Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT 2019 công nhận kết quả xét thăng hạng giáo viên năm 2019
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4607/QĐ-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Độ |
Ngày ban hành: | 29/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 29/11/2019, Bộ Giáo dục và Đào tao ban hành Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019.
Theo đó, Bộ Giáo dục và Đào tao công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II đối với 73 giáo viên tại các đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ.
Cụ thể, các giáo viên sau được công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp: Nguyễn Tuấn Anh, Phó Hiệu trưởng Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Lê Thị Ngọc Phượng, Bùi Tiến Dũng, Trần Thị Kim Thu, Tổ trường Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Dương Minh Nhuận, Phan Thị Tố Trinh, Lê Thị Hương Giang, Phùng Thị Minh Hồng, giáo viên Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Phan Văn Bảng, Nguyễn Thị Điệp, Hoàng Thị Thu Hương, giáo viên Trường Hữu Nghị T78…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4607/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------- Số: 4607/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
từ hạng III lên hạng II năm 2019
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019 đối với giáo viên tại các đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (danh sách kèm theo).
Điều 2. Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên đạt kết quả được tính từ ngày 01/12/2019. Căn cứ Quyết định công nhận kết quả của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các đơn vị có giáo viên dự xét tăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019 quyết định bổ nhiệm (hoặc trình cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm) vào chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II đối với giáo viên đạt kết quả, báo cáo kết quả bổ nhiệm về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán Bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ truởng (để báo cáo); - Bộ Nội vụ (để biết); - Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT; - Lưu: VT, NGCBQLGD.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG XÉT THĂNG HẠNG CDNN GIÁO VIÊN NĂM 2019 ------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------
|
KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II NĂM 2019 ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ GD&ĐT
(Kèm theo Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Đơn vị công tác | Kết quả xét | ||||||
Nam | Nữ | Tiêu chuẩn về nhiệm vụ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo | Tiêu chuẩn về năng lực CMNV | Điểm tăng thêm | Tổng Điểm | Kết quả | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 |
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 8/6/1984 |
| Phó Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 3,5 | 103,5 | Đạt |
2 | Lê Thị Ngọc Phượng |
| 17/4/1982 | Tổ trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
3 | Dương Minh Nhuận | 11/12/1987 |
| Giáo viên | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
4 | Phan Thị Tố Trinh |
| 7/2/1979 | Giáo viên | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
5 | Nguyễn Thị Ngân |
| 22/10/1979 | Tổ phó | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
6 | Mai Thị Lan Anh |
| 34/3/1979 | Tổ phó | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
7 | Bùi Tiến Dũng | 14/6/1978 |
| Tổ trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
8 | Trần Thị Kim Thu |
| 31/10/1979 | Tổ trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
9 | Tạ Xuân Phương | 16/02/1983 |
| Phó trưởng phòng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
10 | Nguyễn Thị Kim Chi |
| 4/2/1984 | Giáo viên | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
11 | Trần Bá Điều | 28//10/1974 |
| Tổ phó | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
12 | Lê Thị Hương Giang |
| 26/3/1987 | Giáo viên | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
13 | Nguyễn Bá Thuận | 18/5/1968 |
| Tổ trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 15 | 75 | 2,5 | 97,5 | Không đạt (Không có chứng chỉ NVSP) |
14 | Phùng Thị Minh Hồng |
| 27/9/1979 | Giáo viên | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
15 | Lương Thị Hồng Khuyên |
| 3/9/1979 | Trưởng phòng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
16 | Đàm Minh Đức | 17/01/1983 |
| Phó trưởng phòng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
17 | Lê Hữu Thức | 26/04/1974 |
| Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học TP.HCM | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
18 | Nguyễn Thị Minh Thư |
| 22/10/1974 | Phó Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học TP.HCM | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
19 | Trần Trung Thiện | 01/08/1979 |
| Trưởng phòng | Trường Dự bị Đại học TP.HCM | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
20 | Lê Thị Tuyết Nhung |
| 12/06/1979 | Trưởng phòng | Trường Dự bị Đại học TP.HCM | 5 | 15 | 75 | 1,5 | 96,5 | Không đạt (Không có chứng chỉ BD CDNN giáo viên DBĐH) |
21 | Lê Thị Kim Thùy |
| 21/04/1972 | Trưởng Bộ môn | Trường Dự bị Đại học TP.HCM | 5 | 15 | 75 | 1,5 | 96,5 | |
22 | Phạm Thị Hương |
| 31/10/1973 | Tổ trưởng | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
23 | Nguyễn Thị Thu Hằng |
| 28/11/1976 | Tổ trưởng | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
24 | Nguyễn Thu Hương |
| 13/10/1977 | Giáo viên | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
25 | Nguyễn Thu Hiền |
| 8/20/1983 | Giáo viên | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
26 | Kim Thị Hạnh |
| 21/11/1982 | Giáo viên | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
27 | Nguyễn Thị Thanh |
| 19/7/1973 | Giáo viên | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
28 | Nguyễn Tiến Trọng | 3/4/1977 |
| Trưởng phòng | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
29 | Đặng Trường Giang | 2/25/1978 |
| Giáo viên | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
30 | Đinh Văn Đông | 19/5/1976 |
| Tổ trưởng | Hữu Nghị 80 | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
31 | Đoàn Thị Hạnh |
| 6/7/1971 | Tổ trưởng CM | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
32 | Nguyễn Thị Vân |
| 4/1/1971 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
33 | Lưu Thị Thanh Bình |
| 1/3/2019 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
34 | Nguyễn Thị Quỳnh Xuân |
| 23/11/1980 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
35 | Lê Thị Mai |
| 14/6/1973 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
36 | Bùi Thị Thu Hiền |
| 20/01/1978 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
37 | Trần Thị Việt Hà |
| 15/02/1982 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
38 | Nguyễn Thị Hương |
| 11/11/1978 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
39 | Nguyễn Đức Toàn | 18/5/1981 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
40 | Phạm Đình Thi | 12/12/1977 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
41 | Hồ Đức Hạnh | 8/8/1976 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
42 | Quách Văn Long | 6/2/1980 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
43 | Phan Viết Bắc | 15/9/1981 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
44 | Phan Văn Bảng | 29/07/1980 |
| Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
45 | Nguyễn Thị Điệp |
| 10/5/1977 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
46 | Nguyễn Thị Lệ Hằng |
| 11/8/1976 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
47 | Hoàng Thị Hương |
| 24/03/1982 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
48 | Dương Thị Thu Hương |
| 16/10/1977 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
49 | Nguyễn Thị Anh Nguyên |
| 10/1/1983 | Tổ trưởng | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
50 | Đinh Thị Hồng Nhung |
| 21/10/1979 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
51 | Nguyễn Thị Hồng Quyên |
| 20/7/1977 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
52 | Đỗ Thị Sáu |
| 12/2/1983 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
53 | Nguyễn Thị Hồng Thanh |
| 3/9/1985 | Giáo viên | Trường Hũu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
54 | Lê Văn Thịnh | 1/11/1989 |
| Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
55 | Nguyễn Thị Thơm |
| 17/02/1977 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
56 | Nguyễn Mạnh Tuân | 5/12/1982 |
| Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
57 | Khuất Thị Vân |
| 4/10/1979 | Giáo viên | Trường Hữu Nghị T78 | 5 | 20 | 75 | 0 | 100 | Đạt |
58 | Trần Thị Thanh Huệ |
| 01/9/1985 | Giáo viên | Trường PT Vùng Cao Việt Bắc | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
59 | Trần Thị Thu Thủy |
| 18/10/1985 | Giáo viên | Trường PT Vùng Cao Việt Bắc | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
60 | Phạm Quốc Quân | 04/10/1985 |
| Giáo viên | Trường PT Vùng Cao Việt Bắc | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
61 | Ma Thị Thu Lệ |
| 25/4/1989 | Giáo viên | Trường PT Vùng Cao Việt Bắc | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
62 | Phạm Thị Phương |
| 24/7/1974 | Giáo viên | Trường PT Vùng Cao Việt Bắc | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
63 | Hoàng Công Chức | 20/3/1979 |
| Tổ trưởng | Trường Trung học thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
64 | Đỗ Công Đoán | 4/9/1977 |
| Phó Hiệu trưởng | Trường Trung học thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
65 | Đặng Xuân Cảnh | 10/8/1962 |
| Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
66 | Trịnh Thị Hoa |
| 24/10/1978 | Phó Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | 5 | 20 | 75 | 2,5 | 102,5 | Đạt |
67 | Lê Lâm | 9/4/1977 |
| Phó Hiệu trưởng | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | 5 | 20 | 75 | 3,5 | 102,5 | Đạt |
68 | Nguyễn Thanh Hồng | 18/12/1981 |
| Giáo viên | Trường THPT Chuyên - Đại học Sư phạm Hà Nội | 5 | 20 | 75 | 2 | 102 | Đạt |
69 | Đặng Thị Thúy Nhài |
| 20/01/1982 | Giáo viên | Trường THPT Chuyên - Đại học Sư phạm Hà Nội | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
70 | Nguyễn Thanh Thúy |
| 1/2/1982 | Giáo viên | Trường THPT Thực hành Sư phạm - Đại học Cần Thơ | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
71 | Lê Thị Tuyết Phượng |
| 2/10/1981 | Giáo viên | Trường THPT Thực hành Sư phạm - Đại học Cần Thơ | 5 | 20 | 75 | 0,5 | 100,5 | Đạt |
72 | Lê Thị Thúy Vinh |
| 30/12/1981 | Giáo viên | Trường TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD - Viện KHGD Việt Nam | 5 | 20 | 75 | 1,5 | 101,5 | Đạt |
73 | Phạm Minh Châm |
| 10/11/1983 | Giáo viên | Trường TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD - Viện KHGD Việt Nam | 5 | 20 | 75 | 1 | 101 | Đạt |
Danh sách này có 73 người./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây