Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/2013/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 05/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------------ Số: 32/2013/TT-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ 14/2010/TT-BGDĐT NGÀY 27/04/2010
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TW; - Uỷ ban VHGD,TN,TNNĐ của QH; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Cục KTVBQPPL (Bộ TP); - Công báo; - Website Chính phủ; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Website Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||
|
|
||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/ 8 /2013 |
|
||||||
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
||||||
|
|||||||
51 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
HÌNH THỨC |
52 |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
HÌNH THỨC |
|
|
5114 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
5214 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
|
511402 |
Đào tạo giáo viên |
|
521402 |
Đào tạo giáo viên |
|
|
|
51140220 |
Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
51140223 |
Sư phạm Tiếng Bahna |
Bổ sung |
52140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
Bổ sung |
|
|
51140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
Bổ sung |
52140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
Bổ sung |
|
|
51140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
Bổ sung |
52140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
Bổ sung |
|
|
51140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
Bổ sung |
52140230 |
Sư phạm Tiếng Xêđăng |
Bổ sung |
|
|
5122 |
Nhân văn |
|
5222 |
Nhân văn |
|
|
|
512202 |
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
522202 |
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
|
|
51220210 |
Tiếng Hàn Quốc |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
51220221 |
Tiếng Lào |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
51220222 |
Tiếng Thái |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
51220223 |
Tiếng Khơ me |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
5132 |
Báo chí và thông tin |
|
5232 |
Báo chí và thông tin |
|
|
|
513201 |
Báo chí và truyền thông |
|
523201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
52320407 |
Truyền thông quốc tế |
Bổ sung |
|
|
5142 |
Khoa học sự sống |
|
5242 |
Khoa học sự sống |
|
|
|
51420202 |
Kỹ thuật sinh học |
Xoá tên |
|
|
|
|
|
5144 |
Khoa học tự nhiên |
|
5244 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
524401 |
Khoa học vật chất |
|
|
|
|
|
|
52440103 |
Vật lý hạt nhân |
Bổ sung |
|
|
5148 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
5248 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
5151 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
5251 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
515102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
525102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
|
52510207 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
Bổ sung |
|
|
515106 |
Quản lý công nghiệp |
|
525106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
52510606 |
Quản lý hoạt động bay |
Bổ sung |
|
|
51510503 |
Công nghệ hàn |
Nhập vào 51510201 |
|
|
|
|
|
5158 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
5258 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
525802 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
52580202 |
Kỹ thuật công trình thuỷ |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Bổ sung |
|
|
5172 |
Sức khoẻ |
|
5272 |
Sức khoẻ |
|
|
|
|
|
|
527201 |
Y học |
|
|
|
|
|
|
52720103 |
Y học dự phòng |
Bổ sung |
|
|
517203 |
Dịch vụ y tế |
|
527203 |
Dịch vụ y tế |
|
|
|
51720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Sửa đổi |
52720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Sửa đổi |
|
|
51720333 |
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
Chuyển thành 51720503 |
52720333 |
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
Chuyển thành 52720503 |
|
|
|
|
|
527204 |
Dược học |
|
|
|
|
|
|
52720403 |
Hoá dược |
Bổ sung |
|
|
517205 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
527205 |
Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
|
51720503 |
Phục hồi chức năng |
Chuyển từ 51720333 |
52720503 |
Phục hồi chức năng |
Chuyển từ 52720333 |
|
|
5186 |
An ninh, quốc phòng |
|
5286 |
An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
518601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
528601 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
|
518602 |
Quân sự |
|
528602 |
Quân sự |
|
|
|
|
|
|
52860201 |
Chỉ huy tham mưu Hải quân |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860202 |
Chỉ huy tham mưu Không quân |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860203 |
Chỉ huy tham mưu Phòng không |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860204 |
Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860205 |
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860206 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
Bổ sung |
|
|
51860210 |
Chỉ huy tham mưu lục quân |
Sửa đổi |
52860210 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
Sửa đổi |
|
|
|
|
|
52860215 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860216 |
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860217 |
Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860218 |
Chỉ huy kỹ thuật Hoá học |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860219 |
Chỉ huy kỹ thuật Thông tin |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860221 |
Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860222 |
Trinh sát kỹ thuật |
Bổ sung |
|
|
|
|
|
52860230 |
Quân sự cơ sở |
Bổ sung |
|
|
|
|||||||
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
||||||
THỨ TRƯỞNG |
|
||||||
|
|||||||
Bùi Văn Ga |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây