Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

thuộc tính Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT

Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:34/2008/QĐ-BGDĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Vũ Luận
Ngày ban hành:10/07/2008
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Số:  34/2008/QĐ-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độclập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định nàyMẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm:

1. Mẫu chứng chỉ quy định từ Phụ lục I đến Phụ lục IX dùng cho  Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số; Chương trình tiếng dân tộc thiểu số; Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông (phần kiến thức cơ sở); Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông (phần kiến thức chuyên ngành); Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế ngành giáo dục; Chương trình đào tạo giáo viên giáo dục quốc phòng; Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh; Chương trình ngoại ngữ trình độ A, B, C; Chương trình tin học ứng dụng trình độ A, B, C.

2. Mẫu chứng chỉ quy định tại Phụ lục X dùng cho các chương trình đào tạo hoặc bồi dưỡng có quy định cấp chứng chỉ, ngoài các mẫu chứng chỉ quy định tại Khoản 1 Điều này.

Điều 2.Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân có kích thước 13 cm x 19 cm gồm hai (02) mặt:

1. Mặt ngoài có màu đỏ đậm, có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt trong có nền màu trắng, hình trống đồng chính giữa và hoa văn viền màu vàng, tên chứng chỉ có màu đỏ, các chữ khác có màu đen.

2. Nội dung mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân in trên mặt ngoài và mặt trong, theo quy định từ Phụ lục I đến Phụ lục X; cách ghi chứng chỉ thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định này.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

1. Các Mẫu chứng chỉ quy định từ Phụ lục I đến Phụ lục V và Mẫu chứng chỉ quy định tại Phụ lục X được áp dụng từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2. Các Mẫu chứng chỉ quy định từ Phụ lục VI đến Phụ lục IX được áp dụng từ ngày 01 tháng 02 năm 2009.

Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- UBVHGDTNTN&NĐ của QH;

- Các sở giáo dục và đào tạo;

- Như Điều 4;

- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- Kiểm toán nhà nước;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ;

- Lưu VT, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Phạm Vũ Luận


Phụ lục I

Mẫu chứng chỉ đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

DẠY TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

.…………….……...………………(14)

……………….……...………………(2)

 

Cấp cho:(3).........................................................................................................................................................................

Sinh ngày:(4).................................................................. Tại:(5)...............................................................

Đã hoàn thành chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc(14)......................................................................

Từ ngày........tháng.......năm........đến ngày........tháng............năm ......................(6)......................................................

Hội đồng thi:(7)..................................................................................................................................................................

Xếp loại:(8).........................................................................................................................................................................

..........(9)..........Ngày….……tháng…..….năm….(10).…..

..................................(11)..............................

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục II

Mẫu chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

……………….……...………………(14)

……………….……...………………(2)

 

Cấp cho:(3).........................................................................................................................................................................

Sinh ngày:(4).................................................................. Tại ........(5).........................................................

Đã hoàn thành chương trình học tiếng dân tộc(14).....................................................................................................

Từ ngày........tháng.......năm........đến ngày........tháng............năm ......................(6)......................................................

Hội đồng thi:(7)..................................................................................................................................................................

Xếp loại:(8).........................................................................................................................................................................

..........(9)............ngày….……tháng…..….năm....(10)…..

…………………(11)…………………

 

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục III

Mẫu chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông (phần kiến thức cơ sở)

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

(Phần kiến thức cơ sở)

 

Cấp cho:(3).....................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)................................................................. Tại ..........................(5).....................................

Đã hoàn thành chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông,

(Phần kiến thức cơ sở)

Hội đồng thi:(7)...............................................................................................................................

Xếp loại:(8)....................................................................................................................................

 

........(9)........ ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

...............................(11).............................

 

 

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục IV

Mẫu chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông (phần kiến thức chuyên ngành)

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -TRUYỀN THÔNG

(Phần kiến thức chuyên ngành)

 

 

Cấp cho:(3).....................................................................................................................................

Sinh ngày:(4).................................................................. Tại ............................(5)...................................

Đã hoàn thành chương trình giáo dục thường xuyên về ứng dụng công nghệ thông tin – truyền thông,

(Phần kiến thức chuyên ngành)

Hội đồng thi:(7)...............................................................................................................................

Xếp loại:(8)....................................................................................................................................

........(9)........ ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

.............................(11)...............................

 

 

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục V

Mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế ngành giáo dục

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

VÀ KỸ NĂNG CÔNG TÁC PHÁP CHẾ NGÀNH GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

VÀ KỸ NĂNG CÔNG TÁC PHÁP CHẾ NGÀNH GIÁO DỤC

 

 

Cấp cho:(3).....................................................................................................................................

Sinh ngày:(4).................................................................. Tại ...........................(5)......................................

Cơ quan công tác:(15)......................................................................................................................

Đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế

cho cán bộ pháp chế ngành giáo dục.

Từ ngày........tháng.......năm........đến ngày........tháng............năm ......................(6).......................

Xếp loại:(8).....................................................................................................................................

 

........(9)........ ngày….……tháng…..….năm….(10).…..

.............................(11)...............................

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục VI

Mẫu chứng chỉ đào tạo giáo viên giáo dục quốc phòng

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG

 

 

Cấp cho:(3).....................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)....................................................................... Tại .............................(5).............................

Đã hoàn thành chương trình đào tạo ngắn hạn giáo viên giáo dục quốc phòng, theo Quyết định số  46/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Từ ngày........tháng.......năm........đến ngày........tháng............năm ......................(6).......................

Xếp loại:(8).....................................................................................................................................

 

.......(9)......... ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

.............................(11)...............................

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục VII

Mẫu chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

Cấp cho:(3).....................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)....................................................................... Tại .............................(5)..................................

Đã hoàn thành chương trình môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh.

Xếp loại:(8).....................................................................................................................................

 

........(9)........ ngày….……tháng…..….năm….(10).…..

.............................(11)...............................

 

 

 

 

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục VIII

Mẫu chứng chỉ ngoại ngữ trình độ A, B, C

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

……………….……...………………(16)

……………….……...………………(2)

 

Cấp cho:(3).........................................................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)......................................................................................................................................................................

Nơi sinh:(5).........................................................................................................................................................................

Đã hoàn thành khóa học từ ngày….… tháng….… năm …….đến ngày…… tháng…… năm ……….(6)............

Hội đồng kiểm tra(7): ......................................................................................................................................................

Xếp loại:(8).........................................................................................................................................................................

 

……(9)……,ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

……………………(11)…………………

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục IX

Mẫu chứng chỉ tin học ứng dụng trình độ A, B, C

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

TIN HỌC ỨNG DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

TIN HỌC ỨNG DỤNG

……………….……...………………(2)

 

Cấp cho:(3).........................................................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)......................................................................................................................................................................

Nơi sinh:(5).........................................................................................................................................................................

Đã hoàn thành khóa học từ ngày….… tháng….… năm …….đến ngày…… tháng…… năm ……….(6)............

Hội đồng kiểm tra(7): ......................................................................................................................................................

Xếp loại:(8).........................................................................................................................................................................

 

……(9)……,ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

……………………(11)…………………

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm

 

Phụ lục X

Mẫu chứng chỉ dùng cho các chương trình đào tạo, bồi dưỡng có quy định cấp chứng chỉ

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Mặt trước

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

………………(1)…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


19 cm

Mặt sau

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CHỨNG CHỈ

……………….……...………………(1)

……………….……...………………(2)

 

Cấp cho:(3).........................................................................................................................................................................

Sinh ngày:(4)......................................................................................................................................................................

Nơi sinh:(5).........................................................................................................................................................................

Đã hoàn thành chương trình……….(1)……………………………………………………(2).................................

Từ ngày….… tháng….… năm …….đến ngày…… tháng…… năm ……….(6).......................................................

Hội đồng thi(7): ................................................................................................................................................................

Xếp loại:(8).........................................................................................................................................................................

 

……(9)……,ngày….……tháng…..….năm…..(10)…..

……………………(11)…………………

 

 

 

Số hiệu:(12)…………………………………..

Số vào sổ cấp chứng chỉ:(13)…………..…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


13 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

19 cm


Phụ lục XI

Hướng dẫn cách ghi trên chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

(Kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ-BGDĐT

ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

(1) Ghi tên chứng chỉ, theo tên của chương trình đào tạo, bồi dưỡng.

(2) Ghi trình độ đối với các chương trình có phân chia trình độ (Ví dụ: trình độ A, trình độ B, trình độ C); nếu không phân chia trình độ thì không ghi.

(3) Ghi đầy đủ họ, tên đệm và tên theo giấy khai sinh.

(4) Ghi đầy đủ ngày sinh, tháng sinh, năm sinh theo giấy khai sinh. Nếu ngày sinh là ngày 1 đến ngày 9; tháng sinh là tháng 1, tháng 2 thì thêm số 0 ở trước (Ví dụ: 01, 02,…). Năm sinh ghi đầy đủ 04 chữ số.

(5) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là nơi sinh của người học theo giấy khai sinh.

Nếu người được cấp chứng chỉ là người nước ngoài, việc ghi các thông tin tại điểm (3), (4), (5) căn cứ vào hộ chiếu.

(6) Ghi thời gian tổ chức chương trình học.

(7) Ghi tên Hội đồng. Nếu không thành lập Hội đồng thì không ghi.

(8) Ghi theo quy chế đào tạo và cấp chứng chỉ (ví dụ: Giỏi, Khá...).

(9) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan cấp chứng chỉ đặt trụ sở chính.

(10) Ghi ngày tháng năm cấp chứng chỉ.

(11) Ghi chức danh của người có thẩm quyền cấp chứng chỉ.

(12) Số hiệu: là  số do cơ quan, đơn vị in phôi chứng chỉ viết khi cấp phôi.

(13) Số vào sổ cấp chứng chỉ: là số ghi vào sổ gốc chứng chỉ.

(14) Ghi tên dân tộc.

(15) Ghi tên cơ quan người học đang làm việc.

(16) Ghi tên ngoại ngữ (Ví dụ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp).

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe