Quyết định 189/QĐ-BGTVT 2017 bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 189/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 189/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 19/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, xóa bỏ 06 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ sau tại các Quyết định 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định 135/QĐ-BGTVT, Quyết định 2288/QĐ-BGTVT, đó là:
Thứ nhất, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ bến xe (BX) Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát.
Thứ hai, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –BX Giáp Bát và ngược lại.
Thứ ba, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát.
Thứ tư, tuyến Phú Thọ - Hà Nội (Bến xe nơi đi/đến là Bến Nước Ngầm): Hành trình từ BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên.
Thứ năm, tuyến Phú Thọ - Hà Nội (Bến xe nơi đi/đến là Bến Lương Yên): Hành trình từ BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên.
Thứ sáu, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định189/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 189/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 189/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
3 |
4386.1113.A |
Đà Nẵng |
Bình Thuận |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT 720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
885 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
6 |
1118.1114.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Giao Thủy |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Giao Thủy |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
8 |
1118.1118.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Nghĩa Hưng |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Nghĩa Hưng |
410 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
9 |
1118.1123.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Xuân Trường |
BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
17 |
1129.1113.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Mỹ Đình |
Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội |
283 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
41 |
1181.1111.A |
Cao Bằng |
Gia Lai |
Cao Bằng |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng |
1.350 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
51 |
1638.1320.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
540 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
52 |
1638.1353.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 dường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
530 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
64 |
1729.1115.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nước Ngầm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - QL1A - BX Nước Ngầm |
111 |
2550 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
82 |
1220.1514.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đồng Đăng |
Phổ Yên |
QL3 - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A |
180 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
86 |
1220.1613.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đình Cả |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả |
130 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
90 |
1220.1714.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Phổ Yên |
QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Bắc Ninh - QL1A |
200 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
96 |
1229.1215.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Hữu Lũng |
Nước Ngầm |
BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
100 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
105 |
1229.1415.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Nước Ngầm |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
106 |
1229.1416.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Yên Nghĩa |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa |
190 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
111 |
1229.1515.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Đồng Đăng |
Nước Ngầm |
BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
118 |
1229.1615.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Ngầm |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
160 |
1110 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
120 |
1234.1712.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Đình Lập |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Đình Lập |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
123 |
1234.1411.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Hải Dương |
BX Tân Thanh - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
128 |
1234.1615.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bến Trại |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại |
220 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
156 |
1288.1513.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - ĐT305 - QL2 - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng |
225 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
157 |
1288.1514.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Đồng Đăng |
Lập Thạch |
BX Đồng Đăng - QL1 - QL2 - QL2C - BX Lập Thạch |
245 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
159 |
2638.1153.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Sơn La |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - Nghệ An - Thanh Hóa - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La |
650 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
172 |
1293.1615.A |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thành Công |
BX Thành Công - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL3 - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
2.000 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
174 |
1297.1613.A |
Lạng Sơn |
Bắc Kạn |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Rì |
BX Na Rì - QL1B - QL1 - Thiện Hòa - Pác Khuông - QL279 - QL1B-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
140 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
178 |
1298.1523.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Đồng Đăng |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đồng Đăng |
131 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
179 |
1299.1311.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A - BX Bắc Ninh |
160 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
179 |
2936.1506.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
164 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
180 |
1299.1311.B |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Bắc Ninh |
150 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
182 |
2937.1521.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1A - BX Nước Ngầm |
290 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
183 |
1416.1114.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
100 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
183 |
2937.1555.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Nước Ngầm |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
185 |
1416.1214.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
3180 |
Tuyến đang khai thác |
|
188 |
1416.1221.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Tiên Lãng |
BX Tiên Lãng - Cầu KA - Quán Toan - QL10 - Đ18 - BX Móng Cái |
275 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
192 |
2938.1711.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Sơn Tây |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1- QL46 - QL15 - TT Tân Kỳ - đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
200 |
1417.1315A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
BX Cái Rồng - QL 18 - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy |
176 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
200 |
1417.1315.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Thái Thụy |
BX Cái Rồng - QL18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
176 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
209 |
1417.1515.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Thái Thụy |
BX Thái Thụy - cầu sông Hóa - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
160 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
211 |
1417.1517.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Quỳnh Côi |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
157 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
211 |
1417.1517.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cửa Ông |
Quỳnh Côi |
BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
157 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
290 |
1429.1112.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy |
168 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
295 |
1429.1212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Gia Lâm |
BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
345 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
302 |
1429.1412.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả |
195 |
1.110 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
307 |
1429.1512.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Gia Lâm |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
195 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
315 |
1429.2212.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bình Liêu |
Gia Lâm |
BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
341 |
1434.2719.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Thanh Hà |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL37 - QL5 - BX Thanh Hà |
170 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
344 |
1435.1113.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
366 |
1436.1216.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Yên Cát |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL45 - BX Yên Cát |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
391 |
1473.1211.A |
Quảng Ninh |
Quảng Bình |
Móng Cái |
Đồng Hới |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ninh Bình - QL1 - BX Đồng Hới |
618 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
394 |
1489.1216.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT 386 - Đình Cao - ĐH83 - Thụy Lôi - ĐT 378 - Triều Dương - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - QL5 - Tiền Trung - TT Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
395 |
1489.1218.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Móng Cái |
Cống Tráng |
BX Móng Cái - QL18 - Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT 376 - ĐT382 - BX Cống Tráng |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
418 |
1498.1223.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL18 - BX Móng Cái |
191 |
30 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
431 |
4772.1820.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ea Sup |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Tp. Biên Hòa - ĐT 760 - ĐT 747 - QL13 - QL14 - TL1 - BX Ea Súp |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
433 |
4776.1315.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Bình Sơn |
BX Buôn Hồ - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi |
480 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
442 |
1617.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Thái Bình |
90 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
442 |
1617.1311.A |
Hải Phòng |
Thái Bình |
Cầu Rào |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Cầu Rào |
70 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
467 |
1619.1111.A |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Niệm Nghĩa |
Việt Trì |
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - QL2 - Việt Trì |
242 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
494 |
5076.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Bình Sơn |
BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Bình Sơn |
875 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
499 |
5079.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Phía Nam Nha Trang |
BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang |
490 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
499 |
5079.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
An Sương |
Phía Nam Nha Trang |
BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang |
490 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
511 |
6166.1114.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT865 - ĐT869 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương |
207 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
511 |
1629.5112.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Gia Lâm |
BX An Lão - QL5 - BX Gia Lâm |
95 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
516 |
6168.2115.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
Gò Quao |
BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toàn - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Gò Quao |
272 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
558 |
1638.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường Vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
500 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
559 |
1643.1111.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Niệm Nghĩa- QL10 - QL1A -BX Trung tâm Đà Nẵng |
860 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
576 |
6783.1601.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
576 |
6783.1601.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tân Châu |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu |
205 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác |
579 |
1681.1514.A |
Hải Phòng |
Gia Lai |
Vĩnh Bảo |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - đường HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - ĐT 392 - QL37 - Ninh Giang - Cầu Chanh - QL10 - BX Vĩnh Bảo |
1300 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
595 |
1698.1321.B |
Hải Phòng |
Bắc Giang |
Cầu Rào |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - QL5 - BX Cầu Rào |
150 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
604 |
1719.2211.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Việt Trì |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
618 |
1720.1816.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Kiến Xương - TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
172 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
671 |
1727.1111.A |
Thái Bình |
Điện Biên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX Trung tâm Thái Bình |
600 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
682 |
7585.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Ninh Thuận |
Phía Nam Huế |
Ninh Thuận |
BX Ninh Thuận - QL1 - BX phía Nam Huế |
760 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
683 |
1728.2203.B |
Thái Bình |
Hòa Bình |
Tiền Hải |
Bình An |
BX Bình An - TP. Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
684 |
1729.1111.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Giáp Bát |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21- QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
111 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
685 |
1729.1112.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Lâm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - Vĩnh Bảo - Cầu Quý Cao - Tứ Kỳ - TP Hải Dương - Ngã tư Phúc Duyên - Đ. Lê Thanh Nghị - Ngã tư Cầu Cất - Đ. Điện Biên Phủ - QL5 - BX Gia Lâm |
90 |
1.050 |
Tuyến đang khai thác |
|
685 |
1729.1112.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Gia Lâm |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Quý Cao - An Lão - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (5B) - BX Gia Lâm |
90 |
330 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
689 |
1729.1212.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hoàng Hà |
Gia Lâm |
BX Hoàng Hà - Trần Thái Tông-Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm |
107 |
1.800 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
692 |
1729.1315.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Nước Ngầm |
BX Bồng Tiên - ĐT220 - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
108 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
694 |
1729.1515.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
136 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
698 |
1729.1515.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
141 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
699 |
1729.1515.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc - BX Nước Ngầm |
141 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
700 |
1729.1515.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Nước Ngầm |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở - BX Nước Ngầm |
141 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
707 |
1729.1615.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Nước Ngầm |
BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
116 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
708 |
1729.1615.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Đông Hưng |
Nước Ngầm |
BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
124 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
714 |
1729.1715.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - TL217 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
123 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
715 |
1729.1715.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
716 |
1729.1715.C |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
717 |
1729.1715.D |
Thái Bình |
Hà Nội |
Quỳnh Côi |
Nước Ngầm |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
721 |
1729.1815.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Nước Ngầm |
BX Kiến Xương - ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
127 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
732 |
1118.1122.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Trực Ninh |
BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL5 - QL3 - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
735 |
1729.2215.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Nước Ngầm |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
145 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
754 |
1747.2017.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Hưng Hà |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
1.365 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
778 |
1234.1419.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Thanh Hà |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
779 |
1234.1419.B |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Tân Thanh |
Thanh Hà |
BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà |
220 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
784 |
1781.1111.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai |
1.200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
785 |
1781.1618.A |
Thái Bình |
Gia Lai |
Đông Hưng |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - QL14 - QL1 - QL10 - BX Đông Hưng |
1.184 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
819 |
1820.2416.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Ý Yên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Ý Yên - TL485 - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
180 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
880 |
1829.1315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Hải Hậu |
Nước Ngầm |
BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
135 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
885 |
1829.1415.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Nước Ngầm |
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
146 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
888 |
1427.1111.B |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Bãi Cháy |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL 279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Tp Hạ Long - BX Bãi Cháy |
660 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
890 |
1829.1515.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Nước Ngầm |
BX Thịnh Long - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
894 |
1829.1715.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Nước Ngầm |
BX Quỹ Nhất - Chợ Gạo - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
897 |
1829.1815.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nghĩa Hưng |
Nước Ngầm |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
120 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
902 |
1829.2015.A |
Nam Định |
Hà Nội |
[Nam Trực] |
Nước Ngầm |
BX Nam Giang - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
118 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
906 |
1829.2215.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Trực Ninh |
Nước Ngầm |
BX Trực Ninh - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
119 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
910 |
1829.2315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Nước Ngầm |
BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
125 |
386 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
911 |
1829.2315.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Xuân Trường |
Nước Ngầm |
TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX Nước Ngầm |
130 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
915 |
1829.2415.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Ý Yên |
Nước Ngầm |
BX Ý Yên (Lâm) - ĐT485 (Đ57 cũ) - QL10 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
935 |
1837.1812.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nghĩa Hưng |
Chợ Vinh |
BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
987 |
1489.2711.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Hưng Yên |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
992 |
1489.2721.B |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Triều Dương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1005 |
1498.2711.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT 293 - QL37 - BX Cẩm Hải |
200 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1006 |
1498.2723.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37- QL1A - QL18 - BX Cẩm Hải |
201 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1034 |
1619.1311.B |
Hải Phòng |
Phú Thọ |
Cầu Rào |
Việt Trì |
BX Cầu Rào - QL5 - QL70 - QL32 - QL2C - QL2 - Việt Trì |
242 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1047 |
1929.1213.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Thọ |
113 |
2.040 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1048 |
1929.1213.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại |
121 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1048 |
1929.1213.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Mỹ Đình |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
121 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1051 |
1929.1313.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
100 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
|
1051 |
1929.1313.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Thanh Sơn |
Mỹ Đình |
BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 414 (Hà Nội) - ĐT 87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
92 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
1052 |
1929.1413.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
135 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1053 |
1929.1413.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
110 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1054 |
1929.1413.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Yên Lập |
Mỹ Đình |
BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
125 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1064 |
1929.1713.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
125 |
930 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1065 |
1929.1713.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại |
125 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1066 |
1929.1713.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Mỹ Đình |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại |
140 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1071 |
1929.1913.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1072 |
1929.1913.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Mỹ Đình |
BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -BX Mỹ Đình và ngược lại |
175 |
Tuyến đang khai thác |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1103 |
1981.1119.A |
Phú Thọ |
Gia Lai |
Việt Trì |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - QL1A - QL2 - BX Việt Trì |
1.350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1110 |
1961.1411.A |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Yên Lập |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh- QL32 - QL32C - BX Yên Lập |
1.900 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1119 |
2022.1612.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Chiêm Hóa |
145 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1125 |
2024.1612.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
340 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1141 |
2029.1613.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
78 |
2.280 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1142 |
2029.1613.B |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
80 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1142 |
2029.1613.C |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mỹ Đình |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 mới (Cao tốc Hà Nội- Thái Nguyên)- Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- BX Mỹ Đình |
80 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
1147 |
2029.1213.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Mỹ Đình |
QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng |
105 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1153 |
2029.1513.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Mỹ Đình |
BX Phú Bình - Hiệp Hoà, Đình Trám - Bắc Ninh, QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
95 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1156 |
2029.5313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Mỹ Đình |
ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long |
160 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 |
1162 |
1729.2015.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Nước Ngầm |
BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - BX Nước Ngầm |
69 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1162 |
1729.2015.E |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Nước Ngầm |
BX Hưng Hà - QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
69 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
|
1189 |
2043.1611.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã 3 Viên Lao - QL 3 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng |
850 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1193 |
2081.1611.A |
Thái Nguyên |
Gia Lai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL1A - Đường HCM - BX Đức Long |
1.240 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1201 |
2089.1221.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đại Từ |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39A - QL5 - Cầu Chui - Cầu Đuống- QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1202 |
2089.1313.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 (Quế Võ) - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL1B - BX Đình Cả |
150 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1226 |
2098.1623.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - BX TT TP Thái Nguyên |
139 |
90 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1234 |
2099.1611.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
75 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
1237 |
2124.1112.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Yên Bái |
Trung tâm Lào Cai |
BX Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
170 |
1.440 |
Tuyến đang khai thác |
|
1237 |
1829.2715.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Phía Nam TP. Nam Định |
Nước Ngầm |
BX Đò Quan - Vũ Hữu Lợi - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
90 |
1.770 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1243 |
2124.1312.B |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nghĩa Lộ |
Trung tâm Lào Cai |
: QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
215 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1248 |
2124.1612.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Nước Mát |
Trung tâm Lào Cai |
BX Nước Mát - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
175 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
1264 |
2129.1113.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại |
186 |
1.530 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1265 |
2129.1113.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
186 |
Tuyến đang khai thác |
||
1266 |
2129.1113.C |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Mỹ Đình |
|
170 |
Tuyến đang khai thác |
||
1269 |
2129.1213.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Mỹ Đình |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - BX Mỹ Đình |
220 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1273 |
2129.1413.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Mỹ Đình |
BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình |
190 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1275 |
2129.1515.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Hương Lý |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1277 |
2129.1613.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Mỹ Đình |
BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình |
186 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1281 |
2129.1713.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Thác Bà |
150 |
145 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1305 |
2229.1113.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Mỹ Đình |
BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
165 |
1.980 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1310 |
2229.1213.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Mỹ Đình |
BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - BX Mỹ Đình |
227 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1313 |
2229.1313.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Mỹ Đình |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình |
276 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1318 |
2229.1413.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Mỹ Đình |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - BX Mỹ Đình |
135 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1322 |
2229.1513.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Mỹ Đình |
BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình |
205 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1329 |
1923.1811.A |
Phú Thọ |
Hà Giang |
Thanh Thủy |
Phía Nam Hà Giang |
BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - ĐT320 - ĐT 315B - QL70B - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
260 |
260 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1349 |
2299.1312.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Na Hang |
[Quế Võ] |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1351 |
2324.1112.A |
Hà Giang |
Lào Cai |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Lào Cai |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - Cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai |
210 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1354 |
2329.1112.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Gia Lâm |
BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm |
320 |
155 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1355 |
2329.1113.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Mỹ Đình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
940 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1359 |
2329.1213.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Xín Mần |
Mỹ Đình |
Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - đường trên cao vành đai 3-BX Nước Ngầm (Hà Nội) |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1392 |
2429.1213.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai |
290 |
870 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1395 |
2429.1216.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
290 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1397 |
2429.1312.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Gia Lâm |
BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - BX Gia Lâm |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1398 |
2429.1313.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1401 |
2429.1316.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Yên Nghĩa |
BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - đường Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc HNLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1406 |
2429.1513.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Văn Bàn |
300 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1407 |
2429.1513.B |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Mỹ Đình |
BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
250 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
1414 |
2436.1205.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Phía Bắc Thanh Hóa |
: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
450 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
1415 |
2436.1218.A |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
Trung tâm Lào Cai |
Sầm Sơn |
: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn |
470 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
1444 |
2529.1113.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Mỹ Đình |
450 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1445 |
2529.1113.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Mỹ Đình |
BX Lai Châu-QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình. |
400 |
Tuyến đang khai thác |
||
1449 |
2529.1213.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Than Uyên |
Mỹ Đình |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
1450 |
2529.1313.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Nậm Nhùn |
Mỹ Đình |
BX Nậm Nhùn-QL4D - QL32 - Mỹ Đình |
550 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1453 |
2627.1111.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sơn La |
Điện Biên Phủ |
BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Phủ |
170 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1457 |
2629.0113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Phù Yên |
Mỹ Đình |
BX Phù Yên- QL 37 - QL32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
168 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1460 |
2629.1113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo - Đại Lộ Thăng Long -QL21 - QL6 - BX Sơn La và ngược lại. |
300 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1461 |
2629.1116.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Yên Nghĩa |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
290 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 |
1462 |
2629.1813.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mường La |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng -Mễ Trì-Lê Quan Đạo- Đại Lộ Thăng Long -QL21- QL6 -ĐT 106 - BX Mường La và ngược lại. |
330 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1464 |
2629.3013.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Quỳnh Nhai |
Mỹ Đình |
BX Quỳnh Nhai - ĐT 107 - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình -Xuân Mai-QL21- Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ TRì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
281 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1465 |
2629.3113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Bắc Yên |
Mỹ Đình |
BX Bắc Yên - QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
190 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1467 |
2629.4613.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sông Mã |
Mỹ Đình |
BX Sông Mã - QL 4G - QL 6 - Mộc Châu -QL6- Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Phạm-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
418 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1469 |
2629.6113.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mai Sơn |
Mỹ Đình |
BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai Ql21- Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
271 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1470 |
2629.8213.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Mộc Châu |
Mỹ Đình |
BX Mộc Châu - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21- Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1489 |
2689.1818.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
Cống Tráng |
BX Mường La - ĐT 106 - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Ba La - QL21B -Vân Đình - TL428 - QL1 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - QL39 - ĐT 384 - ĐT 377 - TT Khoái Châu - ĐH57 - QL39 - Ngã tư Lực Điền - ĐT382 - BX Cống Tráng |
410 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1492 |
2689.4611.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Sông Mã |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL1A - TL70A - Phan Trọng Tuệ - Cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - QL4G - BX Sông Mã |
490 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1498 |
2689.8213.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mộc Châu |
Ân Thi |
BX Mộc Châu - QL6 - Đường Ba La - Đường Quang Trung - Đường Phùng Hưng - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Giải Phóng - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Trương Xá - QL39 - ĐT 376 - BX Ân Thi |
270 |
60 |
|
|
1505 |
2729.1113.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Mỹ Đình |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
500 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1506 |
2729.1116.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Yên Nghĩa |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
480 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1507 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX Mường Lay- QL12-Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Hòa Bình-Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
600 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1508 |
2729.1213.B |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Lay |
Mỹ Đình |
BX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Cao tốc Lào Cai_ Hà Nội-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình |
506 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1508 |
2134.1115.A |
Yên Bái |
Hải Dương |
Yên Bái |
Bến Trại |
BX Yên Bái - QL 37 - QL 32C - Sai Nga - Nút Giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL5 - BX Bến Trại |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1509 |
2729.1313.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Tuần Giáo |
Mỹ Đình |
BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1511 |
2729.1413.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Bản Phủ |
Mỹ Đình |
BX Bản Phủ - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1523 |
2829.0113.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Trung tâm Hoà Bình |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo-Đại Lộ Thăng Long-QL21- QL6 -BX Trung tâm Hòa Bình và ngược lại. |
70 |
840 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1529 |
2829.0213.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Chăm Mát |
Mỹ Đình |
BX Chăm Mát-QL6-QL21-Đại Lộ Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
90 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1531 |
2829.0313.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Bình An |
Mỹ Đình |
BX Bình An - QL6 - QL21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
80 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1533 |
2829.0413.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Mai Châu |
Mỹ Đình |
BX Mai Châu-QL15 - QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1535 |
2829.0513.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Tân Lạc |
Mỹ Đình |
BX Tân Lạc-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
115 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1537 |
2829.0613.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Lạc Sơn-QL12B-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
120 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1538 |
2829.0613.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình (QL21B)-Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
135 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1539 |
2829.0613.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
135 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1540 |
2829.0613.D |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Lạc Sơn - QL12B - QL21 -Vân Đình - QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
152 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1541 |
2829.0613.K |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Sơn |
Mỹ Đình |
BX Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
132 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1549 |
2829.0713.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Mỹ Đình |
BX Lạc Thủy - QL21 - Đ. HCM -Xuân Mai -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
98 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1550 |
2829.0713.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Lạc Thuỷ |
Mỹ Đình |
BX Lạc Thủy - QL21 -HCM -21B - Vân Đình -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
98 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1555 |
2829.5113.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Đà Bắc |
Mỹ Đình |
BX Đà Bắc -ĐT433-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại. |
95 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1558 |
2829.5613.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Cao Phong |
Mỹ Đình |
BX Cao Phong - QL6 -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1560 |
2829.5713.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Yên Thủy |
Mỹ Đình |
BX Yên Thủy-ĐHCM-Chợ bến - Vân Đình QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại. |
105 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1561 |
2829.5713.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Yên Thủy |
Mỹ Đình |
BX Yên Thủy - ĐHCM -Xuân Mai- QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại. |
110 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1562 |
2829.5813.A |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
BX Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-Mỹ Đình và ngược lại. |
89 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
1563 |
2829.5813.B |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
BX Kim Bôi - Đ.12B.QL21B -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại. |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1564 |
2829.5813.C |
Hòa Bình |
Hà Nội |
Kim Bôi |
Mỹ Đình |
BX Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại. |
95 |
Tuyến đang khai thác |
Thực hiện từ 01/03/2017 |
|
1573 |
2835.0112.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình |
170 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1592 |
2881.0111.A |
Hòa Bình |
Gia Lai |
Trung tâm Hoà Bình |
Đức Long Gia Lai |
BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
1,285 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
1614 |
2934.1219.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Thanh Hà |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Thanh Hà |
80 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1621 |
2934.1619.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3- BX Yên Nghĩa |
90 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1632 |
2638.1853.A |
Sơn La |
Hà Tĩnh |
Mường La |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 đường tránh TP - QL1 (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh) - QL45 - QL217 - QL12B - Mãn Đức - QL6 - TL106 - BX Mường La |
660 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
1645 |
2935.1512.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc – BX Nước Ngầm |
140 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm |
1646 |
2935.1512.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - BX Nước Ngầm |
140 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1647 |
2935.1512.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm |
140 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1648 |
2935.1512.D |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 – BX Nước Ngầm |
140 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1649 |
2935.1512.E |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm |
130 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1651 |
2935.1513.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Nho Quan |
Bến xe Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - BX Nước Ngầm |
132 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
1653 |
2935.1513.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Nho Quan |
Bến xe Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Bến xe Nước Ngầm |
140 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1655 |
2935.1513.E |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Nho Quan |
Bến xe Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 - Bến xe Nước Ngầm |
150 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1652 |
2935.1613.B |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa |
140 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
1654 |
2935.1613.D |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa |
150 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1658 |
2935.1512.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm |
130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1674 |
2934.1620.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Yên Nghĩa |
Kinh Môn (QH) |
BX Kinh Môn - QL5 - BX Yên Nghĩa |
110 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1684 |
2935.1515.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - BX Nước Ngầm |
120 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm |
1685 |
2935.1516.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm |
140 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2935.1555.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Nước Ngầm |
100 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1692 |
2936.1502.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Minh Lộc |
BX Minh Lộc - QL10- QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm |
145 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1693 |
2936.1503.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Hoằng Hóa |
BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Nước Ngầm |
160 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1694 |
2937.1517.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Dùng |
BX Dùng-QL46-QL1A-…-BX Nước Ngầm |
340 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1697 |
2936.1510.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Vĩnh Lộc |
BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm |
164 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1698 |
2936.1511.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nông Cống |
BX Nông Cống - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
187 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1699 |
2936.1512.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Huyên Hồng |
BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
187 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1700 |
2948.1516.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Nước Ngầm |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - BX Nước ngầm |
1421 |
20 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
1702 |
2936.1616.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Yên Cát |
BX Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1703 |
2936.1517.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Quan Sơn |
BX Quan Sơn - QL1 - BX Nước Ngầm |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1704 |
2936.1518.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
174 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1705 |
2936.1519.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1707 |
2936.1502.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Minh Lộc |
BX Minh Lộc - QL10 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1708 |
2936.1518.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Sầm Sơn |
BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
180 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1709 |
2936.1507.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
234 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1710 |
2936.1509.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
160 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1711 |
2936.1601.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Cẩm Thủy |
BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1714 |
2936.1614.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình -QL6- BX Yên Nghĩa |
180 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1715 |
2936.1615.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Thọ Xuân |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa |
200 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1716 |
2936.1620.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45- ĐT518 - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa |
180 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1726 |
2937.1512.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Chợ Vinh |
BX Nước Ngầm - QL1 - ... - BX Chợ Vinh |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1735 |
2937.1511.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Vinh |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1A - BX Vinh |
293 |
1.140 |
Tuyến đang khai thác |
|
1735 |
2937.1511.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Vinh |
BX Vinh - QL1 - BX Nước Ngầm |
293 |
2.615 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1736 |
2937.1514.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Nghĩa Đàn |
BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Nước Ngầm |
290 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1737 |
2937.1515.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Đô Lương |
BX Đô Lương - QL1 - BX Nước Ngầm |
295 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1739 |
2937.1524.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Sơn Hải |
BX Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Nước Ngầm |
240 |
1.155 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1753 |
2938.1511.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Nước Ngầm - QL1 - BX Hà Tĩnh |
370 |
1.610 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1753 |
2938.1511.B |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Nước Ngầm |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Diễn Châu - QL48 - Đường HCM - BX Nước Ngầm |
350 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1765 |
2947.1511.A |
Hà Nội |
Đắk Lắk |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm |
1.410 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1766 |
2948.1611.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Yên Nghĩa |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
1.395 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1775 |
2950.1511.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Nước Ngầm |
Miền Đông |
BX Miền Đông - QL1A - BX Nước Ngầm |
1.725 |
405 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1784 |
2972.1612.A |
Hà Nội |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Yên Nghĩa |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - QL1 - Đ HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
1.855 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1788 |
2973.1515.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Nước Ngầm |
Ba Đồn |
BX Ba Đồn - QL1A - BX Nước Ngầm |
510 |
100 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1791 |
2974.1511.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Nước Ngầm |
Đông Hà |
BX Đông Hà - QL1 - BX Nước Ngầm |
600 |
28 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1793 |
2974.1512.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Nước Ngầm |
Lao Bảo |
: BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1 |
600 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1799 |
2981.1511.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Nước Ngầm |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm |
1.250 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1803 |
2982.1511.A |
Hà Nội |
Kon Tum |
Nước Ngầm |
Kon Tum |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm |
1.110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1809 |
2988.1314.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Lập Thạch |
: Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
85 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1810 |
2988.1314.B |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Mỹ Đình |
Lập Thạch |
: Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình; |
85 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
|
1820 |
2989.1216.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Gia Lâm |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - TT.Trần Cao - QL38 - TT.Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT. Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm và ngược lại. |
60 |
1.170 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1833 |
2990.1111.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - QL1 - BX Giáp Bát |
60 |
630 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1834 |
2990.1112.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn QL1A- BX Giáp Bát |
67 |
1.380 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1835 |
2990.1113.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Hòa Mạc |
BX Hòa Mạc - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát |
60 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1836 |
2990.1114.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Giáp Bát |
Quế |
BX Quế - Đại Cương - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát |
70 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1851 |
2997.1311.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
167 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
1852 |
2997.1312.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Mỹ Đình |
Chợ Đồn |
BX Chợ Đồn - TL257 - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình |
180 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1860 |
2998.1123.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Giáp Bát |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát |
81 |
30 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1872 |
2998.1323.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Mỹ Đình |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT295 - TT Chờ - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
66 |
60 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1876 |
2998.1523.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Nước Ngầm |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Hiệp Hòa - QL37 - ĐT 295B - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
66 |
300 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1878 |
2998.1623.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - Cầu Vát - Sóc Sơn - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa |
76 |
120 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1879 |
2998.1623.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa |
131 |
120 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
1893 |
3436.1205.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37- QL38B - QL38 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
225 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
|
1899 |
3447.1214.A |
Hải Dương |
Đắk Lắk |
Hải Tân |
Ea Kar |
BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL38 - |
1.400 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
1978 |
4770.2415.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
M'Đrăk |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRăk |
590 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2026 |
4849.1211.A |
Đăk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk R'Lấp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
215 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2049 |
4886.1416.A |
Đăk Nông |
Bình Thuận |
Krông Nô |
La Gi |
BX K rông Nô - QL28 - QL14 - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - QL1 - QL51 - Đường Châu Pha Hội Bải - Ql56 - Đường Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - QL 55 - BX La Gi |
460 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2058 |
4968.1113.A |
Lâm Đồng |
Kiên Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Hà Tiên |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - QL80 - QL21 - BX Hà Tiên |
700 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2059 |
4972.1114.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Châu Đức |
BX Châu Đức - QL56 - QL1 - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt |
280 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2094 |
3747.1615.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Nam Đàn |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - QL46 - BX Nam Đàn |
1.130 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2128 |
6164.2112.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Bình Minh |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Bình Minh |
221 |
60 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2129 |
6164.2114.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Vũng Liêm |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
221 |
60 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2131 |
6164.2116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Trà Ôn (QH) |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL54 - BX Trà Ôn |
221 |
60 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2132 |
6164.2118.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Mang Thít |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít |
221 |
60 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2133 |
6164.2120.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Tích Thiện |
BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh |
221 |
60 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2153 |
3781.1115.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Vinh |
K'Bang |
BX K'Bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Vinh |
810 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2155 |
3781.1411.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Nghĩa Đàn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn |
978 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2156 |
6166.1921.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
Tân Phước |
BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - Đường N2 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát |
172 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2156 |
3781.1520.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Đô Lương |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL7 - BX Đô Lương |
950 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2171 |
6166.2313.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bàu Bàng |
TX. Hồng Ngự |
BX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2172 |
3847.1115.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Lắk |
Hà Tĩnh |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Hà Tĩnh |
1200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2203 |
6168.2115.B |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Phú Chánh |
Gò Quao |
BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 A - Cao tốc TP HCM - Trung Lương - QL1- QL61 - BX Gò Quao |
290 |
30 |
Tuyến đang |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2219 |
4347.1115.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chính - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
680 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2221 |
4347.1117.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
670 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2223 |
4347.1119.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Ana |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP. BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng |
680 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2231 |
4349.1112.A |
Đà Nẵng |
Lâm Đồng |
Trung tâm Đà Nẵng |
Đức Long Bảo Lộc |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
800 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2272 |
4381.1120.A |
Đà Nẵng |
Gia Lai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Chư Sê |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - BX Chư Sê |
500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2331 |
4750.1411.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Ea Kar |
Miền Đông |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - BX Miền Đông |
411 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2333 |
4750.1516.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phước An |
Ngã Tư Ga |
BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Ngã tư ga |
390 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2336 |
6768.1613.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Tân Châu |
Hà Tiên |
BX Hà Tiên - Tám Ngàn - Tri Tôn - QL91 - Phà Châu Giang - ĐT 953 - BX Tân Châu |
118 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2342 |
4750.2211.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
Miền Đông |
BX Brông Bông - TL12 - TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông |
405 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2343 |
4750.2211.B |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Krông Bông |
Miền Đông |
BX Brông Bông - ĐT12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền Đông |
405 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
2344 |
6894.1313.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Hà Tiên |
Gành Hào |
BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - TL967 - Hành lang ven biển phía nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào |
270 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2347 |
4750.2611.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Miền Đông |
BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông |
353 |
2.000 |
Tuyến đang khai thác |
|
2360 |
7283.1206.B |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Long Phú |
BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long) - Cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu) - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại |
350 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2363 |
7295.1220.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Vũng Tàu |
Châu Thành A |
BX Châu Thành A - QL61C - QL1 - BX Vũng Tàu |
347 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2365 |
7295.2011.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Xuyên Mộc |
Vị Thanh |
BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1 - QL61 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2367 |
4770.1815.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
Ea Sup |
Tân Châu |
BX Ea Súp - TL1 - QL14 - Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu |
620 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2415 |
9398.1223.A |
Bình Phước |
Bắc Giang |
Thành Công Phước Long |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - ĐT741 - CN BX TX Phước Long |
1.791 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
2423 |
4777.1712.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Quảng Phú |
Bồng Sơn |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2428 |
1129.1112.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Gia Lâm |
BX Cao Bằng - QL3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm |
300 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2429 |
4779.1111.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột |
180 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2433 |
4779.1212.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
TP. Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Nha Trang |
BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang |
198 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2434 |
4779.1251.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
TP. Buôn Ma Thuột |
Ninh Hòa |
BX TP. Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà |
151 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2436 |
4779.1311.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Buôn Hồ |
Phía Nam Nha Trang |
BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Buôn Hồ |
220 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2442 |
4781.1113.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2454 |
1227.1611.A |
Lạng Sơn |
Điện Biên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Đường Giải phóng - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
650 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2455 |
4781.1511.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phước An |
Đức Long Gia Lai |
BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
230 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2455 |
1234.1312.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Bắc Sơn |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL18 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn và ngược lại |
230 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2456 |
4781.1520.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phước An |
Chư Sê |
BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Chư Sê |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2458 |
4781.1919.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Ana |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 2 - BX Krông Ana |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2459 |
4781.1920.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Krông Ana |
Chư Sê |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê |
180 |
75 |
Tuyến đang khai thác |
|
2463 |
1238.1653.A |
Lạng Sơn |
Hà Tĩnh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - Kỳ Anh - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
650 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2466 |
4782.1113.A |
Đắk Lắk |
Kon Tum |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ngọc Hồi |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 (Đường HCM) - BX Ngọc Hồi |
290 |
200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2474 |
4786.1111.A |
Đắk Lắk |
Bình Thuận |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX Phía Bắc Phan Thiết - Đường 19/4 - QL1A - QL26- BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
438 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
2489 |
1417.1211.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Móng Cái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
288 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2491 |
4798.1423.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Ea Kar |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
1.401 |
30 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
2493 |
4798.1523.A |
Đắk Lắk |
Bắc Giang |
Phước An |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An |
1.551 |
30 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
2503 |
1422.1214.A |
Quảng Ninh |
Tuyên Quang |
Móng Cái |
Sơn Dương |
BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương |
450 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2516 |
1438.1111.A |
Quảng Ninh |
Hà Tĩnh |
Bãi Cháy |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
550 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2520 |
1448.1211.A |
Quảng Ninh |
Đắk Nông |
Móng Cái |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT681 - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
1.645 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2535 |
4877.1111.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Gia Nghĩa |
Quy Nhơn |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
462 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
2536 |
7277.1213.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Bình Định |
Vũng Tàu |
Bình Dương Phù Mỹ |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL55 - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ |
767 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2537 |
4877.1211.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
Quy Nhơn |
BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
490 |
100 |
Tuyến đang khai thác |
|
2540 |
1618.1211.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cát Bà |
Nam Định |
BX Cát Bà - TL360 - QL10 - BX Nam Định |
140 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2542 |
4879.1111.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Gia Nghĩa |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa |
306 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2543 |
4879.1112.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Gia Nghĩa |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa |
300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2559 |
4950.2016.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đơn Dương |
Ngã Tư Ga |
QL27 - QL20 - QL1A |
293 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2560 |
4950.2211.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Số 5 Lữ Gia Đà Lạt |
Miền Đông |
Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh |
313 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2587 |
4972.1112.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
375 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2590 |
4972.1218.A |
Lâm Đồng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đức Long Bảo Lộc |
Long Điền |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tất Thành - CMT8 - ĐT44 - BX Long Điền |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2595 |
4976.1211.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Đức Long Bảo Lộc |
Quảng Ngãi |
BX Đức Long Bảo Lộc - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
720 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2606 |
4979.1211.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
230 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
2607 |
4979.1211.B |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1- TL2 - Khánh Lê - ĐT723 - BX Đức Long Bảo Lộc |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2608 |
4979.1312.A |
Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
Di Linh |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - QL20 - QL27 - BX Di Linh |
270 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2611 |
4981.1211.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Đức Long Bảo Lộc |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
465 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2612 |
4981.1411.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Đạ Tẻh |
Đức Long Gia Lai |
BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai |
430 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2645 |
4998.1223.A |
Lâm Đồng |
Bắc Giang |
Đức Long Bảo Lộc |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đức Long |
1.651 |
15 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
2691 |
1938.1120.A |
Phú Thọ |
Hà Tĩnh |
Việt Trì |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1A - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
425 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2720 |
5066.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 866 - QL 62 - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
175 |
810 |
Tuyến đang khai thác |
|
2730 |
5066.1222.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Tháp |
Miền Tây |
Thanh Mỹ |
BX Thanh Mỹ - Đường 79 - ĐT 861 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
130 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2757 |
5069.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Tây |
Năm Căn |
BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
497 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
2786 |
2223.1116.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Tuyên Quang |
Đồng Văn |
BX Đồng Văn-QL4C-Yên Minh- Quản Bạ - QL4C-…TP Hà Giang-QL2- Bắc Quang-Hàm Yên - BX Tuyên Quang |
305 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2822 |
2489.1221.A |
Lào Cai |
Hưng Yên |
Trung tâm Lào Cai |
Triều Dương |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài- Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương |
360 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2823 |
5076.1411.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Ngãi |
An Sương |
Quảng Ngãi |
BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Quảng Ngãi |
860 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2841 |
5078.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Phía Nam Tuy Hòa |
567 |
1.000 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2842 |
5078.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Phú Yên |
Miền Đông |
Sông Hinh |
630 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
2848 |
5079.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Cam Ranh |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Cam Ranh |
390 |
360 |
Tuyến đang khai thác |
|
2849 |
5079.1151.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Khánh Hòa |
Miền Đông |
Ninh Hòa |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Ninh Hòa |
467 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
2860 |
5081.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại Lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông |
570 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2862 |
2998.1511.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Nước Ngầm |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
65 |
2.160 |
Tuyến quy hoạch mới |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
2868 |
3438.1611.A |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Nam Sách |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL38 - QL38B - ĐT392 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2869 |
3438.1620.A |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Nam Sách |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - |
380 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2914 |
5089.1121.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Hưng Yên |
Miền Đông |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39A - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - Hà Nam - QL1A - QL13 - BX Miền Đông |
1.800 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2922 |
5092.1613.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Quảng Nam |
Ngã Tư Ga |
Nam Phước |
BX Nam Phước - QL1A - BX Ngã tư Ga |
950 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2951 |
5098.1623.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bắc Giang |
Ngã Tư Ga |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga |
1.851 |
15 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
2956 |
3850.2016.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Tây Sơn |
Ngã Tư Ga |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Quảng Nam - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đăk Lăk - Đăk Nông - Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX H24Ngã Tư Ga |
1.520 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2964 |
3873.1116.A |
Hà Tĩnh |
Quảng Bình |
Hà Tĩnh |
Đồng Lê |
BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL1 đường tránh TP - BX Hà Tĩnh |
60 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2965 |
3874.1112.A |
Hà Tĩnh |
Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
Lao Bảo |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP - QL1 - Ngã ba Sòng - QL9 - BX Lao Bảo |
300 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2969 |
3888.2011.A |
Hà Tĩnh |
Vĩnh Phúc |
Tây Sơn |
Vĩnh Yên |
BX Tây Sơn - QL8 - Hồng Lĩnh - Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình theo QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2B - QL2 - BX Vĩnh Yên |
380 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác |
2992 |
4768.1811.A |
Đắk Lắk |
Kiên Giang |
Phía Nam Buôn Ma Thuột |
Vĩnh Thuận |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột |
680 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2998 |
6067.1216.B |
Đồng Nai |
An Giang |
Biên Hòa |
Tân Châu |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL80 - Sa Đéc - Phà An Hòa (Vàm Cống) - QL91 - Phà Năng Gù - ĐT951 - ĐT953 - BX Tân Châu |
284 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3002 |
4776.1511.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phước An |
Quảng Ngãi |
BX Phước An - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi |
460 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3009 |
4781.1114.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3053 |
5060.1111.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Long Khánh |
BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL. Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng |
75 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3100 |
6164.1112.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Bình Minh |
BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - BX Bình Minh |
221 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3101 |
6164.1114.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Vũng Liêm |
BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
221 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3103 |
6164.1118.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Mang Thít |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 909 -ĐT 902 - BX Mang Thít |
221 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
` |
3104 |
6164.1120.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Tích Thiện |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL 53 - ĐT 901 - QL 54 - BX Tích Thiện |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3105 |
6164.2014.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Vũng Liêm |
BX An phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
220 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3106 |
6164.2015.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Tam Bình |
BX An Phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 904 - BX Tam Bình |
220 |
75 |
Tuyến đang khai thác |
|
3107 |
6164.2020.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Tích Thiện |
BX An phú - ĐT 743 - Ngã tư 550 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung lương) - QL1A - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện |
220 |
400 |
Tuyến đang khai thác |
|
3123 |
6166.1116.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
An Long |
BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại |
232 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3124 |
6166.1117.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Tam Nông |
BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại |
232 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3125 3128 |
6166.1118.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Trường Xuân |
BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
6166.1913.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
TX. Hồng Ngự |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự |
290 |
30 |
Tuyến đang |
|
|
3129 3133 |
6166.1916.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bến Cát |
An Long |
BX Bến Cát - QL13 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
6166.2017.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Tam Nông |
BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3137 |
6183.2315.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Vĩnh Châu |
BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Cao tốc Trung Lương - Cần Thơ - QL1A - ĐT935 - BX Vĩnh Châu |
315 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác |
3140 |
6198.1923.B |
Bình Dương |
Bắc Giang |
Bến Cát |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - Đình Trám - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Phủ Lý (Hà Nam) - Ninh Bình - QL1A - Đã Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX Bến Cát |
1.800 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3163 |
6869.1114.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Kiên Giang |
Năm Căn |
BX Kiên Giang - QL61 - QL63 - Đường Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn |
190 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3171 |
6168.1913.A |
Bình Dương |
Kiên Giang |
Bến Cát |
Hà Tiên |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL80 - BX Hà Tiên |
425 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3171 |
6993.1412.A |
Cà Mau |
Bình Phước |
Năm Căn |
CN Bến xe TX Phước Long |
CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Cao Tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Lý Thường Kiệt - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn |
560 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3178 |
7098.1123.B |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
Tây Ninh |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh |
1.900 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3195 |
6172.1112.A |
Bình Dương |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Dương |
Vũng Tàu |
BX Bình Dương - Đại Lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - LHP - NKKN - QL1A - BX Vũng Tàu |
125 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3196 |
6176.1111.A |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
Bình Dương |
Quảng Ngãi |
BX Bình Dương - QL13 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
850 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3203 |
6183.1208.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Lam Hồng |
Ngã Năm |
BX Lam Hồng - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm |
275 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3208 |
6183.1908.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bến Cát |
Ngã Năm |
BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát |
275 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3211 |
7692.1212.A |
Quảng Ngãi |
Quảng Nam |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - Đường Lê Thánh Tôn - BX Phía Bắc Quảng Ngãi |
100 |
160 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3214 |
6183.2006.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Long Phú |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT933 - BX Long Phú |
275 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3215 |
6183.2008.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Ngã Năm |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 - BX Ngã Năm |
275 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3217 |
6183.2011.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
An Phú |
Kế Sách |
BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 - BX Kế Sách |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3226 |
8285.1311.A |
Kon Tum |
Ninh Thuận |
Ngọc Hồi |
Ninh Thuận |
BX Ngọc Hồi - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - Buôn Hồ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận |
595 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
3233 |
6184.1917.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Trà Cú |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú |
295 |
60 |
Tuyến đang |
|
3234 |
6184.1951.A |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bến Cát |
Tiểu Cần |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM-Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần |
280 |
60 |
Tuyến đang |
|
3253 |
6195.1111.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Vị Thanh |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3254 |
6195.1112.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bình Dương |
Ngã Bảy |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3257 |
6195.1911.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Bến Cát |
Vị Thanh |
BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - BX Vị Thanh và ngược lại |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3259 |
6195.2011.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
An Phú |
Vị Thanh |
BX An Phú - ĐT 743 - Ngã Tư 550 - ĐT 743C - QL1A - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3265 |
6195.2112.A |
Bình Dương |
Hậu Giang |
Phú Chánh |
Ngã Bảy |
BX Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX Ngã Bảy |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3270 |
6198.1923.A |
Bình Dương |
Bắc Giang |
Bến Cát |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 Đình Trám - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát |
1.801 |
15 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3279 |
6265.0211.A |
Long An |
Cần Thơ |
Kiến Tường |
Cần Thơ 36NVL |
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL |
123 |
60 |
Tuyến đang |
|
3308 |
6372.1612.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gò Công |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 2/9 - QL 51 - Xa lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - QL50 - BX TX Gò Công và ngược lại |
250 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3309 |
6372.2612.A |
Tiền Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gò Công Tây |
Vũng Tàu |
BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu |
225 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3320 |
6467.1412.A |
Vĩnh Long |
An Giang |
Vũng Liêm |
Châu Đốc |
BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1 - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc |
184 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3326 |
6472.1412.A |
Vĩnh Long |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vũng Liêm |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - Xa Lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
- |
3332 |
6493.1416.A |
Vĩnh Long |
Bình Phước |
Vũng Liêm |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3333 |
6493.1417.A |
Vĩnh Long |
Bình Phước |
Vũng Liêm |
Chơn Thành |
BX Chơn Thành - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3335 |
6566.1115.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Cần Thơ 36NVL |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL |
178 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3362 |
6570.1111.A |
Cần Thơ |
Tây Ninh |
Cần Thơ 36NVL |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ |
271 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3374 |
6579.5111.A |
Cần Thơ |
Khánh Hòa |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TP.HCM - BX Trung tâm TP Cần Thơ |
630 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3374 |
6579.1111.A |
Cần Thơ |
Khánh Hòa |
Cần Thơ 36NVL |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - TP.HCM - BX Cần Thơ 36NVL |
710 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3408 |
6670.1515.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Tân Hồng |
Tân Châu |
BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL22 - QL22B - đường Phạm Hùng - đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường 30/4 - ĐT 785 - BX Tân Châu |
331 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3441 |
6768.1111.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Kiên Giang |
QL91 + QL80 |
70 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3442 |
6768.1113.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Hà Tiên |
QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91 |
160 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
3443 |
6768.1113.B |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Hà Tiên |
QL80 - N1 - TL941 - QL91 |
160 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
3444 |
6768.1114.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Kiên Lương |
QL80 - TL Tri Tôn - Vàm Rầy - TL941 - QL92 |
117 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3445 |
6768.1119.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
An Minh |
ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 |
125 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3446 |
6768.1122.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Long Xuyên |
Giang Thành |
115 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
3466 |
6772.1118.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Long Xuyên |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - ĐT44 - QL51 - QL1A - QL80 - ĐT94 - ĐT87 - Bến xe Long Xuyên |
325 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3476 |
6779.1211.A |
An Giang |
Khánh Hòa |
Châu Đốc |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc |
670 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3478 |
6783.1201.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc -BX Châu Đốc |
180 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3479 |
6783.1215.A |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc |
216 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3491 |
6869.1105.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Kiên Giang |
Sông Đốc |
BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Võ Văn Kiệt - Đường hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - BX Kiên Giang |
165 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3502 |
6872.1112.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Kiên Giang |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
336 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3506 |
6872.1312.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Hà Tiên |
Vũng Tàu |
BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - Phà Vàm Cống - QL91 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu |
464 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3511 |
6872.1818.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Vĩnh Thuận |
Long Điền |
BX Long Điền - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
387 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3512 |
6876.1111.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
1.050 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3514 |
6879.1111.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Kiên Giang |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91- QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
707 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3516 |
6879.1311.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Hà Tiên |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên |
790 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3524 |
6889.1113.A |
Kiên Giang |
Hưng Yên |
Kiên Giang |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT 376 - Chợ Thi - TT Vương - QL38B - Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38B - TT Đồng Văn - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
1.993 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3525 |
6889.1118.A |
Kiên Giang |
Hưng Yên |
Kiên Giang |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
2.100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3540 |
6970.1111.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau |
447 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3541 |
6970.1114.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - BX Cà Mau |
495 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3542 |
6970.1115.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - QL1A - BX Cà Mau |
495 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3543 |
6970.1411.A |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Năm Căn |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - BX Năm Căn |
500 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3544 |
6971.1111.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Bến Tre |
BX Cà Mau - QL1A - QL60 - BX Bến Tre |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3545 |
6971.1112.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Cà Mau |
Ba Tri |
BX Cà Mau - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri |
334 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3585 |
7076.1111.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
BX Tây Ninh - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - QL1 - BX Quảng Ngãi |
940 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3601 |
7098.1123.A |
Tây Ninh |
Bắc Giang |
Tây Ninh |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1 - BX Tây Ninh |
1,891 |
45 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3630 |
7277.1212.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bình Định |
Vũng Tàu |
Bồng Sơn |
BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 -Q L1 - BX Bồng Sơn |
785 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3631 |
7277.1214.A |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bình Định |
Vũng Tàu |
Phù Cát |
BXBà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 - QL1 - BX Phù Cát |
755 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3637 |
7281.1211.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Gia Lai |
Vũng Tàu |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - QL14 - QL1 - BX Vũng Tàu |
680 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3642 |
7283.2015.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Xuyên Mộc |
Vĩnh Châu |
BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX Vĩnh Châu |
400 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
- |
3644 |
7284.1811.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Long Điền |
Trà Vinh |
BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - BX Trà Vinh |
335 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3645 |
7284.1814.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Trà Vinh |
Long Điền |
Cầu Kè |
BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè |
348 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3661 |
7289.1211.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hưng Yên |
Vũng Tàu |
Hưng Yên |
BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa -Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - Thị trấn Đồng Văn - QL38 - Cầu Yên Lệnh - đường Chu Mạnh Trinh - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên |
1.842 |
8 |
Tuyến đang khai thác |
|
3677 |
7298.1223.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bắc Giang |
Vũng Tàu |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu |
1.901 |
15 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3702 |
7576.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Ngãi |
Phía Nam Huế |
Quảng Ngãi |
BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi |
260 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3704 |
7579.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Khánh Hòa |
Phía Nam Huế |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Phía Nam Huế |
650 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3706 |
7581.1219.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam Huế |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế |
505 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3707 |
7581.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam Huế |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế |
458 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3708 |
7581.1220.A |
Thừa Thiên Huế |
Gia Lai |
Phía Nam Huế |
Chư Sê |
BX Chư Sê - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế |
430 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3710 |
7585.1212.A |
Thừa Thiên Huế |
Ninh Thuận |
Phía Nam Huế |
Ninh Sơn |
BX Phía nam Huế - QL1A - QL27 - BX Ninh Sơn |
805 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3723 |
7681.1111.A |
Quảng Ngãi |
Gia Lai |
Quảng Ngãi |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
310 |
260 |
Tuyến đang khai thác |
|
3748 |
7779.1113.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Quy Nhơn |
Cam Ranh |
BX Quy Nhơn - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh |
250 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3755 |
7781.1113.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
An Khê |
BX An Khê - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
80 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3757 |
7781.1115.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
K'Bang |
BX K'bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
125 |
350 |
Tuyến đang khai thác |
|
3758 |
7781.1117.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đăk Đoa |
BX Đăk Đoa - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3759 |
7781.1118.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
3760 |
7781.1119.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
249 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3761 |
7781.1120.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
245 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3763 |
7781.1211.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bồng Sơn |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3767 |
7781.1311.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẩn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3769 |
7781.1315.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bình Dương Phù Mỹ |
K'Bang |
BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Bình Dương |
135 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3804 |
7879.1412.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Sông Hinh |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Sông Hinh |
180 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
3805 |
7879.1511.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Phú Yên |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Liên Tỉnh Phú Yên |
120 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
3806 |
7879.1512.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Phú Yên |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên |
128 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
|
3812 |
7881.1511.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Long Gia Lai |
QL1,QL19 |
256 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
|
3814 |
7881.1520.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Chư Sê |
QL25 |
180 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3816 |
7981.1111.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Nam Nha Trang |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL14 - QL26 - QL1 - BX phía Nam Nha Trang |
370 |
480 |
Tuyến đang khai thác |
|
3817 |
7981.1115.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Nam Nha Trang |
K'Bang |
BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Phía Nam Nha Trang |
300 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3818 |
7981.1211.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Phía Bắc Nha Trang |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 683 - QL26 - QL1 - BX phía Bắc Nha Trang |
345 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3819 |
7981.1311.A |
Khánh Hòa |
Gia Lai |
Cam Ranh |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh |
400 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3820 |
7982.1111.A |
Khánh Hòa |
Kon Tum |
Phía Nam Nha Trang |
Kon Tum |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - Buôn Hồ - BX Kon Tum |
390 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3824 |
7984.1113.A |
Khánh Hòa |
Trà Vinh |
Phía Nam Nha Trang |
Duyên Hải |
BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải |
710 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3829 |
7986.1116.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
La Gi |
BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL55 - BX La Gi |
315 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3831 |
7986.1119.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Nam Nha Trang |
Liên Hương |
BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - BX Liên Hương |
150 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3832 |
7986.1211.A |
Khánh Hòa |
Bình Thuận |
Phía Bắc Nha Trang |
Phía Bắc Phan Thiết |
BX phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX phía Bắc Phan Thiết |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3838 |
8182.1113.A |
Gia Lai |
Kon Tum |
Đức Long Gia Lai |
Ngọc Hồi |
BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ trái) - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Hồ Chí Minh - Đường Phạm Văn Đồng (Kon Tum) - Đường Phan Đình Phùng - Đường HCM - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi |
110 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
3844 |
8188.1911.A |
Gia Lai |
Vĩnh Phúc |
Đức Cơ |
Vĩnh Yên |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên |
1.150 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3845 |
8188.1914.A |
Gia Lai |
Vĩnh Phúc |
Đức Cơ |
Lập Thạch |
BX Đức Cơ - QL19 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Lập Thạch |
1.225 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3926 |
1235.1613.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc - QL1 - Pháp Vân - QL1 - BX phía bắc Lạng Sơn |
260 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3934 |
1299.1812.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Pắc Khuông |
Quế Võ (QH) |
BX Pắc Khuông - QL279 - Bình Gia - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
190 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
3935 |
1416.1223.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Thượng Lý |
BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
1.530 |
Tuyến đang khai thác |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
4020 |
2021.1412.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Phổ Yên |
Lục Yên |
BX khách Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 -Tuyên Quang - QL2 - Thị trấn Cáo - BX Lục Yên |
190 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
4047 |
2081.1211.A |
Thái Nguyên |
Gia Lai |
Đại Từ |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
1.320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4052 |
2098.1223.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Đại Từ |
Phía Nam huyện Hiệp Hòa |
BX Đại Từ - QL37 - Phú Bình - BX Phía Nam Hiệp Hòa |
120 |
120 |
Tuyến đang |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
4069 |
2426.1211.C |
Lào Cai |
Sơn La |
Trung tâm Lào Cai |
Sơn La |
|
420 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
4105 |
2936.1521.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Triệu Sơn |
BX Triệu Sơn -QL 47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
4111 |
2937.1551.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Nước Ngầm |
Tân Kỳ |
BX Tân Kỳ - Đường HCM - QL48 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
320 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
4120 |
3581.1714.A |
Ninh Bình |
Gia Lai |
Bình Minh |
Ayun Pa |
BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa |
1.250 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
4126 |
3681.1411.B |
Thanh Hóa |
Gia Lai |
Ngọc Lặc |
Đức Long Gia Lai |
BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - Đường HCM - BX Đức Long Gia Lai |
1.200 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
4128 |
3698.1711.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Quan Sơn |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 - BX Quan Sơn |
210 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4130 |
3699.1611.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Yên Cát |
Bắc Ninh |
BX Yên Cát - QL45 - TP Thanhh Hóa (đường Võ Nguyên Giáp - đường chánh TP - Cầu Nguyện Viên) - QL1 - Pháp Vân - Vàng Đai 3 - BX Bắc Ninh |
240 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4144 |
4372.1112.B |
Đà Nẵng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vũng Tàu |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút ngã 3 Huế - QL1A - QL51 - Võ Nguyễn Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
860 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4145 |
4372.1212.A |
Đà Nẵng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Nam Đà Nẵng |
Vũng Tàu |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
850 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Chuyển sang tuyến quy hoạch mới |
4146 |
4376.1211.A |
Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
Phía Nam Đà Nẵng |
Quảng Ngãi |
BX Phía Nam Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Quảng Ngãi |
116 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
4177 |
4972.1112.B |
Lâm Đồng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Vũng Tàu |
BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu |
335 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4193 |
6164.1120.B |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Tích Thiện |
BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Tích Thiện |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4194 |
6164.1120.C |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Tích Thiện |
BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4216 |
6166.1118.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Trường Xuân |
BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 - BX Bình Dương |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4231 |
1489.1613.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Mông Dương |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Tp Hải Dương - TT Phú Thái - ĐT388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Mông Dương |
200 |
50 |
Tuyến đang khai thác |
|
4239 |
1622.1322.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Cầu Rào |
Na Hang |
BX Cầu Rào - QL5 - cầu Đuống - ngã tư Đông Anh - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - QL2 - đường tránh TP Tuyên Quang - ĐT 190 - Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang |
367 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4244 |
2098.1614.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31- Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - Đa Mai - QL17 - Cao Thượng - ĐT294 - Nhã Nam - QL37 - Cầu Ca - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
93 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4245 |
2098.1619.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31 - Dĩnh Trì - Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - QL17 - Nhã Nam - ĐT294 - QL37- BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
95 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
4247 |
2297.1314.A |
Tuyên Quang |
Bắc Kạn |
Na Hang |
Ba Bể |
BX Na Hang - QL279 - QL32 - BX Ba Bể |
90 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4248 |
2299.1211.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Chiêm Hóa |
Bắc Ninh |
BX Chiêm Hóa - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL2, tránh TP Tuyên Quang - Việt Trì - Vĩnh Yên - Phúc Yên - Nội Bài - QL18 - BX Bắc Ninh |
195 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
4251 |
2689.0111.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - Cầu Vượt Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - QL32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - QL32B - QL37 - BX Phù Yên |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
4265 |
1429.1312.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cái Rồng |
Gia Lâm |
BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
175 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
4266 |
1429.1415.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - ... - BX Cẩm Phả |
205 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
4267 |
1429.1612.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Mông Dương |
Gia Lâm |
BX Mông Dương - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
4268 |
1629.1115.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Nước Ngầm |
BX Niệm Nghĩa - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm (A); |
104 |
1,410 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
4269 |
1629.1116.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Yên Nghĩa |
BX Niệm Nghĩa - Bạch Đằng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - BX Yên Nghĩa (A) |
104 |
1,290 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
4270 |
1689.1111.C |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Tôn Đức Thắng - Trần Nguyên Hãn - BX Niệm Nghĩa |
110 |
80 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ ngày 5/6/2015 |
4271 |
1924.1112.B |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
Trung tâm Lào Cai |
BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
215 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4272 |
1924.1112.B |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Việt Trì |
Trung tâm Lào Cai |
BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai |
215 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2014 |
4273 |
2250.1411.A |
Tuyên Quang |
TP. Hồ Chí Minh |
Sơn Dương |
Miền Đông |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông |
1850 |
9 |
Tuyến đang khai thác |
|
4274 |
2250.1411.A |
Tuyên Quang |
TP. Hồ Chí Minh |
Sơn Dương |
Miền Đông |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông |
1850 |
9 |
Tuyến đang khai thác |
|
4275 |
2298.1111.B |
Tuyên Quang |
Bắc Giang |
Tuyên Quang |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - QL37 - BX Tuyên Quang |
150 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
4276 |
2299.1211.A |
Tuyên Quang |
Bắc Ninh |
Chiêm Hóa |
Bắc Ninh |
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL18 - BX Bắc Ninh |
215 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
4277 |
2429.1516.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Yên Nghĩa |
BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
VB số 12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
4278 |
2429.1713.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Mường Khương |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - BX Mường Khương |
350 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4279 |
2898.0111.B |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm Hòa Bình |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Hòa Bình - ….- BX Trung tâm Hòa Bình |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2014 |
4280 |
2936.1502.B |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Minh Lộc |
BX Minh Lộc - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm |
145 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
4281 |
2998.1217.B |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Gia Lâm |
Xuân Lương |
BX Xuân Lương - TT Cầu Gồ - Bố Hạ - Nhã Nam - Cao Thượng - QL17 - Ngã tư Yên Dũng - QL1A - QL5 - BX Gia Lâm |
120 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2011 |
4282 |
3899.1111.B |
Hà Tĩnh |
Bắc Ninh |
Hà Tĩnh |
Bắc Ninh |
BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TPHT - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh |
370 |
400 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2015 |
4283 |
3899.2011.B |
Hà Tĩnh |
Bắc Ninh |
Tây Sơn |
Bắc Ninh |
BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh |
400 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2015 |
4284 |
6166.1120.A |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Bình Dương |
Thanh Bình |
BX Thanh Bình – ĐT 843 – |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4285 |
8995.1811.A |
Hưng Yên |
Hậu Giang |
Cống Tráng |
Vị Thanh |
BX Cống Tráng - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - QL1A - Cầu Bắc Mỹ Thuận - QL80 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh |
2050 |
5 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ ngày 12/9/2013 |
4286 |
9799.1112.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Bắc Kạn |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Bắc Kạn |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
Khai thác từ năm 2013 |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/Q-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
63 |
1690.2311.A |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Thượng Lý |
Trung tâm Hà Nam |
BX Thượng Lý - Cầu Niệm - QL10 - BX Trung tâm Hà Nam |
90 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
130 |
2089.1313.B |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Đình Cả |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT 376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL1B - BX Đình Cả |
100 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
540 |
6270.0113.A |
Long An |
Tây Ninh |
Long An |
Hoà Thành |
BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1 - QL22 - QL22B - Phạm Hùng - BX Hòa Thành |
40 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
543 |
6272.0412.A |
Long An |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Vĩnh Hưng |
Vũng Tàu |
BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62 - N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
95 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
714 |
8189.1111.A |
Gia Lai |
Hưng Yên |
Đức Long Gia Lai |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL38B - Cao Tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai |
93 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến đang khai thác chuyển sang |
715 |
8189.1121.A |
Gia Lai |
Hưng Yên |
Đức Long Gia Lai |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39 - QL38B - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai |
349 |
349 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
810 |
1289.1516.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Đồng Đăng |
La Tiến |
BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến |
195 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
986 |
1489.1521.D |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39A - ĐT 376 - TT Vương - QL38B - TP Hải Dương - QL5 - TT Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
987 |
1489.2711.A |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Hưng Yên |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên |
210 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
992 |
1489.2721.B |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Triều Dương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương |
210 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1007 |
1498.2713.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Sơn Động |
Bx Cẩm Hải - QL18 - QL279 - TT An Châu - QL31 - BX Sơn Động |
140 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1228 |
2098.1614.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
90 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1228 |
2098.1614.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
920 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1423 |
2028.1606.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lạc Sơn |
BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Sóc Sơn - QL3 - BX Trung TâmTP Thái Nguyên |
920 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1488 |
2098.1211.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Đại Từ |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37- BX Đại Từ |
265 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1492 |
2098.1311.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Đình Cả |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - QL1B - BX Đình Cả |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1494 |
2098.1411.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Phổ Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên |
585 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1496 |
2098.1414.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Phổ Yên |
Lục Ngạn |
BX Phổ Yên - QL3 - Cầu Vát - QL37 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Lục Ngạn |
150 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1524 |
2199.1112.B |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Yên Bái |
Quế Võ (QH) |
BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ |
140 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1576 |
2398.1111.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Phía Nam Hà Giang |
Bắc Giang |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Vĩnh Phúc - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT 295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
495 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1748 |
3489.1421.A |
Hải Dương |
Hưng Yên |
Phía Đông Sao Đỏ (QH) |
Triều Dương |
BX Phía Đông Sao Đỏ - QL37- QL5 - QL38B - QL39 - BX Triều Dương |
379 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến đang khai thác chuyển sang |
2127 |
6164.1915.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bến Cát |
Tam Bình |
BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bến Cát |
229 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2128 |
6164.2112.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Bình Minh |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương – QL1 - BX Bắc Bình Minh |
229 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2129 |
6164.2114.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Vũng Liêm |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Trung Lương - QL1 - QL 53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm |
221 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2130 |
6164.2115.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Tam Bình |
BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh và ngược lại |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2132 |
6164.2118.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Mang Thít |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít |
221 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2601 |
1638.1320.B |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Tây Sơn |
BX Tây Sơn - QL8 - QL46 - QL7 - QL1A - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào |
185 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2719 |
2028.1606.B |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lạc Sơn |
BX Lạc Sơn - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL 6 - Yên Nghĩa - Đường Lê Trọng Tấn kéo dài - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 18 - Đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - BX Thái Nguyên |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2742 |
2036.1601.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung Tâm TP Thái Nguyên |
Cẩm Thủy |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - QL21 - Đường HCM - BX Cẩm Thủy |
120 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2743 |
2036.1610.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung Tâm TP Thái Nguyên |
Vĩnh Lộc |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc |
175 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2744 |
2036.1611.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nông Cống |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Nông Cống |
195 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2745 |
2036.1615.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung Tâm TP Thái Nguyên |
Thọ Xuân |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân |
190 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2746 |
2036.1616.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Yên Cát |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Yên Cát |
235 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2785 |
2199.1212.A |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Lục Yên |
Quế Võ |
BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ |
280 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3131 |
6162.1110.A |
Bình Dương |
Long An |
Bình Dương |
Hậu Thạnh |
BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - N2 - TL8 - BX Bình Dương |
235 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3136 |
6178.1113.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bình Dương |
Phía Nam Tuy Hòa |
QL1, QL13 |
280 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3170 |
6970.1114.B |
Cà Mau |
Tây Ninh |
Cà Mau |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22 - Củ Chi - TL8 - Đức Lập - Đức Hòa Thượng - TL10 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau |
93 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
Tuyến đang khai thác chuyển sang |
3495 |
6870.1115.A |
Kiên Giang |
Tây Ninh |
Kiên Giang |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - QL61 – BX Kiên Giang |
420 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LUC 2B CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189 /QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
3237 |
1116.1113.C |
Cao Bằng |
Hải Phòng |
Cao Bằng |
Cầu Rào |
BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3238 |
1119.1125.A |
Cao Bằng |
Phú Thọ |
Cao Bằng |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng |
300 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3239 |
1119.1125.B |
Cao Bằng |
Phú Thọ |
Cao Bằng |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - BX Cao Bằng. |
280 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3240 |
1135.1116.B |
Cao Bằng |
Ninh Bình |
Cao Bằng |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - QL4A - BX Cao Bằng |
400 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3241 |
1136.1105.B |
Cao Bằng |
Thanh Hóa |
Cao Bằng |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - QL3 - BX Cao Bằng |
350 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3242 |
1149.1116.A |
Cao Bằng |
Lâm Đồng |
Cao Bằng |
Lâm Hà |
QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 – ĐHCM - Đại lộ TL -TLNB - QL3 - Cao Bằng |
1.800 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3243 |
1214.1311.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Bắc Sơn |
Bãi Cháy |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1 - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy |
190 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3244 |
1214.1312.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Bắc Sơn |
Móng Cái |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1A - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái |
190 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3245 |
1214.1613.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cẩm Hải |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3246 |
1214.1912.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Móng Cái |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái |
201 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3247 |
1216.1923.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Thượng Lý |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18- QL5- BX Thượng Lý |
290 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3248 |
1217.1311.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Bắc Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
250 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3249 |
1217.1311.B |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Bắc Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX TTTP Thái Bình |
250 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3250 |
1217.1322.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Bắc Sơn |
Tiền Hải |
BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
250 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3251 |
1218.1311.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Bắc Sơn |
Nam Định |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL 3 mới - Từ Sơn - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại |
240 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3252 |
1218.1311.B |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Bắc Sơn |
Nam Định |
BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL 1A - Bắc Giang - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại |
240 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3253 |
1219.1413.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Tân Thanh |
Thanh Sơn |
BX Thanh Sơn - QL32 - Cầu Thăng Long - Quốc 18 - QL1 - BX Tân Thanh |
290 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3254 |
1219.1425.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Tân Thanh |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - Q18 - QL1 - BX Tân Thanh |
250 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3255 |
1219.1525.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Đồng Đăng |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng |
260 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3256 |
1219.1525.B |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Đồng Đăng |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng |
280 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3257 |
1219.1912.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Phú Thọ |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Thọ |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3258 |
1220.1314.B |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Bắc Sơn |
Phổ Yên |
BX Băc Sơn - QL1B - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3 - BX Phổ Yên |
100 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3259 |
1220.1414.B |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Tân Thanh |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - QL1B - QL4A - BXTân Thanh |
175 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3260 |
1220.1414.C |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Tân Thanh |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - ĐT 261 - QL37 - QL1 - QL4A - BXTân Thanh |
165 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3261 |
1220.1616.C |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL37 - QL31 - BX Đình Lập |
240 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3262 |
1220.1616.D |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - QL4B - BX Đình Lập |
250 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3263 |
1220.1714.C |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Đình Lập |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL 1A - ĐT 293 - QL31 - BX Đình Lập |
260 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3264 |
1220.1916.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên |
150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3265 |
1220.1916.B |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL37 - BX Thái Nguyên |
184 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3266 |
1221.1611.A |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Bái |
BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC8 - Phù Ninh - QL 2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái |
270 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3267 |
1221.1611.B |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Bái |
BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái |
270 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3268 |
1221.1616.A |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Mát |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát |
275 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3269 |
1221.1616.B |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Mát |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32C - QL37 - BX Yên Bái |
275 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3270 |
1224.1512.A |
Sơn La |
Lào Cai |
Đồng Đăng |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng |
450 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3271 |
1234.1311.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Bắc Sơn |
Hải Dương |
BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - Bắc Giang - QL5 - BX Hải Dương và ngược lại |
220 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3272 |
1234.1311.B |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Bắc Sơn |
Hải Dương |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Dương |
220 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3273 |
1234.1311.C |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Bắc Sơn |
Hải Dương |
BX Bắc Sơn - QL 1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - Chi Lăng - QL 1A - Hữu Lũng - Bắc Giang - QL 5 - BX Hải Dương |
220 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3274 |
1234.1312.B |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Bắc Sơn |
Hải Tân |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Tân |
220 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3275 |
1234.1911.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Hải Dương |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - Hải Dương |
284 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3276 |
1235.1419.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Tân Thanh |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - BX Tân Thanh |
270 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3277 |
1235.1619.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
252 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3278 |
1236.1123.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - Cao Tốc QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3279 |
1236.1905.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX TP Lạng Sơn. |
329 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3280 |
1237.1626.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Miền Trung |
BX PB Lạng Sơn - QL1 – PVCG - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
420 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3281 |
1238.1611.A |
Lạng Sơn |
Hà Tĩnh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hà Tĩnh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh |
577 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3282 |
1238.1911.A |
Lạng Sơn |
Hà Tĩnh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Hà Tĩnh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Hà Tĩnh |
590 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3283 |
1238.1953.A |
Lạng Sơn |
Hà Tĩnh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Kỳ Lâm |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Kỳ Lâm |
663 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3284 |
1243.1911.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng |
813 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3285 |
1243.1912.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng |
820 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3286 |
1275.1611.A |
Lạng Sơn |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc Huế |
BX Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - BX Phía bắc TP Huế |
800 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3287 |
1275.1612.A |
Lạng Sơn |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Nam Huế |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Đường vành đai 3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1A - BX Phía Nam Huế |
800 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3288 |
1289.1311.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Bắc Sơn |
Hưng Yên |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên |
230 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3289 |
1298.1414.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Tân Thanh |
Lục Ngạn |
BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1 - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3290 |
1299.1311.C |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL 1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Bắc Ninh và ngược lại |
150 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3291 |
1299.1311.D |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Bắc Ninh |
BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - BX Bắc Ninh |
150 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3292 |
1299.1312.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Quế Võ |
BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Quế Võ |
160 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3293 |
1299.1312.B |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Quế Võ |
BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Quế Võ |
150 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3294 |
1299.1312.C |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Bắc Sơn |
Quế Võ |
BX Bắc Sơn - ĐT241 - ĐT243 - Mẹt - QL1A - Bắc Giang - Bắc Ninh - QL18 - BX Quế Võ |
160 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3295 |
1299.1512.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
Đồng Đăng |
Quế Võ |
BX Đồng Đăng - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
145 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3296 |
1299.1911.A |
Lạng Sơn |
Bắc Ninh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị |
Bắc Ninh |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị- QL1- TP Bắc Giang - Đình Trám- BX Bắc Ninh |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3297 |
1416.1215.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Vĩnh Bảo |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3298 |
1416.1217.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Đồ Sơn |
BX Đồ Sơn - QL 10 - QL 18 - BX Móng Cái |
250 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3299 |
1416.2717.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cẩm Hải |
Đồ Sơn |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Đồ Sơn |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3300 |
1416.2718.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cẩm Hải |
Kiến Thụy |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Kiến Thụy |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3301 |
1416.2723.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cẩm Hải |
Thượng Lý |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Thượng Lý |
110 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3302 |
1417.1811.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Uông Bí |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
90 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3303 |
1417.1822.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Uông Bí |
Tiền Hải |
BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Tiền Hải |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3304 |
1417.2711.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình |
190 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3305 |
1417.2715.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Thái Thụy |
BX Cẩm Hải - QL 18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
190 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3306 |
1417.2717.A |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Quỳnh Côi |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Hải Phòng - BX Quỳnh Côi |
190 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3307 |
1417.2717.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Quỳnh Côi |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT 217 - BX Quỳnh Côi |
190 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3308 |
1417.2718.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cẩm Hải |
Kiến Xương |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - ĐT 458 - BX Thái Bình |
200 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3309 |
1418.1216.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Móng Cái |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
380 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3310 |
1418.1316.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cái Rồng |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng |
265 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3311 |
1418.1516.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Cửa Ông |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3312 |
1418.1616.A |
Quảng Ninh |
Nam Định |
Mông Dương |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Mông Dương |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3313 |
1419.2712.B |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cẩm Hải |
Phú Thọ |
BX Cầm Hải - QL18 - QL2 - ĐT 315B - ĐT 320 - BX Phú Thọ |
320 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3314 |
1419.2725.A |
Quảng Ninh |
Phú Thọ |
Cầm Hải |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL18 - BX Cầm Hải |
380 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3315 |
1420.2716.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - Đình Trám - Văn Yên - Bích Động - Hiệp Hòa - Phú Bình - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
210 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3316 |
1420.2716.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Hải |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Cẩm Hải |
210 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3317 |
1421.1114.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Bãi Cháy |
Mậu A |
BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 14 - BX Mậu A |
340 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3318 |
1421.1116.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Bãi Cháy |
Nước Mát |
BX Bãi cháy - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
340 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3319 |
1421.1116.B |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Bãi Cháy |
Nước Mát |
BX Bãi Cháy - QL18 - Sao Đỏ - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát |
330 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3320 |
1421.1216.A |
Quảng Ninh |
Yên Bái |
Móng Cái |
Nước Mát |
BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32 C - QL37 - BX Nước Mát |
500 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3321 |
1423.2711.B |
Quảng Ninh |
Hà Giang |
Cẩm Hải |
Phía Nam Hà Giang |
BX Cẩm Hải - QL18 - Cao Tốc (Hải Phòng - Hà Nội - Hạ Long) - QL1 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
470 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3322 |
1434.2711.B |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Hải Dương |
BX Cẩm Hải - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - BX Hải Dương |
160 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3323 |
1434.2712.B |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Hải Tân |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL17B (ĐT 388 cũ) - QL5 - BX Hải Tân |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3324 |
1434.2713.B |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cẩm Hải |
Ninh Giang |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Quý Cao - ĐT 391 - BX Ninh Giang |
180 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3325 |
1435.1117.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3326 |
1435.1119.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL10 - QL18 |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3327 |
1435.1213.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Móng Cái |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
480 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3328 |
1435.1219.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Móng Cái |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
430 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3329 |
1435.1319.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cái Rồng |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL10 - QL18 |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3330 |
1435.1519.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL10 - QL18 -BX Cửa Ông |
255 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3331 |
1435.1713.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Uông Bí |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Uông Bí |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3332 |
1435.2013.B |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Quảng Yên |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Quảng Yên |
220 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3333 |
1435.2712.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cẩm Hải |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải |
285 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3334 |
1435.2713.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cẩm Hải |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3335 |
1435.2715.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cẩm Hải |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải |
210 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3336 |
1435.2717.A |
Quảng Ninh |
Ninh Bình |
Cẩm Hải |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải |
230 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3337 |
1436.1210.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Móng Cái |
Vĩnh Lộc |
BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - BX Vĩnh Lộc |
500 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3338 |
1436.2703.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cẩm Hải |
Hoằng Hóa |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - QL1 - BX Hoằng Hóa |
350 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3339 |
1436.2721.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cẩm Hải |
Triệu Sơn |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL 10 - QL1 - QL47 - BX Triệu Sơn |
430 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3340 |
1437.1126.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Bãi Cháy |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Bãi Cháy |
440 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3341 |
1437.1226.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Móng Cái |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL18 - BX Móng Cái |
610 |
510 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3342 |
1437.1426.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cẩm Phả |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cẩm Phả |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3343 |
1437.1526.A |
Quảng Ninh |
Nghệ An |
Cửa Ông |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cửa Ông |
580 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3344 |
1448.1214.A |
Quảng Ninh |
Đắk Nông |
Móng Cái |
Krông Nô |
BX Krông Nô - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
1.500 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3345 |
1450.1211.A |
Quảng Ninh |
TP. Hồ Chí Minh |
Móng Cái |
Miền Đông |
QL18 - QL10 - QL1 - QL13 |
1.950 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3346 |
1468.1213.A |
Quảng Ninh |
Kiên Giang |
Móng Cái |
Hà Tiên |
2.178 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
|
3347 |
1488.2711.A |
Quảng Ninh |
Vĩnh Phúc |
Cẩm Hải |
Vĩnh Yên |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên |
230 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3348 |
1489.2713.B |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cẩm Hải |
Ân Thi |
BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Phố Nối - ĐT 380 - Cầu Treo - ĐT 376 - BX Ân Thi |
190 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3349 |
1498.1222.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - QL279 - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái |
320 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3350 |
1498.1222.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngồ - QL37 - QL18 - BX Móng Cái |
320 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3351 |
1498.2715.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Nhã Nam |
BX Cẩm Hải - QL4B - QL1A - Kép - ĐT 292 - ĐT 294 - BX Nhã Nam |
180 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3352 |
1498.2721.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3353 |
1498.2721.C |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cẩm Hải |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3354 |
1499.2712.A |
Quảng Ninh |
Bắc Ninh |
Cẩm Hải |
Quế Võ |
BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - BX Quế Võ |
120 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3355 |
1618.1327.A |
Hải Phòng |
Nam Định |
Cầu Rào |
Phía Nam TP. Nam Định |
BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đường Hùng Vương - Ngã ba Phúc Khánh - Trần Thái Tông - Lý Bôn - BX Cầu Rào |
130 |
1,500 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3356 |
1620.1316.C |
Thái Nguyên |
Hải Phòng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Cầu Rào |
BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - QL5 - BX Cầu Rào |
185 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3357 |
1620.1912.A |
Thái Nguyên |
Hải Phòng |
Đại Từ |
Tiên Lãng |
BX Đại Từ - QL37 - QL3 - Cầu Đuống - Hải Dương - QL5 - BX Tiên Lãng |
180 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3358 |
1622.1514.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Vĩnh Bảo |
Sơn Dương |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - TL391 - QL5 - QL38 - QL1 - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3359 |
1622.1712.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Đồ Sơn |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn |
345 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3360 |
1622.1713.A |
Hải Phòng |
Tuyên Quang |
Đồ Sơn |
Na Hang |
BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn |
400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3361 |
1628.1306.A |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
Cầu Rào |
Lạc Sơn |
BX Cầu Rào - Lạch Tray - Trần Nguyên Hãn - Cầu Niệm - QL10 - QL1A - Ngã ba Tam Điệp - TL12B - BX Lạc Sơn |
400 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3362 |
1629.2112.C |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Tiên Lãng |
Gia Lâm |
BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm |
135 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3363 |
1635.2319.A |
Hải Phòng |
Ninh Bình |
Thượng Lý |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý |
120 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3364 |
1636.1805.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Kiến Thụy |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
210 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3365 |
1636.1807.A |
Hải Phòng |
Thanh Hóa |
Kiến Thụy |
Nghi Sơn |
BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyến Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - ĐT 513 - BX Nghi Sơn |
280 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3366 |
1637.1126.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Niệm Nghĩa |
Miền Trung |
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
350 |
390 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3367 |
1637.1326.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Miền Trung |
BX Cầu Rào-QL10-QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh) |
350 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3368 |
1648.2311.A |
Hải Phòng |
Đắk Nông |
Thượng Lý |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - BX Thượng Lý |
1.445 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3369 |
1675.1611.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Hải Phòng |
Phía Bắc Huế |
BX PB Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế |
690 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3370 |
1689.1316.B |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Cầu Rào |
La Tiến |
BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - TL391 - TL396 - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
85 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3371 |
1719.1125.B |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - QL70 - ĐT321C - QL32C - IC10 - CT. Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
255 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3372 |
1719.2211.B |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Việt Trì |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
295 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3373 |
1720.1116.B |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Trung tâm TP. Thái Nguyên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
159 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3374 |
1720.1514.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Phổ Yên |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 -QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên |
143 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3375 |
1720.2016.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Hưng Hà |
Trung tâm TP. Thái Nguyên |
BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên |
140 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3376 |
1721.0112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Thái Bình |
Lục Yên |
BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3377 |
1721.1112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lục Yên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3378 |
1721.1116.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nước Mát |
BX Trung tâm Thái Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành Đai 3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát |
300 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3379 |
1729.1115.B |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Nước Ngầm |
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - BX Nước Ngầm |
111 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT |
3380 |
1747.1517.A |
Thái Bình |
Đắk Lắk |
Thái Thụy |
Quảng Phú |
BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy |
1.380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3381 |
1797.2212.A |
Thái Bình |
Bắc Kạn |
Tiền Hải |
Chợ Đồn |
BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT257B - ĐT254 - ĐT268 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lý Thường Kiệt - QL39 - BX Tiền Hải |
370 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3382 |
1798.1114.A |
Thái Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3383 |
1819.1125.A |
Nam Định |
Phú Thọ |
Nam Định |
Mỹ Lung |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL 32C - IC 10 - QL2 - QL1 - BX Nam Định |
250 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3384 |
1820.1616.A |
Thái Nguyên |
Nam Định |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Quất Lâm |
BX Quất Lâm - ĐT 51B- QL21 - QL21B - TP. Phủ Lý - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên)- Phổ Yên- QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
200 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3385 |
1821.1711.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Thác Bà |
BX Nam Định - QL21 - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3386 |
1822.1112.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Nam Định |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - QL2- TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - BX thành phố Nam Định |
315 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3387 |
1822.1412.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Giao Thủy |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - QL2 - TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - Thành phố Nam Định - BX huyện Giao Thủy |
340 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3388 |
1822.1512.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Thịnh Long |
Chiêm Hóa |
BX Chiêm Hóa - QL2- Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2B - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21- Phủ Lý - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long |
410 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3389 |
1822.1513.A |
Nam Định |
Tuyên Quang |
Thịnh Long |
Na Hang |
BX Na Hang - TL176 - TT. Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - TP. Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2C - Sơn Nam - Hợp Châu - Đồng Tĩnh - QL2B - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Ngã 3 Kim Anh - Đ. Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21 - Phủ Lý - Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long. |
420 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3390 |
1823.1711.A |
Nam Định |
Hà Giang |
Quỹ Nhất |
Phía Nam Hà Giang |
BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - Đường Giây Nhất - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân Cầu giẽ) - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Vĩnh Phúc - Việt Trì - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
400 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3391 |
1826.1611.B |
Nam Định |
Sơn La |
Quất Lâm |
Sơn La |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - BX Sơn La |
380 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3392 |
1826.1618.A |
Nam Định |
Sơn La |
Quất Lâm |
Mường La |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL106 - BX Mường La |
425 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3393 |
1826.1630.A |
Nam Định |
Sơn La |
Quất Lâm |
Quỳnh Nhai |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL107 - BX Quỳnh Nhai |
475 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3394 |
1826.1682.A |
Nam Định |
Sơn La |
Quất Lâm |
Mộc Châu |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - BX Mộc Châu |
275 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3395 |
1827.1811.A |
Nam Định |
Điện Biên |
Nghĩa Hưng |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - QL1A - TP Ninh Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng |
570 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3396 |
1828.1457.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Giao Thủy |
Yên Thủy |
BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - TP Ninh Bình - Đường 10 - TP Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - BX Giao Thủy |
140 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3397 |
1828.2403.A |
Nam Định |
Hòa Bình |
Ý Yên |
Bình An |
BX Bình An - QL6 - QL1 - BX Ý Yên |
156 |
56 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3398 |
1834.1612.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Quất Lâm |
Hải Tân |
BX Quất Lâm - QL37B -TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - BX Hải Tân |
155 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3399 |
1834.1614.A |
Nam Định |
Hải Dương |
Quất Lâm |
Phía Đông Sao Đỏ |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX phía Đông Sao Đỏ |
175 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3400 |
1835.1119.A |
Nam Định |
Ninh Bình |
Nam Định |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL10 - BX Nam Định |
35 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3401 |
1836.2619.A |
Nam Định |
Thanh Hóa |
Phía Nam TP. Nam Định |
Cửa Đạt |
BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A Cầu Nguyệt Viên - Đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - Dương Nghệ kéo dài |
140 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3402 |
1837.1126.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nam Định |
Miền Trung |
BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Vinh |
247 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3403 |
1837.1311.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Hải Hậu |
Vinh |
BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - BX Vinh |
290 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
390/BGTVT-VT ngày 12/01/2018 |
3404 |
1837.1426.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Giao Thủy |
Miền Trung |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX.TTTP Vinh |
275 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3405 |
1837.1826.A |
Nam Định |
Nghệ An |
Nghĩa Hưng |
Miền Trung |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. TTTP Vinh |
260 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3406 |
1838.1611.A |
Nam Định |
Hà Tĩnh |
Quất Lâm |
Hà Tĩnh |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX TP. Hà Tĩnh |
345 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3407 |
1843.1312.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Hải Hậu |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu |
745 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3408 |
1843.1611.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Quất Lâm |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng |
765 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3409 |
1843.1612.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Quất Lâm |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - TL489 - QL21 - BX Quất Lâm |
750 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3410 |
1843.1811.A |
Nam Định |
Đà Nẵng |
Nghĩa Hưng |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL490C - đường Chợ Gạo - BX Nghĩa Hưng |
720 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
390/BGTVT-VT ngày 12/01/2017 |
3411 |
1849.1116.A |
Nam Định |
Lâm Đồng |
Nam Định |
Lâm Hà |
BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL27C - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà |
1400 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3412 |
1861.1519.A |
Nam Định |
Bình Dương |
Thịnh Long |
Bến Cát |
BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL763 - QL20 - QL13 - BX Bến Cát |
1740 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3413 |
1875.1611.A |
Nam Định |
Thừa Thiên Huế |
Quất Lâm |
Phía Bắc Huế |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế |
665 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3414 |
1888.1312.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Hải Hậu |
Vĩnh Tường |
BX Hải Hậu - QL21 - Cao tốc Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2A - BX Vĩnh Tường |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
390/BGTVT-VT ngày 12/01/2019 |
3415 |
1888.1615.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Quất Lâm |
Phúc Yên |
BX Quất Lâm - QL37B - TL48 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3416 |
1888.1715.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Quỹ Nhất |
Phúc Yên |
BX Phúc Yên - QL2 - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất |
170 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3417 |
1888.2415.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Ý Yên |
Phúc Yên |
BX Ý Yên - QL38B- QL10 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên |
150 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3418 |
1893.1612.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Quất Lâm |
Thành Công Phước Long |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - BX. Thành Công Phước Long |
1.755 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3419 |
1893.1614.A |
Nam Định |
Bình Phước |
Quất Lâm |
Bù Đốp |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL 13 - QL14 - BX. Bù Đốp |
1.765 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3420 |
1897.1112.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Nam Định |
Chợ Đồn |
BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT246B -ĐT254 - QL3 - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - BX Nam Định |
290 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3421 |
1897.1611.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Quất Lâm |
Bắc Kạn |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn |
330 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3422 |
1897.1615.A |
Nam Định |
Bắc Kạn |
Quất Lâm |
Pắc Nặm |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - TL258 - BX Pắc Nặm |
340 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3423 |
1898.1611.A |
Nam Định |
Bắc Giang |
Quất Lâm |
Bắc Giang |
BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Xương Giang - BX. Bắc Giang |
195 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3424 |
1924.2517.A |
Phú Thọ |
Lào Cai |
Mỹ Lung |
Mường Khương |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC19 - QL4D - BX Mường Khương |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3425 |
1929.2513.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Mỹ Lung |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
150 |
600
|
Tuyến quy hoạch mới Tuyến quy hoạch mới Tuyến quy hoạch mới |
14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT
|
3426 |
1929.2513.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Mỹ Lung |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
180 |
|||
3427 |
1929.2513.C |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Mỹ Lung |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
150 |
|||
3428 |
1934.1419.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Yên Lập |
Thanh Hà |
BX Yên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - QL5 - ĐT 390 - BX Thanh Hà và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3429 |
1934.2511.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Mỹ Lung |
Hải Dương |
BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - QL5 - BX Hải Dương |
230 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3430 |
1934.2511.B |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Mỹ Lung |
Hải Dương |
BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - IC 10- QL2 - QL5 - BX Hải Dương |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3431 |
1934.2519.A |
Phú Thọ |
Hải Dương |
Mỹ Lung |
Thanh Hà |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL32C - QL 2 -QL5-ĐT390 - BX Thanh Hà |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3432 |
1935.1119.A |
Phú Thọ |
Ninh Bình |
Việt Trì |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt QL5 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì |
172 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3433 |
1936.1104.C |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Việt Trì -đường Hùng Vương - QL2- QL32C - QL32- QL21 - đường HCM ( Cẩm Thủy) - QL217 - TP. Thanh Hóa - BX phía tây Thanh Hóa và ngược lại |
250 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3434 |
1936.1104.D |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - QL21 - đường HCM - QL217 - QL45 - BX Phía Tây Thanh Hóa |
245 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3435 |
1936.1211.B |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Phú Thọ |
Nông Cống |
BX thị xã Phú Thọ - ĐT 320 - ĐT 315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - IC6 - ĐT 305C - ĐT 307 - QL2C - QL2B - ĐT 310 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ) - QL1 - BX Nông Cống |
256 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3436 |
1936.1305.B |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Thanh Sơn |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Thanh Sơn - QL32 - QL21 - đường HCM-QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
231 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3437 |
1936.1306.B |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Thanh Sơn |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Thanh Sơn- QL32- QL21 - đường HCM - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
234 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3438 |
1936.1718.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Cẩm Khê |
Sầm Sơn |
BX Cẩm Khê - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn |
300 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3439 |
1936.2518.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Mỹ Lung (QH) |
Sầm Sơn |
BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn |
300 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3440 |
1948.2511.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Mỹ Lung |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL 14 - QL 14B - QL 1 - TP Vinh -QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hà Nội - QL 2 - QL 32C - QL70 - BX Mỹ Lung |
1.700 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3441 |
1948.2517.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Mỹ Lung |
Quảng Sơn |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 -QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn |
1.600 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3442 |
1948.2517.B |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Mỹ Lung |
Quảng Sơn |
BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn |
1.600 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3443 |
1961.1711.B |
Phú Thọ |
Bình Dương |
Cẩm Khê |
Bình Dương |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1 - Nghệ An - Đà Nẵng - Ngã 3 Cam Ranh - QL27- Lâm Đồng- QL20 - Ngã 3 dầu giây - QL13- BX Bình Dương |
1.900 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3444 |
1989.2511.A |
Phú Thọ |
Hưng Yên |
Mỹ Lung (QH) |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL 5 - Cao tốc Nội Bài_Lào Cai - QL2 - QL32C- QL70B- BX Mỹ Lung |
190 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3445 |
1990.1111.A |
Phú Thọ |
Hà Nam |
Việt Trì |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Việt Trì |
170 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3446 |
1997.2512.A |
Phú Thọ |
Bắc Kạn |
Mỹ Lung |
Chợ Đồn |
BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - ĐT 257 - BX Chợ Đồn |
200 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3447 |
1998.2514.A |
Phú Thọ |
Bắc Giang |
Mỹ Lung |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT 313 - QL70B - BX Mỹ Lung |
250 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3448 |
1999.1612.A |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
Đề Ngữ |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - QL32 - ĐT316 - ĐT 317C - QL70B - BX Đề Ngữ |
145 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3449 |
2021.1412.B |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Phổ Yên |
Lục Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 Tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 - Tuyên Quang - Thác Bà - Đường Đông Hồ - BX Lục Yên |
220 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3450 |
2022.1612.B |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Chiêm Hóa |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT 268 - ĐT 254 - ĐT 255 - ĐT 176 - BX Chiêm Hóa |
145 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3451 |
2024.1220.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Đại Từ |
Bảo Yên |
BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - QL279 - BX Bảo Hà |
225 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3452 |
2024.1414.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Phổ Yên |
Bắc Hà |
BX Phổ Yên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà |
295 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3453 |
2024.1614.C |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà |
325 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3454 |
2024.1620.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bảo Yên |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2- QL70- QL279- BX Bảo Yên |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3455 |
2024.1620.B |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bảo Yên |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - BX Bảo Yên |
265 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3456 |
2024.1621.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Si Ma Cai |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài. Lào Cai- Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Si Ma Cai |
350 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3457 |
2025.1614.A |
Thái Nguyên |
Lai Châu |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Tam Đường |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL4D - BX Tam Đường |
385 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3458 |
2026.1611.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mộc Châu |
BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên- QL1A- Pháp Vân- QL6- BX Mộc Châu |
271 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3459 |
2027.1612.A |
Thái Nguyên |
Điện Biên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mường Lay |
BX Mường Lay - QL12 - QL6 (Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
530 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3460 |
2028.1603.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bình An |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - BX Bình An |
156 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3461 |
2028.1604.B |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mai Châu |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Xuân Mai - QL6 - BX Mai Châu |
250 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3462 |
2028.1657.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Yên Thủy |
BX Yên Thủy - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
180 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3463 |
2034.1219.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Đại Từ |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - QL5 - QL38 - |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3464 |
2035.1418.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Phổ Yên |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phổ Yên |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3465 |
2035.1516.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Phú Bình |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phú Bình |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3466 |
2035.1613.B |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX TT Thái Nguyên |
210 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3467 |
2035.1615.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3468 |
2035.1615.B |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Khánh Thành |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ. Ninh Bình - QL 10 - BX Khánh Thành |
190 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3469 |
2035.1616.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX TT Thái Nguyên |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3470 |
2035.1618.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL10 - QL1 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên |
195 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3471 |
2035.1619.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm Thái Nguyên |
193 |
121 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3472 |
2036.1609.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nga Sơn |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Nình Bình - QL10 - BX Nga Sơn |
205 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3473 |
2036.1622.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lang Chánh |
BX Lang Chánh - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
230 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3474 |
2036.1623.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3475 |
2036.1623.B |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3476 |
2036.1624.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Quan Hóa |
BX Quan Hóa - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
250 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3477 |
2037.1226.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Đại Từ |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - QL3 - BX Đại Từ |
380 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3478 |
2037.1626.A |
Thái Nguyên |
Nghệ An |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Miền Trung |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh) - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
380 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3479 |
2089.1611.B |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 mới (Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng) - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
145 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3480 |
2090.1612.B |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Vĩnh Trụ |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - QL1 - TP Phủ Lý - QL21 - H. Bình Lục - ĐT 975 - ĐT 972 - BX Vĩnh Trụ |
165 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3481 |
2090.1612.C |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
155 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3482 |
2097.1411.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phổ Yên |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - |
111 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3483 |
2097.1413.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phổ Yên |
Na Rì |
BX Na Rì - QL3B - QL3 - BX Phổ Yên |
171 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3484 |
2097.1413.C |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phổ Yên |
Na Rì |
BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - QL3 mới - BX Phổ Yên |
201 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3485 |
2098.1622.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Tân Sơn |
BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngô - ĐT 293 - QL1A - QL17 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
120 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3486 |
2124.1712.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Thác Bà |
Trung tâm Lào Cai |
BX Thác Bà - QL2 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai |
120 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3487 |
2128.1401.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Mậu A |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3488 |
2128.1511.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Hương Lý |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Hương Lý - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
190 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3489 |
2223.1311.A |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Na Hang |
Phía Nam Hà Giang |
BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - Hàm Yên - Bắc Quang - BX Phía nam TP Hà Giang |
180 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3490 |
2223.1311.B |
Tuyên Quang |
Hà Giang |
Na Hang |
Phía Nam Hà Giang |
BX Na Hang - QL2C-ĐT188- QL279 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang |
170 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3491 |
2224.1412.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Sơn Dương |
Trung tâm Lào Cai |
BX Sơn Dương - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3492 |
2228.1401.A |
Tuyên Quang |
Hòa Bình |
Sơn Dương |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Sơn Dương - QL2 - QL2C - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Sơn Tây - Ba Vì - TL 317- BX Hòa Bình |
185 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3493 |
2234.1112.A |
Tuyên Quang |
Hải Dương |
Tuyên Quang |
Hải Tân |
BX Hải Tân - Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - QL3 - QL2 - QL2C - BX Tuyên Quang |
270 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3494 |
2234.1213.A |
Tuyên Quang |
Hải Dương |
Chiêm Hóa |
Ninh Giang |
BX Chiêm Hóa - QL2- QL3 - QL5 - BX Ninh Giang |
270 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3495 |
2235.1119.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3496 |
2235.1219.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Chiêm Hóa |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1- Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Chiêm Hóa |
294 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3497 |
2235.1312.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Na Hang |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang |
295 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3498 |
2235.1313.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Na Hang |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang |
285 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3499 |
2235.1317.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Na Hang |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang |
315 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3500 |
2235.1419.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Sơn Dương |
205 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3501 |
2235.1519.A |
Tuyên Quang |
Ninh Bình |
Hàm Yên |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Hàm Yên |
320 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3502 |
2236.1318.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Na Hang |
Sầm Sơn |
BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 - Km00) - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn |
440 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3503 |
2238.1153.A |
Tuyên Quang |
Hà Tĩnh |
Tuyên Quang |
Kỳ Lâm |
BX Tuyên Quang - QL2 - Thị xã Sơn Tây - QL1 - QL1 đoạn đường tránh thành phố Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm |
590 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3504 |
2297.1315.A |
Tuyên Quang |
Bắc Kạn |
Na Hang |
Pắc Nặm |
BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - QL32 - BX Na Hang |
80 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3505 |
2334.1113.B |
Hà Giang |
Hải Dương |
Phía Nam Hà Giang |
Ninh Giang |
BX Ninh Giang - ĐT 391 - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
385 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3506 |
2335.1119.A |
Hà Giang |
Ninh Bình |
Phía Nam Hà Giang |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX phía Nam Hà Giang |
380 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3507 |
2398.1111.B |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Phía Nam Hà Giang |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL37 - BX Phía Nam Hà Giang |
350 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3508 |
2398.1121.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Phía Nam Hà Giang |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
400 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3509 |
2429.1516.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Văn Bàn |
Yên Nghĩa |
BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3510 |
2435.1219.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Nam Thành |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL1A - BX Nam Thành |
376 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3511 |
2435.1319.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Sa Pa |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX SaPa |
413 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3512 |
2529.1513.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Mường Tè |
Mỹ Đình |
BX Mường Tè - Pa Tần - Mường Tè - QL12 - QL4D - C18 - Cao tốc (Nội bài - Lào Cai) Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình |
530 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3513 |
2535.1119.A |
Lai Châu |
Ninh Bình |
Lai Châu |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX Lai Châu |
595 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3514 |
2536.1123.A |
Lai Châu |
Thanh Hóa |
Lai Châu |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15 - QL6 - BX Lai Châu |
400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3515 |
2537.1126.A |
Lai Châu |
Nghệ An |
Lai Châu |
Miền Trung |
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
747 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3516 |
2590.1113.A |
Lai Châu |
Hà Nam |
Lai Châu |
Hòa Mạc |
BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - QL4D - Sa Pa - QL4D - BX Lai Châu |
500 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3517 |
2627.4611.A |
Sơn La |
Điện Biên |
Sông Mã |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - ĐT 115 - BX Sông Mã |
180 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3518 |
2634.1112.A |
Sơn La |
Hải Dương |
Sơn La |
Hải Tân |
Hải Tân-QL5-Cầu Thanh Trì- |
350 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3519 |
2635.1816.A |
Sơn La |
Ninh Bình |
Mường La |
Kim Đông |
BX Mường La - TL106 - QL6 - Đường Vành đai 3 - QL10 - QL12B - BX Kim Đông |
400 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3520 |
2636.1115.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Thọ Xuân |
BX TP. Sơn La - QL6 - Mãn Đức - QL12B - TL477 - QL1A - TP. Ninh Bình - QL1A - Thanh Hóa - QL45 - Cầu Quan - ĐT506 - Triệu Sơn - BX Thọ Xuân |
470 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3521 |
2636.1123.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Hồi Xuân |
BX TP Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL15 - BX Hồi Xuân |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3522 |
2636.5505.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sốp Cộp |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Sốp Cộp - QL4G - Ngã ba Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức (Hòa Bình) - QL12 - Vũ Bản - Đường Hồ Chí Minh - Nho Quan - Cầu Gián Khuất - QL1 - TP Ninh Bình - Bỉm Sơn - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
590 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3523 |
2637.1126.A |
Sơn La |
Nghệ An |
Sơn La |
Miền Trung |
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1 - Thanh Hóa - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
520 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3524 |
2689.1121.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
Triều Dương |
BX Mường La - TL106 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Đông - Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - Cầu Treo - Cống Tráng - TL376 - TT Ân Thi - Chợ Thi - Phố Vương - QL39B - Chợ Gạo - QL39A - BX Triều Dương |
450 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3525 |
2689.1821.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Mường La |
Triều Dương |
BX Mường La - TL106 - QL6 - Hòa Bình - Hà Đông - Đường Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - QL39 - BX Triều Dương |
460 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3526 |
2698.8221.B |
Sơn La |
Bắc Giang |
Mộc Châu |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Mộc Châu |
350 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3527 |
2699.0112.C |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Phù Yên |
Quế Võ |
BX Phù Yên - QL37 - Q 32B - Thanh Sơn - Cầu Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - Vĩnh Phúc - Phúc Yên - Nội Bài - Mê Linh - QL18 - QL1 - BX Quế Võ |
230 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3528 |
2736.1107.A |
Điện Biên |
Thanh Hóa |
Điện Biên Phủ |
Nghi Sơn |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL 12B - Nho Quan - TL477 - Ngã ba Gián - QL1A - TP Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Nghi Sơn |
601 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3529 |
2737.1126.A |
Điện Biên |
Nghệ An |
Điện Biên Phủ |
Miền Trung |
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
760 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3530 |
2798.1121.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Phủ |
430 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3531 |
2819.5711.A |
Hòa Bình |
Phú Thọ |
Yên Thủy |
Việt Trì |
BX Yên Thủy - Gia Viễn - Ngã ba Gián - QL 1A - Phủ Lý - Pháp Vân - Đường Phạm Hùng - Ngã tư Nội Bài - QL 2A - Phúc Yên - Việt Yên - BX Việt Trì |
195 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3532 |
2835.0119.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Trung tâm Hoà Bình |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX TT Hòa Bình |
125 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3533 |
2835.0219.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Chăm Mát |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Chăm Mát |
121 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3534 |
2835.0319.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Bình An |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Bình An |
129 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3535 |
2889.0121.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Trung tâm Hòa Bình |
Triều Dương |
BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Cầu Thanh Trì - TL379 - QL39 - BX Triều Dương |
185 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3536 |
2890.0111.C |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn -Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình |
125 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3537 |
2890.0112.B |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý -Đồng Văn-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình |
135 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3538 |
2890.0112.C |
Hòa Bình |
Hà Nam |
Trung tâm Hoà Bình |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - Hòa Mạc -Vực Vòng-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình |
135 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3539 |
2898.0121.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Trung tâm Hòa Bình |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
170 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3540 |
2898.0711.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Lạc Thuỷ |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL6 - QL21 - BX Lạc Thủy |
195 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3541 |
2898.5721.A |
Hòa Bình |
Bắc Giang |
Yên Thủy |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Kim Bôi - Đường Hồ Chí Minh - BX Yên Thủy |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3542 |
2899.0113.A |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Trung tâm Hòa Bình |
Lương Tài |
BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL18 - QL1A - Bắc Ninh - QL38 - QL17 - BX Lương Tài |
155 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3543 |
2899.0412.A |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Mai Châu |
Quế Võ |
BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Xuân Mai - QL21 – Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ |
245 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3544 |
2899.5712.A |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Yên Thủy |
Quế Võ |
BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - QL1A - Phủ Lý - Cầu Thanh Trì - QL18 - BX Quế Võ |
180 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3545 |
2899.5712.B |
Hòa Bình |
Bắc Ninh |
Yên Thủy |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - Nga ba Gián - QL477 - Nho Quan - QL12B - BX Yên Thủy |
190 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3546 |
3435.1119.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Dương |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Dương |
121 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3547 |
3435.1213.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân |
190 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3548 |
3435.1213.B |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3549 |
3435.1215.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân |
190 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3550 |
3435.1215.B |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Khánh Thành |
BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3551 |
3435.1219.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Tân |
114 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3552 |
3435.1417.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL38 - QL39 - QL5 - BX Sao Đỏ |
220 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3553 |
3435.1419.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đỏ |
130 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3554 |
3436.1205.B |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Phía Bắc |
BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa |
225 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3555 |
3436.1214.A |
Hải Dương |
Thanh Hóa |
Hải Tân |
Ngọc Lặc |
BX Hải Tân - QL5 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc |
260 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3556 |
3437.1226.A |
Hải Dương |
Nghệ An |
Hải Tân |
Miền Trung |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
360 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3557 |
3481.1919.A |
Hải Dương |
Gia Lai |
Thanh Hà |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL10 - Đường tỉnh 391 - ĐT 390 - BX Thanh Hà |
1280 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3558 |
3493.1112.B |
Hải Dương |
Bình Phước |
Hải Dương |
CN BX TX Phước Long |
BX Hải Dương - QL5 - ĐT392 - QL38B - QL1A - QL14 - QL14C - ĐT686 - QL14 - ĐT759 - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) |
1950 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3559 |
3497.1311.A |
Hải Dương |
Bắc Kạn |
Ninh Giang |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL5 - Cầu vượt tây Phú Lương - QL38 - BX Ninh Giang |
250 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3560 |
3536.1318.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nho Quan |
Sầm Sơn |
BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - BX Sầm Sơn |
135 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3561 |
3536.1905.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nam Thành |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Nam Thành - QL1A - BX phía Bắc Thanh Hóa |
63 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3562 |
3536.1905.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nam Thành |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX: Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa |
63 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3563 |
3536.1906.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nam Thành |
Phía Nam Thanh Hóa |
BX Nam Thành - QL1A - BX phía nam Thanh Hóa |
66 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3564 |
3536.1918.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nam Thành |
Sầm Sơn |
BX Nam Thành - QL1A - BX Sầm Sơn Thanh Hóa |
73 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3565 |
3536.1923.A |
Ninh Bình |
Thanh Hóa |
Nam Thành |
Hồi Xuân |
BX Nam Thành - QL1 - QL47 - Đ.HCM - QL15 - BX Hồi Xuân |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3566 |
3537.1911.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Nam Thành |
Vinh |
BX Nam Thành - QL1- TX Cửa Lò - BX Vinh |
210 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3567 |
3537.1915.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Nam Thành |
Đô Lương |
BX Nam Thành - QL1 - TX Cửa Lò - BX Đô Lương |
195 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3568 |
3537.1926.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Nam Thành |
Miền Trung |
BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3569 |
3543.1911.A |
Ninh Bình |
Đà Nẵng |
Nam Thành |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A- BX Nam Thành |
570 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3570 |
3543.1912.A |
Ninh Bình |
Đà Nẵng |
Nam Thành |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - Cầu Vượt Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Nam Thành |
678 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3571 |
3547.1911.A |
Ninh Bình |
Đắk Lắk |
Nam Thành |
Phía Bắc Buôn Mê Thuột |
BX Nam Thành - QL1A - Đường HCM - QL14 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX phía Bắc Buôn Mê Thuật |
1.280 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3572 |
3549.1911.A |
Ninh Bình |
Lâm Đồng |
Nam Thành |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Nam Thành - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
1.324 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3573 |
3549.1912.A |
Ninh Bình |
Lâm Đồng |
Nam Thành |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Nam Thành- QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1.430 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3574 |
3572.1911.A |
Ninh Bình |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Nam Thành |
Vũng Tàu |
BX Nam Thành - QL1 - BX Vũng Tàu |
1.615 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3575 |
3575.1911.A |
Ninh Bình |
Thừa Thiên Huế |
Nam Thành |
Phía Bắc Huế |
BX Nam Thành - QL1A - BX phía bắc TP Huế |
575 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3576 |
3582.1911.A |
Ninh Bình |
Kon Tum |
Nam Thành |
Kon Tum |
BX Nam Thành - QL1A - BX Kon Tum |
949 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3577 |
3582.1913.A |
Ninh Bình |
Kon Tum |
Nam Thành |
Ngọc Hồi |
BX Nam Thành - QL1A - BX Ngọc Hồi |
890 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3578 |
3589.1911.A |
Ninh Bình |
Hưng Yên |
Nam Thành |
Hưng Yên |
BX Nam Thành - QL1A - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - BX Hưng Yên |
70 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3579 |
3598.1911.A |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
Nam Thành |
Bắc Giang |
BX Nam Thành - QL1- BX Bắc Giang |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3580 |
3599.1212.B |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Kim Sơn |
Quế Võ |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3581 |
3599.1311.C |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Nho Quan |
Bắc Ninh |
BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - BX Bắc Ninh |
160 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3582 |
3599.1312.C |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Nho Quan |
Quế Võ |
BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Quế Võ |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3583 |
3599.1612.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Kim Đông |
Quế Võ |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3584 |
3599.1711.B |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Bình Minh |
Bắc Ninh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3585 |
3599.1712.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Bình Minh |
Quế Võ |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3586 |
3599.1811.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Lai Thành (QH) |
Bắc Ninh |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh |
160 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3587 |
3599.1812.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Lai Thành (QH) |
Quế Võ |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ |
160 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3588 |
3599.1911.A |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Nam Thành |
Bắc Ninh |
BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3589 |
3599.1911.B |
Ninh Bình |
Bắc Ninh |
Nam Thành |
Bắc Ninh |
BX Nam Thành - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh |
150 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3590 |
3637.0126.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cẩm Thủy |
Miền Trung |
BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3591 |
3637.0626.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Phía Nam Thanh Hóa |
Miền Trung |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa |
183 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3592 |
3637.0726.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nghi Sơn |
Miền Trung |
BX Nghi Sơn - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
60 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3593 |
3637.0926.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Nga Sơn |
Miền Trung |
BX Nga Sơn - QL10 - đường tỉnh (ĐT 508) - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
190 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3594 |
3637.1226.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Huyên Hồng |
Miền Trung |
BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3595 |
3637.1426.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Ngọc Lặc |
Miền Trung |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - BXTTP Vinh |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3596 |
3637.1626.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Yên Cát |
Miền Trung |
BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3597 |
3637.1926.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Cửa Đạt |
Miền Trung |
BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3598 |
3637.2311.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Hồi Xuân |
Vinh |
BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3599 |
3637.2311.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Hồi Xuân |
Vinh |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3600 |
3637.2312.A |
Thanh Hóa |
Nghệ An |
Hồi Xuân |
Chợ Vinh |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh |
220 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3601 |
3643.2311.A |
Thanh Hóa |
Đà Nẵng |
Hồi Xuân |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL1 - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tông Đức Tháng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
720 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3602 |
3647.2312.A |
Thanh Hóa |
Đắk Lắk |
Hồi Xuân |
TP. Buôn Ma Thuột |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - QL19- QL19 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX Buôn Mê Thuật |
1.450 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3603 |
3648.2311.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Hồi Xuân |
Gia Nghĩa |
BX Hồi Xuân -QL 15 - QL47 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại. |
1.420 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3604 |
3681.2311.A |
Thanh Hóa |
Gia Lai |
Hồi Xuân |
Đức Long Gia Lai |
BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - BX Gia Lai |
1.240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3605 |
3698.2311.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Hồi Xuân |
Bắc Giang |
BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - BX Bắc Giang |
290 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3606 |
3699.0312.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Hoằng Hóa |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - QL1 - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Hoằng Hóa |
200 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3607 |
3699.2311.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Hồi Xuân |
Bắc Ninh |
BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - BX Bắc Ninh |
280 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3608 |
3738.2114.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Quỳ Hợp |
Hương Khê |
BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - ĐT 550 - QL15 - BX Hương Khê |
220 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3609 |
3738.2611.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
50 |
600 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3610 |
3738.2612.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Kỳ Anh |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Kỳ Anh |
90 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3611 |
3738.2613.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Đức Thọ |
BX Đức Thọ - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
60 |
480 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3612 |
3738.2614.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Hương Khê |
BX Hương Khê - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
120 |
390 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3613 |
3738.2615.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Hương Sơn |
BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
86 |
940 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3614 |
3738.2620.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Tây Sơn |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Tây Sơn |
90 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3615 |
3738.2651.A |
Nghệ An |
Hà Tĩnh |
Miền Trung |
Cẩm Xuyên |
BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
60 |
390 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3616 |
3743.2611.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Miền Trung |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) |
460 |
450 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3617 |
3743.2612.A |
Nghệ An |
Đà Nẵng |
Miền Trung |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng |
480 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3618 |
3747.2611.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.010 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3619 |
3747.2613.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Buôn Hồ |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.200 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3620 |
3747.2615.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Phước An |
BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.180 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3621 |
3747.2617.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Quảng Phú |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quảng Phú |
1.152 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3622 |
3747.2620.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Krông Năng |
BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.100 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3623 |
3747.2625.A |
Nghệ An |
Đắk Lắk |
Miền Trung |
Quyết Thắng |
BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.200 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3624 |
3748.2611.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Miền Trung |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.121 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3625 |
3748.2613.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Miền Trung |
Đăk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.121 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3626 |
3748.2616.A |
Nghệ An |
Đắk Nông |
Miền Trung |
Quảng Khê |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - QL14B - QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê |
1.150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3627 |
3749.2612.A |
Nghệ An |
Lâm Đồng |
Miền Trung |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1.150 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3628 |
3772.2612.A |
Nghệ An |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Miền Trung |
Vũng Tàu |
BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
1.560 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3629 |
3773.2611.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Miền Trung |
Đồng Hới |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới |
207 |
1,110 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3630 |
3773.2616.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Miền Trung |
Đồng Lê |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3631 |
3773.2617.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Miền Trung |
Quy Đạt |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quy Đạt |
207 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3632 |
3773.2618.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Miền Trung |
Lệ Thủy |
BX Lệ Thủy - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
207 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3633 |
3773.2620.A |
Nghệ An |
Quảng Bình |
Miền Trung |
Tiến Hóa |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa |
207 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3634 |
3774.1160.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Vinh |
Cửa Việt |
BX Vinh - QL1A - QL9 - BX Cửa Việt |
290 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3635 |
3774.2611.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Miền Trung |
Đông Hà |
BX Đông Hà - QL1 - BX Miền Trung |
290 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3636 |
3774.2612.A |
Nghệ An |
Quảng Trị |
Miền Trung |
Lao Bảo |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Lao Bảo |
350 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3637 |
3775.2311.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Quế Phong |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL48 - BX Quế Phong |
580 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3638 |
3775.2611.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Miền Trung |
Phía Bắc Huế |
BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
365 |
1,260 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3639 |
3775.2613.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Miền Trung |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
490 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3640 |
3775.5311.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Cửa Lò |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL46 - BX Cửa Lò |
400 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3641 |
3777.2611.A |
Nghệ An |
Bình Định |
Miền Trung |
Quy Nhơn |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1-QL1D-BX Quy Nhơn |
764 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3642 |
3781.1420.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Nghĩa Đàn |
Chư Sê |
BX Chư Sê - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL46 - QL15 - Đường HCM - BX Nghĩa Đàn |
1.020 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3643 |
3781.2611.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Miền Trung |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại. |
920 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3644 |
3781.2613.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Miền Trung |
An Khê |
BX An Khê- QL 19 - QL 1-BX Miền Trung (Tp Vinh) |
780 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3645 |
3781.2615.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Miền Trung |
K'Bang |
BX Đức Long - TL 669 - QL 19 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh). |
810 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3646 |
3781.2619.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Miền Trung |
Đức Cơ |
BX Đức Cơ - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại. |
970 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3647 |
3781.2620.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Miền Trung |
Chư Sê |
Chư Sê - QL14 - QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh) |
920 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3648 |
3782.2611.A |
Nghệ An |
Kon Tum |
Miền Trung |
Kon Tum |
BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - QL 14B - QL 1A - BX Miền Trung (Tp Vinh) |
780 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3649 |
3793.2617.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Miền Trung |
Chơn Thành |
BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Chơn Thành |
1.520 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3650 |
3793.5112.A |
Nghệ An |
Bình Phước |
Tân Kỳ |
CN BX TX Phước Long |
BX Tân Kỳ-QL15A-QL7-QL1A-đường HCM-QL14-ĐT741-CN BXe TX Phước Long |
1.198 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3651 |
3798.2611.A |
Nghệ An |
Bắc Giang |
Miền Trung |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) |
350 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3652 |
3850.1111.B |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Tĩnh |
Miền Đông |
BX Hà Tĩnh - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Miền Đông |
1.300 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3653 |
3850.1114.A |
Hà Tĩnh |
TP. Hồ Chí Minh |
Hà Tĩnh |
An Sương |
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL22 - BX An Sương |
1.400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3654 |
4347.1122.B |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Trung tâm Đà Nẵng |
Krông Bông |
BX Krông Bông - TL9 - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu vượt khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng |
700 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3655 |
4360.1120.A |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Nam Cát Tiên |
Bến xe Nam Cát Tiên - đường 600A - đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT 723 - QL1A - đến bến xe Phía Nam Đà Nẵng |
886 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3656 |
4377.1120.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Trung tâm Đà Nẵng |
An Lão |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1-ĐT 629-BX An Lão |
255 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3657 |
4377.1220.A |
Đà Nẵng |
Bình Định |
Phía Nam Đà Nẵng |
An Lão |
BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - ĐT 629-BX An Lão và ngược lại. |
245 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3658 |
4748.1316.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Buôn Hồ |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Văn Linh - QL14 - BX Buôn Hồ |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3659 |
4748.1511.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phước An |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An |
175 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3660 |
4748.1512.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Phước An |
Đắk R'Lấp |
BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An |
190 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3661 |
4748.1911.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Krông Ana |
Gia Nghĩa |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL28 - Đường 23/3 - BX Gia Nghĩa |
120 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3662 |
4748.2016.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Krông Năng |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng |
220 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3663 |
4748.2416.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
M' Đrắk |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRắk |
220 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3664 |
4749.1112.B |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Đức Long Bảo Lộc |
BX PB BMT - QL26 - QL14 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - ĐT725 - Ngã ba lộc Sơn (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
270 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3665 |
4749.1216.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
TP. Buôn Ma Thuột |
Lâm Hà |
QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia Tự |
200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3666 |
4749.1217.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
TP. Buôn Ma Thuột |
Đức Trọng |
QL20 - QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia Tự |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3667 |
4749.1414.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Ea Kar |
Đạ Tẻh |
BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Ea Kar |
320 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3668 |
4749.2514.A |
Đắk Lắk |
Lâm Đồng |
Quyết Thắng |
Đạ Tẻh |
BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Quyết Thắng |
332 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3669 |
4760.1412.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Ea Kar |
Biên Hòa |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT474 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà |
430 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3670 |
4760.1513.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Phước An |
Đồng Nai |
BX Đồng Nai - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Phan Trung - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL26 - BX Phước An |
380 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3671 |
4760.1554.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
M’Đrắk |
Phú Thạnh |
BX Phú Thạnh - ĐT.769 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL.51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT.747 - ĐT.741 - QL.14 - QL.26 - BX M’Đrắk |
480 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3672 |
4760.1722.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Quảng Phú |
Phương Lâm |
BX Phương Lâm - QL20 - ĐT 721 - đường Sao Bộng - QL14 - đường Phan Chu Trinh - TL8 - BX Quảng Phú |
325 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3673 |
4760.1854.A |
Đắk Lắk |
Đồng Nai |
Ea Súp |
Phú Thạnh |
BX Phú Thạnh - Đường 769 - đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường tránh Buôn Mê Thuột - TL1 - BX Ea Súp |
490 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3674 |
4770.2411.A |
Đắk Lắk |
Tây Ninh |
M'Đrắk |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Lạc Long Quân - Đường 30/4 - ĐT 781 - ĐT 784 - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Dầu Tiếng - QL13 - QL 14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk |
600 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3675 |
4772.1411.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ea Kar |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar |
500 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3676 |
4772.1511.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phước An |
Bà Rịa |
BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An |
480 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3677 |
4775.1113.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Vinh Hưng |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường HCM - QL1A - TL18 - QL49A - BX Vinh Hưng |
820 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3678 |
4775.1412.A |
Đắk Lắk |
Thừa Thiên Huế |
Ea Kar |
Phía Nam Huế |
BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Nam Huế |
800 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3679 |
4777.1120.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
An Lão |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão |
490 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3680 |
4777.1320.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Buôn Hồ |
An Lão |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão |
360 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3681 |
4777.1713.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Quảng Phú |
Bình Dương Phú Mỹ |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bình Dương (Phù Mỹ) |
400 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3682 |
4777.1911.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Krông Ana |
Quy Nhơn |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn |
330 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3683 |
4779.1912.A |
Đắk Lắk |
Khánh Hòa |
Krông Ana |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Bắc Nha Trang |
210 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3684 |
4781.1118.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Krông Pa |
BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL25 - BX Krông Pa |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3685 |
4781.1218.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
TP. Buôn Ma Thuột |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL 25 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đăk Lăk) - Đường Chu Văn An - Đường Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự - BX TP Buôn Ma Thuột |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3686 |
4781.1714.A |
Đắk Lắk |
Gia Lai |
Quảng Phú |
Ayun Pa |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL25 - BX Ayunpa |
220 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3687 |
4792.2212.A |
Đắk Lắk |
Quảng Nam |
Krông Bông |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Krông Bông - TL9 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam |
650 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3688 |
4797.2011.A |
Đắk Lắk |
Bắc Kạn |
Krông Năng |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng |
1.600 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3689 |
4797.2015.A |
Đắk Lắk |
Bắc Kạn |
Krông Năng |
Pắc Nặm |
BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng |
1.690 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3690 |
4849.1211.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk R'Lấp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
230 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3691 |
4850.1816.A |
Đắk Nông |
TP. Hồ Chí Minh |
Tuy Đức |
Ngã Tư Ga |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3692 |
4860.1720.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Nam Cát Tiên |
Bến xe Nam Cát Tiên - 600A - đường Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT721 - đường Sao Bộng - QL14 - QL28 - TL684 - bến xe Quảng Sơn |
295 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3693 |
4866.1815.A |
Đắk Nông |
Đồng Tháp |
Tuy Đức |
Tân Hồng |
BX Tuy Đức - QL 14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
520 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3694 |
4874.1611.A |
Đắk Nông |
Quảng Trị |
Quảng Khê |
Đông Hà |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà |
970 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3695 |
4876.1811.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Tuy Đức |
Quảng Ngãi |
BX Tuy Đức - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
580 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3696 |
4876.1812.A |
Đắk Nông |
Quảng Ngãi |
Tuy Đức |
Phía Bắc Quảng Ngãi |
BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi |
578 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3697 |
4877.1220.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Đắk R'Lấp |
An Lão |
BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão |
547 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3698 |
4877.1611.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Quảng Khê |
Quy Nhơn |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn |
510 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3699 |
4881.1114.A |
Đăk Nông |
Gia Lai |
Gia Nghĩa |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Gia Nghĩa |
250 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3700 |
4881.1611.A |
Đắk Nông |
Gia Lai |
Quảng Khê |
Đức Long Gia Lai |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long |
400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3701 |
4881.1619.A |
Đắk Nông |
Gia Lai |
Quảng Khê |
Đức Cơ |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ |
400 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3702 |
4882.1611.A |
Đắk Nông |
Kon Tum |
Quảng Khê |
Kon Tum |
BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - BX Kon Tum |
450 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3703 |
4950.1611.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Lâm Hà |
Miền Đông |
QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh |
306 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3704 |
4950.1612.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Lâm Hà |
Miền Tây |
QL27 - QL20 - QL1 - đường Kinh Dương Vương |
325 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3705 |
4950.1614.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Lâm Hà |
An Sương |
QL27 - QL20 - QL1 - QL22 |
325 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3706 |
4950.2011.A |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Đơn Dương |
Miền Đông |
QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh |
290 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3707 |
4961.1111.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bình Dương |
BX Bình Dương - Đường 30 tháng 4 - đường Phú Lợi - ĐT 743 - Ngã tư Miễu ông Cù - ĐT 743A - ĐT 743C - Ngã ba Tân Vạn - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
390 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3708 |
4961.1111.B |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX LT Đà Lạt |
325 |
90 |
Tuyến QH mới |
|
3709 |
4961.1211.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Đức Long Bảo Lộc |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
225 |
60 |
Tuyến QH mới |
|
3710 |
4961.1711.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Đức Trọng |
Bình Dương |
BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Trọng |
280 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3711 |
4962.1501.A |
Lâm Đồng |
Long An |
Cát Tiên |
Long An |
ĐT721 - QL20 - QL1A - đường tránh TP Tân An - QL62 - đường Hùng Vương |
240 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3712 |
4970.1114.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Tân Biên |
BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786-Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
460 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3713 |
4977.1211.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Đức Long |
Quy Nhơn |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn và ngược lại |
500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3714 |
4977.1213.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Đức Long |
Bình Dương Phù Mỹ |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL 1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ và ngược lại |
570 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3715 |
4981.1213.A |
Lâm Đồng |
Gia Lai |
Đức Long Bảo Lộc |
An Khê |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL14 - QL19 - BX An Khê |
500 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3716 |
4986.1217.B |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Đức Long Bảo Lộc |
Bắc Bình |
BX Bắc Bình - QL1A - QL27 - (Phan Rang - Sông Pha) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc |
259 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3717 |
4988.1213.A |
Lâm Đồng |
Vĩnh Phúc |
Đức Long Bảo Lộc |
Yên Lạc |
QL20 - QL27 - QL1A - đường HCM - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C |
1.570 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3718 |
4997.1411.A |
Lâm Đồng |
Bắc Kạn |
Đạ Tẻh |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1 - QL14 - Bù Đăng - ĐT721 - BX Đạ Tẻh |
1.737 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3719 |
5060.1115.F |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Xuân Lộc - QL.1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng |
130 |
420 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3720 |
5060.1122.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phương Lâm |
BX Phương Lâm - QL.20 - QL.1A - Cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng |
170 |
420 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3721 |
5061.1123.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Bàu Bàng |
BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã ba Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 744 - Nguyễn Chí Thanh - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3722 |
5061.1123.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Bàu Bàng |
BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã 3 Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 240 - Ngã tư Chợ Bến Cát - Đường Hùng Vương - Ngã 3 Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông |
100 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3723 |
5069.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Cà Mau |
Miền Tây |
Đồng Tâm |
BX Đồng Tâm - Quãng lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL 1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
310 |
360 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3724 |
5071.1812.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Cần Giờ |
Ba Tri |
BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - Đồng Văn Cống - TL887 - BX Ba Tri |
171 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3725 |
5071.1813.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Cần Giờ |
Thạnh Phú |
BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú |
183 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3726 |
5077.1120.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Miền Đông |
An Lão |
BX Miền Đông - QL13 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão |
790 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3727 |
5077.1620.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Định |
Ngã Tư Ga |
An Lão |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão |
793 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3728 |
5081.1113.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
An Khê |
BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - BX An Khê |
586 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3729 |
5081.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - ĐT687B - ĐT 668 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang |
554 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3730 |
5081.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Gia Lai |
Miền Đông |
K'Bang |
BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang |
620 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT |
3731 |
6061.2221.A |
Đồng Nai |
Bình Dương |
Phương Lâm |
Phú Chánh |
Bến xe Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL12 - Đại lộ Bình Dương - đường Huỳnh Văn Lũy - bến xe Phú Chánh |
165 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3732 |
6062.1304.A |
Đồng Nai |
Long An |
Đồng Nai |
Vĩnh Hưng |
BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QLN2 - TL8 - ĐT 743 - QL1A - BX Đồng Nai |
170 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3733 |
6067.5415.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Chợ Mới |
BX Chợ Mới - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh |
370 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3734 |
6067.5416.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT953 - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh |
370 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3735 |
6067.5428.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Khánh Bình |
BX Phú Thạnh - Đường 25B - QL.51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL.1A - Cao tốc Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Sa Đéc - ĐT.942 - Phà An Hòa - Long Xuyên - Châu Đốc - QL.91C - BX Khánh Bình |
370 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3736 |
6068.2418.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Thuận |
BX Vĩnh Cửu - ĐT 768 - ĐT 767 - QL1A - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
420 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3737 |
6068.5418.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Phú Thạnh |
Vĩnh Thuận |
BX Phú Thạnh - ĐT 769 - Đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận |
410 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3738 |
6071.1213.B |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Biên Hòa |
Thạnh Phú |
BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT 743 Ngã 3 Tân Hạnh - Ngã 3 Miếu Ông Cù - Ngã tư 550 - QL1A - QL60 - QL62 - QL57 - BX Thạnh Phú |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3739 |
6071.2216.A |
Đồng Nai |
Cần Thơ |
Phương Lâm |
Giồng Trôm |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL60 - ĐL Đồng Khởi - Nguyễn Thị Định - BX Giồng Trôm |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3740 |
6075.5412.A |
Đồng Nai |
Thừa Thiên Huế |
Phú Thạnh |
Phía Nam Huế |
BX Phú Thạnh - ĐT. 769 - Đ. 25B - QL51 - Đ.Võ Nguyên Giáp (Đ. Tránh QL1A) - QL1A - BX Phía Nam Huế |
1.091 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3741 |
6081.2511.A |
Đồng Nai |
Gia Lai |
Dầu Giây |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL13 - QL1 - BX Dầu Giây |
590 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3742 |
6083.5406.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Phú Thạnh |
Long Phú |
BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh |
250 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3743 |
6083.5416.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Phú Thạnh |
Thạnh Trị |
BX Thạnh Trị - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - Cao tốc TP.HCM - Ngã Tư Bình Phước - Thủ Đức - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh |
315 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3744 |
6084.2551.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Dầu Giây |
Tiểu Cần |
Bến xe Dầu Giây - QL1A - đường nguyễn Văn Linh - đường cao tốc Trung Lương TP HCM - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - Bến xe Tiểu Cần |
295 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3745 |
6084.5417.A |
Đồng Nai |
Trà Vinh |
Phú Thạnh |
Trà Cú |
BX Phú Thạnh- đường 769 - đường 25B - QL 51 - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL54 - BX Trà Cú |
315 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3746 |
6095.1111.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Long Khánh |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Cầu Vượt Lương Xuân - đường Nguyễn Ái Quốc - Xa Lộ Hà Nội - đường 30/4 - Ngã 3 Dầu Giây - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại |
295 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3747 |
6150.1323.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Dương |
Miền Đông |
Bàu Bàng |
BX Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Chơn Thành - ĐT 751 - Minh Tân - ĐT 751 - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông |
150 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3748 |
6164.1920.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bến Cát |
Tích Thiện |
BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - QL13 (Ngã tư Bình Phước) - QL1A - Cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện |
145 |
160 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3749 |
6164.2312.A |
Bình |
Bến Tre |
Bàu Bàng |
Ba Tri |
Bến xe Bàu Bàng - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Sân Banh - 30 tháng 4 - Ngã ba Nam Sanh - Đường Phú Lợi - Ngã tư miễu Ông Cù - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Đại lộ Độc lập - Cầu vượt Sóng Thần - QL 1 - Ngã tư Bình Phước - QL 60 - Đại lộ Đồng Khởi - Nguyễn Thị Định - ĐT 885 - Bến xe Ba Tri. |
230 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3750 |
6166.2020.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
An Phú |
Thanh Bình |
BX An phú - Mỹ phước Tân vạn - Cầu Phú cường -TL8 - ĐT823 - ĐT825 - QL62 - N2 - ĐT844 - Đường Trần Hưng Đạo - ĐT844 - Ngã 3 Thanh bình - QL30 - BX Thanh Bình |
230 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3751 |
6166.2115.B |
Bình Dương |
Đồng Tháp |
Phú Chánh |
Tân Hồng |
BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT844 |
190 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3752 |
6167.2014.A |
Bình Dương |
An Giang |
An Phú |
Núi Sập |
BX Núi Sập - ĐT 943 - Phà An Hòa (Vàm Cống) - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung lương - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - BX An Phú |
270 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3753 |
6169.1911.B |
Bình Dương |
Cà Mau |
Bến Cát |
Cà Mau |
BX Cà Mau - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP HCM - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Thủ Khoa Huân - Ngã tư Bình Chuẩn - ĐT 746 - Ngã tư Cây xăng Kim Hằng - ĐT 747B - Đường Tạo Lực II - ĐT 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát |
395 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3754 |
6170.1118.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bình Dương |
Châu Thành |
BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bình Dương |
110 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3755 |
6170.1913.A |
Bình Dương |
Tây Ninh |
Bến Cát |
Hòa Thành |
BX Hòa Thành - Phạm Hùng - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bến Cát |
120 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3756 |
6172.1120.B |
Bình Dương |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Dương |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương |
110 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3757 |
6172.2012.A |
Bình Dương |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
An Phú |
Vũng Tàu |
BX An phú - DDT743 - Ngã tư 550 -ĐT743C - QL13 - Ngã tư Bình phước - QL1A - QL51 - Đường 30/4 - Đường Nguyễn An Ninh - Đường Trương Công Định - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng tàu |
110 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3758 |
6177.1111.A |
Bình Dương |
Bình Định |
Bình Dương |
Quy Nhơn |
BX Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
625 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3759 |
6177.1920.A |
Bình Dương |
Bình Định |
Bến Cát |
An Lão |
BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX An Lão |
775 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3760 |
6178.1914.A |
Bình Dương |
Phú Yên |
Bến Cát |
Sông Hinh |
QL29 - QL26 - QL14 |
600 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3761 |
6183.2308.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Bàu Bàng |
Ngã Năm |
BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Tp.Hồ Chí Minh - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL1A - QL61B - BX Ngã Năm |
340 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3762 |
6184.2313.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Bàu Bàng |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - ĐT 914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng |
380 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3763 |
6186.1916.A |
Bình Dương |
Bình Thuận |
Bến Cát |
La Gi |
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát |
190 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3764 |
6266.0221.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Kiến Tường |
Tân Phước |
BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường |
60 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3765 |
6267.0212.A |
Long An |
An Giang |
Kiến Tường |
Châu Đốc |
BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 829 - Đường N2 - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc |
168 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3766 |
6270.0411.A |
Long An |
Tây Ninh |
Vĩnh Hưng |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng |
177 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3767 |
6272.0212.A |
Long An |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kiến Tường |
Vũng Tàu |
BX Kiến Tường - QL62- QLN2- QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A- QL51- Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
230 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3768 |
6370.1611.A |
Tiền Giang |
Tây Ninh |
Gò Công |
Tây Ninh |
BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL9 - QL1A - QL50 - BX Gò Công |
206 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3769 |
6376.3111.A |
Tiền Giang |
Quảng Ngãi |
Tiền Giang |
Quảng Ngãi |
BX Tiền Giang - đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Quảng Ngãi |
890 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3770 |
6469.1414.A |
Vĩnh Long |
Cà Mau |
Vũng Liêm |
Năm Căn |
BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1A - BX Năm Căn |
298 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3771 |
6476.1111.A |
Vĩnh Long |
Quảng Ngãi |
Vĩnh Long |
Quảng Ngãi |
BX Quảng Ngãi - QL1 - QL1 cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - BX Vĩnh Long |
930 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3772 |
6584.1111.A |
Cần Thơ |
Trà Vinh |
Cần Thơ 36NVL |
Cầu Ngang |
BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL |
130 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3773 |
6670.2111.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Tân Phước |
Tây Ninh |
BX Tân Phước - ĐT 842 - ĐT 843 - ĐT 844 - ĐT 845 - QLN2 - ĐT 825 - ĐT 823 - TL8 - Củ Chi - QL22A - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh |
235 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3774 |
6672.1412.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tháp Mười |
Vũng Tàu |
BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại |
228 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3775 |
6672.1412.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tháp Mười |
Vũng Tàu |
BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại |
228 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3776 |
6672.1812.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Xuân |
Vũng Tàu |
BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT 837 - QL62 - ĐT 836 - QLN2 - QL62 - QL1A - Hầm Thủ Thiêm - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - BX Vũng Tàu |
222 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3777 |
6672.1812.B |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Xuân |
Vũng Tàu |
BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
242 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3778 |
6672.2312.A |
Đồng Tháp |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Huyện Lai Vung |
Vũng Tàu |
BX H. Lai Vung - QL 80 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành - Dầu Dây - Đường 3/2 - BX Vũng Tàu |
275 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3779 |
6695.2111.A |
Đồng Tháp |
Hậu Giang |
Tân Phước |
Vị Thanh |
BX Tân Phước - ĐT842 - QL 30 - QL 1A - BX Vị Thanh |
196 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3780 |
6768.1411.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Thành |
Kiên Giang |
QL91 - QL80 - QL61 |
70 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3781 |
6768.1419.A |
An Giang |
Kiên Giang |
Châu Thành |
An Minh |
ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 -QL80 - QL91 |
125 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3782 |
6769.1611.A |
An Giang |
Cà Mau |
Tân Châu |
Cà Mau |
BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Năng Gù - QL91 - QL91B - QL1A - BX Cà Mau |
310 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3783 |
6771.2812.A |
An Giang |
Bến Tre |
Khánh Bình |
Ba Tri |
BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL60 - Đại lộ Đồng Khởi - ĐT855 - BX Ba Tri |
274 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3784 |
6771.2813.A |
An Giang |
Bến Tre |
Khánh Bình |
Thạnh Phú |
BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - QL91B - Đường Nguyễn văn Linh - QL1A - cầu Cần Thơ - QL57 - Phà Đình Khao - QL60 - Mõ Cày - BX Thạnh Phú |
280 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3785 |
6772.1412.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Châu Thành |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Châu Thành |
356 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3786 |
6772.1418.A |
An Giang |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Châu Thành |
Long Điền |
Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Châu Thành |
310 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3787 |
6784.1213.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Châu Đốc |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - Vàm Cống - QL91 - BX Châu Đốc |
233 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3788 |
6784.1213.B |
An Giang |
Trà Vinh |
Châu Đốc |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91 - QL80 - QL91 - BX Châu Đốc |
239 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3789 |
6784.1613.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Tân Châu |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà Thuận An - ĐT 954 - BX Tân Châu |
265 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3790 |
6784.1813.A |
An Giang |
Trà Vinh |
Tịnh Biên |
Duyên Hải |
BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91B - QL91 - ĐT 941 - ĐT 948 - BX Tịnh Biên |
252 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3791 |
6869.1314.A |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Hà Tiên |
Năm Căn |
BX Năm Căn - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương - Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền - Võ Văn Kiệt - Hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - BX Hà Tiên |
260 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3792 |
6872.1120.A |
Kiên Giang |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kiên Giang |
Xuyên Mộc |
BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - cao tốc Long Thành - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang |
360 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3793 |
6879.1353.A |
Kiên Giang |
Khánh Hòa |
Hà Tiên |
Vạn Giã |
BX Vạn Giã - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên |
850 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3794 |
6881.1311.A |
Kiên Giang |
Gia Lai |
Hà Tiên |
Đức Long Gia Lai |
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 (Đại lộ Bình Dương ) - Ngã tư Sở Sao - ĐT 741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Đức Long Gia Lai |
900 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3795 |
6884.1311.B |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Hà Tiên |
Trà Vinh |
BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - (Vĩnh Long) - ĐT 905 - ĐT 904 - QL54 - BX Trà Vinh |
294 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3796 |
6884.1317.A |
Kiên Giang |
Trà Vinh |
Hà Tiên |
Trà Cú |
BX Trà Cú - QL 53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91B - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên và ngược lại |
390 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3797 |
6886.1816.A |
Kiên Giang |
Bình Thuận |
Vĩnh Thuận |
La Gi |
BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL1A - QL51 - QL55 - BX La Gi |
608 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3798 |
6894.1311.B |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Hà Tiên |
Bạc Liêu |
: BX Hà Tiên - QL 80 - QL 61 - QL 63 - ĐT 967 - đường Hành lang ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - (Cà Mau) - Phan Ngọc Hiển - QL 1A - BX Bạc Liêu và ngược lại |
290 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3799 |
6971.1412.A |
Cà Mau |
Bến Tre |
Năm Căn |
Ba Tri |
BX Năm Căn - QL1A - Q 60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri |
385 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3800 |
6979.1151.A |
Cà Mau |
Khánh Hòa |
Cà Mau |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau |
830 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3801 |
6979.1151.A |
Cà Mau |
Khánh Hòa |
Cà Mau |
Ninh Hòa |
BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau |
830 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3802 |
6979.1411.A |
Cà Mau |
Khánh Hòa |
Năm Căn |
Phía Nam Nha Trang |
BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Năm Căn |
860 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT |
3803 |
6995.1412.A |
Cà Mau |
Hậu Giang |
Năm Căn |
Ngã Bảy |
BX Ngã Bảy - QL1A - BX Năm Căn |
220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3804 |
6995.1511.A |
Cà Mau |
Hậu Giang |
Sông Đốc |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL1 - đường Nguyễn Trãi - đường Ngô Quyền - đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc và ngược lại |
220 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3805 |
6995.1711.A |
Cà Mau |
Hậu Giang |
Đồng Tâm |
Vị Thanh |
BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - Quãng Lộ Phụng Hiệp - BX Đồng Tâm |
110 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3806 |
6995.1713.A |
Cà Mau |
Hậu Giang |
Đồng Tâm |
Long Mỹ |
BX Long Mỹ - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - QL1A - đường 3/2 - BX Đồng Tâm và ngược lại |
125 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3807 |
7072.1412.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tân Biên |
Vũng Tàu |
BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
245 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3808 |
7072.1814.A |
Tây Ninh |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Châu Thành |
Châu Đức |
BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức |
180 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3809 |
7093.1314.A |
Tây Ninh |
Bình Phước |
Hòa Thành |
Bù Đốp |
BX Hòa Thành - Đ Phạm Hùng - Đ Lý Thường Kiệt - CMT8 - 30/4 - ĐT 785 - ĐT 794 - ĐT 752 (Tống Lê Chân) - QL13 - ĐT 759B - BX Bù Đốp |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3810 |
7193.1415.A |
Bến Tre |
Bình Phước |
Bình Đại |
CN BX H.Bù Đăng |
CN BX H.Bù Đăng - QL14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL60 - TL883 - BX Bình Đại |
270 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3811 |
7273.1211.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới - QL1A - QL51 - Đ 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3812 |
7273.1214.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Hoàn Lão |
BX Hoàn Lão - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3813 |
7273.1215.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Ba Đồn |
BX Ba Đồn - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3814 |
7273.1216.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Đồng Lê |
BX Đồng Lê - QL12 - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3815 |
7273.1217.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Quy Đạt |
BX Quy Đạt - Đ. HCM - QL 1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3816 |
7273.1218.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Lệ Thủy |
BX Lệ Thủy - QL1 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3817 |
7273.1220.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quảng Bình |
Vũng Tàu |
Tiến Hóa |
BX Hoàn Lão - QL12 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu |
1.900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3818 |
7283.1204.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Vũng Tàu |
Trần Đề |
BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương ( Vĩnh Long- Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề |
330 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3819 |
7283.1804.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sóc Trăng |
Long Điền |
Trần Đề |
BX Long Điền - TL 44 - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương (Vĩnh Long - Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề |
310 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3820 |
7285.2011.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Ninh Thuận |
Xuyên Mộc |
Ninh Thuận |
BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - BX Ninh Thuận |
234 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3821 |
7298.1221.A |
Bà Rịa -Vũng Tàu |
Bắc Giang |
Vũng Tàu |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu |
1.950 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3822 |
7375.1514.B |
Quảng Bình |
Thừa Thiên Huế |
Ba Đồn |
A Lưới |
BX Ba Đồn - QL1A - Đông Hà - QL9D - QL9 - Cầu Đắc rông - Đường HCM - BX A Lưới |
270 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3823 |
7592.1224.B |
Thừa Thiên Huế |
Quảng Nam |
Phía Nam Huế |
Bắc Trà My |
BX Phía Nam Huế - QL1A - Đường Nguyễn Hoàng - QL40B - BX Bắc Trà My |
225 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3824 |
7692.1112.A |
Quảng Ngãi |
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Bắc Quảng Nam |
100 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3825 |
7692.1114.A |
Quảng Ngãi |
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Hội An |
BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Hội An |
90 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3826 |
7779.1213.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Bồng Sơn |
Cam Ranh |
BX Bồng Sơn - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại |
340 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3827 |
7779.1313.A |
Bình Định |
Khánh Hòa |
Bình Dương Phù Mỹ |
Cam Ranh |
BX Bình Dương Phù Mỹ - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại |
320 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3828 |
7781.1155.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Kông Chro |
BX Kông Chro - TL667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn |
110 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3829 |
7781.1218.A |
Bình Định |
Gia Lai |
Bồng Sơn |
Krông Pa |
BX Krông Pa - QL25 - QL1 - BX Bồng Sơn |
290 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3830 |
7781.2011.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Lão |
Đức Long Gia Lai |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - Đường Lê Duẩn - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long |
255 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3831 |
7781.2014.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Lão |
Ayun Pa |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14 - QL25 - BX Ayunpa |
315 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3832 |
7781.2014.B |
Bình Định |
Gia Lai |
An Lão |
Ayun Pa |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - ĐT667 - Đường Đông Trường Sơn - ĐT662 - QL25 - BX Ayunpa |
255 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3833 |
7781.2019.A |
Bình Định |
Gia Lai |
An Lão |
Đức Cơ |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14-BX Đức Cơ |
320 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3834 |
7782.1212.A |
Bình Định |
Kon Tum |
Phù Cát |
Đắk Hà |
BX Phù Cát - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Đắk Hà và ngược lại |
275 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3835 |
7782.2011.A |
Bình Định |
Kon Tum |
An Lão |
Kon Tum |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
315 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3836 |
7782.2013.A |
Bình Định |
Kon Tum |
An Lão |
Ngọc Hồi |
BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi |
370 |
200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3837 |
7786.1716.A |
Bình Định |
Bình Thuận |
An Nhơn |
La Gi |
BX La Gi - QL55 - QL1A - QL1D - BX An Nhơn |
544 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3838 |
7879.1113.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Tuy Hòa |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Tuy Hòa |
170 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3839 |
7879.1513.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
Liên tỉnh Phú Yên |
Cam Ranh |
BX Cam Ranh - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên |
180 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3840 |
7879.1912.A |
Phú Yên |
Khánh Hòa |
La Hai |
Phía Bắc Nha Trang |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX La Hai |
170 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3841 |
7881.1519.A |
Phú Yên |
Gia Lai |
Liên tỉnh Phú Yên |
Đức Cơ |
BX Liên tỉnh Phú Yên - QL25 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ |
270 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3842 |
7992.1111.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Nam Nha Trang |
Tam Kỳ |
BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Tam Kỳ |
480 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3843 |
7992.1112.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Nam Nha Trang |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam |
500 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3844 |
7992.1113.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Nam Nha Trang |
Nam Phước |
BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Nam Phước |
500 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3845 |
7992.1211.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Bắc Nha Trang |
Tam Kỳ |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Tam Kỳ |
470 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3846 |
7992.1212.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Bắc Nha Trang |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam |
500 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3847 |
7992.1213.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Phía Bắc Nha Trang |
Nam Phước |
BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Nam Phước |
500 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3848 |
7992.1311.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Cam Ranh |
Tam Kỳ |
BX Cam Ranh - QL1A - BX Tam Kỳ |
530 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3849 |
7992.1312.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Cam Ranh |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Cam Ranh - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam |
500 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3850 |
7992.1313.A |
Khánh Hòa |
Quảng Nam |
Cam Ranh |
Nam Phước |
BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Phước |
500 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3851 |
8189.1511.A |
Gia Lai |
Hưng Yên |
K'bang |
Hưng Yên |
BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - BX Hưng Yên |
1200 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3852 |
8190.1511.A |
Gia Lai |
Hà Nam |
K'Bang |
Trung tâm Hà Nam |
BX K'bang - TL669 - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam |
1500 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3853 |
8193.1911.A |
Gia Lai |
Bình Phước |
Đức Cơ |
Trường Hải BP |
BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - BX Trường Hải |
520 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3854 |
8292.1111.E |
Kon Tum |
Quảng Nam |
Kon Tum |
Tam Kỳ |
BX Tam Kỳ - ĐT 609 - Cầu Hà Nha - Thị trấn Thành Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum |
390 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3855 |
8493.1313.A |
Trà Vinh |
Bình Phước |
Duyên Hải |
Lộc Ninh |
BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh |
398 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3856 |
8692.1311.A |
Bình Thuận |
Quảng Nam |
Đức Linh |
Tam Kỳ |
BX Đức Linh - ĐT 720- Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Tam Kỳ |
813 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3857 |
8697.1111.A |
Bình Thuận |
Bắc Kạn |
Tánh Linh |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn - QL3 - QL37 - QL1A - TL652 - TL723 - QL20 - TL713 - ĐT171 - QL55 - BX Tánh Linh |
1787 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3858 |
8697.1111.B |
Bình Thuận |
Bắc Kạn |
Tánh Linh |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn- QL3 (đến Thái Nguyên) - QL37 - QL1A - QL55 - BX Tánh Linh |
1739 |
8 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3859 |
8898.1111.A |
Vĩnh Phúc |
Bắc Giang |
Vĩnh Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang- ĐT 295 B- Bắc Ninh- QL 18- BX Vĩnh Yên |
120 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3860 |
8997.2114.A |
Hưng Yên |
Bắc Kạn |
Triều Dương |
Ba Bể |
BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - TT Sóc Sơn - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự (HN) - QL5 - QL1 (đường dẫn cầu Thanh Trì) - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương |
272 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3861 |
9798.1511.A |
Bắc Kạn |
Bắc Giang |
Pắc Nặm |
Bắc Giang |
BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL37 - QL1A - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang |
235 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3862 |
9798.1511.B |
Bắc Kạn |
Bắc Giang |
Pắc Nặm |
Bắc Giang |
BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL18 - QL1A -QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang |
280 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3863 |
9799.1112.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Bắc Kạn |
Quế Võ |
BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ |
170 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3864 |
9799.1312.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Na Rì |
Quế Võ |
BX Na Rì - QL3B - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ |
230 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3865 |
9799.1312.B |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Na Rì |
Quế Võ |
BX Na Rì - TL279 - QL3- Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ |
240 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3866 |
9799.1412.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Ba Bể |
Quế Võ |
BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ |
240 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3867 |
9799.1512.A |
Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
Pắc Nặm |
Quế Võ |
BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ |
260 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khách nhau; các ký hiệu
PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SÓ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
18 |
1129.1114.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Lương Yên |
BX Cao Bằng - QL3 - BX Lương Yên |
280 |
135 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
104 |
1229.1414.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Tân Thanh |
Lương Yên |
BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
188 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
117 |
1229.1614.A |
Lạng Sơn |
Hà Nội |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lương Yên |
BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên |
163 |
1,740 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
134 |
2098.1614.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lục Ngạn |
QL37, Phú Bình |
130 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
158 |
2629.1112.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Gia Lâm |
Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm |
315 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
256 |
3698.1711.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Quan Sơn |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 – BX Quan Sơn |
210 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
292 |
1429.1114.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Bãi Cháy |
Lương Yên |
BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
175 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
297 |
1429.1214.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Móng Cái |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại |
365 |
660 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
304 |
1429.1414.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cẩm Phả |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại |
205 |
960 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
309 |
1429.1514.A |
Quảng Ninh |
Hà Nội |
Cửa Ông |
Lương Yên |
BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên |
200 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
424 |
4395.1113.A |
Đà Nẵng |
Hậu Giang |
Trung tâm Đà Nẵng |
Long Mỹ |
BX Trung Tâm Đà Nẵng - Cầu vượt ngã ba Huế - QL1A - đường cao tốc - QL1A - QL61 - QL 61B - BX Long Mỹ và ngược lại |
1.235 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
496 |
1629.1114.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Niệm Nghĩa |
Lương Yên |
Bến xe Tam Bạc - Bạch Đằng - QL5 - Bến xe Lương YênBên xe Niệm Nghĩa - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Bến xe Lương Yên |
104 |
2,670 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
512 |
1629.5114.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
An Lão |
Lương Yên |
BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên . BX An Lão - QL10 - Cao tốc HN-HP - BX Lương Yên |
125 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
686 |
1729.1113.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Mỹ Đình |
Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A |
114 |
2,490 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
726 |
1729.2013.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Mỹ Đình |
QL39-QL5 |
69 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
727 |
1729.2013.E |
Thái Bình |
Hà Nội |
Hưng Hà |
Mỹ Đình |
QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3 |
69 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
878 |
1829.1213.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Đò Quan |
Mỹ Đình |
BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình |
95 |
1,170 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
985 |
1489.1521.C |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Cửa Ông |
Triều Dương |
BX Triều Dương - ĐT 378- Dốc Xuôi - ĐH83 – ĐH92 – ĐH82 - Cầu Cáp - QL38B - Hải Dương - QL5 - Thị trấn Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông |
180 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
998 |
1498.1214.A |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Móng Cái |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn - QL31 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái |
310 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1045 |
1929.1211.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Giáp Bát |
BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
135 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1049 |
1929.1214.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Lương Yên |
BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1049 |
1929.1215.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Phú Thọ |
Nước Ngầm |
BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1062 |
1929.1711.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Giáp Bát |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
145 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1063 |
1929.1711.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Cẩm Khê |
Giáp Bát |
BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –BX Giáp Bát và ngược lại |
160 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1069 |
1929.1911.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Hiền Lương |
Giáp Bát |
BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát |
193 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1122 |
1690.2311.B |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Thượng Lý |
Trung tâm Hà Nam |
TL - Cầu Niệm - QL10 – Hà Nam |
120 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1148 |
2029.1215.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đại Từ |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ |
130 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1157 |
2029.5315.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa |
126 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1260 |
2129.1111.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Giáp Bát |
BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Giáp Bát |
188 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1261 |
2129.1111.B |
Yên Bái |
Hà Nội |
Yên Bái |
Giáp Bát |
BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát |
188 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1270 |
2129.1215.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Lục Yên |
Nước Ngầm |
BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm |
280 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1274 |
2129.1415.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Mậu A |
Nước Ngầm |
BX Mậu A - TL 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Nước Ngầm |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1276 |
2129.1611.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Giáp Bát |
BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát |
200 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1278 |
2129.1615.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Nước Mát |
Nước Ngầm |
BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1280 |
2129.1711.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
[Thác Bà] |
Giáp Bát |
QL6- Vành đai 3 |
165 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1294 |
1875.2712.A |
Nam Định |
Thừa Thiên Huế |
Phía Nam TP. Nam Định |
Phía Nam Huế |
BX. Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phía Nam Huế |
615 |
45 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1303 |
2229.1111.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Giáp Bát |
BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát |
170 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1306 |
2229.1115.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Tuyên Quang |
Nước Ngầm |
BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm |
188 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1308 |
2229.1211.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Giáp Bát |
BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Giáp Bát |
243 |
90 [30] |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1311 |
2229.1215.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Chiêm Hóa |
Nước Ngầm |
BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm |
244 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1314 |
2229.1315.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Na Hang |
Nước Ngầm |
BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm |
286 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1316 |
2229.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Sơn Dương |
Giáp Bát |
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - TX Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát |
150 |
60[90] |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1320 |
2229.1511.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Giáp Bát |
BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Giáp Bát |
211 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1323 |
2229.1515.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Hàm Yên |
Nước Ngầm |
BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1353 |
2329.1111.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Giáp Bát |
Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội) |
320 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1356 |
2329.1114.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Lương Yên |
BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại; |
340 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1356 |
2329.1115.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Phía Nam Hà Giang |
Nước Ngầm |
BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Nước Ngầm |
340 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1359 |
2329.1215.A |
Hà Giang |
Hà Nội |
Xín Mần |
Nước Ngầm |
Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Nước Ngầm |
340 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1390 |
2429.1211.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Giáp Bát |
BX Giáp Bát - Giải Phóng - Vành đai 3 (Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai |
290 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1393 |
2429.1214.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Lương Yên |
(A): Bến xe Lương Yên – Nguyễn Khoái – nút giao Lĩnh Nam- Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1394 |
2429.1215.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Trung tâm Lào Cai |
Nước Ngầm |
(A): Bến xe Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại. |
290 |
390 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1399 |
2429.1314.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Lương Yên |
BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - nút giao Lĩnh Nam - đường Vành đai 3 (đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1400 |
2429.1315.A |
Lào Cai |
Hà Nội |
Sa Pa |
Nước Ngầm |
BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - Cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa |
350 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1428 |
2029.1615.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nước Ngầm |
Bến xe khách Thái Nguyên- |
80 |
300 |
Tuyến quy hoạch mới |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1435 |
2029.1515.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Phú Bình |
Nước Ngầm |
BX Phú Bình, QL 37, QL3, BX Nước Ngầm (A) |
80 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1441 |
2529.1111.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Giáp Bát |
QL4D - QL32 - Giáp Bát |
455 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1442 |
2529.1111.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Giáp Bát |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát |
400 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1446 |
2529.1115.A |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Nước Ngầm |
QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm |
450 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1447 |
2529.1115.B |
Lai Châu |
Hà Nội |
Lai Châu |
Nước Ngầm |
QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm. |
420 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1459 |
2629.1111.A |
Sơn La |
Hà Nội |
Sơn La |
Giáp Bát |
BX Sơn La – QL6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát |
300 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1504 |
2729.1111.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Điện Biên Phủ |
Giáp Bát |
BX TP Điện Biên Phủ-QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông- Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát |
500 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1617 |
2934.1263.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Tứ Kỳ] |
QL5 |
73 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1619 |
2934.1319.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Mỹ Đình |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại |
100 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1620 |
2934.1319.B |
Hà Nội |
Hải Dương |
Mỹ Đình |
Thanh Hà |
Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình |
100 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1622 |
2934.1420.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Lương Yên |
[Kinh Môn] |
Kinh Môn-ĐT 388-QL5-Lương Yên và ngược lại |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1642 |
2689.0121.A |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Triều Dương |
BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương |
280 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1645 |
2935.1311.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình |
105 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
1656 |
2935.1315.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Khánh Thành |
Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 –BX Mỹ Đình |
130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1657 |
2935.1355.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
Phía Bắc Tam Điệp |
BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình |
110 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
1683 |
2935.1513.A |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Nước Ngầm |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - BX Nước Ngầm |
120 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
1689 |
2935.1613.C |
Hà Nội |
Ninh Bình |
Yên Nghĩa |
Nho Quan |
BX Nho Quan - QL1 - BX Yên Nghĩa |
100 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
1691 |
2936.1301.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Cẩm Thủy |
BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình |
160 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1695 |
2936.1307.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Nghi Sơn |
BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 –BX Mỹ Đình |
234 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1696 |
2936.1309.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội |
160 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1700 |
2936.1314.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Ngọc Lặc |
BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1701 |
2936.1315.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Thọ Xuân |
BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình |
200 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1706 |
2936.1320.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Mỹ Đình |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình |
180 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1719 |
2998.1614.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Lục Ngạn |
BX Lục Ngạn- QL31- QL1A- QL18- Cầu Thăng Long- Yên Nghĩa |
110 |
1200 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
1725 |
2937.1311.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Vinh |
Vinh - QL1 - Mỹ Đình |
297 |
1,560 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1727 |
2937.1314.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Nghĩa Đàn |
Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình |
295 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1728 |
2937.1315.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Đô Lương |
Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình |
290 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1729 |
2937.1317.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Dùng |
BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
330 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1730 |
2937.1321.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Quỳ Hợp |
BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
290 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1731 |
2937.1324.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Sơn Hải |
Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình |
240 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1732 |
2937.1351.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Tân Kỳ |
BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
320 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1733 |
2937.1355.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Mỹ Đình |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
290 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1734 |
2937.1411.A |
Hà Nội |
Nghệ An |
Lương Yên |
Vinh |
Vinh - QL1 – BX Lương Yên |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1751 |
2938.1311.A |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Mỹ Đình |
Hà Tĩnh |
BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh |
370 |
140 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1752 |
2938.1311.B |
Hà Nội |
Hà Tĩnh |
Mỹ Đình |
Hà Tĩnh |
BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình |
350 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1766 |
2948.1511.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Nước Ngầm |
Gia Nghĩa |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng –BX Nước Ngầm |
1,395 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1774 |
2950.1411.A |
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Lương Yên |
Miền Đông |
BX Miền Đông - QL1A - BX Lương Yên (Hà Nội) |
1,719 |
585 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1783 |
2972.1512.A |
Hà Nội |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nước Ngầm |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 Đường CMT8 - QL55 -QL1A TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - ĐườngHCM - Thái Hòa Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III -Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm và ngược lại |
1,800 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1785 |
2973.1411.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Lương Yên |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1785 |
2973.1411.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Lương Yên |
Đồng Hới |
BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên |
500 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1786 |
2973.1415.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Lương Yên |
Ba Đồn |
BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn |
500 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1792 |
2974.1412.A |
Hà Nội |
Quảng Trị |
Lương Yên |
Lao Bảo |
(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên |
680 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1798 |
2981.1311.A |
Hà Nội |
Gia Lai |
Mỹ Đình |
Đức Long Gia Lai |
BX Đức Long – QL 19 – QL 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại. |
1,250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1816 |
2988.1514.A |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Nước Ngầm |
Lập Thạch |
BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm; |
90 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1822 |
2989.1316.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
98 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1823 |
2989.1316.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
68 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1823 |
2989.1316.B |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
Bến xe La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại. |
68 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1824 |
2989.1316.C |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Mỹ Đình |
La Tiến |
Bến xe La Tiến - ĐT386 - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại. |
110 |
|
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1825 |
2989.1416.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Lương Yên |
La Tiến |
: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên |
85 |
24 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1826 |
2989.1418.A |
Hà Nội |
Hưng Yên |
Lương Yên |
Cống Tráng |
Bến xe Cống Tráng - ĐT376 - TT.Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khóai - Bến xe Lương Yên |
65 |
27 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1839 |
2990.1311.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Trung tâm Hà Nam |
BX. Trung tâm Hà Nam – Đồng Văn QL1 – BX.Mỹ Đình |
60 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1840 |
2990.1312.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Vĩnh Trụ |
Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn - Mỹ Đình |
85 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1841 |
2990.1313.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Hòa Mạc |
Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình |
60 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1842 |
2990.1314.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Mỹ Đình |
Quế |
Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình |
68 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
1856 |
2997.1411.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Lương Yên |
Bắc Kạn |
BX Bắc Kạn – QL3 – Thái Nguyên Hà Nội – BX Lương Yên |
162 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1857 |
2997.1412.A |
Hà Nội |
Bắc Kạn |
Lương Yên |
Chợ Đồn |
BX Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 QL 3, QL 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX Lương Yên |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
1875 |
2998.1411.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Lương Yên |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên |
55 |
1,140 |
Tuyến đang khai thác |
7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT |
2131 |
6164.2116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Phú Chánh |
Trà Ôn (QH) |
BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A TL 930 - BX Trà Ôn |
221 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2237 |
4372.1112.A |
Đà Nẵng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trung tâm Đà Nẵng |
Vũng Tàu |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –BX Vinh Hưng. |
860 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2342 |
6795.2320.A |
An Giang |
Hậu Giang |
Chi Lăng |
Châu Thành A |
Bx Châu Thành - Bốn Tổng Một Ngàn - TL922 - QL91 - TL 941 - TL948 - Bx Chi Lăng |
320 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2363 |
7295.1120.A |
Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Vũng Tàu |
Châu Thành A |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh |
347 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2429 |
1129.1115.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Nước Ngầm |
BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
285 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2429 |
1129.1115.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Cao Bằng |
Nước Ngầm |
Tp.Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
285 |
210 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác |
2467 |
1298.1121.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Lạng Sơn |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - Nhã Nam - Cao Thượng - Ngã tư Yên Dũng - QL1A- BX Lạng Sơn |
130 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2622 |
1738.1554.A |
Thái Bình |
Hà Tĩnh |
Thái Thụy |
[Kỳ Phương] |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL1 - BX Kỳ Phương |
450 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2706 |
2023.1612.A |
Thái Nguyên |
Hà Giang |
Trung Tâm TP Thái Nguyên |
Xín Mần |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL37- QL2 - QL279-ĐT178- BX Xín Mần |
265 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2782 |
2129.1715.A |
Yên Bái |
Hà Nội |
Thác Bà |
Nước Ngầm |
BX Thác Bà - QL 37 - QL 2 - Phù Ninh - IC 8 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL 1 - BX Nước Ngầm và ngược lại |
170 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT |
2823 |
2489.1221.A |
Lào Cai |
Hưng Yên |
Trung tâm Lào Cai |
Triều Dương |
BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương |
360 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
2823 |
2489.1221.A |
Lào Cai |
Hưng Yên |
Trung tâm Lào Cai |
Triều Dương |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương |
360 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
2866 |
2998.1613.A |
Hà Nội |
Bắc Giang |
Yên Nghĩa |
Sơn Động |
Bến xe Sơn Động - QL31 - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - Cầu Thăng Long - Bến xe Yên Nghĩa |
170 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3051 |
4995.1119.A |
Lâm Đồng |
Hậu Giang |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Cái Tắc |
BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL27 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
617 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3102 |
6164.1116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
[Trà Ôn] |
Bến Xe Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT930 - Bến xe Trà Ôn và ngược lại. |
221 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3128 |
6095.2213.A |
Đồng Nai |
Hậu Giang |
Phú Lâm |
Long Mỹ |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL61 - QL 61B - đường TRần Hưng Đạo - đường Nước Đục - BX Long Mỹ |
353 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3177 |
7095.1113.A |
Tây Ninh |
Hậu Giang |
Tây Ninh |
Long Mỹ |
Bx Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1 - Cao Tốc Trung Lương Tp. HCM - QL1 - QL22 - đường Phạm Hùng, đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - đường 30/4 - đường Trưng Nữ Vương - Bx Tây Ninh và ngược lại |
324 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3184 |
6169.2211.A |
Bình Dương |
Cà Mau |
Quang Vinh 3 |
Cà Mau |
BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại |
390 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3219 |
7995.1119.A |
Khánh Hòa |
Hậu Giang |
Phía Nam Nha Trang |
Cái Tắc |
BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP.HCM - QL1A - đường AH1 - BX phía Nam Nha Trang |
656 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3223 |
6183.2204.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Trần Đề |
BX Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX Quang Vinh 3 |
291 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3224 |
6183.2208.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Ngã Năm |
BX Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã Năm |
285 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3225 |
6183.2211.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Kế Sách |
BX Kế Sách - QL 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) –BX Quang Vinh 3 |
287 |
45 |
Tuyến đang khai thác |
|
3226 |
6183.2215.A |
Bình Dương |
Sóc Trăng |
Quang Vinh 3 |
Vĩnh Châu |
BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng – BX Quang Vinh 3 |
301 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
|
3398 |
6595.1113.B |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36 NVL |
Trà Lồng |
BX Cần Thơ 36 NVL QL1A - BX Trà Lồng |
75 |
60 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
3674 |
7295.1213.A |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Hậu Giang |
Vũng Tàu |
Long Mỹ |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ - 61B - QL61 - BX Long Mỹ (A) |
351 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4192 |
6164.1116.B |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Trà Ôn (QH) |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung Lương) - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Trà Ôn |
200 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4208 |
6595.1117.A |
Cần Thơ |
Hậu Giang |
Cần Thơ 36 NVL |
Lương Nghĩa |
BX khách Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL 930 - BX Lương Nghĩa |
83 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4210 |
6783.1201.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4210 |
6783.1201.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Châu Đốc |
Sóc Trăng |
BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc |
180 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4212 |
6783.1802.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tịnh Biên |
Trà Men |
BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4212 |
6783.1802.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Tịnh Biên |
Trà Men |
BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên |
210 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4213 |
6783.2306.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Chi Lăng |
Long Phú |
BX khách Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4213 |
6783.2306.B |
An Giang |
Sóc Trăng |
Chi Lăng |
Long Phú |
BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1616 |
2934.1262.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
[Cẩm Bình] |
QL5 |
90 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây