Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT Quy định chuẩn về ngôn ngữ ký hiệu cho người khuyết tật

thuộc tính Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT

Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ ký hiệu cho người khuyết tật
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2020/TT-BGDĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Hữu Độ
Ngày ban hành:29/06/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chính thức ban hành chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật

Ngày 29/6/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT về việc ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật.

Theo đó, chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật quy định về hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam dành cho người khuyết tật nghe, nói sử dụng. Hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam trong quy định này bao gồm bảng quy ước mũi tên, bảng kí hiệu chữ cái và các dấu thanh, bảng kí hiệu chữ số và danh mục từ ngữ kí hiệu.

Cụ thể, danh mục từ ngữ kí hiệu này bao gồm 408 từ ngữ kí hiệu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái Tiếng Việt. Cần lưu ý, nhìn vào hình vẽ và phần mô tả trước khi thực hiện kí hiệu. Thực hiện kí hiệu theo đúng thứ tự 1, 2, 3,… (nếu có) như trong hình vẽ và mô tả; thực hiện động tác của nét đứt trước, nét liền sau (nếu có).

Bên cạnh đó, vị trí làm kí hiệu là vị trí của bàn tay so với cơ thể khi làm kí hiệu. Vị trí làm kí hiệu khác nhau thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Khoảng không gian để thể hiện kí hiệu được giới hạn từ đỉnh đầu, khoảng không gian phía trước cơ thể mở rộng đến độ rộng của hai khuỷu tay ở hai phía, lưng và hông.  

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/9/2020.

Xem chi tiết Thông tư17/2020/TT-BGDĐT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo Biên bản thẩm định ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng thẩm định Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020. Chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật quy định tại Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động giáo dục liên quan đến người khuyết tật.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này ./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Ủy ban VHGDTNTNNĐ của Quốc hội;

Ban Tuyên giáo Trung ương;

- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;

- Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam;

- Hội đồng Quốc gia giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực;

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);

- Như Điều 3 (để thực hiện);

- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử BGDĐT;

- Lưu: VT, Vụ GDTH , Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Độ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

_____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

QUY ĐỊNH

Chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17/2020/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

A. MỤC ĐÍCH

Chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật quy định về hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam dành cho người khuyết tật nghe, nói sử dụng.

B. HỆ THÔNG KÍ HIỆU NGÔN NGỮ VIỆT NAM

Hệ thống kí hiệu ngôn ngữ Việt Nam trong quy định này bao gồm bảng quy ước mũi tên, bảng kí hiệu chữ cái và các dấu thanh, bảng kí hiệu chữ số và danh mục từ ngữ kí hiệu.

1. Bảng quy ước mũi tên

1.

Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

2.

Chuyển động theo chiều mũi tên hai lần.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

3.

Chuyển động theo chiều mũi tên ba lần.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

4.

Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.

Động tác chuyển động chậm.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

5.

Chuyển động theo chiều mũi tên sang hai bên một lần.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

6.

Chuyển động theo chiều mũi tên sang hai bên một lần có độ rung.

Độ dài mũi tên chỉ độ dài tương ứng của chuyển động.

7.

Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động theo chiều mũi tên.

8.

Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động sang hai bên.

9.

Cổ tay hoặc bàn tay làm trụ, chỉ chuyển động bàn tay hoặc ngón tay. Chuyển động sang hai bên có độ rung.

10.

Mũi tên chỉ chuyển động từ điểm này đến điểm khác. Số lần chuyển động tương ứng với độ dài mũi tên.

11.

Chuyển động theo hình vòng tròn đứng theo chiều mũi tên một lần.

12.

Chuyển động theo hình vòng tròn đứng theo chiều mũi tên một lần. Động tác chuyển động chậm.

13.

Chuyển động theo hình vòng tròn đứng theo chiều mũi tên hai lần.

14.

Cả hai chuyển động theo hình vòng tròn đứng theo chiều mũi tên một lần ngược chiều nhau.

15.

Chuyển động theo hình vòng tròn nằm ngang theo chiều mũi tên một lần.

16.

Chuyển động theo hình vòng tròn nằm ngang theo chiều mũi tên hai lần.

17.

Chuyển động theo hình vòng tròn nằm ngang theo chiều mũi tên một lần. Động tác chuyển động chậm.

18.

Cả hai chuyển động theo hình vòng tròn nằm ngang theo chiều mũi tên một lần ngược chiều nhau.

19.

Chuyển động theo chiều mũi tên một lần.

Đường lượn mũi tên chỉ dạng tương ứng của chuyển động.

20.

Bàn tay đang chụm, xòe các ngón tay ra theo chiều mũi tên.

21.

Bàn tay đang xòe, chụm các ngón tay theo chiều mũi tên.

22.

Chuyển động các ngón tay hoặc bàn tay lên, xuống, so le với nhau.

23.

Phần cơ thể có dấu sao có nghĩa là đặt cố định.

24.

Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể người, từ trong ra ngoài.

25.

Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể người, từ ngoài vào trong.

26.

Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể người, từ trong ra ngoài, sau đó từ ngoài vào trong một lần.

27.

Chuyển động vuông góc với ngực/cơ thể người, từ trong ra ngoài, sau đó từ ngoài vào trong hai lần.

 

II. Bảng kí hiệu chữ cái và các dấu thanh (bảng chữ cái ngón tay)

 

III. Bảng kí hiệu chữ số

Bảng kí hiệu chữ số bao gồm hệ thống kí hiệu các số tự nhiên từ 0, 1, 2..., 9 và một số số tự nhiên khác.


 

IV. Danh mục từ ngữ kí hiệu

Danh mục từ ngừ kí hiệu này bao gồm 408 từ ngữ kí hiệu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái Tiếng Việt với mục lục kèm theo. Danh mục từ ngữ kí hiệu sẽ tiếp tục được bổ sung và ban hành.

1. Một số lưu ý khi thực hiện kí hiệu

- Nhìn vào hình vẽ và phần mô tả trước khi thực hiện kí hiệu.

- Thực hiện kí hiệu theo đúng thứ tự 1, 2, 3,... (nếu có) như trong hình vẽ và mô tả; thực hiện động tác của nét đứt trước, nét liền sau (nếu có).

- Thực hiện các chuyển động của kí hiệu theo quy ước mũi tên.

- Khi làm kí hiệu cần lưu ý:

+ Vị trí làm kí hiệu: Vị trí làm kí hiệu là vị trí của bàn tay so với cơ thể khi làm kí hiệu. Vị trí làm kí hiệu khác nhau thể hiện những ý nghĩa khác nhau. Khoảng không gian để thể hiện kí hiệu được giới hạn từ đỉnh đầu, khoảng không gian phía trước cơ thể mở rộng đến độ rộng của hai khuỷu tay ở hai phía, lưng và hông.

+ Hình dạng bàn tay: Hình dạng bàn tay là các hình dạng khác nhau của bàn tay khi thực hiện kí hiệu.

+ Sự chuyển động của tay: Sự chuyển động của tay là những cử động của tay khi làm kí hiệu, bao gồm chuyển động đơn (một chuyển động trong một lần làm kí hiệu), và chuyển động kép (nhiều chuyển động trong một lần làm kí hiệu). Nhìn vào mũi tên trong hình vẽ của kí hiệu chúng ta biết được sự chuyển động của tay.

+ Chiều hướng của tay: Chiều hướng của tay khi làm kí hiệu bao gồm chiều hướng của lòng bàn tay và chiều hướng của các ngón tay.

+ Sự diễn tả không bằng tay: Sự diễn tả không bằng tay là những cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, cử động của cơ thể kèm theo.

2. Danh mục từ ngữ kí hiệu

TỪ NGỮ

KÍ HIỆU

MÔ TẢ

ảnh hưởng

Hai tay khum, khép, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển hai tay ra, vào ngược chiều nhau.

ảo thuật

1. Hai tay để hình dạng chữ "a", lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang mặt.

2. Di chuyển hai tay xuống dưới, đồng thời các ngón tay xòe ra và hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới.

áo

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chụm lại, các ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón cái và ngón trỏ nắm vào vai áo phải.

áo khoác

1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung về trước ngực.

2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt so le trước bụng. Di chuyển tay phải lên trên.

ẩn số

1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt dưới bàn tay trái.

2. Tay phải khum, xòe, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Cử động ngón cái lần lượt chạm vào các ngón còn lại.

ba lô

Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới.

bác sĩ

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vào giữa trán. Di chuyển tay phải đặt ngang trán, lòng bàn tay hướng xuống dưới.

bãi đỗ xe ô tô

1. Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực.

2. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên theo đường lượn sóng.

bàn

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang bụng. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.

bàn tay

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng chếch sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống mu bàn tay trái (2 lần).

bản đồ Việt Nam

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước bụng.

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt lên lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải theo hình chữ S.

bạn

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay trái đặt trên tay phải, để trước ngực.

bạn thân

Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay từ trong ra ngoài (3 lần).

bảo vệ

(danh từ)

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái khum lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt lên bắp tay trái. Di chuyển tay phải sang phải (2 lần).

Bắc Cực

Tay trái để hình dạng chữ "c", lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang mặt. Di chuyển tay phải xuống dưới, chạm vào các ngón tay trái (2 lần).

bắn

(súng nhỏ)

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa duỗi, hướng ra ngoài, ngón cái duỗi hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực, gập cổ tay từ dưới lên trên.

băng bó

Hai tay khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển tay phải xung quanh tay trái theo hình vòng tròn (2 lần) rồi đặt lên tay trái.

bằng nhau

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay vào sát nhau.

bẩn

Tay phải duỗi, xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, để dưới cằm, cử động lần lượt các ngón tay, mặt nhăn lại.

bầu trời

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi hướng lên trên, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang mặt bên phải. Di chuyển tay lên trên và đưa mắt nhìn lên trên.

bẻ cành

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngang mặt.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát cánh tay trái. Xoay cổ tay phải và di chuyển sang phải, lòng bàn tay hướng sang trái.

bến xe

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay chếch sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay chếch ra ngoài, đặt ngang ngực. Di chuyển tay phải sang phải ở 3 vị trí khác nhau.

bệnh

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước bụng.

Tay phải để hình dạng chữ “n”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên cổ tay trái (2 lần).

bệnh viện

Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón giữa và ngón trỏ hai tay đặt chéo nhau sát trán.

bình hoa

1. Hai tay để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải để lên trên tay trái, đặt trước ngực.

2. Tay trái giữ nguyên, tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời các ngón tay xòe ra.

bó đũa

1. Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái. Cử động ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau (2 lần).

2. Hai tay để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực.

bó hoa

1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời các ngón tay xòe ra.

2. Hai tay để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực.

bố

Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt đầu các ngón tay chạm cằm.

bớt

(động từ)

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay chếch sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt chéo trên bàn tay trái. Di chuyển tay phải ra ngoài (2 lần).

buổi chiều

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay chếch xuống dưới, đặt trên tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới.

buổi sáng

1. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt chéo nhau trước ngực.

2. Di chuyển hai tay chéo lên trên, đồng thời mở xòe hai bàn tay.

buồn

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay theo hình vòng tròn thuận chiều kim đồng hồ, nét mặt buồn.

bút

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm vào nhau, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang phải theo đường lượn sóng.

bút mực

Ngón cái và ngón trỏ tay phải duỗi, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau (2 lẩn).

bừa bộn

Tay phải để hình dạng chữ "b", lòng bàn tay hướng chếch sang trái, các ngón tay chếch ra ngoài, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng sang phải, mặt nhăn lại.

bức tranh

1. Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đầu hai ngón trỏ chạm vào nhau, đặt trước mặt. Di chuyển đồng thời hai tay tạo thành hình chữ nhật.

2. Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước vai phải. Di chuyển tay xuống dưới theo đường lượn sóng.

bưu điện

Tay trái để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt phía trong bàn tay trái. Di chuyển tay phải chạm vào tay trái (2 lần).

ca nô

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay ra ngoài, vào trong (2 lần).

ca sĩ

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay ngang cằm bên phải. Di chuyển tay sang hai bên 2 lần, đầu nghiêng theo tay.

cà phê

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Các ngón tay phải duỗi, ngón cái và ngón giữa chụm vào nhau, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt dưới mu bàn tay trái. Ngón cái và ngón giữa tay phải mở, chụm (2 lần).

cá sấu

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải để trên tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển các ngón tay chạm nhau (2 lần).

cá voi

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt phía trong bàn tay trái. Tay phải mở ra, chụm vào (2 lần).

cái bát

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

cái chăn

Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng xuống dưới, đặt ngang bụng. Di chuyển đồng thời hai tay lên vai.

cái chuông

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang tai phải, lắc cổ tay (2 lần).

cái gối

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sau gáy. Di chuyển tay vào sát đầu, đầu hơi nghiêng về phía sau bên phải (2 lần).

cái hang

Tay trái khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống đầu các ngón tay trái.

cái quạt cây

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang bụng.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Xoay cổ tay sang hai bên (2 lần).

cái võng

Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).

cảm động

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước bụng. Di chuyển tay lên trên ngực, đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào trong.

cảm ơn

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay về phía trước, lòng bàn tay hướng lên trên, đồng thời các ngón tay xòe ra.

cạnh

(môn Toán)

Hai tay nắm, ngón trỏ duỗi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới.

cạnh tranh

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).

cao

(người)

Tay phải để hình dạng chữ “u”, ngón tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang vai. Di chuyển tay lên trên, qua đầu.

cặp sách

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).

cắt

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang trái, đồng thời ngón trỏ và ngón giữa chạm vào nhau (2 lần).

cấm

(động từ)

1. Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt bên phải.

2. Di chuyển tay về phía trước, đồng thời tay để hình dạng chữ “u”.

cần cù

(chăm chỉ)

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Tay trái chạm vào mu bàn tay phải và tay phải chạm vào mu bàn tay trái (2 lần).

cẩn thận

Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt chéo nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo chiều kim đồng hồ từ trong ra ngoài.

câu lạc bộ

Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu các ngón tay chạm vào nhau, hướng lên trên, đặt trước ngực. Xoay cổ tay, các ngón tay hướng xuống dưới.

cầu

(cây cầu)

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt bên trong tay trái. Di chuyển tay phải qua tay trái và ra ngoài theo đường vòng cung.

cầu tre

Tay trái duỗi thẳng về phía trước, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “t”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng vào trong, đặt vào bắp tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung đến bàn tay trái.

cấu tạo

1. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt gần tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới.

2. Tay trái giữ nguyên, tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, di chuyển chạm vào lòng bàn tay trái.

cây bàng

1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang bụng. Tay phải duỗi, xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt khuỷu tay lên bàn tay trái. Xoay cổ tay phải sang hai bên (2 lần).

2. Tay trái giữ nguyên, tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên.

 

cây đu đủ

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước vai trái.

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào giữa cánh tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới sát theo cánh tay trái (2 lần).

cây ngô

1. Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt khuỷu tay phải phía trên bàn tay trái. Di chuyển tay phải chạm bàn tay trái (2 lần).

2. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ để ngang miệng. Xoay cổ tay phải từ trong ra ngoài (2 lần).

chải tóc

1. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt phía bên phải đầu, di chuyển tay xuống dưới.

2. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt sát bên phải đầu. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).

chào

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt bên phải. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).

chào cờ

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng chếch sang trái, đặt sát trán.

cháo

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, để trên lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên gần miệng.

chạy

(người)

Hai tay nắm, tay phải để trước tay trái, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau (2 lần).

chăm chỉ

(xem cần cù)

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Tay trái chạm vào mu bàn tay phải và tay phải chạm vào mu bàn tay trái (2 lần).

chậm chạp

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay sang phải theo đường lượn sóng.

chân

(người)

Tay trái để hình dạng chữ “v”, ngón tay hướng xuống dưới, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ tay phải chạm vào đầu ngón trỏ tay trái.

chân dung

1. Hai tay nắm, ngón trỏ và ngón cái khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước mặt, gập đồng thời ngón trỏ và ngón cái hai tay (2 lần).

2. Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay ngược chiều nhau (2 lần).

châu lục

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt sát tay trái. Di chuyển tay phải sang trái đồng thời các ngón tay xòe ra.

chậu

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên trên theo hình vòng cung, lòng bàn tay hướng vào nhau.

chèo thuyền

1. Hai tay khum, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay ra ngoài.

2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le nhau bên phải. Di chuyển đồng thời hai tay ra phía sau (2 lần).

chia phần

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt các ngón tay sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung sang hai bên.

chia sẻ

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt vào lòng bàn tay trái, lắc cổ tay phải (2 lần).

chiến tranh

Hai tay để hình dạng chữ “n”, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay vào sát nhau (2 lần).

chiều dài

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.

chim chào mào

1. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng. Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm vào nhau (2 lần).

2. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt lên trán. Di chuyển tay lên phía trên đỉnh đầu.

chim đại bàng

1. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay chếch sang trái, đặt sát miệng. Di chuyển tay theo đường vòng cung ra ngoài, đồng thời xoay cổ tay, ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào trong.

2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang hai bên, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên ngang mặt. Gập đồng thời hai cổ tay (2 lần).

 

chim sẻ

Tay trái để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng sang phải.

Tay phải đặt hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt hai tay chéo nhau trước ngực.

chủ đề

Hai tay nắm, ngón trỏ và ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song hai bên đầu. Xoay đồng thời hai cổ tay (2 lần).

chú hề

1. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước mũi.

2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).

chùm nho

Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, ngón trỏ và ngón cái tay phải chụm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vào ngón trỏ tay trái. Di chuyển tay phải xuống phía dưới theo đường dích dắc.

chung cư

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên trái.

Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải lên trên ở hai vị trí khác nhau.

chuyển vế

Hai tay để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chéo nhau.

có ích

Tay phải duỗi, xòe, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).

con

(đại từ xưng hô)

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di chuyển tay vào trong sát ngực.

con bê

1. Hai tay để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt hai tay song song hai bên đầu.

2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay vào gần nhau.

con bò

Hai tay để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song hai bên đầu.

con chim

1. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng. Di chuyển ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau (2 lần).

2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên mặt. Gập đồng thời hai cổ tay (2 lần).

con chó

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song sát đầu. Gập đồng thời hai cổ tay (2 lần).

con cua đồng

Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, hai ngón cái đặt chéo nhau trước ngực. Di chuyển hai tay lên phía trước, đồng thời cử động các ngón tay.

con gà

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt ngang ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống lòng bàn tay trái (2 lần).

con gái

Các ngón tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ tay phải khum, nắm vào tai phải.

con gấu

Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống theo đường vòng cung ngược chiều nhau (2 lần).

con hươu

Hai tay duỗi, xòe, ngón cái gập lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên đặt song song ngang mặt. Di chuyển hai tay lên trên đồng thời xoay hai cổ tay.

con khỉ

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt sát đầu bên trái.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát sườn phải. Cử động đồng thời các ngón của hai bàn tay, mặt nhăn lại.

con mèo

Ngón trỏ và ngón cái hai tay chụm vào nhau, các ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song sát miệng. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.

con nai

1. Hai tay để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu.

2. Di chuyển hai tay lên trên đồng thời xoay cổ tay, lòng bàn tay hướng vào nhau.

con ốc

Tay trái để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát tay trái. Xoay cổ tay, lòng bàn tay hướng lên trên.

con rối cạn

Tay trái để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới đặt trước ngực. Cử động ngón trỏ và ngón giữa chạm vào nhau.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).

con rùa

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên mu bàn tay phải. Cử động ngón trỏ tay phải sang trái, sang phải (2 lần).

con sâu

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực. Gập, duỗi ngón trỏ (2 lần).

con sói

Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay để sát mũi. Di chuyển tay ra ngoài, đồng thời các ngón tay chụm lại.

con thỏ

Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu. Gập các ngón tay (2 lần).

con vịt

Ngón út và áp út tay phải nắm, các ngón khác duỗi, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng. Cử động các ngón tay chụm vào, xòe ra (2 lần).

cô bé

1. Các ngón tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ khum, chạm vào tai phải, lòng bàn tay hướng sang trái.

2. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

công chúa

Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chếch lên trên, đặt sát hai bên đầu. Di chuyển hai tay xuống dưới theo đường vòng cung ở hai điểm.

công nhân

Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực trái. Di chuyển ngang sang phải.

cổng

Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng vào nhau để trước ngực. Gập cổ tay vào trong (2 lần).

cột

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay lên trên.

cột cờ

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay chếch lên trên, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt khuỷu tay phải lên bàn tay trái. Lắc cổ tay sang hai bên (2 lần).

cơm

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu các ngón tay đặt sát miệng. Cử động lần lượt các ngón tay.

củ cà rốt

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước miệng bên phải. Di chuyển tay sang trái (2 lần).

cụ già

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay xuống dưới theo đường dích dắc.

cục tẩy

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên trên lòng bàn tay trái. Di chuyển về phía trước (2 lần).

cuống lá

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái.

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt vào cổ tay trái. Di chuyển tay phải vào trong.

cưa

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Tay phải khép duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vuông góc trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải ra ngoài, vào trong (2 lần).

cứu

Tay trái nắm lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát vai trái.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngang ngực dưới khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời các ngón tay nắm lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song với tay trái.

dầy

Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực.

dệt

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay phải đan vào các ngón tay trái. Di chuyển tay phải đan vào các ngón tay trái (2 lần).

dịu dàng

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang ngực. Di chuyển tay từ trái sang phải theo đường lượn sóng, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực phải.

diều

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt dưới tay trái. Di chuyển ngón tay trỏ tay phải sang hai bên.

dọn dẹp

Hai tay để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song hai bên người. Di chuyển hai tay vào trong đồng thời lắc hai cổ tay.

dòng kẻ

Các ngón tay phải xòe, ngón cái gập, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước mặt. Di chuyển tay sang phải.

đá bóng

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay phải lên sát tay trái (2 lần).

đám cưới

Hai tay để hình dạng số “3”, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay vào trong, các đầu ngón tay chạm nhau.

đàn ghi ta

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước vai trái. Cử động lần lượt các ngón tay.

Tay phải chụm, ngón út và ngón áp út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải ra ngoài (2 lần).

đánh dấu

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước mặt. Di chuyển tay theo hình dấu x.

đánh trống

(nghi thức đội)

Hai tay để hình dạng chữ “a”, lòng bàn tay hướng vào trong đặt so le trước ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau (2 lần).

đau bụng

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước bụng. Di chuyển tay vào sát bụng (2 lần), mặt hơi nhăn.

đầy

Hai bàn tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Tay trái đặt ngang ngực, tay phải đặt ngang bụng. Di chuyển tay phải lên trên, chạm vào lòng bàn tay trái.

đèn pin

1. Các ngón tay phải nắm, ngón cái choãi ra, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Gập ngón cái.

2. Tay trái để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra phía trước, đồng thời các ngón tay xòe ra.

đeo kính

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên mắt, lòng bàn tay hướng ra ngoài.

để

(động từ)

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước vai phải. Di chuyển tay phải đặt lên lòng bàn tay trái, lòng bàn tay hướng lên trên.

đi bộ

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra phía trước, đồng thời cử động lần lượt 2 ngón tay (2 lần).

đi vệ sinh

Ngón trỏ và ngón cái tay phải khum, các ngón còn lại duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, để trước ngực.

điểm

(điểm số)

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát miệng. Di chuyển tay xuống dưới.

điện thoại

Tay phải để hình dạng chữ “y”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái để sát tai, ngón út để trước miệng bên phải.

đoạn văn

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt tay trước ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).

đón

1. Tay phải khum xòe, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

2. Di chuyển tay vào sát ngực, đồng thời các ngón tay nắm lại.

đồng bào

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước vai trái.

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngoài tay trái. Di chuyển tay phải ở nhiều vị trí theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.

đồng bằng

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên cánh tay trái. Di chuyển tay phải xuống cổ tay trái đồng thời cử động các ngón tay.

đồng hồ đeo tay

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt phía trên cổ tay trái. Di chuyển tay phải chạm vào cổ tay trái (3 lần).

đồng ý

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Gập cổ tay, lòng bàn tay hướng xuống dưới đồng thời gật đầu.

đũa

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau (2 lần).

đứng

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ V, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu hai ngón tay đặt lên lòng bàn tay trái.

đường thẳng

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, ngón trỏ và ngón cái hai tay chạm vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.

đường tròn

Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ hai tay chạm vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải theo hinh vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.

đường vuông gốc

1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt lên cổ tay trái. Di chuyển tay phải lên trên.

2. Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt chạm vào ngón trỏ tay trái.

gà mái

1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).

2. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát má phải.

gà rừng

1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).

2. Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le trước ngực. Chuyển động đồng thời hai tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).

gà trống

1. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ chạm vào lòng bàn tay trái (2 lần).

2. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước trán. Di chuyển tay lên đỉnh đầu.

gáy

(động từ)

Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, để sát miệng phải. Lắc cổ tay sang hai bên nhiều lần đồng thời chuyển động tay phải ra ngoài, chếch lên phía trên, miệng để hình dạng chữ “o”.

găng tay

1. Tay trái chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

2. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trong lòng bàn tay trái. Di chuyển tay lên trên, đồng thời mở xòe các ngón tay.

gặt

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ (2 lần).

gần

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển tay phải vào gần tay trái.

già

Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay xuống dưới. Khẩu hình miệng thể hiện từ “già”.

giá trị

Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay ngược chiều nhau, hai ngón trỏ đặt vuông góc trước ngực. Di chuyển tay phải sang phải.

giá trị tuyệt đối

Tay phải để hình dạng chữ “y”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực phải. Di chuyển tay xuống dưới.

giao hoán

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chéo nhau.

giấy nháp

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt dưới cằm. Cử động đồng thời các ngón tay.

giết

Tay phải để hình dạng chữ “a”, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra phía ngoài đồng thời mặt nhăn lại (động tác nhanh).

giống nhau

Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay vào sát nhau.

giờ

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ chạm vào cổ tay trái.

giới hạn

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên vai. Di chuyển đồng thời hai tay ra ngoài.

góc học tập

1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt gần lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới (2 lần).

2. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt lên trán.

góc nhọn

Tay trái để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, đặt giữa ngón trỏ và ngón giữa tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung giữa hai ngón tay phải.

gọi

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt phía trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải chạm vào tay trái (3 lần).

gỗ

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, bàn tay phải để phía trên tay trái, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt ngang ngực. Di chuyển tay phải hết cánh tay trái đồng thời cử động các ngón tay.

hai chiều

Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay ngược chiều nhau (2 lần).

hàm số

1. Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay về gần nhau.

2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau phía dưới ngực.

hàm số lũy thừa

1. Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay về gần nhau.

2. Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau phía dưới ngực.

3. Tay trái để hình dạng chữ “d” lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên ngón trỏ trái. Lần lượt chạm các ngón tay vào đầu ngón trỏ trái.

hát

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển tay phải sang hai bên, đồng thời đầu nghiêng theo tay (2 lần).

hạt

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón cái chạm vào đầu ngón trỏ, đặt trước ngực.

hạt lúa

1. Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực trái. Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón trỏ để vuông góc với ngón trỏ trái. Di chuyển ngón trỏ tay phải chạm vào ngón trỏ tay trái theo hướng từ dưới lên trên (2 lần).

2. Ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau, các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng lên trên, vào ngón út, đặt tay trước vai phải.

hằng đẳng thức

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên tay trái. Di chuyển tay sang phải đồng thời cử động các ngón tay.

hẹp

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sát vào nhau.

hiếm

Ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau, các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước ngực, mặt nhăn lại.

hiệu

(môn Toán)

1. Hai tay nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt hai ngón cái chạm vào nhau trước ngực.

2. Tay trái giữ cố định, tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực.

hình chiếu

Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, chạm vào ngón trỏ tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới.

hình chóp cụt

1. Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón tay.

2. Tay trái giữ nguyên. Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt bên ngực trái. Di chuyển tay sang phải theo đường vòng cung.

hình chóp đều

1. Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón tay.

2. Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải.

hình chóp tam giác

1. Ngón trỏ, ngón cái và ngón út tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón tay.

2. Các ngón tay khum khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải.

hình chóp tam giác cụt

1. Ngón trỏ, ngón cái và ngón út tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón tay.

2. Tay trái giữ nguyên. Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải. Di chuyển tay sang bên phải.

hình chóp tứ giác

Tay trái để hình dạng “số 4”, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên trên đồng thời chụm các ngón tay.

hình elip

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay chạm vào nhau, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên, các ngón tay chụm vào nhau

hình khối

Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay phải hướng xuống dưới, lòng bàn tay trái hướng lên trên, đặt song song trước ngực.

hình thang vuông

1. Hai tay để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt chéo nhau trước ngực.

2. Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng sang trái, chạm vào ngón trỏ tay trái.

hình vuông

1. Ngón cái và ngón trỏ hai tay khum, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực, di chuyển hai tay sang hai bên.

2. Giữ nguyên hình dạng hai tay sau đó chạm ngón trỏ và ngón cái vào nhau.

hoa

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời các ngón tay xoè ra.

hoa sen

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Mở đồng thời hai bàn tay sang hai bên.

họa sĩ

Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng bàn tay hướng lên trên ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ (2 lần).

hoán vị

Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chéo nhau về trước ngực.

học bài

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay một vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.

hô hấp

Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên đặt ngang miệng. Di chuyển tay vào sát miệng (2 lần).

hồ nước

1. Hai tay duỗi, xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát nhau trước ngực.

2. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung sang hai bên

3. Hai cổ tay chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài.

hú vía

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di chuyển tay từ trong ra ngoài và ngược lại (2 lần).

húc

Hai tay để hình dạng chữ “y”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng vào nhau, để trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay chạm mạnh vào nhau, rồi chuyển động lên phía trên, lòng bàn tay hướng vào nhau, để song song trước ngực.

hứa

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt dưới cằm. Di chuyển tay sang phải.

hương thơm

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mũi. Di chuyển tay ra vào (2 lần), chun mũi hít thở.

hướng dẫn

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trong lòng tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước.

hướng dẫn viên

Tay trái nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, nắm lấy ngón cái của tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước.

kéo

(động từ)

Tay trái khum, ngón út và áp út nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, lòng bàn tay chếch sang trái, đặt gần tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay vào trong.

kéo co

Hai tay nắm, lòng hai bàn tay hướng vào nhau, đặt so le trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay vào sát bụng.

kết thúc

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước bụng.

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, ngón tay hướng sang phải, đặt trước mặt. Di chuyển tay phải xuống lòng bàn tay trái.

khách sạn

Tay trái khum, khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ngang mặt.

Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào cánh tay trái. Di chuyển tay phải ở hai vị trí khác nhau trên cánh tay trái.

khoe

Tay phải nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt dưới ngực. Di chuyển tay lên cằm.

khô

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên cánh tay trái. Di chuyển tay phải ở 2 vị trí khác nhau đến mu bàn tay trái.

khối lượng

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải đặt trên tay trái trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên xuống.

khu vườn

Hai tay để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, hai ngón giữa chạm nhau, để trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên theo hình vòng cung, lòng bàn tay hướng vào nhau.

khuân vác

1. Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực.

2. Di chuyển đồng thời hai tay lên trên vai.

khuôn mặt

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ đặt sát trán bên phải. Di chuyển tay theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ xung quanh khuôn mặt.

kí túc xá

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên trái.

Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát cánh tay trái. Di chuyển tay sang phải.

kính trọng

Hai tay nắm, đặt ngang mặt bên phải. Lắc đồng thời hai cổ tay ra ngoài, đầu hơi nghiêng.

lá sen

1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay sang hai bên.

2. Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, nắm lấy bàn tay trái, di chuyển tay phải đến đầu các ngón tay trái.

lai tạo

1. Hai tay nắm, ngón trỏ khum, lòng bàn tay hướng ngược nhau, mu bàn tay sát nhau nhau, đặt trước ngực.

2. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên để hình dạng chữ “d”, ngón trỏ trái hướng lên trên, ngón trỏ phải hướng sang trái.

lái xe

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung ngược chiều nhau (2 lần).

làm tròn số

1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực, các ngón tay xòe ra.

2. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát lòng bàn tay trái. Xoay cổ tay trái theo đường tròn.

làm việc

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay phải trên tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay chạm vào nhau (2 lần).

làng

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm vào nhau, đặt chéo trước ngực trái. Di chuyển đồng thời hai tay sang phải.

lăng Bác Hồ

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt đầu các ngón tay sát nhau trước trán. Di chuyển hai tay sang hai bên và xuống dưới.

lây truyền

(cho người khác)

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang phải, các ngón tay chụm vào nhau.

lễ phép

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, để tay phải chồng lên tay trái, đặt ngang ngực, đầu cúi xuống.

lông chim

1. Tay phải để hình dạng chữ “q”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, để trước miệng. Cử động ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau (2 lần).

2. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt tay phải vào cánh tay trái. Di chuyển tay sang phải và chếch lên trên, đồng thời các ngón tay chụm lại, sau đó vuốt các ngón tay theo cánh tay trái và nắm lại (2 lần).

lũ lụt

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực trái.

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời lắc cổ tay (2 lần).

lửa

Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay ngược chiều nhau 2 lần đồng thời cử động các ngón tay.

lưng

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt đầu ngón trỏ tay phải chạm vào lưng.

mát mẻ

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng vào nhau, đặt trước hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay vào trong, ra ngoài (2 lần).

máy ảnh

Các ngón hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước hai mắt. Di chuyển ngón trỏ tay phải lên, xuống.

máy bay

Ngón cái, ngón trỏ và ngón út tay phải duỗi, hai ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang vai phải. Di chuyển tay về phía trước và chếch lên trên.

máy cày

Tay trái để hình dạng chữ “y”, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát tay trái. Đưa hai tay về phía trước đồng thời cử động lần lượt các ngón tay phải.

mặc áo

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song trước hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung vào sát nhau trước ngực.

mặt trái xoan

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón tay hướng lên trên, đặt song song hai bên đầu. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới cằm, hai cổ tay chạm vào nhau.

mặt tròn

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát hai bên mặt.

mầm

1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Mở hai tay sang hai bên, cổ tay sát nhau.

2. Tay trái giữ nguyên, các ngón tay phải khum, ngón cái và ngón út chạm nhau. Di chuyển tay phải lên trên theo hình lượn sóng.

mây

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trên đầu. Di chuyển đồng thời hai tay theo hình vòng tròn, ngược chiều kim đồng và cử động các ngón tay.

mẹ

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt ngang má phải. Di chuyển tay vào sát má phải.

miệng

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt đầu ngón tay trò sát miệng. Di chuyển tay phải một vòng quanh miệng.

mỏng

Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước vai phải. Cử động ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau (2 lần).

mộ

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới.

môi trường

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt phía trên các ngón tay trái. Xoay tay phải theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ (2 lần).

môn thể dục

Hai tay để hình dạng chữ “a” lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song ngang mặt. Di chuyển đồng thời hai tay lên xuống (2 lần).

môn Tiếng Việt

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ngang mặt.

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng sang trái, đặt trước mặt. Di chuyển tay phải xuống dưới (2 lần).

môn Toán

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang trái, đồng thời các ngón tay xòe ra (2 lần).

một chiều

Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay ra ngoài.

múa

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải để ngang dầu, tay trái để trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay (2 lần), lòng bàn tay hướng ra ngoài.

mũi

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt đầu ngón trỏ lên mũi.

mưa

Tay phải khum, xoè, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang đầu. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).

mưa rào

Hai tay khum, xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên đầu bên phải. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới (2 lần).

não

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên đỉnh đầu. Di chuyển tay phải xuống dưới chạm vào đầu (2 lần).

nằm trong mặt phẳng

1. Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt chồng lên nhau trước ngực. Di chuyển tay phải theo đường tròn xuôi chiều kim đồng hồ trên lòng bàn tay trái.

2. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón trỏ tay phải đặt vào lòng bàn tay trái.

nắng

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt ngang đầu bên phải. Di chuyển tay sát vào đầu, mặt hơi nhăn lại (2 lần).

nặng

Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới, mặt hơi nhăn.

ngà voi

Hai tay để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt song song trước miệng. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên theo đường vòng cung.

ngạc nhiên

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song trước hai mát. Di chuyển đồng thời hai tay ra phía trước.

ngày xưa

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng ngược nhau, đặt song song trước mặt bên phải. Di chuyển hai tay theo đường tròn ngược chiều nhau (2 lần).

ngắn

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay vào sát nhau.

nghèo

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngang ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt tay sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay sang phải.

ngoan ngoãn

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng lên trên, đặt sát má phải. Di chuyển tay xuống dưới.

ngoằn ngoèo

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay về phía trước theo hình lượn sóng.

ngon

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển tay sang trái.

ngộ độc

Tay trái duỗi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát bụng.

Tay phải để hình dạng chữ “đ”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển sang hai bên (2 lần), mặt nhăn lại.

nguy hiểm

Hai tay khum, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực, chạm cổ tay phải chạm vào cổ tay trái (2 lần).

ngư dân

1. Tay phải nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải.

2. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Di chuyển hai tay vào trong, ra ngoài, đồng thời hai tay lần lượt nắm, mở (2 lần).

ngửi

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng lên trên, đặt tay trước mặt. Di chuyển tay lên sát mũi, đồng thời cử động các ngón tay.

người gửi

Tay trái nắm, ngón cái choãi, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang trái, đặt sát ngón cái tay trái. Xoay cổ tay, các ngón tay phải hướng sang phải.

người nhận

1. Tay trái nắm, ngón cái duỗi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

2. Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực phải. Di chuyển tay vào sát ngón cái tay trái, đồng thời các ngón tay nắm lại.

nhà

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt đầu các ngón tay của hai bàn tay chạm vào nhau.

nhảy xa

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng chếch ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải sang phải theo đường vòng cung.

nhảy dây

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song ngang vai. Di chuyển đồng thời hai tay theo vòng tròn từ trên xuống.

nhăn mặt

1. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngón trỏ vào trán. Di chuyển tay quanh mặt theo chiều kim đồng hồ.

2. Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt hai tay ngang trán. Di chuyển hai tay vào sát nhau, đồng thời gập hai ngón trỏ.

nhặt rau

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi, ngón cái và ngón trỏ chụm, để sát tay trái. Xoay cổ tay phải sang phải (2 lần).

nhận lỗi

Hai tay nắm, ngón cái duỗi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, tay trái đặt trước vai, tay phải đặt sát sườn phải. Di chuyển tay phải lên, xuống (2 lần).

nhận xét

Tay trái để hình dạng chữ “n” lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực trái.

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực phải. Xoay cổ tay phải lên, xuống (2 lần).

nhìn

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ và ngón giữa hướng ra ngoài, đặt trước mắt. Di chuyển tay phải ra phía trước.

nho

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt ngang mặt bên phải. Xoay cổ tay sang hai bên (2 lần).

no

Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng vào trong, hai tay đặt chồng vào nhau trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước.

nói dối

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt tay trước miệng bên phải. Di chuyển tay sang trái.

nóng

Tay phải duỗi, xoè, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt tay trước vai phải. Xoay cổ tay phải vào trong, ra ngoài (2 lần).

nổi giận

Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song trước bụng. Di chuyển đồng thời hai tay lên ngang vai.

núi

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải theo đường vòng cung.

nước

Tay phải khum xòe, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay sang hai bên (2 lần).

ô tô

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Xoay đồng thời hai tay theo đường vòng cung ngược chiều nhau (2 lần).

phát triển

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, để chồng hai cánh tay lên nhau, đặt ngang ngực. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung sang phải.

phân tích

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực.

Tay trái để hình dạng chữ “k”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải lên trên theo đường vòng cung.

phần thưởng

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ngược chiều nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay từ ngoài vào trong (2 lần).

phương tiện

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt lên mu bàn tay trái. Lắc cổ tay sang hai bên.

quả bầu

Hai tay chụm, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay trái ở trên, tay phải ở dưới, để đầu các ngón tay chạm vào nhau, đặt ngang mặt bên trái. Di chuyển tay phải xuống dưới, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay khum xòe.

quả cam

1. Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

2. Di chuyển các ngón tay chạm vào nhau.

quả đào

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt gần nhau trước ngực. Di chuyển hai tay vào sát nhau (2 lần).

quả địa cầu

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

Tay trái để hình dạng số “3”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng sang phải, đặt sát mu bàn tay phải. Đưa nhẹ hai tay sang hai bên theo hình vòng cung.

quả đồi

Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực trái. Di chuyển tay sang phải theo đường vòng cung.

quả lê

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón út hướng xuống dưới. Đặt đầu ngón út tay phải vào đầu ngón giữa tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung sang phải.

quả mít

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Ngón cái và ngón giữa chụm vào nhau, đặt lên mu bàn tay trái và búng vào mu bàn tay ở 3 vị trí khác nhau.

quả thanh long

Tay trái khum khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “n”, ngón tay hướng sang trái, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt lên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải sang phải ở 3 vị trí khác nhau.

quan hệ tình dục

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Lắc cổ tay lên xuống (2 lần).

quần

(danh từ)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chụm vào nhau, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, hai ngón tay nắm vào quần.

quét nhà

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng chếch sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải sang hai bên theo đường vòng cung (2 lần).

quên

Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng vào trong, đặt trước trán. Di chuyển tay sang phải, đồng thời các ngón tay chụm lại, mặt nhăn.

quy đồng mẫu số

Tay trái để hình dạng chữ “n”, ngón tay hướng sang phải, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “c” lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt dưới tay trái. Di chuyển tay phải sang hai bên.

quy nạp

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trên tay trái. Di chuyển tay phải xuống sát tay trái, đồng thời các ngón tay chụm lại.

quỳ

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa gập lại, đặt phía trên tay trái. Di chuyển tay phải xuống chạm vào lòng bàn tay trái.

quý hiếm

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón cái chạm vào ngón út, đặt trước ngực, mặt hơi nhăn lại.

rau

Các ngón tay duỗi xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Xoay cổ tay phải ra ngoài (2 lần), lòng bàn tay hướng vào trong.

rau bắp cải

1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón tay hướng lên trên, tay phải để sát ngoài tay trái, đặt trước ngực.

2. Di chuyển tay phải sát mu bàn tay trái, sang bên phải.

rễ

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước vai trái.

Tay phải xòe, đặt dưới khuỷu tay trái, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng xuống dưới. Cử động đồng thời các ngón tay phải.

rơi

Các ngón tay phải chụm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống dưới, đồng thời các ngón tay xòe ra.

rụng

(lá)

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mặt bên phải. Di chuyển tay xuống dưới, đồng thời lắc cổ tay sang hai bên.

rụt rè

Tay trái duỗi xòe, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào lòng bàn tay trái. Xoay người sang bên phải.

rừng

Hai tay để hình dạng chữ “d”, ngón tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên xuống ngược chiều nhau (2 lần).

sà xuống

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Ngón út và áp út tay phải nắm lại, các ngón còn lại khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang đầu. Di chuyển tay phải xuống lòng bàn tay trái.

sách

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng lên trên.

sai

Các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước cổ. Di chuyển tay lên sát cằm.

sần sùi

(cây)

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, để ngang mặt.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt vào cánh tay trái. Di chuyển tay phải lên trên ở 3 vị trí khác nhau.

sâu

(tính từ)

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng xuống dưới, đặt trước vai phải. Di chuyển tay phải xuống dưới tay trái.

sin

(môn Toán)

1. 2. 3. Tay phải lần lượt để hình dạng chữ “s”, "i”, “n”, đặt trước ngực.

sinh quyển

Tay trái để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trên mu bàn tay trái. Di chuyển tay phải sang phải theo đường vòng cung.

sinh sản

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng xuống dưới, đặt cạnh hai bên sườn. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới.

sinh trưởng

1. Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực rồi di chuyển ra ngoài.

2. Để tay phải ngang đầu rồi di chuyển ra ngoài

sông

Hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng ra ngoài, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường lượn sóng sang trái.

sống

(động từ)

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng vào trong, để dưới ngực. Di chuyển tay lên trên, các ngón tay xòe ra

súng

1. Tay phải để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

2. Xoay cổ tay phải lên trên, đầu các ngón tay hướng lên trên.

suy nghĩ

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ đặt sát thái dương phải. Di chuyển tay phải sang phải, theo đường xoắn ốc.

sửa chữa

Hai tay để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Xoay đồng thời hai cổ tay theo chiều ngược nhau (2 lần).

sửa lỗi

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt. Lắc cổ tay sang hai bên.

sừng

Hai tay khum xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song hai bên đầu. Di chuyển hai tay sang hai bên và chếch lên trên, đồng thời các ngón tay chụm lại.

tác giả

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải sang phải (2 lần).

tai

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt vào tai phải.

tay

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt vào tay phải.

tập hợp rỗng

Tay trái để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới.

tập viết

(động từ)

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải sang phải theo đường lượn sóng.

thác nước

Hai tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng xuống dưới, tay phải để trên và bên ngoài tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải xuống dưới (2 lần).

thành phố

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đặt so le ngang mặt. Di chuyển hai tay lên, xuống ngược chiều nhau (2 lần).

thân thiết

Hai tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển hai cổ tay lên xuống (2 lần).

thật thà

Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước miệng. Di chuyển tay xuống dưới, đầu các ngón tay hướng ra ngoài.

 

thiên nhiên

Hai bàn tay duỗi xòe, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng ra ngoài, tay phải để trên tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên.

thổi

1. Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước miệng, cử động lần lượt các ngón tay, mũi chun lại.

2. Di chuyển tay xuống dưới, chếch ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới.

thổi kèn

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng vào nhau, đặt so le trước ngực. Di chuyển hai tay sang hai bên, đồng thời cử động lần lượt các ngón của hai tay, môi chúm lại.

thơ

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay hướng lên trên, đầu các ngón tay phải để sát lòng bàn tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải xuống dưới, đồng thời cử động lần lượt các ngón tay.

thời gian

Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Các ngón tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên cổ tay trái. Di chuyển tay phải xuống cổ tay trái (2 lần).

thời khóa biểu

1. Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực. Tay phải duỗi xòe, ngón cái gập lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực, bên trong tay trái. Xoay cổ tay phải xuống dưới.

2. Giữ nguyên tay trái, tay phải xòe, ngón cái gập lại, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực bên trong tay trái. Xoay cổ tay phải sang phải.

thơm

(tính từ)

Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên sát mũi.

thú vị

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hirớng vào nhau, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước mặt. Di chuyển đồng thời hai tay ra, vào ngược chiều nhau (2 lần), đầu nghiêng về hai bên, nét mặt vui.

 

thuốc

Các ngón tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ cong, chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt tay trước miệng. Bật ngón trỏ ngón 2 lần.

thuộc lòng

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, hướng xuống dưới, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trên đầu. Di chuyển tay xuống dưới (2 lần).

thuyền

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng ra ngoài, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước.

thuyền buồm

Tay trái khum, lòng bàn tay hướng lên, các ngón tay hướng chếch sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “b”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vuông góc bàn tay trái. Di chuyển đồng thời hai tay ra phía trước.

thuyền rồng

Tay trái khum khép, lòng bàn tay hướng lên trên, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Ngón út và áp út tay phải nắm, các ngón khác khum, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trên bàn tay trái. Di chuyển tay phải ra ngoài theo đường lượn sóng.

thư viện

Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực.

Tay phải duỗi, khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải trên cánh tay trái ở 3 vị trí khác nhau.

thức ăn

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước miệng. Di chuyển tay vào sát miệng (2 lần).

thức dậy

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mắt phải, mắt nhắm. Mở ngón cái và ngón trỏ ra, đồng thời mở mắt.

thực vật

(cây)

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt ngang ngực.

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng lên trên, đặt khuỷu tay lên mu bàn tay trái. Lắc cổ tay sang hai bên (2 lần).

tích phân

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Di chuyển tay xuống dưới theo như hình vẽ.

tiền

Ngón cái và ngón trỏ tay phải duỗi, các ngón khác nãm lại, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển đầu ngón tay cái trên đầu ngón tay trỏ (2 lần).

tiến bộ

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải lên trên, lòng bàn tay hướng sang trái.

tiếng chiêng

1. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát tai phải. Cử động lần lượt các ngón tay.

2. Tay trái nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực trái. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt dưới tay trái ở trước ngực. Di chuyển tay phải vào gần tay trái.

tiếng huýt sáo

Tay phải để hình dạng chữ “s”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt ngón cái trước miệng. Di chuyển tay về phía trước và chếch sang phải, lòng bàn tay hướng chếch ra ngoài, môi chu lại.

tiếng khèn

1. Tay phải duỗi xòe, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt sát tai phải. Di chuyển tay phải lên trên, đồng thời cử động lần lượt các ngón tay.

2. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt so le trước mặt. Cử động lần lượt các ngón tay của hai tay.

tiếp tuyến

Tay trái để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng sang phải, để trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, để sát tay trái. Di chuyển tay phải lên trên.

tiêu hóa

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt chồng lên nhau trước bụng. Di chuyển tay phải theo đường tròn cùng chiều kim đồng hồ trên tay trái (2 lần).

tính chất

Tay phải duỗi, xòe, ngón cái và ngón trỏ cong, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước trán. Di chuyển tay chạm vào trán (2 lần).

to

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt song song trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường vòng cung lên trên.

tỏa hương

1. Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước mũi. Di chuyển tay phải vào sát mũi (2 lần).

2. Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt song song trước ngực. Di chuyển hai tay ra ngoài, đồng thời các ngón tay xòe ra.

tóc

Ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm vào tóc, các ngón khác xòe ra.

tôi

Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón tay hướng vào trong, đặt sát ngực.

tổng số

Tay phải duỗi, ngón cái và ngón áp út chạm vào nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

trả lời

Hai tay khum, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt lên hai vai. Di chuyển đồng thời hai tay về phía trước, lòng bàn tay hướng lên trên.

trái tim

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực trái. Di chuyển đồng thời các ngón tay vào sát nhau (2 lần).

tranh dân gian

1. Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai đầu ngón trỏ chạm vào nhau, đặt trước mặt. Di chuyển đồng thời hai tay sang hai bên và xuống dưới, theo hình vuông.

2. Tay phải để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mặt.

3. Tay phải để hình dạng chữ “g”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực.

tranh giành

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước bụng bên trái. Di chuyển đồng thời hai tay sang bên phải rồi sang bên trái.

tránh thai

1. Tay trái duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang ngực. Tay phải khum, khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt phía trong tay trái. Di chuyển tay phải theo đường vòng cung ra ngoài, chếch xuống dưới.

2. Hai tay duỗi, khép, lòng bàn tay hướng ra ngoài, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay ra ngoài.

trẻ

(tính từ)

1. Hai tay để hình dạng chữ “l”, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu hai ngón trỏ đặt vào hai bên cằm.

2. Hai tay để hình dạng chữ “y”, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Xoay hai cổ tay sang hai bên (2 lần).

trèo

1. Tay phải năm, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Tay trái khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt ngang mặt.

2. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau đồng thời nắm, xòe lần lượt hai tay.

trên

Hai tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng chiều nhau, tay phải để trên tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên trên.

 

trình bày

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng chếch ra ngoài, đặt trước ngực.

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm vào nhau, đặt sát lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới (2 lần).

trong

Hai tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải để trong tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải vào sát ngực.

trốn

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng chếch xuống dưới, đặt tay phải bên trong tay trái. Di chuyển tay phải xuống dưới tay trái và ra ngoài.

trùng nhau

Hai tay để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón trỏ hướng vào nhau, tay phải để phía trong tay trái, đặt trước ngực. Di chuyển ngón trỏ tay phải chạm vào ngón trỏ tay trái.

trực nhật

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt vào lòng bàn tay trái. Xoay cổ tay phải ra ngoài, vào trong.

tự hào

1. Tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải vào sát ngực.

2. Tay phải nắm, ngón cái choãi, hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngang mặt.

tường

(bức tường)

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng lên trên, đặt ngang mặt trái. Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt sát cánh tay trái. Di chuyển tay phải lên trên (2 lần).

tỷ số

1. Hai tay khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt song song trước ngực. Di chuyển ngón cái lần lượt chạm vào các ngón còn lại.

2. Tay phải để hình dạng chữ “i”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay út hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải sang phải.

 

uống

Tay phải để hình dạng chữ “c”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải lên sát miệng.

va chạm

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt song song ngang ngực. Di chuyển nhanh, đồng thời hai tay chạm vào nhau, sau đó sang hai bên.

vất vả

Tay phải khum, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt dưới cằm. Di chuyển tay phải ra ngoài (2 lần).

vệ sinh cá nhân

1. Tay phải duỗi, xòe, ngón cái và ngón trỏ khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực.

2. Tay phải để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón tay hướng chếch lên trên, đặt trước vai trái. Di chuyển tay phải vào sát vai trái (2 lần).

vòi voi

Tay phải để hình dạng chữ “o”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, để trước miệng. Di chuyển tay ra ngoài và xuống dưới theo đường lượn sóng.

vòng đời

Tay trái để hình dạng chữ “d”, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay hướng sang phải, đặt trước ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt lên ngón trỏ tay trái. Di chuyển tay phải theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.

vồ

(động từ)

Các ngón tay trái khum, ngón út và áp út nắm lại, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực.

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước ngực. Di chuyển tay phải nắm vào các ngón của tay trái.

vuông góc

Tay trái để hình dạng chữ “l”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt trước mặt.

Tay phải để hình dạng chữ “d”, ngón trỏ hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón trỏ tay phải chạm vào ngón trỏ tay trái rồi chuyển tay theo góc vuông, chạm vào ngón cái tay trái.

vườn

Tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay hướng sang phải, đặt ngang ngực,

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng lên trên, đặt phía trong, sát khuỷu tay trái. Di chuyển tay phải sang phải theo đường dích dắc.

vườn thú

Hai tay để hình dạng chữ “u”, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt sát hai bên má. Di chuyển đồng thời hai tay xuống dưới (2 lần).

xấp xỉ

Tay phải để hình dạng chữ “v”, lòng bàn tay hướng vào trong, các ngón tay hướng sang trái, đặt ngang ngực. Di chuyển tay sang phải theo đường lượn sóng.

xe đạp

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt so le trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay theo đường tròn từ trong ra ngoài ngược chiều nhau.

xe máy

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt trước ngực. Xoay cổ tay phải lên xuống (2 lần).

Hai tay để hình dạng chữ “x” lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển đồng thời hai tay lên, xuống ngược chiều nhau.

xin lỗi

Tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực.

Tay phải duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đặt vào lòng bàn tay trái. Di chuyển tay phải theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ trên lòng bàn tay trái (2 lần).

xôi

Tay phải khum, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực. Cử động đồng thời các ngón tay chụm vào, mở ra (2 lần).

xù lông

(con nhím)

Hai tay khum, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực. Di chuyển tay phải sang phải, đồng thời các ngón tay xòe ra.

xúc động

Tay phải chụm, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt sát ngực. Di chuyển tay lên trên, đồng thời các ngón tay xòe dần ra. Nét mặt thể hiện sự xúc động.

xương

Hai tay khum, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt chéo nhau trước ngực.

y tá

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái khum, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt vào đầu bên trái. Di chuyển tay sang phải rồi xuống dưới.

 
Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ ký hiệu cho người khuyết tật

chiến tranh

27

-

 

chiều dài

27

cục tẩy

37

 

 

cuống lá

37

chim chào mào

27

 

 

 

 

cưa

37

chim đại bàng

27

cứu

37

chim sẻ

28

dầy

38

chủ đề

28

dệt

38

chú hề

28

dịu dàng

38

chùm nho

28

diều

38

chung cư

29

dọn dẹp

39

chuyển vế

29

dòng kẻ

39

có ích

29

đá bóng

39

con (đại từ xưng hô)

29

đám cưới

39

con bê

30

đàn ghi ta

40

con bò

30

đánh dấu

40

con chim

30

đánh trống

40

con chó

30

đau bụng

40

con cua đồng

31

đầy

41

con gà

31

đèn pin

41

con gái

31

đeo kính

41

con gấu

31

để (động từ)

41

con hươu

32

đi bộ

42

con khỉ

32

đi vệ sinh

42

con mèo

32

điểm (điểm số)

42

con nai

32

điện thoại

42

con ốc

33

đoạn văn

43

con rối cạn

33

đón

43

con rùa

33

đồng bào

43

con sâu

33

đồng bằng

43

con sói

34

đồng hồ đeo tay

44

con thỏ

34

đồng ý

44

con vịt

34

đũa

44

cô bé

34

đứng

44

công chúa

35

đường thẳng

45

công nhân

35

đường tròn

45

cổng

35

đường vuông góc

45

cột

35

gà mái

45

cột cờ

36

 

 

 

 

gà rừng

46

cơm

36

gà trống

46

củ cà rốt

36

gáy (động từ)

46

cụ già

36

găng tay

46

Thông tư 17/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ ký hiệu cho người khuyết tật

mây

67

nho

77

mẹ

67

no

77

miệng

67

nói dối

77

mỏng

68

nóng

78

mộ

68

nồi giận

78

môi trường

68

núi

78

môn thể dục

68

nước

78

môn Tiếng Việt

69

ô tô

79

môn Toán

69

phát triển

79

một chiều

69

phân tích

79

múa

69

phần thưởng

79

mũi

70

phương tiện

80

mưa

70

quà bầu

80

mưa rào

70

quả cam

80

não

70

quả đào

80

nằm trong mặt phẳng

71

quả địa cầu

81

năng

71

quả đồi

81

nặng

71

quả lê

81

ngà voi

71

quả mít

81

ngạc nhiên

72

quả thanh long

82

ngày xưa

72

quan hệ tình dục

82

ngắn

72

quần (danh từ)

82

nghèo

72

quét nhà

82

ngoan ngoãn

73

quên

83

ngoằn ngoèo

73

quy đồng mẫu số

83

ngon

73

quy nạp

83

ngộ độc

73

quỳ

83

nguy hiểm

74

quý hiếm

84

ngư dân

74

rau

84

ngửi

74

rau bắp cải

84

người gửi

74

rễ

84

người nhận

75

rơi

85

nhà

75

rụng (lá)

85

nhảy xa

75

rụt rè

85

nhảy dây

75

rừng

85

nhăn mặt

76

sà xuống

86

nhặt rau

76

sách

86

nhận lỗi

76

sai

86

nhận xét

76

sần sùi (cây)

86

nhìn

77

 

 

sâu (tính từ)

87

tiến bộ

97

sin (môn Toán)

87

tiếng chiêng

97

sinh quyển

87

tiếng huýt sáo

97

sinh sản

87

tiếng khèn

97

sinh trường

88

tiếp tuyến

98

sông

88

tiêu hóa

98

sống (động từ)

88

tính chất

98

súng

88

to

98

suy nghĩ

89

tỏa hương

99

sửa chữa

89

tóc

99

sửa lỗi

89

tôi

99

sừng

89

tổng số

99

tác giả

90

trả lời

100

tai

90

trái tim

100

tay

90

tranh dân gian

100

tập hợp rỗng

90

tranh giành

100

tập viết (động từ)

91

tránh thai

101

thác nước

91

trẻ (tính từ)

101

thành phố

91

trèo

101

thân thiết

91

trên

101

thật thà

92

trình bày

102

thiên nhiên

92

trong

102

thổi

92

trốn

102

thổi kèn

92

trùng nhau

102

thơ

93

trực nhật

103

thời gian

93

tự hào

103

thời khóa biểu

93

tường(bức tường)

103

thơm (tính từ)

93

tỷ số

103

thú vị

94

uống

104

thuốc

94

va chạm

104

thuộc lòng

94

vất vả

104

thuyền

94

vệ sinh cá nhân

104

thuyền buồm

95

vòi voi

105

thuyền rồng

95

vòng đời

105

thư viện

95

vồ (động từ)

105

thức ăn

95

vuông góc

105

thức dậy

96

vườn

106

thực vật

96

vườn thú

106

tích phần

96

xấp xỉ

106

tiền

96

xe đạp

106

xe máy

107

xù lông (con nhím)

108

107

xúc động

108

xin lỗi

107

xương

108

xôi

107

y tá

108

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hữu Độ

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1696/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch của ngành Giáo dục triển khai Quyết định 628/QĐ-TTg ngày 11/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận 51-KL/TW ngày 30/5/2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

văn bản mới nhất