Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư

thuộc tính Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT

Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22/2015/TT-BKHĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Quang Vinh
Ngày ban hành:18/12/2015
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
Số: 22/2015/TT-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2015

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư (trừ các dự án đầu tư ra nước ngoài).
Các dự án sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, thực hiện các mẫu báo cáo theo thông tư này; những vấn đề khác biệt do đặc thù của việc sử dụng nguồn vốn này, thực hiện theo quy định của pháp luật về sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
Điều 2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm:
Mẫu số 01: Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm.
2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước, bao gồm:
a) Mẫu số 02: Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án;
b) Mẫu số 03: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;
c) Mẫu số 04: Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư;
d) Mẫu số 05: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;
đ) Mẫu số 06: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành.
Bổ sung
3. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, bao gồm:
a) Mẫu số 07: Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án;
b) Mẫu số 08: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;
c) Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư (Thực hiện theo Mẫu số 04: Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước);
d) Mẫu số 09: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác vận hành đối với dự án nhóm C);
đ) Mẫu số 10: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành.
Bổ sung
4. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác, bao gồm:
a) Mẫu số 11: Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư);
b) Mẫu số 12: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm;
c) Mẫu số 13: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư);
d) Mẫu số 14: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành.
Bổ sung
5. Mẫu báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công, bao gồm:
a) Mẫu số 15: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm của Kho bạc nhà nước cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
b) Mẫu số 16: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm của Kho bạc nhà nước Trung ương.
6. Mẫu báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng:
Mẫu số 17: Báo cáo giám sát định kỳ 6 tháng, cả năm của Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng.
7. Đối với các dự án có sử dụng nhiều nguồn vốn, trong đó có nguồn vốn nhà nước các mẫu biểu và chế độ báo cáo thực hiện theo quy định đối với dự án sử dụng vốn nhà nước. Riêng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, thực hiện các mẫu biểu theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
8. Trong các mẫu trên đây, những chữ in nghiêng là các nội dung mang tính hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ vào tình hình thực tế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 13/2010/TT-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên, quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.

 Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về ph
òng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đ
ng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách X
ã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- S
KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, GS&TĐĐT.(K
390).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

Mẫu số 01. Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm

TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

S:     /BCGSĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.... ngày    tháng    năm ……

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ

(6 tháng/năm)

Kính gửi: ………………………………………………….

I. TÌNH HÌNH BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ THEO THẨM QUYỀN:

- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (svăn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).

- Đánh giá sơ bộ hiệu quả và tác động của các văn bản hướng dẫn được ban hành đối với việc quản lý đầu tư.

II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt các quy hoạch thuộc lĩnh vực quản lý.

2. Việc quản lý thực hiện các quy hoạch theo quy định.

3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết

III. TÌNH HÌNH THC HIỆN KHOẠCH VỐN ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

- Tổng hợp số liệu về kế hoạch vốn đầu tư trong năm;

- Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ (giá trị khối lượng thực hiện);

- Kết quả huy động và giải ngân vốn đầu tư trong kỳ;

- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu có);

- Tình trạng lãng phí, thất thoát vốn đầu tư (nếu có).

(Kèm theo phụ biểu 01)

IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư.

2. Việc lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư chương trình.

3. Tình hình thực hiện các chương trình.

a) Việc quản lý thực hiện chương trình: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết triển khai chương trình; thực hiện và điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình;

b) Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án thành phần thuộc chương trình;

c) Tình hình thực hiện chương trình: tiến độ thực hiện các mục tiêu của chương trình; tổng hợp tình hình thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình; giá trị khối lượng thực hiện;

d) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho chương trình; giải ngân; nợ đọng vốn xây dựng cơ bản (nếu có);

đ) Năng lực tổ chức thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình và việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của chủ dự án thành phn;

4. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

(Kèm theo phụ biểu 02)

V. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư.

2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư.

3. Tình hình lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán.

4. Tình hình thực hiện các dự án:

a) Việc quản lý thực hiện dự án: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết thực hiện dự án; tình hình thực hiện và điều chỉnh kế hoạch;

b) Tình hình thực hiện dự án đầu tư: tiến độ thực hiện; khối lượng và giá trị khối lượng thực hiện; chất lượng công việc; các biến động trong quá trình thực hiện dự án;

c) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho dự án; giải ngân (tạm ứng, thu hồi tạm ng, thanh toán); quyết toán vốn dự án hoàn thành; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) và việc xử lý;

d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư, của ban quản lý dự án và các nhà thầu;

đ) Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án và việc xử lý theo thẩm quyền;

e) Đề xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền.

5. Tình hình khai thác, vận hành dự án đã hoàn thành.

6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

(Kèm theo phụ biểu 03)

VI. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình xây dựng và công bố danh mục dự án;

2. Tình hình thực hiện việc lựa chọn nhà đầu tư, đàm phán, ký kết hợp đồng và thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

3. Tổng hợp tình hình thực hiện Hợp đồng dự án;

4. Việc chấp hành quy định về cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

5. Việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của các bên ký kết Hợp đồng dự án trong việc thực hiện Hợp đồng dự án.

6. Tình hình khai thác, vận hành, dự án.

7. Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án và việc xử lý theo thẩm quyền;

(Kèm theo phụ biểu 04)

VII. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Việc thực hiện thủ tục đề nghị quyết định chủ trương đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

2. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án.

3. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, góp vốn pháp định (đối với các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có yêu cầu phải có vốn pháp định).

4. Tình hình khai thác, vận hành dự án: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.

5. Việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản theo quy định.

6. Việc thực hiện quy định tại văn bản quyết định chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).

7. Việc đáp ng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.

8. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có).

9. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị giải pháp xử lý.

(Kèm theo phụ biểu s 05)

VIII. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.

2. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.

3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.

- Số dự án được kiểm tra; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước tổ chức kiểm tra);

- Số dự án được đánh giá; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được đánh giá theo từng loại đánh giá);

- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.

4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ).

5. Đánh giá chung về công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ.

6. Kết quả xử lý sau giám sát, đánh giá đầu tư.

7. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

IX. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình triển khai công tác giám sát đầu tư của cộng đồng: Công tác đào tạo, tăng cường năng lực; cơ cấu tổ chức, kinh phí hoạt động; số dự án được giám sát;...

2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo của Ủy ban MTTQ các cấp.

3. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.

4. Các phát hiện chính của công tác giám sát đầu tư của cộng đồng:

a) Sự phù hợp của quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch liên quan và kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã theo quy định của pháp luật;

b) Việc chấp hành các quy định của chủ đầu tư về: chỉ gii đất đai và sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết, phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù, giải phóng mặt bằng và phương án tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư;

c) Những việc làm xâm hại đến lợi ích của cộng đồng; những tác động tiêu cực của dự án đến môi trường trong quá trình thực hiện đầu tư, vận hành dự án.

d) Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản thuộc dự án.

đ) Việc thực hiện công khai, minh bạch trong quá trình đầu tư.

5. Kết quả xử lý sau giám sát đầu tư của cộng đồng.

6. Các khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp xử lý.

(Kèm theo phụ biểu 06)

(Nội dung giám sát sát đầu tư của cộng đồng do Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện, định kỳ hằng năm)

IX. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.

2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 01

Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trong kỳ báo cáo

Đơn vị tính: tỷ đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm

Trong đó bố trí trả nợ đọng XDCB

Nợ đọng XDCB còn lại

Tình hình thực hiệnTình hình thực hiện

Tình hình giải ngânTình hình giải ngân

Tht thoát, lãng phí được phát hin

Giá trị

so với KH (%)

Giá trị

so với KH (%)

 

I

Dự án sử dụng vốn nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Vốn đầu tư công khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đầu tư theo hình thức PPP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư công tham gia (không tính vào tổng vốn đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn khác (trong nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn khác (nước ngoài)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vn đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vn nhà nước ngoài vốn đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Vn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án sử dụng nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư công (I.1 + II.1 + II.3.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nhà nước ngoài đầu tư công (I.2 + II.2.1 + III.3.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong nước (I.3.1 + II.2.2 + II.3.3 + III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước ngoài (I.3.2 + II.2.3 + II.3.4 + III.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

Tổng hợp số liệu về chương trình đầu tư công (do cơ quan là chủ trương trình, chủ dự án thành phần hoặc chủ đầu tư dự án)

TT

Nội dung

CTMTQG

CTMT

CTMTĐP

I

Chủ chương trình

 

 

 

1

Số lượng

 

 

 

2

Tổng vốn kế hoạch

 

 

 

3

Giá trị thực hiện

 

 

 

4

Giá trị giải ngân

 

 

 

II

Chủ dự án thành phần

 

 

 

1

Số lượng

 

 

 

2

Tổng vốn kế hoạch

 

 

 

3

Giá trị thực hiện

 

 

 

4

Giá trị giải ngân

 

 

 

III

Chủ đầu tư dự án thuộc các chương trình

 

 

 

1

Số lượng

 

 

 

2

Tổng vốn kế hoạch

 

 

 

3

Giá trị thực hiện

 

 

 

4

Giá trị giải ngân

 

 

 

Ghi chú:

1. CTMTQG: Chương trình mục tiêu Quốc gia.

2. CTMT: Chương trình mục tiêu do Chính phủ quyết định chủ trương.

3. CTMTĐP: Chương trình mục tiêu do địa phương quyết định chủ trương.

Phụ biểu 03

Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước

TT

Nội dung

Tng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nướcTng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nướcTng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nướcTng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nước

Phân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vnPhân theo ngun vn

 

 

 

 

D án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư côngD án đầu tư công

DA SD vn NN ngoài vốn ĐTC

 

 

 

 

Dự án sử dụng NSTWDự án sử dụng NSTWDự án sử dụng NSTWDự án sử dụng NSTW

TP CP

ODA

NS ĐP

Vn ĐTC khác

 

 

 

 

 

Tổng số

A

B

C

Tng số

A

B

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

I

Chuẩn bđầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Sdự án có kế hoạch chuẩn bị chủ trương đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số dự án được thẩm định chủ trương trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Sdự án có quyết định chủ trương trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quyết định đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Sdự án có kế hoạch lập BCNCKT trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số dự án được thẩm định trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Số dự án có quyết định đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Sdự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Sdự án khởi công mới trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sdự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản NN thực hiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số dự án đã thực hiện đánh giá trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Không phù hợp với quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phê duyệt không đúng thm quyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Không thực hiện đy đủ trình tự thẩm tra, thẩm định dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sdự án chậm tiến độ trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Sdự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Sdự án chậm tiến độ do b trí vn không kịp thời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Số dự án chậm do các nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sdự án phải điu chỉnh trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số dự án phải điều chỉnh vn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sdự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chỉ đnh thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đấu thầu hn chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đu thu rộng rãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đu thu không đúng quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ký hợp đng không đúng quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lũy kế sdự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số dự án được quyết toán trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tình hình khai thác vn hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

S d án đã đưa vào vn hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Số dự án đã đưa vào sử dụng có vn đề vkỹ thuật, không có hiệu quả (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Số dự án được đánh giá tác động trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: A*: dự án từ nhóm A tr lên (bao gồm cả dự án quan trọng Quốc gia)

Phụ biểu 04

Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư theo hình thức PPP trong kỳ

TT

Nội dung

Tng s

Phân theo nhómPhân theo nhómPhân theo nhóm

A*

   

B

C

           

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

1

Danh mục dự án

 

 

 

 

a

Sdự án thực hiện thủ tục đxuất đầu tư

 

 

 

 

 

- Do cơ quan nhà nước đxuất

 

 

 

 

 

- Do nhà đầu tư đxuất

 

 

 

 

b

Sdự án được phê duyệt đề xuất, công bố

 

 

 

 

2

Số dự án có quyết định đầu tư

 

 

 

 

3

Số dự án hoàn thành lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

- Chỉ đnh nhà đầu tư:

 

 

 

 

 

- Đấu thầu rộng rãi:

 

 

 

 

4

Số dự án được cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

 

 

5

Số dự án được điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

 

 

6

Sdự án hoàn tt các thủ tục Hợp đng dự án

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

1

Số d án thực hiện đầu tư

 

 

 

 

a

Sdự án chuyn tiếp

 

 

 

 

b

Số dự án khởi công mới

 

 

 

 

2

Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định

 

 

 

 

3

Số dự án đã thực hiện kiểm tra (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện)

 

 

 

 

4

Sdự án đã thực hiện đánh giá

 

 

 

 

5

Sdự án có vi phạm quy định về thủ tục đầu tư, quản lý chất lượng được phát hiện

 

 

 

 

6

Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện (sau khi thanh tra, kiểm tra, kim toán, quyết toán)

 

 

 

 

a

Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện

 

 

 

 

b

Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác đnh

 

 

 

 

7

Số dự án chm tiến đ

 

 

 

 

a

Sdự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư

 

 

 

 

b

Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

c

Sdự án chậm tiến độ do năng lực của Nhà đầu tư, nhà thầu

 

 

 

 

d

Số dự án chậm tiến độ do nguyên nhân khác

 

 

 

 

8

Sdự án phải điu chỉnh

 

 

 

 

a

Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đu tư

 

 

 

 

b

Sdự án phải điu chỉnh vn đu tư

 

 

 

 

c

Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đu tư

 

 

 

 

d

Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác

 

 

 

 

9

Sdự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau

 

 

 

 

III

Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dng

 

 

 

 

1

Sdự án kết thúc đầu tư

 

 

 

 

2

Lũy kế sdự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán

 

 

 

 

3

Sdự án được quyết toán

 

 

 

 

4

Tình hình khai thác vn hành

 

 

 

 

a

Lũy kế sdự án đã đưa vào vận hành

 

 

 

 

b

Số dự án đã đưa vào sử dụng có vấn đề về kỹ thuật.

 

 

 

 

c

Sdự án đã đưa vào sử dụng nhưng hiệu quả thấp hoặc không hiệu quả (nếu có)

 

 

 

 

               

Phụ biểu 05

Tình hình thực hiện giám sát đầu tư các dự án sử dụng các nguồn vốn khác

TT

Chỉ tiêu

Tổng s

Dự án FDIDự án FDIDự án FDI

Dự án trong nướcDự án trong nướcDự án trong nước

(1)

             

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

           

1

Số dự án nộp thủ tục xin chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

2

Số dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

3

Số dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

4

Số dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

5

Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn đầu tư đăng ký (tỷ đồng):

 

 

 

 

 

 

 

a

Lũy kế tổng vốn đăng ký đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

b

Tổng số vốn đăng ký đầu tư tăng thêm trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đăng ký điều chỉnh tăng vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

7

Vốn đầu tư thực hiện (tỷ đồng):

 

 

 

 

 

 

 

a

Lũy kế tổng vốn đầu tư thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

b

Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn huy động hợp pháp khác

 

 

 

 

 

 

 

8

Số dự án đã được kiểm tra, đánh giá trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

9

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý đầu tư được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

10

Số dự án có vi phạm quy định về bảo vệ môi trường được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

11

Số dự án có vi phạm quy định về sử dụng đất đai được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

12

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý tài nguyên được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

13

Số dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

14

Số dự án đã kết thúc đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

15

Số dự án đưa vào khai thác vận hành trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

a

Số dự án có lợi nhuận

 

 

 

 

 

 

 

b

Tình hình nộp ngân sách (tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1): Dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư trở lên; (2): Dự án do địa phương quyết định chủ trương; (3): Dự án không phải quyết định chủ trương đu tư.

Phụ biểu 06

Tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng
Tên địa phương: (xã/huyện/tỉnh)
năm …..

 

Tng số dự án đầu tư

Trong đó:Trong đó:Trong đó:

Ghi chú

Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng; vốn ngân sách cấp xã; vốn tài trợ trực tiếp cho xã

Dự án đầu tư công; dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo hình thức PPP

Dự án sử dụng vốn khác

 

1. Tng số dự án đầu tư trên đa bàn

 

 

 

 

 

2. Tng số dự án cộng đồng đã giám sát, trong đó:

 

 

 

 

 

- Đúng quy định

 

 

 

 

 

- Có vi phạm

 

 

 

 

 

- Chưa xác định được

 

 

 

 

 

3. Số dự án cộng đồng chưa giám sát, trong đó:

 

 

 

 

 

- Do các cơ quan chưa công khai thông tin

 

 

 

 

 

- Do chủ đầu tư chưa công khai thông tin

 

 

 

 

 

- Lý do khác

 

 

 

 

 

4. Tng số dự án cộng đồng đã phản ánh có vi phạm:

 

 

 

 

 

- Đã có thông báo kết quả xử lý.

 

 

 

 

 

- Chưa có thông báo kết quả xử lý

 

 

 

 

 

- Chủ đầu tư đã chấp hành theo thông báo

 

 

 

 

 

Mẫu số 02. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

Số:      /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….. ngày ……. tháng.. năm ……

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRƯỚC KHKHỞI CÔNG

Tên d án: …………………..

Kính gửi: ………………………………………………………………..

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án:

2. Chủ đầu tư:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

4. Mục tiêu của dự án:

5. Qui mô, công suất:

6. Nội dung đầu tư chính/các hạng mục đầu tư chính:

7. Địa điểm dự án:

8. Diện tích sử dụng đất:

9. Hình thức quản lý dự án:

10. Các mốc thời gian về dự án:

- Số, ngày phê duyệt quyết định đầu tư:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian bắt đầu:

+ Thời gian kết thúc:

11. Tổng mức đầu tư:

12. Nguồn vốn đầu tư:

II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:

1. Tình hình và khả năng về kế hoạch vốn đầu tư cho dự án:

a) Kế hoạch vốn trung hạn và hàng năm của dự án:

- Trung hạn:

- Hằng năm:

b) Khả năng huy động và thực hiện:

- Trung hạn:

- Hằng năm:

4. Tình hình chuẩn bị thực hiện dự án:

a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,...

b) Đánh giá về các công tác chuẩn bị và dự kiến thời gian khởi công xây lắp:

3. Công tác quản lý dự án:

3.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)

3.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)

3.3. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:

3.4. Đầu mối giám sát, đánh giá dự án: dự kiến cá nhân thực hiện, địa chỉ và điện thoại liên hệ.

4. Các vướng mắc phát sinh:

III. KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ:

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 03. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

Số:     /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….. ngày ….. tháng ….. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Q/6 tháng/năm)
Tên d án: …………………..

Kính gửi: …………………………………………

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

Ghi các nội dung như quy định tại phn I của mu s 02.

(Thông tin về dự án chỉ báo cáo 01 lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khquyết định đầu tư dự án hoặc sau khđiều chỉnh dự án có các nội dung điu chỉnh liên quan đến những thông tin về dự án nêu trên)

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tình hình thực hiện dự án:

1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đu thầu, công tác thực hiện hợp đồng ….).

1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:

1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:

1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).

1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:

1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:

2. Công tác quản lý dự án:

2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản  dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)

2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đi với thành phn công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)

2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:

2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:

3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:

3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)

3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khnhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).

3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).

III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tình hình thực hiện dự án:

2. Công tác quản lý dự án:

3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:

IV. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyn về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

(Kèm theo phụ biểu 07)

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 07

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

TÊN DỰ ÁN: …………………

 

 

Chủ đầu tư: ……………………………………..

Địa điểm thực hiện: …………………………………..

Tổng mức đầu tư: ………………………………………

Tổng dự toán: …………………………………………….

Kế hoạch vốn trong năm của dự án: ………………………………………

Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án: ………………………………………….Chủ đầu tư: ……………………………………..

Địa điểm thực hiện: …………………………………..

Tổng mức đầu tư: ………………………………………

Tổng dự toán: …………………………………………….

Kế hoạch vốn trong năm của dự án: ………………………………………

Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án: ………………………………………….

TT

Tên hạng mục/Gói thầu

Giá trị

Nguồn vốn

Tiến độ thực hiện

Trong kỳ báo cáoTrong kỳ báo cáo

Lũy kế giá trị thực hin

Lũy kế gii ngân

Thất thoát, lãng phí được phát hin

Dự kiến thời gian hoàn thành

Ghi chú

Giá trị thực hiện

Giải ngân

 

 

 

   

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 04. Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

Số:     /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……… ngày …… tháng.. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên d án: ………………..

Kính gửi: ……………………………………….

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu s 02.

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

Báo cáo chtiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án (về khối lượng, giá trị thực hiện, giải ngân từng hạng mục đầu tư...).

III. NỘI DUNG VÀ LÝ DO ĐIU CHỈNH DỰ ÁN

- Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh

- Nêu rõ các lý do, nguyên nhân và trách nhiệm của các bên liên quan dẫn đến phải điều chỉnh dự án (trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự án).

IV. ĐÁNH GIÁ LẠI HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

V. KIN NGHỊ

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyn về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 05. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

Số:        /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…… ngày ….. tháng… năm ……….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: …………………………………….

I. THÔNG TIN VDỰ ÁN

Ghi các nội dung như quy định tại phần 1 của mẫu số 02.

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án: Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đu tư đến kết thúc đầu tư.

2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:

2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô, tong mức đu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng,....

2.2. Kết quả thực hiện về vốn đầu tư: So sánh giữa tổng mức đầu tư theo quyết định đầu tư với tổng giá trị thực hiện và giải ngân thực tế; các điều chỉnh chủ yếu về tng mức đầu tư của dự án (nếu có); các yếu tố ảnh hưởng.

2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án

2.4. Nêu sơ bộ về hiệu quả kinh tế xã hội so với mục tiêu của dự án

2.5. Tác động và tính bền vững của dự án: Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.

3. Bài học rút ra từ thực tiễn tổ chức thực hiện dự án và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

III. KIẾN NGHỊ

Nêu các kiến nghị để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

nhayMẫu số 05 được thay thế bởi Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BKHĐT theo quy định tại Khoản 1 Điều 2nhay

Mẫu số 06. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

Số:        /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…… ngày ….. tháng… năm ……….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

(6 tháng/năm....)

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ……………………………………………..

I. THÔNG TIN VDỰ ÁN

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu s02 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào vận hành.

II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VẬN HÀNH DỰ ÁN

1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).

2. Tính bền vững; những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có).

3. Tình hình sản xuất, kinh doanh (Đối với dự án đầu tư nhằm mục đích kinh doanh):

- Tình hình sử dụng lao động (slượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (sthực hiện trong kỳ báo cáo, slũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

- Tình hình lợi nhuận (sthực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

CHỦ SỬ DỤNG/CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 07. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

Số:        /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…… ngày ….. tháng… năm ……….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

Tên d án: ……………………..

 

 

Kính gửi: ………………………………..

 

 

I. THÔNG TIN VDỰ ÁN

1. Tên dự án:

2. Nhà đầu tư:

3. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:

4. Tổ chức tư vấn lập dự án:

5. Mục tiêu, quy mô của dự án:

6. Nội dung đầu tư chính/các hạng mục đầu tư chính:

7. Địa điểm dự án:

8. Diện tích sử dụng đất:

9. Hình thức hợp đồng:

10. Các mốc thời gian về dự án:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian bắt đầu:

+ Thời gian kết thúc đầu tư đưa công trình vào vận hành khai thác:

- Dự kiến thời gian chuyển giao:

11. Quyết định đầu tư: số, ngày, tên cơ quan phê duyệt.

12. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: số, ngày cấp, tên cơ quan cấp.

13. Tổng mức đầu tư

14. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư trong đó:

- Vốn tham gia của Nhà nước;

- Tổng vốn đầu tư (vốn chủ sở hữu, vốn vay);

15. Phương án tài chính:

16. Thông tin về doanh nghiệp dự án:

- Tên doanh nghiệp:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (số, ngày cấp, tên cơ quan cấp):

- Vốn điều lệ:

- Người đại diện theo pháp luật:

II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tình hình và khả năng huy động vốn cho dự án:

- Việc góp vốn chủ sở hữu:

- Việc huy động vốn vay:

- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):

2. Tình hình chuẩn bị thực hiện dự án:

a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,...

b) Đánh giá về các công tác chuẩn bị và dự kiến thời gian khởi công xây lắp:

3. Công tác quản lý dự án:

3.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án đđạt được tiến độ yêu cầu)

3.2. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:

3.3. Đầu mối giám sát, đánh giá dự án: dự kiến cá nhân thực hiện, địa chỉ và điện thoại liên hệ.

4. Các vướng mắc phát sinh (nếu có):

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án./.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 08. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THC HIỆN ĐẦU TƯ

(Q/6 tháng/năm)

Tên dự án: …………………………..

 

 

Kính gửi: ……………………………………………………………

 

 

I. THÔNG TIN DỰ ÁN

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu s 07.

(Nội dung này chỉ báo cáo một ln tại kỳ báo cáo đu tiên sau khi dự án được khởi công hoặc sau khiquyết định điu chnh dự án, điu chnh hợp đng, điu chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư m thay đổi các thông tin về dự án)

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tiến độ thực hiện dự án (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đu năm, từ đu dự án và so sánh với kế hoạch).

2. Tình hình huy động vốn cho dự án (nêu kết quả huy động vốn để thực hiện dự án trong kỳ theo các nguồn vốn (vốn chủ sở hữu; vn vay; huy động hợp pháp khác và vốn đầu tư của Nhà nước tham giữ thực hiện dự án); luỹ kế t đu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch).

3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; luỹ kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch).

4. Công tác thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản.

5. Tình hình thực hiện các nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

6. Khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý, những khó khăn của dự án./.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 09. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi bắt đầu khai thác, vận hành đối với dự án nhóm C) đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên d án: ……………………………..

 

 

Kính gửi: ………………………………………………….

 

 

I. THÔNG TIN DỰ ÁN

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu s 07.

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:

Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.

2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:

2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Hợp đồng dự án (Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: mục tiêu, quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng...).

2.2. Kết quả thực hiện về vốn đầu tư (So sánh giữa tổng vốn đầu tư theo Giấy chứng nhận đăng đầu tư đã cấp với tổng giá trị giải ngân thực tế; điều chỉnh vtổng mức đầu tư của dự án (nếu có); các yếu tảnh hưởng đến kết quả giải ngân).

2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án:

2.4. Nêu sơ bộ về hiệu quả kinh tế xã hội so với mục tiêu của dự án:

2.5. Tác động và tính bền vững của dự án:

3. Bài học rút ra từ thực tiễn tổ chức thực hiện dự án và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

III. KIẾN NGHỊ

Nêu các kiến nghị, khuyến nghị (nếu có) để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 10. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp tác công tư

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

Tên d án:……………………………..

 

 

Kính gửi: …………………………………………………….

 

 

I. THÔNG TIN VDỰ ÁN

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 07 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.

II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VN HÀNH DỰ ÁN

1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).

2. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp dự án:

- Tình hình sử dụng lao động (slượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (sthực hiện trong kỳ báo cáo, slũy kế đến thời điểm báo cáo, scòn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

- Doanh thu hàng năm, doanh thu lũy kế đến thời điểm báo cáo, tình hình trả nợ vốn chủ sở hữu, vốn vay,... so sánh với phương án tài chính trong Hợp đồng đã ký.

- Tình hình lợi nhuận (sthực hiện trong kỳ báo cáo, slũy kế đến thời điểm báo cáo).

- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).

3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có)

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thm quyn về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 11. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

Tên dự án:……………………………………

 

 

Kính gửi: ………………………………………………….

 

 

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1. Nhà đầu tư

a) Nhà đầu tư thứ nhất:

- Tên nhà đầu tư:

- Địa chỉ trụ sở giao dịch chính, số điện thoại, địa chỉ email...:

- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:

b) Nhà đầu tư tiếp theo:

- Tên nhà đầu tư:

- Địa chỉ trụ sở giao dịch chính, số điện thoại, địa chỉ email...:

- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:

2. Tổ chức kinh tế (doanh nghiệp dự án):

- Tên doanh nghiệp:

- Các thông tin để giao dịch (địa chỉ doanh nghiệp, sđiện thoại, địa chỉ email...):

- Đăng ký kinh doanh (số, ngày, nơi cấp):

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật:

- Vốn điều lệ:

- Vốn pháp định (nếu có):

3. Dán đầu tư:

- Tên dự án:

- Địa điểm thực hiện:

- Văn bản quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có):

- Diện tích đất sử dụng:

- Mục tiêu, quy mô:

- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn:

- Thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện của dự án:

- Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):

- Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):

II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tình hình và khả năng huy động vốn cho dự án:

- Việc góp vốn chủ sở hữu:

- Việc huy động vốn vay:

- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):

2. Tình hình chuẩn bị thc hin d án:

a) Thực hiện thủ tục về giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với dự án được nhà nước giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất);

b) Công tác GPMB và tái định cư (nếu có);

c) Thực hiện thủ tục về xây dựng, môi trường theo quy định của pháp luật về xây dựng, môi trường (nếu có).

3. Các vướng mắc phát sinh (nếu có):

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp htrợ, xử những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 12. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

(6 tháng/năm....)

Tên d án: …………………………

Kính gửi: ………………………………………………………..

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12.

(Nội dung này chỉ báo cáo một lần vào kỳ đầu tiên sau khdự án được khởi công hoặc sau khdự án được điều chỉnh làm thay đi các thông tin về dự án).

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mc tiêu của d án:

- Tiến độ chuẩn bị dự án:

- Tiến độ giải phóng mặt bằng (nếu có):

- Tiến độ xây dựng cơ bản (nếu có):

- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử (nếu có):

- Tiến độ thực hiện các hạng mục, phân kỳ đầu tư (nếu có):

- Tiến độ hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ:

- Tiến độ thực hiện các mục tiêu đầu tư:

2. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn pháp định (nếu có):

a) Tiến độ góp vốn:

STT

Loi vốn

Số vốn góp trong kỳ

Số vốn góp lũy kế đến thời đim báo cáo

1

Vđầu tư

 

 

2

Vn điều l

 

 

3

Vn pháp đnh

 

 

b) Ngun vn:

STT

Nguồn vốn

Số vốn góp trong kỳ

Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo

1

Vn chủ sở hữu

 

 

2

Vốn vay các tổ chức tín dụng

 

 

3

Mua máy móc, thiết bị, nguyên liệu trả chậm

 

 

4

Ngun vn huy động khác

 

 

 

Cộng

 

 

3. Việc thực hiện các quy định về các vấn đề liên quan:

- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:

Về các yêu cầu bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ:

- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:

- Việc đáp ứng các quy định tại văn bản quyết định chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).

4. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)

5. Khó khăn, vướng mắc trong thực hiện dự án (nếu có).

III. KIN NGH

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 13. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác, vận hành (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên d án: ………………………

Kính gửi: …………………………………………………….

I. THÔNG TIN DỰ ÁN

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 12.

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

1. Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu, trừ mục tiêu kinh doanh):

- Những mục tiêu về xây dựng dự án, tạo lập dự án, doanh nghiệp:

- Những mục tiêu về quy mô;

- Những mục tiêu khác.

2. Đánh giá kết quả huy động các nguồn lực ánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu):

- Nguồn lực tài chính (vốn chủ sở hữu, vốn vay và huy động khác, mua, thuê máy móc thiết bị trả chm):

- Nguồn nguyên liệu;

- Đất và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác:

- Nguồn lực lao động, chất xám, công nghệ:

- Các nguồn lực về cơ sở hạn tầng kỹ thuật, như: điện, nước, giao thông...

- Các nguồn lực khác.

3. Đánh giá tiến độ thực hiện (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu. Đặc biệt những vướng mc về chế độ, chính sách, thủ tục hành chính...; sự phi hợp giữa nhà đu tư và các cơ quan quản lý, sự phi hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước.):

- Tiến độ chuẩn bị dự án:

- Tiến độ giải phóng mặt bằng:

- Tiến độ xây dựng:

- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử:

- Tiến độ huy động vốn.

4. Đánh giá về lợi ích của dự án (nêu những lợi ích do dự án mang ltrong quá trình thực hiện, dự tính những lợi ích dự án sẽ mang lại trong quá trình hoạt động kinh doanh).

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 14. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

 

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

S:          /BCGSĐGĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

(6 tháng/năm....)

Tên dán: …………………………..

 

 

Kính gửi: ………………………………………………….

 

 

I. THÔNG TIN VDỰ ÁN

Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.

II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VẬN HÀNH DỰ ÁN

1. Tình hình sản xuất, kinh doanh:

- Tình hình sử dụng lao động (slượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, slũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

- Tình hình lợi nhuận (sthực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).

- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).

2. Việc thực hiện các quy định về các vấn đề liên quan:

- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:

- Về các yêu cầu bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ:

- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:

- Việc đáp ứng các quy định tại văn bản quyết định chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).

3. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)

4. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có)

III. KIẾN NGHỊ

Kiến nghị cơ quan nhà nước có thm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

 

NHÀ ĐU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 15. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh về tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn.

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TỈNH………

-------

S:          /BC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

 

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

(Q/6 tháng/năm)

 

 

Kính gửi: …………………………………………………………

 

 

I. TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

1. Tình hình giải ngân các chương trình đầu tư công:

- Tổng số chương trình đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số chương trình được giải ngân trong kỳ:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn TPCP:

+ Vốn đầu tư công khác:

2. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công:

- Tổng số dự án đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số dự án đầu tư công được giải ngân trong kỳ:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn TPCP:

+ Vốn đầu tư công khác:

3. Những khó khăn, vướng mắc trong giải ngân vốn đầu tư (nếu có).

II. KIẾN NGHỊ:

(Kèm theo phụ biểu 08)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH...
(ký tên, đóng du)

 

Phụ biểu 08. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công

 

TT

Tên chương trình/dán đầu tư

Tổng vốn kế hoch

Vốn giải ngân theo quý

Vốn giải ngân lũy kế

Tỷ lệ giải ngân

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương về tình hình giải ngân vốn đầu tư công

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TRUNG ƯƠNG

-------

S:          /BC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……. ngày ….. tháng…. năm …….

 

I. TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

1. Tình hình giải ngân các chương trình đầu tư công:

- Tổng số chương trình đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số chương trình được giải ngân trong kỳ:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn TPCP:

+ Vốn đầu tư công khác:

2. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công:

- Tổng số dự án đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số dự án đầu tư công được giải ngân trong kỳ:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn TPCP:

+ Vốn đầu tư công khác:

3. Những khó khăn, vướng mc trong giải ngân vn đầu tư (nếu có).

II. KIẾN NGHỊ:

(Kèm theo phụ biểu 09)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 09. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công

 

TT

Tên địa phương/B ngành

Tổng vốn kế hoạch được giao trong năm

Vốn giải ngân theo quý

Vn giải ngân lũy kế

Tỷ lệ giải ngân

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 17. BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG

Tên Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng xã/huyện/tỉnh.

(Quý .../năm.... )

 

Kính gửi:…………………………………………………..

 

 

Số TT

Tên dự án

Kiểm tra sự phù hợp Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch liên quan khác; kế hoạch sử dụng đất và kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã

Theo dõi, kiểm tra chủ đầu tư chấp hành các quy định về chgiới đất; sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết; phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù giải phóng mặt bằng, tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư

Phát hiện việc làm xâm hại đến lợi ích cộng đồng; tác động tiêu cực của dự án đến môi trường

Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản của dự án

Kiểm tra sự công khai minh bạch trong quá trình đầu tư dự án

Theo dõi kiểm tra nhà thầu tuân thủ các quy trình, quy phạm, định mức vật tư, loại vật tư theo quy định

Theo dõi kiểm tra kết quả nghiệm thu và quyết toán công trình

(A)

(B)

(C)

(D)

(Đ)

(E)

(G)

(H)

(I)

I

Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xãDự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xãDự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xãDự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xãDự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xãDự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xã

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)Dự án theo hình thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án sử dụng vốn khácDự án sử dụng vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban giám sát cộng đồng xã....

Ghi chú: Đối với các dự án ở Mục I cần giám sát tất cả các nội dung;

Đối với các dự án Mục II cần giám sát các nội dung: (C), (D), (Đ), (E), (G).

Đối với các dự án ở Mục III cần giám sát các nội dung: (C), (D), (Đ), (G).

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No. 22/2015/TT-BKHDT

Hanoi, December 18, 2015

 

CIRCULAR

On prescribing forms of investment supervision and assessment reports

 

Pursuant to the Law on Public Investment dated June 18, 2014;

Pursuant to the Law on Construction dated June 18, 2014;

Pursuant to the Law on Investment dated November 26, 2014;

Pursuant to the Decree No. 84/2015/ND-CP dated September 30, 2015 of the Government on investment supervision and assessment;

Pursuant to the Decree No. 116/2008/ND-CP dated November 14, 2008 of the Government on functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;

The Ministry of Planning and Investment defines forms of investment supervision and assessment reports as follows:

 

Article 1. Scope of regulation and subjects of application

1. Scope of regulation: This Circular defines forms of investment supervision and assessment reports in accordance with the Government’s Decree No. 84/2015/ND-CP dated September 30, 2015 on investment supervision and assessment (except for offshore investment projects).

Report forms in this Circular are applicable to projects funded with official development assistance (ODA) and concessional loans of foreign donors; any differences due to particular use of these funding sources shall be handled in accordance with the law regulations on use of ODA and concessional loans of foreign donors.

2. This Circular applies to organizations and individuals involved in the preparation of investment supervision and assessment reports.

Article 2. Forms of investment supervision and assessment reports

1. Form of the overall investment supervision and evaluation reports on a biannual and annual basis:

Form No. 01: Overall investment supervision and evaluation report on a biannual and annual basis

2. Forms of state-funded investment project supervision and assessment reports, including:

a) Form No. 02: Supervision and assessment report prior to project commencement;

b) Form No. 03: Report on supervision and assessment of investment project implementation on quarterly, biannual or annual basis;

c) Form No. 04: Report on supervision and assessment upon investment project adjustment;

d) Form No. 05: Report on supervision and assessment of investment finalization;

dd) Form No. 06: Regular supervision and assessment report on biannual or annual basis in the operation period.

3. Forms of the reports on supervision and assessment of public-private partnership investment projects:

a) Form No. 07: Supervision and assessment report prior to project commencement;

b) Form No. 08: Report on supervision and assessment of investment project implementation on a quarterly, biannual or annual basis;

c) Report on supervision and assessment upon investment project adjustment (made according to Form No. 04: Report on supervision and assessment of modification to a state-funded investment project);

d) Form No. 09: Report on supervision and assessment of investment finalization (Pre-operation supervision and assessment report, for projects in category C);

dd) Form No. 10: Regular supervision and assessment report on biannual or annual basis in the operation period.

4.  Forms of the reports on supervision and assessment of investment projects that funded by other sources:

a) Form No. 11: Supervision and assessment report prior to project commencement (for projects not eligible for an investment registration certificate);

b) Form No. 12: Report on supervision and assessment of the investment project implementation on biannual or annual basis;

c) Form No. 13: Report of supervision and assessment of investment finalization (for projects not eligible for an investment registration certificate);

d) Form No. 14: Regular supervision and assessment report on biannual or annual basis in the operation period.

5. Forms of the reports on disbursement of public investment funds:

a) Form No. 15: Report on disbursement of public investment funds from a State Treasury of a province or centrally-run city on a quarterly, biannual or annual basis

b) Form No. 16: Report on disbursement of public investment funds from the Central State Treasury on quarterly, biannual or annual basis.

6. Forms of the community-based investment monitoring reports:

Form No. 17: Regular supervision report by a community investment monitoring board on biannual or annual basis.

7. For projects funded with various funding sources including state fund(s), use report forms and adhere to reporting regulations applicable to state-funded projects. For public-private partnership investment projects, use report forms specified in Clause 3 of this Article.

8. Words in italic format in the above-mentioned forms are hints for users to fill in the information.

Article 3. Organization of implementation

1. This Circular takes effect from the signing date.

2. This Circular replaces the Circular No. 13/2010/TT-BKHDT dated June 02, 2010 of the Ministry of Planning and Investment on forms of investment supervision and assessment reports.

3. Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other  central agencies, People’s Committees at all levels and related organizations and individuals shall report any difficulty and problem arising in the course of implementation to the Ministry of Planning and Investment for timely consideration and adjustment./.

 

 

THE MINISTER



Bui Quang Vinh



Form No. 12. Regular supervision and assessment report in the investment project implementation period for investment projects funded by other sources
 

NAME OF THE INVESTOR
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

--------------

No.    /BCGSDGDT

……. … [place], … … ... [date]

 

REPORT ON SUPERVISION AND ASSESSMENT OF THE INVESTMENT IMPLEMENTATION

(6 months/year of …)

Name of the project: …………………………

To: ………………………………………………………..

I. PROJECT DESCRIPTION

Fill in with the contents defined in Part I of Form No. 12.

(The information is only provided in the initial reporting period after the commencement of the project or after a project adjustment which leads to changes of the project’s information).

II. PROJECT IMPLEMENTATION

1. Project progress and implementation of the project’s targets:

- Progress of project preparation:

- Progress of ground clearance (if any):

- Progress of infrastructural construction (if any):

- Progress of procurement, installation and test run of machinery and equipment (if any):

- Progress of implementation of investment items and phases (if any):

- Progress of production, trading and service provision:

- Progress of implementation of investment targets:

2. Progress of capital contribution, charter capital, legal capital (if any):

a) Progress of capital contribution:

No.

Type

Amount contributed in the period

Accumulated contribution amount at the time of reporting

1

Investment capital

 

 

2

Charter capital

 

 

3

Legal capital

 

 

b) Funding sources:

No.

Source

Amount contributed in the period

Accumulated contribution amount at the time of reporting

1

Equity

 

 

2

Loans from credit institutions

 

 

3

Procurement of machinery, equipment and materials on deferred payment

 

 

4

Other sources

 

 

 

Total

 

 

3. Compliance with relevant regulations:

- Use of land and natural resources:

- Compliance with requirements of environment protection and fire prevention:

- Satisfaction of business requirements for projects involved in conditional business lines:

- Compliance with regulations stated in decision(s) on the investment policy and in the investment registration certificate (if any).

4. Investment incentives (if any)

5. Difficulties related to the project implementation (if any).

III. PROPOSALS

Proposed measures against difficulties related to the project (if any) to competent agencies./.

 

THE INVESTOR
(signature and seal)



Form No. 14. Regular supervision and assessment report in the operation period for investment projects funded by other sources
 

NAME OF THE INVESTOR
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

--------------

No.    /BCGSDGDT

……. … [place], … … ... [date]

 

REPORT ON SUPERVISION AND ASSESSMENT IN THE OPERATION PERIOD

(6 months/year of …)

Name of the project: …………………………..

To: ………………………………………………….

I. PROJECT DESCRIPTION

Fill in with the contents defined in Part I of Form No. 12 in the initial reporting period after the operation of the project.

II. PROJECT OPERATION

1. Production and business:

- Employment (quantity and qualification of employees) at the time of reporting.

- Realization of benefits for employees (salary, insurance, allowance, social welfare, etc.).

- Payment of obligations toward the Budget (amounts paid in the reporting period, accumulated amounts until the time of reporting, amounts payable, reasons of deferral of payments).

- Profits (amounts attained in the reporting period, accumulated amounts until the time of reporting).

- Basic information on corporate finance (short-term debts, long-term debts, etc., analysis and comparison of such details with those of the reporting period immediately preceding this period).

2. Compliance with relevant regulations:

- Use of land and natural resources:

- Compliance with requirements of environment protection and fire prevention:

- Satisfaction of business requirements for projects involved in conditional business lines.

- Compliance to regulations as stated in decision(s) on the investment policy and in the investment registration certificate (if any).

3. Investment incentives (if any)

4. Difficulties of the project (if any)

III. PROPOSALS

Proposed measures against difficulties of the project (if any) to competent state agencies./.

 

 

THE INVESTOR
(signature and seal)


* Other Appendices are not translated herein.

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 22/2015/TT-BKHDT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất