Quyết định 2227/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị giáo dục mầm non tối thiểu phục vụ thí điểm chương trình đổi mới
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2227/QĐ-BGD&ĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2227/QĐ-BGD&ĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đặng Huỳnh Mai |
Ngày ban hành: | 08/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2227/QĐ-BGD&ĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ---------------------- Số: 2227/QĐ-BGD&ĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 8 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục thiết bị giáo dục mầm non tối thiểu
phục vụ thí điểm chương trình đổi mới
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kết quả các cuộc họp của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục mầm non, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị giáo dục mầm non tối thiểu phục vụ thí điểm chương trình đổi mới tại các tỉnh thực hiện thí điểm chương trình giáo dục mầm non mới.
Điều 2. Số lượng các hạng mục trong Danh mục thiết bị giáo dục mầm non tối thiểu phục vụ thí điểm chương trình đổi mới được tính như sau: mỗi nhóm, lớp trong 01 trường tham gia thí điểm thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm được trang bị 01 bộ.
Điều 3. Các Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện chương trình thí điểm căn cứ Danh mục thiết bị giáo dục mầm non tối thiểu phục vụ thí điểm chương trình đổi mới của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành để chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm và sử dụng cho công tác chăm sóc, giáo dục trẻ tại các trường thực hiện thí điểm từ năm học 2006-2007.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - VP Chủ tịch nước(để b/c); - VP Chính phủ(để b/c); - Ban TGTW(để b/c); - Các bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); - Kiểm toán Nhà nước - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Như Điều 3; - Website Chính phủ; - Website Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Lưu: VT, Vụ GDTrH, Vụ PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Đặng Huỳnh Mai |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ GIÁO DỤC MẦM NON TỐI THIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-BGD&ĐT
ngày 08/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
NHÓM/LỚP |
ĐVT |
SL |
GHI CHÚ |
1 |
Nhóm 3-12 tháng tuổi (18 trẻ) |
bộ |
1 |
25 thứ |
2 |
Nhóm 12-24 tháng tuổi (22 trẻ) |
bộ |
1 |
34 thứ |
3 |
Nhóm 24-36 tháng tuổi (25 trẻ) |
bộ |
1 |
47 thứ |
4 |
Lớp 3-4 tuổi (25 trẻ) |
bộ |
1 |
93 thứ |
5 |
Lớp 4-5 tuổi (30 trẻ) |
bộ |
1 |
93 thứ |
6 |
Lớp 5-6 tuổi (35 trẻ) |
bộ |
1 |
95 thứ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây