Quyết định 97/QĐ-ĐTĐL 2021 Danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện năm 2022
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 97/QĐ-ĐTĐL
Cơ quan ban hành: | Cục Điều tiết điện lực |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 97/QĐ-ĐTĐL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 31/12/2021, Cục Điều tiết điện lực ra Quyết định 97/QĐ-ĐTĐL về việc ban hành Danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện năm 2022.
Cụ thể, danh sách 101 nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2022 gồm: nhà máy nhiệt điện An Khánh; nhà máy nhiệt điện Thăng Long; nhà máy thủy điện Bình Điền; nhà máy thủy điện Đồng Nai 5; nhà máy thủy điện Hương Sơn;…
Bên cạnh đó, dự kiến 07 nhà máy điện sau đây tham gia thị trường điện năm 2022: Đăk Mi 2; Hồi Xuân; Nậm Củm 4; Pắc Ma; Sông Hậu 1; Thác Mơ MR; Thái Bình 2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
Xem chi tiết Quyết định97/QĐ-ĐTĐL tại đây
tải Quyết định 97/QĐ-ĐTĐL
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-ĐTĐL | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2022
_______________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2022 tại Phụ lục I và Phụ lục II của Quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở hạ tầng phục vụ vận hành thị trường điện, giấy phép hoạt động điện lực, hợp đồng mua bán điện với giá hợp đồng còn hiệu lực để tham gia thị trường điện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện và Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
2. Các nhà máy điện có tên trong Phụ lục III Quyết định này khẩn trương hoàn thiện các điều kiện theo quy định để trực tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2022. Các nhà máy điện khác (dự kiến vận hành thương mại trong năm 2022) được xem xét bổ sung vào Phụ lục III Quyết định này khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Cục, Giám đốc Trung tâm Nghiên cúư phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I. DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT | Nhà máy điện | Công ty phát điện | Ghi chú | ||
Tên nhà máy điện | Phân loại | Công suất (MW) |
| ||
I | CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN |
| |||
1 | An Khánh | ND Than | 120 | Công ty CP Nhiệt điện An Khánh |
|
2 | Cẩm Phả | NĐ Than | 670 | Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả |
|
3 | Cao Ngạn | NĐ Than | 115 | Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
|
4 | Duyên Hải 1 | NĐ Than | 1245 | Công ty Nhiệt điện Duyên Hải |
|
5 | Duyên Hải 3 | NĐ Than | 1245 | ||
6 | Duyên Hải 3 MR | NĐ Than | 688 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
7 | Hải Phòng | NĐ Than | 1200 | Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng |
|
8 | Mạo Khê | NĐ Than | 440 | Công ty Nhiệt điện Đông Triều |
|
9 | Mông Dương 1 | NĐ Than | 1080 | Công ty Nhiệt điện Mông Dương |
|
10 | Na Dương | NĐ Than | 111.2 | Công ty Nhiệt điện Na Dương |
|
11 | Nghi Sơn 1 | NĐ Than | 600 | Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn |
|
12 | Phả Lại 1 | NĐ Than | 380 | Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
|
13 | Phả Lại 2 | NĐ Than | 570 |
| |
14 | Quảng Ninh | NĐ Than | 1200 | Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh |
|
15 | Sơn Động | NĐ Than | 220 | Công ty Nhiệt điện Sơn Động |
|
16 | Thái Bình 1 | NĐ Than | 600 | Công ty Nhiệt điện Thái Bình |
|
17 | Thăng Long | NĐ Than | 620 | Công ty CP nhiệt điện Thăng Long |
|
18 | Vĩnh Tân 4 & 4 MR | NĐ Than | 1800 | Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
19 | Uông Bí MR | NĐ Than | 620 | Công ty Nhiệt điện Uông Bí |
|
20 | Vĩnh Tân 2 | NĐ Than | 1245.6 | Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân |
|
21 | Vũng Áng 1 | NĐ Than | 1200 | Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh |
|
22 | Cà Mau 1&2 | Tuabin khí | 1500 | Công ty Nhiệt điện Dầu khí Cà Mau |
|
23 | Nhơn Trạch 1 | Tuabin khí | 450 | Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch |
|
24 | Nhơn Trạch 2 | Tuabin khí | 750 | Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
|
25 | Phú Mỹ 1 | Tuabin khí | 1059 | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ |
|
26 | Phú Mỹ 2.1 | Tuabin khí | 948 |
| |
27 | Phú Mỹ 4 | Tuabin khi | 468 |
| |
II | CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | ||||
II.1 | CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TRÊN 01 TUẦN | ||||
28 | A Vương | Thủy điện | 210 | Công ty CP Thủy điện A Vương |
|
29 | An Khê | Thủy điện | 160 | Công ty Thủy điện An Khê - Kanak |
|
30 | Bản Vẽ | Thủy điện | 320 | Công ty Thủy điện Bản Vẽ |
|
31 | Bắc Bình | Thủy điện | 34 | Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam |
|
32 | Bình Điền | Thủy điện | 44 | Công ty CP Thủy điện Bình Điền |
|
53 | Buôn Kuôp | Thủy điện | 280 | Công ty Thủy điện Buôn Kuôp | Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
34 | BuônTua Srah | Thủy điện | 86 | ||
35 | Srêpok 3 | Thủy điện | 220 | ||
36 | Cửa Đạt | Thủy điện | 97 | Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt |
|
37 | Đa Mi | Thủy điện | 175 | Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
38 | Đa Nhim | Thủy điện | 240 | Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
39 | Đại Ninh | Thủy điện | 300 | Công ty Thủy điện Đại Ninh | |
40 | Đam’Bri | Thủy điện | 75 | Công ty CP Thủy điện miền Nam | |
41 | Đak Mi 4 | Thủy điện | 208 | Công ty CP Thủy điện Đăk Mi | Đak Mi 4 (4A, 4B và 4C) |
42 | Đăk Re | Thủy điện | 60 | Công ty CP Thủy điện Đăk Re |
|
43 | ĐakĐrinh | Thủy điện | 125 | Công ty CP Thủy điện Đakđrinh |
|
44 | Đakr’Tih | Thủy điện | 144 | Công ty CP Thủy điện Dakr’tih |
|
45 | Đồng Nai 2 | Thủy điện | 70 | Công ty CP Thủy điện Trung Nam |
|
46 | Đồng Nai 3 | Thủy điện | 180 | Công ty Thủy điện Đồng Nai | Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
47 | Đồng Nai 4 | Thủy điện | 340 | Công ty Thủy điện Đồng Nai | |
48 | Hàm Thuận | Thủy điện | 300 | Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
49 | Hủa Na | Thủy điện | 180 | Công ty CP Thủy điện Hủa Na |
|
50 | Hương Điền | Thủy điện | 81 | Công ty CP Đầu tư Hương Điền |
|
51 | Kanak | Thủy điện | 13 | Công ty Thủy điện An Khê - Kanak |
|
52 | Krông H’năng | Thủy điện | 64 | Công ty CP Sông Ba |
|
53 | Nậm Chiến 1 | Thủy điện | 200 | Công ty CP Thủy điện Nậm Chiến | Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
54 | Nậm Chiến 2 | Thủy điện | 32 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc | |
55 | Quảng Trị | Thủy điện | 64 | Công ty Thủy điện Quảng Trị |
|
56 | Sông Bung 2 | Thủy điện | 100 | Công ty CP Thủy điện Sông Bung |
|
57 | Sông Bung 4 | Thủy điện | 156 | Công ty CP Thủy điện Sông Bung |
|
58 | Sông Côn 2 | Thủy điện | 63 | Công ty CP Thủy điện Geruco Sông Côn |
|
59 | Sông Hinh | Thủy điện | 70 | Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Minh |
|
60 | Sông Tranh 2 | Thủy điện | 190 | Công ty Thủy điện Sông Tranh |
|
61 | Thác Bà | Thủy điện | 120 | Công ty CP Thủy điện Thác Bà |
|
62 | Thác Mơ | Thủy điện | 150 | Công ty CP Thủy điện Thác Mơ |
|
63 | Thượng KonTum | Thủy điện | 220 | Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh |
|
64 | Vĩnh Sơn | Thủy điện | 66 | Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh |
|
II.2 | CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TỪ 02 NGÀY ĐẾN 01 TUẦN |
| |||
65 | A Lưới | Thủy điện | 170 | Công ty CP Thủy điện Miền Trung |
|
66 | Bắc Hà | Thủy điện | 90 | Công ty CP Thủy điện Bắc Hà |
|
67 | Sông Ba Hạ | Thủy điện | 220 | Công ty CP Thủy điện Sông Ba Hạ |
|
68 | Hương Sơn | Thủy điện | 33 | Công ty CP Thủy điện Hương Sơn |
|
69 | Trung Sơn | Thủy điện | 260 | Công ty Thủy điện Trung Sơn |
|
II.3 | CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT DƯỚI 02 NGÀY |
| |||
70 | Bá Thước 1 | Thủy điện | 60 | Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa |
|
71 | Bá Thước 2 | Thủy điện | 80 |
| |
72 | Bắc Mê | Thủy điện | 45.5 | Tổng công ty cổ phần Thương mại Xây dựng |
|
73 | Chi Khê | Thủy điện | 41 | Công ty Cổ phần năng lượng Agrita - Nghệ Tĩnh |
|
74 | Đa Dâng 2 | Thủy điện | 34 | Công ty CP Thủy điện miền Nam |
|
75 | Đak Mi 3 | Thủy điện | 63 | Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
|
76 | Đồng Nai 5 | Thủy điện | 150 | Công ty CP Thủy điện Đồng Nai 5 |
|
77 | Khe Bố | Thủy điện | 100 | Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam |
|
78 | Long Tạo | Thủy điện | 44 | Công ty CP Thủy điện Long Tạo Điện Biên |
|
79 | Nậm Mức | Thủy điện | 44 | Công ty CP Thủy điện Nậm Mức |
|
80 | Nậm Na 2 | Thủy điện | 66 | Công ty CP Năng lượng Nậm Na 2 |
|
81 | Nậm Na 3 | Thủy điện | 84 | Công ty CP Năng lượng Nậm Na 3 |
|
82 | Nậm Toóng | Thủy điện | 34 | Công ty TNHH MTV Thủy điện Sa Pa |
|
83 | Ngòi Phát | Thủy điện | 84 | Công ty CP Đầu tư & Phát triển Điện miền Bắc 2 | (Ngòi Phát & Ngòi Phát MR) |
84 | Nho Quế 1 | Thủy điện | 32 | Công ty CP Thủy điện Nho Quế 1 |
|
85 | Nho Quế 2 | Thủy điện | 48 | Công ty CP đầu tư và phát triển điện Nho Quế |
|
86 | Nho Quế 3 | Thủy điện | 110 | Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3 |
|
87 | Sông Bạc | Thủy điện | 42 | Công ty CP Thủy điện Sông Bạc |
|
88 | Sông Bung 4A | Thủy điện | 49 | Công ty CP Phú Thạnh Mỹ |
|
89 | Sông Bung 5 | Thủy điện | 57 | Công ty CP Tư vấn Xây dựng Điện 1 |
|
90 | Sông Giang 2 | Thủy điện | 37 | Công ty CP khai thác thủy điện Sông Giang |
|
91 | Sông Lô 6 | Thủy điện | 48 | Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang |
|
92 | Sông Tranh 3 | Thủy điện | 62 | Công ty CP Thủy điện Sông Tranh 3 |
|
93 | Sông Tranh 4 | Thủy điện | 48 | Công ty CP Thủy điện Sông Tranh 4 |
|
94 | Srêpok 4 | Thủy điện | 80 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải |
|
95 | Srêpok 4 A | Thủy điện | 64 | Công ty CP Thủy điện Buôn Đôn |
|
96 | Srok Phu Miêng | Thủy điện | 51 | Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO |
|
97 | Sử Pán 2 | Thủy điện | 34 | Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
|
98 | Thái An | Thủy điện | 82 | Công ty CP Thủy điện Thái An |
|
99 | Thuận Hòa | Thủy điện | 42 | Công ty CP Thủy điện Thuận Hòa Hà Giang |
|
100 | Tà Thàng | Thủy điện | 60 | Công ty CP Điện Vietracimex Lào Cai |
|
101 | Văn Chấn | Thủy điện | 57 | Công ty CP Thủy điện Văn Chấn |
|
PHỤ LỤC II. DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT | Nhà máy điện | Công ty phát điện | Ghi chú |
| ||
Tên nhà máy | Phân loại | Công suất (MW) |
|
|
| |
I | NHÀ MÁY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU VÀ PHỐI HỢP VẬN HÀNH VỚI NMĐ ĐA MỤC TIÊU |
|
| |||
1 | Hoà Bình | Thủy điện | 1920 | Công ty Thủy điện Hòa Bình | Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh (SMHP) |
|
2 | Ialy | Thủy điện | 720 | Công ty Thủy điện Ialy |
| |
3 | Lai Châu | Thủy điện | 1200 | Công ty Thủy điện Sơn La |
| |
4 | Sơn La | Thủy điện | 2400 | Công ty Thủy điện Sơn La |
| |
5 | Trị An | Thủy điện | 400 | Công ty Thủy điện Trị An |
| |
6 | Tuyên Quang | Thủy điện | 342 | Công ty Thủy điện Tuyên Quang |
| |
7 | Bản Chát | Thủy điện | 220 | Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát | Nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP |
|
8 | Huội Quảng | Thủy điện | 520 |
| ||
9 | Pleikrông | Thủy điện | 100 | Công ty Thủy điện Ialy |
| |
10 | Sê San 3 | Thủy điện | 260 |
| ||
11 | Sê San 4 | Thủy điện | 360 | Công ty Phát triển Thủy điện Sê San |
| |
12 | Chiêm Hóa | Thủy điện | 48 | Công ty CP Đầu tư XD và TM quốc tế | Trên cùng bậc thang với SMHP và các nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP |
|
13 | Sê San 3 A | Thủy điện | 108 | Công ty CP ĐT và PT điện SêSan 3 A |
| |
14 | Sê San 4A | Thủy điện | 63 | Công ty CP Thủy điện Sê San 4A |
| |
II | NHÀ MÁY ĐIỆN BOT |
|
| |||
15 | Cần Đơn | Thủy điện | 78 | Công ty CP Thủy điện Cần Đơn |
|
|
16 | Duyên Hải 2 | NĐ Than | 1200 | Công ty TNHH Janakuasa Việt Nam |
|
|
17 | Hải Dương 1 | NĐ Than | 1200 | Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương |
|
|
18 | Mông Dương 2 | NĐ Than | 1200 | Công ty TNHH Điện lực AES - TKV |
|
|
19 | Nghi Sơn 2 | NĐ Than | 1330 | Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2 |
|
|
20 | Phú Mỹ 2.2 | Tuabin khí | 720 | Công ty TNHH Năng Lượng Mê Kông |
|
|
21 | Phú Mỹ 3 | Tuabin khí | 720 | Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3 |
|
|
22 | Vĩnh Tân 1 | NĐ Than | 1200 | Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 |
|
|
III | NHÀ MÁY ĐIỆN THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP BÁN ĐIỆN NĂNG DƯ |
|
| |||
23 | Formosa Hà Tĩnh | NĐ than | 676 | Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh |
|
|
24 | Formosa Đồng Nai | NĐ than | 450 | Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa |
|
|
IV | NHÀ MÁY NHẬP KHẨU NƯỚC NGOÀI |
|
| |||
25 | Xekaman 1 | Thủy điện | 290 | Công ty TNHH điện Xekaman 1 |
|
|
26 | Xekaman 3 | Thủy điện | 250 | Công ty Cổ phần Điện Việt - Lào |
|
|
27 | Xekaman Xanxay | Thủy điện | 32 | Công ty TNHH điện Xekaman 1 |
|
|
Ghi chú: Ngoài các nhà máy điện trong bảng trên, danh sách các nhà máy phát điện gián tiếp tham gia thị trường điện năm 2022 còn bao gồm các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ và các nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo không phải thủy điện.
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN DỰ KIẾN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT | Nhà máy điện | Công ty phát điện | Ghi chú | ||
Tên nhà máy | Phân loại | Công suất (MW) |
|
| |
1 | Đăk Mi 2 | Thủy điện | 147 | Công ty CP Tập đoàn Hà Đô |
|
2 | Hồi Xuân | Thủy điện | 102 | Công ty CP đầu tư và xây dựng điện Hồi Xuân |
|
3 | Nậm Củm 4 | Thủy điện | 54 | Công ty CP Thủy điện Nậm Củm |
|
4 | Pắc Ma | Thủy điện | 140 | Công ty CP Thủy điện Pắc Ma |
|
5 | Sông Hậu 1 | NĐ Than | 1200 | Ban QLDA Điện lực dầu khí Sông Hậu 1 |
|
6 | Thác Mơ MR | Thủy điện | 75 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
7 | Thái Bình 2 | Nhiệt điện | 1200 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
|
THE MINISTRY No. 97/QD-DTDL |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, December 31, 2021 |
DECISION
On the promulgation of lists of power plants participating in the electricity market in 2022
----------------------
DIRECTOR
OF THE ELECTRICITY REGULATORY AUTHORITY
Pursuant to Decision No. 3771/QD-BCT dated October 2, 2017 of the Minister of Industry and Trade, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Electricity Regulatory Authority;
Pursuant to Circular No. 45/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade, prescribing the operation of competitive wholesale electricity market, amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 56/2014/TT-BCT dated December 19, 2014 of the Ministry of Industry and Trade, prescribing methods of determination of electricity generation costs and processes for inspecting power purchase agreement;
Pursuant to Circular No. 24/2019/TT-BCT dated November 14, 2019 of the Minister of Industry and Trade, amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 45/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade, prescribing the operation of competitive wholesale electricity market, and amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 56/2014/TT-BCT dated December 19, 2014 of the Minister of Industry and Trade, prescribing methods of determination of electricity generation costs and processes for inspecting power purchase agreement;
At the proposal of the Head of the Electricity Market Department.
DECIDES:
Article 1. To promulgate lists of power plants participating in the electricity market in 2022 in Appendices I and II to this Decision.
Article 2. Organization of implementation
1. Power plants directly participating in the electricity market must ensure the conditions for infrastructure in service of electricity market operation, electricity operation licenses, and power purchase and sale contracts with valid contractual prices in order to participate in the electricity market according to the provisions of Circular No. 45/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade, prescribing the operation of competitive wholesale electricity market, amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 56/2014/TT-BCT dated December 19, 2014 of the Ministry of Industry and Trade, prescribing methods of determination of electricity generation costs and processes for inspecting power purchase agreement and Circular No. 24 /2019/TT-BCT dated November 14, 2019 of the Minister of Industry and Trade, amending and supplementing a number of articles of the Circular No. 45/2018/TT-BCT dated November 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade.
2. Power plants listed in Appendix III to this Decision shall urgently complete the prescribed conditions to directly participate in the electricity market in 2022. Other power plants (expected to operate commercially in 2022) shall be considered and added to Appendix III to this Decision when all the conditions as prescribed are satisfied.
Article 3. Effect
1. This Decision takes effect from January 1, 2022.
2. Chief of the Authority’s Office, Director of the Power Market Development Research and Training Center, Heads of Departments under the Electricity Regulatory Authority, General Director of the Vietnam Electricity, Director of the National Load Dispatch Center, Director of the Electric Power Trading Company, directors of power generation units and related units shall be responsible for the implementation of this Decision./.
|
DIRECTOR
Nguyen Anh Tuan |
APPENDIX I
LIST OF POWER PLANTS DIRECTLY PARTICIPATING IN THE POWER MARKETS IN 2022
(Issued together with Decision No. 97/QD-DTDL dated December 31, 2021 of the Director of the Electricity Regulatory Authority)
No. |
Power plants |
Power generation companies |
Notes |
||
Name of power plants |
Classification |
Capacity (MW) |
|
|
|
I |
THERMAL POWER PLANTS |
|
|||
1 |
An Khanh |
Coal-fired power plant |
120 |
An Khanh Thermal Power Joint Stock Company |
|
2 |
Cam Pha |
Coal-fired power plant |
670 |
Cam Pha Thermal Power Joint Stock Company |
|
3 |
Cao Ngan |
Coal-fired power plant |
115 |
Cao Ngan Thermal Power Company |
|
4 |
Duyen Hai 1 |
Coal-fired power plant |
1245 |
Duyen Hai Thermal Power Company |
|
5 |
Duyen Hai 3 |
Coal-fired power plant |
1245 |
||
6 |
Duyen Hai 3 MR |
Coal-fired power plant |
688 |
Vietnam Electricity (EVN) |
|
7 |
Hai Phong |
Coal-fired power plant |
1200 |
Hai Phong Thermal Power Joint Stock Company |
|
8 |
Mao Khe |
Coal-fired power plant |
440 |
Dong Trieu Thermal Power Company |
|
9 |
Mong Duong 1 |
Coal-fired power plant |
1080 |
Mong Duong Thermal Power Company |
|
10 |
Na Duong |
Coal-fired power plant |
111.2 |
Na Duong Thermal Power Company |
|
11 |
Nghi Son 1 |
Coal-fired power plant |
600 |
Nghi Son Thermal Power Company |
|
12 |
Pha Lai 1 |
Coal-fired power plant |
380 |
Pha Lai Thermal Power Joint Stock Company |
|
13 |
Pha Lai 2 |
Coal-fired power plant |
570 |
|
|
14 |
Quang Ninh |
Coal-fired power plant |
1200 |
Quang Ninh Thermal Power Joint Stock Company |
|
15 |
Son Dong |
Coal-fired power plant |
220 |
Son Dong Thermal Power Company |
|
16 |
Thai Binh 1 |
Coal-fired power plant |
600 |
Thai Binh Thermal Power Company |
|
17 |
Thang Long |
Coal-fired power plant |
620 |
Thang Long Thermal Power Joint Stock Company |
|
18 |
Vinh Tan 4 & 4 MR |
Coal-fired power plant |
1800 |
Vinh Tan 4 Thermal Power Plant – a branch of EVN |
|
19 |
Uong Bi MR |
Coal-fired power plant |
620 |
Uong Bi Thermal Power Company |
|
20 |
Vinh Tan 2 |
Coal-fired power plant |
1245.6 |
Vinh Tan Thermal Power Company |
|
21 |
Vung Ang 1 |
Coal-fired power plant |
1200 |
PV Power Ha Tinh |
|
22 |
Ca Mau 1&2 |
Gas turbine power plant |
1500 |
PV Power Ca Mau |
|
23 |
Nhon Trach 1 |
Gas turbine power plant |
450 |
PV Power Nhon Trach |
|
24 |
Nhon Trach 2 |
Gas turbine power plant |
750 |
PetroVietnam – Nhon Trach 2 Power Joint Stock Company |
|
25 |
Phu My 1 |
Gas turbine power plant |
1059 |
Phu My Thermal Power Company |
|
26 |
Phu My 2.1 |
Gas turbine power plant |
948 |
|
|
27 |
Phu My 4 |
Gas turbine power plant |
468 |
|
|
II |
HYDROELECTRIC POWER PLANTS |
||||
II.1 |
HYDROELECTRIC POWER PLANTS WITH WATER-CONTROLLING RESERVOIRS STORING WATER FOR MORE THAN 01 WEEK |
||||
28 |
A Vuong |
Hydroelectric power plant |
210 |
A Vuong Hydropower Joint Stock Company |
|
29 |
An Khe |
Hydroelectric power plant |
160 |
An Khe - Kanak Hydropower Joint Stock Company |
|
30 |
Drawing |
Hydroelectric power plant |
320 |
Ban Ve Hydropower Company |
|
31 |
Beiping |
Hydroelectric power plant |
34 |
Vietnam Power Development Joint Stock Company |
|
32 |
Binh Dien |
Hydroelectric power plant |
44 |
Binh Dien Hydropower Joint Stock Company |
|
53 |
Buon Kuop |
Hydroelectric power plant |
280 |
Buon Kuop Hydropower Company |
Hydroelectric power plants on the same stage of the cascade |
34 |
BuonTua Srah |
Hydroelectric power plant |
86 |
||
35 |
Srepok 3 |
Hydroelectric power plant |
220 |
||
36 |
Cua Dat |
Hydroelectric power plant |
97 |
Cua Dat Hydropower Joint Stock Company |
|
37 |
Da Mi |
Hydroelectric power plant |
175 |
Da Nhim - Ham Thuan - Da Mi Hydropower Joint Stock Company |
|
38 |
Da Nhim |
Hydroelectric power plant |
240 |
Da Nhim - Ham Thuan - Da Mi Hydropower Joint Stock Company |
|
39 |
Dai Ninh |
Hydroelectric power plant |
300 |
Dai Ninh Hydropower Company |
|
40 |
Dam'Bri |
Hydroelectric power plant |
75 |
Southern Hydropower Joint Stock Company |
|
41 |
Dak Mi 4 |
Hydroelectric power plant |
208 |
Dak Mi Hydropower Joint Stock Company |
Dak Mi 4 (4A, 4B and 4C) |
42 |
Dak Re |
Hydroelectric power plant |
60 |
Dak Re Hydropower Joint Stock Company |
|
43 |
DakDrinh |
Hydroelectric power plant |
125 |
Dakdrinh Hydropower Joint Stock Company |
|
44 |
Dakr'Tih |
Hydroelectric power plant |
144 |
Dakr'tih Hydropower Joint Stock Company |
|
45 |
Dong Nai 2 |
Hydroelectric power plant |
70 |
Trung Nam Hydropower Joint Stock Company |
|
46 |
Dong Nai 3 |
Hydroelectric power plant |
180 |
Dong Nai Hydropower Company |
Hydroelectric power plants on the same stage of the cascade |
47 |
Dong Nai 4 |
Hydroelectric power plant |
340 |
Dong Nai Hydropower Company |
|
48 |
Ham Thuan |
Hydroelectric power plant |
300 |
Da Nhim - Ham Thuan - Da Mi Hydropower Joint Stock Company |
|
49 |
Hua Na |
Hydroelectric power plant |
180 |
Hua Na Hydropower Joint Stock Company |
|
50 |
Huong Dien |
Hydroelectric power plant |
81 |
Huong Dien Investment Joint Stock Company |
|
51 |
Kanak |
Hydroelectric power plant |
13 |
An Khe - Kanak Hydropower Company |
|
52 |
Krong H'nang |
Hydroelectric power plant |
64 |
Song Ba Joint Stock Company |
|
53 |
Nam Chien 1 |
Hydroelectric power plant |
200 |
Nam Chien Hydropower Joint Stock Company |
Hydroelectric power plants on the same stage of the cascade |
54 |
Nam Chien 2 |
Hydroelectric power plant |
32 |
Tay Bac Power Investment and Development Joint Stock Company |
|
55 |
Quang Tri |
Hydroelectric power plant |
64 |
Quang Tri Hydropower Company |
|
56 |
Song Bung 2 |
Hydroelectric power plant |
100 |
Song Bung Hydropower Joint Stock Company |
|
57 |
Song Bung 4 |
Hydroelectric power plant |
156 |
Song Bung Hydropower Joint Stock Company |
|
58 |
Song Con 2 |
Hydroelectric power plant |
63 |
Geruco Song Con Hydropower Joint Stock Company |
|
59 |
Song Hinh |
Hydroelectric power plant |
70 |
Vinh Son - Song Hinh Hydropower Joint Stock Company |
|
60 |
Song Tranh 2 |
Hydroelectric power plant |
190 |
Song Tranh Hydropower Company |
|
61 |
Thac Ba |
Hydroelectric power plant |
120 |
Thac Ba Hydropower Joint Stock Company |
|
62 |
Mo Waterfall |
Hydroelectric power plant |
150 |
Thac Mo Hydropower Joint Stock Company |
|
63 |
Thuong Kontum |
Hydroelectric power plant |
220 |
Vinh Son - Song Hinh Hydropower Joint Stock Company |
|
64 |
Vinh Son |
Hydroelectric power plant |
66 |
Vinh Son - Song Hinh Hydropower Joint Stock Company |
|
II.2 |
HYDROELECTRIC POWER PLANTS WITH WATER-CONTROLLING RESERVOIRS STORING WATER FOR FROM 02 DAYS TO 01 WEEK |
|
|||
65 |
A Luoi |
Hydroelectric power plant |
170 |
Central Hydropower Joint Stock Company |
|
66 |
Bac Ha |
Hydroelectric power plant |
90 |
Bac Ha Hydropower Joint Stock Company |
|
67 |
Song Ba Ha |
Hydroelectric power plant |
220 |
Song Ba Ha Hydropower Joint Stock Company |
|
68 |
Huong Son |
Hydroelectric power plant |
33 |
Huong Son Hydropower Joint Stock Company |
|
69 |
Trung Son |
Hydroelectric power plant |
260 |
Trung Son Hydropower Company |
|
II.3 |
HYDROELECTRIC POWER PLANTS WITH WATER-CONTROLLING RESERVOIRS STORING WATER FOR LESS THAN 02 DAYS |
|
|||
70 |
Ba Thuoc 1 |
Hydroelectric power plant |
60 |
Hoang Anh Thanh Hoa Hydropower Joint Stock Company |
|
71 |
Ba Thuoc 2 |
Hydroelectric power plant |
80 |
|
|
72 |
Bac Me |
Hydroelectric power plant |
45.5 |
Trading Construction Works Organization |
|
73 |
Chi Khe |
Hydroelectric power plant |
41 |
Agrita - Nghe Tinh Energy Joint Stock Company |
|
74 |
Da Dang 2 |
Hydroelectric power plant |
34 |
Southern Hydropower Joint Stock Company |
|
75 |
Dak Mi 3 |
Hydroelectric power plant |
63 |
Vietnam Urban and Industrial Zone Development Investment One Member Co., Ltd. |
|
76 |
Dong Nai 5 |
Hydroelectric power plant |
150 |
Dong Nai 5 Hydropower Joint Stock Company |
|
77 |
Khe Bo |
Hydroelectric power plant |
100 |
Vietnam Power Development Joint Stock Company |
|
78 |
Long Tao |
Hydroelectric power plant |
44 |
Long Tao Dien Bien Hydropower Joint Stock Company |
|
79 |
Nam Muc |
Hydroelectric power plant |
44 |
Nam Muc Hydropower Joint Stock Company |
|
80 |
Nam Na 2 |
Hydroelectric power plant |
66 |
Nam Na 2 Energy Joint Stock Company |
|
81 |
Nam Na 3 |
Hydroelectric power plant |
84 |
Nam Na 3 Energy Joint Stock Company |
|
82 |
Nam Toong |
Hydroelectric power plant |
34 |
Sa Pa Hydropower One Member Ltd. Liability Company |
|
83 |
Ngoi Phat |
Hydroelectric power plant |
84 |
Northern Electricity Development & Investment JSC No.2 |
(Ngoi Phat & Ngoi Phat MR) |
84 |
Nho Que 1 |
Hydroelectric power plant |
32 |
Nho Que 1 Hydropower Joint Stock Company |
|
85 |
Nho Que 2 |
Hydroelectric power plant |
48 |
Nho Que Power Development and Investment Joint Stock Company |
|
86 |
Nho Que 3 |
Hydroelectric power plant |
110 |
Nho Que 3 Hydropower Joint Stock Company |
|
87 |
Song Bac |
Hydroelectric power plant |
42 |
Song Bac Hydropower Joint Stock Company |
|
88 |
Song Bung 4A |
Hydroelectric power plant |
49 |
Phu Thanh My Joint Stock Company |
|
89 |
Song Bung 5 |
Hydroelectric power plant |
57 |
Power Engineering Consulting Joint Stock Company 1 |
|
90 |
Song Giang 2 |
Hydroelectric power plant |
37 |
Song Giang Hydropower Exploitation Joint Stock Company |
|
91 |
Song Lo 6 |
Hydroelectric power plant |
48 |
Xuan Thien Ha Giang Company Ltd. |
|
92 |
Song Tranh 3 |
Hydroelectric power plant |
62 |
Song Tranh 3 Hydropower Joint Stock Company |
|
93 |
Song Tranh 4 |
Hydroelectric power plant |
48 |
Song Tranh 4 Hydropower Joint Stock Company |
|
94 |
Srepok 4 |
Hydroelectric power plant |
80 |
Dai Hai Power Development and Investment Joint Stock Company |
|
95 |
Srepok 4 A |
Hydroelectric power plant |
64 |
Buon Don Hydropower Joint Stock Company |
|
96 |
Srok Phu Mieng |
Hydroelectric power plant |
51 |
IDICO Srok Phu Mieng Hydropower Joint Stock Company |
|
97 |
Su Pan 2 |
Hydroelectric power plant |
34 |
Song Da - Hoang Lien Hydropower Joint Stock Company |
|
98 |
Thai An |
Hydroelectric power plant |
82 |
Thai An Hydropower Joint Stock Company |
|
99 |
Thuan Hoa |
Hydroelectric power plant |
42 |
Thuan Hoa Ha Giang Hydropower Joint Stock Company |
|
100 |
Ta Thang |
Hydroelectric power plant |
60 |
Vietracimex Lao Cai Electric Joint Stock Company |
|
101 |
Van Chan |
Hydroelectric power plant |
57 |
Van Chan Hydropower Joint Stock Company |
|
APPENDIX II
LIST OF POWER PLANTS INDIRECTLY PARTICIPATING IN THE POWER MARKETS IN 2022
(Issued together with Decision No. 97/QD-DTDL dated December 31, 2021 of the Director of the Electricity Regulatory Authority)
No. |
Power plants |
Power generation companies |
Notes |
|
||
Name of power plants |
Classification |
Capacity (MW) |
|
|
|
|
I |
MULTI-PURPOSE POWER PLANTS AND POWER PLANTS OPERATING IN COORDINATION WITH MULTI-PURPOSE POWER PLANTS |
|
|
|||
1 |
Hoa Binh |
Hydroelectric power plant |
1920 |
Hoa Binh Hydropower Company |
Large power plants of particular importance in terms of socio-economy, national defense and security (Strategic multi-purpose hydropower plants - SMHP) |
|
2 |
Ialy |
Hydroelectric power plant |
720 |
Ialy Hydropower Company |
|
|
3 |
Lai Chau |
Hydroelectric power plant |
1200 |
Son La Hydropower Company |
|
|
4 |
Son La |
Hydroelectric power plant |
2400 |
Son La Hydropower Company |
|
|
5 |
Tri An |
Hydroelectric power plant |
400 |
Tri An Hydropower Company |
|
|
6 |
Tuyen Quang |
Hydroelectric power plant |
342 |
Tuyen Quang Hydropower Company |
|
|
7 |
Ban Chat |
Hydroelectric power plant |
220 |
Huoi Quang - Ban Chat Hydropower Company |
Power plants operating in coordination with SMHP |
|
8 |
Huoi Quang |
Hydroelectric power plant |
520 |
|
||
9 |
Pleikrong |
Hydroelectric power plant |
100 |
Ialy Hydropower Company |
|
|
10 |
Sesan 3 |
Hydroelectric power plant |
260 |
|
||
11 |
Sesan 4 |
Hydroelectric power plant |
360 |
Sesan Hydropower Development Company |
|
|
12 |
Chien Hoa |
Hydroelectric power plant |
48 |
International Investment Construction And Trading Joint Stock Company |
Power plants on the same stage of the cascade of SMHP and power plants operating in coordination with SMHP |
|
13 |
Sesan 3A |
Hydroelectric power plant |
108 |
Sesan 3A Power Investment and Development Joint Stock Company |
|
|
14 |
Sesan 4A |
Hydroelectric power plant |
63 |
Sesan 4A Hydropower Joint Stock Company |
|
|
II |
BOT POWER PLANTS |
|
|
|||
15 |
Can Don |
Hydroelectric power plant |
78 |
Can Don Hydropower Joint Stock Company |
|
|
16 |
Duyen Hai 2 |
Coal-fired power plant |
1200 |
Janakuasa Vietnam Ltd. |
|
|
17 |
Hai Duong 1 |
Coal-fired power plant |
1200 |
Jaks Hai Duong Power Company Ltd. |
|
|
18 |
Mong Duong 2 |
Coal-fired power plant |
1200 |
AES - TKV Power Company Ltd. |
|
|
19 |
Nghi Son 2 |
Coal-fired power plant |
1330 |
Nghi Son 2 Power Limited Liability Company |
|
|
20 |
Phu My 2.2 |
Gas turbine power plant |
720 |
Mekong Energy Company Ltd. |
|
|
21 |
Phu My 3 |
Gas turbine power plant |
720 |
Phu My 3 BOT Power Company Ltd. |
|
|
22 |
Vinh Tan 1 |
Coal-fired power plant |
1200 |
Vinh Tan 1 Power Company Ltd. |
|
|
III |
POWER PLANTS OF INDUSTRIAL PARKS THAT SELL SURPLUS ELECTRICTY |
|
|
|||
23 |
Formosa Ha Tinh |
Coal-fired power plant |
676 |
Hung Nghiep Formosa Ha Tinh Iron and Steel Co., Ltd. |
|
|
24 |
Formosa Dong Nai |
Coal-fired power plant |
450 |
Hung Nghiep Formosa Ha Tinh Iron and Steel Co., Ltd. |
|
|
IV |
POWER PLANTS THAT IMPORT ELECTRICITY FROM FOREIGN COUNTRIES |
|
|
|||
25 |
Xekaman 1 |
Hydroelectric power plant |
290 |
Xekaman 1 Power Company Ltd. |
|
|
26 |
Xekaman 3 |
Hydroelectric power plant |
250 |
Viet Lao Power Joint Stock Company |
|
|
27 |
Xekaman Xanxay |
Hydroelectric power plant |
32 |
Xekaman 1 Power Company Ltd. |
|
|
Notes: In addition to the power plants in the above table, the list of power plants indirectly participating in the power markets in 2022 also includes power plants providing auxiliary services and power plants using renewable energy other than hydropower.
APPENDIX III
LIST OF POWER PLANTS EXPECTED TO DIRECTLY PARTICIPATE IN THE POWER MARKETS IN 2022
(Issued together with Decision No. 97/QD-DTDL dated December 31, 2021 of the Director of the Electricity Regulatory Authority)
No. |
Power plants |
Power generation companies |
Notes |
||
Name of power plants |
Classification |
Capacity (MW) |
|
|
|
1 |
Dak Mi 2 |
Hydroelectric power plant |
147 |
Ha Do Group Joint Stock Company |
|
2 |
Hoi Xuan |
Hydroelectric power plant |
102 |
Hoi Xuan Investment & Electricity Construction Joint Stock Company |
|
3 |
Nam Cum 4 |
Hydroelectric power plant |
54 |
Nam Cum Hydropower Joint Stock Company |
|
4 |
Pac Ma |
Hydroelectric power plant |
140 |
Pac Ma Hydropower Joint Stock Company |
|
5 |
Song Hau 1 |
Coal-fired power plant |
1200 |
Song Hau 1 Petroleum Power Project Management Unit |
|
6 |
Thac Mo MR |
Hydroelectric power plant |
75 |
EVN |
|
7 |
Thai Binh 2 |
Thermal power plant |
1200 |
Vietnam Oil and Gas Group |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây