Quyết định 1601/QĐ-TTg 2016 kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư của Bộ Tài chính

thuộc tính Quyết định 1601/QĐ-TTg

Quyết định 1601/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước năm 2016 (đợt 2) của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1601/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:16/08/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
Số: 1601/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2) CỦA BỘ TÀI CHÍNH
-------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngà 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 5742/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 7 năm 2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) cho Bộ Tài chính tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bộ Tài chính:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 25 tháng 8 năm 2016.
2. Thực hiện giải ngân và báo cáo giải ngân các dự án theo quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2527/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
-Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ KTN;
- Lưu: VT, KTTH (3b), Mạnh.
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc
 
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
 
Đơn vị: Triệu đồng

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đi ngân sách Nhà nước
Kế hoạch năm 2016
TNG SỐ
534.863
 
 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2) CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
 
Đơn vị: Triệu đồng

TT
Danh mục dự án
Địa đim XD
Thời gian KC- HT
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vn)
Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
1
2
3
4
5
6
7
 
TỔNG SỐ
 
 
 
3,326,329
3,326,329
 
Nguồn thu từ khoản phí, lệ phí được để lại đầu tư
 
 
 
3,326,329
3,326,329
1
Chuẩn bị đầu tư
 
 
 
 
 
(1)
Cơ sở Bồi dưỡng Sa Pa
Sa Pa
 
 
 
 
(2)
Mở rộng KBNN 32 Cát Linh
Hà Nội
 
 
 
 
(3)
KBNN Bình Dương
Bình Dương
 
 
 
 
(4)
KBNN Thanh Miện
Hải Dương
 
 
 
 
(5)
KBNN TX Kỳ Anh
Hà Tĩnh
 
 
 
 
(6)
KBNN Long Mỹ
Hậu Giang
 
 
 
 
(7)
KBNN Bắc Quang
Hà Giang
 
 
 
 
(8)
KBNN Long Phú
Sóc Trăng
 
 
 
 
(9)
KBNN Bến Cát
Bình Dương
 
 
 
 
(10)
KBNN Lắk
Đắk Lắk
 
 
 
 
(11)
KBNN Bà Rịa
Bà Rịa-Vũng Tàu
 
 
 
 
(12)
KBNN Thái Hòa
Nghệ An
 
 
 
 
(13)
KBNN Thiệu Hóa
Thanh Hóa
 
 
 
 
(14)
KBNN Ngân Sơn
Bắc Kạn
 
 
 
 
(1S)
KBNN Nghĩa Hưng
Nam Định
 
 
 
 
(16)
KBNN Chư Prông
Gia Lai
 
 
 
 
(17)
KBNN Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
 
 
 
 
(18)
KBNN Hòa An
Cao Bằng
 
 
 
 
(19)
KBNN Quảng Trị
Quảng Trị
 
 
 
 
(20)
KBNN Đà Nẵng
Đà Nẵng
 
 
 
 
2
Thực hiện dự án
 
 
 
3,326,329
3,326,329
a
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
 
 
 
9,986
9,986
 
Dự án nhóm C
 
 
 
9,986
9,986
 
KBNN Nông Sơn
Quảng Nam
2011-2014
1203-30/10/2015
9,986
9,986
b
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
 
 
 
11,216
11,216
 
Dự án nhóm C
 
 
 
11,216
11,216
 
KBNN Hoài Nhơn
Bình Định
2010-2016
988-29/10/2009
11,216
11,216
c
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016
 
 
 
1,979,972
1,979,972
 
Dự án nhóm A
 
 
 
 
 
 
TT Đào tạo BDCB ngành Tài chính tại TP HCM
TP HCM
2014-2017
800-22/4/13
1,979,972
1,979,972
d
Các dự án khởi công mới năm 2016
 
 
 
1,325,155
1,325,155
 
Dự án nhóm B
 
 
 
902,565
902,565
(1)
KBNN Bình Thuận
Bình Thuận
2016-2019
567-18/02/2016
92,308
92,308
(2)
KBNN Khánh Hòa
Khánh Hòa
2016-2019
565-18/02/2016
96,452
96,452
(3)
KBNN Nghệ An
Nghệ An
2016-2019
1043-14/3/2016
142,315
142,315
(4)
KBNN Hà Nội (18 GP)
Hà Nội
2016-2020
668-25/02/2016
571,490
571,490
 
Dự án nhóm C
24 dự án
 
 
422,590
422,590
(5)
KBNN Lục Nam
Bắc Giang
2016-2018
540-17/02/2016
17,990
17,990
(6)
KBNN Bắc Tân Uyên
Bình Dương
2016-2018
548-17/02/2016
17,214
17,214
(7)
KBNN Bàu Bàng
Bình Dương
2016-2018
537-17/02/2016
16,804
16,804
(8)
KBNN Quảng Uyên
Cao Bằng
2016-2018
561-18/02/2016
13,845
13,845
(9)
Kho lưu trữ Đà Nẵng
Đà Nẵng
2016-2018
566-18/02/2016
19,965
19,965
(10)
KBNN Mường Chà
Điện Biên
2016-2018
1293-29/3/2016
14,740
14,740
(11)
KBNN Yên Minh
Hà Giang
2016-2018
558-18/02/2016
17,897
17,897
(12)
KBNN Lý Nhân
Hà Nam
2016-2018
559-18/02/2016
17,988
17,988
(13)
KBNN Hương Khê
Hà Tĩnh
2016-2018
542-17/02/2016
20,120
20,120
(14)
Kho lưu trữ Lào Cai
Lào Cai
2016-2018
534-16/02/2016
15,561
15,561
(15)
KBNN Bảo Lộc
Lâm Đồng
2016-2018
538-17/02/2016
15,035
15,035
(16)
KBNN TX Ba Đồn
Quảng Bình
2016-2018
550-17/02/2016
20,120
20,120
(17)
KBNN Núi Thành
Quảng Nam
2016-2018
562-18/02/2016
14,442
14,442
(18)
KBNN Lý Sơn
Quảng Ngãi
2016-2018
563-18/02/2016
15,615
15,615
(19)
KBNN Hướng Hóa
Quảng Trị
2016-2018
549-17/02/2016
17,983
17,983
(20)
KBNN Lang Chánh
Thanh Hóa
2016-2018
560-18/02/2016
17,978
17,978
(21)
KBNN Yên Bình
Yên Bái
2016-2018
539-17/02/2016
17,853
17,853
(22)
KBNN Kỳ Anh (mới)
Hà Tĩnh
2016-2018
541-17/02/2016
18,000
18,000
(23)
KBNN Ia H’Drai
Kon Tum
2016-2018
564-18/02/2016
13,869
13,869
(24)
KBNN Quảng Trạch
Quảng Bình
2016-2018
552-17/02/2016
15,751
15,751
(25)
KBNN Vân Đồn
Quảng Ninh
2016-2018
551-17/02/2016
21,700
21,700
(26)
KBNN Thái Thụy
Thái Bình
2016-2018
543-17/02/2016
18,000
18,000
(27)
KBNN Bình Gia
Lạng Sơn
2016-2018
883-23/10/2014
23,702
23,702
(28)
KBNN Dương Kinh
Hải Phòng
2016-2018
882-23/10/2014
20,418
20,418

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất