Quyết định 1638/QĐ-TTg 2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách TW

thuộc tính Quyết định 1638/QĐ-TTg

Quyết định 1638/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1638/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:23/10/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 517,142 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho các địa phương
Ngày 23/10/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 1638/QĐ-TTg về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.

Cụ thể, điều chỉnh giảm 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư trung hạn và điều chỉnh tăng tương ứng 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.

Bên cạnh đó, điều chỉnh tăng 187,14 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại các địa phương cho các dự án của các địa phương.

Ngoài ra, Thủ tướng Chính phủ cũng quyết định điều chỉnh giảm 9.318,342 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương đồng thời bổ sung 517,142 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho các địa phương.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định1638/QĐ-TTg tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

________

Số: 1638/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương

____________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội số: 84/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 về kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV; 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020; 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 về kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XIV;

Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ số: 50/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2019 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến với các địa phương tháng 6 năm 2019; 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6703/TTr-BKHĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 như sau:

1. Điều chỉnh giảm 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư trung hạn và điều chỉnh tăng tương ứng 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tại Phụ lục kèm theo.

2. Điều chỉnh tăng 187,14 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại các địa phương cho các dự án của các địa phương tại Phụ lục kèm theo.

3. Điều chỉnh giảm 9.318,342 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương đồng thời bổ sung 517,142 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho các địa phương tại Phụ lục kèm theo.

4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục và mức vốn điều chỉnh, bổ sung của từng dự án, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 được giao, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 10 năm 2020.

2. Chịu trách nhiệm phân bổ, giao kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 được bổ sung cho các dự án theo quy định Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các Bộ: KH&ĐT, TC;

- Văn phòng Quốc hội;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch tại Điều 1;

- Đoàn ĐBQH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch tại Điều 1;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT các Vụ: CN, NN, KGVX, NC, QHQT, QHĐP, TKBT, TH;

- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Phúc

 

 

 

 

 

Phụ lục I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW NĂM 2020 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

___________________________

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Bộ, cơ quan trung ương và địa phương

 

 

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1706/QĐ-TTg

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 sau khi điều chỉnh

TỔNG SỐ

Trong đó:

Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020

Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020

TỔNG SỐ

Trong đó:

Các Dự án ODA thông thường

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Chương trình mục tiêu quốc gia

Các Dự án ODA thông thường

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

33.282.935

27.892.708

3.654.192

1.736.035

9.318.342

517.142

24.481.735

19.091.508

3.654.192

1.736.035

I

Bộ, ngành trung ương

11.674.953

11.464.167

210.786

 

4.346.137

 

7.328.816

7.118.030

210.786

 

1

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

103.600

103.600

 

 

30.000

 

73.600

73.600

 

 

2

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.638.800

3.579.605

59.195

 

1.808.605

 

1.830.195

1.771.000

59.195

 

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.153.300

2.123.703

29.597

 

147.008

 

2.006.292

1.976.695

29.597

 

4

Bộ Tài nguyên và Môi trường

619.800

556.156

63.644

 

330.506

 

289.294

225.650

63.644

 

5

Bộ Y tế

1.100.600

1.100.600

 

 

444.361

 

656.239

656.239

 

 

6

Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

245.800

245.800

 

 

87.657

 

158.143

158.143

 

 

7

Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2.230.600

2.172.250

58.350

 

1.135.000

 

1.095.600

1.037.250

58.350

 

8

Khu công nghệ cao Hoà Lạc

190.853

190.853

 

 

100.000

 

90.853

90.853

 

 

9

Bộ Công Thương

138.000

138.000

 

 

138.000

 

 

 

 

 

10

Bộ Quốc phòng

1.253.600

1.253.600

 

 

125.000

 

1.128.600

1.128.600

 

 

II

Địa phương

21.607.982

16.428.541

3.443.406

1.736.035

4.972.205

517.142

17.152.919

11.973.478

3.443.406

1.736.035

 

Khu vực miền núi phía Bắc

4.005.300

3.290.920

173.205

541.175

694.757

 

3.310.543

2.596.163

173.205

541.175

1

Tuyên Quang

377.800

377.800

 

 

 

 

377.800

377.800

 

 

2

Lào Cai

1.050.700

683.747

60.221

306.732

368.017

 

682.683

315.730

60.221

306.732

3

Thái Nguyên

452.900

422.789

30.111

 

15.445

 

437.455

407.344

30.111

 

4

Hoà Bình

734.500

651.627

82.873

 

 

 

734.500

651.627

82.873

 

5

Bắc Cạn

808.200

573.757

 

234.443

 

 

808.200

573.757

 

234.443

6

Bắc Giang

581.200

581.200

 

 

311.295

 

269.905

269.905

 

 

 

Đồng bằng Sông Hồng

4.684.100

4.184.609

499.491

 

1.811318

106.477

2.979.259

2.479.768

499.491

 

7

Thành phố Hà Nội

3.299.500

3.299.500

 

 

1.752.582

 

1.546.918

1.546.918

 

 

8

Quảng Ninh

572.300

572.300

 

 

5.400

 

566.900

566.900

 

 

9

Vĩnh Phúc

90.500

90.500

 

 

31.289

 

59.211

59.211

 

 

10

Hà Nam

486.000

126.000

360.000

 

 

106.477

592.477

232.477

360.000

 

11

Ninh Bình

235.800

96.309

139.491

 

22.047

 

213.753

74.262

139.491

 

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

6.496.500

4.612.834

1.191.708

691.958

730.237

100.000

5.866.263

3.982.597

1.191.708

691.958

12

Nghệ An

453.700

339.345

114.355

 

56.018

 

397.682

283.327

114.355

 

13

Hà Tĩnh

859.800

600.485

101.317

157.998

 

100.000

959.800

700.485

101.317

157.998

14

Quảng Bình

898.000

593.091

110.447

194.462

 

 

898.000

593.091

110.447

194.462

15

Quảng Trị

1.288.900

1.009.228

146.539

133.133

325.976

 

962.924

683.252

146.539

133.133

16

Quảng Nam

912.200

577.854

334.346

 

348.243

 

563.957

229.611

334.346

 

17

Bình Định

1.041.000

792.924

113.325

134.751

 

 

1.041.000

792.924

113.325

134.751

18

Phú Yên

340.300

268.034

72.266

 

 

 

340.300

268.034

72.266

 

19

Ninh Thuận

702.600

431.873

199.113

71.614

 

 

702.600

431.873

199.113

71.614

 

Tây Nguyên

1.511.800

971.445

293.807

246.548

39.815

 

1.471.985

931.630

293.807

246.548

20

Đắc Lắk

639.900

321.086

72.266

246.548

 

 

639.900

321.086

72.266

246.548

21

Đắc Nông

256.900

208.723

48.177

 

 

 

256.900

208.723

48.177

 

22

Gia Lai

390.400

217.036

173.364

 

39.815

 

350.585

177.221

173.364

 

23

Lâm Đồng

224.600

224.600

 

 

 

 

224.600

224.600

 

 

 

Đông Nam Bộ

825300

825300

 

 

474.270

 

351.030

351.030

 

 

24

Đồng Nai

161.100

161.100

 

 

161.100

 

 

 

 

 

25

Bình Dương

505.200

505.200

 

 

242.620

 

262.580

262.580

 

 

26

Bình Phước

43.700

43.700

 

 

 

 

43.700

43.700

 

 

27

Bà Rịa - Vũng Tàu

115.300

115.300

 

 

70.550

 

44.750

44.750

 

 

 

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.084.982

2.543.433

1.285.195

256.354

1.221.808

310.665

3.173.839

1.632.290

1.285.195

256.354

28

Long An

296.500

136.712

159.788

 

56.417

 

240.083

80.295

159.788

 

29

Bến Tre

373.600

173.770

199.830

 

69.070

 

304.530

104.700

199.830

 

29

Trà Vinh

316.182

71.750

120.443

123.989

 

66.205

382.387

137.955

120.443

123.989

30

Đồng Tháp

391.900

271.457

120.443

 

181.774

 

210.126

89.683

120.443

 

30

Cần Thơ

1.386.600

1.260.135

126.465

 

794.213

 

592.387

465.922

126.465

 

31

Hậu Giang

210.600

156.401

54.199

 

 

26.505

237.105

182.906

54.199

 

33

Sóc Trăng

461.900

96.472

233.063

132.365

12.000

217.955

667.855

302.427

233.063

132.365

34

Vĩnh Long

228.800

158.616

70.184

 

20.000

 

208.800

138.616

70.184

 

35

Cà Mau

418.900

218.120

200.780

 

88.334

 

330.566

129.786

200.780

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN 10% DỰ PHÒNG TẠI BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________________

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư/Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016-2020 đã giao

Điều chỉnh tăng kế hoạch từ nguồn 10% dự phòng vốn nước ngoài nguồn NSTW tại địa phương

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

NSTW

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.511.251

369.036

132.446

2.142.215

2.059.022

1.577.618

187.140

1.764.758

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

390.280

129.094

85.466

261.186

260.347

213.930

46.417

260.347

1

Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn

2016-

2020

Đan Mạch

 

3149/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 1106/QĐ-UBND ngày 07/05/2014

360.053

122.095

85.466

237.958

237.958

200.648

37.310

237.958

2

Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất GĐ II

2017-

2021

ADB

23/01/2015

2981, 2982, 2983, 2984, 2990, 2991/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; 3376, 3377/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 243, 244, 245/QĐ-UBND ngày 21/01/2020

30.227

6.999

 

23.228

22.389

13.282

9.107

22.389

 

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

1.600.904

155.877

 

1.445.027

1377.570

1.040.160

100.000

1.140.160

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)

2015-

2022

WB

9/11/2015

4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

284.680

14.853

 

269.827

202.370

100.000

56.000

156.000

2

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung – tỉnh Bình Định

2017-

2021

WB

28/3/2017

1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

1.316.224

141.024

 

1.175.200

1.175.200

940.160

44.000

984.160

 

PHÚ YÊN

 

 

 

 

220.929

37.085

 

183.844

168.947

116.266

27.077

143.343

1

Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại TP Tuy Hòa, hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện sản nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa, và Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

2016-

2018

KFW

2013

719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

43.771

7.175

 

36.596

36.596

31.283

5.313

36.596

2

Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hoà, Đồng Xuân, Tây Hoà và Tuy An, tỉnh Phú Yên

2015-

2020

KFW

2013

QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

87.314

14.552

 

72.762

72.762

72.762

4.365

77.127

3

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Phú Yên

2017-

2022

WB

23/12/2016

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 2096/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

89.844

15.358

 

74.486

59.589

12.221

17.399

29.620

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

299.138

46.980

46.980

252.158

252.158

207.262

13.646

220.908

 

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

2014-

2019

ADB

01/08/2014

1261/QĐ-BNN-HTQT, 4/6/2013; 3168/QĐ-BNN-KH, 3168/QĐ-BNN-KH ngày 28/7/2016; 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014;

1653/QĐ-UBND ngày 27/7/2017; 1261/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 1183/QĐ-UBND ngày 31/3/2019;

299.138

46.980

46.980

252.158

252.158

207.262

13.646

220.908

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHO CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________________

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Dự án thành phần đoạn Phan

Thiết - Dầu Giây

Bình Thuận, Đồng Nai

2020-

2022

2229/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2018, 1166/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2020, 1470/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2020

12.577.487

12.577.487

2.479.595

2.479.595

2.979.595

2

Dự án thành phần cầu Mỹ Thuận

2 và đường dẫn hai đầu cầu

Tiền Giang,

Vĩnh Long

2019-

2023

2199/QĐ-BGTVT ngày

10/10/2018

5.003.064

5.003.064

3.692.029

3.169.000

3.192.029

 

 

 

Phụ lục IV

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC DỰ ÁN TRONG NỘI BỘ CỦA BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư/Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016-2020 đã giao

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

27.636.177

5.323.935

2.484.986

22.302.712

20.234.284

11.023.684

11.023.684

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1.536.712

303.333

303.333

1.233.379

1.233.379

843.172

843.172

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) (Phần do Tổng cục Quản lý đất đai thực hiện từ nguồn NSTW)

2017-

2021

WB

23/12/2016

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

835.000

135.000

135.000

700.000

700.000

333.517

309.792

2

Nâng cấp khả năng đo mưa, dự báo bão và giông sét của Trung tâm Khí thượng Thủy văn quốc gia (ODA Phần Lan 3)

2016-

2020

FIN

14/12/2015

2439/QĐ-BTNMT, 30/10/2014; 1450/QĐ-BTNMT ngày 27/6/2016; 1691/QĐ-BTNMT ngày 03/8/2020

701.712

168.333

168.333

533.379

533.379

509.655

533.380

 

BỘ Y TẾ

 

 

 

 

4.401.849

236.575

98.172

4.208.973

4.156.946

3.249.242

3.249.242

 

Dự án Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung bướu Chợ Rẫy - Bệnh viện Chợ Rẫy

2016-

2020

Áo

27/10/2016

6052/QĐ-BYT,

4/10/2018; 4097/QĐ-BYT ngày 6/9/2019; 4002/QĐ-BYT ngày 17/9/2020

1.154.938

114.400

50.000

1.040.538

988.511

955.130

988.511

 

Dự án Hỗ trợ Y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng

2013-

2020

WB

01/8/2013

2136/QĐ-BYT, 16/6/2014;

7041/QĐ-BYT, 28/11/2016;

4085/QĐ-BYT ngày 15/10/2019

3.246.911

122.175

48.172

3.168.435

3.168.435

2.294.112

2.260.731

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

1.257.204

247.606

154.070

1.009.598

962.551

602.648

602.648

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc thành phố Tuyên Quang

 

WB

18/7/2018

1497/QĐ-UBND, 17/12/2014

843.287

171.189

154.070

672.098

625.051

597.801

592.963

 

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

Hàn

Quốc

23/01/2019

85/QĐ-UBND, 21/3/2019

413.917

76.417

 

337.500

337.500

4.847

9.685

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

1.161.130

488.955

41.126

672.175

530.288

347.706

347.706

1

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

2018-

2020

EU

01/12/2017

3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 980/QĐ-UBND 17/4/2018

59.076

19.076

19.076

40.000

40.000

28.800

40.000

2

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2016-

2021

WB

08/04/2016

4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015

813.150

417.600

22.050

395.550

336.218

297.849

278.702

3

Dự án Cải tạo tường kè, chống sạt lở và hạng mục phụ trợ trường phổ thông dân tộc bán trú THCS và tiểu học xã Đồng Nghê, huyện Đà Bắc

 

Trung

Quốc

 

912/QĐ-TTg ngày 25/7/2020; 150/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2018

2.651

 

 

2.651

2.651

2.651

2.651

4

Dự án Trạm y tế xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

 

Trung

Quốc

 

912/QĐ-TTg ngày 25/7/2021; 152/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2018

5.000

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

5

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

 

WB

 

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; 654QĐ-UBND ngày 01/4/2019

258.667

52.279

 

206.388

123.833

1.500

1.500

6

Dự án Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

2014-

2020

WB

23/01/2015

1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016

22.586

 

 

22.586

22.586

11.906

19.853

 

BẮC KẠN

 

 

 

 

2.413.824

775.860

442.537

1.637.964

1.456.066

641.804

641.804

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc- thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

2016-

2020

WB

17/07/2014

1721, 30/10/2015

622.113

217.499

195.749

404.614

376.291

357.642

307.642

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

2017-

2022

IFAD

24/03/2017

1438, 07/9/2016

840.129

364.129

106.936

476.000

398.160

216.000

175.575

3

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2017- 2022

ADB

12/04/2018

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

951.582

194.232

139.852

757.350

681.615

68.162

158.587

 

HÀ NAM

 

 

 

 

5.067.018

925.749

349.150

4.141.269

3.003.969

509.161

509.161

1

Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

2015- 2018

BEL

30/09/2016

2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013;

1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

517.818

167.549

83.750

350.269

350.269

243.791

350.268

2

Dự án Tăng cường môi trường đầu tư tỉnh Hà Nam

2018-

2024

JP

 

1697/QĐ-TTg ngày 03/11/2017

4.549.200

758.200

265.400

3.791.000

2.653.700

265.370

158.893

 

NGHỆ AN

 

 

 

 

4.477.194

1.410.796

569.471

3.066.898

2.963.601

1.698.643

1.698.643

1

Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh

2012- 2017

WB

12/01/2012

4522, 25/10/11; 5267, 07/11/13;

563 17/2/14

3.180.778

1.142.378

443.061

2.038.400

2.038.400

1.464.643

1.414.477

2

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Cửa Lò-GĐ II

2010 đến 2015

 

04/01/2001

6777, 21/12/09

447.037

180.586

126.410

266.451

266.451

4.000

 

3

Xây dựng Công trình: Nâng cấp Trưởng Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam- Hàn Quốc giai đoạn III

2014- 2017

 

21/02/2014

5873, 30/10/14

156.000

33.500

 

123.000

123.000

20.000

 

4

Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)

2016- 2022

WB

08/04/2016

4638/BNN-HTQT, 09/11/15

517.240

26.998

 

490.242

416.706

200.000

216.706

5

Tăng cường quản lý đất đai và sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nghệ An

2017- 2022

WB

23/12/2016

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; QĐ 1518/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; QĐ 1831/QĐ-UBND ngày 10/6/2020

176.139

27.334

 

148.805

119.044

10.000

67.460

 

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

3.701.605

414.609

316.112

3.286.995

3.242.857

2.223.627

2.223.627

1

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Quảng Trị

2014-

2019

WB

31/5/2011

QĐ 1450a/QĐ-UBND, 1451a/QĐ-UBND, 1452/QĐ-UBND ngày 10/7/2015; QĐ 2320/QĐ-UBND, 2321/QĐ-UBND, 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017

65.443

4.700

 

60.742

60.742

55.884

54.068

2

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị

2012- 2021

JICA

30/3/2012

319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

225.180

22.365

 

202.815

202.815

53.000

53.487

3

Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất

2016- 2021

ADB

23/01/2015

2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016; 540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; 541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; 495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016; Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

22.724

4.389

 

18.335

18.335

14.601

15.930

4

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

2013- 2018

ADB

17/01/2013

1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012; 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

2.253.841

244.185

219.767

2.009.656

2.009.656

1.593.498

1.553.498

5

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

WB

08/04/2016

1858/QĐ-TTg, 02/11/2015;

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

226.800

11.920

 

214.880

199.838

91.800

161.800

6

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị

2016- 2018

 

30/12/2016

1971/QĐ-UBND, 14/9/2015;

2010/QĐ-UBND, 24/7/2017

319.151

28.198

20.000

290.953

261.857

297.039

287.039

7

Đường giao thông Thạch Kim-Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

2012-

2015

SA

09/10/2012

1795/QĐ-UBND ngày 02/10/2012; 878/QĐ-UBND ngày 26/4/2016

400.222

67.394

59.845

332.828

332.828

92.805

82.805

8

Dự án quản lý thiên tai (WB5)

2012-

2017

ADB

13/09/2012

1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012

188.244

31.458

16.500

156.786

156.786

25.000

15.000

 

NINH THUẬN

 

 

 

 

750.849

124.447

43.981

626.402

626.402

168.341

168.341

1

Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận

2011-

2015

SA

04/06/2011

1429, 23/7/12; 2215, 30/10/2013

423.622

62.830

43.981

360.792

360.792

141.341

129.841

2

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung

2015-

2018

ADB

23/01/2015

1074/QĐ-UBND ngày 19/5/2015, 610/QĐ-UBND ngày 17/4/2018, 1251/QĐ-UBND ngày 29/6/2017

327.227

61.617

 

265.610

265.610

27.000

38.500

 

ĐẮK NÔNG

 

 

 

 

2.031.620

304.389

143.039

1.673.503

1.448.348

524.305

524.505

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững Vnsat)

2015-

2020

WB

09/07/2015

1902/QĐ-BNN 29/5/2015; 5566/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/12/2016; 1974/QĐ-UBND ngày 8/12/2015

260.688

49.515

39.612

157.445

157.445

107.000

70.500

2

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông

2016-

2022

 

10/03/2016

QĐ 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015

201.807

17.952

 

183.855

168.589

166.899

121.612

3

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới

2017-

2022

ADB

04/05/2017

1288/QĐ-UBND 26/7/2016;

568.858

79.996

63.996

488.862

391.090

58.663

70.663

4

Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông

2018- 2024

ADB

28/12/2018

1074/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 1073/QĐ-UBND ngày 11/7/2018

501.019

102.332

 

398.687

318.950

 

4.000

5

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

2014- 2019

ADB

01/08/2014

1261/QĐ-BNN-HTQT, 4/6/2013; 3168/QĐ-BNN-KH, 28/7/2016, 1362/QĐ-UBND 10/9/2015, 337/QĐ-UBND 28/2/2017, 1868/QĐ-UBND 28/10/2016, 493/QĐ-UBND 09/4/2018, 2167/QĐ-UBND 27/12/2018, 572/QĐ-UBND 23/4/2015, 573/QĐ-UBND 23/4/2015

269.523

42.444

29.711

227.079

227.079

91.943

128.943

6

Sửa chữa vả nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông

2016- 2022

WB

08/04/2016

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015

229.725

12.150

9.720

217.575

185.095

100.000

128.787

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

837.173

91.616

23.995

745.557

609.977

214.835

214.835

1

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm

2011- 2015

WB

15/07/2012

440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

341.615

47.989

23.995

293.626

293.626

167.382

93.493

2

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới – Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

2017- 2022

ADB

04/05/2017

920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017

495.558

43.627

 

451.931

316.351

47.453

121.342

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị định 121/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp

văn bản mới nhất