Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2018/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: | 28/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 28/02/2018.
Theo Thông tư này, có 03 tiêu chí để xác định chỉ tiêu tuyển sinh chính quy của cơ sở giáo dục, gồm: Tiêu chí số sinh viên chính quy tính trên một giảng viên quy đổi theo từng khối ngành của cơ sở giáo dục; Tiêu chí diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo; Tiêu chí nhu cầu lao động của thị trường, yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Thông tư cũng chỉ rõ, đối với ngành đào tạo đại học chính quy đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng, được tự chủ xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo cam kết về chất lượng của chương trình đào tạo và nhu cầu xã hội đối với ngành đó nhưng không vượt quá 120% chỉ tiêu đào tạo của năm trước liền kề; phải công khai trong đề án tuyển sinh và chịu trách nhiệm giải trình trước xã hội và cơ quan có thẩm quyền.
Các trường chưa được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng của các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục thì không được tăng chỉ tiêu tuyển sinh so với năm trước liền kề (trừ ngành đào tạo mới được mở trong năm tuyển sinh)
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/04/2018.
Hiện Thông tư này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT.
Từ ngày 05/5/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT.
Xem chi tiết Thông tư06/2018/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 06/2018/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN; TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
Trình độ | Hệ số giảng viên cơ hữu | Hệ số GV thỉnh giảng | |
Cơ sở Giáo dục Đại học | Trường trung cấp, cao đẳng |
| |
- Giảng viên có trình độ đại học | 0,3 | 1,0 | 0,0 |
- Giảng viên có trình độ thạc sĩ | 1,0 | 1,5 | 0,2 |
- Giảng viên có trình độ tiến sĩ | 2,0 | 2,0 | 0,4 |
- Giảng viên có chức danh phó giáo sư | 3,0 | 3,0 | 0,6 |
- Giảng viên có chức danh giáo sư | 5,0 | 5,0 | 1,0 |
Số lượng giảng viên cơ hữu quy đổi của khối ngành i | = | Tổng số giảng viên cơ hữu môn chung quy đổi của trường | X | Số lượng giảng viên cơ hữu quy đổi của khối ngành i |
Tổng số giảng viên cơ hữu quy đổi của trường |
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: không tính để xác định chỉ tiêu tuyển sinh.
- Đối với các ngành khác: tính tối đa bằng 5% tổng số giảng viên cơ hữu quy đổi;
TT | Khối ngành | Số sinh viên chính quy/01 giảng viên quy đổi |
1 | Khối ngành I | 20 |
2 | Khối ngành II | 10 |
3 | Khối ngành III | 25 |
4 | Khối ngành IV | 20 |
5 | Khối ngành V | 20 |
6 | Khối ngành VI | 15 |
7 | Khối ngành VII | 25 |
Lấy tổng quy mô sinh viên chính quy theo khối ngành chia cho tổng số giảng viên quy đổi của khối ngành đó.
- Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu: đảm bảo có các trang thiết bị đủ để phục vụ cho các hoạt động tập thể (đối với phòng học) và đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học (bàn, ghế, thiết bị âm thanh, trình chiếu, ánh sáng và các thiết bị cần thiết khác).
- Thư viện, trung tâm học liệu: có đủ chủng loại (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo) và số lượng phòng (phòng đọc, phòng mượn, phòng tra cứu) đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học. Các loại giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo được lưu giữ dưới dạng ấn phẩm, điện tử và được kết nối mạng và liên kết khai thác, sử dụng tài liệu với các cơ sở giáo dục khác; đồng thời thường xuyên được cập nhật các tài liệu mới.
- Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập: có đủ về chủng loại và số lượng các trang thiết bị thực hành, thực tập, luyện tập cần thiết đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học;
Lấy tổng diện tích sàn xây dựng các hạng mục công trình được xác định tại điểm b khoản này chia cho tổng quy mô sinh viên chính quy của cơ sở giáo dục.
Chỉ tiêu tuyển sinh hình thức giáo dục thường xuyên của mỗi trình độ đào tạo được xác định không vượt quá 30% chỉ tiêu tuyển sinh hình thức đào tạo chính quy của trình độ tương ứng.
Chỉ tiêu | Giảng viên cơ hữu ngành phù hợp | ||
GS | PGS | TS | |
Chỉ tiêu nghiên cứu sinh tối đa trên 01 giảng viên | 5 | 4 | 3 |
Chỉ tiêu học viên cao học tối đa trên 01 giảng viên | 7 | 5 | 3 |
Chỉ tiêu | Giảng viên cơ hữu ngành phù hợp | ||
GS | PGS | TS | |
Chỉ tiêu nghiên cứu sinh tối đa trên 01 giảng viên | 3 | 2 | 1 |
Cá nhân thực hiện hành vi vi phạm quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính theo quy định pháp luật hiện hành.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1: CÁC MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu số 01: Báo cáo các điều kiện xác định chỉ tiêu.
Mẫu số 02: Báo cáo đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh.
Mẫu số 01: Báo cáo các điều kiện xác định chỉ tiêu.
Cơ quan chủ quản (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÁC ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU
1.1. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/... (Người học)
STT |
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành đào tạo |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Bằng 2 CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sư phạm chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Sư phạm liên thông CQ |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sư phạm chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dự kiến người học tốt nghiệp/ hoặc không tiếp tục theo học tại trường năm …(Người)
STT |
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành đào tạo |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ngành (Ngành)… |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Ngành (Ngành)… |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Ngành (Ngành)… |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Ngành (Ngành)… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Bằng 2 CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sư phạm chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Sư phạm liên thông CQ |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sư phạm chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Ngành…………. |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Giảng viên cơ hữu theo khối ngành đến ngày 31/12/... (Người)
STT |
Khối ngành |
Giáo sư. Tiến sĩ/ Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ Phó Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Tiến sĩ/ Tiến sĩ khoa học |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng cộng |
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1.4. Giảng viên thỉnh giảng theo khối ngành đến ngày 31/12/….. (Người)
STT |
Khối ngành |
Giáo sư. Tiến sĩ/ Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ Phó Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Tiến sĩ/ Tiến sĩ khoa học |
Thạc sĩ |
Tổng cộng |
1 |
Khối ngành I |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành…. |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Ngành…. |
X |
X |
X |
X |
X |
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không điền vào ô có dấu X
1.5. Giảng viên cơ hữu các môn học chung đến ngày 31/12/.... (Người)
Giáo sư. Tiến sĩ/ Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ Phó Giáo sư. Tiến sĩ khoa học |
Tiến sĩ/ Tiến sĩ khoa học |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng giảng viên quy đổi |
|
|
|
|
|
|
1.6. Cơ sở vật chất đến ngày 31/12/....
Hạng mục |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
2. Thư viện, trung tâm học liệu |
|
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 02: Báo cáo đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh.
Cơ quan chủ quản (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM…………
STT |
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành đào tạo |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.1.2 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.2 |
Liên thông CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.2.2 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.3 |
Bằng 2 CQ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.3.2 |
Ngành…………. |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2.4 |
Liên thông VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bằng 2 VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sư phạm chính quy |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.1.1 |
Ngành… |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.1.2 |
Ngành… |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.2 |
Sư phạm liên thông CQ |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.2.1 |
Ngành… |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.2.2 |
Ngành… |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3.3 |
Sư phạm Liên thông VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Sư phạm VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Sư phạm chính quy |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
4.2 |
Sư phạm VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không điền vào ô có dấu X
|
Thủ trưởng đơn vị |
PHỤ LỤC 2: BẢNG KHỐI NGÀNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số: 06 /2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối ngành |
Mã lĩnh vực cấp 2 |
Tên lĩnh vực |
I |
514 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
||
814 |
||
914 |
||
II |
721 |
Nghệ thuật |
821 |
||
921 |
||
III |
734 |
Kinh doanh và quản lý |
834 |
||
934 |
||
738 |
Pháp luật |
|
838 |
||
938 |
||
IV |
742 |
Khoa học sự sống |
842 |
||
942 |
||
744 |
Khoa học tự nhiên |
|
844 |
||
944 |
||
V
|
746 |
Toán và thống kê |
846 |
||
946 |
||
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
848 |
||
948 |
||
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
851 |
||
951 |
||
752 |
Kỹ thuật |
|
852 |
||
952 |
||
754 |
Sản xuất và chế biến |
|
854 |
||
954 |
||
V |
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
858 |
||
958 |
||
762 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
862 |
||
962 |
||
764 |
Thú y |
|
864 |
||
964 |
||
VI |
772 |
Sức khỏe |
872 |
||
972 |
||
VII |
722 |
Nhân văn |
822 |
||
922 |
||
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
831 |
||
931 |
||
732 |
Báo chí và thông tin |
|
832 |
||
932 |
||
776 |
Dịch vụ xã hội |
|
876 |
||
976 |
||
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
881 |
||
981 |
||
784 |
Dịch vụ vận tải |
|
884 |
||
984 |
||
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
885 |
||
985 |
||
786 |
An ninh, quốc phòng |
|
886 |
||
986 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây