Quyết định 55/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Lập trình máy tính”
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 55/2008/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: | 23/05/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 55/2008/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 55/2008/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 23 THÁNG 5 NĂM 2008 BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “LẬP TRÌNH MÁY TÍNH”
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/1/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “Lập trình máy tính";
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề: “Lập trình máy tính”.
Trên cơ sở bộ chương trình khung nói trên, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng xác định, tổ chức thẩm định và duyệt chương trình dạy nghề áp dụng cho trường mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị - Xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng cho nghề “Lập trình máy tính" và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Hà Nội - Năm 2008
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lập trình máy tính
Mã nghề: ITPRG_02
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 40
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức.
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu về phần cứng và các thiết bị ngoại vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an toàn thông tin.
- Kỹ năng.
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài toán thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hoàn chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học tối thiểu: 4245h.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 150h; Trong đó thi tốt nghiệp: 12 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h.
- Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 3795h.
+ Thời gian học bắt buộc: 2715h; Thời gian học tự chọn: 1080 h.
+ Thời gian học lý thuyết: 1495h; Thời gian học thực hành: 2650h.
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
450 |
275 |
175 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I,II |
90 |
90 |
|
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
I,II |
30 |
30 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I,II |
60 |
05 |
55 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
I,II |
75 |
15 |
60 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
I,II |
75 |
15 |
60 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
1 |
I,II |
120 |
120 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
2175 |
850 |
1765 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
420 |
180 |
240 |
MH 07 |
Tin học đại cương |
1 |
I |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
1 |
I |
120 |
30 |
90 |
MH 09 |
Lập trình căn bản |
1 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 10 |
Toán rời rạc |
1 |
I |
60 |
45 |
15 |
MĐ 11 |
Phần cứng máy tính |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
2295 |
670 |
1525 |
MH 12 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
II |
90 |
30 |
60 |
MH 13 |
Lập trình hướng đối tượng |
1 |
II |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
1 |
II |
90 |
60 |
30 |
MĐ 15 |
Đồ họa ứng dụng |
1 |
II |
150 |
30 |
120 |
MH 16 |
Mạng căn bản |
1 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 17 |
Lập trình quản lý 1 (access 1) |
1 |
II |
75 |
15 |
60 |
MĐ 18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 (MS SQL SERVER) |
2 |
I |
75 |
30 |
45 |
MH 19 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 20 |
Thiết kế Web |
2 |
I |
120 |
30 |
90 |
MĐ 21 |
Lập trình Window 1(c#,vb. net) |
2 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 22 |
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2) |
2 |
I |
90 |
30 |
60 |
MH 23 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 24 |
Lập trình Window 2 (ado.net) |
2 |
II |
120 |
40 |
80 |
MĐ 25 |
Lập trình Web 1 (asp.net) |
2 |
II |
150 |
45 |
105 |
MĐ 26 |
Thực tập sản xuất |
2 |
II |
240 |
15 |
225 |
MĐ 27 |
Lập trình Window 3 (service, net) |
3 |
I |
90 |
30 |
60 |
MĐ 28 |
Lập trình Web 2 (XML…) |
3 |
I |
150 |
45 |
105 |
MĐ 29 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 (MS SQL SERVER) |
3 |
I |
60 |
20 |
40 |
MH 30 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 31 |
Thực tập sản xuất |
3 |
II |
360 |
15 |
285 |
|
Tổng cộng: |
|
|
3165 |
1125 |
1940 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B và 2B):
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐCĐN
ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Các trường căn cứ vào thời lương của các môn học, mô đun tự chọn để sử dụng cho phù hợp với điều kiện cụ thể của trường.
4.2. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và đề cương chi tiết chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
4.2.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MĐ 32 |
Bảo trì máy tính |
3 |
I |
150 |
30 |
120 |
MĐ 33 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
3 |
I |
90 |
30 |
60 |
MĐ 34 |
PHP & MYSQL |
3 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 35 |
BORLAND C++ BUILDER |
3 |
I |
150 |
40 |
110 |
MH 36 |
Quản trị mạng |
3 |
I |
150 |
45 |
105 |
MH 37 |
UML |
3 |
I |
90 |
45 |
45 |
MĐ 38 |
Lập trình truyền thông |
3 |
I |
150 |
60 |
90 |
MĐ 39 |
Lập trình LINUX |
3 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 40 |
Quản trị dự án công nghệ thông tin |
3 |
I |
60 |
30 |
30 |
|
Tổng cộng |
|
|
1080 |
370 |
710 |
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại tại phụ lục 3B và 4B):
4.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường:
Xây dựng chi tiết các môn học, giáo viên căn cứ vào mục đích yêu cầu của từng môn học, các nội dung hiện nay đều có trong các giáo trình tham khảo khi biên sọan.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Các mô đun, môn học tự chọn tùy theo từng trường đào tạo có điều kiện khác nhau sẽ chọn các môn học khác nhau yêu cầu chọn lựa đúng theo thời gian thực học tối thiểu được qui định.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp:
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
4.5.2. Thi tốt nghiệp:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24h |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện):
- Các họat động ngọai khóa bao gồm: tham quan nơi thực tập sản xuất cho sinh viên biết được những công việc sau khi ra trường và học tập tác phong công nghiệp cho sinh viên, các sinh họat, họat động tập thể dã ngọai nhằm nâng cao các kỹ năng sinh họat tập thể, các kỹ năng về tổ chức.
- Ngoài ra sinh viên còn tham gia họat động tổ chức của các đòan thể: Hội liên hiệp thanh niên, Đòan thanh niên tùy theo từng điều kiện của trường.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lập trình máy tính
Mã nghề: ITPRG01
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 31
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp.
- Kiến thức
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu vê phần cứng và các thiết bị ngọai vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an tòan thông tin.
- Kỹ năng
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài toán thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ thông tin vừa và nhỏ đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hoàn chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng.
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng.
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC
VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu.
Thời gian đào tạo: 02 năm.
Thời gian học tập: 47 tuần.
Thời gian thực học tối thiểu: 2865h.
Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi:80h; Trong đó thi tốt nghiệp:12h.
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu.
Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210h.
Thời gian học các môn học, mô-đun đào tạo nghề: 2655h.
+ Thời gian học bắt buộc:1995h; Thời gian học tự chọn: 660 h.
+ Thời gian học lý thuyết: 1025 h; Thời gian học thực hành: 1840 h.
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
3.1.Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
I |
Các môn học chung |
|
|
210 |
135 |
75 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I |
30 |
30 |
|
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
I |
15 |
15 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I |
30 |
|
30 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
II |
45 |
|
45 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
I |
30 |
30 |
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
1 |
II |
60 |
60 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
|
1995 |
700 |
1295 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
|
420 |
180 |
240 |
MH 07 |
Tin học đại cương |
1 |
I |
75 |
30 |
45 |
MĐ 08 |
Tin học văn phòng |
1 |
I |
120 |
30 |
90 |
MH 09 |
Lập trình căn bản |
1 |
I |
120 |
45 |
75 |
MH 10 |
Toán rời rạc |
1 |
I |
60 |
45 |
15 |
MĐ 11 |
Phần cứng máy tính |
1 |
I |
45 |
30 |
15 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
|
1575 |
520 |
1053 |
MH 12 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
II |
90 |
30 |
60 |
MH 13 |
Lập trình hướng đối tượng |
1 |
II |
75 |
30 |
45 |
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
1 |
II |
90 |
60 |
30 |
MĐ 15 |
Đồ họa ứng dụng |
1 |
II |
150 |
30 |
120 |
MH 16 |
Mạng căn bản |
1 |
II |
60 |
40 |
20 |
MĐ 17 |
Lập trình quản lý 1(ACCESS 1) |
1 |
II |
75 |
15 |
60 |
MĐ 18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 (MS SQL SERVER) |
2 |
I |
75 |
30 |
45 |
MH 19 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 20 |
Thiết kế Web |
2 |
I |
120 |
30 |
90 |
MĐ 21 |
Lập trình Window 1(c#,vb. net) |
2 |
I |
120 |
45 |
75 |
MĐ 22 |
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2) |
2 |
I |
90 |
30 |
60 |
MH 23 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
I |
60 |
40 |
20 |
MĐ 24 |
Lập trình Window 2(ado.net) |
2 |
I |
120 |
40 |
80 |
MĐ 25 |
Lập trình Web 1(asp.net) |
2 |
I |
150 |
45 |
105 |
MĐ 26 |
Thực tập sản xuất |
2 |
II |
240 |
15 |
225 |
|
Tổng cộng |
|
|
2205 |
835 |
1370 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1A và 2A).
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐTCN
ĐỂ XÁC ĐỊNH
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
Các trường căn cứ vào thời lương của các môn học, mô đun tự chọn để sử dụng cho phù hợp với điều kiện cụ thể của trường.
4.2. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và đề cương chi tiết chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
4.2.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun (Kiến thức, kỹ năng tự chọn) |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun ( giờ) |
|||
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giờ LT |
Giờ TH |
|||||
MĐ 27 |
Bảo trì máy tính |
2 |
II |
150 |
30 |
120 |
MĐ 28 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
2 |
II |
90 |
30 |
60 |
MĐ 29 |
PHP & MYSQL |
2 |
II |
120 |
45 |
75 |
MĐ 30 |
Borland C++ builder |
2 |
II |
150 |
40 |
110 |
MH 31 |
Quản trị mạng |
2 |
II |
150 |
45 |
105 |
|
Tổng cộng |
|
|
660 |
190 |
470 |
4.2.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3A,4A)
4.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Xây dựng nội dung chi tiết các môn học, giáo viên căn cứ vào mục đích yêu cầu của từng môn học, các nội dung hiện nay đều có trong các giáo trình tham khảo khi biên sọan.
4.4. Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Các môđun, môn học tự chọn tùy theo từng trường đào tạo có điều kiện khác nhau sẽ chọn các môn học khác nhau yêu cầu chọn lựa đúng theo thời gian thực học tối thiểu được qui định.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp.
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học.
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.5.2. Thi tốt nghiệp.
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24h |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện
- Các họat động ngọai khóa bao gồm: tham quan nơi thực tập sản xuất cho học sinh biết được những công việc sau khi ra trường và học tập tác phong công nghiệp cho học sinh, các sinh họat, họat động tập thể dã ngoại nhằm nâng cao các kỹ năng sinh hoạt tập thể, các kỹ năng về tổ chức.
- Ngoài ra học sinh còn tham gia họat động tổ chức của các đoàn thể: Hội liên hiệp thanh niên, Đòan thanh niên tùy theo từng điều kiện của trường.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây