Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học

thuộc tính Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT

Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:24/2017/TT-BGDĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Văn Ga
Ngày ban hành:10/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học

Ngày 10/10/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Danh mục này có 233 ngành đào tạo thuộc 25 lĩnh vực đào tạo; gồm: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nghệ thuật; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Báo chí và thông tin; Kinh doanh và quản lý; Pháp luật; Khoa học tự nhiên; Toán và thống kê; Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến; Kiến trúc và xây dựng; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Thú y; Sức khỏe; Dịch vụ xã hội; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân; Dịch vụ vận tải; Môi trường và bảo vệ môi trường; An ninh; Quốc phòng.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25/11/2017.

Xem chi tiết Thông tư24/2017/TT-BGDĐT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

Số: 24/2017/TT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Điều 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học. Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học tại Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học và Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

nhayDanh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được đính chính bởi Điều 1 Quyết định 740/QĐ-BGDĐTnhay

DANH MỤC

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Bên cạnh khối kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành), khối kiến thức ngành (gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu của ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng với kiến thức ngành của các ngành gần trong khối ngành, nhóm ngành.

2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học

Mã số

Tên tiếng Việt

714

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

71401

Khoa học giáo dục

7140101

Giáo dục học

7140114

Quản lý giáo dục

71402

Đào tạo giáo viên

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

7140204

Giáo dục Công dân

7140205

Giáo dục Chính trị

7140206

Giáo dục Thể chất

7140207

Huấn luyện thể thao

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140209

Sư phạm Toán học

7140210

Sư phạm Tin học

7140211

Sư phạm Vật lý

7140212

Sư phạm Hóa học

7140213

Sư phạm Sinh học

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140217

Sư phạm Ngữ văn

7140218

Sư phạm Lịch sử

7140219

Sư phạm Địa lý

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

7140230

Sư phạm Tiếng Xê đăng

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

7140245

Sư phạm nghệ thuật

7140246

Sư phạm công nghệ

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140248

Giáo dục pháp luật

71490

Khác

721

Nghệ thuật

72101

Mỹ thuật

7210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

7210103

Hội hoạ

7210104

Đồ hoạ

7210105

Điêu khắc

7210107

Gốm

7210110

Mỹ thuật đô thị

72102

Nghệ thuật trình diễn

7210201

Âm nhạc học

7210203

Sáng tác âm nhạc

7210204

Chỉ huy âm nhạc

7210205

Thanh nhạc

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210208

Piano

7210209

Nhạc Jazz

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210221

Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

7210225

Biên kịch sân khấu

7210226

Diễn viên sân khấu kịch hát

7210227

Đạo diễn sân khấu

7210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

7210233

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210236

Quay phim

7210241

Lý luận, lịch sử và phê bình múa

7210242

Diễn viên múa

7210243

Biên đạo múa

7210244

Huấn luyện múa

72103

Nghệ thuật nghe nhìn

7210301

Nhiếp ảnh

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210303

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

72104

Mỹ thuật ứng dụng

7210402

Thiết kế công nghiệp

7210403

Thiết kế đồ họa

7210404

Thiết kế thời trang

7210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

72190

Khác

722

Nhân văn

72201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220104

Hán Nôm

7220105

Ngôn ngữ Jrai

7220106

Ngôn ngữ Khmer

7220107

Ngôn ngữ H'mong

7220108

Ngôn ngữ Chăm

7220110

Sáng tác văn học

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220202

Ngôn ngữ Nga

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220205

Ngôn ngữ Đức

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220208

Ngôn ngữ Italia

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220211

Ngôn ngữ Ảrập

72290

Khác

7229001

Triết học

729008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229009

Tôn giáo học

7229010

Lịch sử

7229020

Ngôn ngữ học

7229030

Văn học

7229040

Văn hóa học

7229042

Quản lý văn hoá

7229045

Gia đình học

731

Khoa học xã hội và hành vi

73101

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

7310102

Kinh tế chính trị

7310104

Kinh tế đầu tư

7310105

Kinh tế phát triển

7310106

Kinh tế quốc tế

7310107

Thống kê kinh tế

7310108

Toán kinh tế

73102

Khoa học chính trị

7310201

Chính trị học

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310205

Quản lý nhà nước

7310206

Quan hệ quốc tế

73103

Xã hội học và Nhân học

7310301

Xã hội học

7310302

Nhân học

73104

Tâm lý học

7310401

Tâm lý học

7310403

Tâm lý học giáo dục

73105

Địa lý học

7310501

Địa lý học

73106

Khu vực học

7310601

Quốc tế học

7310602

Châu Á học

7310607

Thái Bình Dương học

7310608

Đông phương học

7310612

Trung Quốc học

7310613

Nhật Bản học

7310614

Hàn Quốc học

7310620

Đông Nam Á học

7310630

Việt Nam học

73190

Khác

732

Báo chí và thông tin

73201

Báo chí và truyền thông

7320101

Báo chí

7320104

Truyền thông đa phương tiện

7320105

Truyền thông đại chúng

7320106

Công nghệ truyền thông

7320107

Truyền thông quốc tế

7320108

Quan hệ công chúng

73202

Thông tin - Thư viện

7320201

Thông tin - thư viện

7320205

Quản lý thông tin

73203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

7320303

Lưu trữ học

7320305

Bảo tàng học

73204

Xuất bản - Phát hành

7320401

Xuất bản

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

73290

Khác

734

Kinh doanh và quản lý

73401

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

7340115

Marketing

7340116

Bất động sản

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340122

Thương mại điện tử

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

73402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340204

Bảo hiểm

73403

Kế toán - Kiểm toán

7340301

Ke toán

7340302

Kiểm toán

73404

Quản trị - Quản lý

7340401

Khoa học quản lý

7340403

Quản lý công

7340404

Quản trị nhân lực

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

7340406

Quản trị văn phòng

7340408

Quan hệ lao động

7340409

Quản lý dự án

73490

Khác

738

Pháp luật

73801

Luật

7380101

Luật

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380107

Luật kinh tế

7380108

Luật quốc tế

73890

Khác

742

Khoa học sự sống

74201

Sinh học

7420101

Sinh học

74202

Sinh học ứng dụng

7420201

Công nghệ sinh học

7420202

Kỹ thuật sinh học

7420203

Sinh học ứng dụng

74290

Khác

744

Khoa học tự nhiên

74401

Khoa học vật chất

7440101

Thiên văn học

7440102

Vật lý học

7440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

7440110

Cơ học

7440112

Hóa học

7440122

Khoa học vật liệu

74402

Khoa học trái đất

7440201

Địa chất học

7440212

Bản đồ học

7440217

Địa lý tự nhiên

7440221

Khí tượng và khí hậu học

7440224

Thủy văn học

7440228

Hải dương học

74403

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

74490

Khác

746

Toán và thống kê

74601

Toán học

7460101

Toán học

7460107

Khoa học tính toán

7460112

Toán ứng dụng

7460115

Toán cơ

7460117

Toán tin

74602

Thống kê

7460201

Thống kê

74690

Khác

748

Máy tính và công nghệ thông tin

74801

Máy tính

7480101

Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480104

Hệ thống thông tin

7480106

Kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

74802

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

7480202

An toàn thông tin

74890

Khác

751

Công nghệ kỹ thuật

75101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

75102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510202

Công nghệ chế tạo máy

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510207

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

75103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75104

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510402

Công nghệ vật liệu

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75106

Quản lý công nghiệp

7510601

Quản lý công nghiệp

7510604

Kinh tế công nghiệp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

75107

Công nghệ dầu khí và khai thác

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

75108

Công nghệ kỹ thuật in

7510801

Công nghệ kỹ thuật in

75190

Khác

752

Kỹ thuật

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

7520101

Cơ kỹ thuật

7520103

Kỹ thuật cơ khí

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

7520115

Kỹ thuật nhiệt

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520120

Kỹ thuật hàng không

7520121

Kỹ thuật không gian

7520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520130

Kỹ thuật ô tô

7520137

Kỹ thuật in

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7520201

Kỹ thuật điện

7520204

Kỹ thuật ra đa- dẫn đường

7520205

Kỹ thuật thủy âm

7520206

Kỹ thuật biển

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520212

Kỹ thuật y sinh

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

75203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7520301

Kỹ thuật hóa học

7520309

Kỹ thuật vật liệu

7520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520312

Kỹ thuật dệt

7520320

Kỹ thuật môi trường

75204

Vật lý kỹ thuật

7520401

Vật lý kỹ thuật

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

75205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

7520501

Kỹ thuật địa chất

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

75206

Kỹ thuật mỏ

7520601

Kỹ thuật mỏ

7520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

7520604

Kỹ thuật dầu khí

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

75290

Khác

754

Sản xuất và chế biến

75401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

75402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

7540202

Công nghệ sợi, dệt

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

7540206

Công nghệ da giày

75490

Khác

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

758

Kiến trúc và xây dựng

75801

Kiến trúc và quy hoạch

7580101

Kiến trúc

7580102

Kiến trúc cảnh quan

7580103

Kiến trúc nội thất

7580104

Kiến trúc đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

7580106

Quản lý đô thị và công trình

7580108

Thiết kế nội thất

7580111

Bảo tồn di sản kiến trúc - đô thị

7580112

Đô thị học

75802

Xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

7580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

75803

Quản lý xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

75890

Khác

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

76201

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

7620102

Khuyến nông

7620103

Khoa học đất

7620105

Chăn nuôi

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620116

Phát triển nông thôn

76202

Lâm nghiệp

7620201

Lâm học

7620202

Lâm nghiệp đô thị

7620205

Lâm sinh

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

76203

Thủy sản

7620301

Nuôi trông thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620303

Khoa học thủy sản

7620304

Khai thác thủy sản

7620305

Quản lý thủy sản

76290

Khác

764

Thú y

76401

Thú y

7640101

Thú y

76490

Khác

772

Sức khoẻ

77201

Y học

7720101

Y khoa

7720110

Y học dự phòng

7720115

Y học cổ truyền

77202

Dược học

7720201

Dược học

7720203

Hóa dược

77203

Điều dưỡng - hộ sinh

7720301

Điều dưỡng

7720302

Hộ sinh

77204

Dinh dưỡng

7720401

Dinh dưỡng

77205

Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)

7720501

Răng - Hàm - Mặt

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

77206

Kỹ thuật Y học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

77207

Y tế công cộng

7720701

Y tế công cộng

77208

Quản lý Y tế

7720801

Tổ chức và quản lý y tế

7720802

Quản lý bệnh viện

77290

Khác

7729001

Y sinh học thể dục thể thao

776

Dịch vụ xã hội

77601

Công tác xã hội

7760101

Công tác xã hội

7760102

Công tác thanh thiếu niên

8760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

77690

Khác

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

78101

Du lịch

7810101

Du lịch

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

78102

Khách sạn, nhà hàng

7810201

Quản trị khách sạn

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

78103

Thể dục, thể thao

7810301

Quản lý thể dục thể thao

78105

Kinh tế gia đình

7810501

Kinh tế gia đình

78190

Khác

784

Dich vu vận tải

78401

Khai thác vận tải

7840101

Khai thác vận tải

7840102

Quản lý hoạt động bay

7840104

Kinh tế vận tải

7840106

Khoa học hàng hải

78490

Khác

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

Quản lý đất đai

78502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

7850201

Bảo hộ lao động

78590

Khác

786

An ninh, Quốc phòng

78601

An ninh và trật tự xã hội

7860101

Trinh sát an ninh

7860102

Trinh sát cảnh sát

7860104

Điều tra hình sự

7860108

Kỹ thuật hình sự

7860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

7860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

7860116

Hậu cần công an nhân dân

7860117

Tình báo an ninh

78602

Quân sự

7860201

Chỉ huy tham mưu Lục quân

7860202

Chỉ huy tham mưu Hải quân

7860203

Chỉ huy tham mưu Không quân

7860204

Chỉ huy tham mưu Phòng không

7860205

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

7860206

Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

7860207

Chỉ huy tham mưu Đặc công

7860214

Biên phòng

7860217

Tình báo quân sự

7860218

Hậu cần quân sự

7860220

Chỉ huy tham mưu thông tin

7860222

Quân sự cơ sở

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

7860226

Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

7860227

Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

7860228

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

7860229

Chỉ huy kỹ thuật Hóa học

7860231

Trình sát kỹ thuật

7860232

Chỉ huy kỹ thuật Hải quân

7860233

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

78690

Khác

790

Khác

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING

Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017 of the Ministry of Education and Training on promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level

Pursuant to the Law on Education dated June 14, 2005; Law on amendments to the Law on Education dated November 25, 2009;

Pursuant to the Law on Higher Education dated June 18, 2012;

Pursuant to Government s Decree No. 123/2016/ND-CP dated September 1, 2016 on functions, tasks, powers, and organizational structure of Ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to the Government s Decree No. 69/2017/ND-CP dated May 25, 2017 on functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Education and Training;

Pursuant to Decision No. 01/2017/QD-TTg dated January 17, 2017 of the Prime Minister promulgating Classification of education of national education system;

At the request of Director of Department of Higher Education;

The Minister of Education and Training promulgates a Circular promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level.

Article 1.To issue with this Circular the level-four classification of education at bachelor’s degree level.

Article 2.The Ministry of Education and Training shall classify, release statistics on, and provide extra courses in the level-four classification of education at bachelor’s degree level. According to permitted courses, higher education institutions take initiative in developing majors to meet the society’s needs.

Article 3.This Circular takes effect on November 25, 2017 and supersedes regulations on the level-four classification of education at bachelor’s degree level in Circular No. 14/2010/TT-BGDDT dated April 24, 2010 of the Minister of Education and Training promulgating the level-four classification of education at bachelor’s degree level and Circular No. 32/2013/TT-BGDDT dated August 5, 2013 on amendments to the level-four classification of education at bachelor’s degree level issued together with Circular No. 14/2010/TT-BGDDT dated April 24, 2010.

Article 4.The Chief Officers, Director of Department of Higher Education, heads of relevant units affiliated to the Ministry of Education and Training, Directors of universities, institutes, presidents of senior colleges, and relevant entities shall implement this Circular.

For the Minister

The Deputy Minister

Bui Van Ga

 

 

LEVEL-FOUR CLASSIFICATION OF EDUCATION AT BACHELOR’S DEGREE LEVEL

(Issued with Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017 of the Minister of Education and Training)

1. Course means series of knowledge and professional skills relating to a branch of knowledge or a professional field. Apart from basic knowledge (of field of study or program), specialized knowledge (including general and intensive knowledge of the course) in a bachelor’s degree program must have at least 30 credits other than those in the courses classified within the same field of study or program.

2. Course code refers to a continuous 7-digit serial number, in which, from the left to the right: the first digit refers to level of education code; the second and third digits refer to field of education code; the fourth and fifth digits refer to program code; and the last two digits refer to course code.

3. The level-four classification of education at bachelor’s degree level

Code

Description

714

Education Science and Teacher-Training

71401

Education science

7140101

Pedagogy

7140114

Education management

71402

Teacher-Training

7140201

Preschool education

7140202

Primary education

7140203

Special education

7140204

Civics

7140205

Political education

7140206

Physical education

7140207

Sports training 

7140208

National defense education

7140209

Mathematics pedagogy

7140210

Informatics pedagogy

7140211

Physics pedagogy

7140212

Chemistry pedagogy

7140213

Biology pedagogy

7140214

Industrial engineering pedagogy

7140215

Agricultural engineering pedagogy

7140217

Literature pedagogy

7140218

History pedagogy

7140219

Geography pedagogy

7140221

Music pedagogy

7140222

Fine art pedagogy

7140223

Bahnar language pedagogy

7140224

Rade language pedagogy

7140225

Jarai language pedagogy

7140226

Khmer language pedagogy

7140227

Hmong language pedagogy

7140228

Cham language pedagogy

7140229

Mmong language pedagogy

7140230

Sedang language pedagogy

7140231

English language pedagogy

7140232

Russian language pedagogy

7140233

French language pedagogy

7140234

Chinese language pedagogy

7140235

German language pedagogy

7140236

Japanese language pedagogy

7140237

Korean language pedagogy

7140245

Fine art pedagogy

7140246

Technology pedagogy

7140247

Natural science pedagogy

7140248

Legal education

71490

Other

721

Art

72101

Fine art

7210101

Fine art history, theory and criticism

7210103

Painting

7210104

Graphics

7210105

Sculpture

7210107

Pottery

7210110

Urban art

72102

Performing art

7210201

Musicology

7210203

Musical composition

7210204

Conducting

7210205

Vocal music

7210207

Western musical instrument performing

7210208

Piano

7210209

Jazz

7210210

Traditional musical instrument performing

7210221

Stage history, theory and criticism

7210225

Playwriting

7210226

Stage actor

7210227

Stage director

7210231

Film-television theory, history and criticism

7210233

Screenwriting

7210234

Drama – film actor

7210235

Film-television director

7210236

Cameraman

7210241

Dance history, theory and criticism

7210242

Dancer

7210243

Choreographer

7210244

Dance teaching

72103

Audiovisual art

7210301

Photography

7210302

Film-television technology

7210303

Sound-lighting design

72104

Applied arts

7210402

Industrial design

7210403

Graphic design

7210404

Fashion design

7210406

Stage and film design

72190

Other

722

Humanities

72201

Vietnamese language and culture

7220101

Vietnamese and Vietnamese culture

7220104

Sino-Vietnamese characters

7220105

Jarai language

7220106

Khmer language

7220107

Hmong language

7220108

Cham language

7220110

Literary composition

7220112

Vietnamese ethnic minority culture

72202

Foreign language, literature and culture

7220201

English language

7220202

Russian language

7220203

French language

7220204

Chinese language

7220205

German language

7220206

Spanish language

7220207

Portuguese language

7220208

Italian language

7220209

Japanese language

7220210

Korean language

7220211

Arabic language

72290

Other

7229001

Philosophy

729008

Scientific socialism

7229009

Religious studies

7229010

History

7229020

Linguistics

7229030

Literature

7229040

Cultural studies

7229042

Culture management

7229045

Family studies

731

Social and behavioral science

73101

Economics

7310101

Economics

7310102

Political economy

7310104

Investment economics

7310105

Development economics

7310106

International economics

7310107

Economy statistics

7310108

Mathematical economics

73102

Political science

7310201

Politics

7310202

Communist party and state government building

7310205

Public administration

7310206

International relations

73103

Sociology and Humanity

7310301

Sociology

7310302

Humanity

73104

Psychology

7310401

Psychology

7310403

Educational psychology

73105

Geography

7310501

Geography

73106

Area studies

7310601

International studies

7310602

Asian studies

7310607

Pacific studies

7310608

Oriental studies

7310612

Chinese studies

7310613

Japanese studies

7310614

Korean studies

7310620

Southeast Asian studies

7310630

Vietnamese studies

73190

Other

732

Journalism and reporting

73201

Journalism and reporting

7320101

Journalism

7320104

Multimedia communications

7320105

Mass communication

7320106

Communications technology

7320107

International communications

7320108

Public relations

73202

Information - Library

7320201

Information - Library

7320205

Information management

73203

Document – Archive - Museum

7320303

Archival science

7320305

Museology

73204

Publishing - Releasing

7320401

Releasing

7320402

Publication business

73290

Other

734

Business and administration

73401

Business

7340101

Business administration

7340115

Marketing

7340116

Real estate

7340120

International business

7340121

Commercial business

7340122

Electronic commerce

7340123

Fashion and garment business

73402

Finance – Banking - Insurance

7340201

Finance - Banking

7340204

Insurance

73403

Accounting - Auditing

7340301

Accounting

7340302

Auditing

73404

Administration – Management

7340401

Management science

7340403

Public management

7340404

Human resource administration

7340405

Management information system

7340406

Office administration

7340408

Labor relation

7340409

Project management

73490

Other

738

Law

73801

Law

7380101

Law

7380102

Constitutional law and administrative law

7380103

Civil law and civil procedure law

7380104

Penal law and criminal procedure law

7380107

Economics law

7380108

International law

73890

Other

742

Life science

74201

Biology

7420101

Biology

74202

Applied biology

7420201

Biotechnology

7420202

Bioengineering

7420203

Applied biology

74290

Other

744

Natural science

74401

Physical science

7440101

Astronomy

7440102

Physics

7440106

Atomic and nuclear physics

7440110

Mechanics

7440112

Chemistry

7440122

Materials science

74402

Earth science

7440201

Geology

7440212

Cartographic studies

7440217

Natural geography

7440221

Meteorology and climatology

7440224

Hydrography

7440228

Oceanography

74403

Environmental science

7440301

Environmental science

74490

Other

746

Mathematics and statistics

74601

Mathematics

7460101

Mathematics

7460107

Computational science

7460112

Applied mathematics

7460115

Mathematical mechanic

7460117

Mathematics and Computer Science

74602

Statistics

7460201

Statistics

74690

Other

748

Computer science and information technology

74801

Computer

7480101

Computer science

7480102

Networking and data communication

7480103

Software techniques

7480104

Information system

7480106

Computer engineering

7480108

Computer engineering technology

74802

Information technology

7480201

Information technology

7480202

Information security

74890

Other

751

Engineering

75101

Architectural engineering and construction

7510101

Architectural engineering

7510102

Construction work engineering

7510103

Construction engineering

7510104

Traffic engineering

7510105

Building material engineering

75102

Mechanical engineering

7510201

Mechanical engineering

7510202

Machine making

7510203

Mechanic-electronics

7510205

Automobile engineering

7510206

Thermal engineering

7510207

Marine engineering

7510211

Industrial maintenance

75103

Electrical, electronic and communications engineering

7510301

Electrical and electronic engineering

7510302

Electronic and communications engineering

7510303

Control and automation engineering

75104

Chemistry, materials, metallurgy and environment technology

7510401

Chemical engineering

7510402

Materials technology

7510406

Environmental engineering

7510407

Nuclear engineering

75106

Industrial management

7510601

Industrial management

7510604

Industrial economy

7510605

Logistics and Supply chain management

75107

Oil and gas technology and extraction

7510701

Oil and gas technology and extraction

75108

Printing engineering

7510801

Printing engineering

75190

Other

752

Engineering

75201

Engineering mechanics and Mechanical engineering

7520101

Mechanical engineering

7520103

Engineering mechanics

7520114

Mechanic-electronics engineering

7520115

Thermal engineering

7520116

Dynamics mechanical engineering

7520117

Industrial engineering

7520118

Industrial system engineering

7520120

Aeronautical engineering

7520121

Space engineering

7520122

Marine engineering

7520130

Automobile engineering

7520137

Printing engineering

75202

Electrical, electronic and communications engineering

7520201

Electrical engineering

7520204

Radar and navigation engineering

7520205

Sonar engineering

7520206

Oceanographic engineering

7520207

Electronic and communications engineering

7520212

Biomedical engineering

7520216

Control and automation engineering

75203

Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering

7520301

Chemical engineering

7520309

Materials engineering

7520310

Metal materials engineering

7520312

Textile technique

7520320

Environmental engineering

75204

Engineering physics

7520401

Engineering physics

7520402

Nuclear engineering

75205

Geotechnical, geophysics and geodesic engineering

7520501

Geotechnical engineering

7520502

Geophysics engineering

7520503

Geodesic engineering

75206

Mining engineering

7520601

Mining engineering

7520602

Exploration and survey engineering

7520604

Petroleum engineering

7520607

Screening engineering

75290

Other

754

Manufacturing and processing

75401

Cereal, food and drink processing

7540101

Food technology

7540102

Food engineering

7540104

Postharvest technology

7540105

Fishery processing technology

7540106

Food quality assurance and safety

75402

Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather

7540202

Textile technology

7540203

Textile and garment material technology

7540204

Textile and garment technology

7540206

Leather and footwear technology

75490

Other

7549001

Forest product processing technology

758

Architecture and construction

75801

Architecture and planning

7580101

Architecture

7580102

Landscape architecture

7580103

Interior architecture

7580104

Urban architecture

7580105

Urban planning

7580106

Urban management and construction

7580108

Interior design

7580111

Preservation of architectural – urban heritage

7580112

Urban studies

75802

Construction

7580201

Construction engineering

7580202

Waterworks engineering

7580203

Marine work engineering

7580205

Traffic work engineering

7580210

Infrastructure engineering

7580211

Geotechnical construction

7580212

Water resources engineering

7580213

Water supply and drainage engineering

75803

Construction management

7580301

Construction economy

7580302

Construction management

75890

Other

762

Agriculture, forestry and fishery

76201

Agriculture

7620101

Agriculture

7620102

Agricultural extension

7620103

Soil science

7620105

Animal husbandry

7620109

Agronomy

7620110

Crop science

7620112

Plant protection

7620113

Horticulture and landscape technology

7620114

Agricultural business

7620115

Agricultural economics

7620116

Rural development

76202

Forestry

7620201

Forestry studies

7620202

Urban forestry

7620205

Silviculture

7620211

Forest resources management

76203

Fishery

7620301

Aquaculture

7620302

Fisheries pathology

7620303

Fishery science

7620304

Fishing

7620305

Fishery management

76290

Other

764

Veterinary

76401

Veterinary

7640101

Veterinary

76490

Other

772

Health

77201

Medicine

7720101

Medicine

7720110

Preventive medicine

7720115

Traditional medicine

77202

Pharmacy

7720201

Pharmacy

7720203

Medicinal chemistry

77203

Nursing and midwifery

7720301

Nursing

7720302

Midwifery

77204

Nutrition

7720401

Nutrition

77205

Orthodontics (Dentistry)

7720501

Orthodontics

7720502

Dental prosthesis

77206

Medical engineering

7720601

Medical examination engineering

7720602

Medical imaging techniques

7720603

Rehabilitation techniques

77207

Public health

7720701

Public health

77208

Health management

7720801

Health organization and management

7720802

Hospital management

77290

Other

7729001

Biomedical Engineering in Sports Medicine

776

Social services

77601

Social work

7760101

Social work

7760102

Youth work

8760103

Education for people with disabilities

77690

Other

781

Tourism, hotel, sports and personal services

78101

Tourism

7810101

Tourism

7810103

Tourism and travel administration

78102

Hotels and restaurants

7810201

Restaurant administration

7810202

Restaurant administration and food and beverage services

78103

Sports

7810301

Sports management

78105

Home economics

7810501

Home economics

78190

Other

784

Transport services

78401

Transport operation

7840101

Transport operation

7840102

Flight operation management

7840104

Transport economics

7840106

Marine science

78490

Other

785

Environment and environment protection

78501

Resources and environment management

7850101

Resources and environment management

7850102

Natural resources economics

7850103

Land management

78502

Occupational safety and industrial hygiene

7850201

Personal protective equipment

78590

Other

786

Security and national defense

78601

Security and social order

7860101

Security reconnaissance

7860102

Police reconnaissance

7860104

Criminal investigation

7860108

Criminalistics

7860109

State monitoring in security and order

7860110

Traffic safety and order management

7860111

Criminal judgment enforcement and judicial assistance

7860112

People s public security commander

7860113

Fire safety, firefighting and rescue

7860116

People’s police logistics

7860117

Security intelligence

78602

Military

7860201

Infantry commander

7860202

Navy commander

7860203

Air force commander

7860204

Antiaircraft commander

7860205

Artillery commander

7860206

Armored vehicle commander

7860207

Commando

7860214

Border defense

7860217

Military intelligence

7860218

Military logistics

7860220

Information commander

7860222

Grassroots military

7860220

Engineering commander

7860226

Antiaircraft tech commander

7860227

Armored vehicle tech commander

7860228

Engineer tech commander

7860229

Chemical tech commander

7860231

Technical reconnaissance

7860232

Navy tech commander

7860233

Electronic warfare tech commander

78690

Other

790

Other

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 24/2017/TT-BGDDT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường