Quyết định 3596/QĐ-BGDĐT KQ thi thăng hạng giảng viên cao cấp năm 2020

thuộc tính Quyết định 3596/QĐ-BGDĐT

Quyết định 3596/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3596/QĐ-BGDĐT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:11/11/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công nhận kết quả thi thăng hạng giảng viên cao cấp hạng I

Ngày 11/11/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 3596/QĐ-BGDĐT công nhận kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2020.

Theo đó, công nhận kết quả thi thăng hạn chức danh nghề giảng viên cao cấp hạng I năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cho 41 người có danh sách kèm theo.

Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp hạng I đối với người đạt kết quả được tính từ ngày 01/12/2020.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định3596/QĐ-BGDĐT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

_________

Số: 3596/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2020

 

                                                                            

QUYẾT ĐỊNH

Công nhận kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2020

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (có danh sách kèm theo).

Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công bố công khai và thông báo kết quả thi tới các đơn vị có người tham gia thi và cá nhân dự thi biết.

Điều 2. Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) đối với người đạt kết quả được tính từ ngày 01/12/2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, NGCBQLGD.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Phạm Ngọc Thưởng

 

 

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

KẾT QUẢ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Quyết định Số 3596/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

 

STT

Họ và tên

Đơn vị

Ngày sinh

KẾT QUẢ ĐIỂM THI

KẾT QUẢ

Bộ chủ quản

Nam

Nữ

Kiến thức chung

Chuyên môn nghiệp vụ

Ngoại ngữ

Tin học

Đạt

Không đạt

1

Viên Thị

An

Trường ĐH Thái Bình

 

22.8.1961

83,0

82,0

54,0

87,5

Đạt

 

UBND tỉnh Thái Bình

2

Vũ Thị Hồng

Anh

Trường ĐHYD DHTN

 

07.04.1970

76,0

95,0

Miễn thi

82,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

3

Đàm Văn

Bắc

Trường CĐ Hải Dương

02.01.1969

 

76,0

70,0

Miễn thi

Miễn thi

Đạt

 

UBND tỉnh Hải Dương

4

Nguyễn Thị

Bích

Trường ĐHSP Hà Nội

 

20.5.1970

68,0

85,0

Miễn thi

80,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

5

Trịnh Quang

Cảnh

HV Dân tộc

10.8.1958

 

80,0

87,0

Miễn thi

87,5

Đạt

 

UB Dân tộc

6

Trần

Chiến

Trường ĐHYD ĐHTN

28.04.1973

 

80,0

92,0

Miễn thi

87,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

7

Tôn Quang

Cường

ĐH Quốc gia Ha Nội

19.10.1970

 

71,0

85,0

Miễn thi

82,5

Đạt

 

ĐH Quốc gia Hà Nội

8

Lương Vinh Quốc

Danh

Trường ĐH Cần Thơ

10.05.1973

 

71,0

90,0

Miễn thi

85,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

9

Phan Thanh

Đức

Học viện Ngân hàng

16.07.1971

 

75,0

84,3

Miễn thi

Miễn thi

Đạt

 

Ngân hàng NNVN

10

Trương Hữu

Dũng

TTĐTTX ĐHTN

12.12.1965

 

78,0

82,3

Miễn thi

72,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

11

Nguyễn Thị Hồng

Gấm

Trường CĐ Hải Dương

 

20.01.1974

75,0

75,0

Miễn thi

Miễn thi

Đạt

 

UBND tỉnh Hải Dương

12

Đỗ Văn

Hảo

Trường ĐHSP ĐHTN

30.5.1968

 

78,0

80,0

Miễn thi

70,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

13

Khuất Thị Thu

Hiền

Trường ĐH LĐ-XH

 

23.11.1975

70,0

85,0

Miễn thi

82,5

Đạt

 

Bộ LĐTBXH

14

Phan Thị Thu

Hiền

Trường ĐH KTQD

 

23.02.1974

67,0

80,0

Miễn thi

82,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

15

Trần Văn

Hiếu

Trường ĐH Cần Thơ

01.11.1963

 

60,0

85,0

58,5

67,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

16

Đàm Thị Bảo

Hoa

Trường ĐHYD DHTN

 

25.05.1970

76,0

92,0

Miễn thi

87,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

17

Nguyễn Quỳnh

Hoa

Trường ĐHKT TPHCM

 

13.4.1968

72,0

90,0

Miễn thi

90,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

18

Lê Thị Thúy

Hương

Trường ĐH Luật TP. HCM

 

25.05.1972

80,0

88,0

Miễn thi

95,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

19

Nguyễn Thị Liên

Hương

Trường ĐH KTQD

 

29.10.1974

80,0

85,0

Miễn thi

85,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

20

Tạ Thị

Hương

HVHC Quốc gia

 

20.9.1969

70,0

90,0

71,0

92,5

Đạt

 

Bộ Nội vụ

21

Lê Thúy

Hường

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

 

09.11.1973

75,0

82,6

Miễn thi

80,0

Đạt

 

Bộ Y tế

22

Nguyễn Thị Tuyết

HV Nông nghiệp

 

01.01.1973

70,0

80,0

Miễn thi

85,0

Đạt

 

Bộ NNPTNN

23

Dương Thị Phượng

Liên

Trường ĐH Cần Thơ

 

12.07.1969

75,0

70,0

Miễn thi

97,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

24

Nguyễn Thị Ái

Liên

Trường ĐH KTQD

 

12.07.1975

70,0

82,0

Miễn thi

92,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

25

Tạ Thị Thúy

Ngân

Trường CĐ Hải Dương

 

19.03.1972

80,0

80,0

Miễn thi

Miễn thi

Đạt

 

UBND tỉnh Hải Dương

26

Lô Quang

Nhật

Trường ĐHYD ĐHTN

28.07.1974

 

80,0

91,0

Miễn thỉ

92,5

Đạt

 

Bộ GDĐT

27

Nguyễn Thị Lan

Phương

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

 

18.7.1971

75,0

84,3

Miễn thi

90,0

Đạt

 

Bộ Xây dựng

28

Vũ Thị Bình

Phương

Trường ĐH Y - Dược Thái Bình

 

19.02.1973

65,0

91,0

Miễn thi

92,5

Đạt

 

Bộ Y tế

29

Đặng Thanh

Sơn

Trường ĐH Kiên Giang

03.09.1969

 

65,0

86,0

Miễn thi

95,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

30

Lê Hồng

Thắng

Khoa NN ĐHTN

11.6.1967

 

70,0

80,0

Miễn thi

100,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

31

Lê Đức

Thoang

Trường ĐH Phú Yên

19.06.1971

 

65,0

93,0

Miễn thi

97,5

Đạt

 

UBND tỉnh Phú Yên

32

Đỗ Đình

Thu

Học viện Tài chính

13.08.1965

 

60,0

90,0

56,0

Miễn thi

Đạt

 

Bộ TC

33

Trần

Thủy

Trường ĐH Quảng Bình

06.02.1972

 

80,0

80,0

Miễn thi

87,5

Đạt

 

UBND tỉnh Quảng Bình

34

Bùi Minh

Tiến

Trường ĐH Y - Dược Thái Bình

17.11.1975

 

60,0

90,0

Miễn thi

87,5

Đạt

 

Bộ Y tế

35

Phan Thị Bích

Trâm

Trường ĐH Cần Thơ

 

11.05.1968

65,0

95,0

61,5

85,0

Đạt

 

Bộ GDĐT

36

Phan Minh

Tuấn

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

18.11.1975

 

70,0

88,0

58,0

77,5

Đạt

 

Bộ Xây dựng

37

Nguyễn Đào

Tùng

Học viện Tài chính

29.05.1975

 

60,0

92,0

68,0

77,5

Đạt

 

Bộ TC

38

Nguyễn Thị Tuyết

Vân

Trường ĐH LĐ-XH

 

27.9.1972

65,0

85,0

Miễn thi

77,5

Đạt

 

Bộ LĐTBXH

39

Nguyễn Tường

Vân

Học viện Ngân hàng

 

13.02.1976

75,0

85,0

Miễn thi

90,0

Đạt

 

Ngân hàng NNVN

40

Phạm Thị Thanh

Vân

HVHC Quốc gia

 

12.11.1975

80,0

86,0

66,5

90,0

Đạt

 

Bộ Nội vụ

41

Vũ Thanh

Xuân

HVHC Quốc gia

12.8.1960

 

70,0

80,0

63,0

80,0

Đạt

 

Bộ Nội vụ

 

Danh sách gồm có 41 người.

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất