Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

thuộc tính Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT

Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1834/2003/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Thế Minh
Ngày ban hành:24/06/2003
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 1834/2003/QĐ-BGTVT NGÀY 24 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ CÔNG BỐ TẠM THỜI
TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
 
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
 
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa;
Căn cứ đề nghị của các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
 
Điều1.
Công bố tạm thời Danh sách tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.
 
Điều 2.
1. Cục Đường sông Việt Nam căn cứ ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính nơi có cảng, bến cho phương tiện vào đón trả hành khách, thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách cho các đối tượng sau:
a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
b) Vận tải qua biên giới
2. Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, Điều này; đối với tuyến liên tỉnh phải có ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Giao thông công chính liên quan quản lý cảng, bến nơi phương tiện đăng ký vào đón trả hành khách.
 
Điều 3.
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định chỉ được đăng ký hoạt động trên các tuyến đã được Cơ quan có thẩm quyền công bố. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu hoạt động trên tuyến chưa được công bố phải đề nghị Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính trình Cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định công bố bổ sung.
2. Tổ chức, cá nhân đang kinh doanh vận tải hành khách trên các tuyến đã công bố được ưu tiên xác nhận lịch trình hoạt động của phương tiện. Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng đăng ký hoạt động trên một tuyến thì Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 2, Quyết định này chủ trì hiệp thương sắp xếp lịch trình để thực hiện việc xác nhận đăng ký hoạt động cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân đó.
 
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2003.
Huỷ bỏ mục II, Phần A Thông tư số 06/2002/TT-BGTVT ngày 25 tháng 4 năm 2002 của Bộ Giao thông vận tải.
 
Điều 5.
Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
 
 
 
 
 
 

DANH SÁCH TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/2003/QĐ-BGTVT
ngày 24 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
 

Tỉnh Thành phố
 
TT
 
Tuyến vận tải
 
Chiều dài tuyến (Km)
 
Qua các sông, kênh
 
Ghi chú
 
 
 
 
 
Bến đi
 
Bến đến
 
 
 
Tên sông, kênh (Km)
 
Chiều dài (Km)
 
 
 
1
 
2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
 
8
 
Hải Phòng
 
7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bến Bính
 
Hòn Gai - Vạn Gia - Núi Đỏ  (Quảng Ninh)
 
168
 
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Luồng Cửa Tiểu
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Vạn Gia
 
20
5
38
50
25
20
10
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Bến Bính
 
Hòn Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh)
 
158
 
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Luồng Cửa Tiểu
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Dân Tiến
 
20
5
38
50
25
20
 
Cao Tốc
 
 
 
 
3
 
Cát Hải
 
Quảng Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng)
 
30
 
- Sông Chanh
 
20
 
 
 
 
 
4
 
Cát Hải
 
Hòn Gai (Quảng Ninh)
 
20
 
- Lạch Soài
 
20
 
 
 
 
 
5
 
Gia Luận (Cát Bà-Hải Phòng)
 
Hòn Gai (Quảng Ninh)
 
17
 
- Gia.Luận - Lạch Soài
- Lạch.Soài - Hòn Gai
 
4
13
 
 
 
Nội tỉnh
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bến Bính
 
Cát Hải
 
40
 
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Lạch Huyện
 
20
5
15
 
 
 
 
 
2
 
Bến Bính
 
Cát Hải - Cát Bà
 
65
 
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Lạch Huyện
 
20
5
40
 
Cao tốc
 
 
Hoà Bình
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bích Hạ
 
Tạ Hộc ( Sơn La )
 
165
 
Sông Đà
 
165
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Bích Hạ
 
Tạ Khoa ( Sơn La )
 
150
 
Sông Đà
 
150
 
 
 
Nội tỉnh
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bích Hạ
 
Đền Bờ
 
17
 
Sông Đà
 
17
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Bích Hạ
 
Chợ Tuổng
 
65
 
Sông Đà
 
65
 
 
 
 
 
3
 
Bích Hạ
 
Đồng Nghê
 
50
 
Sông Đà
 
50
 
 
 
Quảng Ninh
 
11
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Hòn Gai
 
Bến Bính ( Hải Phòng)
 
48
 
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
 
23
5
20
 
Cao tốc
 
 
 
 
2
 
Cửa Ông
 
Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
 
88
 
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
 
25
38
5
20
 
 
 
 
 
3
 
Dân Tiến
 
Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
 
158
 
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Cửa Tiểu
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông  Cấm
 
20
25
50
38
5
20
 
Cao tốc
 
 
 
 
4
 
Hòn Gai
 
Cát Hải - Cát Bà ( Hải Phòng )
 
 
 
- Vịnh Hạ Long                   - Lạch Huyện - Cát Bà
 
 
20       10
 
Cao tốc
 
 
 
5
 
Núi Đỏ,      Vạn Gia
 
Bãi Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
 
168
 
- Vạn Gia
- Cửa Đại
- Cửa Tiểu
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
 
10
20
25
50
38
5
20
 
Cao tốc
 
 
 
6
 
Quảng Yên
 
Bến Bính (Hải Phòng)
 
 
 
- Sông Chanh
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
 
 
5
20
 
 
 
 
 
7
 
Uông Bí
 
Bến Bính (Hải Phòng)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Hòn Gai
 
Dân Tiến
 
110
 
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Cửa Tiểu
- Cửa Đại
 
15
50
25
20
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Hòn Gai
 
Vạn Gia, Núi Đỏ
 
120
 
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Cửa Tiểu
- Cửa Đại
- Núi Đỏ
 
15
50
25
20
10
 
Cao tốc
 
 
 
3
 
Vân Đồn
 
Cống Đông
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
 
Hòn Gai
 
Cống Đông
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đà Nẵng
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
1
 
Sông Hàn
 
Vĩnh Điện (Quảng Nam)
 
50
 
- Sông Hàn
- Sông Cẩm Lệ
- Sông Vĩnh Điện
 
 
2
11
39
 
 
 
Nội tỉnh
 
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Sông Hàn
 
Tuý Loan
 
31
 
- Sông Hàn
- Sông Cẩm Lệ
- Sông Yên
- Sông Tuý Loan
 
2
11
6
14
 
 
 
Quảng Nam
 
34
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
1
 
Phú Thuận
 
Sông Hàn (Đà Nẵng)
 
33
 
- Thu Bồn
- Vĩnh Điện
 
2
31
 
 
 
Nội tỉnh
 
33
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Trung Phước
 
Trà Linh
 
21
 
Thu Bồn
 
21
 
 
 
 
 
2
 
Trung Phước
 
Tý Sé
 
15
 
Thu Bồn
 
15
 
 
 
 
 
3
 
Trung Phước
 
Phú Thuận
 
17
 
Thu Bồn
 
17
 
 
 
 
 
4
 
Trung Phước
 
Vĩnh Điện
 
37
 
Thu Bồn
 
37
 
 
 
 
 
5
 
Trung Phước
 
Giao Thuỷ
 
20
 
Thu Bồn
 
20
 
 
 
 
 
6
 
Trung Phước
 
Phú Gia
 
10
 
Thu Bồn
 
10
 
 
 
 
 
7
 
Vĩnh Điện
 
Điện Quang
 
6
 
Thu Bồn
 
6
 
 
 
 
 
8
 
Vĩnh Điện
 
Điện Phong
 
2
 
Thu Bồn
 
2
 
 
 
 
 
9
 
Vĩnh Điện
 
Điện Phương
 
4
 
Thu Bồn
 
4
 
 
 
 
 
10
 
Vĩnh Điện
 
Hội An
 
10
 
Thu Bồn
 
10
 
 
 
 
 
11
 
Hội An
 
Cẩm Kim
 
2
 
Thu Bồn
 
2
 
 
 
 
 
12
 
Hội An
 
Duy Nghĩa
 
4
 
Thu Bồn
 
4
 
 
 
 
 
13
 
Hội An
 
Duy Hải
 
4
 
Thu Bồn
 
4
 
 
 
 
 
14
 
Hội An
 
Cẩm An
 
5
 
Thu Bồn
 
5
 
 
 
 
 
15
 
Hội An
 
Duy Vinh
 
2
 
Thu Bồn
 
2
 
 
 
 
 
16
 
Hội An
 
Câu Lâu
 
10
 
Thu Bồn
 
10
 
 
 
 
 
17
 
Hội An
 
Chợ Bà
 
40
 
Trường Giang
 
40
 
 
 
 
 
18
 
Hội An
 
Giao Thuỷ
 
27
 
Thu Bồn
 
27
 
 
 
 
 
19
 
Duy Nghĩa
 
Bàn Thạch
 
7
 
Thu Bồn
 
7
 
 
 
 
 
20
 
Duy Hải
 
Bàn Thạch
 
8
 
Thu Bồn
 
8
 
 
 
 
 
21
 
Duy Nghĩa
 
Cẩm Thanh
 
10
 
Thu Bồn
 
10
 
 
 
 
 
22
 
Trà Linh
 
Hiệp Phước
 
20
 
Thu Bồn
 
20
 
 
 
 
 
23
 
Trà Linh
 
Trung Phước
 
15
 
Thu Bồn
 
15
 
 
 
 
 
24
 
Trà Linh
 
Vĩnh Điện
 
52
 
Thu Bồn
 
52
 
 
 
 
 
25
 
Trà Linh
 
Hội An
 
62
 
Thu Bồn
 
62
 
 
 
 
 
26
 
Trà Linh
 
Hiệp Đức
 
20
 
Thu Bồn
 
20
 
 
 
 
 
27
 
Hiệp Đức
 
Hội An
 
82
 
Thu Bồn
 
82
 
 
 
 
 
28
 
Tam Hải
 
Tam Kỳ
 
12
 
Trường Giang
 
12
 
 
 
 
 
29
 
Tam Tiến
 
Tam Kỳ
 
10
 
Trường Giang
 
10
 
 
 
 
 
30
 
Tam Tiến
 
Bà Bầu
 
12
 
Trường Giang
 
12
 
 
 
 
 
31
 
Tam Hải
 
Tam Anh
 
8
 
Trường Giang
 
8
 
 
 
 
 
32
 
Tam Hải
 
An Tân
 
9
 
Trường Giang
 
9
 
 
 
 
 
33
 
Tam Hải
 
Tam Hiệp
 
10
 
Trường Giang
 
10
 
 
 
Thừa Thiên Huế
 
25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
 
25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Huế
 
Lương Miêu
 
43
 
- Sông Hương
 
43
 
 
 
 
 
2
 
Huế
 
Chợ mới
 
38
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
25
 
 
 
 
 
3
 
Huế
 
Tây Thành
 
10
 
- Sông Hương
 
10
 
 
 
 
 
4
 
Huế
 
Vân Quật Đông
 
10
 
- Sông Hương
 
10
 
 
 
 
 
5
 
Huế
 
Hải Dương
 
17
 
- Sông Hương
- Phá Tâm Giang
 
13
4
 
 
 
 
 
6
 
Huế
 
Thuận Hoà
 
12
 
- Sông Hương
 
12
 
 
 
 
 
7
 
Huế
 
Hương Thọ
 
27
 
- Sông Hương
 
27
 
 
 
 
 
8
 
Huế
 
Vinh Thanh
 
35
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
22
 
 
 
 
 
9
 
Huế
 
Lại Ân
 
10
 
- Sông Hương
 
10
 
 
 
 
 
10
 
Huế
 
Tân Ba
 
22
 
- Sông Hương
 
22
 
 
 
 
 
11
 
Huế
 
Vĩnh Tu
 
32
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
19
 
 
 
 
 
12
 
Huế
 
Cồn Gai
 
30
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
17
 
 
 
 
 
13
 
Huế
 
Chợ Chiều
 
33
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
 
 
 
 
 
14
 
Huế
 
Kim Đôi
 
9
 
- Sông Hương
 
9
 
 
 
 
 
15
 
Huế
 
Điền Lộc
 
40
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
 
 
 
 
 
16
 
Huế
 
Chợ Biện
 
36
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
 
 
 
 
 
17
 
Huế
 
Minh Hương
 
35
 
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
 
13
 
 
 
 
 
18
 
Mỹ Chánh
 
Điền Lộc
 
8
 
- Phá Tam Giang
 
8
 
 
 
 
 
19
 
Hà úc
 
Đá Bạc
 
12
 
Đầm Cầu Hai
 
12
 
 
 
 
 
20
 
Đá Bạc
 
Vinh Hiền
 
8
 
Đầm Cầu Hai
 
8
 
 
 
 
 
21
 
Cầu Hai
 
Vinh Hiền
 
8
 
Đầm Cầu Hai
 
8
 
 
 
 
 
22
 
Cầu Hai
 
Mỹ Lợi
 
7
 
Đầm Cầu Hai
 
7
 
 
 
 
 
23
 
Truồi
 
Vinh Hiền
 
9
 
Đầm Cầu Hai
 
9
 
 
 
 
 
24
 
Vinh Thanh
 
Vinh Hiền
 
9
 
Đầm Cầu Hai
 
9
 
 
 
 
 
25
 
Đá Bạc
 
Vinh Giang
 
8
 
Đầm Cầu Hai
 
8
 
 
 
Bà Rịa - V.Tầu
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Cầu Đá
 
Nguyễn Kiệu (TP. Hồ Chí Minh)
 
84
 
- Gành Rái
- Ngã Bảy
- Lòng Tàu
- Nhà Bè
 
18
14
36
16
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Cầu Đá
 
Cần Giờ (TP. HCM)
 
12
 
Gành Rái
 
12
 
 
 
 
 
3
 
Cầu Đá
 
Vàm Láng (Tiền Giang)
 
60
 
- Gành Rái
- Cửa Tiểu
 
16
44
 
 
 
TP. Hồ Chí Minh
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Nguyễn Kiệu
 
Cầu Đá ( Bà Rịa - Vũng Tầu )
 
84
 
- Sài Gòn
- Nhà Bè
- Lòng Tàu
- Cần Giờ
- Gành Rái
 
6
10
36
14
18
 
Cao tốc
 
 
 
2
 
Tôn Thất Thuyết
 
- Cái Mơn - TX. Bến Tre
 
- Bang Tra - Bến Tre
 
100
 
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá
 
 
 
 
 
 
 
3
 
Tôn Thất Thuyết
 
TX. Trà Vinh
 
146
 
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá - Hàm Luông - Cổ Chiên.
 
 
 
 
 
 
 
4
 
Tôn Thất Thuyết
 
TX. Vĩnh Long
 
155
 
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Cổ Chiên.
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
 
1
 
Tôn Thất Thuyết
 
Cần Giờ
 
50
 
Kinh Tẻ - Nhà Bè - Lòng Tàu
 
 
 
 
 
Tây Ninh
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Hoà Thành
 
Tân Châu ( An Giang )
 
285
 
- Sông Vàm Cỏ Đông
- Kinh Ba Ren
- Sông Vàm Cỏ Tây
- Kênh Long An
- Sông Tiền
 
104
36
50
35
60
 
 
 
 
 
2
 
Gò Dầu
 
Mộc Hoá (Long An)
 
120
 
- SôngVàm Cỏ Đông
- Sông Vàm Cỏ Tây
 
70
50
 
 
 
 
 
3
 
Hoà Thành
 
Tân Hưng (Long An)
 
225
 
- SôngVàm Cỏ Đông
- Kinh Ba Ren
- Sông Vàm Cỏ Tây
- Kênh Long An
 
104
36
50
35
 
 
 
Nội tỉnh
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Cẩm Giang
 
Bến Cầu
 
12
 
- SôngVàm Cỏ Đông
- Rạch Vàm Bảo
 
7
5
 
 
 
 
 
2
 
Gò Dầu
 
Phước Chỉ
 
12
 
- SôngVàm Cỏ Đông
- Rạch Đường xuồng
 
6
6
 
 
 
An Giang
 
25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
15
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Long Xuyên
 
Sa Đéc (Đồng Tháp)
 
42
 
 
 
42
 
 
 
 
 
2
 
Long Xuyên
 
Lai Vung (Đồng Tháp)
 
42
 
 
 
42
 
 
 
 
 
3
 
Long Xuyên
 
Hồng Ngự (Đồng Tháp)
 
70
 
 
 
70
 
 
 
 
 
4
 
Long Xuyên
 
Tân Hồng (Đồng Tháp)
 
68
 
 
 
68
 
 
 
 
 
5
 
Long Xuyên
 
Kiên Lương (Kiên Giang)
 
125
 
 
 
125
 
 
 
 
 
6
 
Long Xuyên
 
Rạch Giá (Kiên Giang)
 
75
 
 
 
75
 
 
 
 
 
7
 
Châu Đốc
 
Kiên Lương (Kiên Giang)
 
90
 
 
 
90
 
 
 
 
 
8
 
Châu Đốc
 
Hà Tiên (Kiên Giang)
 
91
 
 
 
91
 
 
 
 
 
9
 
Châu Đốc
 
TX. Bến Tre
 
200
 
 
 
200
 
 
 
 
 
10
 
Tân Châu
 
Mỹ Thuận (Vĩnh Long)
 
127
 
 
 
127
 
 
 
 
 
11
 
Tân Châu
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
200
 
 
 
200
 
 
 
 
 
12
 
Chợ Vàm
 
An Hữu
 
117
 
 
 
117
 
 
 
 
 
13
 
Tri Tôn
 
Hòn Đất (Kiên Giang)
 
40
 
 
 
40
 
 
 
 
 
14
 
Châu Phú
 
Sóc Soài (Kiên Giang)
 
75
 
 
 
75
 
 
 
 
 
15
 
Hoà Hảo
 
Thanh Bình
 
50
 
 
 
50
 
 
 
Nội tỉnh
 
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Long Xuyên
 
Tân Châu
 
71
 
 
 
71
 
 
 
 
 
2
 
Long Xuyên
 
Chợ Vàm
 
54
 
 
 
54
 
 
 
 
 
3
 
Long Xuyên
 
Ba Thê
 
40
 
 
 
40
 
 
 
 
 
4
 
Long Xuyên
 
Tây Phú
 
45
 
 
 
45
 
 
 
 
 
5
 
Long Xuyên
 
Chợ Mới
 
32
 
 
 
32
 
 
 
 
 
6
 
Châu Đốc
 
Khánh An
 
48
 
 
 
48
 
 
 
 
 
7
 
Châu Đốc
 
Khánh Bình
 
42
 
 
 
42
 
 
 
 
 
8
 
Châu Đốc
 
Bắc Đai
 
25
 
 
 
25
 
 
 
 
 
9
 
Chợ Mới
 
Ba Thê
 
70
 
 
 
70
 
 
 
 
 
10
 
Hoà Hảo
 
Ba Thê
 
65
 
 
 
65
 
 
 
Bạc Liêu
 
23
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
20
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX. Bạc Liêu
 
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
 
310
 
Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Cổ Chiên - Kênh Chợ Lách - Kênh Chợ Gạo - Sông  Vàm Cỏ - Kênh Nước Mặn - Sông  Cần Giuộc - Kinh Tẻ
 
 
 
 
 
 
 
2
 
TX. Bạc Liêu
 
Vĩnh Châu (Kiên Giang)
 
25
 
Kinh Bạc Liêu
 
25
 
 
 
 
 
3
 
TX. Bạc Liêu
 
Cổ Cò (Sóc Trăng)
 
25
 
Kinh Bạc Liêu
 
35
 
 
 
 
 
4
 
TX. Bạc Liêu
 
Vàm Lẽo (Đồng Tháp)
 
20
 
Kinh Bạc Liêu
 
20
 
 
 
 
 
5
 
TT. Gành Hào
 
TX. Bến Tre
 
255
 
Sông Gành Hào -    Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Trà Ôn - Sông Cổ Chiên - Sông Mỏ Cày -   Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre
 
 
 
 
 
 
 
6
 
Hộ Phòng
 
K 17 (Cà Mau)
 
70
 
 
 
70
 
 
 
 
 
7
 
Hộ Phòng
 
Vàm Đầm (Cà Mau)
 
65
 
 
 
65
 
 
 
 
 
8
 
Hộ Phòng
 
Hố Gùi (Cà Mau)
 
65
 
 
 
65
 
 
 
 
 
9
 
Hộ Phòng
 
Giá Cao (Cà Mau)
 
45
 
 
 
45
 
 
 
 
 
10
 
Hộ Phòng
 
Đầu Trâu (Cà Mau)
 
55
 
 
 
55
 
 
 
 
 
11
 
Ngan Dừa
 
TX. Cà Mau
 
68
 
 
 
68
 
 
 
 
 
12
 
Phước Long
 
TX. Cà Mau
 
50
 
 
 
50
 
 
 
 
 
13
 
Giá Rai
 
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
 
39
 
 
 
39
 
 
 
 
 
14
 
Ngan Dừa
 
Rạch Giá (Kiên Giang)
 
90
 
 
 
90
 
 
 
 
 
15
 
Phước Long
 
Rạch Giá (Kiên Giang)
 
110
 
 
 
110
 
 
 
 
 
16
 
Chủ Chí
 
TP. Cần Thơ
 
78
 
Kinh Phụng Hiệp
 
78
 
 
 
 
 
17
 
Ngan Dừa
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
64
 
Kinh Phụng Hiệp
 
64
 
 
 
 
 
18
 
Phước Long
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
60
 
Kinh Phụng Hiệp
 
60
 
 
 
 
 
19
 
Ngan Dừa
 
Vị Thanh (Cần Thơ)
 
35
 
Kinh Phụng Hiệp
 
35
 
 
 
 
 
20
 
Ngan Dừa
 
Ngã 5 (Cần Thơ)
 
25
 
Kinh Phụng Hiệp
 
25
 
 
 
Nội tỉnh
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX Bạc Liêu
 
TT. Gành Hào
 
62
 
Bạc Liêu-Hộ Phòng
Hộ Phòng - Gành Hào
 
35
27
 
 
 
 
 
2
 
Hộ Phòng
 
TT. Gành Hào
 
27
 
Sông Gành Hào
 
27
 
 
 
 
 
3
 
Ngan Dừa
 
Phước Long
 
20
 
Phụng Hiệp
 
20
 
 
 
Bến Tre
 
77
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
55
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX. Bến Tre
 
Châu Đốc ( An Giang )
 
215
 
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Long Xuyên - Châu Đốc
 
 
 
 
 
 
 
2
 
TX. Bến Tre
 
TT. Gành Hào ( Bạc Liêu)
 
255
 
Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Kênh Mỏ Cày - Sông  Cổ Chiên - Trà Ôn - Đại Ngãi - Gành Hào
 
 
 
 
 
 
 
3
 
TX. Bến Tre
 
Thạnh Hoá ( Long An )
 
120
 
Sông Bến Tre - Kênh An Hoá - Kỳ Môn - Kênh 61 - Kênh 98 - Kênh M1
 
 
 
 
 
 
 
4
 
TX. Bến Tre
 
TX. Cà Mau
 
350
 
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông  Cổ Chiên - Kênh Mỏ Cày - Sông Măng Thích - Sông Hậu - Sông Trẹm - Sông Đốc
 
 
 
 
 
 
 
5
 
TX. Bến Tre
 
Phước Xuyên (Đồng Tháp)
 
97
 
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Cấm - Sông Tiền - Sông Cái Bè - Hoà Khánh - Sông  Mỹ An - Phước Xuyên
 
 
 
 
 
 
 
6
 
Cái Mơn
 
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
 
120
 
Rạch Cái Mơn - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Rạch Kỳ Môn - Kênh Chợ Gạo - Rạch Lá - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn
 
 
 
 
 
 
 
7
 
Phú Khánh
 
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
 
141
 
Sông Hàm Luông
- Sông Tiền
- Sông Vàm Cỏ
 
40
25
76
 
 
 
 
 
8
 
Bang Tra
 
Cảng 42 ( TP. Hồ Chí Minh )
 
115
 
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Chợ Lách
- Sông Tiền
- Sông Kỳ Hôn
 
20
30
65
 
 
 
 
 
9
 
Tân Thạnh
 
Tân Châu (An Giang)
 
185
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10
 
TT Mỏ Cày
 
Thạnh Hoá (Long An)
 
106
 
- Kênh Mỏ Cày
- Kênh Cái Cấm
- Sông Tiền
- Kênh Ba Rài
- Kênh 12
- Sông Vàm Cỏ
- Sông Thạnh Hoá
 
10
12
15
45
25
 
 
 
 
 
11
 
Tân Xuân
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
50
 
Sông  Ba Lai - Cửa Đại
 
 
 
 
 
 
 
12
 
Vang Quới
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13
 
Tam Hiệp
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
20
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14
 
Thới Thuận
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
60
 
 
 
 
 
 
 
 
 
15
 
Lộc Thuận
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
35
 
 
 
 
 
 
 
 
 
16
 
Định Trung
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
40
 
 
 
 
 
 
 
 
 
17
 
Phú Nhuận
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
20
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18
 
Bình Đại
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
50
 
 
 
 
 
 
 
 
 
19
 
Phú Giang
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
30
 
 
 
 
 
 
 
 
 
20
 
An Hoá
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
18
 
 
 
 
 
 
 
 
 
21
 
Tân Thạnh
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
22
 
Quới Sơn
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
23
 
Giao Long
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
24
 
Giao Hoà
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
25
 
An Hoá
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
26
 
Phú Túc
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
27
 
Phú Túc
 
Song Thuận (Tiền Giang)
 
4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
28
 
Phú Túc
 
Bình Đức (Tiền Giang)
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
29
 
Phú Đức
 
Vĩnh Kim (Tiền Giang)
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
30
 
Phú Đức
 
Phú Phong (Tiền Giang)
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
31
 
Tân Phú
 
Phú Phong (Tiền Giang)
 
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
32
 
Tân Phú
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
26
 
 
 
 
 
 
 
 
 
33
 
Tân Phú
 
Ngũ Hiệp (Tiền Giang)
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
34
 
Chợ Lách
 
Cái Bè (Tiền Giang)
 
17
 
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
 
 
 
 
35
 
Chợ Lách
 
Mỹ Tho (Tiền Giang)
 
28
 
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Sông Tiền
 
 
 
 
 
 
 
36
 
Chợ Lách
 
Cai Lậy (Tiền Giang)
 
35
 
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch  Ba Kiển
 
 
 
 
 
 
 
37
 
Vĩnh Bình
 
Cái Bè (Tiền Giang)
 
10
 
Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
 
 
 
 
38
 
Cái Mơn
 
Cái Bè (Tiền Giang)
 
35
 
Rạch Cái Mơn - Rạch Cầu Quan - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
 
 
 
 
39
 
Quới Thành
 
Vĩnh Kim ( Tiền Giang )
 
8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
40
 
Tân Thạnh
 
Thới Sơn (Tiền Giang)
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
41
 
Hoà Lợi
 
Hoà Minh (Trà Vinh)
 
20
 
- Vàm Rạch Mũi
- Vàm Cải Bần
-  Kênh Tổng Can
-  Vàm Bến Luông
-  Sông Cổ Chiên
 
5
2
2
2
9
 
 
 
 
 
42
 
TX. Bến Tre
 
TX. Trà Vinh
 
46
 
Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên
 
 
 
 
 
 
 
43
 
Thới Thạnh
 
TX. Trà Vinh
 
13
 
- Kênh Tổng Can
- Sông Cổ Chiên
 
2
11
 
 
 
 
 
44
 
TT Mỏ Cày
 
TX. Trà Vinh
 
27
 
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Vàm Trà Vinh
 
9
14
4
 
 
 
 
 
45
 
Hương Mỹ
 
TX. Trà Vinh
 
9
 
- Cống Vàm Đồn
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
 
4
1,5
3,5
 
 
 
 
 
46
 
Cẩm Sơn
 
TX. Trà Vinh
 
12
 
- Kênh Vàm Đồn
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
 
7
1,5
3,5
 
 
 
 
 
47
 
An Thới
 
TX. Trà Vinh
 
33
 
- An Thới
- Sông Cái Chát Lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
 
6
8
1
14
4
 
 
 
 
 
48
 
Thành Thới
 
TX. Trà Vinh
 
27
 
- Sông Cái Chát Lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
 
8
1
14
4
 
 
 
 
 
49
 
Cầu Tre
 
TX. Trà Vinh
 
30
 
- Vàm Cả Ráng
- Sông Cổ Chiên
 
5
25
 
 
 
 
 
50
 
Hoà Lợi
 
Long Hoà (Trà Vinh)
 
8
 
Sông Cổ Chiên
 
8
 
 
 
 
 
51
 
Cầu Sắt
 
TX. Trà Vinh
 
35
 
- Vàm Rạch ớt
- Sông Cổ Chiên
 
5
30
 
 
 
 
 
52
 
Chợ Lách
 
TX. Vĩnh Long
 
20
 
Kênh Lách - Sông Sụp - Sông Cổ Chiên
 
 
 
 
 
 
 
53
 
Phú Phụng
 
TX. Vĩnh Long
 
10
 
Kênh Phú Phụng -  Sông Cổ Chiên
 
 
 
 
 
 
 
54
 
Bang Tra
 
TX. Vĩnh Long
 
40
 
Sông Cổ Chiên
 
40
 
 
 
 
 
55
 
Cái Mơn
 
TX. Vĩnh Long
 
28
 
Kênh Giồng Sã - Sông Cổ Chiên
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
 
22
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Hương Mý
 
TX. Bến Tre
 
41
 
- Kênh Hương Mỹ
- Sông Cái Chát lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
3
8
8
13
9
 
 
 
 
 
2
 
Tân Trung
 
TX. Bến Tre
 
20
 
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
16
4
 
 
 
 
 
3
 
An Định
 
TX. Bến Tre
 
21
 
- Sông Cái Quao
- S. Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
4
13
4
 
 
 
 
 
4
 
Bình Khánh Đông
 
TX. Bến Tre
 
19
 
- Sông Cái Quao
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
2
13
4
 
 
 
 
 
5
 
Bình Khánh Tây
 
TX. Bến Tre
 
21
 
- Rạch Ông Huyện
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
5
7
5
4
 
 
 
 
 
6
 
Phước Hiệp
 
TX. Bến Tre
 
14
 
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
9
5
 
 
 
 
 
7
 
Thạnh Ngãi
 
TX. Bến Tre
 
17
 
- Sông Cái Cấm
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
11
2
4
 
 
 
 
 
8
 
Tân Phú Tây
 
TX. Bến Tre
 
18
 
- Vàm Ông Thảo
- Sông Cái Cấm
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
5
7
2
4
 
 
 
 
 
9
 
Ba Vát
 
TX. Bến Tre
 
21
 
- Kênh Cát Lở
- Sông Hoà Lộc
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
5
2
5
5
4
 
 
 
 
 
10
 
Bang Tra
 
TX. Bến Tre
 
31
 
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
6
16
5
4
 
 
 
 
 
11
 
Chợ Thơm
 
TX. Bến Tre
 
22
 
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
13
5
4
 
 
 
 
 
12
 
Thành Thới B
 
TT. Mỏ Cày
 
22
 
- Sông Cái Chát lớn
- Kênh Mỏ Cày
 
13
9
 
 
 
 
 
13
 
Minh Đức
 
TX. Bến Tre
 
22
 
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
 
 
 
 
 
 
14
 
TT. Ba Tri
 
TT. Thạnh Phú
 
22
 
Sông Hàm Luông
 
22
 
 
 
 
 
15
 
TT. Ba Tri
 
TX. Bến Tre
 
40
 
Sông Hàm Luông
 
40
 
 
 
 
 
16
 
An Thuỷ
 
Cầu Ván
 
27
 
Sông Hàm Luông
 
27
 
 
 
 
 
17
 
An Thuỷ
 
TT. Thạnh Phú
 
20
 
Sông Hàm Luông
 
20
 
 
 
 
 
18
 
TX. Bến Tre
 
Khâu Băng
 
76
 
- Sông Bến Tre
- S. Hàm Luông
 
 
 
 
 
 
 
19
 
Phú Khánh
 
TX. Bến Tre
 
40
 
Sông Hàm Luông
 
 
 
 
 
 
 
20
 
Khâu Băng
 
TX. Bến Tre
 
120
 
Sông Hàm Luông
 
 
 
 
 
 
 
21
 
Thạnh Phú
 
TX. Bến Tre
 
60
 
Sông Hàm Luông
 
 
 
 
 
 
 
22
 
Chợ Lách
 
TX. Bến Tre
 
47
 
- Kênh Lách
- Sông Hàm Luông
- Rạch Cái Bè
 
 
 
 
 
Cà Mau
 
37
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
 
TT. Phước Long (Bạc Liêu)
 
50
 
Quản lộ Phụng hiệp
 
50
 
 
 
 
 
2
 
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
 
TT. Ngăn Dừa (Bạc Liêu)
 
68
 
Quản lộ Phụng hiệp - Ngăn Dừa
 
50
18
 
 
 
 
 
3
 
TT. Sông Đốc
 
TX. Bến Tre
 
 
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Cai Tư
 
 
 
 
 
 
 
4
 
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
 
TP. Cần Thơ
 
148
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
 
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
 
Chợ Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh
 
 
 
Quản lộ Phụng hiệp ...
 
 
 
 
 
 
 
6
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
TX. Rạch Giá (Kiên Giang)
 
115
 
Tắc Thủ - Ông Đốc - Trẹm - Tà Niên
 
115
 
 
 
 
 
7
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
Chợ Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
 
55
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
- Chắc Băng
 
9
5
14
27
 
 
 
 
 
8
 
TT. Sông Đốc
 
TX. Trà Vinh
 
 
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên
 
 
 
 
 
 
 
9
 
TT. Sông Đốc
 
TX. Vĩnh Long
 
 
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
 
28
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Đồng Cùng - TT. Năm Căn
 
55
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắt Năm Căn
 
9
34
12
 
 
 
 
 
2
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Cả Nẩy - TT. Năm Căn
 
60
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Cửa Lớn
 
9
30
11
10
 
 
 
 
 
3
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Năm Căn - Chợ Ông Trang
 
72
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
 
9
34
12
17
 
 
 
 
 
4
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
TT. Đầm Dơi
 
25
 
- Gành Hào
- Mương Điều
 
12
13
 
 
 
 
 
5
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Đồng Cùng -  Chợ Rạch Gốc
 
73
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Ông Định
 
9
34
12
18
 
 
 
 
 
6
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Cả Nẩy - Chợ Rạch Gốc
 
85
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Ba Bường
- Đường Kéo
 
9
30
11
21
14
 
 
 
 
 
7
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Biện Trượng
 
64
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Biện Trượng
 
9
34
12
1
8
 
 
 
 
 
8
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Thủ
 
70
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Cửa Lớn
 
9
30
11
20
 
 
 
 
 
9
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Cái Mòi
 
 
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Trang
- Sắc Cò
- Cái Xép
 
9
34
12
17
3
10
8
 
 
 
 
 
10
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Ông Thuộc (Kinh So Đũa)
 
80
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Thuộc
 
9
34
12
12
13
 
 
 
 
 
11
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Vàm Đầm
 
60
 
- Gành Hào
- Mương Điều
- Đầm Dơi
 
12
13
35
 
 
 
 
 
12
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Năm Căn - Chợ Rạch Tàu
 
103
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Trang
- Cốc Gốc
- Cái Xép
- Rạch Tàu
 
9
34
12
17
10
8
4
9
 
 
 
 
 
13
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Nhưng Miên
 
80
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Nhưng Miên
 
9
34
12
10
15
 
 
 
 
 
14
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
LNT 184
 
59
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Bến Dựa
 
9
30
11
9
 
 
 
 
 
15
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Thanh Tùng
 
58
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Keo
- Kinh Ba
- Bến Dựa
 
9
29
8
7
5
 
 
 
 
 
16
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Nhà thờ Tân Đức
 
40
 
- Gành Hào
- Mương Điều
- Giồng Nhum
- Sáu Đông
 
9
13
7
11
 
 
 
 
 
17
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Tân Tiến
 
53
 
- Gành Hào
- Mương Điều
- Cái Bát
- Tân Tiến
 
9
13
12
19
 
 
 
 
 
18
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Cửa Hồ Gùi
 
67
 
- Gành Hào
- Mương Điều
- Đầm Dơi
- Trảng Tràm
 
12
13
35
7
 
 
 
 
 
19
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Rạch Chèo
 
55
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
 
9
46
 
 
 
 
 
20
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Gò Công
 
70
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Phòng Hộ
 
9
46
15
 
 
 
 
 
21
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Cái Bát
 
64
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Mang Rỗ
 
9
42
13
 
 
 
 
 
22
 
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 
Chợ Cái Đôi Vàm
 
85
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Thị Kẹo
- Mỹ Bình
- Thọ Mai
- Quản Phú
- Cái Đô
 
9
30
5
2
10
17
12
 
 
 
 
 
23
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
TT. Sông Đốc
 
53
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
 
9
44
 
 
 
 
 
24
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
Cống Hương Mai
 
60
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
- Biện Nhị
- Kim Đài
- Hương Mai
 
9
5
24
11
5
6
 
 
 
 
 
25
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
TT. U Minh
 
38
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
 
9
5
24
 
 
 
 
 
26
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
TT. Thới Bình
 
28
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
 
9
5
14
 
 
 
 
 
27
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
Chợ Khánh Hội
 
56
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
- Biện Nhị
 
9
5
24
18
 
 
 
 
 
28
 
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
 
Huyện Sử
 
38
 
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
- Chắc Băng
 
9
5
14
10
 
 
 
Cần Thơ
 
86
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
72
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Cờ Đỏ
 
Chợ Mới (An Giang).
 
42
 
- Kênh Ranh.
- Vĩnh Thuận Lợi.
- Chợ Mới.
 
14
9
19
 
 
 
 
 
2
 
Ô Môn.
 
Chợ Mới (An Giang).
 
45
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh Bà Đầm.
- Chợ Mới.
 
9
15
21
 
 
 
 
 
3
 
Phụng Hiệp
 
Ngan Dừa (Bạc .Liêu)
 
80
 
Kênh Quốc lộ
 
80
 
 
 
 
 
4
 
Phụng Hiệp
 
Phước Long ( Bạc Liêu )
 
80
 
Kênh Quốc lộ
 
80
 
 
 
 
 
5
 
Vị Thanh
 
Ngan Dừa (Bạc Liêu)
 
50
 
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
 
 
 
 
6
 
Vị Thanh
 
Cầu Ván (Bạc Liêu)
 
35
 
- Kênh Sà No
- Kênh Nước Trong
 
 
 
 
 
 
 
7
 
Vị Thanh
 
Ba Hồ ( Bạc Liêu )
 
20
 
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
 
 
 
 
8
 
Vị Thanh
 
Thơ Mới (Bạc Liêu)
 
20
 
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
 
 
 
 
9
 
TP. Cần Thơ
 
TT. Sông Đốc (Cà Mau).
 
191
 
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
 
10
181
 
 
 
 
 
10
 
Vị Thanh
 
Vĩnh Thuận Lợi ( Bạc Liêu )
 
30
 
- Lộ 62
- Kênh Ngọc Hoà
- Kênh 10 Thước
 
 
 
 
 
 
 
11
 
TP. Cần Thơ
 
Minh Hải ( Cà Mau )
 
150
 
- Sông Hậu.
-Kênh Sáng Phụng Hiệp
 
20
130
 
 
 
 
 
12
 
TP. Cần Thơ
 
Thới Bình (Cà Mau).
 
135
 
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
 
10
125
 
 
 
 
 
13
 
TP. Cần Thơ
 
Thới Bình (Cà Mau).
 
133
 
- Kênh Sáng cụt
- Ba Đình.
 
45
88
 
 
 
 
 
14
 
Vị Thanh
 
Vĩnh Tuy (Cà Mau)
 
30
 
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
 
 
 
 
 
 
 
15
 
Vị Thanh
 
Vĩnh Tiến (Cà Mau)
 
52
 
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
- Nhà Ngang
 
 
 
 
 
 
 
16
 
Trà Nóc
 
Phong Hoà (Đồng Tháp)
 
15
 
Sông Hậu
 
15
 
 
 
 
 
17
 
Ô Môn
 
Sa Đéc (Đồng Tháp).
 
26
 
- Sông Ô Môn.
- Sông Hậu.
- Sa Đéc.
 
4
2
20
 
 
 
 
 
18
 
Ô Môn
 
Phong Hoà (Đồng Tháp).
 
10
 
 
 
10
 
 
 
 
 
19
 
Ô Môn
 
Định Hoà (Đồng Tháp).
 
10
 
 
 
10
 
 
 
 
 
20
 
Ô Môn.
 
Cái Dứa (Đồng Tháp).
 
12
 
Sông Hậu.
 
12
 
 
 
 
 
21
 
Ô Môn
 
Ngã Năm (Kiên Giang)
 
37
 
- Sông Ô Môn
- Kênh Thị đội.
- Kênh Đông Pháp.
- Kênh 6 Thước.
 
9
2
12
14
 
 
 
 
 
22
 
Ô Môn
 
Ngọc Chúc (Kiên Giang)
 
50
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh 10 Thước.
- Ngọc Chúc.
 
9
14
27
 
 
 
 
 
23
 
Thốt Nốt
 
Ba Chôm (Đồng Tháp).
 
15
 
Sông Hậu.
 
15
 
 
 
 
 
24
 
Thốt Nốt.
 
Lai Vung (Đồng Tháp).
 
23
 
Sông Hậu.
 
23
 
 
 
 
 
25
 
Thốt Nốt
 
Cái Mít (Đồng Tháp)
 
20
 
Sông Hậu.
 
20
 
 
 
 
 
26
 
Thốt Nốt
 
Ba Chôm (Đồng Tháp)
 
10
 
Sông Hậu.
 
10
 
 
 
 
 
27
 
Cờ Đỏ
 
Giồng Riềng (K.Giang)
 
26
 
Sông Giồng Riềng.
 
26
 
 
 
 
 
28
 
Ô Môn
 
Sóc Ven (Kiên Giang)
 
50
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh Bà Đàm.
- Ba Hồ.
 
9
15
26
 
 
 
 
 
29
 
Ô Môn
 
Hai Thạch (Kiên Giang)
 
34
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh 10 Thước.
- Kênh Hai Thạch.
 
9
14
11
 
 
 
 
 
30
 
Thốt Nốt
 
Giồng Riềng (K.Giang).
 
50
 
Sông Thốt Nốt
 
50
 
 
 
 
 
31
 
Ô Môn
 
Giồng Riềng (K. Giang)
 
45
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh Thị đội.
- Giồng Riềng.
 
9
15
21
 
 
 
 
 
32
 
Cờ Đỏ
 
Rạch Sỏi (Kiên Giang)
 
50
 
Sông Rạch Sỏi.
 
50
 
 
 
 
 
33
 
TP. Cần Thơ
 
Gò Quao (Kiên Giang).
 
62
 
- Kênh Sáng Sà No.
- Sông Vị Thanh.
 
10
52
 
 
 
 
 
34
 
TP. Cần Thơ
 
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
 
115
 
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
 
10
105
 
 
 
 
 
35
 
Vị Thanh
 
Vĩnh Thuận (Kiên Giang )
 
51
 
- Kênh Xà No
- Xáng cục
- Vĩnh Thuận
 
51
 
 
 
 
 
36
 
Vị Thanh
 
Gò Quao (Kiên Giang)
 
30
 
- Kênh Sà No
- Sông Cái Lớn
 
30
 
 
 
 
 
37
 
Vị Thanh
 
Giồng Riềng (K. Giang)
 
40
 
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
40
 
 
 
 
 
38
 
Vị Thanh
 
Kênh Ranh
 
25
 
- Lộ 62
- Kênh Hoà Hưng
 
25
 
 
 
 
 
39
 
Ô Môn
 
Kinh Xuôi (Kiên Giang).
 
35
 
- Sông Ô Môn.
- Kênh Thị đội.
- Kênh Xuôi.
 
9
15
11
 
 
 
 
 
40
 
Vị Thanh
 
Nhà Thờ (Sóc Trăng)
 
12
 
- Lộ 62
- Nhà Thờ
 
 
 
 
 
 
 
41
 
TP. Cần Thơ
 
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
 
47
 
Sông Cái Lớn.
 
47
 
 
 
 
 
42
 
TP. Cần Thơ
 
Long Phú (Sóc Trăng)
 
90
 
Sông Hậu.
 
90
 
 
 
 
 
43
 
TP. Cần Thơ
 
Song Phụng (Sóc Trăng)
 
45
 
Sông Hậu.
 
45
 
 
 
 
 
44
 
TP. Cần Thơ
 
Xuân Hoà (Sóc Trăng)
 
30
 
- Sông Hậu.
- Kênh.Sáng Phụng Hiệp
 
20
10
 
 
 
 
 
45
 
TP. Cần Thơ
 
Phong Phú (Sóc Trăng)
 
67
 
- Sông Hậu
- Đường Đức
 
52
15
 
 
 
 
 
46
 
TP. Cần Thơ
 
Kế Sách (Sóc Trăng)
 
57
 
- Sông Hậu
- Nhơn Mỹ
 
45
12
 
 
 
 
 
47
 
TP. Cần Thơ
 
Nhơn Mỹ (Sóc Trăng)
 
45
 
Sông Hậu
 
45
 
 
 
 
 
48
 
TP. Cần Thơ
 
Rạch Vọp (Sóc Trăng)
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
49
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Trâm (Sóc Trăng)
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
 
 
50
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Cao (Sóc Trăng )
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
 
 
51
 
TP. Cần Thơ
 
Ngãi Tứ ( S. Trăng )
 
25
 
Sông Hậu
 
25
 
 
 
 
 
52
 
Phụng Hiệp
 
Ngã Năm (Sóc Trăng)
 
40
 
Kênh Quốc lộ
 
40
 
 
 
 
 
53
 
Phụng Hiệp
 
Trà Cú (Sóc Trăng)
 
35
 
Kênh Quốc lộ
 
35
 
 
 
 
 
54
 
Phụng Hiệp
 
Mỹ Phước (Sóc Trăng)
 
40
 
Kênh Quốc Lộ
 
40
 
 
 
 
 
55
 
Phụng Hiệp
 
Xuân Hoà ( Sóc Trăng )
 
12
 
Kênh Quốc Lộ
 
12
 
 
 
 
 
56
 
Phụng Hiệp
 
Cái Côn (Sóc Trăng)
 
16
 
Kênh Quốc Lộ
 
16
 
 
 
 
 
57
 
Phụng Hiệp
 
An Lạc Tây (Sóc Trăng)
 
20
 
- Mang Cá
- Kế Sách
- Sông Hậu
 
 
 
 
 
 
 
58
 
TP. Cần Thơ
 
Cầu Kè ( Trà Vinh )
 
60
 
- Sông Hậu
- Sông Cầu Kè
 
20
40
 
 
 
 
 
59
 
TP. Cần Thơ
 
Cầu Quan (Trà Vinh)
 
63
 
- Sông Hậu
- Sông Cầu Quan.
 
47
16
 
 
 
 
 
60
 
Phụng Hiệp
 
Cầu Kè (Trà Vinh)
 
40
 
- Mang Cá
- Kế Sách
- Sông Hậu
 
 
 
 
 
 
 
61
 
TP. Cần Thơ
 
Trà Ôn (Vĩnh Long).
 
20
 
Sông Hậu.
 
20
 
 
 
 
 
62
 
Vị Thanh
 
Kè 1
 
43
 
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
 
 
 
 
 
 
 
63
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Côn (Vĩnh Long).
 
20
 
Sông Hậu.
 
20
 
 
 
 
 
64
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Vồn (Vĩnh Long)
 
8
 
Sông Hậu.
 
8
 
 
 
 
 
65
 
Trà Nóc.
 
Xã Hời (Vĩnh Long).
 
8
 
- Sông Hậu
- Kênh Sáng Múc
 
4
4
 
 
 
 
 
66
 
Cô Bắc
 
Tân Quới (Vĩnh Long).
 
2
 
Sông Hậu
 
2
 
 
 
 
 
67
 
Trà Nóc.
 
Tân Lược (Vĩnh Long).
 
16
 
Sông Hậu
 
16
 
 
 
 
 
68
 
TP. Cần Thơ
 
Hựu Thành (Vĩnh.Long)
 
45
 
- Sông Hậu
- Hựu Thành
 
20
25
 
 
 
 
 
69
 
TP. Cần Thơ.
 
Tam Bình (Vĩnh.Long).
 
40
 
- Sông Hậu
- Tam Bình
 
20
20
 
 
 
 
 
70
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Chàm (Vĩnh Long).
 
7
 
Sông Hậu
 
7
 
 
 
 
 
71
 
TP. Cần Thơ
 
Tân Quới (Vĩnh Long )
 
13
 
Sông Hậu
 
13
 
 
 
 
 
72
 
Phụng Hiệp
 
Trà Ôn (Vĩnh.Long)
 
20
 
Kênh Quốc Lộ
 
20
 
 
 
Nội tỉnh
 
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TP. Cần Thơ
 
Vị Thanh
 
49
 
- Sông Cái Răng
- Kênh Sà No
 
10
39
 
 
 
 
 
2
 
TP. Cần Thơ
 
Bảy Ngàn
 
36
 
- Sông Cái Răng
- Kênh Xáng Sà No
 
10
26
 
 
 
 
 
3
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Cui
 
14
 
- Sông Cái Lớn
- Rạch Cái Cui
 
9
5
 
 
 
 
 
4
 
TP. Cần Thơ
 
Bến Bạ
 
16
 
Sông Hậu
 
16
 
 
 
 
 
5
 
TP. Cần Thơ
 
Cái Dấu
 
28
 
- Sông Hậu
- Cái Dầu
 
20
8
 
 
 
 
 
6
 
TP. Cần Thơ
 
Mái Dầm
 
24
 
- Sông Hậu
- Kênh Thầy Cai
 
20
4
 
 
 
 
 
7
 
TP. Cần Thơ
 
Cây Dương
 
24
 
- Sông Hậu
- Sông Cái Côn
 
20
4
 
 
 
 
 
8
 
TP. Cần Thơ
 
Giáo Hoàng
 
24
 
- Sông Hậu
- Kênh Ngã Bát
 
20
4
 
 
 
 
 
9
 
TP. Cần Thơ
 
Bùng Binh
 
14
 
Sông Hậu
 
14
 
 
 
 
 
10
 
TP. Cần Thơ
 
Ba Mít
 
36
 
- Kênh Xáng Sà No
- Kênh Ba Mít
 
11
15
 
 
 
 
 
11
 
Vị Bình
 
Vị Thanh
 
10
 
Kinh Xáng Sà No
 
10
 
 
 
 
 
12
 
Phụng Hiệp
 
Trà Lòng
 
24
 
Kinh Quốc Lộ
 
24
 
 
 
 
 
13
 
Phụng Hiệp
 
Bào Kè
 
15
 
Kinh Quốc Lộ
 
15
 
 
 
 
 
14
 
Phụng Hiệp
 
Đường Gỗ
 
15
 
Kinh Quốc Lộ
 
15
 
 
 
Đồng Tháp
 
96
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
 
37
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
1
 
An Long
 
Long Xuyên (An Giang
 
65
 
Sông Tiền - Sông Hậu
 
65
 
 
 

 

 
 
2
 
Hồng Ngự
 
Long Xuyên (An Giang)
 
68
 
Sông Tiền -  Sông Hậu
 
68
 
 
 

 

 
 
3
 
Sa Đéc
 
Long Xuyên (An Giang)
 
45
 
Sông Sa Đéc - Sông Hậu
 
45
 
 
 

 

 
 
4
 
Lai Vung
 
Long Xuyên (An Giang)
 
22
 
Rạch Lai Vung - Sông Hậu
 
22
 
 
 

 

 
 
5
 
Thanh Bình
 
Long Xuyên (An Giang)
 
36
 
Kênh Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền - Rạch Long Điền - Rạch Ông Chưởng - Sông Hậu.
 
36
 
 
 

 

 
 
6
 
Hồng Ngự
 
Tân Châu (An Giang)
 
12
 
Sông Tiền
 
12
 
 
 

 

 
 
7
 
Hồng Ngự
 
Tân Phú (An Giang)
 
27
 
Sông Tiền - Rạch Cả Vừng
 
27
 
 
 

 

 
 
8
 
Tân Thành
 
Hoà Hảo (An Giang)
 
70
 
Kênh Long An - Tam Nông - Phú Tân.
 
70
 
 
 

 

 
 
9
 
Phú Thành
 
Chợ mới (An Giang)
 
22
 
Kênh An Phong - Sông Tiền
 
22
 
 
 

 

 
 
10
 
Cao Lãnh
 
Phú Tân (An Giang)
 
55
 
Sông Cao Lãnh - Sông Tiền
 
55
 
 
 

 

 
 
11
 
Hoà Long
 
Thốt Nốt (Cần Thơ)
 
20
 
Sông Hậu.
 
20
 
 
 

 

 
 
12
 
Vĩnh Thới
 
Thốt Nốt (Cần Thơ)
 
19
 
Sông Hậu.
 
19
 
 
 

 

 
 
13
 
Tân Hoà
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
9
 
Sông Hậu.
 
 
 
 
 

 

 
 
14
 
Trường Xuân
 
TX. Bến Tre
 
126
 
Trường Xuân - Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh.
 
126
 
 
 

 

 
 
15
 
Sa Đéc
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
26
 
Sông Sa Đéc - Rạch Cần Thơ - Rạch Rán - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước.
 
26
 
 
 

 

 
 
16
 
Định Hoà
 
Ô Môn (Cần Thơ).
 
9
 
Sông Hậu.
 
9
 
 
 

 

 
 
17
 
Phong Hoà
 
Trà Nóc (Cần Thơ)
 
10
 
Sông Hậu.
 
10
 
 
 

 

 
 
18
 
Xã Hời
 
Trà Nóc (Cần Thơ)
 
9
 
Sông Hậu.
 
9
 
 
 

 

 
 
19
 
Hồng Ngự
 
Hưng Điền A (Long An)
 
65
 
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Hưng Điền
 
65
 
 
 

 

 
 
20
 
Hồng Ngự
 
Hưng Điền B (Long An)
 
65
 
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước - Kênh 79 - Hưng Điền B.
 
65
 
 
 

 

 
 
21
 
Phong Hoà
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
9
 
Sông Hậu.
 
9
 
 
 

 

 
 
22
 
Hồng Ngự
 
Tân Hưng (Long An)
 
50
 
Hồng Ngự  - Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền.
 
50
 
 
 

 

 
 
23
 
Tam Nông
 
Vĩnh Hưng (Long An)
 
45
 
Kênh Cà Dâm - Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng.
 
45
 
 
 

 

 
 
24
 
Hồng Ngự
 
Gò Bò (Long An)
 
70
 
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Kênh Tân Hưng
 
70
 
 
 

 

 
 
25
 
Trường Xuân
 
Mộc Hóa (Long An)
 
27
 
Trường Xuân - Kênh 79
 
27
 
 
 

 

 
 
26
 
Mỹ An
 
Mộc Hoá (Long An)
 
32
 
Mỹ An - Tân Kiều - Kênh  Quận - Mộc hoá.
 
32
 
 
 

 

 
 
27
 
Mỹ An
 
Tân Thạnh (Long An)
 
18
 
Mỹ An - Đốc Binh Kiều - Tân Thạnh.
 
18
 
 
 

 

 
 
28
 
Tân Thành
 
Cầu Xéo. (Tiền Giang)
 
90
 
Kênh Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An - Hoà Khánh - Cầu Xéo.
 
90
 
 
 

 

 
 
29
 
Trường Xuân
 
Cầu Xéo (Tiền Giang)
 
43
 
Trường Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
 
43
 
 
 

 

 
 
30
 
Mỹ An
 
Cầu Xéo (Tiền Giang)
 
28
 
Mỹ An - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
 
28
 
 
 

 

 
 
31
 
Tân Hồng
 
Cai Lậy (Tiền Giang)
 
120
 
Tam Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy
 
120
 
 
 

 

 
 
32
 
An Phú thuận
 
Cầu Đôi (Vĩnh Long)
 
8
 
Kênh An Phú Thuận - Cầu Đôi
 
8
 
 
 

 

 
 
33
 
Thông Bình
 
Cai Lậy (Tiền Giang)
 
150
 
Tân Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy
 
150
 
 
 

 

 
 
34
 
Thanh Bình
 
Cái Bè (Tiền Giang)
 
87
 
Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười - Kênh Nguyễn Văn Tiếp  - Kênh 9
 
87
 
 
 

 

 
 
35
 
Tân Hồng
 
TX. Vĩnh Long
 
170
 
Kênh Long An - Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú
 
170
 
 
 

 

 
 
36
 
Tam Nông
 
TX. Vĩnh Long
 
110
 
Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long.
 
110
 
 
 

 

 
 
37
 
Láng Biễn.
 
TX. Vĩnh Long.
 
110
 
Thanh Mỹ - An Thái Đông - Rạch Cái Thia - Vĩnh Long.
 
110
 
 
 

 

Nội tỉnh
 
59
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
1
 
Tân Thành B
 
Hồng Ngự.
 
42
 
Kênh Vĩnh Hưng - Ngã ba Tân Thành.
 
42
 
 
 

 

 
 
2
 
Thông Bình .
 
Hồng Ngự.
 
40
 
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc.
 
40
 
 
 

 

 
 
3
 
Tân Hồng
 
Hồng Ngự
 
27
 
Kênh Sa Rài - Kênh Vĩnh Hưng.
 
27
 
 
 

 

 
 
4
 
Tân Thành A .
 
Hồng Ngự.
 
35
 
Tân Thành - Kênh Vĩnh Hưng
 
35
 
 
 

 

 
 
5
 
Tân Phước
 
Hồng Ngự.
 
45
 
Tân Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc - Kênh Sâm Sai - Gò ổi.
 
45
 
 
 

 

 
 
6
 
Tân Hộ Cơ
 
Hồng Ngự.
 
30
 
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự
 
30
 
 
 

 

 
 
7
 
Phú Thọ .
 
Hồng Ngự.
 
26
 
Kênh Bình Thạnh - Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến - Kênh Trung ương I.
 
26
 
 
 

 

 
 
8
 
Tân Hồng
 
TX. Cao Lãnh.
 
86
 
Giồng Rang - Kênh12 - Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Kênh Đường Gạo - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Phong Mỹ - Sông Tiền - Sông Cao Lãnh.
 
86
 
 
 

 

 
 
9
 
Hồng Ngự
 
Tam Nông
 
46
 
Kênh Phú Hiệp - Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự.
 
46
 
 
 

 

 
 
10
 
Tam Nông
 
Phú Xuân
 
16
 
Kênh Cà Dâm - Kênh  Phú Đức.
 
16
 
 
 

 

 
 
11
 
An Long
 
Bào Láng
 
22
 
Kênh Đồng Tiến - Kênh Kháng Chiến - Kênh Ngọc ánh
 
22
 
 
 

 

 
 
12
 
Thông Bình
 
TX. Cao Lãnh.
 
108
 
Kênh Tân Phước - Kênh Khu Đông - Kênh An Phong - Kênh 5 - Kênh Gáo Giồng - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Sông Nhị Mỹ - Sông Cái Sao Thượng - Sông Đình Trung.
 
108
 
 
 

 

 
 
13
 
Bình Thành
 
Bình Tấn
 
21
 
Kênh Giáo Đường -Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh  Bình Thành.
 
21
 
 
 

 

 
 
14
 
Thanh Bình
 
Tân Mỹ
 
16
 
Kênh Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất.
 
16
 
 
 

 

 
 
15
 
An Phong
 
Kênh 2/9.
 
10
 
Kênh An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9.
 
10
 
 
 

 

 
 
16
 
Tân Thanh .
 
Phú Lợi.
 
17
 
Kênh Đốc Vàng  Thượng - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh  Kháng Chiến
 
17
 
 
 

 

 
 
17
 
Cái Tre
 
Đìa Đục.
 
12
 
Rạch Cái Tre - Đìa Đục.
 
12
 
 
 

 

 
 
18
 
Cái Tầu
 
An Khánh.
 
17
 
Rạch Cái Tầu hạ.
 
17
 
 
 

 

 
 
19
 
Cái Tàu
 
Kinh Mới
 
17
 
Rạch Cái Tàu hạ - Kinh Mới.
 
17
 
 
 

 

 
 
20
 
Cái Tàu.
 
An Phú Thuận.
 
13
 
Rạch Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận.
 
13
 
 
 

 

 
 
21
 
Cái Tàu
 
Xẻo Lò
 
15
 
Rạch Cái Tàu - Kinh Mới.
 
15
 
 
 

 

 
 
22
 
Sa Đéc
 
Tân Phú.
 
17
 
Rạch Cần Thơ - Chợ Quán - Tân Phú
 
17
 
 
 

 

 
 
23
 
Sa Đéc
 
Hồng Ngự.
 
90
 
Sông Sa Đéc - Sông Tiền.
 
90
 
 
 

 

 
 
24
 
Sa Đéc
 
Mỹ An.
 
45
 
Sông Sa Đéc - Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An.
 
45
 
 
 

 

 
 
25
 
Sa Đéc
 
Mỹ Hiệp.
 
20
 
Sông Sa Đéc -Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ.
 
20
 
 
 

 

 
 
26
 
Sa Đéc
 
Miễu Trắng.
 
3
 
Sông Tiền
 
3
 
 
 

 

 
 
27
 
Sa Đéc
 
Tân Phú Trung.
 
8
 
Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn -  Kênh Đốc Phủ Hiền.
 
8
 
 
 

 

 
 
28
 
Sa Đéc
 
Xã Hời
 
24
 
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh Phong Hoà.
 
24
 
 
 

 

 
 
29
 
Sa Đéc
 
Phong Hoà.
 
20
 
Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền -Kênh Phong Hoà.
 
20
 
 
 

 

 
 
30
 
Sa Đéc
 
Cái Mít.
 
19
 
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít.
 
19
 
 
 

 

 
 
31
 
Sa Đéc
 
Cái Dứa
 
19
 
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
 
19
 
 
 

 

 
 
32
 
Sa Đéc
 
Long Hậu.
 
13
 
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ.
 
13
 
 
 

 

 
 
33
 
Sa Đéc
 
Long Thắng
 
12
 
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
 
12
 
 
 

 

 
 
34
 
Sa Đéc .
 
Vĩnh Thới.
 
19
 
Kinh Xáng
 
19
 
 
 

 

 
 
35
 
Sa Đéc
 
Tân Hoà.
 
22
 
Kinh Xáng.
 
22
 
 
 

 

 
 
36
 
Sa Đéc
 
Định Hoà.
 
18
 
Kinh Xáng.
 
18
 
 
 

 

 
 
37
 
Lấp Vò
 
Bình Thạnh Trung.
 
20
 
Kênh Xáng - Lấp Vò - Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung.
 
20
 
 
 

 

 
 
38
 
Cao Lãnh
 
Kinh 14.
 
44
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 14.
 
44
 
 
 

 

 
 
39
 
Cao Lãnh
 
Tân Thuận Đông.
 
21
 
Sông Cao Lãnh - Tân Thuận Đông.
 
21
 
 
 

 

 
 
40
 
Cao Lãnh
 
Kinh 15.
 
38
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 15.
 
38
 
 
 

 

 
 
41
 
Cao Lãnh
 
Phương Thịnh.
 
38
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Cầu Đá.
 
38
 
 
 

 

 
 
42
 
Mỹ An
 
Trường Xuân.
 
16
 
Mỹ An - Mỹ Hoà - Trường Xuân.
 
16
 
 
 

 

 
 
43
 
Cao Lãnh
 
Kinh Nhà Báo.
 
32
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nhà Báo.
 
32
 
 
 

 

 
 
44
 
Cao Lãnh.
 
Kinh Cây Dông.
 
29
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ -Kênh Cây Dông.
 
29
 
 
 

 

 
 
45
 
Cao Lãnh
 
Khu 6.
 
40
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát.
 
40
 
 
 

 

 
 
46
 
Cao Lãnh
 
Ba Sao.
 
30
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Rạch Cái Môn.
 
30
 
 
 

 

 
 
 
 
Cao Lãnh
 
Thống Linh.
 
25
 
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ -Rạch Cái Môn.
 
25
 
 
 

 

 
 
48
 
Mỹ An.
 
Kinh Cái.
 
18
 
Mỹ An - Kinh Nhất - Kinh Cái.
 
18
 
 
 

 

 
 
49
 
Mỹ An
 
Gò Tháp.
 
10
 
Mỹ An - Kinh Ông Hai - Gò Tháp.
 
10
 
 
 

 

 
 
50
 
Mỹ An
 
Láng Biển.
 
10
 
Mỹ An - Kinh Ông Hai - Láng Biển
 
10
 
 
 

 

 
 
51
 
Mỹ An
 
Nông trường huyện đội
 
30
 
Mỹ An - Kênh Cầu Móng - Nông trường huyện đội.
 
30
 
 
 

 

 
 
52
 
Mỹ An
 
Kinh 13
 
20
 
Mỹ An - Kênh An Tiến - Kinh 13.
 
20
 
 
 

 

 
 
53
 
Ông Bầu
 
Phương Thịnh.
 
35
 
Sông Cần Lố - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Hai Ngộ - 13 - Kênh An Long.
 
35
 
 
 

 

 
 
54
 
TX Cao Lãnh
 
Kinh Kỳ Son
 
30
 
Sông Quảng Khánh - Vàm Cả Môn - Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao - Sông Kỳ Son.
 
30
 
 
 

 

 
 
55
 
Ông Bầu
 
Thạnh Mỹ.
 
20
 
Sông Rạch Miễu - Kênh số 1 - Thạnh Mỹ.
 
20
 
 
 

 

 
 
56
 
TX Cao Lãnh
 
Kinh Tây Cập.
 
25
 
Sông Đình Trung - Sông Quảng Khánh - Ba Sao - Kênh Tây Xếp - Kênh Tây Cập.
 
25
 
 
 

 

 
 
57
 
Phong Mỹ
 
Kinh 15.
 
30
 
Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Gáo Giồng - Kênh 15.
 
30
 
 
 

 

 
 
58
 
TX Cao Lãnh
 
Kinh Máy Đèn.
 
25
 
Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn.
 
25
 
 
 

 

 
 
59
 
TX Cao Lãnh
 
Kinh Hai Hiển.
 
30
 
Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển.
 
30
 
 
 

 

Kiên Giang
 
89
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
 
48
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
1
 
Rạch Mẽo
 
Núi Sập (An Giang)
 
 
 
Kênh Ông Hiển  - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
 
 
 
 
 

 

 
 
2
 
Rạch Mẽo
 
TX. Long Xuyên    (An Giang)
 
95
 
Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
 
95
 
 
 

 

 
 
3
 
Sóc Soài
 
TP. Long Xuyên      (An Giang)
 
30
 
Kênh 13 - Kênh 16
 
30
 
 
 

 

 
 
4
 
Tri Tôn
 
Xa Tóng (An Giang)
 
12
 
Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kênh Nam Thái
 
12
 
 
 

 

 
 
5
 
Kênh 10
 
Ba Thê (An Giang)
 
12
 
Kênh 10
 
12
 
 
 

 

 
 
6
 
Kênh 16
 
Ba Thê (An Giang)
 
12
 
Kênh 16
 
12
 
 
 

 

 
 
7
 
Hà Tiên
 
TP. Long Xuyên (An Giang)
 
120
 
Kênh Nông Trường
 
120
 
 
 

 

 
 
8
 
Hà Tiên
 
Châu Đốc ( An Giang )
 
110
 
Kênh Vĩnh Tế
 
110
 
 
 

 

 
 
9
 
Hà Tiên
 
Tịnh Biên ( An Giang )
 
90
 
Kênh Vĩnh Tế
 
90
 
 
 

 

 
 
10
 
Tân Hiệp
 
Núi Sập (An Giang)
 
15
 
Sông Xáng Tân Hội - Núi Sập.
 
15
 
 
 

 

 
 
11
 
Vĩnh Thuận
 
Giá Rai (Bạc Liêu)
 
40
 
Cạnh Đền - Phó Sinh - Giá Rai
 
40
 
 
 

 

 
 
12
 
Vĩnh Thuận
 
Phó Sinh (Bạc Liêu)
 
20
 
Cạnh Đền - Phó Sinh
 
20
 
 
 

 

 
 
13
 
Vĩnh Thuận
 
Ngan Dừa ( Cà Mau )
 
25
 
Chắc Băng - Kinh Tắc - Ngan Dừa
 
25
 
 
 

 

 
 
14
 
Rạch Mẽo
 
Sông Đốc (C.à Mau)
 
 
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm - Sông Đốc
 
 
 
 
 

 

 
 
15
 
Rạch Mẽo
 
TP. Cà Mau
 
125
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm
 
125
 
 
 

 

 
 
16
 
Rạch Sỏi
 
U Minh (Cà Mau)
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
17
 
Rạch Mẽo
 
Ngan Dừa (Cà Mau)
 
83
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy
 
83
 
 
 

 

 
 
18
 
Rạch Mẽo
 
Phước Long (Bạc Liêu)
 
93
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy - Kênh sáng Phước Long
 
93
 
 
 

 

 
 
19
 
Vĩnh Thuận
 
TP. Cà Mau
 
65
 
Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình - Cà Mau
 
65
 
 
 

 

 
 
20
 
Vĩnh Thuận
 
Thới Bình ( Cà Mau )
 
21
 
Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình
 
21
 
 
 

 

 
 
21
 
Gò Quao
 
Ngan Dừa (Cà Mau)
 
 
 
Sông Xáng Vĩnh Tuy
 
 
 
 
 

 

 
 
22
 
Kênh thứ 11
 
Thới Bình ( Cà Mau )
 
 
 
Kênh Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm.
 
 
 
 
 

 

 
 
23
 
Thứ 11
 
TP. Cà Mau
 
70
 
Sông Xẻo Rô - Sông Trẹm - Cà Mau
 
70
 
 
 

 

 
 
24
 
Rạch Sỏi
 
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
 
45
 
Kênh Ông Hiển - Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Xã Tắc
 
45
 
 
 

 

 
 
25
 
Vĩnh Tiến
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
56
 
Nhà Ngan - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
 
 
 
 
 

 

 
 
26
 
Vĩnh Thuận
 
TP. Cần Thơ
 
120
 
Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình -    Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh - Cần Thơ
 
120
 
 
 

 

 
 
27
 
Vĩnh Thuận
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
52
 
Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình -    Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh
 
52
 
 
 

 

 
 
28
 
Vĩnh Bình Bắc
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
51
 
Ba Đình - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
 
51
 
 
 

 

 
 
29
 
Giồng Riêng
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
45
 
Thạnh Hưng - Kênh Rạch Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
 
45
 
 
 

 

 
 
30
 
Giồng Riềng
 
Thôt Nốt ( Cần Thơ )
 
50
 
Cờ Đỏ - Thốt Nốt
 
50
 
 
 

 

 
 
31
 
Giồng Riềng
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
40
 
Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
 
40
 
 
 

 

 
 
32
 
Hoà Lợi
 
Vị Thanh (Cần Thơ)
 
20
 
Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
 
20
 
 
 

 

 
 
33
 
Hoà An
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
10
 
Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
 
10
 
 
 

 

 
 
34
 
Chợ Mới
 
Vị Thanh (CầnThơ)
 
10
 
Ngã tư Ông Vèo - Kênh 10 thước - Vị Thanh
 
10
 
 
 

 

 
 
35
 
Kinh Tắc
 
Vị Thanh (Cần Thơ)
 
14
 
Kênh Củ - Kênh Mới - Công Nia - Vị Thanh
 
14
 
 
 

 

 
 
36
 
Vĩnh Thuận Lợi
 
Vị Thanh ( Cần Thơ )
 
25
 
Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
 
25
 
 
 

 

 
 
37
 
Chợ Mới
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
35
 
Kênh Xáng Hoà Hưng - Thái Lai - Ô Môn.
 
35
 
 
 

 

 
 
38
 
Vĩnh Thuận Lợi
 
Ô Môn ( Cần Thơ )
 
30
 
Kênh Ranh Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
 
30
 
 
 

 

 
 
39
 
Ngọc Chúc
 
Ô Môn (Cần Thơ)
 
37
 
Ngã tư An Hoà - Vàm 10 thước - Thới Lai - Ô Môn.
 
37
 
 
 

 

 
 
40
 
Hoà An
 
Cái Răng ( Cần Thơ )
 
60
 
 
 
60
 
 
 

 

 
 
41
 
Chợ mới
 
Cờ Đỏ ( Cần Thơ )
 
35
 
Kênh KH6 - Vĩnh Thuận Lợi - Kênh Ranh Thị Đội - Cờ Đỏ.
 
35
 
 
 

 

 
 
42
 
Ngọc Chúc
 
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
 
27
 
Ngã 5 - An Thành - Kênh 6 thước -    Kênh số 2 - Cờ Đỏ.
 
27
 
 
 

 

 
 
43
 
Củ Sáu
 
Cờ Đỏ ( Cần Thơ )
 
10
 
Kênh Xáng Thốt Nốt - Cờ Đỏ.
 
10
 
 
 

 

 
 
44
 
Gò Quao
 
Vị Thanh (Cần Thơ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
45
 
Định An
 
Ô Môn ( Cần Thơ )
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
46
 
Vĩnh Tuy
 
Vị Thanh(Cần Thơ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
47
 
Tân Hiệp
 
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
 
20
 
 
 
20
 
 
 

 

 
 
48
 
Kênh 9
 
Cờ Đỏ ( Cần Thơ )
 
18
 
 
 
18
 
 
 

 

Nội tỉnh
 
41
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
1
 
Rạch Mẽo
 
Vĩnh Thuận
 
75
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
 
75
 
 
 

 

 
 
2
 
Rạch Mẽo
 
Thứ 11
 
35
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
 
35
 
 
 

 

 
 
3
 
Rạch Mẽo
 
Vĩnh Tuy
 
60
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn
 
60
 
 
 

 

 
 
4
 
Rạch Mẽo
 
Chàm Chẹc
 
12
 
 
 
12
 
 
 

 

 
 
5
 
Rạch Mẽo
 
Phi Thông
 
6
 
Kênh Xáng Phi Thông
 
6
 
 
 

 

 
 
6
 
Rạch Mẽo
 
Tà Keo
 
14
 
 
 
14
 
 
 

 

 
 
7
 
Rạch Mẽo
 
Đòn Dông
 
22
 
Kênh Tắc Ráng
 
22
 
 
 

 

 
 
8
 
Rạch Mẽo
 
Tân Hội
 
30
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Tân Hội
 
30
 
 
 

 

 
 
9
 
Rạch Mẽo
 
Kiên Hảo
 
30
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Kiên Hảo.
 
30
 
 
 

 

 
 
10
 
Rạch Sỏi
 
Tiểu Dừa
 
65
 
 
 
65
 
 
 

 

 
 
11
 
Rạch Sỏi
 
Đập Đá
 
67
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
 
67
 
 
 

 

 
 
12
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Đước
 
35
 
 
 
35
 
 
 

 

 
 
13
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Quao
 
 
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao
 
 
 
 
 

 

 
 
14
 
Rạch Sỏi
 
Khánh Vân
 
62
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới
 
62
 
 
 

 

 
 
15
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Nhào
 
55
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô.
 
55
 
 
 

 

 
 
16
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 10 biển
 
48
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10
 
48
 
 
 

 

 
 
17
 
Rạch Sỏi
 
Vân Khánh
 
60
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe.
 
60
 
 
 

 

 
 
18
 
Rạch Sỏi
 
Hóc Hoả
 
45
 
 
 
45
 
 
 

 

 
 
19
 
Rạch Sỏi
 
Kênh Làng
 
50
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Thứ 11 - Kênh  Xẻo Rô.
 
50
 
 
 

 

 
 
20
 
Rạch Sỏi
 
Cả Mới
 
35
 
 
 
35
 
 
 

 

 
 
21
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Cạn
 
45
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chống Mỹ
 
45
 
 
 

 

 
 
22
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 6
 
40
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
 
40
 
 
 

 

 
 
23
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Kè
 
45
 
 
 
45
 
 
 

 

 
 
24
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Đôi
 
40
 
 
 
40
 
 
 

 

 
 
25
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 2
 
15
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh  Xáng Xẻo Rô.
 
15
 
 
 

 

 
 
26
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Bần
 
45
 
 
 
45
 
 
 

 

 
 
27
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 7 biển
 
50
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7
 
50
 
 
 

 

 
 
28
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 1
 
18
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
 
18
 
 
 

 

 
 
29
 
Rạch Sỏi
 
Cả Bần
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
30
 
Rạch Sỏi
 
Vĩnh Tiến
 
55
 
Tắc Cậu -  Xẻo Rô - Thầy Quơn - Cái Lớn - Nhà Ngan - Vĩnh Tiến.
 
55
 
 
 

 

 
 
31
 
Rạch Sỏi
 
10 Quang
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
32
 
Rạch Sỏi
 
Thứ 3
 
20
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
 
20
 
 
 

 

 
 
33
 
Rạch Sỏi
 
Xẻo Vinh
 
18
 
 
 
18
 
 
 

 

 
 
34
 
Rạch Sỏi
 
Ngã Bát
 
65
 
 
 
65
 
 
 

 

 
 
35
 
Rạch Sỏi
 
Chín Chợ
 
50
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
 
50
 
 
 

 

 
 
36
 
Rạch Sỏi
 
Kênh 40
 
25
 
 
 
25
 
 
 

 

 
 
37
 
Tri Tôn
 
Cầu chữ S
 
90
 
 
 
90
 
 
 

 

 
 
38
 
Sóc Xoài
 
Cây Dương
 
90
 
Sông Mỹ Hiệp Sơn
 
90
 
 
 

 

 
 
39
 
Kênh Thầy Thông
 
 
Rạch Giá
 
5
 
 
 
5
 
 
 

 

 
 
40
 
Vĩnh Hoà
 
Gò Quao
 
21
 
 
 
21
 
 
 

 

 
 
41
 
Vĩnh Tiến
 
Gò Quao
 
25
 
Nhà Ngan - Kinh Tắc - Gò Quao
 
25
 
 
 

 

Long An
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
 
5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

 
 
1
 
Tân Hưng
 
TP. Long Xuyên
( An Giang )
 
120
 
- Kênh T Ư
- Kênh 12
- Thanh Bình
- Sông Tiền
 
120
 
 
 
 
 
2
 
Hưng Điền A
 
TP. Long Xuyên
( An Giang )
 
150
 
- Kênh T 6; T 7;  T 35
- Kênh T Ư;  Kênh 12
- Thanh Bình
- Sông Tiền
 
150
 
 
 
 
 
3
 
Tân Hiệp
 
TX. Bến Tre
 
64
 
- Kênh 90 - Kênh 61
- Kênh Mereng
- Kênh VCT
- Kênh Bến Kè
- Kênh Tân Phước
- Sông Tiền
 
2
8
14
10
14
16
 
 
 
 
 
4
 
Cần Giuộc
 
Cần Giờ
(TP. Hồ Chí Minh)
 
30
 
- Cần Giụôc
- Kênh Hàn
- Sông Soài Rạp
 
 
20
10
 
 
 
 
 
5
 
Cần Giụôc
 
Hiệp Phước - Nhà Bè       ( TP. Hồ Chí Minh )
 
25
 
- Cần Giụôc
- Rạch Dừa
- Hiệp Phước
 
 
20
5
 
 
 
Sóc Trăng
 
80
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
32
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Vĩnh Châu
 
TX. Bạc Liêu
 
50
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
14
36
 
 
 
 
 
2
 
Dương Kiển
 
TX. Bạc Liêu
 
45
 
Rạch Cà Mau
 
45
 
 
 
 
 
3
 
Giồng Chùa
 
TX Bạc Liêu
 
62
 
- Mỹ Thanh
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
12
14
36
 
 
 
 
 
4
 
Vĩnh Hiệp
 
TX. Bạc Liêu
 
36
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
36
 
 
 
 
 
5
 
Nô Pôl
 
TX. Bạc Liêu
 
32
 
- Om Trà Nỏ
- Cổ Cò
 
12
20
 
 
 
 
 
6
 
Lạc Hoà
 
TX. Bạc Liêu
 
60
 
- Vàm Lẽo
- Tân Thời
- Bồ Hố
- Mỹ Thanh
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
 
6
 
18
6
 
 
 
 
 
7
 
Mỹ Quới
 
Cái Dầy ( Bạc Liêu)
 
24
 
- Vườn Cò
- Nàng Rền
 
14
10
 
 
 
 
 
8
 
Ngã 5
 
Cái Dầy (Bạc Liêu)
 
35
 
- Sông Phụng Hiệp
- Sông Nàng Rền
 
6
29
 
 
 
 
 
9
 
Trà Cú
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
30
 
Sông Phụng Hiệp
 
30
 
 
 
 
 
10
 
Ngã Năm
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
40
 
Sông Phụng Hiệp
 
40
 
 
 
 
 
11
 
Ngã 5
 
Long Mỹ (Cần Thơ)
 
15
 
Trà Bàn
 
15
 
 
 
 
 
12
 
Mỹ Quới
 
Long Mỹ (Cần Thơ)
 
30
 
- Làng Mới
- Xẻo Chích
 
30
 
 
 
 
 
13
 
Long Phú
 
TP. Cần Thơ
 
60
 
Sông Hậu
 
60
 
 
 
 
 
14
 
Đại Ngãi
 
TP. Cần Thơ
 
44
 
Sông Hậu
 
44
 
 
 
 
 
15
 
Song Phụng
 
TP. Cần Thơ
 
38
 
Sông Hậu
 
38
 
 
 
 
 
16
 
An Lạc Thôn
 
Phụng Hiệp (Cần thơ)
 
18
 
Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp
 
18
 
 
 
 
 
17
 
An Lạc Thôn
 
TP. Cần Thơ
 
20
 
Sông Hậu
 
20
 
 
 
 
 
18
 
Kế Sách
 
Phụng Hiệp (CầnThơ)
 
21
 
- Kênh C/Vông
- Kênh 30/4
 
21
 
 
 
 
 
19
 
Kế Sách
 
TP. Cần Thơ
 
57
 
- Kênh Số 1
- Rạch Mọp
- Sông Hậu
 
17
10
30
 
 
 
 
 
20
 
Mỹ Phước
 
Phụng Hiệp (CầnThơ)
 
38
 
Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
 
38
 
 
 
 
 
21
 
Phước Thọ
 
Phụng Hiệp (CầnThơ)
 
24
 
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Phước Thọ
 
17
 
7
 
 
 
 
 
22
 
Mỹ Tú
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
18
 
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Thị Trấn
 
9
 
9
 
 
 
 
 
23
 
Tân Phước
 
Phụng Hiệp (CầnThơ)
 
16
 
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Tân Phước
 
9
7
 
 
 
 
 
24
 
Long Phú
 
Chợ mới (Trà Vinh)
 
35
 
Sông Hậu
 
35
 
 
 
 
 
25
 
Long Phú
 
Đôn Xuân (Trà Vinh)
 
35
 
Sông Hậu
 
35
 
 
 
 
 
26
 
Đại Ngãi
 
Cầu Quan (Trà Vinh)
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
 
 
27
 
Đại Ngãi
 
Cầu Kè (Trà Vinh)
 
10
 
Sông Hậu
 
10
 
 
 
 
 
28
 
Bà Kẹo
 
Trà Cú ( Trà Vinh )
 
15
 
Sông Hậu
 
15
 
 
 
 
 
29
 
Bà Kẹo
 
Chợ Mới ( Trà Vinh )
 
15
 
Sông Hậu
 
15
 
 
 
 
 
30
 
Rạch Tráng
 
Định An (Trà Vinh)
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
31
 
Bần Cò
 
Xoài Lơ (Trà Vinh)
 
7
 
Sông Hậu
 
7
 
 
 
 
 
32
 
An Lạc Thôn
 
Trà Ôn (Vĩnh.Long)
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
Nội tỉnh
 
48
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Cổ Cò
 
TT. Vĩnh Châu
 
18
 
Rạch Cà Mau
 
18
 
 
 
 
 
2
 
Dương Kiển
 
TX. Sóc Trăng
 
48
 
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
 
48
 
 
 
 
 
3
 
Dương Kiển
 
Ngọc Tố
 
15
 
Rạch Cà Mau
 
15
 
 
 
 
 
4
 
TT Mỹ Xuyên
 
Hoà Tú 2
 
36
 
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
 
36
 
 
 
 
 
5
 
TT. Mỹ Xuyên
 
Hoà Tú 1
 
27
 
- Rạch Phú Hữu
- Nhu Gia
 
27
 
 
 
 
 
6
 
TT. Mỹ Xuyên
 
Ngọc Tố
 
21
 
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
 
21
 
 
 
 
 
7
 
TT. Mỹ Xuyên
 
Ngọc Đông
 
22
 
- Rạch Phú Hữu
- Rạch Nhu Gia
 
22
 
 
 
 
 
8
 
Vĩnh Châu
 
TX Sóc Trăng
 
48
 
- Cổ Cò
- Dù Tho
- Sóc Trăng
 
14
34
 
 
 
 
 
9
 
Giồng Chùa
 
TX Sóc Trăng
 
60
 
- Mỹ Thanh
- Dù Tho
- Sóc Trăng
 
26
34
 
 
 
 
 
10
 
Vĩnh Phước
 
Chợ Kinh
 
15
 
- Trà Nho
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
12
3
 
 
 
 
 
11
 
Tân Hưng
 
Chợ Kinh
 
7
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
7
 
 
 
 
 
12
 
Tân Nam
 
Hoà Tú
 
15
 
- Om Trà Nỏ
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
12
3
 
 
 
 
 
13
 
Năm Căn
 
Chợ Kinh
 
4
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
4
 
 
 
 
 
14
 
Xẻo Xu
 
Chợ Kinh
 
4
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
4
 
 
 
 
 
15
 
Điền Giữa
 
Chợ Kinh
 
6
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
6
 
 
 
 
 
16
 
Nguyễn út
 
Ngọc Tố
 
3
 
Mỹ Thanh
 
3
 
 
 
 
 
17
 
Bến phà Mỹ Thanh
 
Ngọc Tố
 
3
 
Mỹ Thanh
 
3
 
 
 
 
 
18
 
Vĩnh Châu
 
Tân Qui
 
24
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
14
10
 
 
 
 
 
19
 
Vĩnh Châu
 
Lạc Hoà
 
18
 
- Vàm Trà Niên
- Tân Thời
- Bồ Hố
 
12
6
 
 
 
 
 
20
 
Hoà Đông
 
Lịch Hội Thượng
 
8
 
- LHT
- Mỹ Thanh
- Tân Thời
- Bồ Hố
 
3
1
3
1
 
 
 
 
 
21
 
Giồng Chùa
 
Ngọc Tố
 
9
 
Mỹ Thanh
 
9
 
 
 
 
 
22
 
Giồng Chùa
 
Mõ ó
 
3
 
- Giồng Chùa
- Mỹ Thanh
 
2
1
 
 
 
 
 
23
 
Tân Hoà
 
Chợ Kinh
 
1
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
1
 
 
 
 
 
24
 
Lê Văn Tư
 
Cổ Cò
 
1
 
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
1
 
 
 
 
 
25
 
Cầu Ngang
 
Lịch Hội Thượng
 
6
 
- Cỗu Ngang
- Mỹ Thanh
- LHT
 
2
1
3
 
 
 
 
 
26
 
Đại Ngãi
 
TX. Sóc Trăng
 
21
 
Saintard
 
21
 
 
 
 
 
27
 
Đại Ngãi
 
Kênh Ba
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
 
 
28
 
Long Phú
 
Kênh Ba
 
14
 
Sông Hậu
 
14
 
 
 
 
 
29
 
Long Phú
 
Đầu Bần
 
13
 
Sông Hậu
 
13
 
 
 
 
 
30
 
Long Phú
 
Xẻo Bảy
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
31
 
TX. Sóc Trăng
 
Đại Ngãi
 
21
 
- Rạch Đại Ngãi
- Kênh Phú Hữu
- Maspero
 
15
 
6
 
 
 
 
 
32
 
TX. Sóc Trăng
 
Chợ Kinh
 
48
 
- Kênh Phú Hữu
- Cổ Cò
- Maspero
 
42
 
6
 
 
 
 
 
33
 
Phong Nẩm
 
An Lạc Thôn
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
34
 
TX. Sóc Trăng
 
Mõ ó
 
50
 
- Cổ Cò
- Maspero
- Mỹ Thanh
 
19
6
25
 
 
 
 
 
35
 
TX. Sóc Trăng
 
Vĩnh Châu
 
40
 
- Kênh Phú Hữu
- Cổ Cò
- Maspero
 
34
 
6
 
 
 
 
 
36
 
Nhơn Mỹ
 
Mỹ Phước
 
2
 
Sông Hậu
 
2
 
 
 
 
 
37
 
Rạch Tráng
 
Long Phú
 
28
 
Sông Hậu
 
28
 
 
 
 
 
38
 
Rạch Đùi
 
Long Phú
 
36
 
Sông Hậu
 
36
 
 
 
 
 
39
 
Bến Bạ
 
Long Phú
 
12
 
Sông Hậu
 
12
 
 
 
 
 
40
 
Bình Linh
 
Long Đức
 
2
 
Sông Hậu
 
2
 
 
 
 
 
41
 
Long ẩn
 
Đại Ngãi
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
42
 
Kênh Đào
 
Đại Ngãi
 
2
 
Sông Hậu
 
2
 
 
 
 
 
43
 
Rạch Già
 
Đại Ngãi
 
16
 
Sông Hậu
 
16
 
 
 
 
 
44
 
Rạch Già
 
Long Phú
 
6
 
Sông Hậu
 
6
 
 
 
 
 
45
 
Đại An I
 
Long Phú
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
46
 
Trường Tiền
 
Đại Ngãi
 
5
 
Sông Hậu
 
5
 
 
 
 
 
47
 
An Thạnh III
 
Kênh Ba
 
7
 
Sông Hậu
 
7
 
 
 
 
 
48
 
N. Trường 30/4
 
Kênh Ba
 
3
 
Sông Hậu
 
3
 
 
 
Trà Vinh
 
35
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
26
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX. Trà Vinh
 
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
 
146
 
Sông Tiền
 
146
 
 
 
 
 
2
 
TX. Trà Vinh
 
TT Mỏ Cày (Tiền Giang)
 
10
 
Sông Cổ Chiên
 
10
 
 
 
 
 
3
 
TX. Trà Vinh
 
TT Sông Đốc (Cà Mau)
 
246
 
Sông Hậu
 
246
 
 
 
 
 
4
 
TX. Trà Vinh
 
TX. Bến Tre
 
45
 
Sông Cổ Chiên
 
45
 
 
 
 
 
5
 
TX. Trà Vinh
 
Thạnh Phú (Sóc Trăng)
 
20
 
Sông Cổ Chiên
 
20
 
 
 
 
 
6
 
Thanh Sơn
 
Bà Kủo
 
45
 
Sông Hậu
 
45
 
 
 
 
 
7
 
Làng Cà
 
Rạch Tráng
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
8
 
Chợ Mới
 
Bà Kẹo
 
48
 
Sông Hậu
 
48
 
 
 
1
 
2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
 
8
 
 
 
9
 
Chợ Mới
 
Phong Phú (Sóc Trăng)
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
10
 
Đôn Xuân
 
Kinh Ba (Sóc Trăng)
 
35
 
Sông Hậu
 
35
 
 
 
 
 
11
 
Chợ Mới
 
Bến Bạ (Sóc Trăng)
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
12
 
Định An
 
Phong Phú (Sóc Trăng)
 
45
 
Sông Hậu
 
45
 
 
 
 
 
13
 
Đại An
 
Phong Phú (Sóc Trăng)
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
14
 
Chợ Mới
 
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
 
50
 
Sông Hậu
 
50
 
 
 
 
 
15
 
Câu Quan
 
TX. Sóc Trăng
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
16
 
Long Thới
 
TX. Sóc Trăng
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
17
 
Ngãi Hùng
 
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
 
12
 
Sông Hậu
 
12
 
 
 
 
 
18
 
Tiểu Cần
 
TP. Cần Thơ
 
65
 
Sông Hậu
 
65
 
 
 
 
 
19
 
Cầu Kè
 
TP. Cần Thơ
 
50
 
Sông Hậu
 
50
 
 
 
 
 
20
 
Ninh Thới
 
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
 
 
21
 
Phong Phú
 
TP. Cần Thơ
 
45
 
Sông Hậu
 
45
 
 
 
 
 
22
 
Cầu Kè
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
55
 
Sông Hậu
 
55
 
 
 
 
 
23
 
Phong Thạnh
 
TP. Cần Thơ
 
40
 
Sông Hậu
 
40
 
 
 
 
 
24
 
Ninh Thới
 
TP. Cần Thơ
 
35
 
Sông Hậu
 
35
 
 
 
 
 
25
 
Cầu Kè
 
Trà Ôn (Vĩnh Long)
 
15
 
Kênh Huyện
 
15
 
 
 
 
 
26
 
Phong Phú
 
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
 
30
 
Sông Hậu
 
30
 
 
 
Nội tỉnh
 
9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX. Trà Vinh
 
Long Trị
 
10
 
Sông Cổ Chiên
 
10
 
 
 
 
 
2
 
TX. Trà Vinh
 
Cồn Bàn
 
15
 
Sông Cổ Chiên
 
15
 
 
 
 
 
3
 
Nhị Long
 
TX. Trà Vinh
 
35
 
Sông Cổ Chiên
 
35
 
 
 
 
 
4
 
Đức Mỹ
 
TX. Trà Vinh
 
35
 
Sông Cổ Chiên
 
35
 
 
 
 
 
5
 
Long Hưng
 
TX. Trà Vinh
 
25
 
Sông Cổ Chiên
 
25
 
 
 
 
 
6
 
Long Hoà
 
TX. Trà Vinh
 
25
 
Sông Cổ Chiên
 
25
 
 
 
 
 
7
 
Cầu Ngang
 
TX. Trà Vinh
 
10
 
Sông Cổ Chiên
 
10
 
 
 
 
 
8
 
Xếp Phụng
 
Bãi Vàng
 
10
 
Sông Cổ Chiên
 
10
 
 
 
 
 
9
 
Rạch Gốc
 
TX. Trà Vinh
 
40
 
Sông Cổ Chiên
 
40
 
 
 
Vĩnh Long
 
57
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
 
27
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
TX.Vĩnh Long
 
Cái Mơn (Bến Tre)
 
37
 
Sông Tiền - Cái Mơn
 
37
 
 
 
 
 
2
 
TX.Vĩnh Long
 
Chợ Lách (Bến Tre)
 
17
 
Sông  Tiền - Chợ Lách
 
17
 
 
 
 
 
3
 
TX.Vĩnh Long
 
Bang Tra (Bến Tre)
 
45
 
Sông Tiền - Bang Tra - Quới Thiện
 
45
 
 
 
 
 
4
 
TX.Vĩnh Long
 
Bà Cò - Cái Thia
 
3
 
Sông Tiền
 
3
 
 
 
 
 
5
 
TX.Vĩnh Long
 
Phú Phụng ( Bến Tre )
 
8
 
Sông Tiền - Phú Phụng
 
8
 
 
 
 
 
6
 
TX.Vĩnh Long
 
Sông Đốc ( Cà Mau )
 
300
 
Kênh Măng Thit -Sông Hậu - Sông Thái Bình- Sông Đốc
 
300
 
 
 
 
 
7
 
Trà Ôn
 
TP. Cần Thơ
 
19
 
Sông Hậu
 
19
 
 
 
 
 
8
 
Trà ôn
 
Cái Côn ( Cần Thơ )
 
5
 
Kênh  Tắc cù lao mây
 
5
 
 
 
 
 
9
 
Trà Ôn
 
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
 
28
 
Kênh Ngã Bảy
 
28
 
 
 
 
 
10
 
Trà Ôn
 
Ngã Sáu ( Cần Thơ )
 
27
 
Sông Hậu - Kênh Cái Dầu
 
27
 
 
 
 
 
11
 
Hựu Thành
 
TP. Cần Thơ
 
45
 
Sông Măng - Sông Hậu - Vàm Trà Ôn - Kênh  Trà Ngoa
 
45
 
 
 
 
 
12
 
Xã Hời
 
Trà Nóc ( Cần Thơ )
 
7
 
Sông Hậu
 
7
 
 
 
 
 
13
 
Tân Lược
 
Trà Nóc ( Cần Thơ)
 
6
 
Sông Hậu
 
6
 
 
 
 
 
14
 
Chùm Yên
 
Cô Bắc (Cần Thơ)
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
15
 
Tân Quới
 
TP. Cần Thơ
 
9
 
Sông Hậu
 
9
 
 
 
 
 
16
 
Bình Minh
 
TP. Cần Thơ
 
7
 
Sông Hậu
 
7
 
 
 
 
 
17
 
Cái Chàm
 
TP. Cần Thơ
 
4
 
Sông Hậu
 
4
 
 
 
 
 
18
 
Tam Bình
 
TP. Cần Thơ
 
39
 
Sông Măng - Sông Hậu
 
39
 
 
 
 
 
19
 
TX.Vĩnh Long
 
Tam Nông (Đồng Tháp )
 
110
 
Sông Tiền - Tràm Chim - Kênh Dự án - Tam Nông
 
110
 
 
 
 
 
20
 
TX.Vĩnh Long
 
Tân Hồng ( Đồng Tháp )
 
120
 
Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hồng
 
120
 
 
 
 
 
21
 
TX.Vĩnh Long
 
Tân Hưng ( Long An )
 
120
 
Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hưng
 
120
 
 
 
 
 
22
 
TX.Vĩnh Long
 
Hoà Khánh (Tiền Giang)
 
16
 
- Sông Tiền
-  Hoà Khánh
 
16
 
 
 
 
 
23
 
TX.Vĩnh Long
 
Cái Bè ( Tiền Giang )
 
12
 
- Sông Tiền
- Cái Bè
 
16
 
 
 
 
 
24
 
Vĩnh Long
 
Thanh Mỹ ( Tiền Giang )
 
32
 
Sông Tiền - Hoà Khánh - Thanh Mỹ
 
32
 
 
 
 
 
25
 
TX.Vĩnh Long
 
Thiên Hộ ( Tiền Giang )
 
35
 
Sông Tiền - Thanh Mỹ - Thiên Hộ
 
35
 
 
 
 
 
26
 
Trà Ôn
 
Cầu Kè ( Trà Vinh )
 
25
 
Sông Hậu
 
25
 
 
 
 
 
27
 
TX.Vĩnh Long
 
Bình hoà Phước - Hoà Khánh ( Tiền Giang )
 
6
 
Sông Cái Muối - Sông Tiền Giang - Trà Lọt
 
6
 
 
 
Nội tỉnh
 
30
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
 
Vĩnh Long
 
Trà Ôn
 
52
 
Vàm Long - Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn
 
52
 
 
 
 
 
2
 
TX.Vĩnh Long
 
Đồng Phú
 
6
 
Sông Tiền - Đồng Phú
 
6
 
 
 
 
 
3
 
TX.Vĩnh Long
 
Cái Nhum
 
22
 
Sông Tiền - Kênh Thầy Cai - Cái Nhum
 
22
 
 
 
 
 
4
 
TX.Vĩnh Long
 
Đồng Phú
 
6
 
Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
 
6
 
 
 
 
 
5
 
TX.Vĩnh Long
 
Bình Hoà Phước
 
5
 
Sông Cái Muối - Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
 
5
 
 
 
 
 
6
 
TX.Vĩnh Long
 
Hoà Ninh
 
4
 
Sông Tiền - Hoà Ninh
 
4
 
 
 
 
 
7
 
TX.Vĩnh Long
 
Hoà Ninh
 
4
 
Sông Vàm Giang - Cổ Chiên
 
4
 
 
 
 
 
8
 
TX.Vĩnh Long
 
Nhà Thờ
 
3
 
Sông Mương Lộ -      Sông Cổ Chiên
 
3
 
 
 
 
 
9
 
TX.Vĩnh Long
 
An Bình
 
4
 
Sông Chảy Lớn -    Sông Cổ Chiên
 
4
 
 
 
 
 
10
 
TX.Vĩnh Long
 
Măng Thít
 
26
 
Sông Số 9 - sông Cổ Chiên
 
26
 
 
 
 
 
11
 
TX.Vĩnh Long
 
Trà Ôn
 
48
 
Vàm Trà Ôn - Sông Măng Thít
 
48
 
 
 
 
 
12
 
TX.Vĩnh Long
 
Thanh Bình
 
32
 
Sông Cổ Chiên
 
32
 
 
 
 
 
13
 
TX.Vĩnh Long
 
Tam Bình
 
50
 
Sông Măng Thít
 
50
 
 
 
 
 
14
 
Măng Thít
 
Cầu Mới
 
15
 
Sông Măng Thít
 
15
 
 
 
 
 
15
 
Êp 3 T©n Quíi Trung
 
TT. Cái Nhum
 
4
 
Sông Măng Thít 4
 
4
 
 
 
 
 
16
 
Quang Trạch
 
Chợ Cái Nhum
 
5
 
Rạch Cái Trôm - Sông Măng Thít
 
5
 
 
 
 
 
17
 
Rạch Lá
 
Chợ Cầu Mới
 
7
 
Rạch Lá - Sông Măng Thít
 
7
 
 
 
 
 
18
 
Đồng Bé
 
Chợ Cầu Mới
 
6
 
Rạch Bà Phong - Sông Măng
 
6
 
 
 
 
 
19
 
Cầu Mới
 
Cái Nhum
 
 
 
Sông Măng
 
 
 
 
 
 
 
20
 
Cầu Mới
 
Tam Bình
 
14
 
Sông Măng
 
14
 
 
 
 
 
21
 
Tam Bình
 
Hựu Thành
 
21
 
Sông Măng
 
21
 
 
 
 
 
22
 
Thanh Bình
 
Vũng Liêm
 
9
 
Vũng Liêm  -  Sông Măng
 
9
 
 
 
 
 
23
 
Thanh Lương
 
Vũng Liêm
 
10
 
Vũng Liêm -      Sông Cổ Chiên
 
10
 
 
 
 
 
24
 
Quới Thiện
 
Vũng Liêm
 
13
 
Vũng Liêm -      Sông Cổ Chiên
 
13
 
 
 
 
 
25
 
Thanh Khê
 
Vũng Liêm
 
12
 
Sông Cổ Chiên
 
12
 
 
 
 
 
26
 
Phước Lý
 
Vũng Liêm
 
14
 
Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên
 
14
 
 
 
 
 
27
 
Êp 2 T©n Long Héi
 
Chợ Cái Nhum
 
6
 
Sông Măng
 
6
 
 
 
 
 
28
 
Rạch Rích
 
Chợ Cái Nhum
 
9
 
Rạch Rích - Sông Măng
 
9
 
 
 
 
 
29
 
Rạch Lá
 
Chợ Cái Nhum
 
7
 
Rạch Ngọc Sơn Quang - Sông Măng
 
7
 
 
 
 
 
30
 
Chánh An
 
Chợ Cái Nhum
 
8
 
R. Chánh An - Sông Măng
 
8
 
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe