Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục quốc dân
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2017/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Hữu Độ |
Ngày ban hành: | 28/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/12/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT về Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo.
Quy chế này yêu cầu các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm phải công khai chất lượng giáo dục thực tế. Trong đó, có tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường, bao gồm số sinh viên có việc làm và số sinh viên tốt nghiệp đang học nâng cao.
Với các trường phổ thông, phải công khai về số học sinh thi đỗ vào đại học, cao đẳng; xếp loại theo hạnh kiểm, học lực; tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp…
Với các trường tiểu học, phải công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế. Trong đó có các chỉ tiêu như: Số trẻ em/lớp; Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; Số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em.
Các thông tin nêu trên phải được công khai trên Trang thông tin điện tử của trường vào tháng 06 hàng năm, đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời trước khi khai giảng năm học.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 13/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư36/2017/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHẾ THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHẾ
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.
Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập: công khai tình hình hoạt động tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai mức thu học phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 08, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 12).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Số lượng, chức danh có phân biệt theo trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 16).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Số lượng xếp theo các khối ngành và môn chung có phân biệt theo chức danh, trình độ đào tạo và hạng chức danh nghề nghiệp, danh sách chi tiết giảng viên cơ hữu theo khối ngành, tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi theo từng khối ngành (Theo Biểu mẫu 20).
Sơ lược lý lịch của giảng viên: họ và tên (kèm theo ảnh), tuổi đời, thâm niên giảng dạy, chức danh, trình độ chuyên môn, công trình khoa học, kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, hoạt động nghiên cứu trong nước và quốc tế, các bài báo đăng tải trong nước và quốc tế; thông tin về họ và tên học viên, nghiên cứu sinh mà giảng viên đã hướng dẫn bảo vệ thành công trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, tóm tắt đề tài nghiên cứu, thời gian thực hiện.
Số lượng giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …..
Biểu mẫu 01
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học…..
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
|
|
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
|
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 02
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học……
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 03
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
|
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
|
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
|
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
|
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XIV |
Kết nối internet |
|
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
|
|
XVI |
Tường rào xây |
|
|
.. |
.... |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 04
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ….
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 05
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học……
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp.. |
Lớp.. |
… |
… |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
|
|
|
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 06
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học ……
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Tổng số học sinh |
|
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
III |
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
a |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 07
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học ……
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
|
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ, mượn |
|
- |
III |
Số điểm trường lẻ |
|
- |
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
|
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng học tin học (m2) |
|
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
|
|
8 |
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
|
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
1.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
1.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
1.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
1.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
2.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
2.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
2.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
2.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng(m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 08
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục),
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học ….
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 09
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học………
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp.. |
Lớp.. |
… |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
|
|
|
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 10
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp … |
Lớp … |
Lớp … |
Lớp … |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
|
|
|
|
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 11
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ….
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
1 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
|
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
|
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp... |
|
|
1.2 |
Khối lớp... |
|
|
1.3 |
Khối lớp... |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp... |
|
|
2.2 |
Khối lớp... |
|
|
2.3 |
Khối lớp... |
|
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
.. |
…………… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 12
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 13
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học....
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
… |
… |
… |
… |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
V |
Kết quả hạnh kiểm, học tập, sức khỏe của học viên dự kiến đạt được |
|
|
|
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học viên |
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 14
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học...
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp... |
Lớp... |
Lớp... |
Lớp... |
|||
I |
Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học viên chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a |
Học viên giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học viên tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
V |
Số học viên được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VI |
Số học viên thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
B. Đào tạo liên kết hình thức vừa làm vừa học, từ xa (đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm)
STT |
|
Trình độ đào tạo |
Quy mô đào tạo |
Số học viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp |
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (Đối với học viên chưa có việc làm) |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
|
|||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Liên kết đào tạo hình thức vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Liên kết đào tạo hình thức từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng liên kết với các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
C. Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo khác
STT |
Chương trình bồi dưỡng, đào tạo |
Số người tham gia |
Thời gian bồi dưỡng, đào tạo (tháng) |
Số người được cấp chứng chỉ (nếu có) |
1 |
… |
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 15
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ….
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
|
- |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
|
|
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
|
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
|
|
III |
Số điểm trường |
|
Số m2/học viên |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng thí nghiệm (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 |
Diện tích phòng lao động sản xuất (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng thực hành (m2) |
|
|
6 |
Diện tích xưởng sản xuất (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp... |
|
|
1.2 |
Khối lớp... |
|
|
1.3 |
Khối lớp... |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp... |
|
|
2.2 |
Khối lớp... |
|
|
2.3 |
Khối lớp... |
|
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học viên bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học viên |
Số m2/học viên |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trung tâm |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 16
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
|||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Trình độ khác |
|
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 17
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học...
STT |
Nội dung |
Trình độ đào tạo |
||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng sư phạm chính quy |
Trung cấp sư phạm chính quy |
||||
Chính quy |
Liên thông chính quy |
Văn bằng 2 chính quy |
|
|
||||
I |
Điều kiện đăng ký tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các chính sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Vị trí làm sau khi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 18
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học...
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
STT |
Khối ngành |
Quy mô sinh viên hiện tại |
|||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng sư phạm |
Trung cấp sư phạm |
|||||
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
|
|||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
STT |
Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
Năm xuất bản |
Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
STT |
Trình độ đào tạo |
Tên đề tài |
Họ và tên người thực hiện |
Họ và tên người hướng dẫn |
Nội dung tóm tắt |
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
|
G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
STT |
Tên đơn vị đặt hàng đào tạo |
Số lượng |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Kết quả đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
STT |
Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Số lượng đại biểu tham dự |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
STT |
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ trì và các thành viên |
Đối tác trong nước và quốc tế |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
STT |
Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá/Công nhận |
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD |
Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận/Công nhân |
|
Ngày cấp |
Giá trị đến |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 19
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học …..
A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng
STT |
Nội dung |
Diện tích (m2) |
Hình thức sử dụng |
||
Sở hữu |
Liên kết |
Thuê |
|||
1 |
Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Trụ sở chính |
|
|
|
|
b |
Phân hiệu tại... |
|
|
|
|
c |
Cơ sở 2 tại... |
|
|
|
|
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Trụ sở chính |
|
|
|
|
b |
Phân hiệu tại... |
|
|
|
|
c |
Cơ sở 2 tại... |
|
|
|
|
B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu
STT |
Tên |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
Đối tượng sử dụng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Hình thức sử dụng |
||
Sở hữu |
Liên kết |
Thuê |
||||||
1 |
Phòng thí nghiệm... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng thực hành... |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xưởng thực tập... |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà tập đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội trường |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phòng học... |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng học đa phương tiện... |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thư viện... |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm học liệu... |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các phòng chức năng khác |
|
|
|
|
|
|
|
C. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu
STT |
Tên |
Số lượng |
1 |
Số phòng đọc |
|
2 |
Số chỗ ngồi đọc |
|
3 |
Số máy tính của thư viện |
|
4 |
Số lượng đầu sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu trong thư viện (đầu sách, tạp chí) |
|
5 |
Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường |
|
D. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên
STT |
Tên |
Tỷ lệ |
1 |
Diện tích đất/sinh viên |
|
2 |
Diện tích sàn/sinh viên |
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 20
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ….
A. Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
STT |
Nội dung |
Tổng Số |
Chức danh |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
|||||||
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trình độ khác |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
|||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảng viên cơ hữu theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giảng viên cơ hữu môn chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức danh |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành giảng dạy |
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
C. Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi
II |
Khối ngành |
Tỷ lệ Sinh viên/Giảng viên cơ hữu quy đổi |
1 |
Khối ngành I |
|
2 |
Khối ngành II |
|
3 |
Khối ngành III |
|
4 |
Khối ngành IV |
|
5 |
Khối ngành V |
|
6 |
Khối ngành VI |
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 21
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí/1SV/năm năm học... |
Dự kiến Học phí/1SV của cả khóa học |
I |
Học phí chính quy chương trình đại trà |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
II |
Học phí chính quy chương trình khác |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
III |
Học phí hình thức vừa học vừa làm |
|
|
|
1 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
2 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
3 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
IV |
Tổng thu năm |
Tỷ đồng |
|
|
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
|
|
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây