Quyết định 189/QĐ-BGTVT 2017 bổ sung Quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

thuộc tính Quyết định 189/QĐ-BGTVT

Quyết định 189/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:189/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành:19/01/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ GTVT bỏ 06 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ
Ngày 19/01/2017, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 189/QĐ-BGTVT về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Theo đó, xóa bỏ 06 tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ sau tại các Quyết định 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định 135/QĐ-BGTVT, Quyết định 2288/QĐ-BGTVT, đó là:

Thứ nhất, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ bến xe (BX) Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát.

Thứ hai, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –BX Giáp Bát và ngược lại.

Thứ ba, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài  - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát.

Thứ tư, tuyến Phú Thọ - Hà Nội (Bến xe nơi đi/đến là Bến Nước Ngầm): Hành trình từ BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên.

Thứ năm, tuyến Phú Thọ - Hà Nội (Bến xe nơi đi/đến là Bến Lương Yên): Hành trình từ BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên.

Thứ sáu, tuyến Phú Thọ - Hà Nội: Hành trình từ BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài  - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định189/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 189/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

-------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tchức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cQuyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định s 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT như sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thtrưởng;
- Cổng TTĐT B GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 317/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.
nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1888/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.
nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1725/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 542/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 189/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định 1215/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3

4386.1113.A

Đà Nẵng

Bình Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT 720 - Ngả ba căn cứ 6 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

885

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

6

1118.1114.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Giao Thủy

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Giao Thủy

420

60

Tuyến đang khai thác

 

8

1118.1118.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Nghĩa Hưng

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Nghĩa Hưng

410

90

Tuyến đang khai thác

 

9

1118.1123.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Xuân Trường

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

370

60

Tuyến đang khai thác

 

17

1129.1113.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Mỹ Đình

Thành phố Cao Bằng - QL3 - Hà Nội

283

1.050

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

41

1181.1111.A

Cao Bằng

Gia Lai

Cao Bằng

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - Đà Nẵng - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

1.350

45

Tuyến đang khai thác

 

51

1638.1320.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

540

270

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

52

1638.1353.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 dường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

530

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

64

1729.1115.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

ớc Ngầm

BX Trung tâm TP Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - QL1A - BX Nước Ngầm

111

2550

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

82

1220.1514.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đồng Đăng

Phổ Yên

QL3 - QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A

180

600

Tuyến đang khai thác

 

86

1220.1613.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đình C

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình C

130

480

Tuyến đang khai thác

 

90

1220.1714.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Phổ Yên

QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Bắc Ninh - QL1A

200

480

Tuyến đang khai thác

 

96

1229.1215.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Hữu Lũng

ớc Ngầm

BX Hữu Lũng - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

100

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

105

1229.1415.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

ớc Ngầm

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

190

150

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

106

1229.1416.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Yên Nghĩa

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Đ. Nguyễn Xiển - Đ. Khuất Duy Tiến - Đ. Lê Văn Lương kéo dài - Đ. Lê Trọng Tấn - QL6 - BX Yên Nghĩa

190

150

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

111

1229.1515.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Đồng Đăng

ớc Ngầm

BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Nước Ngầm

170

120

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

118

1229.1615.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

ớc Ngầm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

160

1110

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

120

1234.1712.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đình Lập

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Đình Lập

260

120

Tuyến đang khai thác

 

123

1234.1411.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Hải Dương

BX Tân Thanh - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

270

120

Tuyến đang khai thác

 

128

1234.1615.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Bến Trại

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - BX Bến Trại

220

90

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành

230

120

Tuyến đang khai thác

 

135

1235.1615.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

230

120

Tuyến đang khai thác

 

156

1288.1513.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Yên Lạc

BX Yên Lạc - ĐT305 - QL2 - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng

225

90

Tuyến đang khai thác

 

157

1288.1514.A

Lạng Sơn

Vĩnh Phúc

Đồng Đăng

Lập Thạch

BX Đồng Đăng - QL1 - QL2 - QL2C - BX Lập Thạch

245

150

Tuyến đang khai thác

 

159

2638.1153.A

Sơn La

Hà Tĩnh

Sơn La

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - Nghệ An - Thanh Hóa - QL1 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Sơn La

650

210

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

172

1293.1615.A

Lạng Sơn

Bình Phước

Phía Bắc Lạng Sơn

Thành Công

BX Thành Công - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL9 - đường Hồ Chí Minh - TL2B - QL1A - QL3 - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

2.000

90

Tuyến đang khai thác

 

174

1297.1613.A

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Na Rì

BX Na Rì - QL1B - QL1 - Thiện Hòa - Pác Khuông - QL279 - QL1B-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

140

90

Tuyến đang khai thác

 

178

1298.1523.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Đồng Đăng

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đồng Đăng

131

270

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

179

1299.1311.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Thái Nguyên - QL37 - QL1A - BX Bắc Ninh

160

300

Tuyến đang khai thác

 

179

2936.1506.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Quảng Thịnh - QL1 đường tránh TP - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

164

750

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

180

1299.1311.B

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Bắc Ninh

150

330

Tuyến đang khai thác

 

182

2937.1521.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1A - BX Nước Ngầm

290

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

183

1416.1114.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

100

240

Tuyến đang khai thác

 

183

2937.1555.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - BX Nước Ngầm

290

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

185

1416.1214.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

3180

Tuyến đang khai thác

 

188

1416.1221.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Tiên Lãng

BX Tiên Lãng - Cầu KA - Quán Toan - QL10 - Đ18 - BX Móng Cái

275

240

Tuyến đang khai thác

 

192

2938.1711.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Sơn Tây

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1- QL46 - QL15 - TT Tân Kỳ - đường Hồ Chí Minh - QL21 - BX Sơn Tây

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

200

1417.1315A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Thái Thụy

BX Cái Rồng - QL 18 - QL 10 - QL 39 - BX Thái Thụy

176

120

Tuyến đang khai thác

 

200

1417.1315.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Thái Thụy

BX Cái Rồng - QL18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

176

120

Tuyến đang khai thác

 

209

1417.1515.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Thái Thụy

BX Thái Thụy - cầu sông Hóa - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

160

360

Tuyến đang khai thác

 

211

1417.1517.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Quỳnh Côi

BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

157

180

Tuyến đang khai thác

 

211

1417.1517.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Quỳnh Côi

BX Cửa Ông - QL18 - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi

157

180

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

168

690

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

295

1429.1212.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Gia Lâm

BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

345

900

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

302

1429.1412.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả

195

1.110

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

307

1429.1512.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

195

420

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

315

1429.2212.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bình Liêu

Gia Lâm

BX Bình Liêu - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - BX Gia Lâm

290

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

341

1434.2719.A

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Thanh Hà

BX Cẩm Hải - QL18 - QL37 - QL5 - BX Thanh Hà

170

180

Tuyến đang khai thác

 

344

1435.1113.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

250

120

Tuyến đang khai thác

 

366

1436.1216.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Yên Cát

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL45 - BX Yên Cát

550

30

Tuyến đang khai thác

 

391

1473.1211.A

Quảng Ninh

Quảng Bình

Móng Cái

Đồng Hới

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - Ninh Bình - QL1 - BX Đồng Hới

618

120

Tuyến đang khai thác

 

394

1489.1216.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

La Tiến

BX La Tiến - ĐT 386 - Đình Cao - ĐH83 - Thụy Lôi - ĐT 378 - Triều Dương - QL39 - Chợ Gạo - QL38B - QL5 - Tiền Trung - TT Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

320

120

Tuyến đang khai thác

 

395

1489.1218.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Móng Cái

Cống Tráng

BX Móng Cái - QL18 - Mạo Khê - ĐT388 - TT Phú Thái - QL5 - QL39 - Cầu Treo - ĐT 376 - ĐT382 - BX Cống Tráng

360

60

Tuyến đang khai thác

 

418

1498.1223.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - QL18 - BX Móng Cái

191

30

Tuyến đang
 khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

431

4772.1820.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea Sup

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Tp. Biên Hòa - ĐT 760 - ĐT 747 - QL13 - QL14 - TL1 - BX Ea Súp

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

433

4776.1315.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Buôn H

Bình Sơn

BX Buôn Hồ - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi

480

90

Tuyến đang khai thác

 

442

1617.1311.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trường Chinh - Trần Nhân Tông - Ngã 5 Kiến An - Phan Đăng Lưu - Hoàng Quốc Việt - QL10 - BX Thái Bình

90

480

Tuyến đang khai thác

 

442

1617.1311.A

Hải Phòng

Thái Bình

Cầu Rào

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Nút giao Cao tốc An Lão - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - BX Cầu Rào

70

390

Tuyến đang khai thác

 

467

1619.1111.A

Hải Phòng

Phú Th

Niệm Nghĩa

Việt Trì

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL3 - QL2 - Việt Trì
BX Ni
ệm Nghĩa - Trần Nguyễn Hãn - Tôn Đức Thắng - đường Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

242

90

Tuyến đang khai thác

 

494

5076.1415.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Bình Sơn

BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Bình Sơn

875

210

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

499

5079.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

An Sương

Phía Nam Nha Trang

BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

490

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

499

5079.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

An Sương

Phía Nam Nha Trang

BX An Sương - QL13 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

490

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

511

6166.1114.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tháp Mười

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT865 - ĐT869 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

511

1629.5112.A
1629.5112.B

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Gia Lâm

BX An Lão - QL5 - BX Gia Lâm
 BX An Lão - Cao t
ốc HN-HP - BX Gia Lâm

95

660

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

516

6168.2115.A

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

BX Phú Chánh - Đường Trần Quốc Toàn - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Gò Quao

272

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

558

1638.1311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đường tránh TP - QL1 - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường Vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

500

150

Tuyến đang khai thác

 

559

1643.1111.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Niệm Nghĩa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Niệm Nghĩa- QL10 - QL1A -BX Trung tâm Đà Nẵng

860

150

Tuyến đang khai thác

 

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu

205

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

576

6783.1601.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Tân Châu

205

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác

579

1681.1514.A

Hải Phòng

Gia Lai

Vĩnh Bảo

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - đường HCM - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - QL38 - cầu Yên Lệnh - QL39 - QL5 - ĐT 392 - QL37 - Ninh Giang - Cầu Chanh - QL10 - BX Vĩnh Bảo

1300

45

Tuyến đang khai thác

 

595

1698.1321.B

Hải Phòng

Bắc Giang

Cầu Rào

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL18 - QL5 - BX Cầu Rào

150

30

Tuyến đang khai thác

 

604

1719.2211.A

Thái Bình

Phú Th

Tiền Hải

Việt Trì

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

220

120

Tuyến đang khai thác

 

618

1720.1816.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Kiến Xương

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Kiến Xương - TL39B (ĐT458) - TP Thái Bình - QL10 - Thị trấn Đông Hưng - QL39 - Cầu Triều Dương - Hưng Yên - QL5 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

172

300

Tuyến đang khai thác

 

671

1727.1111.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Đường 12B - Nho Quan - Ninh Bình - Nam Định - QL10 - BX Trung tâm Thái Bình

600

180

Tuyến đang khai thác

 

682

7585.1211.A

Thừa Thiên Huế

Ninh Thuận

Phía Nam Huế

Ninh Thuận

BX Ninh Thuận - QL1 - BX phía Nam Huế

760

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

683

1728.2203.B

Thái Bình

Hòa Bình

Tiền Hải

Bình An

BX Bình An - TP. Hòa Bình - QL6 - QL70 - QL1 - QL21 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

190

90

Tuyến đang khai thác

 

684

1729.1111.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Giáp Bát

BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21- QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát

111

1.800

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

685

1729.1112.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - Vĩnh Bảo - Cầu Quý Cao - Tứ Kỳ - TP Hải Dương - Ngã tư Phúc Duyên - Đ. Lê Thanh Nghị - Ngã tư Cầu Cất - Đ. Điện Biên Phủ - QL5 - BX Gia Lâm

90

1.050

Tuyến đang khai thác

 

685

1729.1112.B

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Gia Lâm

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Quý Cao - An Lão - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (5B) - BX Gia Lâm

90

330

Tuyến quy hoạch mới

 

689

1729.1212.A

Thái Bình

Hà Nội

Hoàng Hà

Gia Lâm

BX Hoàng Hà - Trần Thái Tông-Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Gia Lâm

107

1.800

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

692

1729.1315.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

ớc Ngầm

BX Bồng Tiên - ĐT220 - QL10 - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

108

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

694

1729.1515.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - ĐT218 - QL39 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

136

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

698

1729.1515.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

141

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

699

1729.1515.B

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Yên Lệnh - cao tốc - BX Nước Ngầm

141

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

700

1729.1515.C

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

ớc Ngầm

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL39 - cầu Thanh Trì - Yên Sở - BX Nước Ngầm

141

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

707

1729.1615.A

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

ớc Ngầm

BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

116

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

708

1729.1615.B

Thái Bình

Hà Nội

Đông Hưng

ớc Ngầm

BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

124

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

714

1729.1715.A

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - TL217 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

123

420

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

715

1729.1715.B

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - Cầu Yên Lệnh - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

716

1729.1715.C

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT224 - QL39 - QL38 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

717

1729.1715.D

Thái Bình

Hà Nội

Quỳnh Côi

ớc Ngầm

BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

721

1729.1815.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

ớc Ngầm

BX Kiến Xương - ĐT 458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

127

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

732

1118.1122.A

Cao Bằng

Nam Định

Cao Bằng

Trực Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B- Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL5 - QL3 - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

735

1729.2215.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

ớc Ngầm

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

145

480

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

754

1747.2017.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Hưng Hà

Quảng Phú

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

1.365

30

Tuyến đang khai thác

 

778

1234.1419.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Thanh Hà

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A -
QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

220

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

779

1234.1419.B

Lạng Sơn

Hải Dương

Tân Thanh

Thanh Hà

BX Tân Thanh - QL4A - QL1A - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà

220

60

Tuyến đang khai thác

 

784

1781.1111.A

Thái Bình

Gia Lai

Trung tâm TP. Thái Bình

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

1.200

60

Tuyến đang khai thác

 

785

1781.1618.A

Thái Bình

Gia Lai

Đông Hưng

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL14 - QL1 - QL10 - BX Đông Hưng

1.184

60

Tuyến đang khai thác

 

819

1820.2416.A

Nam Định

Thái Nguyên

Ý Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Ý Yên - TL485 - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

240

Tuyến đang khai thác

 

880

1829.1315.A

Nam Định

Hà Nội

Hải Hậu

ớc Ngầm

BX Hải Hậu - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

135

540

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

885

1829.1415.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

ớc Ngầm

BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

146

930

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

888

1427.1111.B

Quảng Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL 279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình -Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - Tp Hạ Long - BX Bãi Cháy

660

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

890

1829.1515.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

ớc Ngầm

BX Thịnh Long - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

170

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

894

1829.1715.A

Nam Định

Hà Nội

Quỹ Nhất

ớc Ngầm

BX Quỹ Nhất - Chợ Gạo - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

160

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

897

1829.1815.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

ớc Ngầm

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

120

390

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

902

1829.2015.A

Nam Định

Hà Nội

[Nam Trực]

ớc Ngầm

BX Nam Giang - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

118

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

906

1829.2215.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

ớc Ngầm

BX Trực Ninh - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

119

570

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

910

1829.2315.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

ớc Ngầm

BX Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Lê Đức Thọ - QL10 - Đ. BOT - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

125

386

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

911

1829.2315.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

ớc Ngầm

TT. Xuân Trường (huyện Xuân Trường)-TL489-QL21-Đ. Lê Đức Thọ-QL10-Đ. BOT-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-BX Nước Ngầm

130

300

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

915

1829.2415.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

ớc Ngầm

BX Ý Yên (Lâm) - ĐT485 (Đ57 cũ) - QL10 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

135

360

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

935

1837.1812.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Chợ Vinh

BX. Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Chợ Vinh

260

120

Tuyến đang khai thác

 

987

1489.2711.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Hưng Yên

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - TT Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

210

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

992

1489.2721.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Triều Dương

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương

210

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1005

1498.2711.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT 293 - QL37 - BX Cẩm Hải

200

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1006

1498.2723.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37- QL1A - QL18 - BX Cẩm Hải

201

180

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1034

1619.1311.B

Hải Phòng

Phú Th

Cầu Rào

Việt Trì

BX Cầu Rào - QL5 - QL70 - QL32 - QL2C - QL2 - Việt Trì
BX C
ầu Rào - Lạch Chay - Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Nguyên Giáp - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

242

690

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1047

1929.1213.A

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2- ... - BX Phú Th

113

2.040

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1048

1929.1213.B

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - QL32 - BX Mỹ Đình và ngược lại

121

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1048

1929.1213.C

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Mỹ Đình

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - IC 8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

121

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1051

1929.1313.A

Phú Th

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

100

660

Tuyến đang khai thác

 

1051

1929.1313.B

Phú Th

Hà Nội

Thanh Sơn

Mỹ Đình

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 414 (Hà Nội) - ĐT 87A (đường Yên Bài) - đại lộ Thăng Long - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

92

Tuyến quy hoạch mới

 

1052

1929.1413.A

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

135

270

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1053

1929.1413.B

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

110

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1054

1929.1413.C

Phú Th

Hà Nội

Yên Lập

Mỹ Đình

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

125

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1064

1929.1713.A

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

125

930

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1065

1929.1713.B

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2- BX Mỹ Đình và ngược lại

125

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1066

1929.1713.C

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Mỹ Đình

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

140

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1071

1929.1913.A

Phú Th

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

175

120

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1072

1929.1913.B

Phú Th

Hà Nội

Hiền Lương

Mỹ Đình

BX Hiền Lương - QL32C - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng -BX Mỹ Đình và ngược lại

175

Tuyến đang khai thác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1103

1981.1119.A

Phú Th

Gia Lai

Việt Trì

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - QL1A - QL2 - BX Việt Trì

1.350

60

Tuyến đang khai thác

 

1110

1961.1411.A

Phú Th

Bình Dương

Yên Lập

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã tư BP - QL 1A - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh- QL32 - QL32C - BX Yên Lập
BX Y
ên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Đại lộ Thăng Long - Láng Hòa Lạc - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - Ngã tư Bình Dương - QL13 - Đ 30/4 - BX Bình Dương

1.900

60

Tuyến đang khai thác

 

1119

2022.1612.A

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Chiêm Hóa

ĐT 190 - QL37 - TT Sơn Dương (QL2 - QL37)
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT268 - ĐT254 - ĐT255 - ĐT176 - QL37 - BX Chiêm Hóa

145

300

Tuyến đang khai thác

 

1125

2024.1612.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

340

540

Tuyến đang khai thác

 

1141

2029.1613.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

78

2.280

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1142

2029.1613.B

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL3 - ... - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

80

Tuyến đang khai thác

 

1142

2029.1613.C

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mỹ Đình

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 mới (Cao tốc Hà Nội- Thái Nguyên)- Bắc Thăng Long Nội Bài- Cầu Thăng Long- BX Mỹ Đình

80

Tuyến quy hoạch mới

 

1147

2029.1213.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Mỹ Đình

QL37, QL3, Phổ Yên, Sóc Sơn, Cầu Thăng Long, Phạm Văn Đồng

105

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1153

2029.1513.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Mỹ Đình

BX Phú Bình - Hiệp Hoà, Đình Trám - Bắc Ninh, QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

95

30

Tuyến đang khai thác

 

1156

2029.5313.A

Thái Nguyên

Hà Nội

ịnh Hóa]

Mỹ Đình

ĐT268, QL3, TP Thái Nguyên, QL3, Cầu Thăng Long

160

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016

1162

1729.2015.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

ớc Ngầm

BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - BX Nước Ngầm

69

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1162

1729.2015.E

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

ớc Ngầm

BX Hưng Hà - QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

69

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1189

2043.1611.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã 3 Viên Lao - QL 3 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - BX Trung tâm Đà Nẵng

850

120

Tuyến đang khai thác

 

1193

2081.1611.A

Thái Nguyên

Gia Lai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL1A - Đường HCM - BX Đức Long

1.240

60

Tuyến đang khai thác

 

1201

2089.1221.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đại Từ

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39A - QL5 - Cầu Chui - Cầu Đuống- QL3 - QL37 - BX Đại Từ

180

60

Tuyến đang khai thác

 

1202

2089.1313.A

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình C

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - Thị trấn Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 (Quế Võ) - QL3 - Ngã 3 Viện Lao - QL3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên - QL1B - BX Đình C

150

180

Tuyến đang khai thác

 

1226

2098.1623.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - BX TT TP Thái Nguyên

139

90

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1234

2099.1611.A

Thái Nguyên

Bắc Ninh

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Ninh

BX Bắc Ninh - TL286 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

75

900

Tuyến đang khai thác

 

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

170

1.440

Tuyến đang khai thác

 

1237

1829.2715.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP. Nam Định

ớc Ngầm

BX Đò Quan - Vũ Hữu Lợi - Lê Đức Thọ - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

90

1.770

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa L

Trung tâm Lào Cai

: QL32 - QL37 - Nút IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

ớc Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - Nút giao IC12 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

175

120

Tuyến đang khai thác

 

1264

2129.1113.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Yên Bái và ngược lại

186

1.530

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1265

2129.1113.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 37 - QL 2 - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

186

Tuyến đang khai thác

1266

2129.1113.C

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Mỹ Đình

BX Yên Bái - QL 32C - QL 32 - BX Mỹ Đình

170

Tuyến đang khai thác

1269

2129.1213.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Mỹ Đình

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - BX Mỹ Đình

220

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1273

2129.1413.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Mỹ Đình

BX Mậu A - QL 37 - QL 2 - BX Mỹ Đình

190

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1275

2129.1515.A

Yên Bái

Hà Nội

Hương Lý

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường trên cao vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - QL2 - ... - BX Hương Lý

200

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1277

2129.1613.A

Yên Bái

Hà Nội

ớc Mát

Mỹ Đình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình
BX Nư
ớc Mát - QL37 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - BX Mỹ Đình

186

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1281

2129.1713.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Thác Bà

150

145

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1305

2229.1113.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Mỹ Đình

BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình
BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

165

1.980

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1310

2229.1213.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Mỹ Đình

BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - BX Mỹ Đình
BX Chiêm Hóa - QL2 - Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

227

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1313

2229.1313.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Mỹ Đình

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
BX Na Hang - QL2C - Th
ị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

276

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1318

2229.1413.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Mỹ Đình

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - BX Mỹ Đình
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Mỹ Đình

135

360

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1322

2229.1513.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Mỹ Đình

BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình
BX Hàm Yên - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Mỹ Đình

205

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1329

1923.1811.A

Phú Th

Hà Giang

Thanh Thủy

Phía Nam Hà Giang

BX Thanh Thủy - ĐT316 - QL32 - QL32C - ĐT320 - ĐT 315B - QL70B - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Đoan Hùng - TL315B - TX Phú Th
ọ - Cầu Ngọc Tháp - TL315 - Cầu Phong Châu - QL32 - Cầu Trung Hà - TL316 - BX Thanh Thủy

260

260

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1349

2299.1312.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Na Hang

[Quế Võ]

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT 190 - QL 2 - Thành phố Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - Thị trấn Sơn Dương - Phổ Yên - Thị trấn Sóc Sơn - QL18 - Thị trấn Phố Mới - BX Quế Võ
BX Na Hang - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1351

2324.1112.A

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Lào Cai

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - QL70 - Cầu Cốc Lếu - đường Nhạc Sơn - Cầu Kim Tân - đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

210

180

Tuyến đang khai thác

 

1354

2329.1112.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Gia Lâm

BX phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc - Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm

320

155

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1355

2329.1113.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Th
ọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - C
ầu An Hòa - QL2C - TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

940

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1359

2329.1213.A

Hà Giang

Hà Nội

Xín Mần

Mỹ Đình

Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Cầu Thăng Long - đường trên cao vành đai 3-BX Nước Ngầm (Hà Nội)

340

30

Tuyến đang khai thác

 

1392

2429.1213.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - ... - BX Lào Cai

290

870

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1395

2429.1216.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

290

240

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1397

2429.1312.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Gia Lâm

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL5 - BX Gia Lâm

360

90

Tuyến đang khai thác

 

1398

2429.1313.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

350

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1401

2429.1316.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Yên Nghĩa

BX Yên Nghĩa - QL6 - Quang Trung - Lê Trọng Tấn - ĐL Thăng Long - đường Vành dai 3 (Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc HNLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

350

120

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1406

2429.1513.A

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Văn Bàn

300

90

Tuyến đang khai thác

 

1407

2429.1513.B

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Mỹ Đình

BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

250

Tuyến đang khai thác

 

1414

2436.1205.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Phía Bắc Thanh Hóa

: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

450

300

Tuyến đang khai thác

 

1415

2436.1218.A

Lào Cai

Thanh Hóa

Trung tâm Lào Cai

Sầm Sơn

: BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 - cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn

470

240

Tuyến đang khai thác

 

1444

2529.1113.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Mỹ Đình

450

480

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1445

2529.1113.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Lai Châu-QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Mỹ Đình.

400

Tuyến đang khai thác

1449

2529.1213.A

Lai Châu

Hà Nội

Than Uyên

Mỹ Đình

BX Than Uyên - QL32 - QL4D - IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

350

90

Tuyến đang khai thác

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

1450

2529.1313.A

Lai Châu

Hà Nội

Nậm Nhùn

Mỹ Đình

BX Nậm Nhùn-QL4D - QL32 - Mỹ Đình

550

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1453

2627.1111.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

Điện Biên Ph

BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Ph

170

300

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1457

2629.0113.A

Sơn La

Hà Nội

Phù Yên

Mỹ Đình

BX Phù Yên- QL 37 - QL32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

168

60

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo - Đại Lộ Thăng Long -QL21 - QL6 - BX Sơn La và ngược lại.

300

690

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1461

2629.1116.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Yên Nghĩa

BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

290

570

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

ờng La

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng -Mễ Trì-Lê Quan Đạo- Đại Lộ Thăng Long -QL21- QL6 -ĐT 106 - BX Mường La và ngược lại.

330

210

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh Nhai

Mỹ Đình

BX Quỳnh Nhai - ĐT 107 - QL 6 - Mộc Châu - Hòa Bình -Xuân Mai-QL21- Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ TRì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

281

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1465

2629.3113.A

Sơn La

Hà Nội

Bắc Yên

Mỹ Đình

BX Bắc Yên - QL 37 - QL 32 - Thanh Sơn - QL 21 - Đại Lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

190

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1467

2629.4613.A

Sơn La

Hà Nội

Sông Mã

Mỹ Đình

BX Sông Mã - QL 4G - QL 6 - Mộc Châu -QL6- Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long -Lê Quang Đạo-Phạm-Mễ Trì -Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

418

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1469

2629.6113.A

Sơn La

Hà Nội

Mai Sơn

Mỹ Đình

BX Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai Ql21- Đại Lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

271

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1470

2629.8213.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ Đình

BX Mộc Châu - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21- Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

200

60

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1489

2689.1818.A

Sơn La

Hưng Yên

ờng La

Cống Tráng

BX Mường La - ĐT 106 - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Ba La - QL21B -Vân Đình - TL428 - QL1 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - TP Hưng Yên - QL39 - ĐT 384 - ĐT 377 - TT Khoái Châu - ĐH57 - QL39 - Ngã tư Lực Điền - ĐT382 - BX Cống Tráng

410

60

Tuyến đang khai thác

 

1492

2689.4611.A

Sơn La

Hưng Yên

Sông Mã

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 - QL1A - TL70A - Phan Trọng Tuệ - Cầu Vàng - Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - QL6 - QL4G - BX Sông Mã

490

60

Tuyến đang khai thác

 

1498

2689.8213.A

Sơn La

Hưng Yên

Mộc Châu

Ân Thi

BX Mộc Châu - QL6 - Đường Ba La - Đường Quang Trung - Đường Phùng Hưng - Đường Phan Trọng Tuệ - Đường Giải Phóng - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Trương Xá - QL39 - ĐT 376 - BX Ân Thi

270

60

 

 

1505

2729.1113.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Ph

Mỹ Đình

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

500

270

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1506

2729.1116.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Ph

Yên Nghĩa

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La - Hòa Bình) - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

480

450

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1507

2729.1213.A

Điện Biên

Hà Nội

ờng Lay

Mỹ Đình

BX Mường Lay- QL12-Điện Biên- QL279- Tuần Giáo- QL6- Sơn La- Mãn Đức- Hòa Bình-Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

600

60

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

ờng Lay

Mỹ Đình

BX Mường Lay-QL12-Phong Thổ-QL4D-Lai Châu-QL4D-Lào Cai-Cao tốc Lào Cai_ Hà Nội-Đường Thăng Long, Nội Bài- Đường Phạm Hùng- BX Mỹ Đình

506

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1508

2134.1115.A

Yên Bái

Hải Dương

Yên Bái

Bến Trại

BX Yên Bái - QL 37 - QL 32C - Sai Nga - Nút Giao IC 10 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL5 - BX Bến Trại

270

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1509

2729.1313.A

Điện Biên

Hà Nội

Tuần Giáo

Mỹ Đình

BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

400

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1511

2729.1413.A

Điện Biên

Hà Nội

Bản Phủ

Mỹ Đình

BX Bản Phủ - TP. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

500

30

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1523

2829.0113.A

Hòa Bình

Hà Nội

Trung tâm Hoà Bình

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng-Mễ Trì-Lê Quang Đạo-Đại Lộ Thăng Long-QL21- QL6 -BX Trung tâm Hòa Bình và ngược lại.

70

840

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1529

2829.0213.A

Hòa Bình

Hà Nội

Chăm Mát

Mỹ Đình

BX Chăm Mát-QL6-QL21-Đại Lộ Thăng Long-Đ.Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Đ. Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

90

1.140

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1531

2829.0313.A

Hòa Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ Đình

BX Bình An - QL6 - QL21 - Đại Lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

80

810

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1533

2829.0413.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mai Châu

Mỹ Đình

BX Mai Châu-QL15 - QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

150

150

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1535

2829.0513.A

Hòa Bình

Hà Nội

Tân Lạc

Mỹ Đình

BX Tân Lạc-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

115

120

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1537

2829.0613.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

BX Lạc Sơn-QL12B-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

120

270

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1538

2829.0613.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

BX Lạc Sơn - Ba Hàng Đồi - Vân Đình (QL21B)-Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

135

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1539

2829.0613.C

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

135

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1540

2829.0613.D

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

BX Lạc Sơn - QL12B - QL21 -Vân Đình - QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

152

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1541

2829.0613.K

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Sơn

Mỹ Đình

BX Lạc Sơn - QL12B - Đường HCM - Xuân Mai - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

132

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1549

2829.0713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Mỹ Đình

BX Lạc Thủy - QL21 - Đ. HCM -Xuân Mai -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

98

120

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1550

2829.0713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Lạc Thuỷ

Mỹ Đình

BX Lạc Thủy - QL21 -HCM -21B - Vân Đình -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

98

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1555

2829.5113.A

Hòa Bình

Hà Nội

Đà Bắc

Mỹ Đình

BX Đà Bắc -ĐT433-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-BX Mỹ Đình và ngược lại.

95

60

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1558

2829.5613.A

Hòa Bình

Hà Nội

Cao Phong

Mỹ Đình

BX Cao Phong - QL6 -QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

90

60

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1560

2829.5713.A

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Mỹ Đình

BX Yên Thủy-ĐHCM-Chợ bến - Vân Đình QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng- BX Mỹ Đình và ngược lại.

105

150

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1561

2829.5713.B

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Mỹ Đình

BX Yên Thủy - ĐHCM -Xuân Mai- QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại.

110

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1562

2829.5813.A

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

BX Kim Bôi-Đ.12B-TSA-QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng-Mỹ Đình và ngược lại.

89

150

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1563

2829.5813.B

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

BX Kim Bôi - Đ.12B.QL21B -QL21B- Quang Trung-Lê Trọng Tấn-Đại lộ Thăng Long-Lê Quang Đạo-Mễ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại.

90

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1564

2829.5813.C

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Mỹ Đình

BX Kim Bôi - Đ.12B - TSA - X2 - Đ.HCM - QL21-Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo-Mẽ Trì-Phạm Hùng - Mỹ Đình và ngược lại.

95

Tuyến đang khai thác

Thực hiện từ 01/03/2017

1573

2835.0112.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

170

90

Tuyến đang khai thác

 

1592

2881.0111.A

Hòa Bình

Gia Lai

Trung tâm Hoà Bình

Đức Long Gia Lai

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - ĐHCM - QL48 - QL1A - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

1,285

45

Tuyến đang khai thác

 

1614

2934.1219.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

Thanh Hà

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - ... - BX Thanh Hà

80

1050

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1621

2934.1619.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3- BX Yên Nghĩa

90

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1632

2638.1853.A

Sơn La

Hà Tĩnh

ờng La

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - QL1 đường tránh TP - QL1 (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh) - QL45 - QL217 - QL12B - Mãn Đức - QL6 - TL106 - BX Mường La

660

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

1645

2935.1512.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Đ.Cao tốc – BX Nước Ngầm

140

690

Tuyến đang khai thác

Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm

1646

2935.1512.B

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL10 - Đường Cao Tốc - BX Nước Ngầm

140

 

Tuyến đang khai thác

1647

2935.1512.C

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm

140

 

Tuyến đang khai thác

1648

2935.1512.D

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã ba Khánh Ninh - QL10 - QL1 – BX Nước Ngầm

140

 

Tuyến đang khai thác

1649

2935.1512.E

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm

130

 

Tuyến đang khai thác

1651

2935.1513.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Nho Quan

Bến xe Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián - QL1 - BX Nước Ngầm

132

450

Tuyến đang khai thác

1653

2935.1513.C

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Nho Quan

Bến xe Nho Quan - ĐT479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Bến xe Nước Ngầm

140

 

Tuyến đang khai thác

1655

2935.1513.E

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Nho Quan

Bến xe Nho Quan - QL12B - Ngã ba Chợ Chiều - QL1 - Bến xe Nước Ngầm

150

 

Tuyến đang khai thác

1652

2935.1613.B

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT479 - Chi nê - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa

140

270

Tuyến đang khai thác

 

1654

2935.1613.D

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - Yên Thuỷ - Đ.HCM - Xuân Mai - BX Yên Nghĩa

150

 

Tuyến đang khai thác

 

1658

2935.1512.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm

130

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1674

2934.1620.A

Hà Nội

Hải Dương

Yên Nghĩa

Kinh Môn (QH)

BX Kinh Môn - QL5 - BX Yên Nghĩa

110

360

Tuyến quy hoạch mới

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1684

2935.1515.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Khánh Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - BX Nước Ngầm

120

210

Tuyến đang khai thác

Tiếp tục điều chỉnh khi UBND TP Hà Nội thống nhất sắp xếp giữa bến xe Giáp Bát và BX Nước Ngầm

1685

2935.1516.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Kim Đông

BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX Nước Ngầm

140

210

Tuyến đang khai thác

1687

2935.1555.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Phía Bắc Tam Điệp

BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Nước Ngầm

100

180

Tuyến đang khai thác

1692

2936.1502.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Minh Lộc

BX Minh Lộc - QL10- QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

145

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1693

2936.1503.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Hoằng Hóa

BX Hoằng Hóa - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp vân) - BX Nước Ngầm

160

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1694

2937.1517.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Dùng

BX Dùng-QL46-QL1A-…-BX Nước Ngầm

340

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1697

2936.1510.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Vĩnh Lộc

BX Vĩnh Lộc - QL45 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

164

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1698

2936.1511.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

187

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1699

2936.1512.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

187

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1700

2948.1516.A

Hà Nội

Đắk Nông

ớc Ngầm

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - BX Nước ngầm

1421

20

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

1702

2936.1616.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Yên Cát

BX Yên Cát - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa

220

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1703

2936.1517.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Quan Sơn

BX Quan Sơn - QL1 - BX Nước Ngầm

200

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1704

2936.1518.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

174

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1705

2936.1519.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm

200

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1707

2936.1502.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Minh Lộc

BX Minh Lộc - QL10 - QL1 (Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân) - BX Nước Ngầm

150

120

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1708

2936.1518.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

180

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

234

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1710

2936.1509.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

160

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1711

2936.1601.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Cẩm Thủy

BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

160

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1714

2936.1614.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

180

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1715

2936.1615.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình-QL6 - BX Yên Nghĩa

200

360

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1716

2936.1620.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Yên Nghĩa

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45- ĐT518 - Đường HCM - Hòa Bình -QL6- BX Yên Nghĩa

180

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1726

2937.1512.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Chợ Vinh

BX Nước Ngầm - QL1 - ... - BX Chợ Vinh

300

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1735

2937.1511.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Vinh

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1A - BX Vinh

293

1.140

Tuyến đang khai thác

 

1735

2937.1511.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Vinh

BX Vinh - QL1 - BX Nước Ngầm

293

2.615

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1736

2937.1514.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Nghĩa Đàn

BX Nghĩa Đàn - QL1 - BX Nước Ngầm

290

390

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1737

2937.1515.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Đô Lương

BX Đô Lương - QL1 - BX Nước Ngầm

295

660

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1739

2937.1524.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Sơn Hải

BX Sơn Hải - QL48B - QL1 - BX Nước Ngầm

240

1.155

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1753

2938.1511.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

ớc Ngầm

Hà Tĩnh

BX Nước Ngầm - QL1 - BX Hà Tĩnh

370

1.610

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1753

2938.1511.B

Hà Nội

Hà Tĩnh

ớc Ngầm

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - Diễn Châu - QL48 - Đường HCM - BX Nước Ngầm

350

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1765

2947.1511.A

Hà Nội

Đắk Lắk

ớc Ngầm

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Buôn Mê Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm

1.410

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1766

2948.1611.A

Hà Nội

Đắk Nông

Yên Nghĩa

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1.395

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1775

2950.1511.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

ớc Ngầm

Miền Đông

BX Miền Đông - QL1A - BX Nước Ngầm

1.725

405

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1784

2972.1612.A

Hà Nội

Bà Rịa - Vũng Tàu

Yên Nghĩa

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - QL1 - Đ HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1.855

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1788

2973.1515.A

Hà Nội

Quảng Bình

ớc Ngầm

Ba Đồn

BX Ba Đồn - QL1A - BX Nước Ngầm

510

100

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1791

2974.1511.A

Hà Nội

Quảng Trị

ớc Ngầm

Đông Hà

BX Đông Hà - QL1 - BX Nước Ngầm

600

28

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1793

2974.1512.A

Hà Nội

Quảng Trị

ớc Ngầm

Lao Bảo

: BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã Tư Sòng - QL1

600

90

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1799

2981.1511.A

Hà Nội

Gia Lai

ớc Ngầm

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - BX Nước Ngầm

1.250

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1803

2982.1511.A

Hà Nội

Kon Tum

ớc Ngầm

Kon Tum

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm

1.110

60

Tuyến đang khai thác

 

1809

2988.1314.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

: Lập Thạch - Mỹ Đình I: BX Lập Thạch - ĐT305 - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

85

690

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1810

2988.1314.B

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Mỹ Đình

Lập Thạch

: Lập Thạch - Mỹ Đình II: BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX.Mỹ Đình;

85

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1820

2989.1216.A

Hà Nội

Hưng Yên

Gia Lâm

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - TT.Trần Cao - QL38 - TT.Vương - ĐT.376 - Chợ Thi (xã Hồng Quang) - TT. Ân Thi - Cầu Treo - Phố Nối - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm và ngược lại.

60

1.170

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1833

2990.1111.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - QL1 - BX Giáp Bát

60

630

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1834

2990.1112.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Vĩnh Tr

BX Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn QL1A- BX Giáp Bát

67

1.380

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1835

2990.1113.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát

60

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1836

2990.1114.A

Hà Nội

Hà Nam

Giáp Bát

Quế

BX Quế - Đại Cương - Đồng Văn -QL1A- BX Giáp Bát

70

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

167

210

Tuyến đang khai thác

 

1852

2997.1312.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Chợ Đồn

BX Chợ Đồn - TL257 - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

180

180

Tuyến đang khai thác

 

1860

2998.1123.A

Hà Nội

Bắc Giang

Giáp Bát

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Giáp Bát

81

30

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1872

2998.1323.A

Hà Nội

Bắc Giang

Mỹ Đình

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT295 - TT Chờ - QL18 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

66

60

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1876

2998.1523.A

Hà Nội

Bắc Giang

ớc Ngầm

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Hiệp Hòa - QL37 - ĐT 295B - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

66

300

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1878

2998.1623.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - Cầu Vát - Sóc Sơn - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa

76

120

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1879

2998.1623.B

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - ĐT 296 -..- Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL70 - BX Yên Nghĩa

131

120

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

1893

3436.1205.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37- QL38B - QL38 - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

225

390

Tuyến đang khai thác

 

1899

3447.1214.A

Hải Dương

Đắk Lắk

Hải Tân

Ea Kar

BX Hải Tân - QL5 - QL39 - QL38 -
QL1A - QL14 - Đư
ờng Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Eakar

1.400

180

Tuyến đang khai thác

 

1978

4770.2415.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

M'Đrăk

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRăk

590

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2026

4849.1211.A

Đăk Nông

Lâm Đồng

Đắk R'Lấp

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

215

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2049

4886.1416.A

Đăk Nông

Bình Thuận

Krông Nô

La Gi

BX K rông Nô - QL28 - QL14 - ĐT 741 - ĐT 747 - ĐT 743 - QL1 - QL51 - Đường Châu Pha Hội Bải - Ql56 - Đường Ngãi Giao Hòa Bình - TL328 - QL 55 - BX La Gi

460

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2058

4968.1113.A

Lâm Đồng

Kiên Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Hà Tiên

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - QL80 - QL21 - BX Hà Tiên

700

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2059

4972.1114.A

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Châu Đức

BX Châu Đức - QL56 - QL1 - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt

280

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2094

3747.1615.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Nam Đàn

Phước An

BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - QL46 - BX Nam Đàn

1.130

30

Tuyến đang khai thác

 

2128

6164.2112.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Bình Minh

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - BX Bình Minh

221

60

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2129

6164.2114.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Vũng Liêm

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

221

60

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2131

6164.2116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Trà Ôn (QH)

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL54 - BX Trà Ôn

221

60

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2132

6164.2118.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Mang Thít

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít

221

60

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2133

6164.2120.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Tích Thiện

BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh

221

60

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2153

3781.1115.A

Nghệ An

Gia Lai

Vinh

K'Bang

BX K'Bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Vinh

810

60

Tuyến đang khai thác

 

2155

3781.1411.A

Nghệ An

Gia Lai

Nghĩa Đàn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn

978

60

Tuyến đang khai thác

 

2156

6166.1921.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Tân Phước

BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - Đường N2 - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

172

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2156

3781.1520.A

Nghệ An

Gia Lai

Đô Lương

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL7 - BX Đô Lương

950

60

Tuyến đang khai thác

 

2171

6166.2313.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bàu Bàng

TX. Hồng Ngự

BX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

290

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2172

3847.1115.A

Hà Tĩnh

Đắk Lắk

Hà Tĩnh

Phước An

BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Hà Tĩnh

1200

30

Tuyến đang khai thác

 

2203

6168.2115.B

Bình Dương

Kiên Giang

Phú Chánh

Gò Quao

BX Phú Chánh - Trần Quốc Toản - Huỳnh Văn Lũy - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 A - Cao tốc TP HCM - Trung Lương - QL1- QL61 - BX Gò Quao

290

30

Tuyến đang
khai
thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2219

4347.1115.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phước An

BX Phước An - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1 - Đường Trường Chính - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

680

180

Tuyến đang khai thác

 

2221

4347.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Phú

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

670

120

Tuyến đang khai thác

 

2223

4347.1119.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Ana

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP. BMT - QL14 - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng

680

60

Tuyến đang khai thác

 

2231

4349.1112.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

800

90

Tuyến đang khai thác

 

2272

4381.1120.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Chư Sê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã 3 Huế - Trường Chinh - QL 1A - QL19 - QL 14 - BX Chư Sê

500

120

Tuyến đang khai thác

 

2331

4750.1411.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Ea Kar

Miền Đông

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - BX Miền Đông

411

450

Tuyến đang khai thác

 

2333

4750.1516.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phước An

Ngã Tư Ga

BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Ngã tư ga

390

180

Tuyến đang khai thác

 

2336

6768.1613.A

An Giang

Kiên Giang

Tân Châu

Hà Tiên

BX Hà Tiên - Tám Ngàn - Tri Tôn - QL91 - Phà Châu Giang - ĐT 953 - BX Tân Châu

118

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2342

4750.2211.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

Miền Đông

BX Brông Bông - TL12 - TL9 - QL26 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền đông

405

60

Tuyến đang khai thác

 

2343

4750.2211.B

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông Bông

Miền Đông

BX Brông Bông - ĐT12 - QL27 - QL14 - ĐT741 -QL13 - BX Miền Đông

405

15

Tuyến đang khai thác

 

2344

6894.1313.A

Kiên Giang

Bạc Liêu

Hà Tiên

Gành Hào

BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - TL967 - Hành lang ven biển phía nam - Lý Thường Kiệt - QL1A - Giá Rai - BX Gành Hào

270

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2347

4750.2611.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Miền Đông

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - QL14 - ĐT 741 - QL13 - BX Miền Đông

353

2.000

Tuyến đang khai thác

 

2360

7283.1206.B

Bà Rịa Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Long Phú

BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL1A (Vĩnh Long) - Cao tốc (Tiền Giang - Long An - TPHCM - Đồng Nai - Ngã 4 Vũng Tàu) - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại

350

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2363

7295.1220.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Hậu Giang

Vũng Tàu

Châu Thành A

BX Châu Thành A - QL61C - QL1 - BX Vũng Tàu

347

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2365

7295.2011.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Hậu Giang

Xuyên Mộc

Vị Thanh

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1 - QL61 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh
BX Xuy
ên Mộc - QL55 - QL51 - QL1A - Cao tốc - QL61 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh

350

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2367

4770.1815.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Sup

Tân Châu

BX Ea Súp - TL1 - QL14 - Dầu tiếng - Bến củi - Ngã ba đất sét - ĐT784 - ĐT781 - ĐT799 - ĐT790 - ĐT785 - BX Tân Châu

620

120

Tuyến đang khai thác

 

2415

9398.1223.A

Bình Phước

Bắc Giang

Thành Công Phước Long

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - ĐT741 - CN BX TX Phước Long

1.791

8

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

2423

4777.1712.A

Đắk Lắk

Bình Định

Quảng Phú

Bồng Sơn

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bồng Sơn

380

90

Tuyến đang khai thác

 

2428

1129.1112.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Gia Lâm

BX Cao Bằng - QL3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - BX Gia Lâm

300

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2429

4779.1111.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - QL14 - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột

180

900

Tuyến đang khai thác

 

2433

4779.1212.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Nha Trang

BX TP.Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - QL1A - BX Bắc Nha Trang

198

900

Tuyến đang khai thác

 

2434

4779.1251.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Ninh Hòa

BX TP. Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL14 - QL26 - BX Ninh Hoà

151

360

Tuyến đang khai thác

 

2436

4779.1311.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Buôn H

Phía Nam Nha Trang

BX phía Nam Nha Trang - QL1A -QL26 - TL3 - QL29 - QL14 - BX Buôn H

220

120

Tuyến đang khai thác

 

2442

4781.1113.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

An Khê

BX An Khê - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

290

60

Tuyến đang khai thác

 

2454

1227.1611.A

Lạng Sơn

Điện Biên

Phía Bắc Lạng Sơn

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Đường Giải phóng - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

650

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2455

4781.1511.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phước An

Đức Long Gia Lai

BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

230

150

Tuyến đang khai thác

 

2455

1234.1312.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Bắc Sơn

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL18 - QL3 - QL1B - BX Bắc Sơn và ngược lại

230

150

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2456

4781.1520.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phước An

Chư Sê

BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - BX Chư Sê

200

150

Tuyến đang khai thác

 

2458

4781.1919.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Ana

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 2 - BX Krông Ana

190

90

Tuyến đang khai thác

 

2459

4781.1920.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Krông Ana

Chư Sê

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - BX Chư Sê

180

75

Tuyến đang khai thác

 

2463

1238.1653.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - Kỳ Anh - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

650

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2466

4782.1113.A

Đắk Lắk

Kon Tum

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ngọc Hồi

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 (Đường HCM) - BX Ngọc Hồi

290

200

Tuyến đang khai thác

 

2474

4786.1111.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

BX Phía Bắc Phan Thiết - Đường 19/4 - QL1A - QL26- BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

438

210

Tuyến đang khai thác

 

2489

1417.1211.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Móng Cái

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

288

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2491

4798.1423.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Ea Kar

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Ea Kar - QL26 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa

1.401

30

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

2493

4798.1523.A

Đắk Lắk

Bắc Giang

Phước An

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL14 - QL26 - BX Phước An

1.551

30

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

2503

1422.1214.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Móng Cái

Sơn Dương

BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương
BX Móng Cái - QL18 - QL17 - QL38 - QL1 - Hi
ệp Hòa - QL37 - Phú Bình - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương

450

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2516

1438.1111.A

Quảng Ninh

Hà Tĩnh

Bãi Cháy

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

550

270

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2520

1448.1211.A

Quảng Ninh

Đắk Nông

Móng Cái

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - ĐT681 - QL14C - QL14 - QL14B - QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

1.645

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2535

4877.1111.A

Đắk Nông

Bình Định

Gia Nghĩa

Quy Nhơn

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

462

150

Tuyến đang khai thác

 

2536

7277.1213.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Bình Định

Vũng Tàu

Bình Dương Phù M

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - QL51 - QL55 - QL1 - BX Bình Dương Phù M

767

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2537

4877.1211.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

Quy Nhơn

BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

490

100

Tuyến đang khai thác

 

2540

1618.1211.A

Hải Phòng

Nam Định

Cát Bà

Nam Định

BX Cát Bà - TL360 - QL10 - BX Nam Định

140

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2542

4879.1111.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Gia Nghĩa

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa

306

300

Tuyến đang khai thác

 

2543

4879.1112.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Gia Nghĩa

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - BX Gia Nghĩa

300

120

Tuyến đang khai thác

 

2559

4950.2016.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đơn Dương

Ngã Tư Ga

QL27 - QL20 - QL1A

293

300

Tuyến đang khai thác

 

2560

4950.2211.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Miền Đông

Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh

313

180

Tuyến đang khai thác

 

2587

4972.1112.A

Lâm Đồng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL56 - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

375

240

Tuyến đang khai thác

 

2590

4972.1218.A

Lâm Đồng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Đức Long Bảo Lộc

Long Điền

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL1A - QL56 - Nguyễn Tất Thành - CMT8 - ĐT44 - BX Long Điền

270

30

Tuyến đang khai thác

 

2595

4976.1211.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Đức Long Bảo Lộc

Quảng Ngãi

BX Đức Long Bảo Lộc - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi

720

180

Tuyến đang khai thác

 

2606

4979.1211.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

230

240

Tuyến đang khai thác

 

2607

4979.1211.B

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1- TL2 - Khánh Lê - ĐT723 - BX Đức Long Bảo Lộc

190

90

Tuyến đang khai thác

 

2608

4979.1312.A

Lâm Đồng

Khánh Hòa

Di Linh

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - QL20 - QL27 - BX Di Linh

270

60

Tuyến đang khai thác

 

2611

4981.1211.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Đức Long Bảo Lộc

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

465

90

Tuyến đang khai thác

 

2612

4981.1411.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Đạ Tẻh

Đức Long Gia Lai

BX Đạ Tẻh - ĐT721 - QL14 - BX Đức Long Gia Lai

430

90

Tuyến đang khai thác

 

2645

4998.1223.A

Lâm Đồng

Bắc Giang

Đức Long Bảo Lộc

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - BX Đức Long

1.651

15

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

2691

1938.1120.A

Phú Th

Hà Tĩnh

Việt Trì

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8 - QL1A - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn Cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

425

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2720

5066.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Tháp Mười

BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 866 - QL 62 - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

175

810

Tuyến đang khai thác

 

2730

5066.1222.A

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Tháp

Miền Tây

Thanh M

BX Thanh Mỹ - Đường 79 - ĐT 861 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

130

180

Tuyến đang khai thác

 

2757

5069.1214.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Tây

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

497

720

Tuyến đang khai thác

 

2786

2223.1116.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Tuyên Quang

Đồng Văn

BX Đồng Văn-QL4C-Yên Minh- Quản Bạ - QL4C-…TP Hà Giang-QL2- Bắc Quang-Hàm Yên - BX Tuyên Quang

305

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2822

2489.1221.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

Triều Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài- Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

360

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2823

5076.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Ngãi

An Sương

Quảng Ngãi

BX An Sương - QL1 - QL22 - BX Quảng Ngãi

860

300

Tuyến đang khai thác

 

2841

5078.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Phía Nam Tuy Hòa

: QL1 - QL13

567

1.000

Tuyến đang khai thác

 

2842

5078.1114.A

TP. Hồ Chí Minh

Phú Yên

Miền Đông

Sông Hinh

: QL29 - ĐT645 - QL1 - QL13

630

360

Tuyến đang khai thác

 

2848

5079.1113.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Cam Ranh

BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Cam Ranh

390

360

Tuyến đang khai thác

 

2849

5079.1151.A

TP. Hồ Chí Minh

Khánh Hòa

Miền Đông

Ninh Hòa

BX Miền Đông - QL13 - QL1 - BX Ninh Hòa

467

540

Tuyến đang khai thác

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại Lộ Bình Dương (QL13) - Ngã tư Bình Phước - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

570

120

Tuyến đang khai thác

 

2862

2998.1511.A

Hà Nội

Bắc Giang

ớc Ngầm

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

65

2.160

Tuyến quy hoạch mới

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

2868

3438.1611.A

Hải Dương

Hà Tĩnh

Nam Sách

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL38 - QL38B - ĐT392 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

380

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2869

3438.1620.A

Hải Dương

Hà Tĩnh

Nam Sách

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 -
 QL38 - QL38B - ĐT392 - QL5 - QL37 - BX Nam Sách

380

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2914

5089.1121.A

TP. Hồ Chí Minh

Hưng Yên

Miền Đông

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39A - đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - Hà Nam - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

1.800

120

Tuyến đang khai thác

 

2922

5092.1613.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Nam

Ngã Tư Ga

Nam Phước

BX Nam Phước - QL1A - BX Ngã tư Ga

950

90

Tuyến đang khai thác

 

2951

5098.1623.A

TP. Hồ Chí Minh

Bắc Giang

Ngã Tư Ga

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1A (mới) - BX Ngã Tư Ga

1.851

15

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

2956

3850.2016.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Tây Sơn

Ngã Tư Ga

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - Quảng Nam - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đăk Lăk - Đăk Nông - Bình Phước - QL13 - Bình Dương - BX H24Ngã Tư Ga

1.520

270

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2964

3873.1116.A

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Hà Tĩnh

Đồng Lê

BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - QL1 đường tránh TP - BX Hà Tĩnh

60

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2965

3874.1112.A

Hà Tĩnh

Quảng Trị

Hà Tĩnh

Lao Bảo

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TP - QL1 - Ngã ba Sòng - QL9 - BX Lao Bảo

300

270

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2969

3888.2011.A

Hà Tĩnh

Vĩnh Phúc

Tây Sơn

Vĩnh Yên

BX Tây Sơn - QL8 - Hồng Lĩnh - Vinh - Thanh Hóa - Ninh Bình theo QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2B - QL2 - BX Vĩnh Yên

380

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang tuyến đang khai thác

2992

4768.1811.A

Đắk Lắk

Kiên Giang

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 - QL14 - BX Phía Nam Buôn Ma Thuột

680

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2998

6067.1216.B

Đồng Nai

An Giang

Biên Hòa

Tân Châu

BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - QL80 - Sa Đéc - Phà An Hòa (Vàm Cống) - QL91 - Phà Năng Gù - ĐT951 - ĐT953 - BX Tân Châu

284

150

Tuyến đang khai thác

 

3002

4776.1511.A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Phước An

Quảng Ngãi

BX Phước An - QL1 - QL19 - QL14 - BX Quảng Ngãi

460

90

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3009

4781.1114.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - BX phía Bắc Buôn Ma Thuột

210

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3053

5060.1111.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Long Khánh

BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL. Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

75

720

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3100

6164.1112.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Bình Minh

BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - BX Bình Minh

221

120

Tuyến đang khai thác

 

3101

6164.1114.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Vũng Liêm

BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

221

120

Tuyến đang khai thác

 

3103

6164.1118.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Mang Thít

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 909 -ĐT 902 - BX Mang Thít

221

150

Tuyến đang khai thác

`

3104

6164.1120.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Tích Thiện

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL 53 - ĐT 901 - QL 54 - BX Tích Thiện

221

30

Tuyến đang khai thác

 

3105

6164.2014.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Vũng Liêm

BX An phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

220

180

Tuyến đang khai thác

 

3106

6164.2015.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Tam Bình

BX An Phú - ĐT 743 - ĐT 743C - QL13 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - ĐT 904 - BX Tam Bình

220

75

Tuyến đang khai thác

 

3107

6164.2020.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Tích Thiện

BX An phú - ĐT 743 - Ngã tư 550 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung lương) - QL1A - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện

220

400

Tuyến đang khai thác

 

3123

6166.1116.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

An Long

BX An Long - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

232

60

Tuyến đang khai thác

 

3124

6166.1117.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

232

270

Tuyến đang khai thác

 

3125

3128

6166.1118.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

200

150

Tuyến đang khai thác

 

6166.1913.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

TX. Hồng Ngự

BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự

290

30

Tuyến đang
khai
thác

 

3129

3133

6166.1916.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

An Long

BX Bến Cát - QL13 - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL30 - BX An Long

200

60

Tuyến đang khai thác

 

6166.2017.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT843 - QL30 - Ngã 3 An Hữu - QL1A - Cầu vượt Sóng Thần - Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3137

6183.2315.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Vĩnh Châu

BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Cao tốc Trung Lương - Cần Thơ - QL1A - ĐT935 - BX Vĩnh Châu

315

30

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới sang tuyến đang khai thác

3140

6198.1923.B

Bình Dương

Bắc Giang

Bến Cát

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - Đình Trám - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Phủ Lý (Hà Nam) - Ninh Bình - QL1A - Đã Nẵng - Đường Hồ Chí Minh - Kon Tum - Gia Lai - Đắk Nông - Bình Phước - QL14 - BX Bến Cát

1.800

30

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3163

6869.1114.A

Kiên Giang

Cà Mau

Kiên Giang

Năm Căn

BX Kiên Giang - QL61 - QL63 - Đường Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn

190

240

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3171

6168.1913.A

Bình Dương

Kiên Giang

Bến Cát

Hà Tiên

BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL80 - BX Hà Tiên

425

60

Tuyến đang khai thác

 

3171

6993.1412.A

Cà Mau

Bình Phước

Năm Căn

CN Bến xe TX Phước Long

CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Cao Tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - Lý Thường Kiệt - Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX Năm Căn

560

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3178

7098.1123.B

Tây Ninh

Bắc Giang

Tây Ninh

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh

1.900

45

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3195

6172.1112.A

Bình Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Dương

Vũng Tàu

BX Bình Dương - Đại Lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - Đường 3/2 - LHP - NKKN - QL1A - BX Vũng Tàu

125

150

Tuyến đang khai thác

 

3196

6176.1111.A

Bình Dương

Quảng Ngãi

Bình Dương

Quảng Ngãi

BX Bình Dương - QL13 - QL1 - BX Quảng Ngãi

850

90

Tuyến đang khai thác

 

3203

6183.1208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Lam Hồng

Ngã Năm

BX Lam Hồng - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Ngã Năm

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3208

6183.1908.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bến Cát

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Sóc Trăng - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP HCM - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

275

90

Tuyến đang khai thác

 

3211

7692.1212.A

Quảng Ngãi

Quảng Nam

Phía Bắc Quảng Ngãi

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - Đường Lê Thánh Tôn - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

100

160

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3214

6183.2006.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Long Phú

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT933 - BX Long Phú

275

150

Tuyến đang khai thác

 

3215

6183.2008.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Ngã Năm

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư 550 - Cầu Vượt Sóng thần - QL1A - dường Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL933 - TL935 - BX Ngã Năm

275

240

Tuyến đang khai thác

 

3217

6183.2011.A

Bình Dương

Sóc Trăng

An Phú

Kế Sách

BX An Phú - ĐT743 - Ngã Tư550 - QL1 - Cao tốc sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL91C - TL932 - BX Kế Sách

230

120

Tuyến đang khai thác

 

3226

8285.1311.A

Kon Tum

Ninh Thuận

Ngọc Hồi

Ninh Thuận

BX Ngọc Hồi - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - Buôn Hồ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận

595

120

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

3233

6184.1917.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Trà Cú

BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM - Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú

295

60

Tuyến đang
khai
thác

 

3234

6184.1951.A

Bình Dương

Trà Vinh

Bến Cát

Tiểu Cần

BX Bến Cát - Đại lộ Bình Dương - Ngã Bình Phước - QL1 - Cao tốc TPHCM-Trung Lương - QL1 - QL60 - QL53 - BX Tiểu Cần

280

60

Tuyến đang
khai
thác

 

3253

6195.1111.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Vị Thanh

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy

250

120

Tuyến đang khai thác

 

3254

6195.1112.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bình Dương

Ngã Bảy

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao Tốc Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Ngã Bảy và ngược lại

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3257

6195.1911.A

Bình Dương

Hậu Giang

Bến Cát

Vị Thanh

BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - BX Vị Thanh và ngược lại

250

90

Tuyến đang khai thác

 

3259

6195.2011.A

Bình Dương

Hậu Giang

An Phú

Vị Thanh

BX An Phú - ĐT 743 - Ngã Tư 550 - ĐT 743C - QL1A - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL61 - BX Vị Thanh và ngược lại

250

120

Tuyến đang khai thác

 

3265

6195.2112.A

Bình Dương

Hậu Giang

Phú Chánh

Ngã Bảy

BX Phú Chánh - ĐT742 - Lê Hồng Phong - Ngã 4 Địa chất - ĐL Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Cần Thơ - BX Ngã Bảy

250

60

Tuyến đang khai thác

 

3270

6198.1923.A

Bình Dương

Bắc Giang

Bến Cát

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 Đình Trám - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

1.801

15

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3279

6265.0211.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

123

60

Tuyến đang
khai th
ác

 

3308

6372.1612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Công

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 2/9 - QL 51 - Xa lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Trung Lương - QL50 - BX TX Gò Công và ngược lại

250

210

Tuyến đang khai thác

 

3309

6372.2612.A

Tiền Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gò Công Tây

Vũng Tàu

BX Gò Công Tây - QL 50 - QL 1 - QL 51 - Đường 3 tháng 2 - đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX thành phố Vũng Tàu

225

60

Tuyến đang khai thác

 

3320

6467.1412.A

Vĩnh Long

An Giang

Vũng Liêm

Châu Đốc

BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1 - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

184

120

Tuyến đang khai thác

 

3326

6472.1412.A

Vĩnh Long

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vũng Liêm

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - QL51 - Xa Lộ Hà Nội - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - BX Vũng Liêm

221

30

Tuyến đang khai thác

-

3332

6493.1416.A

Vĩnh Long

Bình Phước

Vũng Liêm

Bình Long

BX Bình Long - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

250

120

Tuyến đang khai thác

 

3333

6493.1417.A

Vĩnh Long

Bình Phước

Vũng Liêm

Chơn Thành

BX Chơn Thành - QL13 - QL1 - QL53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

280

120

Tuyến đang khai thác

 

3335

6566.1115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Hồng

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL

178

120

Tuyến đang khai thác

 

3362

6570.1111.A

Cần Thơ

Tây Ninh

Cần Thơ 36NVL

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ

271

120

Tuyến đang khai thác

 

3374

6579.5111.A

Cần Thơ

Khánh Hòa

Trung tâm TP Cần Thơ

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TP.HCM - BX Trung tâm TP Cần Thơ

630

120

Tuyến đang khai thác

 

3374

6579.1111.A

Cần Thơ

Khánh Hòa

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - TP.HCM - BX Cần Thơ 36NVL

710

120

Tuyến đang khai thác

 

3408

6670.1515.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Tân Hồng

Tân Châu

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL22 - QL22B - đường Phạm Hùng - đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường 30/4 - ĐT 785 - BX Tân Châu

331

60

Tuyến đang khai thác

 

3441

6768.1111.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Kiên Giang

QL91 + QL80

70

240

Tuyến đang khai thác

 

3442

6768.1113.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Hà Tiên

QL80 - Tám Ngàn - TL941 - QL91

160

330

Tuyến đang khai thác

 

3443

6768.1113.B

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Hà Tiên

QL80 - N1 - TL941 - QL91

160

330

Tuyến đang khai thác

 

3444

6768.1114.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Kiên Lương

QL80 - TL Tri Tôn - Vàm Rầy - TL941 - QL92

117

120

Tuyến đang khai thác

 

3445

6768.1119.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

An Minh

ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91

125

30

Tuyến đang khai thác

 

3446

6768.1122.A

An Giang

Kiên Giang

Long Xuyên

Giang Thành

QLN1 - TL55A - TL55B - TL941 - QL91

115

60

Tuyến đang khai thác

 

3466

6772.1118.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Long Xuyên

Long Điền

Bến xe Long Điền - ĐT44 - QL51 - QL1A - QL80 - ĐT94 - ĐT87 - Bến xe Long Xuyên
BX Long Đi
ền- ĐT44 - QL51 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - ĐT94 - ĐT87 - BX Long Xuyên

325

60

Tuyến đang khai thác

 

3476

6779.1211.A

An Giang

Khánh Hòa

Châu Đốc

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - Cao tốc - QL1 - QL30 Phà Cao Lãnh - ĐT.848 - ĐT.942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc

670

120

Tuyến đang khai thác

 

3478

6783.1201.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi 1 - Quốc lộ IA (Hậu Giang - Cần Thơ) - Quốc lộ 91B - Long Xuyên - Châu Đốc -BX Châu Đốc

180

210

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc

216

120

Tuyến đang khai thác

 

3491

6869.1105.A

Kiên Giang

Cà Mau

Kiên Giang

Sông Đốc

BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Võ Văn Kiệt - Đường hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - BX Kiên Giang

165

300

Tuyến đang khai thác

 

3502

6872.1112.A

Kiên Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Kiên Giang

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - cao t
ốc Long Thành - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

336

120

Tuyến đang khai thác

 

3506

6872.1312.A

Kiên Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Hà Tiên

Vũng Tàu

BX Hà Tiên - QL80 - Ngã ba Lộ Tẻ - Phà Vàm Cống - QL91 - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu

464

240

Tuyến đang khai thác

 

3511

6872.1818.A

Kiên Giang

Bà Rịa Vũng Tàu

Vĩnh Thuận

Long Điền

BX Long Điền - QL51 - QL1 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận
BX Long Điền - QL51 - cao tốc Long Th
ành - QL1 - QL80 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

387

90

Tuyến đang khai thác

 

3512

6876.1111.A

Kiên Giang

Quảng Ngãi

Kiên Giang

Quảng Ngãi

BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Quảng Ngãi

1.050

90

Tuyến đang khai thác

 

3514

6879.1111.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Kiên Giang

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91- QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

707

120

Tuyến đang khai thác

 

3516

6879.1311.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

790

180

Tuyến đang khai thác

 

3524

6889.1113.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT 376 - Chợ Thi - TT Vương - QL38B - Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38B - TT Đồng Văn - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

1.993

90

Tuyến đang khai thác

 

3525

6889.1118.A

Kiên Giang

Hưng Yên

Kiên Giang

Cống Tráng

BX Cống Tráng - ĐT 382 - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

2.100

90

Tuyến đang khai thác

 

3540

6970.1111.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

447

120

Tuyến đang khai thác

 

3541

6970.1114.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - BX Cà Mau

495

120

Tuyến đang khai thác

 

3542

6970.1115.A

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - QL1A - BX Cà Mau

495

120

Tuyến đang khai thác

 

3543

6970.1411.A

Cà Mau

Tây Ninh

Năm Căn

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - Cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - BX Năm Căn

500

120

Tuyến đang khai thác

 

3544

6971.1111.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Bến Tre

BX Cà Mau - QL1A - QL60 - BX Bến Tre

300

60

Tuyến đang khai thác

 

3545

6971.1112.A

Cà Mau

Bến Tre

Cà Mau

Ba Tri

BX Cà Mau - QL1A - QL60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri

334

60

Tuyến đang khai thác

 

3585

7076.1111.A

Tây Ninh

Quảng Ngãi

Tây Ninh

Quảng Ngãi

BX Tây Ninh - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - QL1 - BX Quảng Ngãi

940

90

Tuyến đang khai thác

 

3601

7098.1123.A

Tây Ninh

Bắc Giang

Tây Ninh

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL1 - BX Tây Ninh

1,891

45

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3630

7277.1212.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bình Định

Vũng Tàu

Bồng Sơn

BX Bà Rịa -Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 -Q L1 - BX Bồng Sơn

785

60

Tuyến đang khai thác

 

3631

7277.1214.A

Bà Rịa- Vũng Tàu

Bình Định

Vũng Tàu

Phù Cát

BXBà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường3/2 - QL51 - QL55 - QL1 - BX Phù Cát

755

60

Tuyến đang khai thác

 

3637

7281.1211.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Gia Lai

Vũng Tàu

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - QL14 - QL1 - BX Vũng Tàu

680

90

Tuyến đang khai thác

 

3642

7283.2015.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Sóc Trăng

Xuyên Mộc

Vĩnh Châu

BX Xuyên Mộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX Vĩnh Châu
BX Xuyên M
ộc - QL55 - TL328 - đường Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - Cao tốc - QL1A - BX Vĩnh Châu

400

60

Tuyến đang khai thác

-

3644

7284.1811.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Long Điền

Trà Vinh

BX Long Điền - Bà Rịa - QL55 - QL1A - QL60 - BX Trà Vinh
BX Long Đi
ền - BR - QL55 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - QL60 - BX Trà Vinh

335

60

Tuyến đang khai thác

 

3645

7284.1814.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Trà Vinh

Long Điền

Cầu Kè

BX Long Điền - TT 44 - QL 51 - QL 1A - QL 53 - 60 - 54 - Bến xe Cầu Kè
BX Long Điền - ĐT44 - QL51- QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL53 - QL60 - QL54 - BX Cầu K
è & ngược lại

348

60

Tuyến đang khai thác

 

3661

7289.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hưng Yên

Vũng Tàu

Hưng Yên

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa -Lê Hồng Phong - QL51 - QL1 - Thị trấn Đồng Văn - QL38 - Cầu Yên Lệnh - đường Chu Mạnh Trinh - đường Nguyễn Văn Linh - BX Hưng Yên

1.842

8

Tuyến đang khai thác

 

3677

7298.1223.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bắc Giang

Vũng Tàu

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Phía Nam huyện Hiệp Hòa - QL37 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu

1.901

15

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3702

7576.1211.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Ngãi

Phía Nam Huế

Quảng Ngãi

BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Quảng Ngãi

260

90

Tuyến đang khai thác

 

3704

7579.1211.A

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Phía Nam Huế

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Phía Nam Huế

650

180

Tuyến đang khai thác

 

3706

7581.1219.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam Huế

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế

505

90

Tuyến đang khai thác

 

3707

7581.1211.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam Huế

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế

458

180

Tuyến đang khai thác

 

3708

7581.1220.A

Thừa Thiên Huế

Gia Lai

Phía Nam Huế

Chư Sê

BX Chư Sê - QL14 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - BX phía Nam Huế

430

120

Tuyến đang khai thác

 

3710

7585.1212.A

Thừa Thiên Huế

Ninh Thuận

Phía Nam Huế

Ninh Sơn

BX Phía nam Huế - QL1A - QL27 - BX Ninh Sơn

805

90

Tuyến đang khai thác

 

3723

7681.1111.A

Quảng Ngãi

Gia Lai

Quảng Ngãi

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

310

260

Tuyến đang khai thác

 

3748

7779.1113.A

Bình Định

Khánh Hòa

Quy Nhơn

Cam Ranh

BX Quy Nhơn - QL1D - QL1 - BX Cam Ranh

250

180

Tuyến đang khai thác

 

3755

7781.1113.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

An Khê

BX An Khê - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

80

120

Tuyến đang khai thác

 

3757

7781.1115.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

K'Bang

BX K'bang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

125

350

Tuyến đang khai thác

 

3758

7781.1117.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đăk Đoa

BX Đăk Đoa - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

130

90

Tuyến đang khai thác

 

3759

7781.1118.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

200

150

Tuyến đang khai thác

 

3760

7781.1119.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

249

210

Tuyến đang khai thác

 

3761

7781.1120.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

245

120

Tuyến đang khai thác

 

3763

7781.1211.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bồng Sơn

230

90

Tuyến đang khai thác

 

3767

7781.1311.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù M

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẩn (rẽ phải) - QL19 - QL1 - BX Bình Dương Phù M

210

120

Tuyến đang khai thác

 

3769

7781.1315.A

Bình Định

Gia Lai

Bình Dương Phù M

K'Bang

BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Bình Dương

135

90

Tuyến đang khai thác

 

3804

7879.1412.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Sông Hinh

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Sông Hinh

180

240

Tuyến đang khai thác

 

3805

7879.1511.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Liên tỉnh Phú Yên

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - BX Liên Tỉnh Phú Yên

120

540

Tuyến đang khai thác

 

3806

7879.1512.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Liên tỉnh Phú Yên

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên

128

960

Tuyến đang khai thác

 

3812

7881.1511.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Long Gia Lai

QL1,QL19

256

210

Tuyến đang khai thác

 

3814

7881.1520.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Chư Sê

QL25

180

90

Tuyến đang khai thác

 

3816

7981.1111.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Nam Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL14 - QL26 - QL1 - BX phía Nam Nha Trang

370

480

Tuyến đang khai thác

 

3817

7981.1115.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Nam Nha Trang

K'Bang

BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - BX Phía Nam Nha Trang

300

120

Tuyến đang khai thác

 

3818

7981.1211.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Phía Bắc Nha Trang

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 683 - QL26 - QL1 - BX phía Bắc Nha Trang

345

120

Tuyến đang khai thác

 

3819

7981.1311.A

Khánh Hòa

Gia Lai

Cam Ranh

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

400

30

Tuyến đang khai thác

 

3820

7982.1111.A

Khánh Hòa

Kon Tum

Phía Nam Nha Trang

Kon Tum

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - QL26 - QL14 - Buôn Hồ - BX Kon Tum

390

120

Tuyến đang khai thác

 

3824

7984.1113.A

Khánh Hòa

Trà Vinh

Phía Nam Nha Trang

Duyên Hải

BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

710

120

Tuyến đang khai thác

 

3829

7986.1116.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

La Gi

BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - QL55 - BX La Gi

315

180

Tuyến đang khai thác

 

3831

7986.1119.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Nam Nha Trang

Liên Hương

BX phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - QL1A - BX Liên Hương

150

120

Tuyến đang khai thác

 

3832

7986.1211.A

Khánh Hòa

Bình Thuận

Phía Bắc Nha Trang

Phía Bắc Phan Thiết

BX phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX phía Bắc Phan Thiết

260

120

Tuyến đang khai thác

 

3838

8182.1113.A

Gia Lai

Kon Tum

Đức Long Gia Lai

Ngọc Hồi

BX Đức Long - Đường Lý Nam Đế - Đường Lê Duẫn (rẽ trái) - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Hồ Chí Minh - Đường Phạm Văn Đồng (Kon Tum) - Đường Phan Đình Phùng - Đường HCM - Đường Hoàng Văn Thụ - BX Ngọc Hồi

110

300

Tuyến đang khai thác

 

3844

8188.1911.A

Gia Lai

Vĩnh Phúc

Đức Cơ

Vĩnh Yên

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên

1.150

45

Tuyến đang khai thác

 

3845

8188.1914.A

Gia Lai

Vĩnh Phúc

Đức Cơ

Lập Thạch

BX Đức Cơ - QL19 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Tp Vinh - QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Lập Thạch

1.225

45

Tuyến đang khai thác

 

3926

1235.1613.B

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - Cao tốc - QL1 - Pháp Vân - QL1 - BX phía bắc Lạng Sơn

260

120

Tuyến đang khai thác

 

3934

1299.1812.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Pắc Khuông

Quế Võ (QH)

BX Pắc Khuông - QL279 - Bình Gia - QL1B - Văn Quan - QL279 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

190

270

Tuyến đang khai thác

 

3935

1416.1223.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Thượng Lý

BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

1.530

Tuyến đang khai thác

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

4020

2021.1412.A

Thái Nguyên

Yên Bái

Phổ Yên

Lục Yên

BX khách Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 -Tuyên Quang - QL2 - Thị trấn Cáo - BX Lục Yên
BX Ph
ổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 -Tuyên Quang - Thác Bà - TL170 (Đông Hồ) - BX Lục Yên

190

90

Tuyến đang khai thác

 

4047

2081.1211.A

Thái Nguyên

Gia Lai

Đại Từ

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

1.320

60

Tuyến đang khai thác

 

4052

2098.1223.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Phía Nam huyện Hiệp Hòa

BX Đại Từ - QL37 - Phú Bình - BX Phía Nam Hiệp Hòa

120

120

Tuyến đang
khai th
ác

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

4069

2426.1211.C

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL279 - TP Điện Biên - QL12 - TP Lai Châu - Bình Lư - QL4D - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

420

90

Tuyến đang khai thác

 

4105

2936.1521.A

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Triệu Sơn

BX Triệu Sơn -QL 47 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

180

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

4111

2937.1551.A

Hà Nội

Nghệ An

ớc Ngầm

Tân K

BX Tân Kỳ - Đường HCM - QL48 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

320

240

Tuyến đang khai thác

 

4120

3581.1714.A

Ninh Bình

Gia Lai

Bình Minh

Ayun Pa

BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - QL14 - QL25 - BX Ayun Pa

1.250

45

Tuyến đang khai thác

 

4126

3681.1411.B

Thanh Hóa

Gia Lai

Ngọc Lặc

Đức Long Gia Lai

BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - Đường HCM - BX Đức Long Gia Lai

1.200

45

Tuyến đang khai thác

 

4128

3698.1711.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Quan Sơn

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 - BX Quan Sơn

210

120

Tuyến đang khai thác

 

4130

3699.1611.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Yên Cát

Bắc Ninh

BX Yên Cát - QL45 - TP Thanhh Hóa (đường Võ Nguyên Giáp - đường chánh TP - Cầu Nguyện Viên) - QL1 - Pháp Vân - Vàng Đai 3 - BX Bắc Ninh

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4144

4372.1112.B

Đà Nẵng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Nút ngã 3 Huế - QL1A - QL51 - Võ Nguyễn Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

860

120

Tuyến đang khai thác

 

4145

4372.1212.A

Đà Nẵng

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

850

60

Tuyến đang khai thác

Chuyển sang tuyến quy hoạch mới

4146

4376.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Nam Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Quảng Ngãi

116

330

Tuyến đang khai thác

 

4177

4972.1112.B

Lâm Đồng

Bà Rịa Vũng Tàu

Liên tỉnh Đà Lạt

Vũng Tàu

BX Liên tỉnh Đà Lạt - QL20 - QL1A - ĐT769 - QL51 - BX Vũng Tàu

335

60

Tuyến đang khai thác

 

4193

6164.1120.B

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Tích Thiện

BX Bình Dương - QL13 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Tích Thiện

250

30

Tuyến đang khai thác

 

4194

6164.1120.C

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Tích Thiện

BX Tích Thiện - QL54 - ĐT907 - ĐT901 - QL53 - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bình Dương và ngược lại

250

30

Tuyến đang khai thác

 

4216

6166.1118.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Đường 30/4 - BX Bình Dương

250

120

Tuyến đang khai thác

 

4231

1489.1613.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Mông Dương

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Tp Hải Dương - TT Phú Thái - ĐT388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Mông Dương

200

50

Tuyến đang khai thác

 

4239

1622.1322.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Cầu Rào

Na Hang

BX Cầu Rào - QL5 - cầu Đuống - ngã tư Đông Anh - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Trì - QL2 - đường tránh TP Tuyên Quang - ĐT 190 - Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang

367

60

Tuyến đang khai thác

 

4244

2098.1614.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31- Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - Đa Mai - QL17 - Cao Thượng - ĐT294 - Nhã Nam - QL37 - Cầu Ca - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

93

120

Tuyến đang khai thác

 

4245

2098.1619.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - Dĩnh Trì - Đường Giáp Hải - Xương Giang - Cầu Mỹ Độ - QL17 - Nhã Nam - ĐT294 - QL37- BX Trung tâm TP Thái Nguyên

95

180

Tuyến đang khai thác

 

4247

2297.1314.A

Tuyên Quang

Bắc Kạn

Na Hang

Ba B

BX Na Hang - QL279 - QL32 - BX Ba B
BX Na Hang - QL279 - BX Ba Bể

90

120

Tuyến đang khai thác

 

4248

2299.1211.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

BX Chiêm Hóa - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - QL2, tránh TP Tuyên Quang - Việt Trì - Vĩnh Yên - Phúc Yên - Nội Bài - QL18 - BX Bắc Ninh
BX Chi
êm Hóa - ĐT190 - QL2 - cầu Nông Tiến - QL37 - QL18 - BX Bắc Ninh

195

150

Tuyến đang khai thác

 

4251

2689.0111.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Cầu Vượt Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - QL32 (Thanh Sơn - Sơn Tây - Phùng - Cầu Diễn) - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

260

30

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

 

PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

4265

1429.1312.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cái Rồng

Gia Lâm

BX Cái Rồng - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

175

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

4266

1429.1415.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

ớc Ngầm

BX Nước Ngầm - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - ... - BX Cẩm Phả

205

90

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

4267

1429.1612.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Mông Dương

Gia Lâm

BX Mông Dương - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm

290

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

4268

1629.1115.A

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

ớc Ngầm

BX Niệm Nghĩa - QL5 - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm (A);
BX Niệm Nghĩa - Cao tốc (H
à Nôi - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm (B)

104

1,410

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

4269

1629.1116.A

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

Yên Nghĩa

BX Niệm Nghĩa - Bạch Đằng - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - BX Yên Nghĩa (A)
 BX Ni
ệm Nghĩa - Cao tốc (Hà nội - Hải Phòng) -Cầu Thanh Trì - Đường trên cao vành đai 3 - BX Yên Nghĩa (B)

104

1,290

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

4270

1689.1111.C

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - Tôn Đức Thắng - Trần Nguyên Hãn - BX Niệm Nghĩa

110

80

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ ngày 5/6/2015

4271

1924.1112.B

Phú Th

Lào Cai

Việt Trì

Trung tâm Lào Cai

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc NBLC - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

215

120

Tuyến đang khai thác

 

4272

1924.1112.B

Phú Th

Lào Cai

Việt Trì

Trung tâm Lào Cai

BX Việt Trì - QL2 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài – Lào Cai) - TP Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

215

120

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2014

4273

2250.1411.A

Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Sơn Dương

Miền Đông

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

1850

9

Tuyến đang khai thác

 

4274

2250.1411.A

Tuyên Quang

TP. Hồ Chí Minh

Sơn Dương

Miền Đông

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL1A - QL19 - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

1850

9

Tuyến đang khai thác

 

4275

2298.1111.B

Tuyên Quang

Bắc Giang

Tuyên Quang

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - QL37 - BX Tuyên Quang

150

90

Tuyến đang khai thác

 

4276

2299.1211.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Chiêm Hóa

Bắc Ninh

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL18 - BX Bắc Ninh

215

180

Tuyến đang khai thác

 

4277

2429.1516.A

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Yên Nghĩa

BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

250

120

Tuyến đang khai thác

VB số 12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

4278

2429.1713.A

Lào Cai

Hà Nội

ờng Khương

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - BX Mường Khương

350

30

Tuyến đang khai thác

 

4279

2898.0111.B

Hòa Bình

Bắc Giang

Trung tâm Hòa Bình

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Hòa Bình - ….- BX Trung tâm Hòa Bình

160

120

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2014

4280

2936.1502.B

Hà Nội

Thanh Hóa

ớc Ngầm

Minh Lộc

BX Minh Lộc - QL47 - QL1 - BX Nước Ngầm

145

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

4281

2998.1217.B

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Xuân Lương

BX Xuân Lương - TT Cầu Gồ - Bố Hạ - Nhã Nam - Cao Thượng - QL17 - Ngã tư Yên Dũng - QL1A - QL5 - BX Gia Lâm

120

240

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2011

4282

3899.1111.B

Hà Tĩnh

Bắc Ninh

Hà Tĩnh

Bắc Ninh

BX Hà Tĩnh - QL1 đoạn đường tránh TPHT - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh

370

400

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2015

4283

3899.2011.B

Hà Tĩnh

Bắc Ninh

Tây Sơn

Bắc Ninh

BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - Cầu Phù Chẩn - Từ Sơn - TL295B - BX Bắc Ninh

400

300

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2015

4284

6166.1120.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bình Dương

Thanh Bình

BX Thanh Bình – ĐT 843 –
ĐT 844 – ĐT845 – N2 – C
ầu vượt Củ Chi – Tỉnh lộ 8 – Cầu Phú Cường – Huỳnh văn Cù – Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Chợ Đình – ĐT 743 – Ngã tư Miễu Ông Cù – ĐT 743 – BX An Phú

200

60

Tuyến đang khai thác

 

4285

8995.1811.A

Hưng Yên

Hậu Giang

Cống Tráng

Vị Thanh

BX Cống Tráng - ĐT 376 - Phố Giác - QL38B - QL1A - Cầu Bắc Mỹ Thuận - QL80 - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang - BX Vị Thanh

2050

5

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ ngày 12/9/2013

4286

9799.1112.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Bắc Kạn

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Bắc Kạn

180

120

Tuyến đang khai thác

Khai thác từ năm 2013

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 3: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/Q-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

63

1690.2311.A

Hải Phòng

Hà Nam

Thượng Lý

Trung tâm Hà Nam

BX Thượng Lý - Cầu Niệm - QL10 - BX Trung tâm Hà Nam

90

90

Tuyến quy hoạch mới

 

130

2089.1313.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Đình C

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT 376 - TT Ân Thi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL1B - BX Đình C

100

90

Tuyến quy hoạch mới

 

540

6270.0113.A

Long An

Tây Ninh

Long An

Hoà Thành

BX Long An - Hùng Vương - QL62 - Đường tránh TP Tân An - QL1 - QL22 - QL22B - Phạm Hùng - BX Hòa Thành

40

150

Tuyến quy hoạch mới

 

543

6272.0412.A

Long An

Bà Rịa -Vũng Tàu

Vĩnh Hưng

Vũng Tàu

BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - QL62 - N2 - QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A - QL51 – Đường 3/2 – Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

95

120

Tuyến quy hoạch mới

 

714

8189.1111.A

Gia Lai

Hưng Yên

Đức Long Gia Lai

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL38B - Cao Tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

93

120

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang

715

8189.1121.A

Gia Lai

Hưng Yên

Đức Long Gia Lai

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - QL38B - QL1 - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

349

349

Tuyến quy hoạch mới

 

810

1289.1516.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Đồng Đăng

La Tiến

BX Đồng Đăng - QL1A - QL5 - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến 

195

60

Tuyến quy hoạch mới

 

986

1489.1521.D

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39A - ĐT 376 - TT Vương - QL38B - TP Hải Dương - QL5 - TT Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

987

1489.2711.A

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Hưng Yên

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

992

1489.2721.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Triều Dương

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Hải Dương - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT 376 - QL39 - BX Triều Dương

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1007

1498.2713.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

CẩHải

Sơn Động

Bx Cẩm Hải - QL18 - QL279 - TT An Châu - QL31 - BX Sơn Động

140

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1228

2098.1614.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

90

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1228

2098.1614.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

920

45

Tuyến quy hoạch mới

 

1423

2028.1606.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lạc Sơn

BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Sóc Sơn - QL3 - BX Trung TâmTP Thái Nguyên

920

45

Tuyến quy hoạch mới

 

1488

2098.1211.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đại Từ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37- BX Đại Từ

265

60

Tuyến quy hoạch mới 

 

1492

2098.1311.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Đình C

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - QL1B - BX Đình C

110

90

 Tuyến quy hoạch mới

 

1494

2098.1411.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL37 - Cầu Vát - QL3 - BX Phổ Yên

585

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1496

2098.1414.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Phổ Yên

Lục Ngạn

BX Phổ Yên - QL3 - Cầu Vát - QL37 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - TT Đồi Ngô - QL31 - BX Lục Ngạn

150

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1524

2199.1112.B

Yên Bái

Bắc Ninh

Yên Bái

Quế Võ (QH)

BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1576

2398.1111.A

Hà Giang

Bắc Giang

Phía Nam Hà Giang

Bắc Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Vĩnh Phúc - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT 295B - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

495

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1748

3489.1421.A

Hải Dương

Hưng Yên

Phía Đông Sao Đỏ (QH)

Triều Dương

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL37- QL5 - QL38B - QL39 - BX Triều Dương

379

60

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang

2127

6164.1915.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bến Cát

Tam Bình

BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Bến Cát

229

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2128

6164.2112.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Bình Minh

BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương – QL1 - BX Bắc Bình Minh

229

90

Tuyến quy hoạch mới

 

2129

6164.2114.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Vũng Liêm

BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Trung Lương - QL1 - QL 53 - ĐT 907 - BX Vũng Liêm

221

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2130

6164.2115.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Tam Bình

BX Tam Bình - ĐT 904 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL13 - BX Phú Chánh và ngược lại

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2132

6164.2118.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Mang Thít

BX Phú Chánh - QL13 - QL1 - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT 903 - BX Mang Thít

221

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2601

1638.1320.B

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Tây Sơn

 BX Tây Sơn - QL8 - QL46 - QL7 - QL1A - QL10 - TL360 - Hoàng Quốc Việt - Phan Đăng Lưu - Trần Nhân Tông - Trường Chinh - Đường vòng Cầu Niệm - Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray - BX Cầu Rào

185

90

Tuyến quy hoạch mới

 

2719

2028.1606.B

Thái Nguyên

Hòa Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lạc Sơn

BX Lạc Sơn - Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL 6 - Yên Nghĩa - Đường Lê Trọng Tấn kéo dài - Đại lộ Thăng Long - Cầu Thanh Trì - QL 18 - Đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - BX Thái Nguyên

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2742

2036.1601.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung Tâm TP Thái Nguyên

Cẩm Thủy

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - QL21 - Đường HCM - BX Cẩm Thủy

120

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2743

2036.1610.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung Tâm TP Thái Nguyên

Vĩnh Lộc

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - Cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

175

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2744

2036.1611.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nông Cống

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Nông Cống

195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2745

2036.1615.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung Tâm TP Thái Nguyên

Thọ Xuân

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL1 - QL3 - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

190

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2746

2036.1616.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Yên Cát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 -QL45 - BX Yên Cát

235

150

Tuyến quy hoạch mới

 

2785

2199.1212.A

Yên Bái

Bắc Ninh

Lục Yên

Quế Võ

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ
BX L
ục Yên - TL170 (đường Đông Hồ) - Thác Bà - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

280

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3131

6162.1110.A

Bình Dương

Long An

Bình Dương

Hậu Thạnh

BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - QL62 - N2 - TL8 - BX Bình Dương

235

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3136

6178.1113.A

Bình Dương

Phú Yên

Bình Dương

Phía Nam Tuy Hòa

QL1, QL13

280

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3170

6970.1114.B

Cà Mau

Tây Ninh

Cà Mau

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22 - Củ Chi - TL8 - Đức Lập - Đức Hòa Thượng - TL10 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

93

120

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang

3495

6870.1115.A

Kiên Giang

Tây Ninh

Kiên Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - QL61 – BX Kiên Giang

420

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG CÁC TUYẾN VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ - BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2548/QĐ-BGTVT VÀ PHỤ LUC 2B CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189 /QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

3237

1116.1113.C

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Cầu Rào

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3238

1119.1125.A

Cao Bằng

Phú Th

Cao Bằng

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3239

1119.1125.B

Cao Bằng

Phú Th

Cao Bằng

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - BX Cao Bằng.

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3240

1135.1116.B

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - QL4A - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3241

1136.1105.B

Cao Bằng

Thanh Hóa

Cao Bằng

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - QL3 - BX Cao Bằng

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3242

1149.1116.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Lâm Hà

QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 – ĐHCM - Đại lộ TL -TLNB - QL3 - Cao Bằng

1.800

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3243

1214.1311.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Bắc Sơn

Bãi Cháy

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1 - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy 

190

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3244

1214.1312.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Bắc Sơn

Móng Cái

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL1A - QL4B - Lộc Bình - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái 

190

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3245

1214.1613.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Cẩm Hải

BX CẩHải - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3246

1214.1912.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Móng Cái

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

201

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3247

1216.1923.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Thượng Lý

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18- QL5- BX Thượng Lý

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3248

1217.1311.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Bắc Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình 

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3249

1217.1311.B

Lạng Sơn

Thái Bình

Bắc Sơn

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - CT Pháp Vân Cầu Giẽ - CT Cầu Giẽ Ninh Bình - QL21B - QL10 - BX TTTP Thái Bình

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3250

1217.1322.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Bắc Sơn

Tiền Hải

BX Bắc Sơn - QL1B - ĐT241 - ĐT243 - QL1 - QL5 - QL39 - QL10 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3251

1218.1311.A

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Nam Định

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL 3 mới - Từ Sơn - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại

240

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3252

1218.1311.B

Lạng Sơn

Nam Định

Bắc Sơn

Nam Định

BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL 1A - Bắc Giang - Pháp Vân Cầu Giẽ - Cao tốc Hà Nội Nam Định - BX Nam Định và ngược lại

240

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3253

1219.1413.A

Lạng Sơn

Phú Th

Tân Thanh

Thanh Sơn

BX Thanh Sơn - QL32 - Cầu Thăng Long - Quốc 18 - QL1 - BX Tân Thanh

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3254

1219.1425.A

Lạng Sơn

Phú Th

Tân Thanh

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - Q18 - QL1 - BX Tân Thanh

250

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3255

1219.1525.A

Lạng Sơn

Phú Th

Đồng Đăng

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

260

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3256

1219.1525.B

Lạng Sơn

Phú Th

Đồng Đăng

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL1 - BX Đồng Đăng

280

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3257

1219.1912.A

Lạng Sơn

Phú Th

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phú Th

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL18 - QL2 - BX Phú Th

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3258

1220.1314.B

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Sơn

Phổ Yên

BX Băc Sơn - QL1B - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3 - BX Phổ Yên

100

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3259

1220.1414.B

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Tân Thanh

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL1B - QL4A - BXTân Thanh

175

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3260

1220.1414.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Tân Thanh

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - ĐT 261 - QL37 - QL1 - QL4A - BXTân Thanh

165

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3261

1220.1616.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL37 - QL31 - BX Đình Lập

240

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3262

1220.1616.D

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - QL4B - BX Đình Lập

250

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3263

1220.1714.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đình Lập

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL 1A - ĐT 293 - QL31 - BX Đình Lập

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3264

1220.1916.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1B - Bắc Sơn - Võ Nhai - La Hiên - BX Thái Nguyên 

150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3265

1220.1916.B

Lạng Sơn

Thái Nguyên

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL37 - BX Thái Nguyên

184

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3266

1221.1611.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Bái

BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC8 - Phù Ninh - QL 2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3267

1221.1611.B

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

Yên Bái

BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3268

1221.1616.A

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

ớc Mát

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

275

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3269

1221.1616.B

Lạng Sơn

Yên Bái

Phía Bắc Lạng Sơn

ớc Mát

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32C - QL37 - BX Yên Bái

275

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3270

1224.1512.A

Sơn La

Lào Cai

Đồng Đăng

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Đồng Đăng

450

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3271

1234.1311.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Bắc Sơn

Hải Dương

BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - Bắc Giang - QL5 - BX Hải Dương và ngược lại

220

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3272

1234.1311.B

Lạng Sơn

Hải Dương

Bắc Sơn

Hải Dương

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Dương

220

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3273

1234.1311.C

Lạng Sơn

Hải Dương

Bắc Sơn

Hải Dương

BX Bắc Sơn - QL 1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - Chi Lăng - QL 1A - Hữu Lũng - Bắc Giang - QL 5 - BX Hải Dương

220

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3274

1234.1312.B

Lạng Sơn

Hải Dương

Bắc Sơn

Hải Tân

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1 - QL5 - BX Hải Tân

220

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3275

1234.1911.A

Lạng Sơn

Hải Dương

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Hải Dương

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - QL5 - Đường Quán Thánh - Hải Dương

284

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3276

1235.1419.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Tân Thanh

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - BX Tân Thanh

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3277

1235.1619.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

252

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3278

1236.1123.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

Phía Bắc Lạng Sơn

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - Cao Tốc QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3279

1236.1905.A

Lạng Sơn

Thanh Hóa

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Bắc Thanh Hóa

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1- Pháp Vân - QL1 - BX TP Lạng Sơn.

329

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3280

1237.1626.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Bắc Lạng Sơn

Miền Trung

BX PB Lạng Sơn - QL1 – PVCG - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

420

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3281

1238.1611.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - BX Hà Tĩnh

577

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3282

1238.1911.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Hà Tĩnh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Hà Tĩnh

590

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3283

1238.1953.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Kỳ Lâm

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - BX Kỳ Lâm

663

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3284

1243.1911.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Trung tâm Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng

813

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3285

1243.1912.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Phía Nam Đà Nẵng

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1 - Pháp Vân - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX trung tân Đà Nẵng

820

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3286

1275.1611.A

Lạng Sơn

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Bắc Huế

BX Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - BX Phía bắc TP Huế

800

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3287

1275.1612.A

Lạng Sơn

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Huế

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Đường vành đai 3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1A - BX Phía Nam Huế

800

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3288

1289.1311.A

Lạng Sơn

Hưng Yên

Bắc Sơn

Hưng Yên

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - QL3 mới - Từ Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Hưng Yên

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3289

1298.1414.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Tân Thanh

Lục Ngạn

BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1 - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3290

1299.1311.C

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL 1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Bắc Ninh và ngược lại

150

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3291

1299.1311.D

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Bắc Ninh

BX Bắc Sơn - QL 1B - ĐT.241 - ĐT.243 - Hữu Liên - Hữu Lũng - QL1 - BX Bắc Ninh

150

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3292

1299.1312.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Quế Võ

BX Bắc Sơn - QL1B - Văn Quan - QL279 - Chợ Bãi - TT. Đồng Mỏ - QL1 - BX Quế Võ

160

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3293

1299.1312.B

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Quế Võ

BX Bắc Sơn - QL1B - Đình Cả - Thái Nguyên - QL3 mới - QL18 - BX Quế Võ

150

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3294

1299.1312.C

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Bắc Sơn

Quế Võ

BX Bắc Sơn - ĐT241 - ĐT243 - Mẹt - QL1A - Bắc Giang - Bắc Ninh - QL18 - BX Quế Võ

160

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3295

1299.1512.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

Đồng Đăng

Quế Võ

BX Đồng Đăng - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

145

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3296

1299.1911.A

Lạng Sơn

Bắc Ninh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị

Bắc Ninh

BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị- QL1- TP Bắc Giang - Đình Trám- BX Bắc Ninh

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3297

1416.1215.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Vĩnh Bảo

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3298

1416.1217.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Đồ Sơn

BX Đồ Sơn - QL 10 - QL 18 - BX Móng Cái

250

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3299

1416.2717.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cẩm Hải

Đồ Sơn

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Đồ Sơn

110

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3300

1416.2718.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cẩm Hải

Kiến Thụy

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Kiến Thụy

110

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3301

1416.2723.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cẩm Hải

Thượng Lý

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - BX Thượng Lý

110

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3302

1417.1811.A

Quảng Ninh

TháBình

Uông Bí

Trung tâm TP. Thái Bình

BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

90

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3303

1417.1822.A

Quảng Ninh

TháBình

Uông Bí

Tiền Hải

BX Uông Bí - QL18 - QL10 - BX Tiền Hải

110

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3304

1417.2711.A

Quảng Ninh

TháBình

CẩHải

Trung tâm TP. Thái Bình

BX CẩHải - QL18 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

190

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3305

1417.2715.B

Quảng Ninh

TháBình

CẩHải

Thái Thụy

BX CẩHải - QL 18 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3306

1417.2717.A

Quảng Ninh

TháBình

CẩHải

Quỳnh Côi

BX CẩHải - QL18 - QL10 - Hải Phòng - BX Quỳnh Côi

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3307

1417.2717.B

Quảng Ninh

TháBình

CẩHải

Quỳnh Côi

BX CẩHải - QL18 - QL10 - ĐT 217 - BX Quỳnh Côi

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3308

1417.2718.B

Quảng Ninh

TháBình

CẩHải

Kiến Xương

BX CẩHải - QL18 - QL10 - ĐT 458 - BX TháBình

200

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3309

1418.1216.A

Quảng Ninh

Nam Định

Móng Cái

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

380

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3310

1418.1316.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cái Rồng

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng

265

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3311

1418.1516.A

Quảng Ninh

Nam Định

Cửa Ông

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3312

1418.1616.A

Quảng Ninh

Nam Định

Mông Dương

Quất Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX Mông Dương

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3313

1419.2712.B

Quảng Ninh

Phú Th

Cẩm Hải

Phú Th

BX Cầm Hải - QL18 - QL2 - ĐT 315B - ĐT 320 - BX Phú Th

320

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3314

1419.2725.A

Quảng Ninh

Phú Th

Cầm Hải

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL18 - BX Cầm Hải

380

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3315

1420.2716.A

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Cẩm Hải - QL18 - Bắc Ninh - Đình Trám - Văn Yên - Bích Động - Hiệp Hòa - Phú Bình - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3316

1420.2716.B

Quảng Ninh

Thái Nguyên

Cẩm Hải

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Cẩm Hải

210

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3317

1421.1114.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Bãi Cháy

Mậu A

BX Bãi Cháy - QL18 - Uông Bí - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 14 - BX Mậu A

340

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3318

1421.1116.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Bãi Cháy

ớc Mát

BX Bãi cháy - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

340

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3319

1421.1116.B

Quảng Ninh

Yên Bái

Bãi Cháy

ớc Mát

BX Bãi Cháy - QL18 - Sao Đỏ - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3320

1421.1216.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Móng Cái

ớc Mát

BX Móng Cái - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Thăng Long - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 10 - QL32 C - QL37 - BX Nước Mát

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3321

1423.2711.B

Quảng Ninh

Hà Giang

Cẩm Hải

Phía Nam Hà Giang

BX CẩHải - QL18 - Cao Tốc (Hải Phòng - Hà Nội - Hạ Long) - QL1 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3322

1434.2711.B

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Hải Dương

BX CẩHải - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - QL5 - BX Hải Dương

160

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3323

1434.2712.B

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Hải Tân

BX Cẩm Hải - QL18 - QL17B (ĐT 388 cũ) - QL5 - BX Hải Tân

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3324

1434.2713.B

Quảng Ninh

Hải Dương

Cẩm Hải

Ninh Giang

BX Cẩm Hải - QL18 - QL10 - Quý Cao - ĐT 391 - BX Ninh Giang

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3325

1435.1117.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3326

1435.1119.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Nam Thành

BX Nam Thành - QL10 - QL18
- BX Bãi Cháy

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3327

1435.1213.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Móng Cái

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3328

1435.1219.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Móng Cái

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

430

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3329

1435.1319.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cái Rồng

Nam Thành

BX Nam Thành - QL10 - QL18
- BX Cái R
ồng

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3330

1435.1519.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Nam Thành

BX Nam Thành - QL10 - QL18 -BX Cửa Ông

255

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3331

1435.1713.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Uông Bí

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - QL10 - QL18 - BX Uông Bí

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3332

1435.2013.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Quảng Yên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL1 - QL10 - QL18 - BX Quảng Yên

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3333

1435.2712.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

285

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3334

1435.2713.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Nam Định - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3335

1435.2715.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Khánh Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

210

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3336

1435.2717.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL18 - BX Cẩm Hải

230

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3337

1436.1210.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Móng Cái

Vĩnh Lộc

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL1 - QL217B - QL45 - BX Vĩnh Lộc

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3338

1436.2703.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Hải

Hoằng Hóa

BX CẩHải - QL18 - QL10 - QL1 - BX Hoằng Hóa

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3339

1436.2721.A

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Cẩm Hải

Triệu Sơn

BX CẩHải - QL18 - QL 10 - QL1 - QL47 - BX Triệu Sơn

430

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3340

1437.1126.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Bãi Cháy

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Bãi Cháy

440

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3341

1437.1226.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Móng Cái

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL18 - BX Móng Cái

610

510

Tuyến quy hoạch mới

 

3342

1437.1426.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Phả

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cẩm Phả

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3343

1437.1526.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Đường 10 - QL 18 - BX Cửa Ông

580

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3344

1448.1214.A

Quảng Ninh

Đắk Nông

Móng Cái

Krông Nô

BX Krông Nô - QL28 - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

1.500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3345

1450.1211.A

Quảng Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Móng Cái

Miền Đông

QL18 - QL10 - QL1 - QL13

1.950

30

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3346

1468.1213.A

Quảng Ninh

Kiên Giang

Móng Cái

Hà Tiên

: BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 - BX Móng Cái

2.178

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3347

1488.2711.A

Quảng Ninh

Vĩnh Phúc

Cẩm Hải

Vĩnh Yên

BX CẩHải - QL18 - QL1 - QL2 - BX Vĩnh Yên

230

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3348

1489.2713.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Ân Thi

BX Cẩm Hải - QL18 - Mạo Khê - ĐT 388 - Phú Thái - QL5 - Phố Nối - ĐT 380 - Cầu Treo - ĐT 376 - BX Ân Thi

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3349

1498.1222.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Tân Sơn

BX Tân Sơn - QL279 - QL31 - Đình Lập - QL4B - QL18 - BX Móng Cái

320

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3350

1498.1222.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Tân Sơn

BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngồ - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

320

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3351

1498.2715.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

CẩHải

Nhã Nam

BX Cẩm Hải - QL4B - QL1A - Kép - ĐT 292 - ĐT 294 - BX Nhã Nam

180

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3352

1498.2721.B

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3353

1498.2721.C

Quảng Ninh

Bắc Giang

Cẩm Hải

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - ĐT 293 - QL37 - QL18 - BX Cẩm Hải

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3354

1499.2712.A

Quảng Ninh

Bắc Ninh

Cẩm Hải

Quế Võ

BX Cẩm Hải - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - BX Quế Võ

120

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3355

1618.1327.A

Hải Phòng

Nam Định

Cầu Rào

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam TP. Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đường Hùng Vương - Ngã ba Phúc Khánh - Trần Thái Tông - Lý Bôn - BX Cầu Rào

130

1,500

Tuyến quy hoạch mới

 

3356

1620.1316.C

Thái Nguyên

Hải Phòng

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cầu Rào

BX Trung TâmTP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - QL5 - BX Cầu Rào

185

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3357

1620.1912.A

Thái Nguyên

Hải Phòng

Đại Từ

Tiên Lãng

BX Đại Từ - QL37 - QL3 - Cầu Đuống - Hải Dương - QL5 - BX Tiên Lãng

180

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3358

1622.1514.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Vĩnh Bảo

Sơn Dương

BX Vĩnh Bảo - QL10 - TL391 - QL5 - QL38 - QL1 - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương

230

120

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3359

1622.1712.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Đồ Sơn

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn

345

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3360

1622.1713.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Đồ Sơn

Na Hang

BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - QL5 - Cầu An Dương - Đường Vòng Cầu Niệm - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lạch Tray - BX Đồ Sơn

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3361

1628.1306.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Cầu Rào

Lạc Sơn

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Trần Nguyên Hãn - Cầu Niệm - QL10 - QL1A - Ngã ba Tam Điệp - TL12B - BX Lạc Sơn

400

30

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3362

1629.2112.C

Hải Phòng

Hà Nội

Tiên Lãng

Gia Lâm

BX Tiên Lãng - TL354 - TL360 - QL10 - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

135

600

Tuyến quy hoạch mới

 

3363

1635.2319.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Thượng Lý

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3364

1636.1805.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Kiến Thụy

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyễn Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - BX Phía Bắc Thanh Hóa

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3365

1636.1807.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Kiến Thụy

Nghi Sơn

BX Kiến Thụy - Cầu Rào 1 - Nguyến Văn Linh - Cầu Niệm - Trần Nhân Tông - Hoàng Quốc Việt - QL10 - QL1 - Cầu Nguyệt Viên - đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - ĐT 513 - BX Nghi Sơn

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3366

1637.1126.A

Hải Phòng

Nghệ An

Niệm Nghĩa

Miền Trung

BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

350

390

Tuyến quy hoạch mới

 

3367

1637.1326.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Miền Trung

BX Cầu Rào-QL10-QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh)

350

600

Tuyến quy hoạch mới

 

3368

1648.2311.A

Hải Phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B- QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

1.445

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3369

1675.1611.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Bắc Huế

BX PB Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

690

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3370

1689.1316.B

Hải Phòng

Hưng Yên

Cầu Rào

La Tiến

BX Cầu Rào - QL5 - QL10 - TL391 - TL396 - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến

85

60

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3371

1719.1125.B

Thái Bình

Phú Th

Trung tâm TP. Thái Bình

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - QL70 - ĐT321C - QL32C - IC10 - CT. Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên Giáp - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

255

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3372

1719.2211.B

Thái Bình

Phú Th

Tiền Hải

Việt Trì

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

295

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3373

1720.1116.B

Thái Bình

Thái Nguyên

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm TP. Thái Nguyên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - QL3 mới - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

159

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3374

1720.1514.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Thái Thụy

Phổ Yên

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 -QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên

143

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3375

1720.2016.A

Thái Bình

Thái Nguyên

Hưng Hà

Trung tâm TP. Thái Nguyên

BX Hưng Hà - QL39 - QL5 - QL3 - BX Phổ Yên

140

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3376

1721.0112.A

Thái Bình

Yên Bái

Thái Bình

Lục Yên

BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3377

1721.1112.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

Lục Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3378

1721.1116.A

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP. Thái Bình

ớc Mát

BX Trung tâm Thái Bình - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành Đai 3 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 10 - Sai Nga - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3379

1729.1115.B

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

ớc Ngầm

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - BX Nước Ngầm

111

600

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

3380

1747.1517.A

Thái Bình

Đắk Lắk

Thái Thụy

Quảng Phú

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh TP BMT - QL14 - QL19 - QL1A - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

1.380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3381

1797.2212.A

Thái Bình

Bắc Kạn

Tiền Hải

Chợ Đồn

BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT257B - ĐT254 - ĐT268 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL21 - QL10 - Đường Lý Thường Kiệt - QL39 - BX Tiền Hải

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3382

1798.1114.A

Thái Bình

Bắc Giang

Trung tâm TP. Thái Bình

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - QL10 - BX Trung tâm TP. Thái Bình

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3383

1819.1125.A

Nam Định

Phú Th

Nam Định

Mỹ Lung

BX Mỹ Lung - QL70 - QL 32C - IC 10 - QL2 - QL1 - BX Nam Định

250

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3384

1820.1616.A

Thái Nguyên

Nam Định

Trung tâm TP Thái Nguyên

Quất Lâm

BX Quất Lâm - ĐT 51B- QL21 - QL21B - TP. Phủ Lý - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên)- Phổ Yên- QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

200

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3385

1821.1711.A

Nam Định

Yên Bái

Nam Định

Thác Bà

BX Nam Định - QL21 - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3386

1822.1112.A

Nam Định

Tuyên Quang

Nam Định

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL2- TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - BX thành phố Nam Định

315

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3387

1822.1412.A

Nam Định

Tuyên Quang

Giao Thủy

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL2 - TP Việt Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - QL5- QL37-QL10 - Thành phố Nam Định - BX huyện Giao Thủy

340

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3388

1822.1512.A

Nam Định

Tuyên Quang

Thịnh Long

Chiêm Hóa

BX Chiêm Hóa - QL2- Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2B - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21- Phủ Lý - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long

410

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3389

1822.1513.A

Nam Định

Tuyên Quang

Thịnh Long

Na Hang

BX Na Hang - TL176 - TT. Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - TP. Tuyên Quang - Cầu Nông Tiến - QL37 - QL2C - Sơn Nam - Hợp Châu - Đồng Tĩnh - QL2B - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Ngã 3 Kim Anh - Đ. Võ Văn Kiệt - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - QL1A - QL21 - Phủ Lý - Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - Giao Thủy - Quất Lâm - Hải Hậu - BX Thịnh Long.

420

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3390

1823.1711.A

Nam Định

Hà Giang

Quỹ Nhất

Phía Nam Hà Giang

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - Đường Giây Nhất - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân Cầu giẽ) - Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL2 - Vĩnh Phúc - Việt Trì - Phú Thọ - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

400

30

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3391

1826.1611.B

Nam Định

Sơn La

Quất Lâm

Sơn La

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - BX Sơn La

380

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3392

1826.1618.A

Nam Định

Sơn La

Quất Lâm

ờng La

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL106 - BX Mường La

425

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3393

1826.1630.A

Nam Định

Sơn La

Quất Lâm

Quỳnh Nhai

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - Mộc Châu - TL107 - BX Quỳnh Nhai

475

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3394

1826.1682.A

Nam Định

Sơn La

Quất Lâm

Mộc Châu

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - QL6 - BX Mộc Châu

275

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3395

1827.1811.A

Nam Định

Điện Biên

Nghĩa Hưng

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - QL1A - TP Ninh Bình - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

570

60

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3396

1828.1457.A

Nam Định

Hòa Bình

Giao Thủy

Yên Thủy

BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - TP Ninh Bình - Đường 10 - TP Nam Định - Cổ Lễ - Lạc Quần - BX Giao Thủy

140

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3397

1828.2403.A

Nam Định

Hòa Bình

Ý Yên

Bình An

BX Bình An - QL6 - QL1 - BX Ý Yên

156

56

Tuyến quy hoạch mới

 

3398

1834.1612.A

Nam Định

Hải Dương

Quất Lâm

Hải Tân

BX Quất Lâm - QL37B -TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Quý Cao - TL391 - BX Hải Tân

155

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3399

1834.1614.A

Nam Định

Hải Dương

Quất Lâm

Phía Đông Sao Đ

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL18 - BX phía Đông Sao Đ

175

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3400

1835.1119.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

Nam Thành

BX Nam Thành - QL10 - BX Nam Định

35

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3401

1836.2619.A

Nam Định

Thanh Hóa

Phía Nam TP. Nam Định

Cửa Đạt

BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A Cầu Nguyệt Viên - Đường BOT - Nguyễn Chí Thanh - Dương Nghệ kéo dài
Chi
ều về: Cầu Nguyệt Viên - Đại lộ Lê Lợi - Trần Phú - Nguyễn Trãi) - QL47 - BX Cửa Đạt

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3402

1837.1126.A

Nam Định

Nghệ An

Nam Định

Miền Trung

BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Vinh

247

270

Tuyến quy hoạch mới

 

3403

1837.1311.A

Nam Định

Nghệ An

Hải Hậu

Vinh

BX Hải Hậu - QL21 - QL10 - QL1A - BX Vinh

290

30

Tuyến quy hoạch mới

390/BGTVT-VT ngày 12/01/2018

3404

1837.1426.A

Nam Định

Nghệ An

Giao Thủy

Miền Trung

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX.TTTP Vinh

275

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3405

1837.1826.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Miền Trung

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. TTTP Vinh

260

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3406

1838.1611.A

Nam Định

Hà Tĩnh

Quất Lâm

Hà Tĩnh

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A đoạn tránh TP Hà Tĩnh - BX TP. Hà Tĩnh

345

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3407

1843.1312.A

Nam Định

Đà Nẵng

Hải Hậu

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - QL21 - BX Hải Hậu

745

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3408

1843.1611.A

Nam Định

Đà Nẵng

Quất Lâm

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

765

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3409

1843.1612.A

Nam Định

Đà Nẵng

Quất Lâm

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL10 - TL489 - QL21 - BX Quất Lâm

750

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3410

1843.1811.A

Nam Định

Đà Nẵng

Nghĩa Hưng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - đường Lê Đức Thọ - TL490C - đường Chợ Gạo - BX Nghĩa Hưng

720

60

Tuyến quy hoạch mới

390/BGTVT-VT ngày 12/01/2017

3411

1849.1116.A

Nam Định

Lâm Đồng

Nam Định

Lâm Hà

BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL27C - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà

1400

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3412

1861.1519.A

Nam Định

Bình Dương

Thịnh Long

Bến Cát

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL763 - QL20 - QL13 - BX Bến Cát

1740

60

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3413

1875.1611.A

Nam Định

Thừa Thiên Huế

Quất Lâm

Phía Bắc Huế

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

665

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3414

1888.1312.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Hải Hậu

Vĩnh Tường

BX Hải Hậu - QL21 - Cao tốc Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2A - BX Vĩnh Tường

220

60

Tuyến quy hoạch mới

390/BGTVT-VT ngày 12/01/2019

3415

1888.1615.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Quất Lâm

Phúc Yên

BX Quất Lâm - QL37B - TL48 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3416

1888.1715.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Quỹ Nhất

Phúc Yên

BX Phúc Yên - QL2 - Cầu Đông Trù - Võ Văn Kiệt - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất

170

60

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3417

1888.2415.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Ý Yên

Phúc Yên

BX Ý Yên - QL38B- QL10 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

150

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3418

1893.1612.A

Nam Định

Bình Phước

Quất Lâm

Thành Công Phước Long

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL14 - BX. Thành Công Phước Long

1.755

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3419

1893.1614.A

Nam Định

Bình Phước

Quất Lâm

Bù Đốp

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL 13 - QL14 - BX. Bù Đốp

1.765

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3420

1897.1112.A

Nam Định

Bắc Kạn

Nam Định

Chợ Đồn

BX Chợ Đồn - QL3B - ĐT246B -ĐT254 - QL3 - QL3 mới - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1A - QL21 - BX Nam Định

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3421

1897.1611.A

Nam Định

Bắc Kạn

Quất Lâm

Bắc Kạn

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3422

1897.1615.A

Nam Định

Bắc Kạn

Quất Lâm

Pắc Nặm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - TL258 - BX Pắc Nặm

340

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3423

1898.1611.A

Nam Định

Bắc Giang

Quất Lâm

Bắc Giang

BX Quất Lâm - QL37B - TL489 (TL51B cũ) - Cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Ngã ba cầu Lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cầu Giẽ - Pháp Vân - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Xương Giang - BX. Bắc Giang

195

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3424

1924.2517.A

Phú Th

Lào Cai

Mỹ Lung

ờng Khương

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT313 - QL32C - Nút giao IC10 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC19 - QL4D - BX Mường Khương

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3425

1929.2513.A

Phú Th

Hà Nội

Mỹ Lung

Mỹ Đình

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

150

600

 

 

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến quy hoạch mới

14322/BGTVT-VT ngày 01/12/2016 của Bộ GTVT

 

 

3426

1929.2513.B

Phú Th

Hà Nội

Mỹ Lung

Mỹ Đình

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - QL32 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

180

3427

1929.2513.C

Phú Th

Hà Nội

Mỹ Lung

Mỹ Đình

BX Mỹ Lung - QL70B - ĐT 313 - QL32C - IC10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - Võ Văn Kiệt - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

150

3428

1934.1419.A

Phú Th

Hải Dương

Yên Lập

Thanh Hà

BX Yên Lập - ĐT 313 - QL32C - QL2 - QL3 - QL5 - ĐT 390 - BX Thanh Hà và ngược lại

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3429

1934.2511.A

Phú Th

Hải Dương

Mỹ Lung

Hải Dương

BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - QL2 - QL5 - BX Hải Dương

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3430

1934.2511.B

Phú Th

Hải Dương

Mỹ Lung

Hải Dương

BX Mỹ Lung - QL70-ĐT 313-QL32C - IC 10- QL2 - QL5 - BX Hải Dương

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3431

1934.2519.A

Phú Th

Hải Dương

Mỹ Lung

Thanh Hà

BX Mỹ Lung - QL70 - QL32C - QL 2 -QL5-ĐT390 - BX Thanh Hà

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3432

1935.1119.A

Phú Th

Ninh Bình

Việt Trì

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt QL5 - QL5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Việt Trì

172

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3433

1936.1104.C

Phú Th

Thanh Hóa

Việt Trì

Phía Tây Thanh Hóa

BX Việt Trì -đường Hùng Vương - QL2- QL32C - QL32- QL21 - đường HCM ( Cẩm Thủy) - QL217 - TP. Thanh Hóa - BX phía tây Thanh Hóa và ngược lại

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3434

1936.1104.D

Phú Th

Thanh Hóa

Việt Trì

Phía Tây Thanh Hóa

BX Việt Trì - đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - QL21 - đường HCM - QL217 - QL45 - BX Phía Tây Thanh Hóa

245

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3435

1936.1211.B

Phú Th

Thanh Hóa

Phú Th

Nông Cống

BX thị xã Phú Thọ - ĐT 320 - ĐT 315B - QL2 - IC8 - Cao tốc NBLC - IC6 - ĐT 305C - ĐT 307 - QL2C - QL2B - ĐT 310 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ) - QL1 - BX Nông Cống

256

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3436

1936.1305.B

Phú Th

Thanh Hóa

Thanh Sơn

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Thanh Sơn - QL32 - QL21 - đường HCM-QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

231

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3437

1936.1306.B

Phú Th

Thanh Hóa

Thanh Sơn

Phía Nam Thanh Hóa

BX Thanh Sơn- QL32- QL21 - đường HCM - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

234

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3438

1936.1718.A

Phú Th

Thanh Hóa

Cẩm Khê

Sầm Sơn

BX Cẩm Khê - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3439

1936.2518.A

Phú Th

Thanh Hóa

Mỹ Lung (QH)

Sầm Sơn

BX Mỹ Lung - QL70B - QL32C - QL2 - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn

300

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3440

1948.2511.A

Phú Th

Đắk Nông

Mỹ Lung

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL 14 - QL 14B - QL 1 - TP Vinh -QL 48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - Hà Nội - QL 2 - QL 32C - QL70 - BX Mỹ Lung

1.700

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3441

1948.2517.A

Phú Th

Đắk Nông

Mỹ Lung

Quảng Sơn

BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - QL2 - QL48 -QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn

1.600

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3442

1948.2517.B

Phú Th

Đắk Nông

Mỹ Lung

Quảng Sơn

BX Mỹ Lung - QL70 - QL32 - IC10 - QL2 - QL48 - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - ĐT 684 - BX Quảng Sơn

1.600

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3443

1961.1711.B

Phú Th

Bình Dương

Cẩm Khê

Bình Dương

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Pháp Vân Cầu Rẽ - QL1 - Nghệ An - Đà Nẵng - Ngã 3 Cam Ranh - QL27- Lâm Đồng- QL20 - Ngã 3 dầu giây - QL13- BX Bình Dương

1.900

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3444

1989.2511.A

Phú Th

Hưng Yên

Mỹ Lung (QH)

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL 5 - Cao tốc Nội Bài_Lào Cai - QL2 - QL32C- QL70B- BX Mỹ Lung

190

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3445

1990.1111.A

Phú Th

Hà Nam

Việt Trì

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Việt Trì

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3446

1997.2512.A

Phú Th

Bắc Kạn

Mỹ Lung

Chợ Đồn

BX Mỹ Lung - ĐT 313 - QL32C - IC10 Cao tốc NBLC - QL3 - ĐT 257 - BX Chợ Đồn

200

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3447

1998.2514.A

Phú Th

Bắc Giang

Mỹ Lung

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT 313 - QL70B - BX Mỹ Lung

250

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3448

1999.1612.A

Phú Th

Bắc Ninh

Đề Ngữ

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - QL32 - ĐT316 - ĐT 317C - QL70B - BX Đề Ngữ

145

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3449

2021.1412.B

Thái Nguyên

Yên Bái

Phổ Yên

Lục Yên

BX Phổ Yên - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 Tuyến tránh TP Thái Nguyên - Ngã tư Tân Long - QL3 - Đại Từ - QL37 - Tuyên Quang - Thác Bà - Đường Đông Hồ - BX Lục Yên

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3450

2022.1612.B

Thái Nguyên

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Chiêm Hóa

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - ĐT 268 - ĐT 254 - ĐT 255 - ĐT 176 - BX Chiêm Hóa

145

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3451

2024.1220.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Đại Từ

Bảo Yên

BX Đại Từ - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - QL279 - BX Bảo Hà

225

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3452

2024.1414.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Phổ Yên

Bắc Hà

BX Phổ Yên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

295

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3453

2024.1614.C

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bắc Hà

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

325

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3454

2024.1620.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bảo Yên

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2- QL70- QL279- BX Bảo Yên

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3455

2024.1620.B

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bảo Yên

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - BX Bảo Yên

265

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3456

2024.1621.A

Thái Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Si Ma Cai

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3- QL37 - QL2 - QL70 - TP Yên Bái - Cao tốc Nội Bài. Lào Cai- Nút giao IC17 - QL4E - ĐT153 - BX Si Ma Cai

350

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3457

2025.1614.A

Thái Nguyên

Lai Châu

Trung tâm TP Thái Nguyên

Tam Đường

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL4E - QL4D - BX Tam Đường

385

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3458

2026.1611.A

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mộc Châu

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên- QL1A- Pháp Vân- QL6- BX Mộc Châu

271

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3459

2027.1612.A

Thái Nguyên

Điện Biên

Trung tâm TP Thái Nguyên

ờng Lay

BX Mường Lay - QL12 - QL6 (Sơn La - Hoà Bình) - Ngã Ba Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - QL32 - Ngã Tư Mai Dịch - Cầu Thăng Long - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3460

2028.1603.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bình An

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - BX Bình An

156

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3461

2028.1604.B

Thái Nguyên

Hòa Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Mai Châu

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL3 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Xuân Mai - QL6 - BX Mai Châu

250

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3462

2028.1657.A

Thái Nguyên

Hòa Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Yên Thủy

BX Yên Thủy - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

180

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3463

2034.1219.A

Thái Nguyên

Hải Dương

Đại Từ

Thanh Hà

BX Thanh Hà - QL5 - QL38 -
QL18 - QL3 m
ới - BX Đại Từ

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3464

2035.1418.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Phổ Yên

Lai Thành

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phổ Yên

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3465

2035.1516.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Phú Bình

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX Phú Bình

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3466

2035.1613.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nho Quan

BX Nho Quan - QL12B - QL38B - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL3 - BX TT Thái Nguyên

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3467

2035.1615.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Khánh Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3468

2035.1615.B

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Khánh Thành

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội. Thái Nguyên - QL1A - Cao tốc Pháp Vân. Cầu Giẽ - Cao tốc Cầu Giẽ. Ninh Bình - QL 10 - BX Khánh Thành

190

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3469

2035.1616.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL1 - QL3 - BX TT Thái Nguyên

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3470

2035.1618.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lai Thành

BX Lai Thành - QL10 - QL1 - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

195

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3471

2035.1619.A

Thái Nguyên

Ninh Bình

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - BX Trung tâm Thái Nguyên

193

121

Tuyến quy hoạch mới

 

3472

2036.1609.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nga Sơn

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL5 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Nình Bình - QL10 - BX Nga Sơn

205

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3473

2036.1622.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lang Chánh

BX Lang Chánh - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

230

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3474

2036.1623.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3475

2036.1623.B

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15 - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3476

2036.1624.A

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Trung tâm TP Thái Nguyên

Quan Hóa

BX Quan Hóa - QL15A - đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - Vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL3 - đường Thống Nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

250

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3477

2037.1226.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - QL3 - BX Đại Từ

380

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3478

2037.1626.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Trung tâm TP Thái Nguyên

Miền Trung

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1 - (Gia Lâm, Phủ Lý, Thanh Hóa, Vinh) - BX Miền Trung (Tp Vinh)

380

270

Tuyến quy hoạch mới

 

3479

2089.1611.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39A - QL5 mới (Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng) - QL1 - QL3 mới (Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên) - Phổ Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

145

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3480

2090.1612.B

Thái Nguyên

Hà Nam

Trung tâm TP Thái Nguyên

Vĩnh Tr

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Đuống - QL5 - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - QL1 - TP Phủ Lý - QL21 - H. Bình Lục - ĐT 975 - ĐT 972 - BX Vĩnh Trụ

165

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3481

2090.1612.C

Thái Nguyên

Hà Nam

Trung tâm TP Thái Nguyên

Vĩnh Tr

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - Phủ Lý - QL1 - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ, Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

155

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3482

2097.1411.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Phổ Yên

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới -
BX Phổ Y
ên

111

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3483

2097.1413.B

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Phổ Yên

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL3 - BX Phổ Yên

171

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3484

2097.1413.C

Thái Nguyên

Bắc Kạn

Phổ Yên

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - QL3 mới - BX Phổ Yên

201

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3485

2098.1622.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Tân Sơn

BX Tân Sơn - QL279 - ĐT 290 - QL31 - TT Đồi Ngô - ĐT 293 - QL1A - QL17 - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

120

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3486

2124.1712.A

Yên Bái

Lào Cai

Thác Bà

Trung tâm Lào Cai

BX Thác Bà - QL2 - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3487

2128.1401.A

Yên Bái

Hòa Bình

Mậu A

Trung tâm Hòa Bình

BX Mậu A - TL163 - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3488

2128.1511.A

Yên Bái

Hòa Bình

Hương Lý

Trung tâm Hòa Bình

BX Hương Lý - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3489

2223.1311.A

Tuyên Quang

Hà Giang

Na Hang

Phía Nam Hà Giang

BX Na Hang - QL2C - ĐT190 - QL2 - Hàm Yên - Bắc Quang - BX Phía nam TP Hà Giang 

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3490

2223.1311.B

Tuyên Quang

Hà Giang

Na Hang

Phía Nam Hà Giang

BX Na Hang - QL2C-ĐT188- QL279 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3491

2224.1412.A

Tuyên Quang

Lào Cai

Sơn Dương

Trung tâm Lào Cai

BX Sơn Dương - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3492

2228.1401.A

Tuyên Quang

Hòa Bình

Sơn Dương

Trung tâm Hoà Bình

BX Sơn Dương - QL2 - QL2C - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Sơn Tây - Ba Vì - TL 317- BX Hòa Bình

185

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3493

2234.1112.A

Tuyên Quang

Hải Dương

Tuyên Quang

Hải Tân

BX Hải Tân - Thanh Niên - Trần Hưng Đạo - QL5 - QL3 - QL2 - QL2C - BX Tuyên Quang

270

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3494

2234.1213.A

Tuyên Quang

Hải Dương

Chiêm Hóa

Ninh Giang

BX Chiêm Hóa - QL2- QL3 - QL5 - BX Ninh Giang

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3495

2235.1119.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3496

2235.1219.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1- Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Chiêm Hóa

294

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3497

2235.1312.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Na Hang

Kim Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

295

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3498

2235.1313.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Na Hang

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

285

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3499

2235.1317.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Na Hang

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Na Hang

315

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3500

2235.1419.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Sơn Dương

205

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3501

2235.1519.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - QL2 - BX Hàm Yên

320

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3502

2236.1318.A

Tuyên Quang

Thanh Hóa

Na Hang

Sầm Sơn

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 - Km00) - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

440

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3503

2238.1153.A

Tuyên Quang

Hà Tĩnh

Tuyên Quang

Kỳ Lâm

BX Tuyên Quang - QL2 - Thị xã Sơn Tây - QL1 - QL1 đoạn đường tránh thành phố Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

590

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3504

2297.1315.A

Tuyên Quang

Bắc Kạn

Na Hang

Pắc Nặm

BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - QL32 - BX Na Hang

80

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3505

2334.1113.B

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT 391 - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

385

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3506

2335.1119.A

Hà Giang

Ninh Bình

Phía Nam Hà Giang

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX phía Nam Hà Giang

380

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3507

2398.1111.B

Hà Giang

Bắc Giang

Phía Nam Hà Giang

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL37 - BX Phía Nam Hà Giang

350

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3508

2398.1121.A

Hà Giang

Bắc Giang

Phía Nam Hà Giang

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3509

2429.1516.A

Lào Cai

Hà Nội

Văn Bàn

Yên Nghĩa

BX Văn Bàn - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa

250

120

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3510

2435.1219.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Nam Thành

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL1A - BX Nam Thành

376

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3511

2435.1319.A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc Hà Nội, Lào Cai - BX SaPa

413

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3512

2529.1513.A

Lai Châu

Hà Nội

ờng Tè

Mỹ Đình

BX Mường Tè - Pa Tần - Mường Tè - QL12 - QL4D - C18 - Cao tốc (Nội bài - Lào Cai) Cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

530

30

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3513

2535.1119.A

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường vành đai 3 - đường dẫn cầu Thanh Trì - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đ.Bắc Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - BX Lai Châu

595

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3514

2536.1123.A

Lai Châu

Thanh Hóa

Lai Châu

Hồi Xuân

BX Hồi Xuân - QL15 - QL6 - BX Lai Châu

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3515

2537.1126.A

Lai Châu

Nghệ An

Lai Châu

Miền Trung

BX Lai Châu - QL4D - QL32 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

747

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3516

2590.1113.A

Lai Châu

Hà Nam

Lai Châu

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - IC18 - QL4D - Sa Pa - QL4D - BX Lai Châu

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3517

2627.4611.A

Sơn La

Điện Biên

Sông Mã

Điện Biên Ph

BX Điện Biên Phủ - QL12 - QL279 - Sam Mứn - QL12 - Mường Luân - ĐT 115 - BX Sông Mã

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3518

2634.1112.A

Sơn La

Hải Dương

Sơn La

Hải Tân

Hải Tân-QL5-Cầu Thanh Trì-
Đư
ờng vành đai 3-QL6-Sơn La và ngược lại;

350

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3519

2635.1816.A

Sơn La

Ninh Bình

ờng La

Kim Đông

BX Mường La - TL106 - QL6 - Đường Vành đai 3 - QL10 - QL12B - BX Kim Đông

400

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3520

2636.1115.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Thọ Xuân

BX TP. Sơn La - QL6 - Mãn Đức - QL12B - TL477 - QL1A - TP. Ninh Bình - QL1A - Thanh Hóa - QL45 - Cầu Quan - ĐT506 - Triệu Sơn - BX Thọ Xuân

470

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3521

2636.1123.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sơn La

Hồi Xuân

BX TP Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL15 - BX Hồi Xuân

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3522

2636.5505.A

Sơn La

Thanh Hóa

Sốp Cộp

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Sốp Cộp - QL4G - Ngã ba Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức (Hòa Bình) - QL12 - Vũ Bản - Đường Hồ Chí Minh - Nho Quan - Cầu Gián Khuất - QL1 - TP Ninh Bình - Bỉm Sơn - BX Phía Bắc Thanh Hóa

590

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3523

2637.1126.A

Sơn La

Nghệ An

Sơn La

Miền Trung

BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1 - Thanh Hóa - BX Miền Trung (Tp Vinh)

520

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3524

2689.1121.A

Sơn La

Hưng Yên

ờng La

Triều Dương

BX Mường La - TL106 - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Đông - Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - Cầu Treo - Cống Tráng - TL376 - TT Ân Thi - Chợ Thi - Phố Vương - QL39B - Chợ Gạo - QL39A - BX Triều Dương

450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3525

2689.1821.B

Sơn La

Hưng Yên

ờng La

Triều Dương

BX Mường La - TL106 - QL6 - Hòa Bình - Hà Đông - Đường Phan Trọng Tuệ - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - QL39 - BX Triều Dương

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3526

2698.8221.B

Sơn La

Bắc Giang

Mộc Châu

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - BX Mộc Châu

350

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3527

2699.0112.C

Sơn La

Bắc Ninh

Phù Yên

Quế Võ

BX Phù Yên - QL37 - Q 32B - Thanh Sơn - Cầu Trung Hà - Sơn Tây - QL32 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - Vĩnh Phúc - Phúc Yên - Nội Bài - Mê Linh - QL18 - QL1 - BX Quế Võ

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3528

2736.1107.A

Điện Biên

Thanh Hóa

Điện Biên Ph

Nghi Sơn

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL 12B - Nho Quan - TL477 - Ngã ba Gián - QL1A - TP Ninh Bình - QL1A - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Nghi Sơn

601

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3529

2737.1126.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Ph

Miền Trung

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bễn xe Phía tâyTP Thanh Hóa - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

760

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3530

2798.1121.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Ph

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Điện Biên Ph

430

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3531

2819.5711.A

Hòa Bình

Phú Th

Yên Thủy

Việt Trì

BX Yên Thủy - Gia Viễn - Ngã ba Gián - QL 1A - Phủ Lý - Pháp Vân - Đường Phạm Hùng - Ngã tư Nội Bài - QL 2A - Phúc Yên - Việt Yên - BX Việt Trì

195

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3532

2835.0119.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hoà Bình

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX TT Hòa Bình

125

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3533

2835.0219.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Chăm Mát

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Chăm Mát

121

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3534

2835.0319.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Bình An

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - ĐT.477 - QL12B - QL6 - BX Bình An

129

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3535

2889.0121.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Trung tâm Hòa Bình

Triều Dương

BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Cầu Thanh Trì - TL379 - QL39 - BX Triều Dương

185

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3536

2890.0111.C

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn -Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

125

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3537

2890.0112.B

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Vĩnh Tr

BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý -Đồng Văn-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

135

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3538

2890.0112.C

Hòa Bình

Hà Nam

Trung tâm Hoà Bình

Vĩnh Tr

BX Vĩnh Trụ - Câu Tử - Hòa Mạc -Vực Vòng-Cao Tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Thường Tín - QL1A - Văn Điển - QL70 - QL6 - Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hoà Bình

135

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3539

2898.0121.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Trung tâm Hòa Bình

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - Kép - QL1A - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

170

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3540

2898.0711.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Lạc Thuỷ

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL17 - QL1A - QL18 - QL6 - QL21 - BX Lạc Thủy

195

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3541

2898.5721.A

Hòa Bình

Bắc Giang

Yên Thủy

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - Cầu Thanh Trì - QL6 - Kim Bôi - Đường Hồ Chí Minh - BX Yên Thủy

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3542

2899.0113.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Trung tâm Hòa Bình

Lương Tài

BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Mỹ Đình - Cầu Thăng Long - QL18 - QL1A - Bắc Ninh - QL38 - QL17 - BX Lương Tài

155

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3543

2899.0412.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Mai Châu

Quế Võ

BX Mai Châu - QL15 - QL6 - Xuân Mai - QL21 – Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL18 - Bắc Ninh - BX Quế Võ

245

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3544

2899.5712.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Yên Thủy

Quế Võ

BX Yên Thủy - Nho Quan - Me - QL1A - Phủ Lý - Cầu Thanh Trì - QL18 - BX Quế Võ

180

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3545

2899.5712.B

Hòa Bình

Bắc Ninh

Yên Thủy

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - Nga ba Gián - QL477 - Nho Quan - QL12B - BX Yên Thủy

190

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3546

3435.1119.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Dương

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Dương

121

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3547

3435.1213.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3548

3435.1213.B

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Nho Quan

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3549

3435.1215.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Khánh Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - BX Hải Tân

190

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3550

3435.1215.B

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Khánh Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Đồng Văn - QL38 - QL39 - QL5 - BX Hải Tân

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3551

3435.1219.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 -QL5 - BX Hải Tân

114

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3552

3435.1417.A

Hải Dương

Ninh Bình

[Phía Đông Sao Đỏ]

Bình Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL38 - QL39 - QL5 - BX Sao Đ

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3553

3435.1419.A

Hải Dương

Ninh Bình

[Phía Đông Sao Đỏ]

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL18 - BX Phía Đông Sao Đ

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3554

3436.1205.B

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Phía Bắc
 Thanh H
óa

BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - QL37 - QL38B - QL38 - QL1A - BX Phía Bắc Thanh Hóa

225

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3555

3436.1214.A

Hải Dương

Thanh Hóa

Hải Tân

Ngọc Lặc

BX Hải Tân - QL5 - QL1 - QL217B - QL45 - QL217 - Đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc

260

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3556

3437.1226.A

Hải Dương

Nghệ An

Hải Tân

Miền Trung

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

360

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3557

3481.1919.A

Hải Dương

Gia Lai

Thanh Hà

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL10 - Đường tỉnh 391 - ĐT 390 - BX Thanh Hà

1280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3558

3493.1112.B

Hải Dương

Bình Phước

Hải Dương

CN BX TX Phước Long

BX Hải Dương - QL5 - ĐT392 - QL38B - QL1A - QL14 - QL14C - ĐT686 - QL14 - ĐT759 - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

1950

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3559

3497.1311.A

Hải Dương

Bắc Kạn

Ninh Giang

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL5 - Cầu vượt tây Phú Lương - QL38 - BX Ninh Giang

250

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3560

3536.1318.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nho Quan

Sầm Sơn

BX Nho Quan - ĐT.477 - QL1 - BX Sầm Sơn

135

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3561

3536.1905.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Nam Thành - QL1A - BX phía Bắc Thanh Hóa

63

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3562

3536.1905.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Phía Bắc Thanh Hóa

BX: Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

63

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3563

3536.1906.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Phía Nam Thanh Hóa

BX Nam Thành - QL1A - BX phía nam Thanh Hóa

66

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3564

3536.1918.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Sầm Sơn

BX Nam Thành - QL1A - BX Sầm Sơn Thanh Hóa

73

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3565

3536.1923.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Hồi Xuân

BX Nam Thành - QL1 - QL47 - Đ.HCM - QL15 - BX Hồi Xuân

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3566

3537.1911.A

Ninh Bình

Nghệ An

Nam Thành

Vinh

BX Nam Thành - QL1- TX Cửa Lò - BX Vinh

210

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3567

3537.1915.A

Ninh Bình

Nghệ An

Nam Thành

Đô Lương

BX Nam Thành - QL1 - TX Cửa Lò - BX Đô Lương

195

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3568

3537.1926.A

Ninh Bình

Nghệ An

Nam Thành

Miền Trung

BX Ninh Bình - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3569

3543.1911.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Nam Thành

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quang Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A- BX Nam Thành

570

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3570

3543.1912.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Nam Thành

Phía Nam Đà Nẵng

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - Cầu Vượt Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - hầm đèo Hải Vân - QL1 - BX Nam Thành

678

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3571

3547.1911.A

Ninh Bình

Đắk Lắk

Nam Thành

Phía Bắc Buôn Mê Thuột

BX Nam Thành - QL1A - Đường HCM - QL14 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX phía Bắc Buôn Mê Thuật

1.280

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3572

3549.1911.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Nam Thành

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Nam Thành - QL1A - QL27C - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

1.324

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3573

3549.1912.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Nam Thành

Đức Long Bảo Lộc

BX Nam Thành- QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1.430

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3574

3572.1911.A

Ninh Bình

Bà Rịa-Vũng Tàu

Nam Thành

Vũng Tàu

BX Nam Thành - QL1 - BX Vũng Tàu

1.615

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3575

3575.1911.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Nam Thành

Phía Bắc Huế

BX Nam Thành - QL1A - BX phía bắc TP Huế

575

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3576

3582.1911.A

Ninh Bình

Kon Tum

Nam Thành

Kon Tum

BX Nam Thành - QL1A - BX Kon Tum

949

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3577

3582.1913.A

Ninh Bình

Kon Tum

Nam Thành

Ngọc Hồi

BX Nam Thành - QL1A - BX Ngọc Hồi

890

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3578

3589.1911.A

Ninh Bình

Hưng Yên

Nam Thành

Hưng Yên

BX Nam Thành - QL1A - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - BX Hưng Yên

70

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3579

3598.1911.A

Ninh Bình

Bắc Giang

Nam Thành

Bắc Giang

BX Nam Thành - QL1- BX Bắc Giang

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3580

3599.1212.B

Ninh Bình

Bắc Ninh

Kim Sơn

Quế Võ

BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3581

3599.1311.C

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nho Quan

Bắc Ninh

BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - BX Bắc Ninh

160

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3582

3599.1312.C

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nho Quan

Quế Võ

BX Nho Quan - ĐT.477 - ĐT.479 - Chi Nê - Đ.HCM - Xuân Mai - QL6 - Cầu Thăng Long - QL18 - BX Quế Võ

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3583

3599.1612.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Kim Đông

Quế Võ

BX Kim Đông - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3584

3599.1711.B

Ninh Bình

Bắc Ninh

Bình Minh

Bắc Ninh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3585

3599.1712.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Bình Minh

Quế Võ

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài -QL10- QL1 - BX Quế Võ

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3586

3599.1811.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Lai Thành (QH)

Bắc Ninh

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Bắc Ninh

160

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3587

3599.1812.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Lai Thành (QH)

Quế Võ

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Quế Võ

160

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3588

3599.1911.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nam Thành

Bắc Ninh

BX Nam Thành - QL1 - Đường vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3589

3599.1911.B

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nam Thành

Bắc Ninh

BX Nam Thành - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Bắc Ninh

150

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3590

3637.0126.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cẩm Thủy

Miền Trung

BX: Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1 - TP Vinh - BX Miền Trung (Tp Vinh)

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3591

3637.0626.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Miền Trung

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

183

210

Tuyến quy hoạch mới

 

3592

3637.0726.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Miền Trung

BX Nghi Sơn - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

60

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3593

3637.0926.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Miền Trung

BX Nga Sơn - QL10 - đường tỉnh (ĐT 508) - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

190

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3594

3637.1226.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Huyên Hồng

Miền Trung

BX Huyên Hồng - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3595

3637.1426.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Ngọc Lặc

Miền Trung

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1 - BXTTP Vinh

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3596

3637.1626.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Yên Cát

Miền Trung

BX Yên cát - QL45 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3597

3637.1926.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cửa Đạt

Miền Trung

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3598

3637.2311.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Hồi Xuân

Vinh

BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3599

3637.2311.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Hồi Xuân

Vinh

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - BX Vinh

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3600

3637.2312.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Hồi Xuân

Chợ Vinh

BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - BX Chợ Vinh

220

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3601

3643.2311.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Hồi Xuân

Trung tâm Đà Nẵng

BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL1 - Hầm Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tông Đức Tháng - BX Trung tâm Đà Nẵng

720

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3602

3647.2312.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Hồi Xuân

TP. Buôn Ma Thuột

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - QL47 - QL1 - QL19- QL19 - Đường Nguyễn Chí Thanh - BX Buôn Mê Thuật

1.450

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3603

3648.2311.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Hồi Xuân

Gia Nghĩa

BX Hồi Xuân -QL 15 - QL47 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại.

1.420

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3604

3681.2311.A

Thanh Hóa

Gia Lai

Hồi Xuân

Đức Long Gia Lai

BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL1 - QL14 - BX Gia Lai

1.240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3605

3698.2311.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Hồi Xuân

Bắc Giang

BX Hồi Xuân - QL15 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT.295B - BX Bắc Giang

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3606

3699.0312.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Hoằng Hóa

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - QL1 - Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Hoằng Hóa

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3607

3699.2311.A

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Hồi Xuân

Bắc Ninh

BX: Hồi Xuân - QL15- đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - QL18 - BX Bắc Ninh

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3608

3738.2114.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quỳ Hợp

Hương Khê

BX Quỳ Hợp - QL48C - QL48 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - ĐT 550 - QL15 - BX Hương Khê

220

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3609

3738.2611.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

50

600

Tuyến quy hoạch mới

 

3610

3738.2612.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Kỳ Anh

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Kỳ Anh

90

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3611

3738.2613.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Đức Thọ

BX Đức Thọ - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

60

480

Tuyến quy hoạch mới

 

3612

3738.2614.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Hương Khê

BX Hương Khê - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

120

390

Tuyến quy hoạch mới

 

3613

3738.2615.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Hương Sơn

BX Hương Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

86

940

Tuyến quy hoạch mới

 

3614

3738.2620.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Tây Sơn

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - BX Tây Sơn

90

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3615

3738.2651.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Miền Trung

Cẩm Xuyên

BX Cẩm Xuyên - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

60

390

Tuyến quy hoạch mới

 

3616

3743.2611.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Miền Trung

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh)

460

450

Tuyến quy hoạch mới

 

3617

3743.2612.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Miền Trung

Phía Nam Đà Nẵng

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng

480

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3618

3747.2611.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.010

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3619

3747.2613.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Buôn H

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.200

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3620

3747.2615.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.180

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3621

3747.2617.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Quảng Phú

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quảng Phú

1.152

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3622

3747.2620.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.100

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3623

3747.2625.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Miền Trung

Quyết Thắng

BX Quyết thắng - QL26 - QL14 - QL14B - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.200

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3624

3748.2611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.121

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3625

3748.2613.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Đăk Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - BX BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.121

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3626

3748.2616.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Quảng Khê

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - QL14B - QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê

1.150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3627

3749.2612.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Miền Trung

Đức Long Bảo Lộc

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc

1.150

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3628

3772.2612.A

Nghệ An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Trung

Vũng Tàu

BX Khách Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

1.560

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3629

3773.2611.A

Nghệ An

Quảng Bình

Miền Trung

Đồng Hới

BX Miền Trung (Tp Vinh) - Trần Hưng Đạo - QL1 - BX Đồng Hới

207

1,110

Tuyến quy hoạch mới

 

3630

3773.2616.A

Nghệ An

Quảng Bình

Miền Trung

Đồng Lê

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3631

3773.2617.A

Nghệ An

Quảng Bình

Miền Trung

Quy Đạt

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1 - BX Quy Đạt

207

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3632

3773.2618.A

Nghệ An

Quảng Bình

Miền Trung

Lệ Thủy

BX Lệ Thủy - QL1 - BX Miền Trung (Tp Vinh)

207

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3633

3773.2620.A

Nghệ An

Quảng Bình

Miền Trung

Tiến Hóa

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3634

3774.1160.A

Nghệ An

Quảng Trị

Vinh

Cửa Việt

BX Vinh - QL1A - QL9 - BX Cửa Việt

290

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3635

3774.2611.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Đông Hà

BX Đông Hà - QL1 - BX Miền Trung

290

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3636

3774.2612.A

Nghệ An

Quảng Trị

Miền Trung

Lao Bảo

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Lao Bảo

350

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3637

3775.2311.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Quế Phong

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL48 - BX Quế Phong

580

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3638

3775.2611.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Miền Trung

Phía Bắc Huế

BX phía Bắc Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

365

1,260

Tuyến quy hoạch mới

 

3639

3775.2613.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Miền Trung

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

490

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3640

3775.5311.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Cửa Lò

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL46 - BX Cửa Lò

400

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3641

3777.2611.A

Nghệ An

Bình Định

Miền Trung

Quy Nhơn

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1-QL1D-BX Quy Nhơn

764

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3642

3781.1420.A

Nghệ An

Gia Lai

Nghĩa Đàn

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường HCM - QL14B - QL1 - QL46 - QL15 - Đường HCM - BX Nghĩa Đàn

1.020

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3643

3781.2611.A

Nghệ An

Gia Lai

Miền Trung

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại.

920

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3644

3781.2613.A

Nghệ An

Gia Lai

Miền Trung

An Khê

BX An Khê- QL 19 - QL 1-BX Miền Trung (Tp Vinh)

780

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3645

3781.2615.A

Nghệ An

Gia Lai

Miền Trung

K'Bang

BX Đức Long - TL 669 - QL 19 - QL 1 - BX Miền Trung (Tp Vinh).

810

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3646

3781.2619.A

Nghệ An

Gia Lai

Miền Trung

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL 19 - QL 1 - BX BX Miền Trung (Tp Vinh) và ngược lại.

970

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3647

3781.2620.A

Nghệ An

Gia Lai

Miền Trung

Chư Sê

Chư Sê - QL14 - QL1-BX Miền Trung (Tp Vinh)

920

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3648

3782.2611.A

Nghệ An

Kon Tum

Miền Trung

Kon Tum

BX KonTum - đường Hồ Chí Minh - QL 14B - QL 1A - BX Miền Trung (Tp Vinh)

780

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3649

3793.2617.A

Nghệ An

Bình Phước

Miền Trung

Chơn Thành

BX Miền Trung (Tp Vinh) - QL1A - … - BX Chơn Thành

1.520

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3650

3793.5112.A

Nghệ An

Bình Phước

Tân K

CN BX TX Phước Long

BX Tân Kỳ-QL15A-QL7-QL1A-đường HCM-QL14-ĐT741-CN BXe TX Phước Long

1.198

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3651

3798.2611.A

Nghệ An

Bắc Giang

Miền Trung

Bắc Giang

BX Bắc Giang - ĐT 295B - QL 5 - Cầu Thanh Trì - BX BX Miền Trung (Tp Vinh)

350

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3652

3850.1111.B

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hà Tĩnh

Miền Đông

BX Hà Tĩnh - QL1 - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - BX Miền Đông

1.300

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3653

3850.1114.A

Hà Tĩnh

TP. Hồ Chí Minh

Hà Tĩnh

An Sương

BX Hà Tĩnh - QL1 - QL22 - BX An Sương

1.400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3654

4347.1122.B

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Bông

BX Krông Bông - TL9 - QL26 - TL3 - QL29 - QL19C - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu vượt khác mức ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

700

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3655

4360.1120.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Phía Nam Đà Nẵng

Nam Cát Tiên

Bến xe Nam Cát Tiên - đường 600A - đường Tà LàNúTượng - QL20 - ĐT 723 - QL1A - đếbến xe Phía Nam Đà Nẵng

886

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3656

4377.1120.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

An Lão

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1-ĐT 629-BX An Lão

255

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3657

4377.1220.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

An Lão

BX phía Nam Đà Nẵng - QL 1 - ĐT 629-BX An Lão và ngược lại.

245

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3658

4748.1316.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Buôn H

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Văn Linh - QL14 - BX Buôn H

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3659

4748.1511.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

175

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3660

4748.1512.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Phước An

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3661

4748.1911.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Ana

Gia Nghĩa

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL28 - Đường 23/3 - BX Gia Nghĩa

120

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3662

4748.2016.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông Năng

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - TL3 - QL29 - BX Krông Năng

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3663

4748.2416.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

M' Đrắk

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường tránh TP. Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’ĐRắk

220

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3664

4749.1112.B

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Đức Long Bảo Lộc

BX PB BMT - QL26 - QL14 - QL28 - Thủy điện Đồng Nai 4 - ĐT725 - Ngã ba lộc Sơn (bảo Lộc) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3665

4749.1216.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

TP. Buôn Ma Thuột

Lâm Hà

QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia T

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3666

4749.1217.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

TP. Buôn Ma Thuột

Đức Trọng

QL20 - QL27 - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành - đường Ngô Gia T

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3667

4749.1414.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Ea Kar

Đạ Tẻh

BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Ea Kar

320

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3668

4749.2514.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Quyết Thắng

Đạ Tẻh

BX Trung tâm huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - ĐT22B - QL14 - đường tránh TP.BMT - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Văn Cừ- QL26- BX Quyết Thắng

332

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3669

4760.1412.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Kar

Biên Hòa

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL13 - ĐT741 - ĐT474 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hoà

430

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3670

4760.1513.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Phước An

Đồng Nai

BX Đồng Nai - Đường Phạm Văn Thuận - Đường Phan Trung - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL1K - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - QL26 - BX Phước An

380

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3671

4760.1554.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

M’Đrắk

Phú Thạnh

BX Phú Thạnh - ĐT.769 - Đ.Tôn Đức Thắng - QL.51 - Đ.Bùi Văn Hòa - Đ.Phạm Văn Thuận - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Bùi Hữu Nghĩa - ĐT.747 - ĐT.741 - QL.14 - QL.26 - BX M’Đrắk

480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3672

4760.1722.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Quảng Phú

Phương Lâm

BX Phương Lâm - QL20 - ĐT 721 - đường Sao Bộng - QL14 - đường Phan Chu Trinh - TL8 - BX Quảng Phú

325

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3673

4760.1854.A

Đắk Lắk

Đồng Nai

Ea Súp

Phú Thạnh

BX Phú Thạnh - Đường 769 - đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - ĐT 743 - QL13 - ĐT741 - QL14 - Đường tránh Buôn Mê Thuột - TL1 - BX Ea Súp

490

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3674

4770.2411.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

M'Đrắk

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Lạc Long Quân - Đường 30/4 - ĐT 781 - ĐT 784 - QL22 - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Dầu Tiếng - QL13 - QL 14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk

600

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3675

4772.1411.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea Kar

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar

500

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3676

4772.1511.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước An

Bà Rịa

BX Bà Rịa - QL51 - QL1 - TL6 - ĐT760 -TL11 - ĐT742 - ĐT741 - QL13 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

480

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3677

4775.1113.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Vinh Hưng

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường HCM - QL1A - TL18 - QL49A - BX Vinh Hưng

820

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3678

4775.1412.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Ea Kar

Phía Nam Huế

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Nam Huế

800

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3679

4777.1120.A

Đắk Lắk

Bình Định

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

An Lão

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

490

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3680

4777.1320.A

Đắk Lắk

Bình Định

Buôn H

An Lão

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

360

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3681

4777.1713.A

Đắk Lắk

Bình Định

Quảng Phú

Bình Dương Phú M

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL19 - QL1A - BX Bình Dương (Phù Mỹ)

400

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3682

4777.1911.A

Đắk Lắk

Bình Định

Krông Ana

Quy Nhơn

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - QL19 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn

330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3683

4779.1912.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

Krông Ana

Phía Bắc Nha Trang

BX Krông Ana - TL2 - QL14 - Đường tránh TP.BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Bắc Nha Trang

210

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3684

4781.1118.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

Krông Pa

BX Phía bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL25 - BX Krông Pa

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3685

4781.1218.A

Đắk Lắk

Gia Lai

TP. Buôn Ma Thuột

Krông Pa

BX Krông Pa - QL 25 - Đường Hồ Chí Minh - Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đăk Lăk) - Đường Chu Văn An - Đường Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự - BX TP Buôn Ma Thuột

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3686

4781.1714.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Quảng Phú

Ayun Pa

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh TP.BMT - QL14 - QL25 - BX Ayunpa

220

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3687

4792.2212.A

Đắk Lắk

Quảng Nam

Krông Bông

Phía Bắc Quảng Nam

BX Krông Bông - TL9 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - QL14 - Đường HCM - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

650

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3688

4797.2011.A

Đắk Lắk

Bắc Kạn

Krông Năng

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng

1.600

8

Tuyến quy hoạch mới

 

3689

4797.2015.A

Đắk Lắk

Bắc Kạn

Krông Năng

Pắc Nặm

BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL1A - QL14B - QL14 - QL29 - BX Krông Năng

1.690

8

Tuyến quy hoạch mới

 

3690

4849.1211.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk R'Lấp

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Đắk R'Lấp - QL14 - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

230

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3691

4850.1816.A

Đắk Nông

TP. Hồ Chí Minh

Tuy Đức

Ngã Tư Ga

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3692

4860.1720.A

Đắk Nông

Đồng Nai

Quảng Sơn

Nam Cát Tiên

Bến xe Nam Cát Tiên - 600A - đường Tà LàNúTượng - QL20 - ĐT721 - đường Sao Bộng - QL14 - QL28 - TL684 - bến xe Quảng Sơn

295

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3693

4866.1815.A

Đắk Nông

Đồng Tháp

Tuy Đức

Tân Hồng

BX Tuy Đức - QL 14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

520

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3694

4874.1611.A

Đắk Nông

Quảng Trị

Quảng Khê

Đông Hà

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - Đường HCM - QL1 - BX Đông Hà

970

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3695

4876.1811.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Tuy Đức

Quảng Ngãi

BX Tuy Đức - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi

580

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3696

4876.1812.A

Đắk Nông

Quảng Ngãi

Tuy Đức

Phía Bắc Quảng Ngãi

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

578

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3697

4877.1220.A

Đắk Nông

Bình Định

Đắk R'Lấp

An Lão

BX Đắk R'Lấp - QL14 - QL19 - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

547

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3698

4877.1611.A

Đắk Nông

Bình Định

Quảng Khê

Quy Nhơn

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn

510

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3699

4881.1114.A

Đăk Nông

Gia Lai

Gia Nghĩa

Ayun Pa

BX Ayun Pa - QL25 - Đường tỉnh 668 - Đường Hồ Chí Minh - BX Gia Nghĩa

250

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3700

4881.1611.A

Đắk Nông

Gia Lai

Quảng Khê

Đức Long Gia Lai

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3701

4881.1619.A

Đắk Nông

Gia Lai

Quảng Khê

Đức Cơ

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

400

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3702

4882.1611.A

Đắk Nông

Kon Tum

Quảng Khê

Kon Tum

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - BX Kon Tum

450

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3703

4950.1611.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Lâm Hà

Miền Đông

QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh

306

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3704

4950.1612.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Lâm Hà

Miền Tây

QL27 - QL20 - QL1 - đường Kinh Dương Vương

325

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3705

4950.1614.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Lâm Hà

An Sương

QL27 - QL20 - QL1 - QL22 

325

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3706

4950.2011.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Đơn Dương

Miền Đông

QL27 - QL20 - QL1 - QL13 - đường Đinh Bộ Lĩnh

290

300

Tuyến quy hoạch mới

 

3707

4961.1111.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương

BX Bình Dương - Đường 30 tháng 4 - đường Phú Lợi - ĐT 743 - Ngã tư Miễu ông Cù - ĐT 743A - ĐT 743C - Ngã ba Tân Vạn - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3708

4961.1111.B

Lâm Đồng

Bình Dương

Liên tỉnh Đà Lạt

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX LT Đà Lạt

325

90

Tuyến QH mới

 

3709

4961.1211.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Đức Long Bảo Lộc

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Long Bảo Lộc

225

60

Tuyến QH mới

 

3710

4961.1711.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Đức Trọng

Bình Dương

BX Bình Dương - QL 13 - QL 1A - QL 20 - BX Đức Trọng

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3711

4962.1501.A

Lâm Đồng

Long An

Cát Tiên

Long An

ĐT721 - QL20 - QL1A - đường tránh TP Tân An - QL62 - đường Hùng Vương

240

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3712

4970.1114.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT 786-Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

460

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3713

4977.1211.A

Lâm Đồng

Bình Định

Đức Long
Bảo Lộc

Quy Nhơn

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn và ngược lại

500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3714

4977.1213.A

Lâm Đồng

Bình Định

Đức Long
Bảo Lộc

Bình Dương Phù M

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL 1 - QL1D - QL1 - BX Bình Dương Phù Mỹ và ngược lại

570

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3715

4981.1213.A

Lâm Đồng

Gia Lai

Đức Long Bảo Lộc

An Khê

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL14 - QL19 - BX An Khê

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3716

4986.1217.B

Lâm Đồng

Bình Thuận

Đức Long Bảo Lộc

Bắc Bình

BX Bắc Bình - QL1A - QL27 - (Phan Rang - Sông Pha) - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

259

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3717

4988.1213.A

Lâm Đồng

Vĩnh Phúc

Đức Long Bảo Lộc

Yên Lạc

QL20 - QL27 - QL1A - đường HCM - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C

1.570

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3718

4997.1411.A

Lâm Đồng

Bắc Kạn

Đạ Tẻh

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - QL1 - QL14 - Bù Đăng - ĐT721 - BX Đạ Tẻh

1.737

8

Tuyến quy hoạch mới

 

3719

5060.1115.F

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Xuân Lộc

BX Xuân Lộc - QL.1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

130

420

Tuyến quy hoạch mới

 

3720

5060.1122.B

TP. Hồ Chí Minh

Đồng Nai

Miền Đông

Phương Lâm

BX Phương Lâm - QL.20 - QL.1A - Cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đồng

170

420

Tuyến quy hoạch mới

 

3721

5061.1123.C

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Bàu Bàng

BX BàBàng - Đạlộ Bình Dương - Ngã ba Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 744 - NguyễChí Thanh - Đạlộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3722

5061.1123.D

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Bàu Bàng

BX BàBàng - Đạlộ Bình Dương - Ngã Trừ Văn Thố - ĐT 750 - Long Hòa - ĐT 240 - Ngã tư Chợ BếCát - Đường Hùng Vương - Ngã BếCát - Đạlộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

100

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3723

5069.1217.A

TP. Hồ Chí Minh

Cà Mau

Miền Tây

Đồng Tâm

BX Đồng Tâm - Quãng lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL 1A - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

310

360

Tuyến quy hoạch mới

 

3724

5071.1812.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Cần Giờ

Ba Tri

BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - Đồng Văn Cống - TL887 - BX Ba Tri

171

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3725

5071.1813.A

TP. Hồ Chí Minh

Bến Tre

Cần Giờ

Thạnh Phú

BX Cần Giờ - Đào Cử - Lê Hùng Yên - Duyên Hải - Rừng Sác - Bình Khánh - Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Bình - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc - TL878 - QL1 - QL60 - QL57 - BX Thạnh Phú

183

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3726

5077.1120.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Miền Đông

An Lão

BX Miền Đông - QL13 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

790

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3727

5077.1620.A

TP. Hồ Chí Minh

Bình Định

Ngã Tư Ga

An Lão

BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX An Lão

793

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3728

5081.1113.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

An Khê

BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - BX An Khê

586

120

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3729

5081.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - ĐT687B - ĐT 668 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang

554

120

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3730

5081.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền Đông

K'Bang

BX Miền Đông - QL13 - ĐT 741 - QL14 - QL25 - TL622 - Đường Trường Sơn Đông - TL667 - QL19 - TL669 - BX K'Bang

620

120

Tuyến quy hoạch mới

12178/BGTVT-VT ngày 17/10/2016 của Bộ GTVT

3731

6061.2221.A

Đồng Nai

Bình Dương

Phương Lâm

Phú Chánh

Bến xe Phương Lâm - QL20 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL12 - Đạlộ Bình Dương - đường Huỳnh Văn Lũy - bến xe Phú Chánh

165

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3732

6062.1304.A

Đồng Nai

Long An

Đồng Nai

Vĩnh Hưng

BX Vĩnh Hưng - ĐT 831 - QL62 - QLN2 - TL8 - ĐT 743 - QL1A - BX Đồng Nai

170

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3733

6067.5415.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Chợ Mới

BX Chợ Mới - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3734

6067.5416.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT953 - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - BX Phú Thạnh

370

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3735

6067.5428.A

Đồng Nai

An Giang

Phú Thạnh

Khánh Bình

BX Phú Thạnh - Đường 25B - QL.51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL.1A - Cao tốc Trung Lương - Cầu Mỹ Thuận - Sa Đéc - ĐT.942 - Phà An Hòa - Long Xuyên - Châu Đốc - QL.91C - BX Khánh Bình

370

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3736

6068.2418.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Vĩnh Cửu

Vĩnh Thuận

BX Vĩnh Cửu - ĐT 768 - ĐT 767 - QL1A - QL63 - BX Vĩnh Thuận

420

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3737

6068.5418.A

Đồng Nai

Kiên Giang

Phú Thạnh

Vĩnh Thuận

BX Phú Thạnh - ĐT 769 - Đường 25B - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

410

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3738

6071.1213.B

Đồng Nai

Bến Tre

Biên Hòa

Thạnh Phú

BX Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - ĐT 743 Ngã 3 Tân Hạnh - Ngã 3 Miếu Ông Cù - Ngã tư 550 - QL1A - QL60 - QL62 - QL57 - BX Thạnh Phú

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3739

6071.2216.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Phương Lâm

Giồng Trôm

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL60 - ĐL Đồng Khởi - Nguyễn Thị Định - BX Giồng Trôm

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3740

6075.5412.A

Đồng Nai

Thừa Thiên Huế

Phú Thạnh

Phía Nam Huế

BX Phú Thạnh - ĐT. 769 - Đ. 25B - QL51 - Đ.Võ Nguyên Giáp (Đ. Tránh QL1A) - QL1A - BX Phía Nam Huế

1.091

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3741

6081.2511.A

Đồng Nai

Gia Lai

Dầu Giây

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL13 - QL1 - BX Dầu Giây

590

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3742

6083.5406.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phú Thạnh

Long Phú

BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh

250

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3743

6083.5416.A

Đồng Nai

Sóc Trăng

Phú Thạnh

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1A - Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - Cao tốc TP.HCM - Ngã Tư Bình Phước - Thủ Đức - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT.769 - BX Phú Thạnh

315

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3744

6084.2551.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Dầu Giây

TiểCần

Bến xe Dầu Giây - QL1A - đường nguyễn Văn Linh - đường cao tốc Trung Lương TP HCM - QL62 - QL1A - QL53 - QL60 - Bến xe TiểCần

295

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3745

6084.5417.A

Đồng Nai

Trà Vinh

Phú Thạnh

Trà Cú

BX Phú Thạnh- đường 769 - đường 25B - QL 51 - QL1A - QL53 - Nguyễn Đáng - QL54 - BX Trà Cú

315

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3746

6095.1111.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Long Khánh

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Cầu Vượt Lương Xuân - đường Nguyễn Ái Quốc - Xa Lộ Hà Nội - đường 30/4 - Ngã 3 Dầu Giây - QL1A - BX Long Khánh và ngược lại

295

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3747

6150.1323.B

TP. Hồ Chí Minh

Bình Dương

Miền Đông

Bàu Bàng

BX BàBàng - Đạlộ Bình Dương - Ngã tư Chơn Thành - ĐT 751 - Minh Tân - ĐT 751 - Đạlộ Bình Dương - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Miền Đông

150

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3748

6164.1920.A

Bình Dương

Vĩnh Long

BếCát

Tích Thiện

BX BếCát - Đạlộ Bình Dương - QL13 (Ngã tư Bình Phước) - QL1A - Cao tốc (Sài Gòn - Trung Lương) - QL53 - ĐT 901 - QL54 - BX Tích Thiện

145

160

Tuyến quy hoạch mới

 

3749

6164.2312.A

Bình
Dương

Bến Tre

Bàu Bàng

Ba Tri

Bến xe BàBàng - Đạlộ Bình Dương - Ngã tư Sân Banh - 30 tháng 4 - Ngã ba Nam Sanh - Đường Phú Lợi - Ngã tư miễu Ông Cù - ĐT 743 - Ngã tư 550 - Đạlộ Độlập - CầvượSóng Thần - QL 1 - Ngã tư Bình Phước - QL 60 - Đại lộ Đồng Khởi - NguyễThị Định - ĐT 885 - Bến xe Ba Tri.

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3750

6166.2020.B

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Thanh Bình

BX An phú - Mỹ phước Tân vạn - Cầu Phú cường -TL8 - ĐT823 - ĐT825 - QL62 - N2 - ĐT844 - Đường Trần Hưng Đạo - ĐT844 - Ngã 3 Thanh bình - QL30 - BX Thanh Bình

230

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3751

6166.2115.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT 843 - ĐT844
ĐT837 - QL62 -QLN2 - ĐT823 - ĐT8 - Cầu Ph
ú Cường - TX. Thủ Dầu Một - BX Phú Chánh A

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3752

6167.2014.A

Bình Dương

An Giang

An Phú

Núi Sập

BX Núi Sập - ĐT 943 - Phà An Hòa (Vàm Cống) - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung lương - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - BX An Phú

270

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3753

6169.1911.B

Bình Dương

Cà Mau

Bến Cát

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP HCM - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - Thủ Khoa Huân - Ngã tư Bình Chuẩn - ĐT 746 - Ngã tư Cây xăng Kim Hằng - ĐT 747B - Đường Tạo Lực II - ĐT 741 - Ngã tư Sở Sao - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

395

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3754

6170.1118.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bình Dương

Châu Thành

BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bình Dương

110

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3755

6170.1913.A

Bình Dương

Tây Ninh

Bến Cát

Hòa Thành

BX Hòa Thành - Phạm Hùng - Lý Thường Kiệt - ĐT 781 - ĐT 784 - Đường Đất Sét Bến Củi - Dầu Tiếng - ĐT 750 - ĐT 744 - QL13 - BX Bến Cát

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3756

6172.1120.B

Bình Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bình Dương

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3757

6172.2012.A

Bình Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Phú

Vũng Tàu

BX An phú - DDT743 - Ngã tư 550 -ĐT743C - QL13 - Ngã tư Bình phước - QL1A - QL51 - Đường 30/4 - Đường Nguyễn An Ninh - Đường Trương Công Định - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng tàu

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3758

6177.1111.A

Bình Dương

Bình Định

Bình Dương

Quy Nhơn

BX Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

625

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3759

6177.1920.A

Bình Dương

Bình Định

Bến Cát

An Lão

BX Bến Cát - Đại Lộ Bình Dương - QL 13 - Ngã Tư Bình Phước - QL1 - QL1D - BX An Lão

775

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3760

6178.1914.A

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

Sông Hinh

QL29 - QL26 - QL14

600

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3761

6183.2308.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Ngã Năm

BX Bàu Bàng - QL13 - Cầu vượt Sóng Thần - Tp.Hồ Chí Minh - Vĩnh Long - Cần Thơ - QL1A - QL61B - BX Ngã Năm

340

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3762

6184.2313.B

Bình Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Duyên Hải

BX Duyên Hải - QL53 - ĐT 914 - QL53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

380

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3763

6186.1916.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bến Cát

La Gi

BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

190

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3764

6266.0221.A

Long An

Đồng Tháp

Kiến Tường

Tân Phước

BX Tân Phước - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường

60

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3765

6267.0212.A

Long An

An Giang

Kiến Tường

Châu Đốc

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT 829 - Đường N2 - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM - Nguyễn Trãi - QL30 - Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT 848 (Chợ Mới) - ĐT 944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

168

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3766

6270.0411.A

Long An

Tây Ninh

Vĩnh Hưng

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Vĩnh Hưng

177

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3767

6272.0212.A

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiến Tường

Vũng Tàu

BX Kiến Tường - QL62- QLN2- QL62 - Đường tránh TP.Tân An - QL1A- QL51- Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

230

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3768

6370.1611.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Gò Công

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL9 - QL1A - QL50 - BX Gò Công

206

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3769

6376.3111.A

Tiền Giang

Quảng Ngãi

Tiền Giang

Quảng Ngãi

BX Tiền Giang - đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - QL29 - QL19C - QL1 - BX Quảng Ngãi

890

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3770

6469.1414.A

Vĩnh Long

Cà Mau

Vũng Liêm

Năm Căn

BX Vũng Liêm - ĐT 907 - QL53 - QL1A - BX Năm Căn

298

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3771

6476.1111.A

Vĩnh Long

Quảng Ngãi

Vĩnh Long

Quảng Ngãi

BX Quảng Ngãi - QL1 - QL1 cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - BX Vĩnh Long

930

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3772

6584.1111.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Cầu Ngang

BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

130

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3773

6670.2111.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Tân Phước

Tây Ninh

BX Tân Phước - ĐT 842 - ĐT 843 - ĐT 844 - ĐT 845 - QLN2 - ĐT 825 - ĐT 823 - TL8 - Củ Chi - QL22A - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - BX Tây Ninh

235

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3774

6672.1412.A

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tháp Mười

Vũng Tàu

BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại

228

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3775

6672.1412.A

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tháp Mười

Vũng Tàu

BX Tháp Mười - ĐT 846 - DDT 865 - ĐT 869 - QL 1A - Đ. Cao tốc Long Thành - QL 1A - QL 51 - LHP - NKKN và ngược lại

228

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3776

6672.1812.A

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Xuân

Vũng Tàu

BX Trường Xuân - Đường Võ Văn Kiệt - ĐT 837 - QL62 - ĐT 836 - QLN2 - QL62 - QL1A - Hầm Thủ Thiêm - Cao tốc TP Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - BX Vũng Tàu

222

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3777

6672.1812.B

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Xuân

Vũng Tàu

BX Trường Xuân - ĐT 844 - ĐT 845 - ĐT 846 - ĐT 865 - ĐT 868 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

242

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3778

6672.2312.A

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Lai Vung

Vũng Tàu

BX H. Lai Vung - QL 80 - QL 1A - Cao tốc Trung Lương - TP Hồ Chí Minh - Cao tốc Long Thành - Dầu Dây - Đường 3/2 - BX Vũng Tàu

275

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3779

6695.2111.A

Đồng Tháp

Hậu Giang

Tân Phước

Vị Thanh

BX Tân Phước - ĐT842 - QL 30 - QL 1A - BX Vị Thanh

196

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3780

6768.1411.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

Kiên Giang

QL91 - QL80 - QL61

70

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3781

6768.1419.A

An Giang

Kiên Giang

Châu Thành

An Minh

ĐT Thứ 7 - Cán Gáo - QL63 - QL61 -QL80 - QL91

125

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3782

6769.1611.A

An Giang

Cà Mau

Tân Châu

Cà Mau

BX Tân Châu - ĐT954 - Phà Năng Gù - QL91 - QL91B - QL1A - BX Cà Mau

310

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3783

6771.2812.A

An Giang

Bến Tre

Khánh Bình

Ba Tri

BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL60 - Đại lộ Đồng Khởi - ĐT855 - BX Ba Tri

274

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3784

6771.2813.A

An Giang

Bến Tre

Khánh Bình

Thạnh Phú

BX Khánh Bình - QL91C - QL91 - QL91B - Đường Nguyễn văn Linh - QL1A - cầu Cần Thơ - QL57 - Phà Đình Khao - QL60 - Mõ Cày - BX Thạnh Phú

280

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3785

6772.1412.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Thành

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Hồng Phong QL51 - QL1 - QL80 BX Châu Thành

356

15

Tuyến quy hoạch mới

 

3786

6772.1418.A

An Giang

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Thành

Long Điền

Bến xe Long Điền - TL 44 - QL51 - QL1A - QL80 - TL94 - TL87 - Bến xe Châu Thành

310

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3787

6784.1213.A

An Giang

Trà Vinh

Châu Đốc

Duyên Hải

BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - Vàm Cống - QL91 - BX Châu Đốc

233

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3788

6784.1213.B

An Giang

Trà Vinh

Châu Đốc

Duyên Hải

BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91 - QL80 - QL91 - BX Châu Đốc

239

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3789

6784.1613.A

An Giang

Trà Vinh

Tân Châu

Duyên Hải

BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - ĐT 848 - ĐT 942 - Phà Thuận An - ĐT 954 - BX Tân Châu

265

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3790

6784.1813.A

An Giang

Trà Vinh

Tịnh Biên

Duyên Hải

BX Duyên Hải - đường 19/5 - QL53 - QL54 - QL1A - QL91B - QL91 - ĐT 941 - ĐT 948 - BX Tịnh Biên

252

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3791

6869.1314.A

Kiên Giang

Cà Mau

Hà Tiên

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương - Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền - Võ Văn Kiệt - Hành lang ven biển phía Nam - QL63 - QL61 - QL80 - BX Hà Tiên

260

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3792

6872.1120.A

Kiên Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiên Giang

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - cao tốc Long Thành - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

360

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3793

6879.1353.A

Kiên Giang

Khánh Hòa

Hà Tiên

Vạn Giã

BX Vạn Giã - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

850

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3794

6881.1311.A

Kiên Giang

Gia Lai

Hà Tiên

Đức Long Gia Lai

BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL13 (Đại lộ Bình Dương ) - Ngã tư Sở Sao - ĐT 741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - BX Đức Long Gia Lai

900

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3795

6884.1311.B

Kiên Giang

Trà Vinh

Hà Tiên

Trà Vinh

BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - (Vĩnh Long) - ĐT 905 - ĐT 904 - QL54 - BX Trà Vinh

294

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3796

6884.1317.A

Kiên Giang

Trà Vinh

Hà Tiên

Trà Cú

BX Trà Cú - QL 53 - QL54 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL91B - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên và ngược lại

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3797

6886.1816.A

Kiên Giang

Bình Thuận

Vĩnh Thuận

La Gi

BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL1A - QL51 - QL55 - BX La Gi

608

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3798

6894.1311.B

Kiên Giang

Bạc Liêu

Hà Tiên

Bạc Liêu

: BX Hà Tiên - QL 80 - QL 61 - QL 63 - ĐT 967 - đường Hành lang ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - (Cà Mau) - Phan Ngọc Hiển - QL 1A - BX Bạc Liêu và ngược lại

290

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3799

6971.1412.A

Cà Mau

Bến Tre

Năm Căn

Ba Tri

BX Năm Căn - QL1A - Q 60 - Cầu Rạch Miễu - QL885 - BX Ba Tri

385

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3800

6979.1151.A

Cà Mau

Khánh Hòa

Cà Mau

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau

830

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3801

6979.1151.A

Cà Mau

Khánh Hòa

Cà Mau

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1A - Cao tốc Trung Lương (HCM) - QL1A - BX Cà Mau

830

120

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3802

6979.1411.A

Cà Mau

Khánh Hòa

Năm Căn

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Năm Căn

860

120

Tuyến quy hoạch mới

15577/BGTVT-VT ngày 28/12/2016 của Bộ GTVT

3803

6995.1412.A

Cà Mau

Hậu Giang

Năm Căn

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - QL1A - BX Năm Căn

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3804

6995.1511.A

Cà Mau

Hậu Giang

Sông Đốc

Vị Thanh

BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL1 - đường Nguyễn Trãi - đường Ngô Quyền - đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc và ngược lại

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3805

6995.1711.A

Cà Mau

Hậu Giang

Đồng Tâm

Vị Thanh

BX Vị Thanh - đường THĐ - Võ Nguyên Giáp - QL61 - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - Quãng Lộ Phụng Hiệp - BX Đồng Tâm

110

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3806

6995.1713.A

Cà Mau

Hậu Giang

Đồng Tâm

Long M

BX Long Mỹ - QL61B - Vòng xoay Ngã 5 - QL1A - đường 3/2 - BX Đồng Tâm và ngược lại

125

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3807

7072.1412.A

Tây Ninh

Bà Rịa-Vũng Tàu

Tân Biên

Vũng Tàu

BX Tân Biên - QL22B - Tua Hai - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

245

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1814.A

Tây Ninh

Bà Rịa -Vũng Tàu

Châu Thành

Châu Đức

BX Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3809

7093.1314.A

Tây Ninh

Bình Phước

Hòa Thành

Bù Đốp

BX Hòa Thành - Đ Phạm Hùng - Đ Lý Thường Kiệt - CMT8 - 30/4 - ĐT 785 - ĐT 794 - ĐT 752 (Tống Lê Chân) - QL13 - ĐT 759B - BX Bù Đốp

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3810

7193.1415.A

Bến Tre

Bình Phước

Bình Đại

CN BX H.Bù Đăng

CN BX H.Bù Đăng - QL14 - ĐT 741 - QL13 - QL1A - QL60 - TL883 - BX Bình Đại

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3811

7273.1211.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QL1A - QL51 - Đ 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3812

7273.1214.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Hoàn Lão

BX Hoàn Lão - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3813

7273.1215.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Ba Đồn

BX Ba Đồn - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3814

7273.1216.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Đồng Lê

BX Đồng Lê - QL12 - QL1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3815

7273.1217.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Quy Đạt

BX Quy Đạt - Đ. HCM - QL 1A - QL 51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3816

7273.1218.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Lệ Thủy

BX Lệ Thủy - QL1 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3817

7273.1220.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quảng Bình

Vũng Tàu

Tiến Hóa

BX Hoàn Lão - QL12 - QL1A - QL51 - Đ. 3/2 - LHP - NKKN - BX Vũng Tàu

1.900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3818

7283.1204.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Vũng Tàu

Trần Đề

BX Vũng Tàu - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Lê Hồng Phong - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương ( Vĩnh Long- Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề

330

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3819

7283.1804.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sóc Trăng

Long Điền

Trần Đề

BX Long Điền - TL 44 - QL51 - QL 1 - cao tốc TP HCM - Trung Lương (Vĩnh Long - Cần Thơ- Hậu Giang) - đường tỉnh 934 - BX Trần Đề

310

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3820

7285.2011.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Ninh Thuận

Xuyên Mộc

Ninh Thuận

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL1A - BX Ninh Thuận

234

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3821

7298.1221.A

Bà Rịa -Vũng Tàu

Bắc Giang

Vũng Tàu

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL48 - TP Vinh - QL1 - QL51 - BX Vũng Tàu

1.950

30

Tuyến quy hoạch mới

 

3822

7375.1514.B

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Ba Đồn

A Lưới

BX Ba Đồn - QL1A - Đông Hà - QL9D - QL9 - Cầu Đắc rông - Đường HCM - BX A Lưới

270

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3823

7592.1224.B

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Bắc Trà My

BX Phía Nam Huế - QL1A - Đường Nguyễn Hoàng - QL40B - BX Bắc Trà My

225

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3824

7692.1112.A

Quảng Ngãi

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Phía Bắc Quảng Nam

BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Bắc Quảng Nam

100

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3825

7692.1114.A

Quảng Ngãi

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Hội An

BX Quảng Ngãi - QL1A - BX Hội An

90

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3826

7779.1213.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bồng Sơn

Cam Ranh

BX Bồng Sơn - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại

340

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3827

7779.1313.A

Bình Định

Khánh Hòa

Bình Dương Phù M

Cam Ranh

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL 1 - QL 1D - BX Cam Ranh và ngược lại

320

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3828

7781.1155.A

Bình Định

Gia Lai

Quy Nhơn

Kông Chro

BX Kông Chro - TL667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

110

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3829

7781.1218.A

Bình Định

Gia Lai

Bồng Sơn

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL1 - BX Bồng Sơn

290

90

Tuyến quy hoạch mới

 

3830

7781.2011.A

Bình Định

Gia Lai

An Lão

Đức Long Gia Lai

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - Đường Lê Duẩn - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

255

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3831

7781.2014.A

Bình Định

Gia Lai

An Lão

Ayun Pa

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14 - QL25 - BX Ayunpa

315

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3832

7781.2014.B

Bình Định

Gia Lai

An Lão

Ayun Pa

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - ĐT667 - Đường Đông Trường Sơn - ĐT662 - QL25 - BX Ayunpa

255

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3833

7781.2019.A

Bình Định

Gia Lai

An Lão

Đức Cơ

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - QL14-BX Đức Cơ

320

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3834

7782.1212.A

Bình Định

Kon Tum

Phù Cát

Đắk Hà

BX Phù Cát - QL 1 - QL 19 - QL 14 - BX Đắk Hà và ngược lại

275

150

Tuyến quy hoạch mới

 

3835

7782.2011.A

Bình Định

Kon Tum

An Lão

Kon Tum

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

315

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3836

7782.2013.A

Bình Định

Kon Tum

An Lão

Ngọc Hồi

BX An Lão - ĐT629 - QL1 - QL19 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Hồi

370

200

Tuyến quy hoạch mới

 

3837

7786.1716.A

Bình Định

Bình Thuận

An Nhơn

La Gi

BX La Gi - QL55 - QL1A - QL1D - BX An Nhơn

544

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3838

7879.1113.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Tuy Hòa

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Tuy Hòa

170

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3839

7879.1513.A

Phú Yên

Khánh Hòa

Liên tỉnh Phú Yên

Cam Ranh

BX Cam Ranh - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên

180

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3840

7879.1912.A

Phú Yên

Khánh Hòa

La Hai

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1A - BX La Hai

170

180

Tuyến quy hoạch mới

 

3841

7881.1519.A

Phú Yên

Gia Lai

Liên tỉnh Phú Yên

Đức Cơ

BX Liên tỉnh Phú Yên - QL25 - QL14 - QL19 - BX Đức Cơ

270

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3842

7992.1111.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Nam Nha Trang

Tam K

BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Tam Kỳ

480

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3843

7992.1112.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Nam Nha Trang

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

500

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3844

7992.1113.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Nam Nha Trang

Nam Phước

BX Phía Nam Nha Trang - đường 23/10 - QL1A - BX Nam Phước

500

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3845

7992.1211.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Bắc Nha Trang

Tam K

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Tam Kỳ

470

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3846

7992.1212.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Bắc Nha Trang

Phía Bắc Quảng Nam

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

500

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3847

7992.1213.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Phía Bắc Nha Trang

Nam Phước

BX Phía Bắc Nha Trang - QL1C - QL1A - BX Nam Phước

500

240

Tuyến quy hoạch mới

 

3848

7992.1311.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Cam Ranh

Tam K

BX Cam Ranh - QL1A - BX Tam K

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3849

7992.1312.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Cam Ranh

Phía Bắc Quảng Nam

BX Cam Ranh - QL1A - BX Phía Bắc Quảng Nam

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3850

7992.1313.A

Khánh Hòa

Quảng Nam

Cam Ranh

Nam Phước

BX Cam Ranh - QL1A - BX Nam Phước

500

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3851

8189.1511.A

Gia Lai

Hưng Yên

K'bang

Hưng Yên

BX Kbang - ĐT 669 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - BX Hưng Yên

1200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3852

8190.1511.A

Gia Lai

Hà Nam

K'Bang

Trung tâm Hà Nam

BX K'bang - TL669 - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam

1500

60

Tuyến đang khai thác

 

3853

8193.1911.A

Gia Lai

Bình Phước

Đức Cơ

Trường Hải BP

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT 741 - BX Trường Hải

520

45

Tuyến quy hoạch mới

 

3854

8292.1111.E

Kon Tum

Quảng Nam

Kon Tum

Tam K

BX Tam Kỳ - ĐT 609 - Cầu Hà Nha - Thị trấn Thành Mỹ - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3855

8493.1313.A

Trà Vinh

Bình Phước

Duyên Hải

Lộc Ninh

BX Duyên Hải - QL53 - Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

398

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3856

8692.1311.A

Bình Thuận

Quảng Nam

Đức Linh

Tam K

BX Đức Linh - ĐT 720- Ngả ba Căn cứ 6 - QL1A - BX Tam Kỳ

813

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3857

8697.1111.A

Bình Thuận

Bắc Kạn

Tánh Linh

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL37 - QL1A - TL652 - TL723 - QL20 - TL713 - ĐT171 - QL55 - BX Tánh Linh

1787

8

Tuyến quy hoạch mới

 

3858

8697.1111.B

Bình Thuận

Bắc Kạn

Tánh Linh

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn- QL3 (đến Thái Nguyên) - QL37 - QL1A - QL55 - BX Tánh Linh

1739

8

Tuyến quy hoạch mới

 

3859

8898.1111.A

Vĩnh Phúc

Bắc Giang

Vĩnh Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang- ĐT 295 B- Bắc Ninh- QL 18- BX Vĩnh Yên

120

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3860

8997.2114.A

Hưng Yên

Bắc Kạn

Triều Dương

Ba B

BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - TT Sóc Sơn - QL3 - Cầu Đuống - Đường Ngô Gia Tự (HN) - QL5 - QL1 (đường dẫn cầu Thanh Trì) - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

272

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3861

9798.1511.A

Bắc Kạn

Bắc Giang

Pắc Nặm

Bắc Giang

BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL37 - QL1A - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

235

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3862

9798.1511.B

Bắc Kạn

Bắc Giang

Pắc Nặm

Bắc Giang

BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - QL3 mới - QL18 - QL1A -QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang

280

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3863

9799.1112.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Bắc Kạn

Quế Võ

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

170

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3864

9799.1312.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Na Rì

Quế Võ

BX Na Rì - QL3B - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

230

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3865

9799.1312.B

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Na Rì

Quế Võ

BX Na Rì - TL279 - QL3- Thái Nguyên - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ

240

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3866

9799.1412.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Ba B

Quế Võ

BX Ba Bể - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

240

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3867

9799.1512.A

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Pắc Nặm

Quế Võ

BX Pác Nặm - ĐT258B - ĐT258 - QL3 - Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Quế Võ

260

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khách nhau; các ký hiệu phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 135/QĐ-BGTVT, QUYẾT ĐỊNH SÓ 2548/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 01 năm 2017)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

18

1129.1114.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Lương Yên

BX Cao Bằng - QL3 - BX Lương Yên

280

135

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

104

1229.1414.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Tân Thanh

Lương Yên

BX Tân Thanh - QL4A - Đồng Đăng - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

188

180

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

117

1229.1614.A

Lạng Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Lương Yên

BX Phía Bắc - QL1A - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

163

1,740

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

134

2098.1614.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Lục Ngạn

QL37, Phú Bình

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

158

2629.1112.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Gia Lâm

Sơn La - QL6 - Cầu Thanh Trì - BX Gia Lâm

315

150

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

256

3698.1711.A

Thanh Hóa

Bắc Giang

Quan Sơn

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - QL18 - QL21 - QL217 – BX Quan Sơn

210

30

Tuyến quy hoạch mới

 

292

1429.1114.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Lương Yên

BX Bãi Cháy - QL 18 - Sao Đỏ - QL 5 - cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

175

390

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

297

1429.1214.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Móng Cái

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Móng Cái và ngược lại

365

660

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

304

1429.1414.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả và ngược lại

205

960

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

309

1429.1514.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Lương Yên

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Vĩnh Tuy – BX Lương Yên

200

450

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

424

4395.1113.A

Đà Nẵng

Hậu Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Long M

BX Trung Tâm Đà Nẵng - Cầu vượt ngã ba Huế - QL1A - đường cao tốc - QL1A - QL61 - QL 61B - BX Long Mỹ và ngược lại

1.235

60

Tuyến quy hoạch mới

 

496

1629.1114.A
1629.1114.E

Hải Phòng

Hà Nội

Niệm Nghĩa

Lương Yên

Bến xe Tam Bạc - Bạch Đằng - QL5 - Bến xe Lương YênBên xe Niệm Nghĩa - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Bến xe Lương Yên

104

2,670

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

512

1629.5114.A
1629.5114.B

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Lương Yên

BX An Lão - QL10 - QL5 - BX Lương Yên . BX An Lão - QL10 - Cao tốc HN-HP - BX Lương Yên

125

180

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

686

1729.1113.A

Thái Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Mỹ Đình

Trần Thái Tông-Hùng Vương-QL10-QL21-QL1-QL1A

114

2,490

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

726

1729.2013.A

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Mỹ Đình

QL39-QL5

69

180

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

727

1729.2013.E

Thái Bình

Hà Nội

Hưng Hà

Mỹ Đình

QL39 - Hưng Yên - Cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - cầu vượt vành đai 3

69

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

878

1829.1213.A

Nam Định

Hà Nội

Đò Quan

Mỹ Đình

BX Đò Quan-Đ. Vũ Hữu Lợi-Đ. Lê Đức Thọ-QL21-QL1A-Cầu Giẽ-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-BX. Mỹ Đình

95

1,170

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

985

1489.1521.C

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cửa Ông

Triều Dương

BX Triều Dương - ĐT 378- Dốc Xuôi - ĐH83 – ĐH92 – ĐH82 - Cầu Cáp - QL38B - Hải Dương - QL5 - Thị trấn Phú Thái - ĐT 388 - TT Mạo Khê - QL18 - BX Cửa Ông

180

30

Tuyến quy hoạch mới

 

998

1498.1214.A

Quảng Ninh

Bắc Giang

Móng Cái

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31 - QL37 - QL18 - BX Móng Cái

310

60

Tuyến đang khai thác

 

1045

1929.1211.A

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Giáp Bát

BX Phú Thọ - ĐT320 - ĐT315B - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

135

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1049

1929.1214.A

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

Lương Yên

BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

120

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1049

1929.1215.A

Phú Th

Hà Nội

Phú Th

ớc Ngầm

BX Phú Thọ - QL2 - Cầu TL - Yên Phụ - BX Lương Yên

120

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1062

1929.1711.A

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Giáp Bát

BX Cẩm Khê - QL32C - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Đường trên cao vành đai 3 - Giải Phóng - BX Giáp Bát

145

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1063

1929.1711.B

Phú Th

Hà Nội

Cẩm Khê

Giáp Bát

BX Cẩm Khê - QL32C - QL32 - Giải Phóng –BX Giáp Bát và ngược lại

160

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1069

1929.1911.A

Phú Th

Hà Nội

Hiền Lương

Giáp Bát

BX Hiền Lương - QL32C - Nút giao Sai Nga (IC10) - Đường cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao Phù Ninh (IC8) - QL2 - BX Giáp Bát

193

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1122

1690.2311.B

Hải Phòng

Hà Nam

Thượng Lý

Trung tâm Hà Nam

TL - Cầu Niệm - QL10 – Hà Nam

120

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1148

2029.1215.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

ớc Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - ... - BX Đại Từ

130

300

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1157

2029.5315.A

Thái Nguyên

Hà Nội

ịnh Hóa]

ớc Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - QL1 - ... - BX Định Hóa

126

300

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1260

2129.1111.A

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Giáp Bát

BX Yên Bái - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Giáp Bát

188

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1261

2129.1111.B

Yên Bái

Hà Nội

Yên Bái

Giáp Bát

BX Yên Bái - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 0 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

188

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1270

2129.1215.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

ớc Ngầm

BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
BX Lục Y
ên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
BX Lục Y
ên - TL171 - QL70 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

280

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1274

2129.1415.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

ớc Ngầm

BX Mậu A - TL 152 - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng –BX Nước Ngầm

200

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1276

2129.1611.A

Yên Bái

Hà Nội

ớc Mát

Giáp Bát

BX Nước Mát - QL37 - QL 2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Giáp Bát

200

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1278

2129.1615.A

Yên Bái

Hà Nội

ớc Mát

ớc Ngầm

BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm
BX Nước M
át - QL37 - QL32C - Sai Nga - Nút giao IC 10 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

200

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1280

2129.1711.A

Yên Bái

Hà Nội

[Thác Bà]

Giáp Bát

QL6- Vành đai 3

165

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1294

1875.2712.A

Nam Định

Thừa Thiên Huế

Phía Nam TP. Nam Định

Phía Nam Huế

BX. Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. Phía Nam Huế

615

45

Tuyến quy hoạch mới

 

1303

2229.1111.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Giáp Bát

BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát
BX Tuyên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Vành đai 3 trên cao - BX Giáp Bát

170

390

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1306

2229.1115.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

ớc Ngầm

BX Tuyên Quang - QL2 - thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm
BX Tuy
ên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - Vành đai 3 trên cao - BX Nước Ngầm
BX Tuy
ên Quang - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

188

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1308

2229.1211.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Giáp Bát

BX Chiêm Hóa-QL2-Việt Trì - Cầu T.Long – BX Giáp Bát
BX Chiêm Hóa - ĐT190-QL2- Phù Ninh - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát

243

90 [30]

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1311

2229.1215.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

ớc Ngầm

BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm
BX Chi
êm Hóa - QL2 - Phù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Nước Ngầm

244

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1314

2229.1315.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

ớc Ngầm

BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm
BX Na Hang - QL2 - Ph
ù Ninh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

286

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1316

2229.1411.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Giáp Bát

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - TP Vĩnh Yên - TX Phúc Yên - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát
BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Thăng Long - BX Giáp Bát

150

60[90]

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1320

2229.1511.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Giáp Bát

BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Giáp Bát
BX Hàm Yên - QL2 - Cao t
ốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long - BX Giáp Bát

211

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1323

2229.1515.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

ớc Ngầm

BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long – BX Nước Ngầm
BX H
àm Yên - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu T.Long/Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

200

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1353

2329.1111.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Giáp Bát

Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Giáp Bát (Hà Nội)

320

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1356

2329.1114.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Lương Yên

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Lương Yên và ngược lại;

340

90

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1356

2329.1115.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

ớc Ngầm

BXK phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang- Phú Thọ -Vĩnh Phúc- Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long- Phạm Văn Đồng- Cầu vượt Mai Dịch- Đường trên cao vành đai 3 - Yên Sở- Tam trinh - Minh Khai- Nguyễn Khoải - BX Nước Ngầm

340

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1359

2329.1215.A

Hà Giang

Hà Nội

Xín Mần

ớc Ngầm

Xín Mần - QL2- Tuyên Quang - Phú Thọ - Vĩnh Phúc - Nước Ngầm

340

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1390

2429.1211.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Giáp Bát

BX Giáp Bát - Giải Phóng - Vành đai 3 (Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

290

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1393

2429.1214.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Lương Yên

(A): Bến xe Lương Yên – Nguyễn Khoái – nút giao Lĩnh Nam- Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long Nội Bài - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại

290

120

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1394

2429.1215.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

ớc Ngầm

(A): Bến xe Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường vành đai 3 (trên cao đoạn Pháp Vân - Phạm Hùng) - Cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - Bến xe Trung Tâm Lào Cai và ngược lại.

290

390

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1399

2429.1314.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Lương Yên

BX Lương Yên - Nguyễn Khoái - nút giao Lĩnh Nam - đường Vành đai 3 (đoạn Yên Sở - Phạm Hùng) - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

350

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1400

2429.1315.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

ớc Ngầm

BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - Cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

350

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1428

2029.1615.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Trung tâm TP Thái Nguyên

ớc Ngầm

Bến xe khách Thái Nguyên-
QL3- Sóc Sơn- QL18- C
ầu Thăng Long- Đường Phạm Văn Đồng- Đường trên cao- Bến xe Nước Ngầm (A)

80

300

Tuyến quy hoạch mới

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1435

2029.1515.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

ớc Ngầm

BX Phú Bình, QL 37, QL3, BX Nước Ngầm (A)

80

120

Tuyến quy hoạch mới

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1441

2529.1111.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Giáp Bát

QL4D - QL32 - Giáp Bát

455

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1442

2529.1111.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Giáp Bát

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Giáp Bát

400

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1446

2529.1115.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

ớc Ngầm

QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - Nước Ngầm

450

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1447

2529.1115.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

ớc Ngầm

QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nước Ngầm.

420

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1459

2629.1111.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Giáp Bát

BX Sơn La – QL6 – Nguyễn Trãi - BX Giáp Bát

300

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1504

2729.1111.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Ph

Giáp Bát

BX TP Điện Biên Phủ-QL279- Tuần Giáo- QL6 (Sơn la- Hòa Bình)-Hà Đông- Văn Điển- Đường Giải Phóng- BX Giáp Bát

500

420

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1617

2934.1263.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Tứ Kỳ]

QL5

73

90

Tuyến đang khai thác

 

1619

2934.1319.A

Hà Nội

Hải Dương

Mỹ Đình

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3-Mỹ Đình và ngược lại

100

240

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1620

2934.1319.B

Hà Nội

Hải Dương

Mỹ Đình

Thanh Hà

Thanh Hà - ĐT 390 - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường trên cao vành đai 3 - Mỹ Đình

100

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1622

2934.1420.A

Hà Nội

Hải Dương

Lương Yên

[Kinh Môn]

Kinh Môn-ĐT 388-QL5-Lương Yên và ngược lại

100

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1642

2689.0121.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Triều Dương

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - đường Hồ Tùng Mậu - đường Phạm Hùng - đường Khuất Duy Tiến - đường Nguyễn Xiển - đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5- QL39 - BX Triều Dương

280

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1645

2935.1311.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Ninh Bình

BX Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - BX Mỹ Đình

105

330

Tuyến đang khai thác

 

1656

2935.1315.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Khánh Thành

Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10- QL1 - QL10 - Đường cao tốc - Đường vành đai 3 –BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1657

2935.1355.A

Hà Nội

Ninh Bình

Mỹ Đình

Phía Bắc Tam Điệp

BX phía bắc Tam Điệp - QL1 - BX Mỹ Đình

110

60

Tuyến đang khai thác

 

1683

2935.1513.A

Hà Nội

Ninh Bình

ớc Ngầm

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - BX Nước Ngầm

120

 

Tuyến quy hoạch mới

 

1689

2935.1613.C

Hà Nội

Ninh Bình

Yên Nghĩa

Nho Quan

BX Nho Quan - QL1 - BX Yên Nghĩa

100

 

Tuyến quy hoạch mới

 

1691

2936.1301.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Cẩm Thủy

BX Cẩm Thủy - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

160

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1695

2936.1307.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - 513- QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 –BX Mỹ Đình

234

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1696

2936.1309.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Nga Sơn

BX Nga Sơn-đường tỉnh 508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát , Mỹ Đình TP Hà Nội

160

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1700

2936.1314.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hà Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

180

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1701

2936.1315.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình – Đại Lộ Thăng Long - BX Mỹ Đình

200

270

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1706

2936.1320.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Mỹ Đình

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45- Đưởng tỉnh 518 - Đường HCM - Hòa Bình - BX Mỹ Đình

180

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1719

2998.1614.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn- QL31- QL1A- QL18- Cầu Thăng Long- Yên Nghĩa

110

1200

Tuyến quy hoạch mới

 

1725

2937.1311.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Vinh

Vinh - QL1 - Mỹ Đình

297

1,560

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1727

2937.1314.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đàn - QL1 - Mỹ Đình

295

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1728

2937.1315.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Đô Lương

Đô Lương - QL1 - Mỹ Đình

290

330

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1729

2937.1317.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Dùng

BX Dùng - QL46 - QL1A - đường Vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

330

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1730

2937.1321.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Quỳ Hợp

BX Quỳ Hợp - QL 48C - QL48 - QL1A - Đường vành đai - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

290

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1731

2937.1324.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Sơn Hải

Sơn Hải-QL48B-QL1-Mỹ Đình

240

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1732

2937.1351.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Tân K

BX Tân Kỳ - QL 15 - QL 7 - QL 1 - Đ. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

320

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1733

2937.1355.A

Hà Nội

Nghệ An

Mỹ Đình

Con Cuông

BX Con Cuông - QL7 - QL 1 - Đg. Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

290

150

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1734

2937.1411.A

Hà Nội

Nghệ An

Lương Yên

Vinh

Vinh - QL1 – BX Lương Yên

290

60

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1751

2938.1311.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Mỹ Đình

Hà Tĩnh

BX Mỹ Đinh - Phạm Hùng - đường trên cao vành đai 3 - QL1- ... - BX Hà Tĩnh

370

140

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1752

2938.1311.B

Hà Nội

Hà Tĩnh

Mỹ Đình

Hà Tĩnh

BX TP Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1- Diễn Châu - QL 48 - Đường HCM - BX Mỹ Đình 

350

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1766

2948.1511.A

Hà Nội

Đắk Nông

ớc Ngầm

Gia Nghĩa

BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Cầu vượt vành đai III - Pháp Vân - Đường Giải Phóng –BX Nước Ngầm

1,395

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1774

2950.1411.A

Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Lương Yên

Miền Đông

BX Miền Đông - QL1A - BX Lương Yên (Hà Nội)

1,719

585

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1783

2972.1512.A

Hà Nội

Bà Rịa - Vũng Tàu

ớc Ngầm

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - NKKN - Lê Hồng Phong - Đường 3/2 - QL51 Đường CMT8 - QL55 -QL1A TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - ĐườngHCM - Thái Hòa Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III -Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm và ngược lại

1,800

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1785

2973.1411.A

Hà Nội

Quảng Bình

Lương Yên

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên

500

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1785

2973.1411.A

Hà Nội

Quảng Bình

Lương Yên

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QLIA - BX Lương Yên

500

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1786

2973.1415.A

Hà Nội

Quảng Bình

Lương Yên

Ba Đồn

BX Lương Yên - QL1 - BX Ba Đồn

500

45

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1792

2974.1412.A

Hà Nội

Quảng Trị

Lương Yên

Lao Bảo

(A): BX Lao Bảo - QL9 - Đường HCM - Ngã tư sòng - QL1 - BX Lương Yên

680

45

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1798

2981.1311.A

Hà Nội

Gia Lai

Mỹ Đình

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long – QL 19 – QL 1 – BX Mỹ Đình và ngược lại.

1,250

30

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1816

2988.1514.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

ớc Ngầm

Lập Thạch

BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long -BX.Nước Ngầm;

90

120

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1822

2989.1316.A

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

BX La Tiến - ĐT.386 - ĐT.376 (Đa Lộc) - TT Ân Thi - QL.38 - QL.39 - QL.5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

98

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1823

2989.1316.B

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

68

 

Tuyến đang khai thác

 

1823

2989.1316.B

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

Bến xe La Tiến - ĐT386 - ĐT376 (Đa Lộc) - TT.Ân Thi - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Vĩnh Tuy - Mai Động - Tam Trinh - Yên Sở - Pháp Vân - Nguyễn Xiển - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại.

68

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1824

2989.1316.C

Hà Nội

Hưng Yên

Mỹ Đình

La Tiến

Bến xe La Tiến - ĐT386 - QL38 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân (đường trên cao) - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình và ngược lại.

110

 

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1825

2989.1416.A

Hà Nội

Hưng Yên

Lương Yên

La Tiến

: BX La Tiến - ĐT.386 - QL.39 - QL.5 - đường Nguyễn Văn Cừ - cầu Chương Dương - BX Lương Yên

85

24

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1826

2989.1418.A

Hà Nội

Hưng Yên

Lương Yên

Cống Tráng

Bến xe Cống Tráng - ĐT376 - TT.Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - cầu Vĩnh Tuy - đường Nguyễn Khóai - Bến xe Lương Yên

65

27

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1839

2990.1311.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Trung tâm Hà Nam

BX. Trung tâm Hà Nam – Đồng Văn QL1 – BX.Mỹ Đình

60

210

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1840

2990.1312.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Vĩnh Tr

Vĩnh Trụ - Hòa Mạc - Đồng Văn - Mỹ Đình

85

300

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1841

2990.1313.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Hòa Mạc

Hòa Mạc- Đồng Văn-Mỹ Đình

60

60

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1842

2990.1314.A

Hà Nội

Hà Nam

Mỹ Đình

Quế

Quế- Đại Cương-Đồng Văn-Mỹ Đình

68

90

Tuyến đang khai thác

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

1856

2997.1411.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Lương Yên

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn – QL3  Thái Nguyên Hà Nội – BX Lương Yên

162

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1857

2997.1412.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Lương Yên

Chợ Đồn

BX Chợ Đồn, Theo Đường tỉnh 257, đi đường 254B, đi đường 254A, đi đường 254 QL 3, QL 5, Cầu Vĩnh Tuy, đường Nguyễn Khoái, BX Lương Yên

200

30

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

1875

2998.1411.A

Hà Nội

Bắc Giang

Lương Yên

Bắc Giang

BX Bắc Giang - Đường Xương Giang - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - QL 1A - QL 5 - Cầu Vĩnh Tuy - BX Lương Yên

55

1,140

Tuyến đang khai thác

7833/BGTVT-VT ngày 07/07/2016 của Bộ GTVT

2131

6164.2116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Phú Chánh

Trà Ôn (QH)

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A TL 930 - BX Trà Ôn

221

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2237

4372.1112.A

Đà Nẵng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Ngã ba Huế - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL 1A –BX Vinh Hưng.

860

30

Tuyến đang khai thác

 

2342

6795.2320.A

An Giang

Hậu Giang

Chi Lăng

Châu Thành A

Bx Châu Thành - Bốn Tổng Một Ngàn - TL922 - QL91 - TL 941 - TL948 - Bx Chi Lăng

320

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2363

7295.1120.A

Vũng Tàu

Hậu Giang

Vũng Tàu

Châu Thành A

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - đường 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - BX Vị Thanh

347

30

Tuyến đang khai thác

 

2429

1129.1115.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

ớc Ngầm

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

285

300

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2429

1129.1115.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

ớc Ngầm

Tp.Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

285

210

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

2467

1298.1121.A

Lạng Sơn

Bắc Giang

Lạng Sơn

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - QL17 - Nhã Nam - Cao Thượng - Ngã tư Yên Dũng - QL1A- BX Lạng Sơn

130

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2622

1738.1554.A

Thái Bình

Hà Tĩnh

Thái Thụy

[Kỳ Phương]

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL1 - BX Kỳ Phương

450

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2706

2023.1612.A

Thái Nguyên

Hà Giang

Trung Tâm TP Thái Nguyên

Xín Mần

BX Trung tâm TP Thái Nguyên- QL37- QL2 - QL279-ĐT178- BX Xín Mần

265

240

Tuyến quy hoạch mới

 

2782

2129.1715.A

Yên Bái

Hà Nội

Thác Bà

ớc Ngầm

BX Thác Bà - QL 37 - QL 2 - Phù Ninh - IC 8 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL 1 - BX Nước Ngầm và ngược lại

170

90

Tuyến quy hoạch mới

15792/BGTVT-VT ngày 30/12/2016 của Bộ GTVT

2823

2489.1221.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

Triều Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Đại lộ Võ Văn Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

360

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2823

2489.1221.A

Lào Cai

Hưng Yên

Trung tâm Lào Cai

Triều Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - đường Phạm Văn Đồng - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT379 - QL39 - BX Triều Dương

360

 

Tuyến đang khai thác

 

2866

2998.1613.A

Hà Nội

Bắc Giang

Yên Nghĩa

Sơn Động

Bến xe Sơn Động - QL31 - QL37 - ĐT 293 - QL1A - QL18 - Cầu Thăng Long - Bến xe Yên Nghĩa

170

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3051

4995.1119.A

Lâm Đồng

Hậu Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Cái Tắc

BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL27 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

617

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3102

6164.1116.A

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

[Trà Ôn]

Bến Xe Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - ĐT930 - Bến xe Trà Ôn và ngược lại.

221

30

Tuyến đang khai thác

 

3128

6095.2213.A

Đồng Nai

Hậu Giang

Phú Lâm

Long M

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - đường Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT 878 - QL1A - QL61 - QL 61B - đường TRần Hưng Đạo - đường Nước Đục - BX Long Mỹ

353

120

Tuyến quy hoạch mới

 

3177

7095.1113.A

Tây Ninh

Hậu Giang

Tây Ninh

Long M

Bx Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1 - Cao Tốc Trung Lương Tp. HCM - QL1 - QL22 - đường Phạm Hùng, đường Phạm Văn Đồng - đường Lạc Long Quân - đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - đường 30/4 - đường Trưng Nữ Vương - Bx Tây Ninh và ngược lại

324

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3184

6169.2211.A

Bình Dương

Cà Mau

Quang Vinh 3

Cà Mau

BX khách Cà Mau - QL1A - Ngã 4 Xuân Hiệp - TL743 - Ngã 4 Bình Thung - ĐT 743 - ĐT 747 –BX khách Quang Vinh 3 và Ngược lại

390

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3219

7995.1119.A

Khánh Hòa

Hậu Giang

Phía Nam Nha Trang

Cái Tắc

BX Cái Tắc - QL1 - Cao tốc Trung Lương TP.HCM - QL1A - đường AH1 - BX phía Nam Nha Trang

656

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3223

6183.2204.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang Vinh 3

Trần Đề

BX Trần Đề - QL Nam Sông Hậu - QL60 ( Phà Đại Ngãi - Cù Lao Dung - Trà Vinh "Cầu Quan" - QL53(Vĩnh Long) - QL1A (Tiền giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu Vượt Sóng Thần - ĐT743 - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - ĐT747B - Cây Xăng Kim Hằng - ĐT747 - BX Quang Vinh 3

291

120

Tuyến đang khai thác

 

3224

6183.2208.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang Vinh 3

Ngã Năm

BX Quang Vinh 3 - ĐT746 - Ngã 3 Tân Ba - Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ - Ngã 5 An Phú - Đường 22/12 - ĐL Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - TP.HCM - Long An - Tiền Giang - Vĩnh Long - Hậu Giang - TP. Sóc Trăng - TT Phú lộc - ĐT937 - BX Ngã Năm

285

90

Tuyến đang khai thác

 

3225

6183.2211.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang Vinh 3

Kế Sách

BX Kế Sách - QL 1A - (Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An - TP.HCM) - Ngã 4 Bình Phước - QL 1 (khu công nghiệp Sóng Thần) - DDT (Khu công nghiệp Nam Tân Uyên) –BX Quang Vinh 3

287

45

Tuyến đang khai thác

 

3226

6183.2215.A

Bình Dương

Sóc Trăng

Quang Vinh 3

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - TP. Sóc Trăng (Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Lê Duẩn - Đ. Phú Lợi) - QL1A ( Hậu Giang - Cần Thơ - Vĩnh Long - Tiền Giang - Long An ) - Ngã 4 Bình Phước - Cầu vượt Sóng Thần - ĐT743B - Ngã 4 Miễu Ông Cù - Ngã 4 Cây xăng Kim Hằng – BX Quang Vinh 3

301

15

Tuyến đang khai thác

 

3398

6595.1113.B

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36 NVL

Trà Lồng

BX Cần Thơ 36 NVL QL1A - BX Trà Lồng

75

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3674

7295.1213.A

Bà Rịa Vũng Tàu

Hậu Giang

Vũng Tàu

Long M

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 - QL1 Long Mỹ - 61B - QL61 - BX Long Mỹ (A)

351

60

Tuyến đang khai thác

 

4192

6164.1116.B

Bình Dương

Vĩnh Long

Bình Dương

Trà Ôn (QH)

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Sài gòn - Trung Lương) - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 - ĐT904 - QL54 - BX Trà Ôn

200

30

Tuyến đang khai thác

 

4208

6595.1117.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36 NVL

Lương Nghĩa

BX khách Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL 930 - BX Lương Nghĩa

83

60

Tuyến đang khai thác

 

4210

6783.1201.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

180

60

Tuyến đang khai thác

 

4210

6783.1201.B

An Giang

Sóc Trăng

Châu Đốc

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - Đ.Phú Lợi - QL1 - QL60 - QL Nam Sông Hậu - Cần Thơ - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc) - BX Châu Đốc

180

60

Tuyến đang khai thác

 

4212

6783.1802.B

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trà Men

BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên

210

30

Tuyến đang khai thác

 

4212

6783.1802.B

An Giang

Sóc Trăng

Tịnh Biên

Trà Men

BX Trà Men - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL 91b (Long Xuyên - Châu Đốc - Tinh Biên)- BX Tịnh Biên

210

30

Tuyến đang khai thác

 

4213

6783.2306.B

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX khách Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

220

30

Tuyến đang khai thác

 

4213

6783.2306.B

An Giang

Sóc Trăng

Chi Lăng

Long Phú

BX Long Phú - QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B - Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

220

30

Tuyến đang khai thác

 

1616

2934.1262.A

Hà Nội

Hải Dương

Gia Lâm

[Cẩm Bình]

QL5

90

90

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , … <đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất