao gồm: Soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; An ninh bảo vệ tàu bay; An ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; Quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong 24 giờ; Nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; Canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/10/2017.
Từ ngày 15/3/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 53/2019/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Quyết định2345/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2345/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 ngày 11 tháng 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT;
Theo đề nghị, của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2345/QĐ-BGTVT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quyết định này, các từ ngữ được hiểu như sau:
Nhà vận chuyển thực hiện chuyến bay đi/đến cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm cung cấp hồ sơ có giá trị pháp lý chứng thực trọng tải cất cánh tối đa của tàu bay cho đơn vị cung ứng dịch vụ.
Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ chủ động thực hiện chính sách điều chỉnh giá đối với nhà vận chuyển có tổng số tiền thanh toán giá dịch vụ ghi trên hóa đơn hàng tháng của dịch vụ hạ/cất cánh tàu bay, điều hành bay đi, đến, cụ thể như sau:
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (USD) |
Mức điều chỉnh giảm (%) |
Trên 125.000 USD đến dưới 250.000 USD |
1,5% |
Từ 250.000 USD đến dưới 750.000 USD |
2,5% |
Từ 750.000 USD đến dưới 1.500.000 USD |
3,5% |
Từ 1.500.000 USD trở lên |
5% |
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (VND) |
Mức điều chỉnh giảm (%) |
Trên 5 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng |
1,5% |
Từ 10 tỷ đồng đến dưới 15 tỷ đồng |
2,5% |
Từ 15 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng |
3,5% |
Từ 30 tỷ đồng trở lên |
5% |
Số tiền phải trả theo “Thông báo thu” |
= |
Số tiền thu được từ khách người lớn |
+ |
Số tiền thu được từ khách trẻ em |
+ |
Tiền phạt chậm trả của tháng trước (nếu có) |
+ |
Số tiền thừa (-) thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh |
- |
Chi phí hoa hồng thu hộ |
- Số tiền thu được từ khách người lớn được xác định như sau:
Số tiền thu được từ khách người lớn |
= |
Mức giá dịch vụ quy định |
x |
Số khách trong danh sách hành khách |
- |
Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá |
- Số tiền thu được từ khách trẻ em được xác định như sau:
Số tiền thu được từ khách trẻ em |
= |
Mức giá dịch vụ quy định |
x |
Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá |
- |
Số khách thuộc diện miễn thu, |
Công thức:
Chi phí hoa hồng thu hộ |
= |
1,5% |
x |
Số tiền thu được từ khách người lớn |
+ |
Số tiền thu sử dụng từ khách trẻ em |
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/tấn) |
Dưới 20 tấn |
84 |
|
Từ 20 - dưới 50 tấn |
84 |
3,7 |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
195 |
5,3 |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
725 |
5,7 |
Từ 250 tấn trở lên |
1.295 |
6,3 |
- Mức giá áp dụng: từ ngày 01/10/2017 đến hết ngày 30/06/2018
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VND/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VND/tấn) |
Dưới 20 tấn |
698.000 |
0 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
698.000 |
29.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
1.568.000 |
43.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
5.868.000 |
47.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
10.568.000 |
54.000 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VND/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VND/tấn) |
Dưới 20 tấn |
765.000 |
0 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
765.000 |
32.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
1.725.000 |
47.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
6.425.000 |
52.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
11.625.000 |
59.000 |
- Tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là máy bay (tự bay bằng mắt trong quá trình bay);
- Tàu bay hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam (không phải cảng hàng không dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...);
- Tàu bay hạ cánh kỹ thuật, không thực hiện lấy khách từ cảng hạ cánh;
- Tàu bay thực hiện các chuyến bay để kiểm tra kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không và bay huấn luyện (không kết hợp khai thác thương mại).
Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP thương thảo với các đơn vị để thanh toán, đền bù một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hàng không nơi xuất phát.
- Đối với hành khách, hành lý quốc tế: 2 USD/hành khách;
- Đối với hành khách, hành lý quốc nội:
Từ ngày 01/10/2017 đến hết ngày 31/12/2017: 11.818 VND/hành khách.
Từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/03/2018: 13.636 VND/hành khách.
Từ ngày 01/04/2018: 18.181 VND/hành khách.
- Soi chiếu an ninh hành khách, hành lý;
- An ninh bảo vệ tàu bay;
- An ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến;
- Quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h;
- Nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay;
- Canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.
- Giá theo giờ: 9 USD/khách/giờ;
- Giá theo ngày: 90 USD/khách/ngày.
TT |
Cảng hàng không |
Mức giá dịch vụ |
|
Quốc tế (USD/tấn) |
Quốc nội (VND/tấn) |
||
1 |
Nhóm A, Nhóm B |
17,0 |
140.000 |
2 |
Nhóm C |
10,2 |
84.000 |
- Kiểm tra, soi chiếu, lục soát giám sát an ninh hàng hóa, bưu gửi;
- Giám sát, lục soát an ninh, bảo vệ tàu bay;
- Nhận dạng hàng hóa, bưu gửi trước khi lên tàu bay.vụ:
Cảng hàng không |
Mức giá |
1. Nội Bài |
25 |
2. Tân Sơn Nhất |
20 |
3. Đà Nẵng |
20 |
4. Phú Quốc |
18 |
5. Cần Thơ |
16 |
6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh |
14 |
7. Cảng hàng không khác |
8 |
- Mức giá áp dụng: từ ngày 01/10/2017 đến hết ngày 31/12/2017
Cảng hàng không |
Mức giá |
Nhóm A |
68.181 |
Nhóm B |
63.636 |
Nhóm C |
54.545 |
Cảng hàng không |
Mức giá |
Nhóm A |
72.727 |
Nhóm B |
68.181 |
Nhóm C |
54.545 |
Cảng hàng không |
Mức giá |
Nhóm A |
77.272 |
Nhóm B |
68.181 |
Nhóm C |
54.545 |
Cảng hàng không |
Mức giá |
Nhóm A |
90.909 |
Nhóm B |
72.727 |
Nhóm C |
54.545 |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về quản lý giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và khung giá được quy định dưới đây, đơn vị cung ứng dịch vụ tại cảng hàng không quy định mức giá cụ thể phù hợp với chất lượng dịch vụ, điều kiện áp dụng và tình hình thị trường; đồng thời thực hiện kê khai giá, niêm yết giá, công bố công khai giá theo quy định pháp luật về quản lý giá.
Thời gian đậu lại |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
1,96 |
2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
2,45 |
3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
2,66 |
3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
2,80 |
4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
2,94 |
4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) |
2,94 |
4,2 |
Thời gian đậu lại |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
14.000 |
20.000 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
19.000 |
27.000 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
20.000 |
29.000 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
21.000 |
30.000 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
22.000 |
31.000 |
Trên 18 giờ (giá ngày: VND/tấn/ngày) |
23.000 |
32.000 |
- Từ ngày 01/10/2017 đến hết ngày 30/06/2018: Áp dụng bằng 30% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, d Khoản 2 Điều này.
- Từ ngày 01/07/2018: Áp dụng bằng 50% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, d Khoản 2 Điều này.
Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày, đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.
Thời gian sử dụng |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
85 |
120 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
28 |
40 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
125 |
200 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
35 |
50 |
Thời gian sử dung |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
735.000 |
1.050.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút) |
280.000 |
400.000 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
1.120.000 |
1.600.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VND/30 phút) |
420.000 |
600.000 |
TT |
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Giá thuê theo tháng |
USD/quầy/tháng |
2.240 |
3.200 |
2 |
Giá thuê theo chuyến |
USD/quầy/chuyến |
20 |
29 |
TT |
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1 |
Giá thuê theo tháng |
VND/quầy/tháng |
27.000.000 |
38.000.000 |
2 |
Giá thuê theo chuyến |
VND/quầy/chuyến |
170.000 |
240.000 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay < 40 ghế |
0 |
8 |
Tàu bay từ 40 - 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 - 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay > 240 ghế |
0 |
42 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay < 40 ghế |
0 |
84.000 |
Tàu bay từ 40 - 100 ghế |
0 |
154.000 |
Tàu bay từ 100 - 240 ghế |
0 |
252.000 |
Tàu bay > 240 ghế |
0 |
420.000 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay < 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 - 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 241 - 300 ghế |
0 |
30 |
Tàu bay từ 301 - 400 ghế |
0 |
40 |
Tàu bay > 400 ghế |
0 |
45 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay < 100 ghế |
0 |
150.000 |
Tàu bay từ 100 - 240 ghế |
0 |
250.000 |
Tàu bay từ 241 - 300 ghế |
0 |
320.000 |
Tàu bay từ 301 - 400 ghế |
0 |
400.000 |
Tàu bay > 400 ghế |
0 |
490.000 |
TT |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
Dưới 20 tấn |
1.400.000 |
2.400.000 |
2 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
2.100.000 |
3.600.000 |
3 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
2.800.000 |
4.800.000 |
4 |
Từ 100 tấn trở lên |
3.500.000 |
6.000.000 |
THE MINISTRY OF TRANSPORT
Decision No. 2345/QD-BGTVT dated August 08, 2017 of the Ministry of Transport on charges and price brackets of certain air services in domestic airports and aerodromes
Pursuant to the Law on Vietnam civil aviation No. 66/2006/QH11 dated June 29, 2006 and the Law on Amendments to certain articles of the Law on Vietnam civil aviation No. 61/2014/QH13 dated November 21, 2014;
Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 specifying and providing guidelines for implementation of certain articles of the Law on Prices and the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to certain articles of the Decree No. 177/2013/ND-CP;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 by the Minister of Transport on management of domestic air transport service charges and air service charges and the Circular No. 07/2017/TT-BGTVT dated March 14, 2017 by the Minister of Transport on amendments to certain articles of the Circular No. 36/2015/TT-BGTVT;
At the request of the Director of the Department of Transport,
DECIDES:
Article 1.Promulgation together with this Decision the schedules and price brackets of certain air services in domestic airports and aerodromes, including:
1. Air services that the State specifies charges:
a) Takeoff and landing service;
b) Air security service;
c) Passenger service.
2. Air services that the State specifies price brackets:
a) Ramp service;
b) Check-in counter services;
c) Baggage handling service;
d) Passenger stairs service;
dd) Lump-sum ground handling services at airports or aerodromes (for those that lump-sum payment is no longer applies to);
e) Automatic baggage classification service.
Article 2.Charges and price brackets stated herein excluding value-added tax.
Article 3.
1.This Decision takes effect on October 01, 2017.
2. Article 4 on the schedule of air navigation services and supporting services thereof attached to the Decision No. 4213/QD-BGTVT dated December 28, 2016 by the Minister of Transport on promulgation of the schedule of air navigation services and supporting services thereof.
3. Organizations, individuals and carriers that are eligible to enjoy price incentives shall be entitled to continue using such incentives until the duration of incentives expires.
Article 4.Chief of secretariat and chief of inspectorate of the Ministry of Transport, Director of the Department of Transport, Director of the Civil Aviation Authority of Vietnam, heads of authorities, organizations and individuals providing and using air services shall implement this Decision.
For the Minister
The Deputy Minister
Le Dinh Tho
SCHEDULE AND PRICE BRACKETS
OF CERTAIN AIR SERVICES IN DOMESTIC AIRPORTS AND AERODROMES
(Attached with the Decision No. 2345/QD-BGTVT dated August 08, 2017 by the Minister of Transport)
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Definitions
For the purposes of this Decision, the terms below shall be construed as follows:
1. "flight" means actions of an aircraft taking off from an airport and then landing at another airport thereafter;
2. “international flight” is a flight having a takeoff or landing point located outside the territory of Vietnam.
3. “domestic flight” is a flight having takeoff and landing points located within the territory of Vietnam.
4. “carrier" is a legal entity, organization or individual that uses their own aircraft or leases aircraft to carry cargo and/or passengers and operate general aviation.
5. "VIP flight" is a flight used, separately or in combination with commercial purposes, verified or noticed by competent authorities in accordance with the Government’s Decree No. 03/2009/ND-CP dated January 09, 2009 on ensuring VIP flights.
6. "special flight” is a flight operated by a military aircraft or dedicated aircraft of customs, police and civil aircraft to use for the State services.
7. "maximum takeoff weight (MTOW)” is the maximum takeoff weight specified in the Operation Specification of the aircraft.
The carrier operating arrival/departure flight to/from domestic airports or aerodromes shall provide legal documents certifying the MTOW of aircrafts for a service provider.
8. "goods (including containers) specified in an air waybill" are goods having the place of delivery of (original) goods located in Vietnam.
9. Unit of weight of goods (including packaging):
a) The minimum weight to calculate service charges for goods safety in airports or aerodromes: ton.
b) The unit of the goods of a single air waybill (under 1 ton) shall be calculated according to the actual weight of the package.
10. “designed capacity” is the number of passengers’ seats installed in the cabin in accordance with regulations of the aircraft’s manufacturer.
11. “base airport or aerodrome” is an airport or aerodrome that the Civil Aviation Authority of Vietnam appoints to carriers operating in Vietnam, including overnight parking of aircrafts.
Article 2. Classification of aviation groups
1. The Ministry of Transport shall divide airports in Vietnam into 3 following groups:
a) Group A airports that are round-the-clock airports, including: Noi Bai, Da Nang, Tan Son Nhat, Cam Ranh, Cat Bi, Can Tho, Phu Quoc, Lien Khuong, Phu Bai and Buon Ma Thuot airports;
b) Group B airports that are airports not included in group A and group C airports;
c) Group C airports that are socio-economic airports, including: Con Dao, Dien Bien, Ca Mau and Rach Gia airports.
2. Depending on actual situations, the Civil Aviation Authority of Vietnam shall request the Ministry of Transport to amend the list of airport groups suitable for standards of service provision capacity, takeoff and landing output and passengers passing through airports.
Article 3. Time frames
1. Rules for determining time frames:
a) Peak time shall be time frames having actual flights accounting for at least 90% over the operation limit of an airport.
b) Off-peak time shall be time frames having actual flights accounting for 0-30% over the operation limit of an airport.
c) Normal time shall be the operating time excluding peak time and off-peak time.
2. For specific time frames, the Civil Aviation Authority of Vietnam shall issue and actively update and publish the revision of peak time or off-peak time in airports in compliance with each operating season.
Article 4. Charge collection
1. Currency for payment
a) Charges for services provided for international flights: US dollar (USD). The issuance and payment of service charges shall be made in conformity with regulations of law on foreign exchange.
b) Charges for services provided for domestic flights: Vietnam dong (VND).
2. Carriers whose aircrafts are operated to/from domestic airports shall make their payment for relevant service providers before the departure of such aircrafts or in accordance with their agreements concluded with relevant providers.
Article 5. Charge exemption
1. Takeoff and landing service charges shall be exempted for the following flights:
a) VIP flights (excluding VIP flights in combination with commercial purposes);
b) Special flights;
c) Flights performing search and rescue tasks, transporting humanitarian aids, natural disasters relief and performing other humanitarian tasks;
d) Flights having to return to land at the departure airport within 30 minutes after takeoff due to any reasons.
2. Air security service charges shall be exempted for:
a) Goods consigned by foreign affairs or goods used for humanitarian aids;
b) Goods or spare parts delivered to be repaired and materials or products of airlines serving flights (excluding duty-free products selling in cabins);
c) Passengers of the flights eligible for charge exemption mentioned in Clause 1 this Article;
d) Transit passengers within 24 hours (excluding transit passengers to transfer from the domestic flight to the international one and vice versa): Only applying to the flight arrives in and the flight departs from Vietnam that are displayed on the same ticket of passenger and baggage;
dd) Cabin crew (including change of aerodrome);
e) Children under the age of 2: calculated at the time of the first departure.
3. Passenger service charges shall be exempted for:
a) Passengers of the flights eligible for charge exemption mentioned in Clause 1 this Article;
b) Transit passengers within 24 hours (excluding transit passengers to transfer from the domestic flight to the international one and vice versa): Only applying to the flight arrives in and the flight departs from Vietnam that are displayed on the same ticket of passenger and baggage;
c) Cabin crew (including change of aerodrome);
d) Children under the age of 2: calculated at the time of the first departure.
Article 6. Charge adjustment
Service providers shall actively implement policies on charge adjustment for carriers having the total payment for service charges specified in monthly invoices of aircraft takeoff/landing service or air navigation service as follows:
1. Charges for services provided for international flights:
Service charge specified in the invoice (USD) | Reduction (%) |
From over 125,000 to under 250,000 | 1.5% |
From 250,000 to under 750,000 | 2.5% |
From 750,000 to under 1,500,000 | 3.5% |
From 1,500,000 or over | 5% |
2. Charges for services provided for domestic flights:
Service charge specified in the invoice (VND) | Reduction (%) |
From over 5 billion to under 10 billion | 1.5% |
From 10 billion to under 15 billion | 2.5% |
From 15 billion to under 30 billion | 3.5% |
From 30 billion or over | 5% |
3. The payment for service charges shall be calculated separately for invoices of services provided for international flights and those for domestic flights. Deadline: 1 month.
Article 7. Methods of collecting air security service charges for passengers and baggage and passenger service charges at airports
1. The air security service charges for passengers and baggage (mentioned in Clause 1 Article 9 herein) and the passenger service charges at airports or aerodromes (mentioned in Article 10 herein) shall be collected by carriers operating departure/arrival flights from/to Vietnam. Passengers shall make payment for air security service charges for passengers and baggage, passenger service charges and air transport service charges.
2. Carriers shall make payment for air security service charges for passengers and baggage and passenger service charges to providers of monthly passenger service and air security service (money transfer cost shall be covered by the transferor).
3. Payment basis: The provider of passenger service or air security service shall make a “charge collection notice” on the basis of passenger manifests of flights. The amount specified in the "charge collection notice” shall be determined as follows:
Payable amount specified in the “charge collection notice” | = | Amount collected from adult passengers | + | Amount collected from child passengers | + | Fine for late payment in the previous month (if any) | + | Confirmed surplus amount (-) deficit amount (+) | - | Collection commission |
Where:
- The amount collected from adult passengers shall be determined as follows:
Amount collected from adult passengers | = | Service charge | x | Number of passengers in the passenger manifest | - | Number of passengers eligible for charge remission |
- The amount collected from child passengers shall be determined as follows:
Amount collected from child passengers | = | Service charge | x | Number of passengers eligible for charge remission | - | Number of passengers eligible for charge exemption |
4. The collection commission shall be determined according to the rate of 1.5% (VAT inclusive) the monthly payment made by an airline for each payment period for passenger service charges and air security service charges for passengers and baggage.
Formula:
Collection commission | = | 1.5% | x | Amount collected from adult passengers | + | Amount collected from child passengers |
5. The confirmed surplus amount (-) deficit amount (+): The airline shall be entitled to request the confirmation of such amount if any error is found in the "charge collection notice". The re-confirmation and repayment of the different amount (if any) shall be made immediately in the period subsequent the disputed payment period.
6. Documents proving the people eligible for remission of charges: The passenger manifest and electronic forms related to aviation.
7. Payment between the service provider and the airline shall be made in accordance with the agreement concluded by and between both parties specifying the date and method of payment and deadline for the fine of late payment. The fine of late payment shall be 0.5% of the payment amount per week.
8. For passengers travelling by a domestic flight transferred to an international flight:
a) Domestic schedule: Collecting domestic air security service charges for passengers and baggage and passenger service charges regulated by the airport where the flight departs;
b) International schedule: Collecting international air security service charges and passenger service charges regulated by the airport where the flight transfers.
9. For passengers travelling by an international flight transferred to a domestic flight: Collecting domestic air security service charges for passengers and baggage and passenger service charges regulated by the airport where the flight transfers.
Chapter II
SPECIFIC PROVISIONS
Section 1. AIR SERVICE CHARGES REGULATED BY THE STATE
Article 8. Takeoff and landing service charges
1. Applied to: Carriers whose aircrafts land in domestic airports or aerodromes.
2. Charges for international flights in group A and group B airports:
MTOW | Initial charge (USD/time) | Initial charge per ton (USD/ton) |
Under 20 tons | 84 |
|
From 20 to under 50 tons | 84 | 3.7 |
From 50 to under 150 tons | 195 | 5.3 |
From 150 to under 250 tons | 725 | 5.7 |
From 250 tons or over | 1,295 | 6.3 |
3. Charges for domestic flights in group A and group B airports shall be based on the landing time of each flight in accordance with flight schedules licensed by the Civil Aviation Authority of Vietnam.
a) Charges applying to the normal time:
- Charges applying from October 01, 2017 to June 30, 2018 inclusive:
MTOW | Initial charge (USD/time) | Initial charge per ton (USD/ton) |
Under 20 tons | 698,000 | 0 |
From 20 to under 50 tons | 698,000 | 29,000 |
From 50 to under 150 tons | 1,568,000 | 43,000 |
From 150 to under 250 tons | 5,868,000 | 47,000 |
From 250 tons or over | 10,568,000 | 54,000 |
- Charges applying from July 01, 2018:
MTOW | Initial charge (USD/time) | Initial charge per ton (USD/ton) |
Under 20 tons | 765,000 | 0 |
From 20 to under 50 tons | 765,000 | 32,000 |
From 50 to under 150 tons | 1,725,000 | 47,000 |
From 150 to under 250 tons | 6,425,000 | 52,000 |
From 250 tons or over | 11,625,000 | 59,000 |
b) Charges applying to the peak time shall be collected equivalent to 115% of the charges mentioned in Point a Clause 3 this Article.
c) Charges applying to the off-peak time shall be collected equivalent to 85% of the charges mentioned in Point a Clause 3 this Article.
4. Charges applying to the flight landing at group C airport shall be collected by 60% of the charges applying to the normal time suitable for the MTOW corresponding to the flight landing at group A and group B airports.
5. Charges applying to certain special cases:
a) Collecting 50% of the charges mentioned in Clause 2, Clause 3 and Clause 4 this Article in accordance with the MTOW corresponding to:
- Rotorcrafts and other flying objects that are not aircrafts (self-visual flying during flying process);
- Aircrafts landing at domestic airports/aerodromes (not intended landing airports) due to force majeure events (e.g., weather, technical issues, passenger first-aid, terrorism, crime, etc.);
- Aircrafts landing technically and not taking passengers from landing airports;
- Aircrafts flying to check technical issues, to change airports and for training (not in combination with commercial operation).
b) Collecting 30% of the charges mentioned in Clause 2, Clause 3 and Clause 4 this Article for the aircraft after landing for at least 30 minutes that have to return to the departure airport not due to mistakes caused by the operator of the airport/aerodrome.
In the cases where the mistakes caused by the airport/aerodrome’s operator, the Airports Corporation of Vietnam shall negotiate with authorities to pay or offset appropriately the actual costs arising caused by the return of the aircraft to the departure airport.
Article 9. Air security service charges
1. Air security service charges for passengers and baggage
1.1. Applied to: Air passengers following procedures at terminals of domestic airports or aerodromes.
1.2. Service charges:
- For international passengers and baggage: USD 2/passenger;
- For domestic passengers and baggage:
From October 01, 2017 to December 31, 2017 inclusive: VND 11,818/passenger.
From January 01, 2018 to March 31, 2018 inclusive: VND 13,636/passenger.
From April 01, 2018: VND 18,181/passenger.
1.3. Special case: Charges for children from the age of 2 to under the age of 12 (calculated at the time of the first departure) shall be collected equivalent to (=) 50% of the charges mentioned in Point 1.2 above.
1.4. Air security services for passengers and baggage include:
- Security screening for passengers and baggage;
- Aircraft security;
- Security for passengers of delayed flights;
- Management and supervision of passengers ineligible to immigrate and staying within 24 hours;
- Identification of passengers and baggage before boarding the aircraft;
- Watch standing and ensuring security in the airport area.
2. Air security service charges for passengers ineligible to immigrate and staying for at least 24 hours:
2.1. Applied to: Carriers having passengers ineligible to immigrate and staying for at least 24 hours.
2.2. Service charges:
- Hourly charge: USD 9/passenger/hour;
- Daily charge: USD 90/passenger/hour.
2.3. How to calculate charges:
a) The above-mentioned charges shall apply to only one security guard having combat gear.
b) The time for using services shall be determined from the day on which the parties transfer and conclude a transfer record to the day on which the passenger is rejected to immigrate and concludes the transfer record.
c) The minimum time limit for using the service once shall be an hour; under 60 minutes shall be deemed to be an hour. Over 10 hours shall be calculated as daily charges.
3. Air security service charges for packages:
3.1. Applied to: Carriers using air security services for packages.
3.2. Service charges:
No. | Airport | Service charge | |
International (USD/ton) | Domestic (USD/ton) | ||
1 | Group A, Group B | 17.0 | 140,000 |
2 | Group C | 10.2 | 84,000 |
Air security service charges for packages include:
- Checking, screening, detection and supervision of packages;
- Security supervision and detection to protect the aircraft;
- Identification of packages before boarding the aircraft.
4. Air security charges for packages after screening from the warehouse to the restricted area at the airport:
4.1. Applied to: Organizations and individuals using air security services for packages from the screening area at the warehouse to the apron of the airport.
4.2. Charge: VND 120,000/ton.
5. Air security service charges for vehicles transporting packages and equipment serving restricted areas of the airport/aerodrome:
5.1. Applied to: Organizations and individuals using vehicles transporting packages or equipment serving isolated areas.
5.2. Service charge: VND 30,000/turn.
5.3. Service contents: Checking vehicles and security seals of servings, petrol and oil and goods serving air operation before moving to the maneuvering area.
Article 10. Passenger service charges at airports
1. Applied to: Air passengers following procedures at terminals of domestic airports or aerodromes.
2. Service charges:
a) For passengers travelling by an international flight:
Unit: USD/passenger
Airport | Charge |
1. Noi Bai | 25 |
2. Tan Son Nhat | 20 |
3. Da Nang | 20 |
4. Phu Quoc | 18 |
5. Can Tho | 16 |
6. Lien Khuong, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh | 14 |
7. Others | 8 |
b) For passengers travelling by a domestic flight:
- Charges applying from October 01, 2017 to December 31, 2017 inclusive:
Unit: VND/passenger
Airport | Charge |
Group A | 68,181 |
Group B | 63,636 |
Group C | 54,545 |
- Charges applying from January 01, 2018 to March 31, 2018 inclusive:
Unit: VND/passenger
Airport | Charge |
Group A | 72,727 |
Group B | 68,181 |
Group C | 54,545 |
- Charges applying from April 01, 2018 to June 30, 2018 inclusive:
Unit: VND/passenger
Airport | Charge |
Group A | 77,272 |
Group B | 68,181 |
Group C | 54,545 |
- Charges applying from July 01, 2018:
Unit: VND/passenger
Airport | Charge |
Group A | 90,909 |
Group B | 72,727 |
Group C | 54,545 |
3. Special case: Charges for children from the age of 2 to under the age of 12 (calculated at the time of the first departure) shall be collected equivalent to (=) 50% of the charges.
Section 2. AIR PRICE BRACKETS REGULATED BY THE STATE
Article 11. General regulations
Pursuant to applicable regulations on management of air service charges and price brackets stated below, service providers at airports shall regulate specific charges suitable for the quality of services, requirements for application and market situations; shall declare, list and publish prices in accordance with regulations of law on management of prices.
Article 12. Parking charges
1. Applied to: Carriers using such services at domestic airports/aerodromes.
2. Service price brackets:
a) Charges for international flights at group A and group B airports:
Unit: USD/MTOW ton
Parking duration | Service price bracket | |
Min | Max | |
Free of charge for the first 2 hours |
|
|
From over 2 hours to 5 hours | 1.96 | 2.8 |
From over 5 hours to 8 hours | 2.45 | 3.5 |
From over 8 hours to 12 hours | 2.66 | 3.8 |
From over 12 hours to 14 hours | 2.80 | 4.0 |
From over 14 hours to 18 hours | 2.94 | 4.2 |
Over 18 hours (daily price: USD/ton/day) | 2.94 | 4.2 |
b) Charges for domestic flights at group A and group B airports:
Unit: VND/MTOW ton
Parking duration | Service price bracket | |
Min | Max | |
Free of charge for the first 2 hours |
|
|
From over 2 hours to 5 hours | 14,000 | 20,000 |
From over 5 hours to 8 hours | 19,000 | 27,000 |
From over 8 hours to 12 hours | 20,000 | 29,000 |
From over 12 hours to 14 hours | 21,000 | 30,000 |
From over 14 hours to 18 hours | 22,000 | 31,000 |
Over 18 hours (daily price: VND/ton/day) | 23,000 | 32,000 |
c) If the aircraft parks to serve both the international flight and the domestic flight, the apron rent per flight shall be determined by the average rent applying to the international flight and the domestic flight;
d) The price bracket applying to the flight at group C airport shall be collected by 70% of the charges applying to group A and group B airports.
3. The price bracket applying to the flights operated by the carrier choosing the domestic airport/aerodrome to be the base airport/aerodrome:
- From October 01, 2017 to June 30, 2018 inclusive: 30% of the charges applying to the domestic flight mentioned in Points b and d Clause 2 this Article.
- From July 01, 2018: 50% of the charges applying to the domestic flight mentioned in Points b and d Clause 2 this Article.
4. If the aircraft has to park at an airport/aerodrome that is not a base one of the carrier due to a force majeure event: 50% of the charges applying to the corresponding aircraft.
5. The parking duration shall be from the time when the aircraft wheel chocks are closed to the time when they are withdrawn from the aircraft wheels.
The parking duration shall be calculated as 1 day if the aircraft parks from over 18 hours to 24 hours. If the aircraft parks for over 24 hours and takes off within 24 hours later, the parking duration shall be added as 1 more day. Such calculation shall also apply to the parking duration for the next period of 24 hours.
Article 13. Passenger stairs service charges
1. Applied to: Carriers using such services at domestic airports/aerodromes.
2. Service price brackets:
a) Price bracket applying to the international flight:
Unit: USD/time
Duration | Service price bracket | |
Min | Max | |
1/ Aircraft having under 240 seats |
|
|
- The first 2 hours | 85 | 120 |
- Every 30 minutes later (USD/30 minutes) | 28 | 40 |
2/ Aircraft having from 240 seats or over |
|
|
- The first 2 hours | 125 | 200 |
- Every 30 minutes later (USD/30 minutes) | 35 | 50 |
b) Price bracket applying to the domestic flight:
Unit: VND/time
Duration | Service price bracket | |
Min | Max | |
1/ Aircraft having under 240 seats |
|
|
- The first 2 hours | 735,000 | 1,050,000 |
- Every 30 minutes later (VND/30 minutes) | 280,000 | 400,000 |
2/ Aircraft having from 240 seats or over |
|
|
- The first 2 hours | 1,120,000 | 1,600,000 |
- Every 30 minutes later (VND/30 minutes) | 420,000 | 600,000 |
c) For the combined domestic and international flight: 65% of the charges applying to the international flight.
Article 14. Check-in counter service charges
1. Applied to: Carriers and ground handling service providers using such services at domestic airports/aerodromes.
2. Check-in counter service charges shall be calculated monthly or per flight depending on the passenger’s options.
a) For international flights at group A and group B airports:
No. | Check-in counter services | Unit | Service price bracket | |
Min | Max | |||
1 | Monthly rent | USD/counter/month | 2,240 | 3,200 |
2 | Rent per flight | USD/counter/flight | 20 | 29 |
b) For domestic flights at group A and group B airports:
No. | Check-in counter services | Unit | Service price bracket | |
Min | Max | |||
1 | Monthly rent | VND/counter/month | 27,000,000 | 38,000,000 |
2 | Rent per flight | VND/counter/flight | 170,000 | 240,000 |
c) The price bracket applying to the domestic flight at group C airport shall be collected by 70% of the charges applying to group A and group B airports.
3. d) The price brackets applying other counters including the boarding counter, service desk and transit counter shall be collected by 20% of the charges corresponding to the check-in counter applying to group A and group B airports.
4. Counter services include:
a) Appropriate premises to allocate the counter;
b) Counter;
c) Computers and relevant equipment (excluding dedicated computer software);
d) Counter electronic screen;
dd) Baggage carousel at the counter;
e) Electricity and water;
g) Relevant costs of repair and management.
5. Time for using the counter and number of counter for each flight shall be agreed upon by and between the airport/aerodrome and the customer on the basis of frequency and capacity of providing counters of each airport/aerodrome and the carrier s regulations on the time for following aviation procedures.
6. Where the check-in counter is used for both the international flight and the domestic flight, the monthly counter rent shall be the average monthly rent applying to the international flight and the domestic flight.
Article 15. Baggage carousel service charges
1. Applied to: Organizations and individuals using baggage carousels at airports/aerodromes without automatic baggage handling service.
2. Service price brackets:
a) For international flights:
Unit: USD/time
Designed capacity of the aircraft | Service price bracket | |
Min | Max | |
Aircraft having under 40 seats | 0 | 8 |
Aircraft having 40 - 100 seats | 0 | 15 |
Aircraft having 100 - 240 seats | 0 | 25 |
Aircraft having over 240 seats | 0 | 42 |
b) For domestic flights:
Unit: VND/time
Designed capacity of the aircraft | Service price bracket | |
Min | Max | |
Aircraft having under 40 seats | 0 | 84,000 |
Aircraft having 40 - 100 seats | 0 | 154,000 |
Aircraft having 100 - 240 seats | 0 | 252,000 |
Aircraft having over 240 seats | 0 | 420,000 |
Article 16. Price brackets of automatic baggage handling service (automatic baggage classification service)
1. Applied to: Organizations and individuals using automatic baggage classification carousels at domestic airports/aerodromes.
2. Service price brackets:
a) Charges for international flights in group A and group B airports:
Unit: USD/flight
Designed capacity of the aircraft | Service price bracket | |
Min | Max | |
Aircraft having under 100 seats | 0 | 15 |
Aircraft having 100 - 240 seats | 0 | 25 |
Aircraft having 241 - 300 seats | 0 | 30 |
Aircraft having 301 - 400 seats | 0 | 40 |
Aircraft having over 400 seats | 0 | 45 |
b) Charges for domestic flights in group A and group B airports:
Unit: VND/flight
Designed capacity of the aircraft | Service price bracket | |
Min | Max | |
Aircraft having under 100 seats | 0 | 150,000 |
Aircraft having 100 - 240 seats | 0 | 250,000 |
Aircraft having 241 - 300 seats | 0 | 320,000 |
Aircraft having 301 - 400 seats | 0 | 400,000 |
Aircraft having over 400 seats | 0 | 490,000 |
c) The price bracket applying to the domestic flight at group C airport shall be collected by 70% of the charges applying to group A and group B airports.
Article 17. Price brackets of lump-sum ground handling services at group C airports
1. Applied to: Domestic carriers using such services at domestic airports/aerodromes.
2. Service price brackets:
Unit: VND/flight
No. | MTOW | Service price bracket | |
Min | Max | ||
1 | Under 20 tons | 1,400,000 | 2,400,000 |
2 | From 20 tons to under 50 tons | 2,100,000 | 3,600,000 |
3 | From 50 tons to under 100 tons | 2,800,000 | 4,800,000 |
4 | From 100 tons or over | 3,500,000 | 6,000,000 |
3. Requirements: The above-mentioned charges include the following services:
a) Takeoff/landing service charges (accounting for 20% of the lump-sum ground handling service charges); aircraft marshalling charges (if any);
b) Technical ground service on the basis of satisfying the minimum requirements of the flight and actual capacity of each airport;
c) Using vehicles of the terminal directly serving the flight and the carrier’s representative office rent (excluding car parking lot);
d) Free of charge apron for the first time of parking.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây