Quyết định 1198/QĐ-BGTVT 2017 điều chỉnh dự án đường sắt Hà Nội (tuyến số 1)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1198/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1198/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 24/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhằm cải thiện tình trạng giao thông đô thị của Thủ đô Hà Nội và nâng cao năng lực khai thác của đường sắt quốc gia, ngày 24/04/2017, Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1) - Giai đoạn I” tại Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh của Dự án giai đoạn I này tương ứng hơn 19.000 tỷ đồng. Trong đó: Vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản là 72.410 triệu Yên; Vốn đối ứng của Việt Nam là hơn 4.582 tỷ đồng. Nguồn vốn đối ứng trong nước được sử dụng cho: Chi phí giải phóng mặt bằng và tái định cư; chi phí quản lý dự án; các chi phí khác và chi phí dự phòng cho phần vốn đối ứng.
Dự án sẽ xây dựng hoàn chỉnh khu tổ hợp Ngọc Hồi là đầu mối phía Nam của đường sắt quốc gia theo quy hoạch trên diện tích khoảng 151,8 ha, nằm trên địa bàn các xã Vĩnh Quỳnh, Ngọc Hồi, Liên Ninh thuộc huyện Thanh Trì và xã Duyên Thái thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
Đây là Dự án do Bộ Giao thông vận tải là chủ đầu tư với mục tiêu từ năm 2017 đến trước năm 2024 sẽ hoàn thành xây dựng, đưa vào khai thác các khu chức năng, công trình phục vụ cho việc di dời và tái định cư các công trình đường sắt Quốc gia.
Xem chi tiết Quyết định1198/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1198/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 1198/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2017 |
Chỉ tiêu | Thông số |
Số đường chính tuyến: | Đường đôi. |
Tốc độ thiết kế tối đa: | 120 km/h. |
Khổ đường: | Đường lồng 3 ray, khổ 1435 mm và khổ 1000 mm. |
Khoảng cách giữa hai tim đường: | Chính tuyến: Ga khách 4,20 m, ga hàng: 6,50 m. |
Độ dốc hạn chế: | ip = 18 ‰. |
Hoạt tải tàu thiết kế: | T16 tiêu chuẩn. |
Hoạt tải xe ô tô thiết kế: | HL-93. |
Hoạt tải bộ hành: | 300 kG/m2; chỉ dành cho bộ hành, xe đạp 400 kG/m2; |
Bán kính đường cong: | Chính tuyến Rmin = 250 m. Đường phụ và Depot Rmin= 100 m. |
Loại sức kéo: | Đường sắt quốc gia: Trước mắt là Diezen, tương lai dùng sức kéo điện. Đường sắt đô thị: Sức kéo điện. |
Kiến trúc tầng trên đường sắt: | Trên chính tuyến: Ray 50, Liên kết đàn hồi với tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực (BTCT DƯL). Trên Depot, bãi hàng: Ray 50 hoặc 43, Liên kết đản hồi với ta vẹt BTCT DƯL. Ghi đường sắt: Ghi lồng tg 1/10- Ray 50 cho chính tuyến. |
Chiều dài dùng được của đoàn tàu hàng: | Tàu hàng khổ 1000 mm, Ldđ: 500 m (ga Ngọc Hồi). |
Ke khách: | Đường sắt quốc gia: Ke thấp h = 30 cm, L = 300 m. Đường sắt đô thị: Ke cao h = 110 cm, L = 210 m. |
Thông tin tín hiệu: | Thông tin: Truyền dữ liệu: SDH; Hệ thống radio trên tàu: công nghệ radio 4 trục kênh và dải tần 400 MHz; Cáp: cáp quang, cáp đồng. Tổng đài: PABX, điều độ tập trung. Tín hiệu: ATP: Gián đoạn, dựa trên đường cong hãm mẫu của tàu; CTC/PRC: Điều độ tập trung/Điều khiển đường chạy tự động; Liên khóa: Liên khóa điện tử. ABS: Đóng đường tự động loại 5 biểu thị. Thiết bị phát hiện đoàn tàu: Mạch điện đường ray AF/Phân chia theo thời gian. |
Nguồn điện sức kéo: | 25 KV xoay chiều (AC) lấy điện trên cao. Phân phối điện: 3 đường kép xoay chiều 3 pha; Nguồn điện dự phòng cho tín hiệu và OCC: Máy phát dự phòng; Số trạm điện: một (01) trạm; Điện áp nhận: 110 kV. |
Bề rộng toa xe đô thị: | 3380 mm. |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - các Bộ: KH&ĐT, TC; XD; KH&CN; TTTT; - UBND TP Hà Nội; - Cục QLXD&CLCTGT; - Cục ĐSVN; - TCT ĐSVN; - Ban QLDA đường sắt; - Lưu VT, KHĐT(10). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Đông |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ GTVT)
STT | Khoản mục chi phí | Giá trị theo QĐ3304 - cho giai đoạn I | Giá trị theo QĐ3304 - riêng Tổ hợp Ngọc Hồi | Giá trị điều chỉnh | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) so với QĐ 3304 (giai đoạn I) | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) so với QĐ 3304 (riêng tổ hợp Ngọc Hồi) |
1 | Chi phí xây dựng | 6.440.025 | 1.638.351 | 8.845.549 | +2.405.524 | +7.207.198 |
2 | Chi phí thiết bị | 2.329.996 | 585.646 | 2.014.536 | -315.460 | +1.428.890 |
3 | Chi phí đền bù GPMB & tái định cư | 2.670.549 | 322.372 | 2.310.581 | -359.968 | +1.988.208 |
4 | Chi phí quản lý dự án | 75.900 | 17.153 | 46.264 | -29.636 | +29.110 |
5 | Chi phí tư vấn đầu tư & XD | 1.069.433 | 255.760 | 1.628.891 | +559.458 | +1.373.131 |
6 | Chi phí khác | 215.372 | 60.686 | 109.611 | -105.761 | +48.924 |
7 | Thuế | 1.226.242 | 303.264 | 1.451.785 | +225.543 | +1.148.521 |
8 | Lãi vay và phí cam kết | 179.546 | 47.391 | 187.293 | +7.747 | +139.902 |
9 | Dự phòng | 5.252.627 | 1.177.441 | 2.452.129 | -2.800.498 | +1.274.688 |
| TỔNG MỨC ĐẦU TƯ | 19.459.690 | 4.408.065 | 19.046.638 | -413.052 | +14.638.572 |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ GTVT)
TT | Nội dung công việc | TMĐT và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án theo Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT (giai đoạn I) | TMĐT và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án theo Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT (cho riêng khu tổ hợp Ngọc Hồi) | TMĐT điều chỉnh và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án | Ghi chú | |||
Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | | ||
A | Phần vốn vay của Nhật Bản | |||||||
I | Phần chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng của dự án: áp dụng cơ chế Ngân sách Nhà nước cấp phát vốn vay nước ngoài | |||||||
1 | Chi phí xây dựng | 6.440.025 | 48.880 | 1.638.351 | 12.435 | 8.845.549 | 44.281 | |
2 | Chi phí thiết bị | 2.329.996 | 17.685 | 585.646 | 4.445 | 1.131.381 | 5.664 | |
3 | Chi phí tư vấn đầu tư & XD | 987.577 | 7.497 | 234.287 | 1.778 | 1.562.314 | 7.821 | |
4 | Lãi vay và phí cam kết | 179.546 | 1.363 | 47.391 | 360 | 187.293 | 938 | |
5 | Dự phòng | 4.034.913 | 30.628 | 956.667 | 7.261 | 1.772.477 | 8.873 | |
| Cộng (1) đến (5) | 13.972.057 | 106.053 | 3.462.343 | 26.279 | 13.499.014 | 67.577 | |
II | Phần chi phí liên quan trực tiếp tới việc khai thác, vận hành kinh doanh vận tải: áp dụng cơ chế cho vay lại vốn vay nước ngoài | |||||||
1 | Thiết bị depo | | | | | 965.553 | 4.833 | |
1.1 | Thiết bị depo tàu đô thị | | | | | 883.155 | 4.421 | |
1.2 | Dự phòng | | | | | 82.398 | 412 | |
| Cộng (I+II) | | | | | 14.464.567 | 72.410 | |
B | Phần vốn đối ứng của Việt Nam | |||||||
1 | Chi phí đền bù GPMB | 2.670.549 | 20.269 | 322.372 | 2.447 | 2.310.581 | 11.567 | |
2 | Chi phí QLDA | 75.900 | 576 | 17.153 | 130 | 46.264 | 232 | |
3 | Chi phí tư vấn đầu tư và XDCT (không bao gồm chi phí TKKT và hỗ trợ đấu thầu, chi phí GSTC) | 81.856 | 621 | 21.473 | 163 | 66.578 | 333 | |
4 | Chi phí khác | 215.372 | 1.635 | 60.686 | 461 | 109.611 | 549 | |
5 | Thuế | 1.226.242 | 9.307 | 303.264 | 2.302 | 1.451.785 | 7.268 | |
6 | Chi phí dự phòng | 1.217.714 | 9.238 | 220.774 | 1.676 | 597.254 | 2.990 | |
| Cộng ((1) đến (6)) | 5.487.633 | 41.646 | 945.723 | 7.178 | 4.582.071 | 22.938 | |
| TMĐT Dự án (A+B) | 19.459.690 | 147.699 | 4.408.065 | 33.457 | 19.046.638 | 95.348 | |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Hạng mục | Khối lượng | |
Tổ hợp Ngọc Hồi (Km10+816 - Km14+710) | | ||
1 | Thi công nền đường khu ga Ngọc Hồi | Bao gồm toàn bộ khu ga và các tuyến kết nối (trừ khu vực dự trữ đất: XN toa xe hàng, Bãi hàng phía bắc) với diện tích 95,2 ha (bao gồm: Đắp đất/đắp cát, Bấc thấm đứng kết hợp đắp đất gia tải, bấc thấm đứng kết hợp hút chân không, đắp đất gia tải, cọc đất gia cố xi măng). Cụ thể: | |
1.1 Xử lý nền đất yếu bên trong tổ hợp | 95,2 ha | ||
- Diện tích xử lý và đắp nền | 95,2 ha | ||
- Khu vực xử lý bằng bấc thấm: | | ||
+ Đào đắp nền đường | 6.046.130 m3 | ||
+ Bấc thấm | 12.384.791 m | ||
- Khu vực xử lý bằng chân không | | ||
+ Đào đắp nền đường | 36.268 m3 | ||
+ Bấc thấm | 63.184 m | ||
+ Tường kín khí | 337 m | ||
1.2 Xử lý nền đất yếu tuyến nhánh kết nối khu tổ hợp phía Bắc, phía Nam và phía Tây | 15,5ha | ||
+ Đào đắp nền đường | 242.681 m3 | ||
+ Bấc thấm | 182.899 m | ||
+ Cọc đất xi măng D1000mm | 10.869 m | ||
- Tường chắn đất có cốt H=1,65-3,5m | 538,8 m | ||
2 | Hệ thống hạ tầng chung bên trong tổ hợp | Xây dựng cho diện tích 95,2 ha | |
- Hệ thống thoát nước | | ||
+ Hệ thống rãnh thoát nước B=350mm&450mm | 124,4 km | ||
+ Hệ thống cống ngầm D600&D1500 | 28,4 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH= 2 x (3,5 x 2,0) | 0,47 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH= (3,0x2,0m) | 5,46 km | ||
- Hệ thống cấp nước sạch | | ||
+ Trạm xử lý nước thải 1 (450m3/ngày đêm) & 1 (750 m3/ngày đêm) | 2 trạm | ||
+ Hệ thống cấp nước từ nguồn cung cấp của thành phố với công suất cung cấp khoảng 1700m3/ngđ, có đường kính D= 150mm | 1,1 km | ||
+ Hệ thống mạng vòng cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất; chữa cháy bằng hệ thống đường ống, có đường kính D25-D225 | 16,6 km | ||
- Hệ thống xử lý và thoát nước thải | | ||
+ Trạm xử lý nước thải 1 (450m3/ngày đêm) & 1 (750 m3/ngày đêm) | 2 trạm | ||
+ Hệ thống đường ống uPVC, đường kính D75-D200 | 19,4 km | ||
- Hệ thống cầu, đường nội bộ | | ||
+ Cầu duy tu, L= 282m, B= 8m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +13 trụ | ||
Dầm hộp BTCT DƯL, B=8m, L=18~20m | 14 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1000m | 62cọc/3046m | ||
+ Đường nội bộ B= 5- 11m: 13 tuyến | 13,2 km | ||
- Hệ thống hào kỹ thuật, BxH= 1,2 x 1,9m | 0,99 km | ||
- Hệ thống đường ngang giao cắt với các tuyến đường bộ nội bộ trong tổ hợp | 0,568 km | ||
- Tường chắn có cốt, H= 1,1 - 4m | 4,784 km | ||
- Hệ thống hàng rào bảo vệ | 23,57 km | ||
3 | Trạm điện chính và hệ thống phân phối trong tổ hợp | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 1,53 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,53 ha | ||
Xây dựng trạm điện chính 110/60kV & 110/22kV và hệ thống phân phối cấp điện sản xuất và chạy tàu với khối lượng chủ yếu: | 1 | ||
+ Máy biến áp sức kéo 110/25kV-44MVA | 2 | ||
+ Máy biến áp cấp điện phân phối 110/22kV-16MVA | 2 | ||
+ Nhà trạm và trạm điện ngoài trời | 207 m2 | ||
+ Đường dây truyền tải điện 110kV 2 mạch đi ngầm từ lưới điện Quốc gia về trạm điện 110kV tại tổ hợp | 3,3 km | ||
+ Đường dây truyền tải điện 22kV đi ngầm từ trạm điện 110kV về các khu chức năng trong tổ hợp | 82 km | ||
+ Hệ thống đường dây cấp điện chạy tàu trên cao 25kV trong tổ hợp | 7,4 km | ||
- Xây dựng văn phòng khu quản lý chung tổ hợp: 6 công trình | 1.925 m2 | ||
4 | Ga hàng hóa Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 24,6 ha |
Diện tích đất xây dựng | 17,1 ha | ||
Gồm 33 đường khổ 1000mm với khối lượng chủ yếu là: | | ||
+ Chiều dài đường | 15,8 km | ||
+ Số bộ ghi | 52 | ||
+ Nhà kho, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi hàng, bãi đỗ xe: 33 công trình | 47.881 m2 | ||
+ Các thiết bị trong nhà ga như: hệ thống phòng cháy, báo cháy, hệ thống điều hòa, thông gió, hệ thống điện, thông tin, hệ thống | Toàn bộ | ||
5 | Đề pô tàu đô thị | Diện tích quy hoạch chiếm đất | 14,5 ha |
Diện tích đất xây dựng | 14,5 ha | ||
- Gồm 25 đường khổ 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 10,4 km | ||
+ Số bộ ghi | 31 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 22 công trình | 32.695 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 331 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
6 | XN đầu máy | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 8,9 ha |
Diện tích đất xây dựng | 8,9 ha | ||
Gồm 22 đường khổ 1000mm và khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 5,6 km | ||
+ Số bộ ghi | 26 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 22 công trình | 30.371 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 25 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
7 | XN toa xe hàng | Diện tích quy hoạch chiếm đất | 9,49 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,80 ha | ||
Gồm 04 đường khổ 1000mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 2,3 km | ||
+ Số bộ ghi | 5 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
8 | XN bảo dưỡng hạ tầng | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 1,80 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,80 ha | ||
Gồm 04 đường khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 0,8 km | ||
+ Số bộ ghi | 3 | ||
+ Văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 12 công trình | 2.876 m2 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
9 | XN toa xe khách Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 16,6 ha |
Diện tích đất xây dựng | 16,6 ha | ||
- Gồm 24 đường khổ 1000, khổ lồng 1000&1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 11,1 km | ||
+ Số bộ ghi | 34 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 29 công trình | 51.089 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 27 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
10 | Ga khách Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất | 14,6 ha |
Diện tích xây dựng | 14,6 ha | ||
Gồm 25 đường khổ 1000mm, khổ 1435mm, khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 15 km | ||
+ Số bộ ghi | 59 | ||
+ Nhà ga chính và 06 tòa nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 07 công trình | 45.985 m2 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
11 | Đường sắt kết nối các tuyến | - Xây dựng các tuyến đường sắt kết nối với các tuyến đường sắt hiện tại | |
Kết nối với ga hàng đi phía Tây: đường sắt đơn khổ 1000mm | 1,483 km | ||
Kết nối ga hàng với phía Nam: đường sắt đơn khổ 1000m | 0.574 km | ||
Kết nối ga khách đi phía Bắc: đường sắt đôi khổ 1000& 1435mm | 0,342 km | ||
Kết nối ga khách đi phía Tây: đường sắt đơn khổ 1000mm | 0,258 km | ||
Kết nối ga khách với phía Nam: đường sắt đơn khổ 1000m | 1,038 km | ||
12 | Hạ tầng kết nối bên ngoài của tổ hợp | - Hệ thống cầu ngoài tổ hợp | |
+ Cầu đường bộ vượt đường sắt phía Bắc (cầu Ngọc Hồi 1): L=276m, B= 8-11m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +13 trụ | ||
Dầm bản BTCT DƯL B= 8-11m, L=18-24m | 12 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1000m | 56cọc/2464m | ||
Tường chắn BTCT | 394,6 m | ||
+ Cầu đường bộ vượt đường sắt phía Nam (cầu Ngọc Hồi 2): L=471m, B= 11,5-13m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +11 trụ | ||
Dầm BTCT DƯL chữ I B= 11,5-13m, L~33m | 14 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1200m | 92cọc/4820m | ||
Tường chắn BTCT | 200 m | ||
- Hệ thống đường bộ ngoài tổ hợp | | ||
+ Các tuyến đường bộ, B= 4- 40m: 08 tuyến | 7,1 km | ||
+ Xử lý nền đất yếu các tuyến đường bộ bằng các biện pháp: bấc thấm kết hợp đắp đất | 8,4 ha | ||
Đào đắp nền đường | 206.746,31 m3 | ||
Bấc thấm | 246.809,63 m | ||
+ Cống qua sông Tô Lịch 1, BxH= 2x3,5x 2,5m | 57,0 m | ||
+ Cống qua sông Tô Lịch 2, BxH= 2x3,5x 2,5m | 18,5 m | ||
- Hệ thống thoát nước ngoài tổ hợp | | ||
+ Hệ thống cống ngầm BxH= 2 x (3,5 x 2,0)m | 0,808 km | ||
+ Hệ thống cống ngầm BxH- 3,0 x 2,0m | 0,139 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH- 1,0 x 0,8m và cống tròn D300-1800mm | 3,9 km | ||
+ Gia cố mở rộng mặt cắt ướt và gia cố bề mặt kênh | 1 | ||
+ Nâng cấp các trạm bơm nước Ngọc Hồi, Yên Kiện | 1 | ||
13 | Hệ thống cứu hỏa | - Hệ thống chữa cháy chung cho tổ hợp: hệ thống dạng tường vách Hydrant bao quanh tổ hợp | 1 |
- Hệ thống chữa cháy cho các tòa nhà: hệ thống Splinkler hết hợp tường vách Hydrant | 1 | ||
14 | Hệ thống thông tin đường sắt | - Xây dựng hệ thống thông tin tổ hợp ga Ngọc Hồi | Toàn bộ |
+ Xây dựng dựng tuyến cáp kết nối với hệ thống thông tin hiện có của tuyến đường sắt Thống Nhất và tuyến phía Tây bao gồm: Cáp quang (loại 24 ruột; 8 ruột); Cáp đồng (cáp cao tần 4x4x1,2; cáp HEYFLT23 4x4x0,9+5x2x0,7); Cáp nội hạt (loại 5 đôi, 10 đôi, 20 đôi và 30 đôi) và các phụ kiện | | ||
+ Thông tin đường ngang | 4 trạm | ||
+ Thông tin trạm đóng đường phía Nam | 1 trạm | ||
+ Thông tin trạm đóng đường phía Nam | 2 trạm | ||
15 | Hệ thống tín hiệu đường sắt | - Toàn bộ các khu chức năng trong tổ hợp Ngọc Hồi (Trừ Xí nghiệp tàu đô thị sẽ lắp đặt ở dự án IIA) và các trạm đóng đường gồm: | Toàn bộ |
+ Hệ thống tín hiệu tạm cho Ga khách | 1 ga | ||
+ Hệ thống tín hiệu cho ga hàng hóa | 1 ga | ||
+ Hệ thống tín hiệu cho các Trạm đóng đường | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp toa xe khách | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp đầu máy | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp bảo dưỡng cơ sở hạ tầng | 1 trạm | ||
+ Trang bị hệ thống tín hiệu phòng vệ đường ngang có gác | 1 trạm | ||
16 | Hệ thống thông tin nội bộ | - Xây dựng hệ thống viễn thông dùng riêng | Toàn bộ |
- Hệ thống mạng nội bộ (LAN) | 6 hệ thống | ||
- Hệ thống tổng đài mạng điện thoại nội bộ | 6 tổng đài | ||
- Hệ thống camera giám sát (CCTV) | 4 hệ thống | ||
- Hệ thống truyền hình cáp (CATV) | 6 hệ thống |
THE MINISTRY OF TRANSPORT
Decision No. 1198/QD-BGTVT dated April 24, 2017 of the Ministry of Transport on approval for adjustments to Hanoi Urban Railway Construction Project (Line 1) - phase I
Pursuant to the Government’s Decree No.12/2017/ND-CPdated February 10, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Law on Construction No.50/2014/QH13dated June 18, 2014 of theNational Assembly;
Pursuant to the Law onRailwayNo. 35/2005/QH11 dated June14, 2005of the National Assembly;
Pursuant to the Law onUrban PlanningNo. 30/2009/QH12 datedSeptember 17, 2009of the National Assembly;
Pursuant to the Law onthe CapitalNo. 25/2012/QH13 datedNovember 21, 2012of the National Assembly;
Pursuant to the Law onPublic InvestmentNo. 49/2014/QH13 datedJune 18, 2014of the National Assembly;
Pursuant to the Government’s Decree No.59/2015/ND-CP dated June 18, 2015 on Construction Project Management; Government’s Decree No.112/2009/ND-CPdated December 14, 2009, Government’s Decree No.32/2015/ND-CPdated March 25, 2015 on Construction Cost Management and relevant guiding documents;
Pursuant tothe Government’s Decree No.16/2016/ND-CPdated March 16, 2016 on management and use of official development assistance and concessional loans granted by foreign sponsors and relevant guiding documents;
Pursuant to the Circular No.18/2016/TT-BXDdated June 30, 2016 of the Minister of Constructiondetailing and guiding some contents on project appraisal and approval and design and estimate of work construction;
Pursuant to the Decision No.3304/QD-BGTVTdated October 31, 2008 of the Minister of Transporton approval fortheconstruction project“Hanoi City Urban Railway Construction(Line1),PhaseI”;
Pursuant to the Decision No. 3412/QD-BGTVT datedDecember 28, 2012of the Minister of Transport on approval for the construction project, subproject“Hanoi City Urban Railway Construction (Line 1), Phase IIA”;
Pursuant tothe Decision No.1028/QD-BTNMTdated July 10, 2012 of theMinister of Natural Resources and Environmenton approval for the report on environmental impact assessment of the project "Hanoi Urban Railway Construction (Line 1), phase I - Ngoc Hoi Complex”;
Pursuant tothe Loan Agreement No.VN12-P4dated March 22, 2013 between Vietnamese Government and Japanese Government;
Pursuant tothe Decision No.1259/QD-TTgdated July 26, 2011 of the Prime Minister on the approval for the general planning for construction of Hanoi capital through 2030 and a vision toward 2050;
Pursuant to the Decision No. 1399/QD-BGTVT datedJune 18, 2012 of the Minister of Transport on approval for thedetailed planning for railway centers of Hanoi City;
Pursuant to the Decision No.4841/QD-UBNDdated September 17, 2013 of the President of People’s Committee of Hanoi city on approval for the detailed plan for Ngoc Hoi Complex at 1/500 scale;Pursuant to the Document No.103/TTg-KTNdated November 23, 2015 of the Prime Minister on the plan for execution of Yen Vien - Ngoc Hoi urban railway project;
Pursuant to the Document No.49/TTg-CNdated January 17, 2017 of the Prime Minister on Yen Vien - Ngoc Hoi urban railway project;
Pursuant to the Decisions No.2520/QD-BGTVTdated November 03, 2011; No.1923/QD-BGTVTdated August 15, 2012; No.919/QD-BGTVTdated April 09, 2013; No.930/QD-BGTVTdated April 10, 2013 and No.3250/QD-BGTVTdated December 17, 2012 of the Ministry of Transport on approval for the List of standards applied to the project;
In consideration of the Assessment Report No.2509/TEDIS-XNSBdated November 18, 2016 of the Transport Engineering Design Joint Stock Incorporated South;
At the request of the Railway Project Management Board in the Documents No.1394/TTr-BQLDADS-DA3dated June 10, 2016 and No.415/TTr-BQLDADS-DA3dated March 15, 2017 on approval for adjustments to the construction project: Hanoi urban railway construction (Line 1) - Phase I; the Explanatory Document No.2299/BQLDADS-DA3dated October 05, 2016 and Report on supervision of investment No.416/BCGSDT-BQLDADS-DA3dated March 16, 2017 of the Railway Project Management Board.
At the request of theDirector Generalof Department of Planning - Investment in the Assessment Report No.355/KHDTdated March 27, 2017,
DECIDES:
Article 1.Adjustments to Hanoi City Urban Railway Construction Project (line 1) - Phase I, are approved. To be specific:
1.Name of project:Hanoi City Urban Railway Construction Project(Line 1) - Phase I.
2.Group of project:Group A project; Type and class of construction work: Traffic work and infrastructure. Class I construction work.
3.Investor:
TheMinistry of Transport.
Address: 80 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District, Hanoi City. Telephone:(04) 3942.4015 Fax: (04) 3942.3291/3942.2386
Representative of the investor: Railway Project Management Board.
4.Project planning organization:Transport Investment & Construction Consultant Joint Stock Company (TRICC.JSC)and Vietnam Investment Consulting and Construction Designing (CDC) -TRICC-CDCPartnership.
5.Presiding person:Engineer Vo Thanh Hien.
6.Project planning assessment organization:Transport Engineering Design Joint Stock Incorporated South (TEDI - South).
7.Reasons for adjustments:
-Change in the policy for capital construction.
-Change in the planning.
-Change in investment policy during the phases of the project.
-Changes made to the basic design in conformity with the approved basic design for Phase IIA.
-Changes made due to construction cost escalation during the execution of the project.
-Change in the progress of the project.
8.Objectives of the project:
Complete the construction of Ngoc Hoi complexto make it become asouthern hub of the national railwayaccording tothemaster plan approved by the Prime Minister, thereby contributingto:
-improving urban traffic in Hanoi city and increasing the efficiency of national railway by renovating the radial route serving operation of Hanoi - Ho Chi Minh city passenger trains, international trains, tourist trains and urban trains.
-gradually putting mass rapid tramways transit system into operation.
-providing a regular, punctual, safe and fast public transport system in urban areas.
-reducing traffic congestion and accidents in urban areas.
-saving energy and protecting environment.
9.Contents and scope of the construction project and main technical standards
9.1.Contents of the construction project
ConstructNgoc Hoi complexwithan area ofaround151.8 hectaresin order toensurethe essential functions of Hanoi and Giap BatRailwayStations. Somework items duringPhase IIA (approved bytheMinistry of Transport intheDecision No. 3412/QD-BGTVT datedDecember 28, 2012)shallbe adjustedin order for them to beconstructed simultaneously with thework items ofNgoc Hoi complexapproved during Phase I. Accordingly, aftertheadjustment, the complexincludes the following main items: (1) Urban train factory; (2) Locomotive factory; (3)Freight car factory; (4)Freight station; (5)Urban railwayinfrastructure maintenancefactory; (6)Main power station; (7) Passengercar factory; (8)National and urban passenger stations; andinfrastructure systemincludes: roadsystemand overpass inside and outside the complex;information and signalingsystem; power supply and electrificationsystems; water supply and drainage systems;fire fighting and prevention system, lighting system for connection and operation of the complex.
9.2. Proposed technical standards applied to the adjusted project
Criteria | Parameters |
Number of main lines: | Double-track railway. |
Maximum design speed: | 120 km/h. |
Track gauge: | Triple gauge, 1,435 mm and 1,000 mm gauges. |
Distance between the two center lines: | Main line: Passenger station: 4.20 m, freight station: 6.50 m. |
Limited gradient: | ip = 18 ‰. |
Design live load of trains: | T16 standard. |
Design live load of cars: | HL-93. |
Pedestrian live load: | 300 kg/m2; only applied to pedestrians and bicycles 400 kg/m2; |
Curve radius | Main line Rmin = 250 m. Feeder line and Depot Rmin= 100 m. |
Types of traction: | National railway: Diesel used initially, electric traction used in future. Urban railway: Electric traction. |
Railway superstructure: | On main line: Rail 50, pre-stressed concrete railway sleepers coated with elastic materials. On depot or goods yard: Rail 50 or 43, pre-stressed concrete railway sleepers coated with elastic materials. Railroad switch: Mixed switch tg 1/10- Rail 50 for main line. |
Usable length of freight trains: | Freight train with 1,000 mm gauge, Usable length: 500 m (Ngoc Hoi station) |
Passenger platform: | National railway: Low platform: h = 30 cm, L = 300 m. Urban railway: High platform: h = 110 cm, L = 210 m. |
Information and signals: | Information: Transmission of data: SDH; Onboard train radio system: Quad-band and 400 MHz band; Cables: fiber optic cable, copper cable Switchboard: centralized PABX switchboard. Singals: ATP: Interruptions, based on the pattern constraint of the train; CTC/PRC: Centralized Traffic Control/Programmed Route Control; Interlocking: electronic interlocking. ABS: Automatic block signaling - type of 5 signals. Track circuit: AF track circuits/Time division. |
Traction power supply: | 25 kV alternating current (AC) overhead line. Power distribution: three-wire three-phase alternating circuit; Redundant power for signaling and OCC: backup generator; Number of stations: one (01) station; Receiving end voltage: 110 kV. |
Width of an urban car: | 3380 mm. |
9.3.Scopeof the construction project
9.3.1. Construction of dedicated areas of railway and infrastructure inside the complex
1)Urban train factory: A new urban train factory is constructed with a total area of 14.5 hectares and includes: 22 works (repair shops, offices, ancillary buildings and parking lots) housing with a total construction area of32,695 m2,urban train yards, internal road, synchronous machines and equipment; 25 new railways are constructed with a gauge of 1,435 mm, and a length of 10.4 km and 31 switches are installed.
2)Locomotivefactory: A newlocomotivefactory is constructed with a total area of8.9hectares and includes: 22 works (repair shops, offices, ancillary buildings and parking lots)housingwith a total construction area of30,371m2andinteral road. Machines and equipmenttransported from Hanoi and Giap Bat Railway Stations and new ones will be used to serve operation of the factory; 22new railwaysare constructedwitha gauge of 1,000 mm and mixedgaugesof 1,000 mmand 1,435 mm and a lengthof5.6km,and26switches are installed.
3) Freight car factory: 04 new railways are constructed with a gauge of 1,000 mm and an area of 1.80 hectares of the total planned area of 9.49 hectares (reduced by 7.69 hectares), and a length of 2.3 km,and05switches are installed. The new railways connect freight station and passenger car factory in order for train to wait and stop.
4)Freight station: A newfreight stationis constructedwith an area of 17.1 hectares of the total planned area of 24.6 hectares (7.5 hectares reduced) and includes:33works (warehouses, offices, ancillary buildings, goods yardsand parking lots)housingwith a total construction area of47,881m2,and interal road. Machines and equipment transported from Giap Bat Railway Station and new ones will be used to serve operation of the factory;33new railwaysare constructedwith a mixed gauge of 1,000 mmand alength of15.8km, and52switches are installed.
5)Infrastructure maintenance factory (newly added): A newinfrastructure maintenance factoryis constructed with a total area of1.8hectares and includes:12works (offices, ancillary buildings and parking lots)housingwith a total construction area of2,876m2,rail and ballast stoneyards, interal road, synchronous machines and equipment;04new railways withmixedgaugesof1,000 mm and 1,435 mm and alength of0.8km are constructed,and03switches are installed.
6) Main power station (newly added): A new main power station is constructed with a total area of 1.53 hectares and includes: 01 station housing with a total construction area of around 207m2and main outdoor substation distributing 110 kV power from the national electrical grid to dedicated areas of the complex and entire project, supplying traction power, and 06 works located within the complex’s general area with a total construction area of around1,925 m2.
7)Passenger car factory (transferred from the Phase IIA): A newpassenger car factoryis constructed with a total area of16.6hectares and includes: 29works (repair shops, offices, ancillary buildings and parking lots)housingwith a total construction area of51,089m2,and interal road. Machines and equipment transported from Hanoi and Giap Bat Railway Stations and new ones will be used to serve operation of the factory; 24new railways are constructed with a gauge of 1,000 mm andmixed gauges of1,000 mmand 1,435 mm andlength of11.1km,and34switches are installed.
8) Ngoc Hoi passenger station (transferred from the IIA Phase): A new passenger station is constructed with an area of 14.6 hectares and includes: 07 works (main railway station and 06 ancillary buildings, and parking lots) housing with a total construction area of around 45,985m2,railway square, road to station, internal road, synchronous machines and equipment;25new railways are constructed with gaugesof 1,000 mm and1,435 mm and mixed gauges of1,000 mmand 1,435 mm and alength of15.0km,and59switches are installed.
9) Shared infrastructure system serving operation of the complex: A new infrastructure system serving operation of the complex is built with an area of 18.52 hectares and includes: 01 overpass, 12 roads inside the complex, andrailroad crossing.The telecommunications system exclusively designed for the complex, lighting system, landscape architecture, fire fighting and prevention system, water supply and drainage system, shared technical trenches and wastewater treatment system with a total construction area of around 4,596m2.
10) Improvement of soft ground for construction of dedicated areas (except for the areas under the construction project whose scope is cut down and policy investment is yet to be approved, including: part of the northwestern goods yard housing with an area of around 7.55 hectares, and freight car factory housing with a total area of around 7.69 hectares) and construction of connecting railway lines with a total area of around 110.7 hectares.
9.3.2. Construction of railway lines connected to current railway lines
a) Connected to freight stations:
- Connected to the freight stations to the west: Construct a new single-track railway line with a gauge of 1,000 mm between the north of Ngoc Hoi freight station and Bac Hong - Van Dien railway line with a length of1.483 km (Km 1+ 517 ~ Km 3+ 0.000);
-Connected to the freight stations to thesouth:Construct anewsingle-track railway line with a gauge of 1,000 mm between the south ofNgoc Hoi freight station andsingle-track railway line with a gauge of 1,000 mm connecting the passenger station to the southwith a length of 0.574 km (Km 1+010,22 ~ Km 1+585,18).
b) Connected topassengerstations:
- Connected to the passenger station to the north: Construct a newsingle-track railway line with gaugesof 1,000 mmand 1,435 mm, connecting main line of the passenger station and urban dual-track railway lines with gauges of 1,000 mm and 1,435 mm from Hanoi to Ngoc Hoi (under the Phase IIA project) with a length of0.342 km (Km10+816 ~ Km 11+ 158,66).
-Connected to thepassengerstation to the west:Construct anewsingle-track railway line with a gauge of 1,000 mm between the south of the passenger station and single-track railway line with a gauge of 1,000 mm from Bac Hong to Ngoc Hoi freight stationwith a length of0.258km (Km 1+786,2).
-Connected to the passenger stations to thesouth:Construct a new single-track railway line with a gauge of 1,000 mm between the south of Ngoc Hoipassenger station andThong Nhat railway linewith a length of1.038km (Km13+672,48~Km14+710).
9.3.3. Construction of information and signaling systems
a) Railway information system
- Buildacable line connected to the existing information system of the Thong Nhat railwaylineand the western railway line, including:fiberoptic cable (24cores;8cores); Copper cable (high frequency cable 4x4x1,2; HEYFLT23 cable 4x4x0,9 5x2x0,7); Local cable (5 pairs, 10 pairs, 20 pairs and 30 pairs) and accessories;
-STM-1 SDH transmitter, multiplexer,control branch exchange, audio-frequency telephone, magnetic telephone, automatic telephone, power supply cabinet, switchboard, groundingandlightning protectionsystems,accessories,etc.
b) Railway signaling system
- Build a temporary signaling system for the passenger station in the form of: color lights signals, push button control station, rotary switch, relay interlocking(RILK)and semi-automatic block equipment.
-Build a signaling system for thefreight stationin the form of: colour lights signals,electronicinterlocking (EILK), track circuit (axle counter), switch machineand semi-automatic blockequipment.
-Build a signaling system for theblock stations: colour lights signals, rotary switch, push button control stations and semi-automatic block system.
-Build a signaling system forthe freight car factory in the form of:rotary switchand position light signal installed on all switches.
-Build a signaling system for thelocomotivefactory in the form of: rotary switch and position light signalinstalled onall switches.
-Build a signaling system for theinfrastructure maintenance factory: rotary switch and position light signalinstalled onall switches.
- Install level crossing protection system with a flagman available according to applicable regulations.
- Install auxiliary systems such as signal transmission (electric cables), power supply, and grounding andlightning protectionsystems.
c) Exclusive-use telecommunications system
- Build a new exclusive-use telecommunications system in service of operation of dedicated areas located within Ngoc Hoi complex, including: local-area network (LAN), local telephone network connected to the existing national railway PABX switchboard telephone system, closed-circuit television system CCTV, cable television system CATV and auxiliary equipment.
9.3.4. Construction of power supply, electrification and lighting systems
a) Power supplyandelectricification systems
- Build a new 3.3 km ofunderground110 kV transmission linerunningfrom the pointconnected tothe nationalelectricalgrid,and 110 kVelectricalsubstation(newly added). The electrical substation includes 02110/25 kV - 44 MVAunits supplying traction power, 02110/22 kV - 16 MVAunits supplying manufacturing power to dedicated areas located within the complex and to the entire project.
-Builda new22/0.4 kV distribution line and0622/0.4 kVelectrical substations for 06 railway dedicated areas (urban train factory;locomotive factory, freight station; infrastructure maintenance factory; passenger car factory;passenger station).
-Build a new 25 kVoverheadpower linesupplying traction power withincomplex with a length of around7.4 km.
b) Lighting system
Build a new lighting system (newly added) for entire complex and lighting system for each dedicated area (except for the freight car factory and part of the northwestern goods yard).
9.3.5. Water supply and drainage system
a) Domestic and industrial water supply and distribution system
Build a newmain water supply system for entire complex and water drainage system for each dedicated area(except for the freight car factory and part of the northwestern goods yard), including:
-System for supplying water from Hanoi city with a capacity of around 1700m3per day and night, diameter D= 150 mm, lengthL = 1.1 km.
-Ring system for supplying domestic and industrial water; system for fighting fire with pipes that have diameterD25 ~ D225and are laid under sidewalk and curb. At railway crossings, pipes are laid inside the manhole.
b) Rainwater drainagesystem
Inside the complex
Build a new main waterdrainage systemfor entire complex andwater drainage system foreach dedicated area (except for the freight car factory and part of the northwestern goods yard), including:
-System of reinforced concretedual-cell boxculverts combined with water drainagesystem built forthe complex. Ngoc Hoiresidentialandindustrialareas are to replacethe existing drainage canal with BxH = 2x(3.5 x 2 m), L = 470 m.
-Main system ofreinforced concreteboxculverts combined with water drainagesystem built forthe complexwithBxH = (3.0 x 2.0 m), L = 5452 m.
-Branch culvert system, including: concrete covered ditches with B = 350 mm and 450 mm, L = 124.4 km; converging culverts with D600 mm and 1500 mm and L = 28.4 km
Outsidethe complex
Build a new water drainage system on roads, including:
- System of reinforced concrete dual-cell box culverts combined with water drainage system built for the complex and residential area. Ngoc Hoi industrial zone replaces the existing drainage canal with BxH = 2x(3.5 x 2 m), L =808m;BxH = 2x(3.0x 2.0 m), L = 139 m.
- System of reinforced concrete box culverts combined withBxH= 1.0 x 0.8 mand round culvert with D= 0.3 m ÷ 1.8 mandL = 3.9 kmdraining water into Ngoc Hoi canals and Om river.
-Improvement of Ngoc Hoi drainage canals and upgrade of Ngoc Hoi pumping station.
c)Wastewaterdrainageand treatmentsystem
Build a newwastewater drainage system for entire complex andwater drainage system foreach dedicated area (except for the freight car factory and part of the northwestern goods yard), including:
-uPVC Piping Systemwith diameterD75 ÷ D200, length L= 19.4 km;
-A displacement pump installed when the pipe is buried at a great depth. Industrial wastewater is forced into the pressure pipe leading into 02 wastewater treatment stations.
-01 southern wastewater treatment station with a capacity of450 m3per day and night, 01 northern wastewater treatment station with a capacity of 750 m3per day and night for treatment of both domestic and industrial wastewater.
9.3.6. Fire fighting system
a) Shared system built for the complex
Builda wall hydrant-type fire fighting system surroundingentire complex(exceptthe freight carfactory),including:
- 01 pumping station built for entire complex;
- Distance between fire hydrant risers: 150 m;
- Pipes laid under sidewalk and curb. At railway crossings, pipes are laid inside themanhole with a length of 8.9 km.
b) Systems built for buildings
Build fire fighting systems in buildings, which include:
-Automaticsprinkler system;
-Wall hydrant system;
-One (01) fire-fighting pumping station with 05 pumps installed;
-A piping system used for pumping water into fire fighting pipes.
9.3.7. Bridge, culvert, trench, technical trench, road and earth wall
a) Inside the complex: Build new bridges, roads and drainage culverts, including:
- Road bridge crossing over the northern pharynx of the complex (maintenance bridge) with L = 282 m, Bc = 8 m;
- Road system including 13 roads: I-01, I-01A, I-02, I-03, I-04, I- 05, I-06, I-08, I-09, I-10, I-11, I-12, I-13and branches of these roads withB = 5÷11 mand L = 13.2 km.
- Reinforced concrete trench system withBxH = 1.2x1.9 m;total length L= 992 m.
- Level crossing intersecting internal roads of the complex with total length L = 568 m.
-Mechanically stabilized earthwall surrounding the complex, with a height of between 1.09 m and 4 m and a total length L= 4,784 m.
b)Outsidethe complex: Buil new bridges, roads and drainage culverts, including:
-Road bridge crossing over the northern pharynx of the complex (Ngoc Hoi 1 bridge) with L =276m, Bc = 8-11m, replacing the northern level crossing;
-Road bridge crossing over thesouthernpharynx of the complex (Ngoc Hoi 2 bridge) with L = 471 m, B = 11.5-13 m,replacing thesouthernlevel crossing.
-Road systemincluding 08roads:from E-01to E-06, E-08, DT01 andbranches of these roads with B =4 - 40m and L =7.1km.
- Ngoc Hoi 1 reinforced concrete box culvert:BXH=2x3.5x2.5 m, L=57 malong the railway connecting the complex and the southern line; Ngoc Hoi 2 reinforced concrete box culvert:BXH=2x3.5x2.5 m, L=18.5malong the railway connecting the complex and western line.
9.3.8. Architectural structures (Ngoc Hoi passenger station)
Build a new Ngoc Hoi passenger station according to the architectural plan “Space station” with a construction area of24600 m2, 03floors and steel structure.
10.Construction site and scope:
Ngoc Hoi complex is under the Hanoi City Urban Railway Construction Project (Line 1), Phase I and located in Vinh Quynh, Ngoc Hoi, Lien Ninh communes, Thanh Tri district and Duyen Thai commune, Thuong Tin district, Hanoi City
To the North:KmN10+ 816(the southward line).
To theSouth:KmN14 + 710 (the southward line).
TotheWest:Km3 + 0.00 (thewestward line).
Note:The origin of the project (Km +0.00) is the center of the new Hanoi Railway Station; the northward line (Yen Vien) is expressed as KmB+; the southward line (Ngoc Hoi) is expressed as KmN+. The origin of Ngoc Hoi complex (Km +0.00) is the center of the new freight station for the westward line (Ngoc Hoi – Bac Hong).
11.Land area used for execution of the project
-The total land area used for execution of the project is about 162.6 hectares and is subject to initial registration, including:
+) Area of land expropriated for construction of the Ngoc Hoi complex and external infrastructures: 151.8 hectares;
+) Area of land used for construction of Ngoc Hoi and Lien Ninh relocation areas, Yen Kien cemetery: 9.53 hectares;
+)Area of landused forconstruction of the infrastructures that need to be relocated, such as Hong Van and Lien Ninh canals: 1,23 hectares;
-Total number of households/household members to be relocated: 515 households/3090 household members.
12.Adjusted investment
Total investment for adjustments to the project, Phase I is:VND19,046,638million.Where:
-ODA granted by Japanese Government: JPY 72,410 million;
-Reciprocal capital of Vietnam: VND4,582,071million.
(Specified in the Appendix 1 enclosed with this Decision)
13.Source of funding and methods of funding
Loan: ODA granted by Japanese Government through the Japan International Cooperation Agency(JICA)for performance of the following tasks: Engineering design consultancy, consultancy on completion of engineering design, provision of assistance in bidding and construction supervision; construction; procurement of equipment; interest payment; provisions for unplanned work volume and inflation during provision of consultancy, execution of works and procurement of equipment.
Conditions for application for loan: apply special terms for economic partnership (STEP) of Japanese Government.
Domestic reciprocal capital: used for payment for land clearance and relocation; costs of project management; other costs and provisions for the reciprocal capital.
Methods of funding: combination of disbursement and on-lending according to regulations.
14.Financial mechanismapplied to the project
As per direction of the Prime Minster in the Document No.2152/VPCP-KTTHdated April 03, 2012 and guidance of the Prime Minister in the Document No.3155/BGTVT-KHDTdated April 24, 2014:
-For the railway infrastructure, the state budget shall disburse 100% ODA funds.
-For the items directly related to transport services, capital borrowed from the ODA funds shall be on-lent.
(Specified in the Appendix 2 enclosed with this Decision)
15.Methods of execution of the project
Authority in charge:The Ministry of Transport.
Investor: The Ministry of Transport.
Methods of management of the project: The investor shall directly manage the project through the Railway Project Management Board - Representative of the investor.
Design shall be created in 3 steps: Basic design (created while making adjustments to the project); engineering design and construction drawing design. Selection of contractors for consultancy, construction, installation and supply of equipment: made according to applicable regulations of the Government and the donor s guidance.
16.Time for execution of the project:
- From 2017 to before 2024: Complete construction and put dedicated areas and works in service of relocation into operation, and national railway works.
-The construction of dedicated areas and works in service of urban railways located within the Ngoc Hoi complex shall conform to the execution of the Phase IIA project.
Article2. Implementation
According to the Assessment Report No.355/KHDTdated March 27, 2017 of the Department of Planning and Investment, the Railway Project Management Board shall organize the execution of the project according to applicable regulations. Difficulties that arise during execution of the project shall be promptly reported to the Ministry of Transport.
Article 3.The General Directors of Departments of Planning and Investment, Finance, Science and Technology, Environment, Traffic Infrastructure, Traffic Safety; General Directors of Departments of Transport Engineering Construction And Quality Management, Vietnam Railway; General Director of Vietnam Railways; General Director of Railway Project and heads of relevant authorities and units shall implement this Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Ngoc Dong
APPENDIX 1:
ADJUSTED INVESTMENT TO THE PROJECT
(Enclosed with the Decision No.1198/QD-BGTVTdated April 24, 2017 of the Ministry of Transport)
Unit: VND million
No. | Costs | Value according to Decision No. 3304/QD-BGTVT – Applicable to Phase I | Value according to Decision No. 3304/QD-BGTVT – Only applicable to Ngoc Hoi complex | Adjusted value | Increase (+) or decrease (-) compared to Decision No. 3304 (Phase I) | Increase (+) or decrease (-) compared to Decision No. 3304 (Only for Ngoc Hoi complex) |
1 | Construction costs | 6,440,025 | 1,638,351 | 8,845,549 | +2,405,524 | +7,207,198 |
2 | Equipment costs | 2,329,996 | 585,646 | 2,014,536 | -315,460 | +1,428,890 |
3 | Compensation for land clearance and relocation | 2,670,549 | 322,372 | 2,310,581 | -359,968 | +1,988,208 |
4 | Project management costs | 75,900 | 17,153 | 46,264 | -29,636 | +29,110 |
5 | Construction consulting costs | 1,069,433 | 255,760 | 1,628,891 | +559,458 | +1,373,131 |
6 | Other costs | 215,372 | 60,686 | 109,611 | -105,761 | +48,924 |
7 | Tax | 1,226,242 | 303,264 | 1,451,785 | +225,543 | +1,148,521 |
8 | loan interests and commitment fee | 179,546 | 47,391 | 187,293 | +7,747 | +139,902 |
9 | Provisions | 5,252,627 | 1,177,441 | 2,452,129 | -2,800,498 | +1,274,688 |
| ADJUSTED INVESTMENT | 19,459,690 | 4,408,065 | 19,046,638 | -413,052 | +14,638,572 |
APPENDIX 2:
FINANCIAL MECHANISM APPLIED TO THE PROJECT
(Enclosed with the Decision No.1198/QD-BGTVTdated April 24, 2017 of the Ministry of Transport)
No. | Contents | Total investment and financial mechanism applied to the project | Total investment and financial mechanism applied to the project | Adjusted investment and financial mechanism applied to the project | Note | |||
Equivalent to VND million | Equivalent to JPY million | Equivalent to VND million | Equivalent to JPY million | Equivalent to VND million | Equivalent to JPY million |
| ||
A | Loan from Japan | |||||||
I | Costs of construction of infrastructure: the state budget shall disburse foreign borrowed funds. | |||||||
1 | Construction costs | 6,440,025 | 48,880 | 1,638,351 | 12,435 | 8,845,549 | 44,281 |
|
2 | Equipment costs | 2,329,996 | 17,685 | 585,646 | 4,445 | 1,131,381 | 5,664 |
|
3 | Construction consulting costs | 987,577 | 7,497 | 234,287 | 1,778 | 1,562,314 | 7,821 |
|
4 | Loan interests and commitment fee | 179,546 | 1,363 | 47,391 | 360 | 187,293 | 938 |
|
5 | Provisions | 4,034,913 | 30,628 | 956,667 | 7,261 | 1,772,477 | 8,873 |
|
| Total (1 + 5) | 13,972,057 | 106,053 | 3,462,343 | 26,279 | 13,499,014 | 67,577 |
|
II | Costs directly related to transport services: foreign borrowed funds shall be on-lent | |||||||
1 | Depot equipment |
|
|
|
| 965,553 | 4,833 |
|
1.1 | Depot equipment for urban railway lines |
|
|
|
| 883,155 | 4,421 |
|
1.2 | Provisions |
|
|
|
| 82,398 | 412 |
|
| Total (I+II) |
|
|
|
| 14,464,567 | 72,410 |
|
B | Reciprocal capital of Vietnam | |||||||
1 | Compensation for land clearance | 2,670,549 | 20,269 | 322,372 | 2,447 | 2,310,581 | 11,567 |
|
2 | Project management costs | 75,900 | 576 | 17,153 | 130 | 46,264 | 232 |
|
3 | Construction consulting costs (excluding engineering design costs and bidding assistance, and construction supervision costs) | 81,856 | 621 | 21,473 | 163 | 66,578 | 333 |
|
4 | Other costs | 215,372 | 1,635 | 60,686 | 461 | 109,611 | 549 |
|
5 | Tax | 1,226,242 | 9,307 | 303,264 | 2,302 | 1,451,785 | 7,268 |
|
6 | Provisions | 1,217,714 | 9,238 | 220,774 | 1,676 | 597,254 | 2,990 |
|
| Total (1 + 6) | 5,487,633 | 41,646 | 945,723 | 7,178 | 4,582,071 | 22,938 |
|
| TOTAL INVESTMENT (A + B) | 19,459,690 | 147,699 | 4,408,065 | 33,457 | 19,046,638 | 95,348 |
|
SCOPE OF ADJUSTED PROJECT
HANOI CITY URBAN RAILWAY CONSTRUCTION PROJECT (LINE 1), PHASE I
(Enclosed with the Decision No. 1198/QD-BGTVTdated April 24, 2017 of the Ministry of Transport)
No. | Items | Amount of work | |
Ngoc Hoi Complex (Km10+816 - Km14+710) |
| ||
1 | Construction of sub-grade of Ngoc Hoi station area | Including entire station area and connecting lines (except for the reserved area: freight car factory, northern goods yard) with a total of 95.2 hectares (including earth/sand embankment, prefabricated vertical drains combined with embankment loading, prefabricated vertical drains combined with vacum, embankment loading, soil-cement piles). To be specific: |
|
1.1.Improvement of soft ground inside the complex | 95.2 ha | ||
- Area for treatment and embankment | 95.2 ha | ||
- Area for having prefabricated vertical drains installed: |
| ||
+ Cut-fill sub-grades | 6,046,130 m3 | ||
+ Prefabricated vertical drains | 12,384,791 m | ||
- Area for having prefabricated vertical drains with vacuum installed |
| ||
+ Cut-fill sub-grades | 36,268 m3 | ||
+ Prefabricated vertical drains | 63,184m | ||
+ Airtight wall | 337 m | ||
1.2.Improvement of soft ground of the branch line connecting the complex to the north, south and west | 15.5ha | ||
+ Cut-fill sub-grades | 242.681 m3 | ||
+ Prefabricated vertical drains | 182.899 m | ||
+ Soil-cement piles D1,000 mm | 10.869 m | ||
-Mechanically stabilized earthwall H=1,65-3,5m | 538.8 m | ||
2 | Shared infrastructure system inside the complex | Construction carried out in the area of 95.2 ha |
|
- Water drainage system |
| ||
+ Drainage ditch B=350mm&450mm | 124,4 km | ||
+ Mud trap D600&D1500 | 28,4 km | ||
+ Box culvert BxH= 2 x (3,5 x 2,0) | 0,47 km | ||
+ Box culvert BxH= (3,0x2,0m) | 5,46 km | ||
- Clean water supply system |
| ||
+ 1 wastewater treatment station (450 m3 per day and night) and 1 wastewater treatment station (750 m3 per day and night) | 2 stations | ||
+ System for supplying water from Hanoi city with a capacity of around 1700m3per day and night, diameter D= 150 mm | 1,1 km | ||
+ Ring system for supplying domestic and industrial water; system for fighting fire with pipes that have diameter D25 ~ D225 | 16,6 km | ||
- Wastewater drainage and treatment system |
| ||
+ 1 wastewater treatment station (450 m3 per day and night) and 1 wastewater treatment station (750 m3 per day and night) | 2 stations | ||
+ uPVC piping system with diameter D75-D200 | 19,4 km | ||
- Bridge and internal road system |
| ||
+ Maintenance bridge, L= 282m, B= 8m | 1 | ||
Reinforced concrete abutments and pier caps installed on bored piles | 2 abutments +13 pier caps | ||
Pre-stressed concrete box girder, B=8m, L=18~20m | 14 beam spans | ||
Bored pile D1000m | 62 piles/3046m | ||
+ Internal road B= 5- 11m: 13 lines | 13,2 km | ||
- Technical trench BxH= 1,2 x 1,9m | 0,99 km | ||
- Level crossing intersecting internal roads of the complex | 0,568 km | ||
- Mechanically stabilized earth wall H=1.1 - 4m | 4,784 km | ||
- Protection fence | 23,57 km | ||
3 | Main power station and distribution system inside the complex | Area of land occupied | 1.53 ha |
Land area for construction | 1.53 ha | ||
Construction of main 110/60kV & 110/22kV power station and system for distributing and supplying power for manufacturing and train operation: | 1 | ||
+ 110/25kV-44MVA traction transformer | 2 | ||
+ 110/22kV-16MVA distribution transformer | 2 | ||
+ Station and outdoor substation | 207 m2 | ||
+ Underground 2-circuit 110kV transmission line running from the national electrical grid to the 110kV power station at the complex | 3.3 km | ||
+ Underground 2-circuit 22kV transmission line running from the 110kV power station to the dedicated areas of the complex | 82 km | ||
25 kV overhead power line supplying power to train operation within the complex | 7.4 km | ||
- Constructing offices located in the common management area of the complex: 6 works | 1.925 m2 | ||
4 | Ngoc Hoi freight station | Area of land occupied | 24.6 ha |
Land area for construction | 17.1 ha | ||
Including 33 railways with a gauge of 1000mm with: |
| ||
+ Length | 15.8 km | ||
+ Number of switches | 52 | ||
+ Warehouse, office, ancillary building, goods yard, parking lot: 33 works | 47,881 m2 | ||
+ Equipment installed inside the station, such as: fire prevention and alarm systems, ventilation and air conditioning systems, power system, information system | Entire complex | ||
5 | Urban railway depot | Planned area of land occupied | 14.5 ha |
Land area for construction | 14.5 ha | ||
- Including 25 railways with a gauge of 1435mm with: |
| ||
+ Length | 10.4 km | ||
+ Number of switches | 31 | ||
+ Warehouse, office, ancillary building, parking lot: 22 works | 32,695 m2 | ||
+ New machines and equipment | 331 items | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
6 | Locomotive factory | Area of land occupied | 8.9 ha |
Land area for construction | 8.9 ha | ||
Including 22 railways with a gauge of 1,000 mm and mixedgaugesof 1,000 mmand 1,435 mm with: |
| ||
+ Length | 5.6 km | ||
+ Number of switches | 26 | ||
+ Warehouse, office, ancillary building, parking lot: 22 works | 30,371 m2 | ||
+ New machines and equipment | 25 items | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
7 | Freight car factory | Planned area of land occupied | 9.49 ha |
Land area for construction | 1.80 ha | ||
Including 04 railways with a gauge of 1000mm with: |
| ||
+ Length | 2.3 km | ||
+ Number of switches | 5 | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
8 | Infrastructure maintenance factory | Area of land occupied | 1.80 ha |
Land area for construction | 1.80 ha | ||
Including 04 railways with mixed gauges of 1,000 mm and 1,435 mm with: |
| ||
+ Length | 0.8 km | ||
+ Number of switches | 3 | ||
+ Office, ancillary building, parking lot: 12 works | 2,876 m2 | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
9 | Ngoc Hoi passenger car factory | Area of land occupied | 16.6 ha |
Land area for construction | 16.6 ha | ||
- Including 24 railways with a gauge of 1,000 mm and mixed gauges of 1,000 mm and 1,435 mm with: |
| ||
+ Length | 11.1 km | ||
+ Number of switches | 34 | ||
+ Warehouse, office, ancillary building, parking lot: 29 works | 51,089 m2 | ||
+ New machines and equipment | 27 items | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
10 | Ngoc Hoi passenger station | Area of land occupied | 14.6 ha |
Land area for construction | 14.6 ha | ||
Including 25 railways with gauges of 1,000 mm and 1,435 mm and mixed gauges of 1,000 mm and 1,435 mm with: |
| ||
+ Length | 15 km | ||
+ Number of switches | 59 | ||
+ Main station and 06 ancillary buildings, parking lots: 07 works | 45,985 m2 | ||
+ Power system built for dedicated areas | Entire complex | ||
11 | Railway lines connected to current lines | - Constructing railway lines connected to current railway lines |
|
Connected to freight station to the west: single-track railway with a gauge of 1,000 mm | 1.483 km | ||
Connected to freight station to the south: single-track railway with a gauge of 1,000 mm | 0,574 km | ||
Connected to passenger station to the north: dual-track railway with gauges of 1,000 mm and 1,435 mm | 0,342 km | ||
Connected to passenger station to the west: single-track railway with a gauge of 1,000 mm | 0,258 km | ||
Connected to passenger station to the south: single-track railway with a gauge of 1,000 mm | 1,038 km | ||
12 | Infrastructures outside the complex | - Bridge system outside the complex |
|
+ Road bridge crossing over the southern railway (Ngoc Hoi 1 bridge): L=276m, B= 8-11m | 1 | ||
Reinforced concrete abutments and pier caps installed on bored piles | 2 abutments + 13 pier caps | ||
Pre-stressed concrete plate girder, B= 8-11m, L=18-24m | 12 beam spans | ||
Bored pile D1000m | 56 piles/2464m | ||
Reinforced concrete earth wall | 394,6 m | ||
+ Road bridge crossing over the southern railway (Ngoc Hoi 2 bridge): L=471m, B= 11.5-13m | 1 | ||
Reinforced concrete abutments and pier caps installed on bored piles | 2 abutments + 11 pier caps | ||
Pre-stressed concrete I-girder, B= 11.5-13m, L~33m | 14 beam spans | ||
Bored pile D1200m | 92 piles/4280m | ||
Reinforced concrete earth wall | 200 m | ||
- Road system outside the complex |
| ||
+ Road lines, B= 4- 40m: 08 lines | 7,1 km | ||
+ Improving soft soil of road lines by taking the following measures: prefabricated vertical drains combined with earth embankment | 8,4 ha | ||
Cut-fill subgrades | 206.746,31 m3 | ||
Prefabricated vertical drains | 246.809,63 m | ||
+ Culvert crossing over To Lich 1 river, BxH= 2x3.5x 2.5m | 57,0 m | ||
+ Culvert crossing over To Lich 2 river, BxH= 2x3.5x 2.5m | 18,5 m | ||
- Water drainage system outside the complex |
| ||
+ Mud trap BxH= 2 x (3.5 x 2.0)m | 0,808 km | ||
+ Mud trap BxH- 3.0 x 2.0m | 0,139 km | ||
+ Box culvert BxH- 1.0 x 0.8m and round culvert D300-1800mm | 3,9 km | ||
+ Reinforcing to expand cross sectional area and reinforcing channel surface | 1 | ||
+ Improving Ngoc Hoi and Yen Kien pumping stations | 1 | ||
13 | Fire fighting system | - Shared fire fighting system built for the complex: Wall hydrant-type fire fighting system surrounding the complex | 1 |
- Fire fighting system built for buildings: Sprinkler systemcombined with wall hydrant-type fire fighting system | 1 | ||
14 | Railway information system | - Building information system for Ngoc Hoi complex<0} | Entire complex |
+ Build a cable line connected to the existing information system of the Thong Nhat railway line and the western railway line, including: fiber optic cable (24 cores; 8 cores); Copper cable (high frequency cable 4x4x1,2; HEYFLT23 cable 4x4x0,9 5x2x0,7); Local cable (5 pairs, 10 pairs, 20 pairs and 30 pairs) and accessories; |
| ||
+ Information system built for level crossing<0} | 4 stations | ||
+ Information system built for the southern block station | 1 station | ||
+ Information system built for the southern block station | 2 stations | ||
15 | Railway signaling system | - All dedicated areas inside Ngoc Hoi complex (except for the urban train factory to be installed according to IIA project) and block stations, including: | Entire dedicated areas |
+ Temporary signaling system built for passenger station | 1 railway station | ||
+ Signaling system built for freight station | 1 railway station | ||
+ Signaling system built for block stations | 1 station | ||
+ Signaling system built for freight car factory | 1 station | ||
+ Signaling system built for locomotive factory | 1 station | ||
+ Signaling system built for locomotive factory | 1 station | ||
+ Installing level crossing protection systems with flagmen available | 1 station | ||
16 | Internal information system | - Building exclusive-use telecommunications system | Entire complex |
- Local area network (LAN) | 6 networks | ||
- Local telephone network | 6 networks | ||
- Closed-circuit television system (CCTV) | 4 systems | ||
- Cable television system (CATV) | 6 systems |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây