Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH về đào tạo thường xuyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2015/TT-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 20/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 43/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về đào tạo thường xuyên,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo thường xuyên, bao gồm: xây dựng, lựa chọn, phê duyệt chương trình đào tạo, giáo trình, tài liệu đào tạo, tổ chức và quản lý đào tạo thường xuyên đối với các chương trình đào tạo thường xuyên theo yêu cầu của người học; bồi dưỡng, cập nhật, nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề; bồi dưỡng hoàn thiện kỹ năng nghề nghiệp; kèm cặp nghề, truyền nghề, tập nghề; chuyển giao công nghệ và các chương trình đào tạo khác có thời gian đào tạo dưới 03 tháng.
XÂY DỰNG, LỰA CHỌN, PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO, GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
Nội dung công khai, gồm: tên chương trình đào tạo, đối tượng tuyển sinh, thời gian tuyển sinh, mục tiêu và nội dung đào tạo, thời gian đào tạo, địa điểm đào tạo, chứng chỉ đào tạo, mức học phí phải nộp, các chính sách hỗ trợ (nếu có).
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
Trường hợp học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động thì phải đủ 14 tuổi và phải có đủ sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề.
Kết quả kiểm tra được đánh giá theo một trong hai mức: Đạt yêu cầu và Không đạt yêu cầu, có chữ ký và ghi rõ họ, tên của người đánh giá.
Học viên có kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu, thì phải tự ôn tập nội dung kiến thức và thực hành nghề đã học để dự kiểm tra lại. Số lần kiểm tra lại tối đa là 2 lần. Nếu kiểm tra lại lần thứ hai vẫn không đạt yêu cầu, thì phải học lại (nếu học viên có nhu cầu).
Chứng chỉ đào tạo ghi rõ nội dung, thời gian khóa học và được thực hiện theo mẫu định dạng quy định tại phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Sổ sách, biểu mẫu quản lý đối với chương trình đào tạo thường xuyên gồm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐỊNH DẠNG CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh 4x6
|
CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO (…………..………………..(1)……………………………..) |
Cấp cho: …………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….
Nguyên quán: ……………………………………………………………………………………
Đã hoàn thành chương trình đào tạo ……………………………………….(3)…………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
Thời gian học:....(4)... ngày, từ ngày……/……/.... đến ngày……/……/....
Tại ………………………………………………………………………………………………
Số hiệu chứng chỉ (5)
|
……….ngày ….. tháng ….. năm ….. (…………………(1)……………………) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn ghi:
(1) Giám đốc/Hiệu trưởng đơn vị tổ chức đào tạo.
(2) Dán ảnh 4x6 của học viên và đóng dấu giáp lai (nếu có).
(3) Tên nghề đào tạo và các nội dung đào tạo, các kỹ năng người học được trang bị.
(4) Ghi số ngày thực học.
(5) Ghi vào Ô số, ký hiệu chứng chỉ do đơn vị tổ chức đào tạo quy định. Ví dụ: 001/QĐ.135.2015.ĐA (số 001 tại Quyết định cấp chứng chỉ số 135 năm 2015 của Doanh nghiệp Đông Á)
Nếu là lớp đào tạo nghề do tổ chức, cá nhân không có con dấu lập, thì lấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ chức đào tạo với nội dung: UBND xã/phường/thị trấn xác nhận lớp đào tạo nghề (ghi tên nghề) của:.... (ghi tên tổ chức hoặc cá nhân)...tại .... (ghi địa chỉ).... (nếu người học có yêu cầu).
PHỤ LỤC 2
MẪU ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN, NGƯỜI DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Tên cơ sở đào tạo) |
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN, GIÁO VIÊN, NGƯỜI DẠY NGHỀ |
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn, chức danh khoa học |
Số năm, tháng đã làm việc, giảng dạy |
Giảng dạy MĐ, MH |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….., ngày tháng năm 20... |
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐỊNH DẠNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Tên cơ sở đào tạo) |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO |
1. Nghề đào tạo: ………………………………………………. Lớp/Khóa: …………………
2. Đối tượng tuyển sinh: ………………………………………………………………………
3. Mục tiêu đào tạo:
3.1. Kiến thức, kỹ năng mềm: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.2. Kỹ năng nghề: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.3. Kỹ năng mềm: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Thời gian khóa học: ………………….. tháng (từ …../…../……. đến .../…../…………)
5. Thời gian thực học: ………….ngày. 6. Ngày khai giảng: ………………………..
7. Phân bổ thời gian đào tạo.
SốTT |
MÔ-ĐUN/MÔN HỌC |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (GIỜ) |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Ôn, Kiểm tra |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
Từ ngày …/…/… đến…/…/… |
8. Quy định kiểm tra kết thúc khóa học
BÀI TẬP KỸ NĂNG TỔNG HỢP |
ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA |
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ |
GHI CHÚ |
………………………………. ………………………………. ………………………………. |
…………………… …………………… …………………… |
…………………… …………………… …………………… |
…………………… …………………… …………………… |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 4
MẪU ĐỊNH DẠNG PHIẾU HỌC VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CQ QUẢN LÝ CẤP TRÊN....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
PHIẾU HỌC VIÊN (Số: ………………………)
|
I. THÔNG TIN VỀ HỌC VIÊN (Do học viên ghi)
1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa có dấu): ………………………… Nam, Nữ ……………
2. Sinh ngày: ….. tháng: ….. năm …………… Số CMTND: …………………………………
3. Nguyên quán: (xã/phường, huyện/thị xã, tỉnh/thành phố) …………………………………
4. Hộ khẩu thường trú (xã/phường, huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)……………………………
..............................................................................................................................................
5. Dân tộc: ……………………… Thuộc đối tượng (ghi cụ thể các đối tượng): ……………
6. Nghề nghiệp, nơi làm việc hiện nay: …………………………………………………………
………………………………………………..; Điện thoại: ………………………………………
7. Trình độ học lực (bậc cao nhất, đã tốt nghiệp: ĐH, CĐ, TC, THPT, THCS) ……………
8. Khi cần, báo tin cho ai (họ, tên, địa chỉ): ……………………………………………………
………………………………………………..; Điện thoại: ………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin đã khai là đúng sự thật, nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…, ngày …. tháng.....năm 20.... |
II. THÔNG TIN VỀ NGHỀ HỌC (Do cơ sở đào tạo ghi)
1. Nghề đào tạo: ………………………………………………………………………………
2. Thời gian khóa học:........... ngày thực học. Bắt đầu từ ngày ….. tháng ….. năm …..
Dự kiến thời gian kết thúc khóa học vào ngày ….. tháng ….. năm …..
3. Địa điểm đào tạo: …………………………………………………………………………
4. Chuẩn đầu ra (ghi cụ thể những kiến thức, kỹ năng, thái độ người học có được, làm được sau khóa học): ……………………………….
5. Dự kiến nơi làm việc sau khóa học: ………………………………………………………
|
…, ngày …. tháng.....năm 20.... |
PHỤ LỤC 5
MẪU ĐỊNH DẠNG SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ HỌC TẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Trang bìa 1 |
Mẫu số 9 (Khổ 26x38,5) |
(TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO)
(Trang bìa)
SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ HỌC TẬP
|
KẾT QUẢ HỌC TẬP
(Trang 1 đến 100)
Số TT |
Họ và tên học viên |
Phiếu học viên số |
Kết quả học tập mô đun, môn học (Điểm hoặc Đạt/Không đạt)Kết quả học tập mô đun, môn học (Điểm hoặc Đạt/Không đạt)Kết quả học tập mô đun, môn học (Điểm hoặc Đạt/Không đạt) |
Kết quả khóa học |
Số chứng chỉ đào tạo |
Ngày nhận chứng chỉ đào tạo |
Chữ ký của học viên |
||
(Tên mô đun, môn học thứ nhất) |
(Tên mô đun, môn học thứ 2) |
(Tên mô đun, môn học thứ n) |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6A
MẪU ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO 6 THÁNG/NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 20 … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO 6 THÁNG/NĂM
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bộ, ngành
(Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp) …………… báo cáo kết quả đào tạo thường xuyên 6 tháng đầu năm …../ năm ……….., cụ thể như sau:
Số TT |
Tên chương trình đào tạo |
Số người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạo |
Tổng số người hoàn thành khóa học |
|||||||||
Tổng số |
Nữ |
Người sống tại khu vực nông thôn |
Người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
Người thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
Người khuyết tật |
Người bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Khác |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC |
GHI CHÚ:
- Cột 3 và 13: Thống kê số người thực được đào tạo. Không cộng dồn các đối tượng ở các cột 4 đến 12.
- Các cột 5 đến 12: Thống kê số người học theo đối tượng. Nếu một người thuộc 2-3 đối tượng thì thống kê thuộc cả 2-3 đối tượng đó.
PHỤ LỤC 6B
MẪU ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO 6 THÁNG/NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 201 … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO 6 THÁNG/NĂM
Kính gửi: UBND xã/phường ……………………
(Tên tổ chức, cá nhân) ……………… báo cáo kết quả thực hiện các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác 6 tháng đầu năm …../ năm…………., cụ thể như sau:
Số TT |
Nghề đào tạo |
Số người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạo |
Tổng số người hoàn thành khóa học |
|||||||||
Tổng số |
Nữ |
Người sống tại khu vực nông thôn |
Người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
Người thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
Người khuyết tật |
Người bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Khác |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghề ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC |
GHI CHÚ:
- Cột 2: Ghi cụ thể từng nghề đào tạo.
- Cột 3 và 13: Thống kê số người thực được đào tạo. Không cộng dồn các đối tượng ở các cột 4 đến 12.
- Các cột 5 đến 12: Thống kê số người học theo đối tượng. Nếu một người thuộc 2-3 đối tượng thì thống kê thuộc cả 2-3 đối tượng đó.
PHỤ LỤC 7
MẪU ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
UBND XÃ /PHƯỜNG ……. Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 20 … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………
UBND xã/phường.... báo cáo kết quả kết quả thực hiện các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác trên địa bàn xã 6 tháng đầu năm ..../ năm ….., cụ thể như sau:
Số TT |
Tên tổ chức, cá nhân tổ chức lớp đào tạo |
Số nghề đào tạo |
Số người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạo |
Tổng số người hoàn thành khóa học |
|||||||||
Tổng số |
Nữ |
Người sống tại khu vực nông thôn |
Người có công với cách mạngvà thân nhân của họ |
Người thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
Người khuyết tật |
Người bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Khác |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG ………….. |
GHI CHÚ:
- Cột 4 và 14: Thống kê số người thực được đào tạo. Không cộng dồn các đối tượng ở các cột 4 đến 12.
- Các cột 6 đến 13: Thống kê số người học theo đối tượng. Nếu một người thuộc 2-3 đối tượng thì thống kê thuộc cả 2-3 đối tượng đó.
PHỤ LỤC 8
MẪU ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
UBND HUYỆN/QUẬN....... Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 201 … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/....
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội báo cáo kết quả thực hiện các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác trên địa bàn huyện/quận 6 tháng đầu năm …../ năm ….., cụ thể như sau:
Số TT |
Tên xã, phường |
Số tổ chức, cá nhân mởlớp đào tạo |
Số nghề đào tạo |
Số người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạo |
Tổng số người hoàn thành khóa học |
|||||||||
Tổng số |
Nữ |
Người sống tại khu vực nông thôn |
Người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
Người thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
Người khuyết tật |
Người bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Khác |
|
||||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG |
GHI CHÚ:
- Cột 4: Thống kê số tổ chức, cá nhân mở lớp đào tạo nghề theo từng xã phường và trên địa bàn huyện, quận.
- Cột 5: Thống kê số lượt nghề do các tổ chức, cá nhân mở lớp đào tạo nghề theo từng xã phường và trên địa bàn huyện, quận.
- Cột 6 và 16: Thống kê số người thực được đào tạo. Không cộng dồn các đối tượng ở các cột 4 đến 12.
- Các cột 8 đến 15: Thống kê số người học theo đối tượng. Nếu một người thuộc 2-3 đối tượng thì thống kê thuộc cả 2-3 đối tượng đó.
PHỤ LỤC 9
MẪU ĐỊNH DẠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
………… Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 201 … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
……………….. báo cáo kết quả thực hiện các chương trình đào tạo thường xuyên 6 tháng đầu năm ..../ năm ….., cụ thể như sau:
Số TT |
Tên chương trình đào tạo |
Số cơ sở tổ đào tạo |
Số nghề đào tạo |
Số người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạoSố người được đào tạo |
Tổng số người hoàn thành khóa học |
|||||||||
Tổng số |
Nữ |
Người sống tại khu vực nông thôn |
Người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
Người thuộc hộ nghèo |
Người dân tộc thiểu số |
Người khuyết tật |
Người bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh |
Người thuộc hộ cận nghèo |
Khác |
|
||||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC/THỦ TRƯỞNG |
GHI CHÚ:
- Cột 4: Thống kê số cơ sở có tổ chức đào tạo thường xuyên theo từng trình độ, chương trình.
- Cột 5: Thống kê số lượt nghề do các cơ sở tổ chức đào tạo.
- Cột 6 và 16: Thống kê số người thực được đào tạo. Không cộng dồn các đối tượng ở các cột 4 đến 12.
- Các cột 8 đến 15: Thống kê số người học theo đối tượng. Nếu một người thuộc 2-3 đối tượng thì thống kê thuộc cả 2-3 đối tượng đó.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây