Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng đã sản xuất được

thuộc tính Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT

Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:04/2012/TT-BKHĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Quang Vinh
Ngày ban hành:13/08/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành danh mục thiết bị trong nước sản xuất được
Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/08/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Bên cạnh việc ban hành danh mục 638 thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (cụ thể, săm, lốp ôtô, xe máy, xe đạp; tủ sấy, buồng lạnh; thiết bị lọc nước…), Thông tư cũng ban hành danh mục 144 vật tư xây dựng; 358 nguyên liệu, vật tư, linh kiện; 61 vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí; 07 nguyên liệu, vật liệu, vật tư bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu và danh mục các nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được như: Bao bì đóng gói sản phẩm phầm mềm bằng giấy; các công cụ kiểm tra đánh giá; dầu lạc thô; đường; thức ăn tôm…
Các danh mục nêu trên là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các danh mục này, không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng (loại hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2012.

Xem chi tiết Thông tư04/2012/TT-BKHĐT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------

Số: 04/2012/TT-BKHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VP, vụ KTCN (7).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

 

2

Băng chuyền, băng tải các loại

4010

 

 

Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

3

Lốp ôtô

4011

 

 

Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg - 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

4011

 

 

Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4011

10

 

TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20

 

Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

4

Lốp xe máy

4011

40

00

 

5

Lốp xe đạp

4011

50

00

 

6

Săm ô tô

4013

10

 

Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm - 650mm

7

Săm xe dạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Bảo ôn ống dẫn dầu

4016

99

99

 

10

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

 

11

Dây đai thun các loại

5806

20

 

rộng đến 80mm, dài đến 500m

12

Ống và phụ kiện gang

7303

 

 

gang xám, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

13

Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:

 

 

 

 

- Đường ống

7304

31

90

ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

- ống thép không gỉ

7304

41

00

 

- Bồn, thùng chứa

7309

 

 

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

14

Các bộ phận chính của nồi hơi:

 

 

 

 

- Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

- ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

- ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

 

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

 

 

- Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

- Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

7309

00

00

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

15

Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:

 

 

 

 

- ống dẫn

7306

40

10

 

- Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

7308

90

 

 

- Thùng hơi

7309

00

00

công suất hơn 100MW

16

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

17

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

7307

 

 

1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307

 

 

3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

18

Bộ chuyển đổi mặt bích

7307

 

 

1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307

 

 

3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307

 

 

4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

19

Đầu nối mặt bích EIA

7307

 

 

7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

20

Cút góc 90o

7307

 

 

mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

21

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

Cho đường dây đến 500kV

22

Trụ anten

7308

20

19

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m

23

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

10

Loại thông dụng

24

Bồn chứa

7309

 

 

Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

25

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7309

 

 

Hình trụ, làm bằng thép

26

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

7309

 

 

Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

27

Tháp chưng cất

7309

 

 

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

28

Thiết bị trao đổi nhiệt

7309

 

 

khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

29

Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

7309

 

 

Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

30

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

31

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7309

00

00

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,...

32

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

 

 

Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

33

Bồn áp lực hình cầu

7311

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

34

Xích neo tàu

7315

82

00

có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

35

Vít xoắn

7318

 

 

 

36

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

 

 

thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

37

Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

7325

 

 

bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

38

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

39

Bệ để bình chứa/bình áp lực

7326

90

99

 

40

Bình chứa LPG 12 kg

7613

00

00

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

41

Bình chứa LPG 45kg

7613

00

00

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

42

Bồn chứa LPG

7613

00

00

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

43

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

99

 

44

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

45

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

46

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

21

Công suất đến 35 tấn/h

8402

12

29

Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2

47

Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

48

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

 

công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

49

ống khói

8404

10

 

 

50

Động cơ diesel

8408

 

 

công suất đến 50 Hp

51

Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng)

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2m

52

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 - 40 m

53

Máy nén khí

8414

80

 

Đến 32 at, 18m3/h

54

Quạt công nghiệp

8414

59

 

công suất đến 100.000 m3/h

8414

59

 

quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

55

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

 

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

56

Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao

8414

59

 

Công suất 2395kw, điện áp 6kv

57

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

 

diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg.

58

Các loại cycton, lò nung

8416

 

 

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

59

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

60

Lò sấy sơn ED

8419

 

 

3 ngăn (6giá/ngăn)

61

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

62

Súng bắn khí

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

63

Vít tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

64

Băng tải gầu

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

65

Cấp liệu tang

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

66

Cấp liệu tấm

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

67

ống gió ba

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

68

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

69

Khe nhiệt

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

70

Tháp làm mát

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

71

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

72

Van tấm điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

73

Xích tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

74

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm - bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

8417

80

00

Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

75

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

76

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

77

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

78

Tủ sấy

8419

 

 

Từ 30 lít đến 200 lit

79

Tủ sấy bột nhão

8419

 

 

năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

80

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

81

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

82

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

83

Các loại máy sấy thùng quay

8419

39

 

Công suất đến 1 tấn/h

84

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC

85

Máy sấy phun sương

8419

39

19

nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

86

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

87

Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng

8419

89

19

Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

88

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

89

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

 

90

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw

91

Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược

8421

21

 

Vận hành điện năng, công suất 500 l/h

92

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

 

93

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

94

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm

95

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm

96

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng

97

Máy phun tự động cho bể rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

98

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

99

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

100

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

101

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

102

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

103

Pa lăng, tời nâng diện

8425

49

10

loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

104

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn

105

Cẩu bốc dỡ Container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

106

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

107

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

108

Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

109

Cổng trục

8426

19

30

sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện)

110

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m)

111

Cẩu trục chân đế

8426

19

90

sức nâng đến 350 tấn

112

Cẩu trục loại tháp

8426

19

90

sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

113

Cẩu container

8426

19

90

sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển

114

Cẩu bánh xích

8426

19

90

sức nâng đến 200 tấn

115

Cẩu trên tàu sông, biển

8426

19

90

sức nâng đến 540 tấn

116

Cẩu bánh lốp, cần cứng

8426

41

00

sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải

117

Xe con tời nâng

8427

90

00

loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn)

118

Vận thăng

8428

90

90

Sức nâng đến 500 kg - 3kW

119

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

120

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

121

Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

122

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

123

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

124

Gầu tải các loại

8428

32

 

Đến 160m3/h, cao 105m

125

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

 

126

Vận thăng sức nâng đến 500kg

8428

90

90

 

127

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 0-80 mét, P = 500 - 2000kg

128

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

90

90

10 - 12 tấn

129

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

90

90

6 - 12 tấn

130

Xe lu rung bánh thép

8429

90

90

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

131

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

39

90

 

132

Gàu khoan đất, đá

8431

41

 

Ф: 600-2200 mm

133

Gàu vét đất, đá

8431

41

 

Ф: 600-2200 mm

134

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ф: 219-273 mm, dài 80 m

135

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ф: 89 mm, dài 80 m

736

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

137

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

138

Dàn cày xới - trục đất

8432

10

00

 

139

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

140

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h

141

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV

142

Máy tuốt lúa

8433

52

00

có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h

143

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

144

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

145

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

146

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm

147

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

148

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

8437

80

20

 

149

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

150

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

151

Máy xát cà phê

8438

80

11

quả tươi, quả khô

152

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

153

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

154

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw

Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

155

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

156

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

157

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

158

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

159

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

160

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

 

 

161

Máy in offset, in cuộn

8443

11

00

 

162

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

163

Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

14

0

 

164

Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

15

0

 

165

Máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

16

0

 

166

Máy in ảnh trên bản kẽm

8443

17

0

 

167

Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

 

168

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

 

169

Máy in - copy - fax kết hợp

8443

31

30

 

170

Máy in kim

8443

32

10

 

171

Máy in phun

8443

32

20

 

172

Máy in laser

8443

32

30

 

173

Máy fax

8443

32

40

 

174

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

 

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

175

Máy dệt bao PP

8447

90

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

176

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40m/phút

177

Máy giặt các loại

8450

 

 

kể cả loại có máy sấy khô, tự động

178

Bộ phận của máy giặt

8450

90

 

 

179

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

180

Máy cán thô cổ răng

8455

10

 

Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h

181

Máy cán trơn

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

182

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

183

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

184

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

185

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

186

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

187

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

188

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

189

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

190

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

191

Máy cưa cần

8461

50

 

 

192

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

193

Máy tính điện tử

8470

10

0

có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

194

Máy tính tiền

8470

50

0

 

195

Máy tính xách tay

8471

30

20

 

196

Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay)

8471

41

10

 

197

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

 

Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

198

Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA...)

199

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, ...)

200

Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

201

Máy chủ

8471

49

90

phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

202

ổ đĩa quang

8471

70

40

kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

203

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

 

204

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

 

20b

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

206

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất 200 T/h

207

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

208

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

 

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

209

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

210

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

211

Máy nghiền đứng

8474

20

19

thuộc máy chỉnh lò quay

212

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

213

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

214

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

Công suất đến 60-120 m3/h

215

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

216

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít

217

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

218

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

219

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

220

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm: 75 kW; 110-220kV

221

Sản phẩm khuôn gạch:

 

 

 

 

- Khuôn đầu gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

- Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

- Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

222

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

223

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

224

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz

225

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

226

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

227

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

228

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

229

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

 

 

230

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V

231

Máy tẩy dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V

212

Máy thu hồi sơn ED

8479

89

30

Công suất 5kW, Điện áp: 380V

233

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

 

234

Khuôn thép

8480

10

00

 

235

Khuôn, máy dập linh kiện ôtô

8480

49

00

Rộng 82cm, dài 1600cm

236

Vòi sen

8481

80

99

Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

237

Van đồng

8481

30

20

 

238

Van một chiều lá lật

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

239

Van một chiều lò xo

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

240

Rọ đồng

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

241

Vòi vườn

8481

80

59

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

242

Van cửa dóng

8481

80

61

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

243

Van bi đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

244

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

245

Van góc đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

246

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

247

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

 

248

Vòng bi loại 24K và 30K

8482

80

00

 

249

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

250

Đóng cơ diện một pha (không kín nước)

8501

10

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

251

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

20

 

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

8501

53

00

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

252

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

253

Trạm biến áp hợp bộ

8504

21

 

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

254

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W

255

Máy biến áp khô

8504

21

99

điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

256

Máy biến thế

8504

21

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA

8504

22

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

8504

23

21

MBA 110KV, 8-25 MVA

8504

23

21

MBA 220 KV, 250-330 MVA

8504

23

21

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

8504

23

29

MBA 110 KV, 25-130 MVA

8504

23

29

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA

8504

23

29

MBA 220 KV, 125 MVA

8504

23

29

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

257

Máy biến áp phân phối

8504

22

 

3 pha, dung lượng đến 1000KVA

258

Máy biến áp trung gian

8504

22

 

3 pha, dung lượng đến 10.000KVA

259

Máy biến áp truyền tải

8504

23

29

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

260

Máy biến điện áp

8504

31

13

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

261

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

262

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

263

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

31

21

110-220 kv

8504

31

22

điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

264

Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế

8504

31

 

hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

8504

31

 

hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P

265

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P

266

Máy biến áp hạ thế

8504

33

91

Công suất đến 220KVA

267

Máy biến áp cao thế

8504

33

91

Công suất đến 500KVA

268

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

 

269

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

270

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

271

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

272

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HI-CR-1600

273

Bình ắc quy chì axit bản cực ống

8507

 

 

- Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

- chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah.

- chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah;

- chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng... dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

274

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8509

40

00

Công suất 12 tấn/ngày

275

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8509

40

00

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

276

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8509

40

00

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

277

Đèn pha xe con

8512

20

10

 

8512

20

99

278

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

 

279

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

 

280

Còi xe ôtô

8512

30

10

 

281

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

282

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

283

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8514

 

 

Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

284

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

285

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

 

286

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

 

287

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

288

Tổng đài VSAT

8517

61

00

Loại DTS VSAT

289

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

30

 

290

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

291

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-hne

292

Hộp đấu dây

8517

70

 

HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc

293

Hộp đấu nối

8517

70

 

HCN 30, HCN 50

294

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

DS391, GDT

295

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

 

DD

296

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

297

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

DS301: GDT

298

Măng sông cáp

8517

70

 

PMS 1-3; PMS 4-6

299

Măng sông cáp quang

8517

70

 

PMO-12/72 FO

300

Thùng thư bưu chính

8517

70

 

 

301

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

302

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

 

 

303

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

 

STM-1, STM-4, STM-16

304

Modem V-ADSL

8517

70

10

Dùng cho điện thoại thường

305

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

70

99

 

306

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

307

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

70

99

MDF P600

308

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

 

309

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

310

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

311

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI)

8517

70

99

 

312

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

99

POSTEF DK-2000

313

Micro

8518

10

11

dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

314

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

 

 

315

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

 

 

316

Loa thùng

8518

29

10

 

317

Loa, không có hộp

8518

29

20

có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

318

Loa ô tô

8518

29

90

 

319

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

 

320

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

 

321

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần;

8518

40

 

 

322

Bộ tăng âm điện

8518

50

 

 

323

Bộ phận của thiết bị

8518

90

10

 

8518

90

20

 

324

Bộc micro/loa kết hợp:

 

 

 

 

- Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

31

 

- Điện thoại hữu tuyến cầm tay

8518

30

40

 

325

Tăng âm còi ú

8518

50

00

 

326

Thẻ từ

8523

21

 

Thẻ kiểm soát ra, vào

327

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

8523

49

 

 

328

Thẻ thông minh

8523

52

00

 

329

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

8525

50

00

Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter

330

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

 

331

Webcam

8525

80

10

 

332

Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

 

 

333

Bộ điều khiển nối video

8525

10

 

Loại có dây và không dây

334

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

 

 

335

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

 

 

336

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

 

 

337

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

338

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

339

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

 

340

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

341

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

342

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

343

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

344

Rada dùng trên mặt đất

8526

91

90

 

345

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

 

346

Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

8527

13

90

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

347

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528

41

 

 

348

Màn hình khác

8528

51

 

 

8528

59

 

 

349

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

71

 

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

350

Cột ăng ten vi ba

8529

10

 

Cao đến 150 m

351

Trụ anten

8529

10

 

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm

352

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

353

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

354

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10

92

 

355

Anten phát số DVB vô hướng

8529

10

92

 

356

Anten thu số DVB định hướng cơ động

8529

10

92

 

357

Anten thu số DVB vô hướng cơ động

8529

10

92

 

358

Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band

8529

10

92

 

359

Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

 

360

Anten phát hình VHF Band-I

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

361

Anten phát hình VHF Band-III

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

362

Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V

8529

10

92

Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

363

Anten phát sóng FM

8529

10

92

Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng

364

Bộ chia công suất

8529

10

92

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

365

Anten thu truyền hình

8529

10

92

chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

366

Anten thu sóng FM

8529

10

92

Yagi/dipole

367

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

92

 

368

Bộ lọc & khuếch đại anten

8529

10

92

chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

369

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

 

370

Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 87.3-108 MHz

371

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 46-870 MHz

372

Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

8529

10

92

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF

373

Bộ chuyển cổng

8529

90

99

3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

374

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

 

375

Khối khuếch đại công suất

8529

90

59

60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

376

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max)

377

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC

378

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

379

Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối SMA - SMA

380

Bộ cộng công suất RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 - EIA1 - 5/8, đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3 - 1/8;

381

Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter

382

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

383

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

384

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

385

Khối điều chế FM Stereo Exciter

8529

90

99

output 20W, analog

386

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

387

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

388

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

389

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

 

390

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

391

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

392

Tụ điện trung thế

8532

10

00

8,66 - 12,7 kv

393

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv, 100 A

394

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 - 220kV, Dòng định mức đến 2000A

395

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

 

Điện áp đến 35KV

397

Cầu dao cách ly

8535

30

 

Điện áp đến 220KV

398

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

 

399

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

400

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

402

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

 

U đến 500V; I đến 600A

403

Bộ dập sét

8536

30

 

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

404

Bộ cắt - lọc sét đa tầng

8536

30

 

 

405

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

 

từ 10-40 cục

406

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

 

1 đến 3.000A

407

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

408

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

 

409

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

410

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10

 

điện áp đến 600V, 75-2500A

411

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

412

Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

8537

20

 

điện áp đến 35KV

413

Tủ điện trung thế

8537

20

 

điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

414

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 220 kV

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 500KV

415

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

 

416

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

 

417

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

 

418

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

8541

30

00

 

419

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

 

 

420

Mạch điện từ tích hợp

8542

 

 

 

421

Cáp điều khiển

8544

 

 

250V

422

Dây và cáp điện lực

8544

 

 

AV, ACSR, CV, CVV

423

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

424

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện

8544

42

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

 

- - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

 

- - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544

42

20

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

 

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

 

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

 

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

 

425

Cáp thông tin và điện thoại - 250V

8544

49

 

 

426

Cáp sợi quang

8544

70

10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

427

Sứ cách điện

8546

20

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

428

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

429

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

 

430

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

431

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

432

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14m, tải trọng 60 tấn

433

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

434

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

435

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

436

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

437

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

438

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

439

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

Từ 8 CV đến 20 CV

440

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5KW

441

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

442

Ô tô chở khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

443

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

444

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

445

Ô tô tải tự đổ

8704

10

 

Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

8704

10

 

Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

446

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

447

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

 

448

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

449

Xe ép rác các loại

8704

23

22

từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

450

Xe ben tự đổ

8704

23

29

đến 15 tấn

451

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

trọng tải đến 2 tấn

452

Xe thùng kín

8704

23

29

 

453

Xe tải nhẹ

8704

90

99

Tải trọng tối đa đến 12 tấn

454

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

455

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

456

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

457

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

458

Xe chữa cháy

8705

30

00

bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 - 1 m3)

459

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

sức chứa 4,5-14 m3 nước

460

Xe hút chất thải

8705

90

90

từ 1,5-8 m3

461

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

 

462

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

463

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 10 xe

464

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

đến 12 m3

465

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90

 

466

Xe hooklift

8705

90

90

 

467

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến - 20oC

468

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

469

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

90

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

470

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

 

471

Thùng xe UAZ

8708

29

99

 

472

Hộp số

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:

 

 

 

 

- Cabin đã hàn

8707

90

90

Công nghệ dập, công nghệ hàn

- Cabin CKD

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

474

Bộ phận của xe tải:

 

 

 

loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

- Cabin đã hàn

8707

90

90

 

- Cabin CKD

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

475

Xe môtô

8711

10

 

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

8711

20

 

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

476

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

 

 

kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

8712

00

20

 

8712

00

30

 

8712

00

90

 

477

ống xả xe gắn máy

8714

10

90

 

478

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

 

479

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

 

480

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

 

481

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

 

482

Bánh răng

8714

93

90

 

483

Tàu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

484

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

485

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8901

 

 

Công suất 16.000HP

486

Phà tự hành

8901

10

 

Các loại

487

Tàu chở hàng rời

8901

10

60

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

488

Tàu chở dầu

8901

20

 

Trọng tải đến 20.000 tấn

489

Tàu chở dầu

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h;  Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

490

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

491

Tàu thủy chở hàng

8901

90

 

Trọng tải đến 53.000 DWT

492

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

493

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

494

Xà lan biển

8901

90

 

Các loại

495

Xà lan vận tải sông

8901

90

 

Các loại

496

Xà lan đẩy sông

8901

90

 

Trọng tải 200-600 tấn

497

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

 

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

498

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

 

Trọng tải tới 2000 TEU

499

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

500

Tàu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

Công suất đến 1980 CV

501

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

502

Tàu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

Công suất đến 2000 CV

503

Tàu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

504

Tàu cá vũ trang vỏ thép

8902

 

 

 

505

Tàu kéo biển

8904

 

 

Công suất đến 7000 CV

506

Tàu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

507

Tàu kéo cảng

8904

 

 

đến 5.600 CV

508

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

Tàu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

510

Tàu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

511

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

512

Giàn khoan khai thác giếng dầu

8905

20

00

công nghệ Bunga Orkid B, C, D

513

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

514

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

515

Tàu thả phao

8906

90

 

Công suất đến 3.000 CV

516

Tàu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

517

Cano cao tốc

8906

90

90

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

518

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

519

Tàu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

520

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

521

Máy thả phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

522

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

523

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

 

524

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9015

 

 

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ  CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

525

Cân điện tử

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

526

Cân tự động điện tử

9016

00

00

Đến 120 tấn

527

Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

528

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

9016

00

00

Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

529

Đèn tia cực tím

9018

20

00

 

530

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

 

531

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90

 

532

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

 

533

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

 

534

Bốc thụt tháo

9018

39

90

 

535

Dây thở Oxy

9018

39

90

 

536

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

 

537

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

 

538

Túi nước tiểu

9018

39

90

 

539

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

540

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

 

541

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

 

542

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

 

543

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

 

544

Cần nâng tưe cung

9018

90

90

 

545

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90

 

546

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

 

547

Máy nước cất

9018

90

90

 

548

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90

 

549

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

550

Máy điện xung

9018

90

90

 

551

Máy lắc máu

9018

90

90

 

552

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

 

553

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

 

554

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

 

555

Đầu hút dịch

9018

90

90

 

556

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90

 

557

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

 

558

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90

 

559

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90

 

560

Khay quả đậu

9018

90

90

 

561

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

562

Kẹp máu các loại

9018

90

90

 

563

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90

 

564

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90

 

565

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

566

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90

 

567

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90

 

568

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

 

569

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

 

570

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

 

571

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

 

572

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

 

573

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

 

574

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

 

575

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

 

576

ống ăn xông y tế

9018

90

90

 

577

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

 

578

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

 

579

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

 

580

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

 

581

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

 

582

Máy do kiếm điện tổng hợp

9028

 

 

do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

583

Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

9028

30

10

U đến 380V, I đến 100A

584

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

9028

30

10

 

585

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

586

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

587

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90

 

588

Hộp công tơ composite

9028

90

90

 

589

Thiết bị đo lường các thiết  bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

9030

33

90

 

590

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

591

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

 

592

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

593

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

 

594

Gậy cao su

9304

00

90

 

595

Gậy điện các loại

9304

00

90

 

596

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

597

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

 

598

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90

 

599

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90

 

600

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90

 

601

Bàn đẻ các loại

9402

90

90

 

602

Bàn tiêm

9402

90

90

 

603

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90

 

604

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90

 

605

Cáng gập các loại

9402

90

90

 

606

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

 

607

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90

 

608

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90

 

609

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90

 

610

Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

9402

90

90

 

611

Giường đa chức năng

9402

90

90

 

612

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

 

613

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

 

614

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

 

615

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

 

616

Khay đựng dụng cụ có lắp

9402

90

90

 

617

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

 

618

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

 

619

Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

9402

90

90

 

620

Xe đẩy cáng bệnh nhân

9402

90

90

 

621

Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

9402

90

90

 

622

Xe đẩy tiêm bằng Inox

9402

90

90

 

623

Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

9402

90

90

 

624

Xe chở quần áo bệnh nhân

9402

90

90

 

625

Xe đẩy dụng cụ

9402

90

90

 

626

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

 

627

Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

9402

90

90

 

628

Tủ đầu giường BN Inox không có thành

9402

90

90

 

629

Tủ ấm

9402

90

90

 

630

Tủ sấy khô

9402

90

90

 

631

Tủ hút độc

9402

90

90

 

632

Tủ sấy tiệt trùng

9402

90

90

 

633

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

 

634

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

 

635

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

 

636

Đèn pin

9405

40

99

loại ĐP-DL-ĐT05

637

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

 

638

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

 

 

Cát đen, cát vàng

2

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

3

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Đất sét, bột sét

2508

 

 

 

6

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

7

Đá khối, đá tấm marble

2515

 

 

 

8

Đá khối, đá tấm granit

2516

 

 

 

9

Đá, sỏi xây dựng

2517

10

00

 

10

Dotomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

11

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

 

12

Vôi

2522

 

 

 

13

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

14

Ximăng Poóclăng

2523

29

10

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

15

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

16

Xi măng ít tỏa nhiệt

2523

29

90

PCit

17

Xi măng bền sunphát

2523

30

00

PCs, PChs

18

Xi măng OWC

2523

90

00

Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

19

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

20

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

21

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

2529

22

00

 

22

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

23

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

24

Sơn hóa học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)

3209

 

 

 

25

Keo dán công nghiệp

3506

 

 

 

26

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

 

 

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm

27

Dung môi kèm theo sơn

3814

00

00

Dạng bột màu vàng sáng

28

Vữa chịu lửa

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

29

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

50

00

Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

30

Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE

3917

21

00

F32 mm - F40 mm

31

ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống f 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

32

ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống f 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

33

ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

F20 - F200 mm

3917

40

00

34

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến F35 mm

35

ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

bọc PE/PP hoặc FBE

36

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 - 200 mm

37

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

 

38

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90

 

39

Cửa nhựa

3925

20

00

 

3925

30

00

 

40

Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình

3925

20

00

Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng

41

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

42

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

43

Tấm cao su

4016

99

99

 

44

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

45

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

46

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

47

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

90

 

48

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

 

49

Ván lạng mỏng

4408

90

00

 

50

Ván ép

4411

 

 

 

51

Hàng mộc

4418

 

 

 

52

Ván tre ép tấm

4602

90

00

Làm cốp pha xây dựng

53

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00

 

6802

 

 

 

54

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

 

 

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm

Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

56

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

 

 

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

59

Gạch đất nung

6808

00

90

 

60

Ngói nung

6808

00

10

 

61

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810

 

 

 

62

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

63

Gạch bê tông tự chèn

6810

11

00

 

64

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

00

Cho đường dây đến 35 kV

65

Cọc bê tông

6810

91

00

Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.

66

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

91

00

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

67

ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

68

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811

 

 

 

69

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

40

10

920 x 1500 mm

70

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

71

Gạch chịu lửa kiềm tính

6902

10

00

Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.

72

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

73

Gạch ốp, lát

6907

 

 

 

6908

 

 

(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

74

Gạch Porcelain

6908

 

 

kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm

75

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

76

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004

 

 

Dày 1,5 - 18mm

7005

 

 

 

77

Kính an toàn

7007

 

 

dày từ 6 đến 12 mm

78

Kính gương

7009

 

 

dày từ 1,5 - 18mm

79

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ

7208

 

 

ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

7208

26

00

Dạng cuộn dày 3-4 mm

7208

27

90

Dạng cuộn dày 1,5-3mm

7208

53

00

Dạng tấm dày 3-4 mm

7208

54

00

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

80

Thép tấm không hợp kim

7208

51

00

 

81

Thép lá và cuộn cán nguội

7209

 

 

Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7209

16

00

dạng cuộn, dày từ 1-3 mm

7209

17

00

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

7209

18

 

dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

7209

18

91

dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

99

Loại khác

7209

25

00

Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên

7209

26

00

dạng tấm, dày từ 1-3 mm

7209

27

00

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

7209

28

 

dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

7209

28

10

dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

90

Loại khác

82

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng

7210

 

 

 

83

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

84

Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm

7210

61

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

85

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

86

Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

87

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

 

 

 

7211

23

 

Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

7211

23

10

Dạng lượn sóng

7211

23

20

Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

90

20

Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng

88

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

 

 

F5,5 - F40 mm

89

Thép hình các loại

7216

 

 

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

90

Thép vuông, thép hộp các loại

7216

91

00

 

91

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

7217

10

10

F1 - F5 mm

 

 

7217

20

10

 

92

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại F150 - F600 mm, dài 5 - 6 m

93

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

94

ống thép chịu lực

7306

30

90

 

95

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

30

90

F14 - F115mm

7306

30

90

F40 - F150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

96

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

30

90

F400 - F2.600 mm

97

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

90

khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

98

Kết cấu thép các loại

7308

10

90

 

99

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

100

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

20

Bao gồm cả giàn mái không gian

101

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

 

102

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

103

Cột anten viễn thông

7308

90

99

 

104

Trụ an ten

7308

90

99

10-80m

105

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

106

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

107

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

108

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

109

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

7314

50

00

 

110

Đinh sắt, thép

7317

 

 

 

111

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

 

 

Loại thông dụng

112

Sản phẩm sen vòi nước:

 

 

 

 

- Vòi sen tắm nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi sen tắm lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi lavabo nóng lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi lạnh

7324

90

99

Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

- Vòi rửa chén lạnh

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp

- Vòi hồ

7324

90

99

Loại 2 dòng nước dùng rửa tay

113

Đồng thanh

7407

10

 

 

114

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

115

Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)

7408

21

00

f2,6 mm, f 8mm, f 17 mm;

116

Đồng lá

7409

11

00

 

117

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

7411

10

00

 

7411

21

00

 

7411

22

00

 

118

Dây cáp đồng trần

7413

 

 

 

119

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00

 

 

 

7610

90

90

 

120

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

 

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

121

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90

 

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

122

Cáp điện

7614

 

 

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

123

Tủ sắt

8302

50

00

 

124

Giá sắt

8302

50

00

 

125

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

126

Dây hàn

8311

20

 

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0mm

Loại N71T-I kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-S kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8 - f1,6 mm

127

Que hàn

8311

30

 

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

128

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

129

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv

130

Cầu dao phụ tải

8535

30

11

 

131

Cầu dao cao thế

8535

30

20

 

132

Ống cầu chì

8536

10

 

F24 x F32 bằng composite

133

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

 

 

Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

134

Hội chia dây

8538

10

 

Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

135

Bóng đèn điện các loại

8539

21

 

 

8539

22

 

đèn dây tóc loại thông thường

8539

39

10

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

8539

39

10

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

136

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

 

 

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

137

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

 

 

có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv - 170kv

138

Các điều khiển các loại

8544

 

 

từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2

139

Cáp điện thoại

8544

 

 

Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi

140

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

 

 

CAT5, CAT5E, CAT6

141

Dây thuê bao điện thoại

8544

 

 

Một hoặc nhiều sợi

142

Cáp sợi quang

8544

70

10

Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Sứ biến áp 36 KV

8546

20

90

Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu

144

Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép

9406

00

94

Xây dựng dân dụng và thủy điện

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cà phê đã trích caffeine

0901

12

 

Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

2

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

 

3

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

20

 

4

Dầu lạc thô

1508

10

00

 

5

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

 

6

Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện

1511

90

11

 

1511

90

19

 

7

Dầu cọ loại khác

1511

90

91

 

1511

90

92

 

1511

90

99

 

8

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

 

9

Dầu dừa thô

1513

11

00

 

10

Dầu dừa đã tinh chế

1513

19

90

 

11

Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế

1514

19

20

 

12

Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế

1514

99

91

 

13

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10

 

14

Dầu hạt vừng loại khác

1515

50

90

 

15

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:

1701

 

 

tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

 

 

 

- - Đường mía

1701

14

00

 

- - Đường củ cải

1701

12

00

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701

91

00

 

- - Loại khác:

1701

99

 

 

- - - Đường đã tinh luyện:

 

 

 

 

- - - - Đường trắng

1701

99

11

 

- - - - Loại khác

1701

99

19

 

- - - Loại khác

1701

99

90

 

16

Glucoza

1702

30

10

 

17

Cà chua cô đặc

2009

50

00

 

18

Bột hương tôm

2103

90

40

 

19

Bột soup cua

2103

90

90

 

20

Dấm

2209

00

00

 

21

Thạch dừa khô

2306

50

00

Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm

22

Mụn dừa

2306

50

00

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

23

Thức ăn gia súc

2309

90

 

 

24

Thức ăn tôm

2309

90

13

 

25

Thức ăn cá

2309

90

19

 

26

Lá thuốc lá chưa tước cọng

2401

10

 

vàng sấy, nâu phơi, burley

27

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20

 

vàng sấy, nâu phơi, burley

28

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

29

Muối ăn

2501

00

10

 

30

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

00

20

 

31

Muối iod

2501

00

90

 

32

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (≥ 33% S)

33

Đất sét chịu lửa

2507

00

00

 

34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

35

Đá tấm marble

2514

00

00

 

36

Đá tấm granit

2514

00

00

 

37

Đôlômít

2518

10

00

 

38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO22H2O

39

Vôi

2522

 

 

 

40

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10

 

 

41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

 

 

CaF2>75%

42

Quặng sắt

2601

11

00

 

43

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00

 

44

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh qặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng inmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10

 

54

Than cốc luyện kim

2704

00

10

 

55

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5% 

56

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

57

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%

58

Ôxy đống chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%

59

Phospho vàng

2804

70

00

 

60

Neodym Metal (Nd)

2805

30

00

 

61

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

 

62

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

 

63

Axit clohydric

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết

64

Axit sunphuric

2807

00

00

H2SO4 ≥ 97%

65

Axit nitric

2808

00

00

Axit nitric đậm đặc 99%

66

Axít phốtphoríc

2809

20

 

H3SO4 ≥ 98%

67

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99.6%

68

Xút NaOH

2815

11

00

 

69

Sodium hydroxide

2815

12

00

 

70

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

71

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

72

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

73

Natriclorua

2827

39

90

 

74

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)

75

Nhôm amônsunphat

2833

22

90

AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

76

Phèn

2833

30

00

 

77

Dicanxi phosphate (DCP)

2835

25

00

độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%

78

Dinatricabonat

2836

20

00

 

79

Magie cacbonat

2836

99

00

 

80

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

81

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

82

Ôxy già nồng độ ≥ 35%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%

83

Ôxy già nồng độ ≥ 50%

2853

00

00

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%

84

Axetylen (C2­H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99.7%

85

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

86

Bột ngọt

2922

42

20

 

87

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

 

amoxilin, ampicilin

88

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

 

89

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

 

90

Xương xốp carbon

3001

90

00

 

91

Băng keo y tế

3005

10

10

 

92

Băng vải carbon

3005

90

10

 

93

Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)

3005

90

10

 

94

Băng bó bột các cỡ

3005

90

10

 

95

Băng polyme sinh học

3005

90

10

 

96

Băng rốn đã thanh trùng

3005

90

10

 

97

Băng thun có gạc đã tiệt trùng

3005

90

10

 

98

Gạc hồ

3005

90

20

 

99

Gạc y tế đã thanh trùng

3005

90

20

 

100

Gạc hút nước y tế

3005

90

20

 

101

Màng polyme sinh học trên nền gạc

3005

90

90

 

102

Màng polyme sinh học

3005

90

90

 

103

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

 

104

Nitratamon

3102

30

00

 

105

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

106

Diamonium phosphate

3105

30

00

 

107

Keo màu

3210

00

20

 

108

Sơn polyurethane

3210

00

50

 

109

Màu các loại

3212

90

 

 

110

Mực in các loại

3215

 

 

dùng để in chứng minh nhân dân

111

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

112

Mực in Gravure

3215

11

90

In trên màng PP, PE, OPP

113

Dầu hương tôm

3302

10

10

 

114

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

 

115

Keo PU

3506

91

00

 

116

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

117

Thuốc nổ công nghiệp các loại

3602

00

00

 

118

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

 

 

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

119

Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

120

Hóa chất xử lý bề mặt

3814

00

00

 

121

Dung môi

3814

00

00

 

122

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3825

90

00

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

123

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

 

124

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

 

125

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

 

126

Nhựa PU-resin

3909

50

00

 

127

Chất ma sát các loại

3911

90

00

 

128

Màng PVC; PE

3919

 

 

 

129

Màng nhựa

3920

43

00

dày 0,05-0,4 mm

130

Nhựa composit

3921

 

 

 

131

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

 

132

Bao nhựa các loại

3923

21

99

 

133

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

 

134

Tấm nhựa dùng ép tài liệu

3926

10

00

 

135

Túi đựng nước tiểu

3926

90

39

 

136

Dây truyền dịch

3926

90

39

 

137

Cao su thiên nhiên

4001

10

 

 

4001

21

 

 

4001

29

 

 

138

Da bò đã thuộc

4104

 

 

 

139

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ

4401

10

00

 

140

Dăm gỗ

4401

21

00

 

141

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

 

142

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

143

Ván lạng mỏng

4408

90

00

 

144

Ván ép

4411

 

 

 

145

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

 

146

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

147

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

 

 

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

148

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

149

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định lượng 68-75 g/cm2

150

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

151

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

 

152

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

 

153

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm

154

Thùng carton 3 lớp, 5 lớp

4819

10

00

 

4819

20

00

 

155

Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

156

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00

 

4819

20

00

 

157

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821

10

 

233.5*99.5mm

158

ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

159

Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

định lượng 28-30 g/cm2

160

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

 

161

Vải áo Kimono

5007

20

90

thêu theo mẫu

162

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên

5112

90

00

100% len, dệt vân điểm, vân chéo

163

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

 

164

Sợi ring

5205

 

 

Sợi cotton, cotton slup dệt khâu

165

Sợi OE các loại

5205

12

00

Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton

166

Sợi Cotton chải thô

5205

12

00

 

167

Sợi Cotton

5205

13

00

 

168

Sợi 30/1 cotton

5205

13

00

100% cotton

169

Sợi 32/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

170

Sợi 40/1 cotton

5205

14

00

100% cotton

 

5205

11

00

Ne 7-8,4

5205

12

00

Ne 8,5-20

- Chải thô

5205

12

00

CD (Card)

 

5205

13

00

CD (Card)

 

5205

14

00

CD (Card)

 

5205

33

00

T (Twist)

- Chải kỹ

5205

43

00

T (Twist)

 

5205

44

00

T (Twist)

 

5205

23

00

CM (Comb)

 

5205

24

00

CM (Comb)

 

5206

24

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

 

5206

25

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

171

Vải Kalicot

5208

11

00

Vải vân điểm, không quá 100g/m2

 

5208

12

00

Vải vân điểm, trên 100g/m2

- Chéo 2/1, chéo 3/1

5208

13

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

172

Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp

5208

19

00

Vải dệt khác

173

Vải Kalicot, bố, xớ gỗ

5209

11

00

Vải vân điểm

- Chéo 2/1, chéo 3/1

5209

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

174

Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp

5209

19

00

Vải dệt khác

175

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc

176

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải vân điểm

5210

19

00

Vải dệt khác

5211

12

00

Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

177

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2

5212

13

00

Vải vân chéo, vân điểm

178

Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m

5212

23

00

Vải vân điểm, vân chéo

179

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

180

Sợi Polyester

5402

52

00

Sợi PE làm chỉ may và dệt vải

181

Sợi PP

5404

12

00

 

182

Sợi monofilament

5404

19

00

Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

183

Sợi polyester

5406

00

00

rộng 230mm, dài đến 5000m

184

Vải manh

5407

20

00

rộng 127cm, dài 4,5m

185

Vải dệt polymer

5407

72

00

 

186

Kate viscose

5408

10

10

Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng

187

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

 

 

188

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00

 

189

Sợi polyester

5509

21

00

 

190

Sợi T/C

5509

53

00

 

191

Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)

5509

53

00

 

192

Sợi PE

5509

21

00

100% PE

193

Sợi 30/l PE

5509

21

00

100% polyester

194

Sợi 40/l PE

5509

21

00

100% polyester

195

Sợi 30/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

196

Sợi 45/l TC (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

197

Sợi 30/l TR (65/35)

5509

51

00

65% polyester + 35% visco

198

Sợi đơn

5509

21

00

 

199

Sợi xe

5509

22

00

 

5509

62

00

ACM (Acrylic và Comb)

5509

12

00

 

200

Sợi 30/l VISCO

5510

11

00

100% vison

5510

11

00

PE (polyester)

5510

30

00

P/C (polyester và cotton)

5510

12

00

T (Twist)

201

Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%

5511

20

 

Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46

202

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

23

00

Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester

203

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

5513

31

00

Các sợi có các màu khác nhau

204

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

21

00

Vải dệt vân điểm

205

Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

5514

22

00

Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester

206

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

207

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

208

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

209

Vải không dệt các loại

5603

94

00

 

210

Sợi chỉ thun các loại

5604

10

00

 

211

Sợi Monofilament

5404

19

00

nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

212

Dây giày coton và polyeste

5609

 

 

 

213

Vải lông tơ 2 mặt

5801

36

10

 

214

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

215

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

 

216

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

 

217

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

 

218

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

 

 

219

Vải tráng nhựa

5903

 

 

giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

220

Bao bì PE

5903

90

00

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

221

Bao bì PP

5903

90

00

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg

222

Vải tráng cao su

5907

 

 

 

223

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

90

Vải dệt được tráng chống thấm

224

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

 

225

Vải địa kỹ thuật

5911

90

90

 

226

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

6006

21

00

Chưa hoặc đã được tẩy trắng

227

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ

6406

10

 

 

6406

10

90

 

228

Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic

6406

20

00

 

Loại khác:

 

 

 

 

- bằng gỗ

6406

90

10

 

- bằng vật liệu khác:

6406

 

 

 

- - bằng kim loại

 

 

 

 

- - - bằng sắt hoặc thép

6406

90

21

 

- - - bằng đồng

6406

90

29

 

- - - loại khác

6406

90

29

 

- - bằng cao su hoặc plastic:

 

 

 

 

 

6406

90

31

 

 

6406

90

32

 

229

Đá khối granit

6802

23

00

 

6802

93

00

 

230

Bột đá mài

6805

 

 

Loại thông dụng

231

Vải dệt kim

6812

80

 

Các loại

232

Gạch cao nhôm

6902

20

00

 

233

Gạch samốt

6902

90

00

 

234

ống thủy tinh y tế

7002

 

 

f5 - f32 mm

235

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

 

 

Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 - 12 mm

236

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

 

 

2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)

237

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

 

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

238

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

 

A 60 (đèn tròn các loại)

239

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

 

f12 - f40 mm

240

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

241

Ruột phích và ruột bình chăn không

7020

00

30

 

242

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

243

Đá quý

7103

 

 

rubi, saphia

244

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

7113

19

90

09K, 14K, 18K

7113

20

90

18K GCC

245

Ngọc trai

7116

20

00

 

246

Đồng

7117

19

90

 

247

Gang đúc

7201

20

00

 

248

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

7202

19

00

 

249

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

7202

29

00

 

250

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

241

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm

252

Phôi thép

7206

90

00

 

253

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

26

00

chiều dày từ 3-4 mm

7208

27

 

chiều dày từ 1,5-3 mm

254

Thép tấm, lá cán nguội

7209

 

 

Dày từ 0,15-1,8 mm

255

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

15

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

16

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

17

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

7209

18

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

18

91

 

- - - Loại khác

7209

18

99

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

25

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

26

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

27

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

7209

28

10

 

- - - Loại khác

7209

28

90

 

- - Hình lượn sóng

7209

90

10

 

- - Loại khác

7209

90

90

 

256

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:

7211

23

 

 

- - - Dạng lượn sóng

7211

23

10

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

20

 

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

30

 

- - - Loại khác

7211

23

90

 

- - - Dạng lượn sóng

7211

29

10

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

20

 

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

30

 

- - - Loại khác

7211

29

90

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

10

 

- - - Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

90

20

 

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

30

 

- - - Loại khác

7211

90

90

 

257

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

 

 

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

7213

91

 

 

- - - Thép cốt bê tông

7213

91

20

 

258

Dây đai thép

7212

40

20

12,7mm-32mm

259

Thép cây vằn

7213

10

00

CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25

260

Thép thanh

7213

10

 

f < 100 mm

7213

91

 

f < 14 mm

261

Thép cây trơn

7213

99

90

 

262

Dây lõi que hàn

7213

99

10

 

263

Thép thanh, không hợp kim

7214

10

 

Hàm lượng C > 0,6%

264

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

10

Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%

265

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U.I.H chiều cao l < 80mm

266

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

267

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

268

Thép hình J

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140mm

269

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

270

Thép hình C,V

7216

50

90

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

271

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

272

Dây thép

7217

10

10

chưa mạ kẽm

7217

20

10

mạ kẽm

273

Thép lá mạ kẽm

7219

24

00

0,13mm-0,4mm

274

Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán

7221

00

00

 

275

Dây thép không gỉ

7221

00

00

 

276

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

277

Dây hàn các loại

7229

90

90

 

278

Các loại ống bằng gang

7303

00

90

Loại thông dụng

279

ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

280

Chạc chia nước (cụm)

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

281

Cửa van phẳng, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

282

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

283

Tháp điều áp

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

284

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

 

 

Sử dụng trong công trình thủy điện

285

Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

7305

31

90

đường kính đến 1.524 mm

286

Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

7305

39

10

đường kính đến 1,524 mm

287

Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng

7308

20

 

Cho ĐZ đến 500kV

288

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

 

 

Cho TBA đến 500kV

289

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng

7308

90

 

Đến 90m

290

Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị

7308

90

 

Cao đến 50m

291

Các cấu kiện bằng thép

7308

 

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

292

Các loại bể chứa

7309

00

 

Loại thông dụng

293

Các loại thùng phi

7310

10

 

Loại thông dụng

294

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

295

Các loại ion đồ hộp

7310

21

 

 

296

Các loại phên, rào sắt

7314

 

 

Loại thông dụng

297

Xích

7315

 

 

Loại thông dụng

298

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

 

 

Loại thông dụng

299

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

 

300

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

301

Khuôn thỏi

7325

99

90

 

302

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

303

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết điện từ 16-630mm2

304

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết điện lớn nhất 50 mm2

305

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f14 mm

 

7408

19

00

f < 6 mm

306

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

Tiết diện lớn nhất 50x160 mm2

307

Bạc, găng đồng

7411

22

00

đến f 1.500 mm

308

ống đồng

7411

10

00

 

309

Cáp đồng trần

7413

 

 

cho đường dây hạ áp, trung áp

310

Dây cáp đồng trần

7413

 

 

 

311

Vít, đai ốc

7415

33

10

 

312

Đinh

7415

10

10

Đường kính 1,7 mm - 4,2mm

313

Nhôm thanh các loại

7601

10

00

 

314

Phôi nhôm và hợp kim nhôm

7601

20

00

 

315

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

 

316

Nhôm thanh

7604

29

10

 

317

Cáp nhôm bọc

7605

 

 

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

318

Cáp đồng trần

7605

 

 

Cho ĐZ hạ áp, trung áp

319

Thanh nhôm định hình

7610

 

 

Loại thông dụng

320

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

 

Tiết điện từ 35-1200mm2

321

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

 

Cho ĐZ trung áp, cao áp

322

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

 

tiết điện đến 600 mm2

323

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90

 

Tiết điện từ 16-1200 mm2

324

Cáp nhôm trần

7614

90

 

Cho ĐZ trung áp, cao áp

325

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90

 

tiết diện đến 600 mm2

326

Lưới nhôm

7616

91

00

 

327

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

328

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

329

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

330

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

 

 

Loại thông dụng

331

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

332

Điện cực wolfram

8311

10

00

f 2,4 x 175; 2,4 x 150; f 3,2 x 175; f 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

333

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

334

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

335

Thanh gạt mực

8443

99

90

 

336

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

337

Van các loại

8481

20

90

 

338

Vòng đệm các loại

8481

90

29

 

339

Chi tiết van các loại

8481

90

29

 

340

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

341

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

342

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

 

343

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

 

Cho công trình lưới điện

344

Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện

8536

90

 

Cho công trình lưới điện

345

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

346

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

347

Dây điện các loại

8544

 

 

Không kể cáp đồng trục

348

Cáp bọc, PE, PVC

8544

11

20

Các loại

349

Sứ biến áp

8546

20

10

Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu

350

Phụ tùng của xe có động cơ

8708

 

 

 

351

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

 

 

 

352

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

353

Cao su chì

9018

90

90

Dùng trong y tế

354

Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH

355

Hộp bảo vệ công tơ composite

9028

90

 

Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha

356

Hộp chia dây composite

9028

90

90

Cho công trình lưới điện

357

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay

358

Linh kiện SKD gậy điện

9305

99

99

K200, Gậy điện

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Vỏ trấu

1213

00

00

 

2

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

3

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

 

4

Bột than chì

2504

10

00

 

5

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

6

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

9

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

10

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

 

11

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám và trắng

12

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

13

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

 

14

Xi măng Class G

2523

90

00

 

15

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

16

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

17

Condensate

2709

00

20

 

18

Dầu thô

2709

00

10

 

19

Xăng Mogas 92

2710

12

 

 

20

Xăng Mogas 83

2710

12

 

 

21

Xăng Jet A1

2710

12

 

 

22

Dầu công nghiệp

2710

12

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

23

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

24

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

25

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220

26

Dầu DO

2710

19

71

 

27

Dầu FO

2710

19

79

 

28

Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

2710

12

 

Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

29

Thành phần hữu cơ DMC

2710

12

 

Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí)

30

Propylen

2711

14

 

 

31

Khí thiên nhiên

2711

21

 

 

32

Khí khô

2711

29

00

 

33

Bupro, LPG

2711

 

 

 

34

Axit clohydric

2806

10

00

 

35

Amoniac (NH3)

2814

 

 

 

36

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

37

Barite API

2833

27

00

Dạng bột màu be sáng

38

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

 

39

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

40

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

41

Biosafe DAK

2912

 

 

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

42

Hóa phẩm khoan khác

2931

90

90

Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt

43

DMC - Lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

44

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

10

90

 

3209

90

00

 

45

Sơn hóa học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

3209

 

 

 

46

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

47

Keo UF DAK

3506

 

 

 

48

Chất hóa dẻo DOP

3812

20

00

 

49

Bột nhựa PVC

3904

10

 

 

50

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

 

 

 

51

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

 

 

52

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

19

00

 

6210

 

 

 

6216

00

10

 

6506

10

 

 

53

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7304

22

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API

7304

23

00

7304

24

00

7304

29

00

54

ống thép được bọc chống ăn mòn

7304

 

 

ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch - 2,54cm)

7305

 

 

55

ống thép được bọc bê tông gia trọng

7304

 

 

ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

7305

 

 

56

ống thép được bọc cách nhiệt

7304

 

 

ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch - 2,54 cm)

7305

 

 

57

ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

7305

11

00

ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

58

ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

7305

20

00

ống thép hàn có đầu nối đi kèm

59

ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

7306

21

00

ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP

7306

29

00

60

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

7307

22

 

bằng thép

7307

92

 

61

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

00

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

3

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Dây hàn

8311

20

 

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm

Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm

5

Que hàn

8311

30

 

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

6

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

 

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

7

Vỏ tàu sông biển

8906

 

 

đến 12.500 DWT

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

I

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

 

 

 

 

1.1

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

4817

30

00

 

1.2

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

4819

 

 

 

1.3

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

4911

99

90

 

2

Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán

 

 

 

 

2.1

Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.1.1

- Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.1.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.1.3

- Băng từ để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.1.4

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.1.5

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.1.6

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.1.7

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.1.8

- Loại khác

8523

29

92

 

2.2

Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.2.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.2.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.2.3

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.2.4

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.2.5

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.2.6

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.2.7

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.2.8

- Loại khác

8523

29

92

 

2.3

Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.3.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

40

12

 

2.3.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

40

12

 

2.3.2

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.3.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

12

 

2.3.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

22

 

2.3.4

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

39

 

2.3.4

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.3.5

- Loại khác

8523

29

92

 

2.4

Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.4.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.4.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.4.3

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.4.4

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.4.5

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.4.6

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.4.7

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.4.8

- Loại khác

8523

29

92

 

2.5

Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.5.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.5.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.5.2

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.5.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.5.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.5.4

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.5.4

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.5.5

- Loại khác

8523

29

92

 

2.6

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.6.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.6.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.6.3

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.6.4

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.6.5

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.6.6

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.6.7

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.6.8

- Loại khác

8523

29

92

 

2.7

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.7.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.7.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.7.2

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.7.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.7.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.7.4

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.7.4

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.7.5

- Loại khác

8523

29

92

 

2.8

Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

 

 

2.8.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

2.8.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

2.8.2

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

2.8.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

2.8.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

2.8.4

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

2.8.4

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

2.8.5

- Loại khác

8523

29

92

 

3

Các tệp hỗ trợ

 

 

 

 

3.1.

Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

 

 

3.1.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

3.1.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

3.1.3

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

3.1.4

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

3.1.5

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

3.1.6

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

3.1.7

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

3.1.8

- Loại khác

8523

29

92

 

3.2

Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

 

 

3.2.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

8523

41

 

 

3.2.2

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

3.2.2

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

8523

29

19

 

3.2.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

3.2.3

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

3.2.4

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

3.2.4

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

8523

29

92

 

3.2.5

- Loại khác

8523

29

92

 

3.3

Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:

 

 

 

 

3.3.1

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

8523

41

 

 

3.3.2

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

8523

29

29

 

3.3.2

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

8523

29

39

 

3.3.3

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

8523

29

59

 

3.3.3

- Loại khác

8523

29

92

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 04/2012/TT-BKHDT

Hanoi, August 13, 2012

 

CIRCULAR

PROMULGATING A LIST OF EQUIPMENT, MACHINERY, SPARE PARTS AND SPECIAL-USE VEHICLES, RAW MATERIALS, SUPPLIES AND SEMI-FINISHED PRODUCTS WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME

 

Pursuant to the Decree No. 116/2008/ND-CP of November 14, 2008, defining the functions and tasks of the Ministry of Planning and Investment;

Pursuant to the Decree No.123/2008/ND-CP of December 8, 2008, detailing and guiding the implementation of Value-Added Tax Law No. 13/2008/QH12;

Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing the implementation  of Law No. 13/2008/QH12, on export tax, import tax;

The Ministry of Planning and Investment promulgates lists of machinery, equipment, spare parts, special-use vehicles, raw materials, supplies and semi-finished products which can be produced at home as follows:

Article 1. To promulgate together with this Circular the following lists:

1.The list of machinery, equipment, spare parts, special-use vehicles which can be produced at home;

2.The list ofconstructionsupplieswhich can be produced at home;

3.The list ofraw materials, supplies and componentwhich can be produced at home;

4.The list of suppliesnecessary for petroleum activitieswhich can be produced at home;

5.The list of raw materials, supplies andsemi-finished products forshipbuildingwhich can be produced at home;

6.The list of raw materials, suppliesin direct service of software manufacturewhich can be produced at home.

Article 2.The lists specified in Article 1 of this Circularused as a basis for exemption, reduction, or Non-taxable object determination of VATm import tax as prescribed in the Goverment s Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax and the Goverment s Decree No. 123/2008/ND-CP, of December 08, 2008 detailing and guiding the implementation of the Value-Added Tax Law.

Article 3.Raw materials, supplies, semi-finished products which can be produced at home, specified in one of lists promulgated together with this Circular, shall not be depended on use purpose, except for special-use goods.

The special-use goods as prescribed in this Article are goods when using, they are required to satisfy technical standards indicated in specialist certifications.

Article 4.This Circular takes effect on October 01, 2012 and replaces the Circular04/2009/TT-BKH , of July 23, 2009 of the Ministry of Planning and Investment guiding the implementation of some provisions on import tax and value-added tax.

In the course of implementation, if arising any problems, they should be reported promptly to the Ministry of Planning and Investment for amendment and supplement studying.

 

 

THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT




Bui Quang Vinh

 

ANNEX 1

LIST OF EQUIPMENT, MACHINERY, SPARE PARTS, SPECIAL-USE VEHICLES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(promulgated together with the Circular No. 04/2012/TT-BKHDT,of August 13, 2012 of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Name of item

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

1

Load-bearing rubber pipes of allkinds

4009

10

00

 

2

Conveyor or transmission belts of all kinds

4010

 

 

2,150 mm wide and 100 m long

3

Tyresused on motor cars

4011

 

 

Tyres used on light trucks:Maximumpayload capacity from 410kg to 3050kg,externaldiameter from 475mm to 972mm

4011

 

 

Tyres used on specialty motor carsMaximum payload capacity from 2937kg to 61500kg, external diameter from 1220mm to 3045mm

4011

10

 

TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20

 

Tyres used on heavy trucks:Maximum payload capacity from 4770kg to 5525kg, external diameter from 1020mm to 1230mm.

4

Tyres used on motorcycles

4011

40

00

 

5

Tyres used on bicycles

4011

50

00

 

6

Inner tubes used on motor cars

4013

10

 

Sectional diameter from 104mm to 236mm, inside diameter from 305mm to 605mm

7

Inner tubes used on bicycles

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Inner tubes used on motorcycles

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Oil pipe insulationmaterials

4016

99

99

 

10

Leather products used on motor cars

4205

00

40

 

11

Elastic belts of all kinds

5806

20

 

80 mm wide and 500 m long

12

Cast-iron pipes and accessories

7303

 

 

Gray cast iron, ductile cast iron:Common kinds with diameter from 100-800mm suitble to ISO 2531:1998 national standard.

13

Main parts of desalt equipment:

 

 

 

 

-Pipe line

7304

31

90

Tubes, pipes, metal tubes that is hollow or is castofiron or steel

-Stainless steel tubes

7304

41

00

 

-Tanks, containers

7309

 

 

Reservoirs, tanks, vats and similar containers for any material (other than compressed or liquefied gas), of iron or steel, of a capacity exceeding 300 litres, not fitted with mechanical or thermal equipment.

14

Main parts of boiler:

 

 

 

 

-Pipe line and installment system used on boiler

7306

30

40

High pressure pipes, thinner than 150mm

-Air-venting pipe used on boiler

7306

40

10

All kinds of air-venting pipe used on water-heating boilers

-Gas-dischargetubesused on boiler

7306

40

10

All kinds of gas-discharge tube used on water-heating boilers

-Steel structures used on boilers

7308

90

 

All kinds of steel structure used on water-heating boilers

-Load-bearing frame used on boilers

7308

90

 

 

-Buckstay used on boilers

8402

90

10

Boiler trunk, shell cover and others

-high pressurefluidized bedcombustion chamberboiler

7309

00

00

Reservoirs, tanks, vats and similar containers for any material (other than compressed or liquefied gas), of iron or steel, of a capacity exceeding 300 litres.

15

Main parts  used for boilerheat reclaim

 

 

 

 

-pipes

7306

40

10

 

-Support load-bearing frame and parts used for boiler heat reclaim

7308

90

 

 

-Boiler header

7309

00

00

Capacity exceeding 100MW

16

Straight connectors of non-flange

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

17

Converters of non-flange into flange

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

7307

 

 

1-5/8” convert into flange 3-1/8”

7307

 

 

3-1/8” convert into flange 4-1/2”

18

Converters of flange

7307

 

 

1-5/8” convert into flange 7/8”

7307

 

 

3-1/8” convert into flange 1-5/8”

7307

 

 

4-1/2” convert into flange 3-1/8”

19

Flanged fitting EIA

7307

 

 

7/8" used for foam cables 1/2"; 7/8" used for foam cables 7/8"; 1-5/8" used for foam cables 1-5/8"; 3-1/8" used for hollow cables 3-1/8”

20

90oelbows

7307

 

 

Flange 1-5/8"; 3-1/8"; non-flange 1-5/8"; 3-1/8’

21

High-voltage lighting pillars of steel coated hot zinc

7308

20

21

For the grid of up to 500kV

22

Antenna pillars

7308

20

19

Stay cables of a triangle cross-section of 330 with a height of 21-45 m; stay cables of a triangle cross-section of 660 with a height of 36-66 m; stay cables of a triangle cross-section of 800 with a height of 60-100 m; stay cables of a circle cross-section with a height of 15 m; mobile cable ties - of a height of 10 m

23

All kinds of metallic scaffolds, support pillars and shuttering

7308

40

10

Of common kind

24

Tanks

7309

 

 

up to 4,000 m3, with a diameter of up to 57.5 m

25

crude oil/water tanks, ponds

7309

 

 

Cylinder, made of steel

26

Container analyzing mixture of water and steam

7309

 

 

Used to process chemical, maximum weight is 203 tons; maximum diameter is 6m; maximum length is 30 m, maximum thicknessis 150mm

27

Distillation tower

7309

 

 

Equipment used to change chemical component and raw materials; maximum weight is 700 tons; maximum diameter is 9.5m; maximum length is 100m, maximum thickness is 150mm

28

Thermal exchange equipment

7309

 

 

Maximum weigh 200 tons; maximum diameter is 6.5m; maximum length is 30 m, maximum thickness is 100mm

29

High-pressure-bearing tanks, tubs, containers

7309

 

 

used to transfer chemical component or raw materials; maximum weight is 300 tons; maximum diameter is 9.5m; maximum length is 70m, maximum thickness is 150mm

30

Transverse cylinder pressure tubs

7309

00

00

Storagecapacity up to 650m3, working pressureofup to 40 kg/cm2

31

Transverse cylinder pressure tubs laid on specialty vehicles

7309

00

00

Storage capacity up to 40m3, working pressureofup to 40 kg/cm2. specialized in storage of LPG, NH3, Cl2, O2, etc.

32

Pressure-bearing tanks and tanks for compressed gas

7311

 

 

up to 1,000 m3, working pressure of up to 100 at; with the multiplication product PV of less than 4,000

33

Spherical pressure tanks

7311

00

19

Storage capacity up to 4400m3, working pressure of up to 40 kg/cm2

34

Anchorchains

7315

82

00

With stud link 2 diameters from 13 to 36 mm

35

Spiral screws

7318

 

 

 

36

Smooth valve gate, curved valve gate, pressure pipe line, trash rack

7325

 

 

Hydrotechnic mechanic equipment used for irrigation, Hydro-power works (made of steel with thickness of 6 -40 machinery)

37

Pressure tubes, valve gates, crank of turbine

7325

 

 

Made of steel, used for Hydro-power, thickness from 8 -40 mm, pressure higher than 13m

38

Distribution frame

7326

90

99

Optical distribution frame ODF, Intermediate distribution frame IDF

39

Platforms to lay storagecontainers/pressurecontainers

7326

90

99

 

40

Containers for LPG 12 kg.

7613

00

00

Capacity is 26.4 liter, design pressure is 17 kg/cm2; storage weight is 12 kg, max/min thickness is2.66mm/2.3mm;dimensionsof 302 mm x 302 mm x 580 mm

41

Containers for LPG 45 kg

7613

00

00

Capacity is 99 liter, design pressure is 17 kg/cm2; LPG storage weight:45 kg, max/min thickness is  3 mm/2.95 mm;dimensionsof 368 mm x 368 mm x 1210 mm

42

Tanks for LPG

7613

00

00

Storage capacity up to  285 m3,  pressure of up to 18 atm

43

Aluminium alloy canoe covers

7616

99

99

 

44

Boilers to heat water

8402

11

20

generatingsteam or othervapor, output of up to 500 tons/h, with structure of high pressurefluidizedbedcombustion chamber or air-circulating

45

Steam boilers for power plants

8402

11

20

Including pressure-bearing parts and components, main accessories of steam boilers;output ofup to 1000 MW; pressure of up to 246 kg/cm2 (probably higher at the request of clients), at temporature 300-5930C (probably higher at the request of clients); fuel: coal, gas, oil

46

Boilers of all kinds

8402

12

21

Of an output of up to 25 tons/h, a pressure of up to 12 kG/cm2, a working pressure of up to 30 at (fuel:coal, gas, oil, bagasse)

8402

12

21

Of an outputof upto 35 tons/h

8402

12

29

Of an outputof upto 10 tons/h, pressure of up to 20 kg/cm2

47

Heat-recovery boilers used in Thermal-power plants (heat-recovery module)

8402

90

10

Including a pressure-bearing part and main corresponding components, accessories, of an output of 100-250 MW (transverse or vertical tube)

48

Systems of dealing with smoke from boiler

8404

10

 

Of an output of 3,500 kg/h; smoke and dust cleaning chambers of water film type and closure type (covered by granite), system of circulating pump to deal smoke

49

chimneys

8404

10

 

 

50

Diesel engine

8408

 

 

Of an output to 50 Hp

51

Ship axis and propeller (cast bronze)

8410

90

00

Properler with diameter of up to 2 m

52

Irrigation water pumps

8413

81

19

Up to Q = 32,000 m3/h, H = 30 - 40 m

53

Air compressors

8414

80

 

Up to 32 at, 18 m3/h

54

Industrial fans

8414

59

 

Of anoutput ofup to 100,000 m3/h

8414

59

 

Of an air flow of 54 m3/h, an impeller diameter of 1.3 m, an output of 1.5 HP, a noise level of under 78.5 dBA, an air humidity of under 80%.for industrial ventilation and waterproof function

55

Partial blowers of caking line

8414

59

 

Of an capacity of 1450 kw, voltage of 6 kv

56

HV centrifugal blowers of blast furnace

8414

59

 

Of an capacity of 2395 kw, voltage of 6 kv

57

Air ventilator and cooling equipments using pipes

8415

90

 

Cooling area of 120m2; an propeller diameter of 618 mm; an engine power of 1.1 kW; water basin capacity of 25 litresdimensionsof 985 x 985 x 1070 mm, weight of 98 kg

58

Cyclones and furnaces of all kinds

8416

 

 

Up to 3.5 m3/h, a furnace s diameter of up to 5 m, a corrugated iron thickness of up to 50 mm

59

Equipment for production of baked bricks of all kinds

8416

 

 

Of an output of up to 20 million bricks/year

60

ED-painted driers

8419

 

 

3 drawers (6 shelves/drawer)

61

Electrostatic precipitator

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

62

Airguns

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

63

screw conveyor

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

64

Rack conveyor

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

65

Feeder

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

66

Apron Feeder

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

67

Tertiary air duct

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

68

Feeder System of powder coal

8417

10

00

FSR quality (for furnace head) in main engine of rotary furnace

69

Thermal slot

8417

10

00

diameter of 1800 machinery, in main engine of rotary furnace

70

Cooling tower

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

71

High temperature electrical valve

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

72

Electrical plate valve

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

73

load chains

8417

10

00

In main engine of rotary furnace

74

Incinerators for medical waste

8417

80

00

Of an output of:3 kg/h, fuels:LPG, fuel consumption of 2.5kg/h, use of 100 litres of water per hour;incineration frequency: 2 timestemperature of primary incineration chamber: 300-900°C,temperature of secondary incineration chamber: 900-1,100°C;voltage: 220V, single phase 50Hz, power of 1,000w,materials in incineration chamber:fire bricks, heat-isolated materials: mineral fibre + rockwool:materials used in the incinerator s body and fans:stainless steel, used premises:3 x 2.5 x 3 m; exhaust fumes satisfying TCVN 5939-1995

8417

80

00

Symbol:THL 50RY:Output of 50 kg/h, fuels:Oil (consumption of 8 litres/h, circulation water), electricity of 7.5 Kw/h.Structure of incinerator:Steel cover (INOX SLS 316), heat-isolated bricks, chrome fire bricks.materials of incinerator:Steel – direct touching parts  made of Inox 316. Technicalkỹ thuật:<}0{>characteristics:Burn a ton, oval incinerator for covering burning, temperature in furnace is 13000C, exhaust is cooled fastAll fume dust is controlled to absorb into water,then is filtered through the filtering system ensuring that it satisfies the sewage standard of VietnamExhaust is filtered through activated- carbon- air-filtering system ensuring the exhaust standard of Vietnam

75

Equipment for production of pure ice

8418

10

90

Parameters of big machines:ice cube size of 48 x 80 mm, an output of 9-10 tons/24h, 400 kg/batch, power consumption level of 0.085 kwh/kg of ice, the compressor s output of 50 HP

76

Refrigerating chambers (ashore)

8418

10

90

Joined with Polyurethane panels, insulated, two sides covered withtole, plastic-coated,refrigerating chambers are of a height of up to 10 m and capacity of up to 20,000 m3

77

Flake ice-makers

8418

69

50

 

78

Cabinet dryers

8419

 

 

Of types of between 30 and 200 litres

79

Pastry driers

8419

 

 

Of a productivity of 15 kg/h, entry humidity of 50% and exit humidity of 14%, electric power of 20 kw, adjustable drying temperature,dimensionsof 1 x 1, 3 x 1.5 m, tole-made covering

80

Sterilizing autoclaves

8419

20

00

Of types of 20, 52 and 75 litres

81

Fluidized bed driers

8419

31

10

Used in stage of coconut production, scraping, drying, of an output of 8-20 tons per day

82

Cocopeat driers

8419

31

10

Used in cocopeat drying, of an output 8-20 tons per day

83

Rotary dryers of all kinds

8419

39

 

Of an output of up to 1 tons/h

84

Granulating fluidized bed dryers

8419

39

19

Used in production lines of medicine for cattle, of an output of 40-100 kg/h, volume of dryer: 400 litres, heat power: 45kw, drying temperature: 70-800C

85

Spray dryers

8419

39

19

Of an output of 2 litres/g, intake air temperature of 180-350°C, outtake air temperature of 40-80°C, output of 12kw, with variable spraying speed control

86

Equipment for saline water conversion,  multi-layer type

8419

89

19

With better method, ouput from 10 MIGD (1 MIGD = 4,546,000 litres per day)

87

Equipment for saline water conversion, condensation and multi-effect type

8419

89

19

Minimum output of 1 MIGD (1 MIGD = 4,546,000 litres per day)

88

Block brick-pressers

8420

10

90

Up to 600 bricks/h, 13 kW

89

Water filters

8421

21

19

 

90

Industrial water filters

8421

21

19

Of an output of  6 tons/h, electric capacity of 25 kw

91

Equipment for saline water conversion, reverse osmosis type

8421

21

 

Electrically operated, of an output of 500 litres/h

92

Purifying machinery of EDIR paint used in ED brightening

8421

29

90

 

93

Sleeve filters

8421

39

 

All of kinds

94

Raw air filters

8421

39

90

Level under Euro standard (EN-779) from G2 to G4; productivity of 70-92%, material of synthetic paint, probably washed, frame of paper, aluminium

95

Pure air filters

8421

39

90

Level under Euro standard (EN-779) from F5 to F9; productivity of 50-95%, material of fibre-glassFrame of plastic, aluminium

96

Hepa air filters

8421

39

90

Level under Euro standard (EN-779) from H10 to H14; productivity of 95-99,999%, material of fibre-glass; frame made of  plastic, timber, aluminium,tin-plate

97

Automatic sprayers used for wash tank

8424

20

19

Of an output of 3.5 kw, voltage of 380 V

98

Sluice-gate closing and -opening machines, operated by electric motor

8425

11

00

Of a lifting capacity of up to 100 tons

99

Sluice-gate closing and -opening machines, hand-operated

8425

19

00

Of a lifting capacity of up to 30 tons

100

Winches, operated by electric motor

8425

31

00

Of a lifting capacity of up to 50 tons

101

Winches of all kinds

8425

39

00

Of a lifting capacity of up to 10 tons

102

Hydraulic jacks for tunnel furnaces

8425

42

 

Of a thrust of up to 60 tons, a stroke of 1.6 m

103

Electric hoist, winches

8425

49

10

hung,of a lifting capacity of up to 5-500 tons

104

Rotate derricks  running on rail

8426

11

00

High derricks installed in fixation to form wharf:Ofa lifting capacityof up to 35 tons

105

Cranes loading and unloading container, running on rail

8426

11

00

RMQC, heigh is 68-78 m, width is 26-28 m, length is 115-145 m

RMQC, heigh is 21 m, width is 24 m, length is 64 m

106

Kicker cranes

8426

11

00

Of a lifting capacity of from 5 tons  to 350 tons

107

Rubber-type derricks

8426

12

00

movable frame fixed with rubber tyres and pedestals:Boom of ship, derricks, including cable cranes, movable frame, pedestals and truck fixed with a derrick.Of a lifting capacity of up to 30 tons

108

Cranes loading and unloading container, running on rubber-tyres

8426

12

00

RTGC, heigh is 26 m, width is 14 -16 m, length is 25-26 m

109

Gantry cranes

8426

19

30

Of a lifting capacity of up to 700 tons (used in ship-bulding, Hydro-power)

110

Bridgecranes

8426

19

20

Of one-beam type (of a lifting capacity of up to 700 tons, a span of up to 25m)

Of two-beam type (of a lifting capacity of up to 1200 tons, a span of up to 34m)

Of tower type (of a lifting capacity of up to 30 tons, a reach of up to 25 m)

111

Kicker bridge cranes

8426

19

90

Lifting capacity of up to 350 tons

112

Tower bridge cranes

8426

19

90

Lifting capacity of up to 30 tons, used in construction of high buildings

113

Container cranes

8426

19

90

Lifting capacity of up to 50 tons, used for seaports

114

Sprocketcranes

8426

19

90

Lifting capacity of up to 200 tons

115

Cranes on river ships, sea ships

8426

19

90

Lifting capacity of up to 540 tons

116

Rubber-tyre cranes, hard boom

8426

41

00

Lifting capacity of up to 200 tons, used in construction, transportation

117

Small truck hoists

8427

90

00

Type running on two beams (5 to 700 tons)

118

Lifts

8428

90

90

Lifting capacity of up to 500 kg - 3 kw

119

Conveyor screws of all kinds

8428

90

90

Diameterof upto 600 mm, 30 m length

120

Elevators

8428

10

10

For carrying humans (of a load of up to 2 tons and a speed of up to 1.5m/s)

For carrying goods (of a load of up to 5 tons and a speed of up to 1.5m/s)

121

Machines to get plastic products (vertical)

8428

90

90

dimensions:1750 mm length, 1100 mm width, revolving angle of main hand 900.(error in locating of transverse move ±1 mm, repeated error of transverse position ±1 mm, error in locating of coordinating move ± 0.1 mm, repeated error of coordinating position ±0.1 mm) control location by frequency converter and position switch, coding and controlling with control panel using Atmel 89 C5X microprocessing combine with display showing LCD data

122

Bucket Feeder

8428

10

90

up to 60 m3/h

123

Cranes to load and unload goods continuosly, bucket type

8428

20

90

Aotomatic and uncorrupted lifting and other conveyor belt.Minimum lifting output of 1,000 tons/h, load and unload goods continuosly

124

Conveyor buckets of all kind

8428

32

 

up to 160m3/h,105m heigh

125

Wagons of tunnel furnaces

8428

39

90

 

126

Lifts with lifting capacity of 500 kg

8428

90

90

 

127

Lift

8428

90

90

Heigh 0-80 metre, P between 500 kg and 2000 kg

128

Rubber-tyre static motor rollers

8429

90

90

10 – 12 tons

129

Stell-tyretatic motor rollers

8429

90

90

6 – 12 tons

130

Vibratory steel-tyred motor rollers

8429

90

90

A vibrating load of up to 10 tons

131

Cluster of rollers attached with speed reduction of types of cranes

8431

39

90

 

132

Rock and soildrillingbuckets

8431

41

 

Ф:600-2200 mm

133

Rock and soil dredging buckets

8431

41

 

Ф:600-2200 mm

134

Concreting tube sets

8431

43

00

Ф:219-273 mm, length 80 m

135

Cleaning blow-tubes

8431

43

00

Ф:89 mm, length 80 m

736

Crane bridge girdes

8431

49

90

A lifting load of from 0.5 tons to 150 tons

137

Sugarcane-planting combined machines

8432

30

00

Making cuts and fertilizing before planting at a capacity of 0.2 ha/h, with more than 40,000 cuttings and a working width 1.4 m

138

Soil ploughs and rollers

8432

10

00

 

139

Combined harvesters and threshers

8433

51

00

Of an output of4-5 ha per day, of a cutting width of1.8m, moved by chains, of a weight of:2 tons, automatic cutting, threshing and packing of rice

140

Spreading rice harvesters

8433

51

00

Of a cutting width of 1.2 -1.5 m; an output of up to 0.5 ha/h

141

Combined harvesters and threshers

8433

51

00

Of a cutting width of 2.2 m; an output of up to 90 CV

142

Rice-threshers

8433

52

00

with or without motor, of an output of up to 2.5 tons/h

143

Combined sugarcane harvesters

8433

59

90

Of a capacity of 0.3-0.5 ha/h, automatically cutting tops, roots and conveying back in rows

144

Milking machines

8434

10

10

Operated by single-phase motor of a power of 1.1 kW, a speed of 4,450 rounds/minute, double-pace type, and up to the food quality, hygiene and safety standard

145

Ostrich egg incubators

8436

21

 

AT-252, of a capacity of 252 eggs/batch

146

Fish feed pelletting machines

8436

80

 

Of a capacity of 1,500 kg/h, an output of 75 kW, a weight of 2,600 kg, and dimensions of 3,000 x 2,500 x 3,000 mm

147

Export rice-processing lines

8437

10

 

Of an output of 10 tons/h

148

Rice-husking machines

8437

80

10

Of an output of 6 tons/h

8437

80

20

 

149

Rice-polishing machines of all kinds

8437

80

51

Of an output of 6 tons/h

150

Beer production lines

8438

40

00

Of an ouput of up to 90 milion litre/year

151

Coffee grinders

8438

80

11

Fresh, dry grain

152

Fish powder processing lines

8438

80

91

Of an output of 80 tons materials/day

153

Pie filling extruders

8438

80

91

Of a capacity of 2,400 products/h, with a filling weight of 8-20 g (an error of 0.5 g)

154

Food production lines for raising abalone

8438

80

91

Grinder + fan + cyclone:1x1x2 m, of a productivity of 2 kg/h, of an output of 5 kw

Mixer:0.7 x 0.4 x 0.4 m, of a productivity of 2 kg/h, of an output of 1 Hp;

Cutter:0.6 x 1 x 1 m, of a productivity of 2 kg/h, of an output of 3 kw;

Conveyor belt dryer:0.6 x 2 x 1 m, of a productivity of 2 kg/h, of an output of 10 kw;

155

Walter cake moulds

8438

90

19

Of a size of 218 x 200 mm, grey cast iron materials, rift between upper mould and under mould is 1.6 ± 0.1 mm, capable to fit with moulds imported from foreign countries

156

Krap paper productionlines

8439

20

00

Of an output of 1,000 – 10,000 tons/year

157

Votive paper productionlines

8439

20

00

Of an output ofup to2,000 tons/year

158

Tissue paper productionlines

8439

20

00

Of an output of up to 2,000 tons/year

159

Machines producing adiabatic cooling pads

8439

20

00

Materials: cellulose;angle between two adjoining pads: 45/45 (a total of 900); evaporating surface: approximately 460m2/m3; water flow: 60l/m2

160

Stamp-removing and postage-printing machines

8443

39

 

 

161

Offset printers, reel printing

8443

11

00

 

162

Offset printers, sheet printing

8443

12

00

Of a kind used in offices (using paper of a size not exceeding 22 cm in one dimension and 36 cm in the other dimension)

163

3D-letters and reel printers, excluding flexography printers

8443

14

0

 

164

3D-letters printers, excluding reel printers and flexography printers

8443

15

0

 

165

Flexography printers

8443

16

0

 

166

Photo printers on zincograph

8443

17

0

 

167

Printers - photocopiers, with inkjet printing technology

8443

31

10

 

168

Printers - photocopiers, with laser printing technology

8443

31

20

 

169

Combined printers, photocopiers and fax machines

8443

31

30

 

170

Dot matrix printers

8443

32

10

 

171

Inkjet printers

8443

32

20

 

172

Laser printers

8443

32

30

 

173

Fax machines

8443

32

40

 

174

Automatic thread cutters in industrial sewing machines

8445

90

 

seam programming and automatic control of seam needles

175

PP bag weaving machines

8447

90

 

MDB-4, of a capacity of 1.7-2m/minute

176

Tubular knit fabric anti-folding machines

8448

59

00

AC-680, of a speed of 10-40 m/minute

177

Washing machinesof all kinds

8450

 

 

Including kinds with automatic dryers

178

Parts of washing machines

8450

90

 

 

179

Cathode plate made of stainless steel 316 litre used for color-dyeing tub.

8451

90

90

Dimensions of 500 x 3350 x 2 (mm)

180

Toothed rough rolling machines

8455

10

 

up to d = 800 mm, l = 400 mm, 15 m3/h

181

Plain rolling machines

8455

10

 

up to d = 1000 mm, l = 800 mm, 20 m3/h

182

Construction steel rolling lines

8455

21

00

Of an output of up to 30,000 tons/year

183

Corrugated iron sheet rolling machines

8455

22

00

Of an output of 15-20HP, a weight of 8-12 tons, and dimensions of 10 x 1.5m, rolling speed of 3-5 m/minute, thickness of tole is 0.34-0.6 mm

184

C and Z-shaped binding rafter rolling machines

8455

22

00

Of an output of 30 HP, a weight of 8.5 tons, and dimensions of 8 x 8 m, rolling speed of 12-15 m/minute, thickness of tole is 1.5-3 mm

185

Construction steel rolling lines

8455

21

00

Of an output of up to 30,000 tons/year

186

Common-type multi-purpose lathes

8458

99

90

Diameter of up to 650 mm, 3,000 mm length

187

Roddrilling machines

8459

29

 

Of a diameter of up to 40 mm, itinerary is 400 mm length

188

Table drilling machines

8459

29

 

Diameter of up to 13 mm

189

Two-stone grinding machines

8460

90

 

Diameter of up to 400 mm

190

Common transverse planer

8461

20

 

Itinerary of 650 mm

191

Rod sawing machines

8461

50

 

 

192

Pneumatic hammers

8462

10

 

up to 75 kg

193

Electronic calculators

8470

10

0

Capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions

194

Cash registers

8470

50

0

 

195

Laptop

8471

30

20

 

196

Personal computers (exclusive of  portable computers)

8471

41

10

 

197

Intergrated system controlling protection and automated substation 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

 

Including control board, protection,measurement for substation to 500kv, software collecting data, application processing, data saving and interface for user

198

System collecting and processing data SCADA for dispatch centres of electrical system

8471

49

 

Including data- collecting board , communication board, original board; software collecting data, application processing, data saving and interface for user:Smart Modem used in wireless net (2G,3G,CDMA, etc)

199

Management information system operated electrical grid and power plants

8471

49

 

Including data- collecting board , communication board,sourceboard; software collecting data, application processing, data saving and interface for user:Smart Modem used in wireless net (2G,3G,CDMA, etc)

200

Management information system measuring for electricity operation and business

8471

49

 

Including data-colecting board, communication board, source board:software collecting data, application processing, data saving and interface for user:Smart Modem used in wireless net (2G,3G,CDMA, etc)

201

Host

8471

49

90

Servicing fundamental functions for connection system under 100 workstations

202

Optical disk drives

8471

70

40

Including CD-ROM drives, DVD drives and recordable CD drives (CD-R)

203

Bar code readers

8471

90

10

 

204

Document or image scanners

8471

90

20

 

20b

Sand separators

8474

10

 

Of an output of 25-50 m3/h

206

Stone-grinding and -screening stations

8474

20

 

Of an output of 200 T/h

207

Ball mills

8474

20

 

Of a capacity of up to 6 tons/h, number of rounds n = 29.2 rounds/minuteUp to 8 tons/h, n = 23.9 rounds/minute

Up to 14 tons/h, n = 21.4 rounds/minute; (Input materials:0-0.25 mm, output products:0-0.074 mm)

208

Super-fine ball mills

8474

20

 

For crushing calcium carbonate, of a capacity of up to 2.5 tons/h, a fineness of d50 to2mm, d97 to 10mm

209

Jaw mills400 x 600

8474

20

 

up to 10 m3/h

210

Circlemills 400 x 600

8474

20

 

Up to d = 2800 mm, 40 kW

211

Vertical mills

8474

20

19

In main engine of rotary furnace

212

Concrete-mixing machines of free-drop type

8474

31

 

Up to 250 litres/batch, 5.2 kW

213

Concrete-mixing machines of coercive type

8474

31

 

Up to 500 litres/batch - 10 kW

214

Hot-asphalt concrete-mixing stations

8474

32

 

Of a capacity of up to 60-120 m3/h

215

commercial concrete-mixing stations

8474

31

10

Of a capacity of20-120m3/h

216

roll-compact concrete-mixing stations

8474

31

10

Of a capacity of100-180m3/h, number ofaggregatecomponent4-6, weighaggregate:5000-10000kg, weight cement:1000-2000kg, weight water:500 -1000 litres

217

Cool concrete stations

8474

31

10

Of a capacity of120-180m3/h

218

Degerate - combined mixers

8474

39

10

Up to 12 m3/h - 130 kW

219

- Biaxial Mixerswith screen filters

8474

39

10

Up to 20 m3/h - 40 kW

220

Equipment for manufacturing centrifugal water pipes and reinforced concrete poles

8474

80

10

Up to 300 -1500 mm:75 kW; 110-220kV

221

Brick – mold products

 

 

 

 

-Ceramic and granitebrickfirst mold

8474

90

10

Size from 20 to 60 cm, number of compression cycle from 280,000 to 300,000 products/set

-Ceramic and granite brick mechanical mold

8474

90

10

Size from 20 to 60 cm, number of compression cycle from 280,000 to 300,000 products/set

-Ceramic and granite brick liner

8474

90

10

Size from 20 to 60 cm, number of compression cycle from 280,000 to 300,000 products/set

222

PEHD pipe production lines

8477

20

20

Producing PEHD, LD, PVC, PTE pipes, of a diameter off400,f630

223

Vulcanizers for shaping rubber belts

8477

40

10

Of C-class width, a length of up to 14 m, 15 belts per batch, moulding temperature of 150° C, hydraulic diameter of 360 mm, mould size of 20 x 36 inches, pressure of 150 kg/cm2, semi-automatic type

224

Equipment for feeding and -heat-drying materials for plastic presses

8477

90

39

Material feeder:Power source 220 V, single phase; 50Hz;dimensions 540 x 410 x 360 mm, funnel capacity 6 litres, weight 11 kg, feeding capacity 300 kg/h.Power source 380 V, two phases, 50 HZ

225

Rubber latex processing lines

8479

 

 

Of a capacity of up to 6 tons/h

226

NPK fertilizer production lines

8479

 

 

Of a capacity of 30,000 tons/year

227

Micro-biological fertilizer lines

8479

 

 

Of a capacity of up to 20 tons/h

228

Automatic machines for ceiling fan wire coiling

8479

81

 

Of a coiling speed of up to 2,000 rounds/minute, motor power of 2 x 0.5 HP, three phases, 220/380V, number of coiling grooves 12-30, micro-control type

229

Rotary grates of cement shaft furnaces

8479

89

 

 

230

Machines foraluminumionconcentrationstabilization

8479

89

30

Capacity of 1.5kW, Voltage: 380V

231

Machines for ED paint degreasing

8479

89

30

Capacity of 6.5kW, Voltage: 380V

212

Machines for ED paint recovering

8479

89

30

Capacity of 5kW, Voltage: 380V

233

Industrial Robots

8479

50

00

 

234

Steel molds

8480

10

00

 

235

Molds, machines for automobile component squeezer

8480

49

00

Width 82cm, length 1600cm

236

Showers

8481

80

99

Used for baffle separator in kitchen: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

237

Copper cocks

8481

30

20

 

238

Upturn- leaft - nonreturn valves

8481

30

20

maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

239

Spring - nonreturn valves

8481

30

20

maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

240

Copper gabion

8481

30

20

maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

241

Garden tap

8481

80

59

maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

242

Closed gate valves

8481

80

61

maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

243

copper ball valves

8481

80

63

Maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

244

Copper combined ball valves

8481

80

63

Maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

245

Copper corner valves

8481

80

63

Maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

246

Copper - combined -corner valves

8481

80

63

Maximum working pressure 16kg/cm2. maximum working temperature 1200C

247

Nonreturn valves, lingking-pipe- pumping machine and auxiliary equipment of water supply system cooling for equipment of gas furnace

8481

80

99

 

248

Ball bearing of 24k and 30K type

8482

80

00

 

249

Hydraulic gearbox clusters

8483

40

20

Fitted with diesel motor of up to 15 CV

250

Single-phase AC motors (not watertight)

8501

10

 

Of an output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuit rotor

251

Three-phase AC motors (not watertight)

8501

20

 

Of an output of between 0.55 kW and 90 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of between 750 rounds/minute and 3,000 rounds/minute

8501

53

00

Of an output of between 90 kW and 1000 kW, asynchronous motor, short-circuit rotor of 600 rounds/minute

252

Generators (ashore)

8501

61

 

Of an output not exceeding 75 kVA

253

Kit voltage transformers

8504

21

 

Of a voltage of up to 35 kV, capacity up to 4000KVA

254

Ballasts for fluorescent tubes

8504

10

00

220V - 50 Hz

Of an output of between 20W and 40W

255

Dry voltage transformers

8504

21

99

up to 40.5 KV, capacity up to 10 MVA

256

Transformers

8504

21

99

Distribution and medium-voltage MBA, voltage of less than 66 kV, power of 10-650KVA

8504

22

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

Distribution and medium-voltage MBA, voltage of less than 66 kV, power of between 660 and 100,000 KVA

8504

23

21

MBA 110KV, 8-25 MVA

8504

23

21

MBA 220 KV, 250-330 MVA

8504

23

21

One-phase voltage transformers, three-phase voltage transformers with nominal voltage of 500KV (max 550KV), power of up to 900MVA

8504

23

29

MBA 110 KV, 25-130 MVA

8504

23

29

voltage transformers with nominal voltage of 110kV (max 121KV),power of up to 120MVA

8504

23

29

MBA 220 KV, 125 MVA

8504

23

29

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

One-phase voltage transformers, three-phase voltage transformers with nominal voltage of 220KV (max 230KV), power of one phase up to 200 MVA, power of three phases up to 300 MVA

257

Distribution voltage transformers

8504

22

 

Three phases, capacity of up to 1000KVA

258

Intermediatevoltage transformers

8504

22

 

Three phases, capacity of up to 10,000KVA

259

Transmit voltage transformer

8504

23

29

A voltage of up to 500 Kv,capacity of up to 450MVA

260

Voltage transformer

8504

31

13

A voltage of between 6 and 35 Kv, current transformation ratio  10-800/5A

261

Single-phase voltage transformer (ashore)

8504

31

13

A voltage of up to 38.5kV, induction type: capacity of  10-150 VA; exact levels 0.2; 0.5; 1; 3; 3P

262

Three-phase voltage transformer (ashore)

8504

31

13

A voltage of up to 38.5kV, induction type: capacity of  10-120 VA; exact levels 0.2; 0.5; 1; 3; 3P

263

Insulator - pedestal - current transformer

8504

31

21

110-220 kv

8504

31

22

A voltage of up to 550kV, capacity of  10-50 VA; exact levels 0.2; 0.5; 1; 5P

264

Low-voltage and medium-voltage – measurement - current - transformer

8504

31

 

low-voltage 380V and medium voltage 35kV, primary of up to 2000A; secondary of 1A and 5A

8504

31

 

low-voltage 380V and medium voltage 35kV, primary of up to 2000A; secondary of 1A and 5A

265

Low-voltage –measurement transformer

8504

32

 

Voltage level of up to 38.5 kV; power of 10-150 VA, exact level: 0.2; 0.5; 1.3P

266

Low-voltage – transformer

8504

33

91

power of up to 220 KVA

267

Hight -voltage – transformer

8504

33

91

power of up to 500 KVA

268

DC source supply set used for module capacity VHF/UHF

8504

40

19

 

269

48V - DC source system

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

270

Source system

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

271

Independent source equipment

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

272

DC source equipment

8504

40

90

HI-CR-1600

273

Tube plate acid lead battery

8507

 

 

- Special-used for forklift trucks operated by electricity: capacity of between 2V-100 Ah and 2V-1000 Ah;

- Special-used for mining-tram-cars; capacity of between 2V-330 Ah and 2V-650 Ah;

- Special-used for railway engines; capacity of between 12V-160Ah and 12V-420Ah;

- Special-used for trams in golf yards, railway stations, ports; capacity of 6V-225Ah, 8V-195Ah; 12V-130Ah

274

Combined - coconut fiber - stripping machine

8509

40

00

Capacity of 12 tons/day

275

Presses used for bale of coconut fiber, cocopeat

8509

40

00

Used in stage of pressing bale of coconut fiber, cocopeat, capacity of 4-12 tons/day

276

Manufacturing lines of flour- or – pellet - form breeding food

8509

40

00

Capacity of up to 15 T/h controlled by quantitative, mixed automatic by computer

277

Headlights for car

8512

20

10

 

8512

20

99

278

Headlights for 1- ton – capacity - under - truck

8512

20

99

 

279

Wipers for automobile

8512

90

20

 

280

Horn for automobile

8512

30

10

 

281

Miner’s torches

8513

10

10

DM 10 A

282

Miner’s torch-charging stands

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

283

Granulating fluidized bed dryers

8514

 

 

Capacity of 40-100kg/h; Volume of drying pit is 400l; thermal output of 45 kW, drying temperature of 70-800C (used in medicine)

284

Subscriber card of electronic switchboard

8517

 

 

Used in postal service

285

Line telephone sets with cordless handsets

8517

11

0

 

286

mobile phones or phones used for cordless-network

8517

12

00

 

287

Public telephones

8517

18

00

V-820 type

288

VSAT switchboards

8517

61

00

DTS VSAT type

289

Internal switchboards under 1000 number

8517

62

30

 

290

Access switchboard systems

8517

69

90

DTS-4000-AN

291

Devices to prevent illegal line connection

8517

69

00

P-hne type

292

Wire connection boxes

8517

70

 

HC, HD, HDTM 50, HPDR, jack batche

293

connection boxes

8517

70

 

HCN 30, HCN 50

294

Subscriber security boxes

8517

70

 

DS391, GDT

295

Subscriber wire connection boxes

8517

70

 

DD

296

Telephonic cable connection cabinets

8517

70

 

Of iron and composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP-600, KP-1200)

297

Subscriber security boxes

8517

70

 

DS301: GDT

298

Cable sleeves

8517

70

 

PMS 1-3; PMS 4-6

299

Optic fiber cable sleeves

8517

70

 

PMO-12/72 FO

300

Post office boxes

8517

70

 

 

301

Manual direction finder (MDF) connection devices

8517

70

 

From 500 to 5,000 pairs

302

Data-link control (DLC) subscriber circuit devices

8517

70

 

 

303

Optic-fiber cable terminal equipment

8517

70

 

STM-1, STM-4, STM-16

304

Modems V-ADSL

8517

70

10

For common telephones

305

Devices for SA-6PE16 sonic generating

8517

70

99

 

306

MDF 5-point – security devices

8517

70

99

MDF S2000-PTC

307

MDF-connecting stands of P6000 type

8517

70

99

MDF P600

308

GANIVO covers of communication cable hole

8517

70

99

 

309

Wire connection slates

8517

70

99

One pair with grease (BI-1), 10 pairs with grease (BI-10), wire SL10, wire PO-10 (IDC102), subscriber wire (PO-IDF and PO-ID) 

310

REF cable connectors

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

311

Optic transmission PDH Optimux (4E1)

8517

70

99

 

312

Appliances for subscriber line checking

8517

70

99

POSTEF DK-2000

313

Micro

8518

10

11

frequency band of between 300 Hz and 3,400 Hz, with diameter not exceeding 10 mm and heigh not exceeding 3 mm, used in telecommunication

314

Single loudspeakers, mounted in their enclosures

8518

21

 

 

315

Sets of loudspeakers, mounted in a same enclosure

8518

22

 

 

316

Box assembly speakers

8518

29

10

 

317

Loudspeakers, without housing

8518

29

20

having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceeding 50 mm, for telecommunication use

318

Loudspeakers for automobile

8518

29

90

 

319

Headphones and earphones, combined with a microphone

8518

30

10

 

320

Headphones and earphones, not combined with a microphone

8518

30

20

 

321

Audio-frequency electric amplifiers

8518

40

 

 

322

Electric sound amplifier sets

8518

50

 

 

323

Parts of equipment

8518

90

10

 

8518

90

20

 

324

Combined microphone / speaker sets :

 

 

 

 

- Handheld transceiver used for equipment of telephone

8518

30

31

 

- Handheld line telephone

8518

30

40

 

325

Sound amplifiers of sirens

8518

50

00

 

326

Magnetized cards

8523

21

 

Entry/exit control cards

327

Discs for laser reading systems:

8523

49

 

 

328

Smart cards

8523

52

00

 

329

Transmitting equipment for the analogue television broadcasting service

8525

50

00

UHF semi-conducting video transmitters of a power of between 100w and 10 kw; VHF of a power of between 150w and 1 kw - combined configuration; UHF of a power of between 150w and 1 kw -combined configuration; portable transmitters of a power of between 5 and 30w; DVB - T Transmitters of a power of between 10 and 20w

8525

50

00

Semi-conducting FM Stereo transmitters of a power of between 100w and 10 kw; Portable FM Stereo Transmitters of a power of between 5 and 30 w

8525

50

00

Digital transmitters incorporating DVB camlink camera; Pocket DVB transmitters

330

Transmission apparatus incorporating reception apparatus

8525

60

00

 

331

Webcam

8525

80

10

 

332

Digital cameras and video camera recorders incorporating sound recording

8525

80

 

 

333

Video connection control units

8525

10

 

Wire and wireless type

334

Central control systems

8525

10

 

 

335

Remote control systems

8525

10

 

 

336

Television decoders and channel selectors

8525

10

 

 

337

Digital microwave equipment

8525

20

50

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

338

Few-channel digital microwave equipment

8525

20

50

Between 1 and 6 channels

339

Digital radio relay systems

8525

20

50

 

340

Transmitters for radio telephony and telegraphy

8525

20

91

Frequency range VHF/UHF 1GHz-14GHz

341

Microwave transmitters for television broadcasting

8525

20

92

Frequency range VHF/UHF 1GHz-14GHz  analog/digital technology

342

Microwave transmitters for radio broadcasting

8525

20

99

Frequency range VHF/UHF 1GHz-14GHz analog/digital technology

343

Digital transmitters

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

344

Ground radars

8526

91

90

 

345

Radio remote control units

8526

92

00

 

346

Wireless radio receivers/with micros/with DC 12V

8527

13

90

Digital technology, encoding, remote control with a power of 50w (25w + 25w), amplification in two separate channels, inserting 8 channel decoding card DD-8

347

Cathode ray tube screens:

8528

41

 

 

348

Other screens

8528

51

 

 

8528

59

 

 

349

Specialized digital signal receivers

8528

71

 

Prof. DVB Receiver a Frequency range of 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

350

Microwave antenna posts

8529

10

 

Of a height of up to 150 m

351

Antenna pillars

8529

10

 

Stay cables of a triangle cross-section of 330, 660, 800, 1200 mm

352

Antennas of all kinds for transmitters

8529

10

 

For radio and television broadcasting, radio telephony and telegraphy

353

Spare parts and accessories of transmitters

8529

10

40

For radio and television broadcasting: dividers, adders, filters, channel adders

354

Directional DVB broadcasting antenna systems

8529

10

92

 

355

Non-directional DVB broadcasting antennas

8529

10

92

 

356

Mobile directional DVB digital  receiving antennas

8529

10

92

 

357

Mobile non-directional DVB digital  receiving antennas

8529

10

92

 

358

Filters and UHF Band antenna amplifiers

8529

10

92

 

359

DC source supply and RF connectors

8529

10

92

 

360

VHF Band-I

video broadcasting  antenna

8529

10

92

Kind of antennas: 2-dipole, horizontal polarization, fittings N, 700W/fittings 7/16, 1.5kW/fittings EIA 7/8", 2.5kW; materials: stainless steel coated zinc, silver coated copper, teflon

361

VHF Band-Ill video broadcasting antennas

8529

10

92

Kind of antennas: 2-dipole, horizontal polarization, fittings N, 500W/fittings 7/16", 500W; materials: stainless steel coated zinc, silver coated copper, teflon

362

UHF Band-IV/Bank-V video broadcasting antennas

8529

10

92

Kind of antennas: 4-dipole, horizontal polarization, fittings N, 500W/fittings 7/16, 1 kw/fittings EIA 7/8, 2kW; materials: inox, silver coated copper, Teflon, composite covers

363

FM broadcasting antennas

8529

10

92

Dipole/"Skewd-V Dipoles/ directional

364

Power dividers

8529

10

92

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 lines)

365

Television receiving antennas

8529

10

92

Specialized channel  Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

366

FM receiving antennas

8529

10

92

Yagi/dipole

367

Two-antenna diplexers

8529

10

92

 

368

Antenna filters and amplifiers

8529

10

92

Specialized channel  FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

369

DC source supply and RF connectors

8529

10

92

 

370

Specialized FM receivers

8529

10

92

Of a frequency range of  between 87.3 to 108 MHz

371

Specialized VHF/UHF video receivers

8529

10

92

Of a frequency range of  between 46 to 870 MHz

372

Syntonisation adjusters with flange

8529

10

92

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF

373

Gate converters

8529

90

99

3 doors 7/8"; 4 doors 7/8"; 3 doors 1-5/8"; 4 doors 1-5/8"; 6 doors 1-5/8"; 7 doors 1- 5/8"; 3 doors 3-1/8"; 4 doors 3-1/8"; 7 doors 3-1/8"

374

Remote-control 8-channel encoders

8529

90

52

 

375

Power amplifiers

8529

90

59

60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

376

Exciters

8529

90

99

VHF Exciter, UHF Exciter with analogue combined or separated sound and vision, 20w (max)

377

Power module

8529

90

99

VHF of between 150w and 1.6kw; UHF of between 150 and 2.4kw; integrated DC power supply

378

Control units

8529

90

99

LCD 75x25mm and 15”, integrated power supply

379

Two-line RF signal dividers

8529

90

99

SMA – SMA fittings

380

Two-line RF power diplexers

8529

90

99

N-7/16” fittings; 7/16’ -EIA 7/8 fittings; EIA 7/8 - EIA1 - 5/8 fittings, EIA1 - 5/8 - EIA3 - 1/8 fittings;

381

Vision/sound diplexers 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

382

VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

500 W fittings N; 1kW, 7/16 fittings; 2 kW, EIA 7/8 fittings

383

UHF Output Filter

8529

90

99

500 W fittings N; 1kW, 7/16 fittings; 2 kW, EIA 7/8" fittings

384

Liquid cooling systems, double pumping configuration

8529

90

99

Auxiliary equipment for video broadcasting machines comprising pump control cabinets, combined heat exchangers, safety control equipment, liquid pipeline systems, tanks and accessories

385

FM Stereo Exciter

8529

90

99

output 20W, analog

386

FM power amplifiers

8529

90

99

50W - 300W;

387

FM power amplifying module

8529

90

99

500W-1KW, integrated DC power supply

388

FM power amplifying module

8529

90

99

1.6kW, integrated DC power supply, cooling by wind, module kind of a plug and unplug

389

DC power supply used in FM power module

8529

90

99

 

390

Diplexers of channels of two FM broadcasting machines

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

391

Diplexers of channels of two VHF video broadcasting machines

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

392

Medium-voltage capacitors

8532

10

00

8.66 – 12.7kv

393

Fuse cut out

8535

10

00

6-35kv, 100 A

394

High-voltageswitches

8535

30

90

For a voltage of 6 - 220 kV. Standard current of up tp 2000 A

395

Sub-switches

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Medium-voltage sub-switches

8535

30

 

For a voltage of upp to 35KV

397

Disconnecting switches

8535

30

 

For a voltage of upp to 220KV

398

Anti-lightning devices for power lines

8535

40

00

 

399

Lightning protection equipment

8535

90

90

LPS

400

LAN lightning prevention equipment

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Anti-lightning devices on [transmission] lines

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Used in the postal sector

402

Automatic circuit breakers of all kinds (ashore)

8536

20

 

U of up to  500V; I of up to 600A

403

Lightning suppressors

8536

30

 

High intensity on first and second floor

404

Multistage lightning surge filters

8536

30

 

 

405

Systems of lightning ground connection

8536

30

 

From 10 to 40 columns

406

Switches and current-converting switches (ashore)

8536

50

 

1 up to 3,000A

407

Magnetic starters (ashore)

8536

90

99

U 220V, 380V; I of between 4 A and 450 A

408

Iron or composite conduit boxes

8536

90

29

 

409

Protection cabinets for telecommunication equipment of all kinds

 

 

 

Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with telephony equipment or telecommunications equipment inside

410

Low-voltage electric cabinets, Control cabinets

8537

10

 

Voltage of up to 600V, 75-2500A

411

Electric cabinets (ashore)

8537

10

 

Cabinet shells coated with electrostatic paint, fitted with electrical equipment

412

Medium-voltage kit switching cabinets

8537

20

 

Voltage of up to 35KV

413

Medium-voltage electric cabinets

8537

20

 

Voltage of between 7.2 and 40.5KV, 630-3000 A

414

Grid control and security cabinets, and transformers

8537

20

29

At transformer stations for a voltage of up to 220 kV

8537

20

29

At transformer stations for a voltage of up to 500KV

415

Waterway navigation signal lights BH-998P

8539

90

90

 

416

Diodes, other than photosensitive or light emitting diodes

8541

10

00

 

417

Transistors, other than photosensitive transistors

8541

21

00

 

418

Thyristors, diacs and triacs, other than photosensitive devices.

8541

30

00

 

419

Photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes

8541

40

 

 

420

Electronic integrated circuits

8542

 

 

 

421

Control cables

8544

 

 

250V

422

Electricity wire and cables

8544

 

 

AV, ACSR, CV, CVV

423

Dynamic cables and lighting

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, electrical cables for vessel of all kinds

424

Other electric conductors, used for voltage not exceeding 1,000V:

 

 

 

 

- - Fitted with connectors

8544

42

 

 

- - - Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V:

 

 

 

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

8544

42

11

 

- - - - - - Plastic covered electric cables having a cross section not exceeding 300 mm2

8544

42

19

 

- - - - - - Telephone, telegraph and radio relay cables

8544

42

19

 

- - - Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:

8544

42

20

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

8544

42

20

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, excluding submarine kinds

8544

42

20

 

- - - - Plastic insulated electric cables having a cross section not exceeding 300 mm2

8544

42

90

 

- - - - Plastic covered electric conductors

8544

42

90

 

- - - Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V:

 

 

 

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

8544

49

11

 

- - - - - Telephone, telegraph and radio relay cables

8544

49

19

 

- - - Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:

 

 

 

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

8544

49

31

 

- - - - - Telephone, telegraph and radio relay cables

8544

49

39

 

425

Information and telephone cable – 250V

8544

49

 

 

426

Fibre-optic cables

8544

70

10

Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

427

Electrically insulated porcelain

8546

20

 

Of ceramics, for a voltage of up to 35 kV

428

Railway passenger coaches

8605

00

00

Various kinds (hard seats, soft seats; hard berths, soft berths; double-deck coaches; B coaches), high-class coaches of the second generation and a length of 20 meters

429

Dining coaches, public-duty and generator coaches, luggage coaches

8605

00

00

 

430

Composite tank wagons for the transport of fluids

8606

10

00

Of up to 30 m3

431

H coaches

8606

10

00

Of a length of 14 m, fitted with bogies 34B, Mison TQ

432

Over-size H coaches 1435

8606

10

00

Of a length of 14 m and a load of 60 tons

433

Covered cargo coaches

8606

91

00

Of a length of 14 m, fitted with modified bogies 34 B

434

M container coaches

8606

99

00

Of a length of 14 m, fitted with bogies 34B, Mison TQ

435

3-GCH M container coaches

8606

99

00

Of a length of 16 m, fitted with three modified bogies 34 B

436

(N) low-wall coaches

8606

99

00

Of a length of 14 m, fitted with modified bogies 34 B

437

Passenger coach bogies of all kinds

8607

12

00

Indian-type with steel springs, air-spring type

438

Passenger cargo bogies of all kinds

8607

12

00

Of welded steel type

439

Small tractors, four-wheel tractors with ploughs, harrows behind

8701

 

 

Of between 8 CV and 20 CV

440

Handheld tractors

8701

10

11

Of capacity not exceeding 22.5KW

441

tractors

8701

20

10

Of volume under 1,100 cc

442

Passenger cars

8702

10

 

Of common type, with between 10 and 50 seats

443

Buses

8702

10

10

Of common type, up to 80 seats

444

Small cars

8703

 

 

Of up to 9 seats

445

Dump trucks

8704

10

 

Of coach V 6.6m3, load of up to 13 tons, quality standard EURO2

8704

10

 

capacity of up to 23m3; load of up to 33.2 tons, quality standard   EURO2

446

Light trucks

8704

21

 

Of a gross tonnage not more than 5 tons

447

Mobile repair cars

8704

21

25

 

448

Tank cars

8704

22

39

Of a capacity of up to 16.5 tons, quality standard   EURO2

449

Garbage trucks of all kinds

8704

23

22

5-20m3, made ofabrasion-proofand high-pressure – bearing alloystellmaterial, operate pressing byhydraulic system, automatic mechanical control system

450

Dump tippers

8704

23

29

Of a load of up to 15 tons

451

Trucks with lifting appliances

8704

23

29

Of a load of up to 2 tons

452

Automobiles with closed cabinets

8704

23

29

 

453

Light trucks

8704

90

99

Of a maximum load of up to 12 tons

454

Water tank cars

8704

22

43

Of a volume of 16 m3, load of 16 tons, weight of 32 tons, quality standard EURO2

455

Tank cars for fuel

8704

22

43

Of a volume of 12.5 m3, load of 10.25 tons, quality standard EURO2

456

Crane trucks and lift trucks for people work onhigh

8705

10

00

Capable of lifting up to 14 m

457

Crane trucks

8705

10

00

Of lifting load of up to 22.5 tons: quality standard EURO2

458

Fire trucks

8705

30

00

Water tank (4-6 m3), foam tank (0.5 – 1 m3 foam)

459

Street cleaning and park watering vehicles

8705

90

50

Of a capacity of 4.5 - 14 m3of water

460

Tailings absorbing trucks

8705

90

90

1.5-8 m3

461

Mobile television stations

8705

90

90

 

462

Mobile stages

8705

90

90

Of a floor area of between 40 and 65 m2

463

Double-deck trucks for carrying motorbike

8705

90

90

Of a load of up to 10 motorbikes

464

Tank cars for liquids (chemicals)

8705

90

90

Of a capacity of up to 12 m3

465

Tank cars for oil and gas

8705

90

90

 

466

Hooklift trucks

8705

90

90

 

467

Vehicles maintaining freezing temperatures [of their cargo]

8705

90

90

Of a volume of up to 20m3, the temperature of up to -20°C

468

Vehicle- rescue vehicles

8705

90

90

Of a load of up to 5 tons

469

Vehicles transporting rare and precious goods

8705

90

90

Three layers, fire prevention, alarming system

470

sheaths and bodies not welded CKD (of small car)

8708

29

93

 

471

UAZ vehicle bodies

8708

29

99

 

472

Gearbox

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Parts of truck of kinds under 6 tons:

 

 

 

 

- welded cabins

8707

90

90

Pressing technology, welding technology

- CKD cabins

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

474

Parts of truck:

 

 

 

of kinds of between 10 tons and 20 tons

- welded cabins

8707

90

90

 

- CKD cabins

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

475

Motorcycles

8711

10

 

Of a cylinder capacity of up to 50 cc

8711

20

 

Of a cylinder capacity of between 50 and 250 cc

476

Two-whell bicycles and other pedal-powered cycles

8712

 

 

Including three-wheel cargo pedicabs

8712

00

20

 

8712

00

30

 

8712

00

90

 

477

exhaust pipes of motorcycles

8714

10

90

 

478

Grip handle at back of motorcycle

8714

10

90

 

479

Lock of saddles

8714

10

90

 

480

Before and back dampings for motorcycle

8714

10

90

 

481

Components of clutch assembly

8714

93

10

 

482

Gears

8714

93

90

 

483

Passenger ships

8901

10

 

Of common type, with up to 300 seats

484

Barges

8901

20

70

Of a whole length of 122.4 m, length between two piles is 119.7m, a design width of 44 m, a boong height of 7.5 m, design draft of 5m, sinking darft of 13m, crewmen of 8 persons, drilling rig load P (9500); and 18000DWT

485

AHTS ships (multi-function petroleum service ship)

8901

 

 

Capacity of 16,000HP

486

Self-operating ferries

8901

10

 

All kinds

487

Bulk cargo ships

8901

10

60

Of a whole length of 190 m, length between two piles is 183.3m, a design width of 32.26 m, a boong height of 17.8 m, design draft of 11.7m, full-loading darft of 12.8m, load type of 54000DWT

488

Oil ships

8901

20

 

Of a tonnage of up to 20,000 tons

489

Oil ships

8901

30

80

Of a whole length of (Lmax = 245m), length between two piles of (Lpb=236m), a design width of (Btk=43m), a boong height of (Dtk=20m), design draft of 11.7m, full-loading darft of 14m, crewmen of 12 persons, exploiting speed v = 15 nautical miles/h; Aframax load type of 104,000 DWT and 105,000 DWT

490

Liquefied gas ships

8901

20

 

Of a tonnage of up to 5,000 tons

491

Cargo ships

8901

90

 

Of a tonnage of up to 53,000 DWT

492

River-coastal self-propelled ships

8901

90

 

Of a tonnage of  between 200 to 1100 tons

493

Special-purpose barges fitted with cranes of all kinds

8901

90

 

Of a lifting capacity of up to 4,200 tons

494

Sea barges

8901

90

 

all kinds

495

River barges

8901

90

 

all kinds

496

River tug barges

8901

90

 

Of a tonnage of 200-600 tons

497

Special-use barges for petroleum industry

8901

90

 

Of a length of 109.8 m, a width of 32 m, a height of 7 m and a tonnage of 12,000 tons

498

Container sea liners

8901

90

 

Of a tonnage of  up to 2000 TEU

499

All kinds of fishing vessels of wood shells

8902

 

 

Of an output of up to 600 CV

500

All kinds of fishing vessels of iron shells

8902

 

 

Of an output of up to 1980 CV

501

Composite shell fishing vessels

8902

 

 

12m long, 4.8m wide, 3m high; floating line of 1.35m; power of 150 HP; fish-hold capacity of 18m3

502

Fishing service vessels

8902

 

 

Of an output of up to 2,000 CV

503

Fishery control vessels

8902

 

 

Of an output of up to 600 CV

504

Stell – shell - armed - fisshing vessels

8902

 

 

 

505

Sea tug vessels

8904

 

 

Of an output of up to 7,000 CV

506

River tug-push vessels

8904

 

 

Of an output of up to 5,000 CV

507

Post tug vessels

8904

 

 

Of an output of up to 5,600 CV

508

tug vessels

8904

00

19

Of a whole length of 30.96m, length between two piles of 27.12 m, width of 9.85m, a boong height of 4.2 m, soaking heigh of 3.2m, crewmen of 10 persons, free speed of 10 nautical miles/h; machine capacity of 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

self-propelled dredgers

8905

10

00

of up to  5000 m3/h

510

Non-self-propelled dredgers

8905

10

00

of up to  5000 m3/h; capacity of up to 4,170 CV

511

River and sea dredgers

8905

10

00

With a dredging depth of 10-20 m, an output of up to 3,000 CV

512

Drilling rigs for oil well exploitation

8905

20

00

Bunga Orkid technology B, C, D

513

Self-lifting drilling rigs

8905

20

00

Being type of mobile drilling rigs enable to explore, exploit at water areas with depth of 90 m, lifting up and down of body of drilling rigs is performed by  system of lifting up-down and keeping fixed tripod. Satisfying  standard ISO 9001-2008 by Lloyd’s Register Quality Assurance Number VTU 6006599

514

Floating dock

8905

90

10

A lifting capacity of up to 20,000 tons

515

Buoy-laying vessels

8906

90

 

Of an output of up to 3,000 CV

516

Special-purpose high-speed ships

8906

90

90

Of a speed of up to 32 nautical miles/h, an output of up to 3,200 CV

517

high-speed canoes

8906

90

90

Of a length of 4.2m; of a width of 1.71 m, of a height of 0.55m; water-line of 0.25m; of a power of 25-60 HP; of a capacity of between 4 and 6 people

518

Life-boats with closed sides

8906

90

90

Of a length of 4.9m; of a width of 2.2m, of a height of 1 m; water-line of 0.8m; of a capacity of 28 people; of a power of 29 HP

519

Marine research ships

8906

90

90

Of an output of up to 5,000 CV

520

Special-purpose ships

8906

90

90

Salvage and rescue ship of 3.500CV, ship servicing for oil spill incident response of up to 3.500CV, ship servicing for petroleum service of up to 6082CV

521

Buoy-laying machines of all kinds

8907

 

 

Of a lifting capacity of up to 5 tons

522

Optical fibres, optical fibre bundles and cables

9001

10

10

Used for telecommunications and other electrical sectors

523

Sets of digital cameras support

9006

91

90

 

524

Scada system for automatic and concentrated  methane surveying

9015

 

 

Software of automatic and concentrated  methane surveying: Vietnamese interface, allowing update of field map, directions and warnings at positions on map. The central suppervision cabinet: being able to manage from 16 measuring heads or more. Methane measuring head: measuring range of 0-5% CH4; error: ±0,10; when CH4 concentration (0÷2%), ±0,2% when CH4 concentration (2÷5%). CO measuring head: measuring range: 0 -200ppm CO; error: ±5ppm when CO concentration (0÷200ppm).

525

Electronic scales

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP used for postal service

526

Automatic electronic scales

9016

00

00

Of up to 120 tons

527

Electronic scales for automobile (tonnage of 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Limit of scale: 30-1000 tons, size of scale bench: 3x(12-18)mm, degree of accuracy: III, number of measuring heads: 4-8, module number of scale bench: 1-3, scale bench (material): concrete/steel, overload ability of 125%

528

Electronic scales for train (tonnage of 100T, 120T)

9016

00

00

Used for rail types of 1000mm or 1435mm, supplier of electronic equipment and measuring head: G7, EU, size of scale bench: 3.8mx1.5m, degree of accuracy: 1, error < 1%, under OIML-R106 national standard, max scaling of 120 tons, number of measuring head: 4 pcs, overload ability: 125%

529

Ultraviolet lamps

9018

20

00

 

530

Sterilized plastic syringes of all sizes

9018

31

90

 

531

Auto locked syringes

9018

31

90

 

532

Intravenous fluid transmission sets

9018

39

90

 

533

Blood transfusion sets

9018

39

90

 

534

Enema bulb syringes

9018

39

90

 

535

Oxygen tubes

9018

39

90

 

536

Feeding tubes

9018

39

90

 

537

Fluid transmission tubes of the butterfly shape

9018

39

90

 

538

Urine bags

9018

39

90

 

539

Electro acupuncture machines

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

540

DINHMAN gags

9018

90

90

 

541

Solution containers

9018

90

90

 

542

Hand-held measuring glasses

9018

90

90

 

543

Screwing tool to straighten bent bone

9018

90

90

 

544

Uterine manipulators

9018

90

90

 

545

High frequency electric bistoury

9018

90

90

 

546

Bistoury adjoined to handles No. 12

9018

90

90

 

547

Distilled water makers

9018

90

90

 

548

C02 surgical laser machines of all kinds

9018

90

90

 

549

Therapeutic He-ne laser machines

9018

90

90

 

550

Pulse electric machines

9018

90

90

 

551

Blood pipette shaking machines

9018

90

90

 

552

12-traditional recipe simmering machines

9018

90

90

 

553

Plates for feeding microbe

9018

90

90

 

554

Sterilized wooden tongue depressors

9018

90

90

 

555

Catheter to extract body fluid

9018

90

90

 

556

Belly button clips for new born babies

9018

90

90

 

557

Surgical scissors of all kinds

9018

90

90

 

558

Maier cotton gauze straight-tip forceps

9018

90

90

 

559

Bonzemam sterilized forceps with curved tip and bottom

9018

90

90

 

560

Kidney dish

9018

90

90

 

561

Seminal duct forceps

9018

90

90

 

562

Blood forceps of all kinds

9018

90

90

 

563

Uterus forceps of all kinds

9018

90

90

 

564

Hegar surgical needle forceps of all kinds

9018

90

90

 

565

Semen separating forceps

9018

90

90

 

566

Foerster cotton gauze forceps

9018

90

90

 

567

Babacop fallopian tube forceps

9018

90

90

 

568

Disposable acupuncture needles

9018

90

90

 

569

Vaginal speculum clamps of all sizes

9018

90

90

 

570

Steam autoclaves

9018

90

90

 

571

Instrument sterilized boiling type

9018

90

90

 

572

Dilatation of cervix of all sizes

9018

90

90

 

573

Machines for treatment of benign prostatic hyperplasia by using ultrasonic waves

9018

90

90

 

574

Waste water buckets with lids

9018

90

90

 

575

Karman pumping catheters

9018

90

90

 

576

Medical feeding tube

9018

90

90

 

577

Placenta curette of all kinds

9018

90

90

 

578

Outside irradiated  He-Ne laser therapy machine

9018

90

90

 

579

Outside irradiated  infrared laser therapy machine

9018

90

90

 

580

Devices destroying injection needles

9018

90

90

 

581

Splints for orthopaedic fracture

9021

10

00

 

582

Combined electric meters and registers

9028

 

 

For metering electric motors of an output of under 50W, voltage and consuming power

583

One-phase and three-phase electric meters

9028

30

10

U of up to  380V, I of up to  100A

584

One-phase and three-phase electronic meters

9028

30

10

 

585

Single-phase electronic meters

9028

30

10

degree of accuracy 1.0: normalized voltage (Un): 220 VAC, rated current (Ib):5A, 10A, 20A, 30A, 50A: maximum current (Imax):  20A, 40A, 60A, 80A, 100A, starting current (Ist)< 0.4%Ib; working frequency: 50Hz; meter constant: 1600 impulse/kwh

586

Single-phase electronic meters, integrated the remote index recording - reading system by RF radio wave

9028

30

10

degree of accuracy 1.0: normalized voltage (Un): 220 VAC, rated current (Ib):5A, 10A, 20A, 30A, 50A: maximum current (Imax):  20A, 40A, 60A, 80A, 100A, starting current (Ist)< 0.4%Ib; working frequency: 50Hz; meter constant: 800/1600 impulse/kwh

587

Composite protection boxes of electricity meters

9028

90

90

 

588

Composite boxes of electricity meters

9028

90

90

 

589

Measuring apparatus and auxiliary apparatus for steam boiler of electrothermal plants

9030

33

90

 

590

Testing apparatus for meter

9031

80

90

12 – position single phase; 40 – position single phase

591

Alarm-clocks

9105

11

00

 

592

Wall clocks

9105

21

00

Electrically operated

593

Card-accepting gate entry and exit control devices

9106

10

00

 

594

Rubber sticks

9304

00

90

 

595

Electric sticks of all kinds

9304

00

90

 

596

Pepper spray

9304

00

90

type of 500 ml, 2000 ml

597

Sterilized hand washing sets

9402

90

90

 

598

Inox-made patient stretchers of all kinds

9402

90

90

 

599

Inox-made examining tables of all kinds

9402

90

90

 

600

Surgical tool tables

9402

90

90

 

601

Parturition table of all kinds

9402

90

90

 

602

Injection tables

9402

90

90

 

603

Inox-made tables for changing bandages

9402

90

90

 

604

Wheeled patient stretchers of all kinds

9402

90

90

 

605

Folded stretchers of all kinds

9402

90

90

 

606

Patient beds of all kinds

9402

90

90

 

607

Newborn baby beds

9402

90

90

 

608

Patient beds with bed-planks made of inox

9402

90

90

 

609

Emergency beds with two cranks and three positions

9402

90

90

 

610

Electric emergency beds

9402

90

90

 

611

Multi-functional beds

9402

90

90

 

612

Swivel chairs for health examination

9402

90

90

 

613

Infusion stands made of inox

9402

90

90

 

614

Sterilized stands

9402

90

90

 

615

Medical tool steamers

9402

90

90

 

616

Medical trays with lids

9402

90

90

 

617

Medical tool steamers

9402

90

90

 

618

Medical trays with lids

9402

90

90

 

619

Medical cabinets with no poison drawer

9402

90

90

 

620

Patient stretcher trolleys

9402

90

90

 

621

Inox oxygen trailers

9402

90

90

 

622

Inox injection needle trolleys

9402

90

90

 

623

Inox housecleaning trolleys

9402

90

90

 

624

Patient s clothing carriers

9402

90

90

 

625

Tool trolleys

9402

90

90

 

626

Medicine cabinets having a poison drawer

9402

90

90

 

627

Four drawer tool cabinets

9402

90

90

 

628

Inox beg-head cupboards without barrier

9402

90

90

 

629

Warming cabinets

9402

90

90

 

630

Drying Cabinets

9402

90

90

 

631

Poison absorbing cabinets

9402

90

90

 

632

Sterilization drying Cabinets

9402

90

90

 

633

Arm and leg splinters (INOX)

9402

90

90

 

634

Manual rolling kits

9402

90

90

 

635

Specialized traces-collecting kits DV-03

9402

90

90

 

636

Flashlights

9405

40

99

Type of DL-DT05 flashlights

637

Dead zone detectors

9405

60

90

 

638

Warning signs made of fluorescent reflection aluminium

9405

60

90

For autos, motors, traffic signs

 

ANNEX II

LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES IN THE CATEGORY OF ABLE TO BE PRODUCEDDOMESTICALLY
(Issued with Circular 04/2012/TT-BKHDT of August 13, 2012, of the Ministry of Planning and Investment)

Construction supplies which can be produced in domestic, include supplies used in process of construction of workshops, construction works being fixed into works in process of works construction and perfection as listed at below:

No.

Name of goods

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

1

Sand

2505

 

 

Black sand and yellow sand

2

Standard sand

2505

10

00

Used for cement quality test

3

Quartz

2506

10

00

In the form of white powder

4

Kaolin

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Clays, silty clays

2508

 

 

 

6

Diatomite

2512

00

00

In powder form

7

Marble blocks, slates

2515

 

 

 

8

Granite blocks, slates

2516

 

 

 

9

Construction stone and gravel

2517

10

00

 

10

Dotomite

2518

 

 

In the form of gray or white powder

11

Limestone and limestone powder

2521

00

00

 

12

Lime

2522

 

 

 

13

White Portland cement

2523

21

00

PCw

14

Portland cement

2523

29

10

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

15

Pozolanic cement

2523

29

90

PCpuz

16

Low-heat cement

2523

29

90

PCit

17

Sulfate-resisting cement

2523

30

00

PCs, PChs

18

OWC cement

2523

90

00

OWC cement used for pumping and cementing well at the temperature of 100oC, depth of -2.600, density of 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, pressure of 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

19

Mica

2525

20

00

In white-clear flakes, of a size of between 16 mesh and 100 mesh

20

Feldspar

2529

10

00

In white or light-yellow powder or granules

21

Fluoride

2529

21

00

In powder

2529

22

00

 

22

Carbonate calcium (CaCO3)

2836

50

00

In white powder or granules

23

Flour silicate

2839

90

00

In light yellow powder

24

Chemical paints of all kinds

3208

 

 

All kinds of paints for specific industrial decoration

(including paints for drilling rid and structures )

3209

 

 

 

25

Industrial adhesives

3506

 

 

 

26

Adhesives for brick and big-slate natural stone

3506

 

 

adhesives for big-slate brick with size ≥800x800mm

27

Solvents accompanying paints

3814

00

00

In light yellow powder

28

Refractory mortar

3816

00

90

Alum paste and chamotte

29

Mixed construction mortar

3824

50

00

Used for light concrete brick, in completion work of construction sector

30

HDPE plastic tubes for protection of communication cables

3917

21

00

F32 mm -F40 mm

31

HDPE plastic water tubes

3917

21

00

Type off20-110mm, with low heat-transfer coefficient, resisting sunlight, not be ionized under ultraviolet ray, resisting the low temperature of  -400C

32

PPR plastic water tubes

3917

22

00

Type off20-90mm, resisting high temperature and pressure, high durability,  good bending resistance, not causing noise and vibration when water flow going pass.

33

PVC tubes and accessories

3917

23

00

F20 -F200 mm

3917

40

00

34

Multi-layer aluminium- plastic tubes

3917

39

00

Inner diameter of up toF35 mm

35

Corrosion-resistant coated tubes

3917

39

00

coated by PE/PP or FBE

36

Panel Polyuretan

3921

13

90

thickness of  50 - 200 mm

37

Plastic bath tub

3922

10

10

 

38

Plastic snap caps and toilet seats

3922

10

90

 

39

Plastic doors

3925

20

00

 

3925

30

00

 

40

Plastic doors with steel core produced from shaped uPVC bar

3925

20

00

Manufactured synchronously from components such as shaped door frame, glassy box, and washer. Having sound insulating, heat insulating property and resisting high pressure; energy saving

41

Plastic roofing sheets and boards

3925

90

00

0.9 mm x 0.8 m x 2 m

42

Civil-use water supply and drainage washers

4016

99

99

installed in pipeline made of cast iron, plastic, concrete

43

Rubber sheets

4016

99

99

 

44

Electrically insulated carpets

4016

99

99

For a voltage of 10-22-35 kV, of a size of 1 m x 0.64 m x 0.008 m

45

Electrically insulated boots and gloves

4016

99

99

For a voltage of 10-22-35kV

46

Rubber carpets for physical training and sports

4016

99

99

Size of 1 x 0.008 m for badminton courts

47

Wood for chocking or lining on drilling platforms

4407

99

90

 

48

Coffering wood of standard sizes

4409

29

00

 

49

Veneer

4408

90

00

 

50

Particle board

4411

 

 

 

51

Woody goods

4418

 

 

 

52

Ván tre ép tấm

compressed - sheet bamboo boards

4602

90

00

For construction formwork

53

Types of  blocks, slabs

6801

00

00

 

6802

 

 

 

54

Artificial stone origin from quartz

6803

 

 

Density of 2.38-2.45 kg/dm3, bending strength of 40 ÷ 70 N/mm3; waterabsorption of0.022 ÷ 0.038% based on volume; impact strength of 3 ÷ 5.5 Joule; abrasion resistance  of 170÷210 mm3

55

Millstones, grindstones in shape of wheels or the like

6804

10

00

Made of artificial corundum granules, ceramic adhesive.

Of an outer diameter of between 5 mm and 900 mm, a thickness of between 5 mm and 300 mm

56

Grindstones of adhesives containing grindstone granules of over 99% of Al203

6804

22

00

Made of artificial corundum granules. Available in square, rectangular and other unusual shapes

 

57

Edge grindstones, metal-cutting stones, containing grindstone granules of over 99% of AI203

6804

30

 

Made of artificial corundum granules, plastic adhesive.

Wheel-shaped stones, of an outer diameter of between 100 mm and 350 mm, a thickness of between 1.5 mm and 5 mm

58

Artificial abrasive powder (granule)

6805

 

 

Rough and fine granules, made from aluminum bauxite ore

59

Baked clays

6808

00

90

 

60

Clay tiles

6808

00

10

 

61

Products of cement and concrete

6810

 

 

 

62

Block bricks

6810

11

00

Created by compressing cement and sand

63

Self-inserting concrete bricks

6810

11

00

 

64

Electric poles-Centrifugal concrete

6810

91

00

For line of up to 35 kV

65

Concrete piles

6810

91

00

Diameter of 300, 400, 500, 600 mm

66

Prestress centrifugal concrete piles

6810

91

00

Diameter of up to 1200 mm, length of up to 30 m

67

incremental-loading concrete pipes

6810

91

00

Using continuous splash spray technology with steel grid to reinforce for concrete

68

Products of asbestos cement, cellulose fibre cement or the like

6811

 

 

 

69

Roofing sheets of fibro-cement and asbestos cement

6811

40

10

920 x 1500 mm

70

Refractory bricks

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Chamotte A (TS A), Chamotte B (TS B)

71

Alkalinity Refractory bricks

6902

10

00

Used for plants producing cement,glass furnaces,steel mills.

72

building bricks, paving tiles, roofing tiles

6904

 

 

 

73

Facing bricks

6907

 

 

 

6908

 

 

(Ceramic, granite, Cotton, Terrazzo, Brestonstone, Terastone) size of up to  800 mm x 800 mm

74

Porcelain tiles

6908

 

 

size of up to1000 cm x 1000 cm

75

Ceramic sanitary ware

6910

10

00

Of all kinds

76

Flat glass, frosted glass, reflective glass

7004

 

 

Of a thickness of between 1.5 - 18mm

7005

 

 

 

77

Safety glass

7007

 

 

Of a thickness of between 6 and 12 mm

78

Mirror glass

7009

 

 

Of a thickness of between 1.5 - 18mm

79

Hot-rolled band and coiled steel, already soaked for rust removal

7208

 

 

sign of SPHC/O, of a width of 600 mm or more

7208

26

00

In coils of a thickness of 3-4 mm

7208

27

90

In coils of a thickness of 1.5-3mm

7208

53

00

In sheets of a thickness of  3-4 mm

7208

54

00

In sheets of a thickness of 1.5-3 mm

80

Unalloyed steel plates

7208

51

00

 

81

Cold-rolled band and coiled steel

7209

 

 

Sign of SPCC, SPCC-1, SPCC-2,4,8, SPCD, SPCE, of a width of 600 mm or more

7209

16

00

In coils, a thickness of 1-3 mm

7209

17

00

In coils, a thickness of 0.5-1 mm

7209

18

 

In coils, a thickness of 0.15-0.5 mm

7209

18

91

In coils, with carbon content under 0.6% calculated under weight and a thickness not exceeding 0.17 mm

7209

18

99

Other type

7209

25

00

In sheets of a thickness of 3 mm or more

7209

26

00

In sheets of a thickness of between 1 and 3 mm

7209

27

00

In sheets of a thickness of between 0.5-1 mm

7209

28

 

In sheets of a thickness of between 0.15-0.5mm

7209

28

10

In sheets, with carbon content under 0.6% calculated under weight and a thickness not exceeding 0.17 mm

7209

28

90

Other type

82

Products made of iron or unalloyed steel rolled flat, plated or coated

7210

 

 

 

83

Zinc-plated steel sheets

7210

30

11

Of a thickness not exceeding 1.2 mm

84

Aluminium-zinc alloy-plated steel sheets

7210

61

11

Of a thickness not exceeding 1.2 mm

85

Zinc-plated and coloured steel sheets

7210

70

90

Of a thickness not exceeding 1.2 mm

86

Aluminium-zinc alloy-plated and coloured steel sheets

7210

70

90

Of a thickness not exceeding 1.2 mm

87

Products made of iron or unalloyed steel rolled flat, a width of under 600mm, not covered, plated or coated

7211

 

 

 

7211

23

 

With carbon content under 0.25% calculated under weight

7211

23

10

corrugated

7211

23

20

Shape of hoop and strip, a width not exceeding 400 mm

7211

90

20

Corrugated, carbon content under 0.6%, calculated under weight

88

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel.

7213

 

 

F5.5 -F40 mm

89

Steel in shapes

7216

 

 

Steel with U, I, L, T shapes, of a height of up 140 mm

90

Square steel, box steel of all kinds

7216

91

00

 

91

Common steel wire (black and zinc-plated)

7217

10

10

F1 -F5 mm

 

 

7217

20

10

 

92

Cast iron pipes (gray cast iron, ductile cast iron)

7303

00

11

Those of common types and those with a cross-section ofF150 -F600 mm and a length of 5 - 6 m

93

pressure pipes, valve gates

7306

30

90

Made of steel for hydropower, a thickness of 6-20 mm, pressure > 15at

94

Bearing steel pipes

7306

30

90

 

95

Types of steel pipe,black-weld, Zinc-plated

7306

30

90

F14 -F115mm

7306

30

90

F40 -F150 mm; thickness of 6.4-35mm, steel grade X60-X80

96

Types of steel pipe spiral-welded, big size

7306

30

90

F400 -F2,600 mm

97

Steel girdles of road bridges and railroad bridges

7308

10

90

Steel girdles of road bridges of a span of up to 100 m, a tonnage of H30, Steel girdles of railway bridges, of a span of up to 100 m, and a tonnage of T26

98

Steel structures of all kinds

7308

10

90

 

99

All kinds of doors and door frames of iron or steel

7308

30

00

Of common types

100

House frames, warehouse frames, prefabricated house structures of steel

7308

90

20

Including spacerooftruss

101

Steel pole for electric lines

7308

90

99

 

102

Roofing sheets- zinc-plated or coloured steel sheets in segment shape

7308

90

99

A thickness of 0.25-0.55 machinery; length of 3500 mm

103

Telecommunication aerial mast

7308

90

99

 

104

Aerial mast

7308

90

99

10-80m

105

Tank of all kinds

7309

00

00

Of common types

106

Casks of all kinds

7310

 

 

Of common types

107

Steel cables

7312

10

10

Structured of up to 37 fibers, a cross section of up to 170 mm2

108

Zinc-plated wire, barbed wire

7313

00

00

 

109

Steel or iron grill, netting, fencing

7314

20

00

Of common types

7314

50

00

 

110

Iron and steel nails

7317

 

 

 

111

Screws, bolts, nuts, washers

7318

 

 

Of common types

112

Products of shower:

 

 

 

 

- Hot and cold showers

7324

90

99

Type of 02 water-flows used for restroom

- Cold bathroom showers

7324

90

99

Type of 01 water-flow used for restroom

- Hot and cold lavatory faucets

7324

90

99

Type of 02 water-flows used for restroom

- Cold faucet

7324

90

99

Type of 01 water-flow used for restroom

- Cold tap to wash up dishes

7324

90

99

Type of 02 water-flows used for kitchen room

- Pond faucet

7324

90

99

Type of 02 water-flows used for washing hands

113

Bar copper

7407

10

 

 

114

Round copper wire

7408

11

10

With a cross section of between 16 and 630 mm2

115

Conductor made of alloy (copper, zinc)

7408

21

00

f2,6 mm,f8mm,f17 mm;

116

sheet copper

7409

11

00

 

117

Tubes and copper pipelines of all kinds

7411

10

00

 

7411

21

00

 

7411

22

00

 

118

Uncoated copper cable

7413

 

 

 

119

Shaped aluminium structures

7610

10

00

 

 

 

7610

90

90

 

120

Electric wires - uncoated aluminum cables with steel cores

7614

10

 

Of a cross section of between 35 to 1,200 mm2

121

Electric wires - uncoated aluminium cables

7614

90

 

Of a cross section of between 16 to 1,200 mm2

122

Electric cables

7614

 

 

(A, AC, ACSR, TK for lines transmitting power)

123

Iron cabinets

8302

50

00

 

124

Iron mountings

8302

50

00

 

125

Safety signboards

8310

00

00

Of a mixture of composite plastic and glass fibers

126

Welding rods

8311

20

 

NAEH14 size off2.4;f3.2;f4.0mm

N71T-I size off1.0;f1.2;f1.6 mm

NA71T-S size off1.0;f1.2;f1.6 mm

NA71T-G size off1.0;f1.2;f1.6 mm

NA70S size off0.8 -f1.6 mm

127

Welding sticks

8311

30

 

NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 size off2.5;f3.25;f4.0;f5.0-f5.4 mm

128

Multi-purpose joints

8483

60

00

HH50

129

Self-dropping fuse

8535

10

00

6-35kv

130

Load breaker switches

8535

30

11

 

131

High-voltage switches

8535

30

20

 

132

Tube fuse

8536

10

 

F24 xF32 made of composite

133

The meter protection boxes made of iron or composite

8537

 

 

Box containing 1,2, 4,6 single-phase meters, Box containing three-phase meter

134

Wire distribution boxes

8538

10

 

Iron box with 6 routes, composite box with 6 routes, 9 routes

135

Electric lamp of all kinds

8539

21

 

 

8539

22

 

filament lamps of common type

8539

39

10

Compact lamps of 2U, 3U, capacity of 5-20W

8539

39

10

FHF Fluorescents, capacity of 32W, FLD Fluorescents, capacity of 18W and 36W

136

Cables with core made of copper, aluminium, AC insulated PE, PVC for medium-voltage and low-voltage overhead lines

8544

 

 

Type of 1 or 2 cores with cross section of single core of up to 630 mm2

Type of 3 or 4 cores with cross section of single core of up to 400 mm2

137

High-voltage, medium-voltage, low-voltage Plastic and EPR insulated electric cables

8544

 

 

with the maximum cross section for single phase of up to 2000 mm2(core), voltage of between 0.6kv and 170kv

138

Control cables of all kinds

8544

 

 

with from 2 cores to 91 cores, cross section of between 0.5 and 16 mm2

139

Telephone cables

8544

 

 

Diameter from 0.4-0.9 mm, from 6 – 1,200 couples

140

Lan cables

8544

 

 

CAT5, CAT5E, CAT6

141

Telephone subscriber line

8544

 

 

One or many fibers

142

Fibre-optic cables

8544

70

10

Used for postal sector

143

transformer porcelain of 36 KV

8546

20

90

Sign 36 NF250 CD1650. rated voltage of 36 KV, rated current of 250A,transosondelength of 1650 mm, weight of 15kg, brown glaze

144

House frames prefabricated and structures of steel

9406

00

94

For civil construction and hydropower

 

ANNEX III

LIST OF RAW MATERIALS, SUPPLIES AND COMPONENTWHICH CAN BE PRODUCEDDOMESTICALLY
(Issued with Circular 04/2012/TT-BKHDT of August 13, 2012, of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Name of goods

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

1

Decaffeinated coffee

0901

12

 

Humidity between 10.4 and 12.5%

2

Crude Soybean oil

1507

10

00

 

3

Refined Soybean oil

1507

90

20

 

4

Crude Groundnut oil

1508

10

00

 

5

Refined Groundnut oil

1508

90

90

 

6

Unrefined fractions of Palm oil

1511

90

11

 

1511

90

19

 

7

Others of Palm oil

1511

90

91

 

1511

90

92

 

1511

90

99

 

8

Refined sunflower-seed oil

1512

19

90

 

9

Crude coconut (copra) oil

1513

11

00

 

10

Refined coconut (copra) oil

1513

19

90

 

11

Refined low erucic acid colza oil

1514

19

20

 

12

Others of refined low erucic acid colza oil

1514

99

91

 

13

Crude sesame oil

1515

50

10

 

14

Others of sesame oil

1515

50

90

 

15

Cane or beet sugar and sucrose:

1701

 

 

chemically pure, in solid form

- Raw sugar not containing added flavoring or coloring matter

 

 

 

 

- - Cane sugar

1701

14

00

 

- - Beet sugar

1701

12

00

 

- Others:

 

 

 

 

- - containing added flavoring or coloring matter

1701

91

00

 

- - Others:

1701

99

 

 

- - - Refined sugar:

 

 

 

 

- - - - White sugar

1701

99

11

 

- - - - Others

1701

99

19

 

- - - Others

1701

99

90

 

16

Glucose

1702

30

10

 

17

Condensed tomato

2009

50

00

 

18

Shrimp powder

2103

90

40

 

19

Crab sauce powder

2103

90

90

 

20

Vinegar

2209

00

00

 

21

DryCoconut jelly

2306

50

00

Length of 27cm, width of 17cm, thickness of 0.5-2cm

22

Cocopeat

2306

50

00

Packaged under request of customer

23

Cattle food

2309

90

 

 

24

Shrimp food

2309

90

13

 

25

Fish food

2309

90

19

 

26

Tobacco, not stripped

2401

10

 

yellow dried, dried in the sun into brown, burley type

27

Tobacco, stripped

2401

20

 

yellow dried, dried in the sun into brown, burley type

28

Tobacco stems

2401

30

10

Big stems, small stems (diameter > 1.5mm, humidity of 9-10%)

29

Table salt

2501

00

10

 

30

Refined salt andsodium chloride

2501

00

20

 

31

Iodized salt

2501

00

90

 

32

Pure pyrite ore

2502

00

00

FeS2(≥ 33% S)

33

Fire clay

2507

00

00

 

34

Apatite ores of all kinds

2510

10

10

Ca5F(PO4)3with a gross content of P2O5≥ 24%

35

Marble slates

2514

00

00

 

36

Granite slates

2514

00

00

 

37

Dolomite

2518

10

00

 

38

Serpentine ore

2519

10

00

MgO.SiO22H2O

39

Lime

2522

 

 

 

40

Clinkers for manufacture of cement

2523

10

 

 

41

Fluoride ores, pure ores

2529

 

 

CaF2>75%

42

Iron ores

2601

11

00

 

43

Agglomerated iron ores

2601

12

00

 

44

Manganese ore

2602

00

00

Mn: 35-40%

45

Pure copper ore

2603

00

00

18-20% Cu

46

Pure lead sulphide ore

2607

00

00

55% Pb

47

Zinc ores of all kinds

2608

00

00

28-30% Zn

48

Pure chromium ore

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Pure wolframite ore

2611

00

00

65% WO3

50

Pure ilmenite ore

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Pure zircon ore

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Fat coal

2701

12

10

 

54

coke for metallurgy

2704

00

10

 

55

Liquefied chlorine

2801

10

00

Cl2≥ 99.5%

56

Carbon blacks

2803

00

40

Carbon Content ≥ 98%

57

Bottled nitrogen

2804

30

00

Nitrogen > 99.95%, liquefied nitrogen > 99.95%

58

Bottled oxygen

2804

40

00

In liquefied gas 02> 99.6%

59

Yellow phosphorus

2804

70

00

 

60

Neodym Metal (Nd)

2805

30

00

 

61

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

 

62

Dysprosium Ferrous Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

 

63

Hydrochloric acid

2806

10

00

HCl (KT) ≥ 30%: Pure hydrochloric acid

64

Sulfuric acid

2807

00

00

H2SO4≥ 97%

65

Nitricacid

2808

00

00

Concentrated nitricacid99%

66

Phosphoric acid

2809

20

 

H3SO4≥ 98%

67

Carbon dioxide (liquid, solid)

2811

21

00

Purity > 99.6%

68

NaOH

2815

11

00

 

69

Sodium hydroxide

2815

12

00

 

70

Zinc oxide powder

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

71

Aluminum hydroxide

2818

30

00

Al(OH)3(≥ 63% Al2O3)

72

Dioxide mangan

2820

10

00

MnO2≥ 68%

73

Sodium Chloride

2827

39

90

 

74

Aluminum sulfate

2833

22

10

Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)

75

Aluminum ammonium sulfate

2833

22

90

AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

76

Alum

2833

30

00

 

77

DicalciumPhosphate(DCP)

2835

25

00

Maximum humidity: 5%; phosphorus (P) min 17%;calcium(Ca) min 21%; Fluoride (F) max 0.18%. Arsenic (Ast max 0.003%, max heavy metal 0.003%

78

Disodium carbonate

2836

20

00

 

79

Maggie carbonate

2836

99

00

 

80

Sodiumsilicate

2839

19

10

NaSiO3Module 2.2-3.4

81

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O used as materials to manufacturewashing powder, replacing for STPP (Sodium Tripoli Phosphate)

82

Peroxideof concentration ≥ 35%

2853

00

00

Ion acid concentration (based onsulfuricacid) ≤ 0.04%; non volatile concentration of substance ≤ 0.08%; stability ≥ 97%; concentration of total CO2(calculated on C) ≤ 0.025%; salinity ofNitoricacid (calculated onNO3)≤ 0.02%

83

Peroxideof concentration ≥ 50%

2853

00

00

Ion acid concentration (calculated on sulfuric acid) ≤ 0.04%; non volatile concentration of substance ≤ 0.08%; stability ≥ 97%; concentration of total CO2(calculated on C) ≤ 0.035%; salinity ofNitoricacid (calculated onNO3)≤ 0.025%

84

Acetylene (C2­H2)

2901

29

10

Purity > 99.7%

85

Surfactants

2902

90

90

used for production of cleansing substances (LAS)

86

monosodium glutamate

2922

42

20

 

87

Compounds for production of antibiotics

2941

10

 

Amoxicillin, ampicillin

88

Artemisinin

2942

00

00

 

89

Vinachitin biological films

3001

90

00

 

90

Carbon cancellous bones

3001

90

00

 

91

Surgical cotton bands

3005

10

10

 

92

Carbon cotton bands

3005

90

10

 

93

Surgical cotton bands (being or not being sterilized)

3005

90

10

 

94

Plaster cast of all sizes

3005

90

10

 

95

Biological polymer bands

3005

90

10

 

96

Sterilized navel dressing

3005

90

10

 

97

Sterilized bandage with gauze

3005

90

10

 

98

Adhesive gauzes

3005

90

20

 

99

Sterilized surgical gauzes

3005

90

20

 

100

Surgical absorbent gauzes

3005

90

20

 

101

Biological polymer films on gauze background

3005

90

90

 

102

Biological polymer films

3005

90

90

 

103

Surgical sutures of all kinds and sizes

3006

10

90

 

104

Ammoniumnitrate

3102

30

00

 

105

Chemical fertilizers containing N, P, K

3105

20

00

mineral manures orChemical fertilizers containing three elements of nitrogen, phosphorus, potassium

106

Diammonium phosphate

3105

30

00

 

107

Distempers

3210

00

20

 

108

Polyurethane paint

3210

00

50

 

109

Pigments of all kinds

3212

90

 

 

110

Printing ink of all kinds

3215

 

 

used to print identification

111

Flexo printing ink

3215

11

90

To print on carton packing

112

Gravure printing ink

3215

11

90

To print on PP, PE, OPP films

113

Shrimp oil

3302

10

10

 

114

Cleansers in liquid form

3402

20

19

 

115

PU glues

3506

91

00

 

116

Prepared explosives

3602

00

00

Pursuant to Decision 03/2006/QD-BCN of the Ministry of Industry

117

Industrial explosives of all kinds

3602

00

00

 

118

Detonators, blasting fuses, detonating cords

3603

 

 

Pursuant to Decision 03/2006/QD-BCN of the Ministry of Industry

119

Compound plasticizers for rubber or plastic

3812

20

00

DOP plasticizer

120

Chemicals forsurface treatment

3814

00

00

 

121

Solvents

3814

00

00

 

122

Calcium carbonate powder coated stearicacid

3825

90

00

Used in processing rubber, PVC plastic, printing ink, paint, porcelain, with fat acid content covering surface of 2.8-3.2%: product with content oforganictitanatescovering surface 1%, applied in manufacture of PVC leatherettes, cables having affect reducingadhesiveness upon mixing, helping for fast forming product

123

Synthetic resingranules

3901

90

90

 

124

PVC granules

3904

10

91

 

125

PUSynthetic resin

3909

50

00

 

126

PU-resin plastic

3909

50

00

 

127

friction-substance of all kinds

3911

90

00

 

128

PVC; PE films

3919

 

 

 

129

plastic films

3920

43

00

Thickness of 0.05-0.4 mm

130

plasticcomposites

3921

 

 

 

131

Spongy plates made of PVC plastic

3921

12

00

 

132

Plastic bags of all kinds

3923

21

99

 

133

PET preforms and bottles of all kinds

3923

30

90

 

134

Plastic plates for documents laminator

3926

10

00

 

135

Urine bags

3926

90

39

 

136

Fluid transmission tubes

3926

90

39

 

137

Natural rubber

4001

10

 

 

4001

21

 

 

4001

29

 

 

138

Tanned skins of bovine

4104

 

 

 

139

Fuel wood, in logs, in billets

4401

10

00

 

140

Wood chips

4401

21

00

 

141

Wood chips of non-coniferous wood

4401

22

00

 

142

Coconut shell charcoal (sintered charcoal)

4402

90

10

of many sizes

143

Veneer

4408

90

00

 

144

Particle board

4411

 

 

 

145

Small wood pieces for making matches

4421

90

20

 

146

Newsprint, in rolls or sheets

4801

00

10

Of a standard weight of 42-55 g/m2

147

Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing or photocopying, card-making, punch tape paper or waxed base for manufacture of technical paper

4802

 

 

Of a standard weight of 40-120 g/m2. Excluding those under subheadings of: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

148

Paper shoe insoles

4804

19

00

For lining shoes

149

Cement packing paper

4804

21

10

Of a standardized weight of 68-75 g/cm2

150

Uncoated and unbleached packaging paper of a low durability

4804

31

90

for packing goods and production of small boxes holding goods

151

Uncoated paper and paperboard in rolls or sheets: corrugated, common type, double-sided Duplex, Duplex with one side in white and another in gray

4807

00

00

 

152

Ultrasound papers

4810

13

11

 

153

200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, stiff packs of all kinds

4819

10

00

385*287mm

154

Three-ply, five-ply cartons

4819

10

00

 

4819

20

00

 

155

200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, soft packs of all kinds

4819

10

00

366*287mm and 376*287mm (Paper or paperboard used as packing)

156

Paper boxes, each for containing a pair of shoes

4819

10

00

 

4819

20

00

 

157

Labels of 20-cigarette stiff packs of all kinds

4821

10

 

233.5*99.5mm

158

Bobbins made of paper pulp

4822

90

90

Width of 400mm, length of 1.85m

159

Base paper, printed, for rolling cigarette filter tips

4823

90

99

Of a standard weight of 28-30 g/cm2

160

Cigarette filter tips

4823

90

99

 

161

Fabrics for Kimono

5007

20

90

embroidered under pattern

162

Woven fabrics of wool from sheep, containing 85% or more by weight of wool from sheep

5112

90

00

100% wool, plain weave, twill

163

Kapok, cotton ceiling slab, crochet cotton

5201

00

00

 

164

Ring yarn

5205

 

 

Cotton yarn, weave sewing slub cotton

165

OE yarn of all kinds

5205

12

00

index NE 5.5-20, 100% cotton

166

Uncombed cotton yarn

5205

12

00

 

167

Cotton yarn

5205

13

00

 

168

30/1 cotton yarn

5205

13

00

100% cotton

169

32/1 yarn

5205

14

00

100% cotton

170

40/1 cotton yarn

5205

14

00

100% cotton

 

5205

11

00

Ne 7-8.4

5205

12

00

Ne 8.5-20

- Uncombed

5205

12

00

CD (Card)

 

5205

13

00

CD (Card)

 

5205

14

00

CD (Card)

 

5205

33

00

T (Twist)

- Combed

5205

43

00

T (Twist)

 

5205

44

00

T (Twist)

 

5205

23

00

CM (Comb)

 

5205

24

00

CM (Comb)

 

5206

24

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

 

5206

25

00

CVC (40% polyester + 60% comb)

171

Calico fabrics

5208

11

00

Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

 

5208

12

00

Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

- twill 2/1, twill 3/1

5208

13

00

3-thread or 4-thread twill, including cross twill

172

Plain weave 5/3, fabrics with combined weave

5208

19

00

Other fabrics

173

Calico fabrics, linen,  fiber

5209

11

00

Plain weave

- twill 2/1, twill 3/1

5209

12

00

Plain weave, 3-thread or 4-thread twill, including cross twill

174

Plain weave 5/3 and type of combined weave

5209

19

00

Other fabrics

175

Jean fabrics of all kinds

5209

22

00

Fabric of material of 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester spandex, etc, of weight between 7 and 15OZ, width of between 55’ and 63’, index of fibers between 6 and 16Nc

176

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Plain weave

5210

19

00

Other fabrics

5211

12

00

Plain weave, 3-thread or 4-thread twill, including cross twill

177

Woven fabrics of cotton, weighing not more than 200 g/ m2.

5212

13

00

Twill, Plain weave

178

Woven fabrics of cotton, weighing more than 200 g/ m2.

5212

23

00

Twill, Plain weave

179

Coir yarn

5308

10

00

tangled, smooth

180

Polyester yarn

5402

52

00

PE yarn used for sewing and weaving

181

PP yarn

5404

12

00

 

182

Monofilament yarn

5404

19

00

Material used for zipper production

183

Polyester yarn

5406

00

00

Width of 230mm, length of up to 5000m

184

Tyre woven fabrics

5407

20

00

Width of 127cm, length of 4.5m

185

Polymer fabrics

5407

72

00

 

186

Kate viscose

5408

10

10

woven fabrics obtained from high tenacity yarn of  viscose rayon, unbleached

187

Sewing thread made of synthetic staple fiber

5508

 

 

 

188

Yarn (except for sewing thread) made of synthetic staple fiber

5509

11

00

 

189

Polyester yarn

5509

21

00

 

190

T/C yarn

5509

53

00

 

191

Yarn mixed between PE and  Cotton (Peco yarn)

5509

53

00

 

192

PE yarn

5509

21

00

100% PE

193

30/l PE yarn

5509

21

00

100% polyester

194

40/l PE yarn

5509

21

00

100% polyester

195

30/l TC yarn (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

196

45/l TC yarn (65/35)

5509

53

00

65% polyester + 35% cotton

197

30/l TR yarn (65/35)

5509

51

00

65% polyester + 35% viscose

198

Single yarn

5509

21

00

 

199

Multi-folded yarn

5509

22

00

 

5509

62

00

ACM (Acrylic and Comb)

5509

12

00

 

200

30/l VISCOSE yarn

5510

11

00

100% viscose

5510

11

00

PE (polyester)

5510

30

00

P/C (polyester and cotton)

5510

12

00

T (Twist)

201

Yarn of synthetic staple fibers, containing less than 85% by weight of such fibers

5511

20

 

Types of T/C yarn, index of Ne20-Ne46

202

Woven fabrics of polyester staple fibers containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2.

5513

23

00

Other woven fabric of Stapen polyester fibers

203

Woven fabrics of polyester staple fibers containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2.

5513

31

00

Fibers with various colors

204

Woven fabrics of polyester staple fibers containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight more than 170 g/m2.

5514

21

00

plain weave fabrics

205

Woven fabrics of polyester staple fibers containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight more than 170 g/m2.

5514

22

00

Other woven fabrics of polyester staple fibers

206

Other woven fabrics of synthetic staple fibers, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

5515

13

00

Fabrics for uniforms, fashion sewing of plain weave and twill

207

Other woven fabrics of synthetic staple fibers, mixed mainly or solely with Viscose rayon fibers

5515

11

00

Fabrics for clothes of plain weave, twill and colored

208

Other woven fabrics of synthetic staple fibers, mixed mainly or solely with wool and Viscose rayon fibers

5515

19

00

Fabrics for uniforms, fashion sewing of plain weave and twill

209

Nonwovens of all kinds

5603

94

00

 

210

Rubber thread of all kinds

5604

10

00

 

211

Monofilament

5404

19

00

Material used for zipper production

212

Cotton and polyester shoelaces

5609

 

 

 

213

2-sidefuzzfabrics

5801

36

10

 

214

Towels

5802

11

00

Terry of all kinds, floating-ring fabrics

215

Weaved labels of all kinds

5807

10

00

 

216

Prepared canvas

5901

90

20

 

217

Textile fabrics coated with gum

5901

90

90

 

218

Tyre cord fabric of high tenacity yarn

5902

 

 

 

219

Fabrics coated with plastics,

5903

 

 

compact leatherette, porous leatherette, canvas, soft fabrics

220

PE packing

5903

90

00

Packing of rolled fabrics, PP fiber packing, PE bags, packing with printing maximally 9 colors and 2 sides, HDPE bags, coated 02 sides on PP packing

221

PP packing

5903

90

00

Packing of a layer packing, inside coated film weaved by PP film, being bright white for bag of 25 kg, being milky white for bags of between 40 kg and 50 kg

222

Rubber-coated fabrics

5907

 

 

 

223

Fabrics soaked, coated of covered by other materials

5907

00

90

Fabrics coated for antileakage

224

Fabrics for air bag of automobile

5911

90

90

 

225

Geotextile

5911

90

90

 

226

Knitted fabrics from cotton

6006

22

00

Dyed

6006

21

00

Not yet or have been bleached

227

Uppers whether and parts thereof, other than stiffeners

6406

10

 

 

6406

10

90

 

228

Shoe soles and heel cushions of rubber or plastics

6406

20

00

 

Others:

 

 

 

 

- Wooden

6406

90

10

 

- Of other materials:

6406

 

 

 

- - metal

 

 

 

 

- - - iron or steel

6406

90

21

 

- - - copper

6406

90

29

 

- - - others

6406

90

29

 

- - rubber or plastic:

 

 

 

 

 

6406

90

31

 

 

6406

90

32

 

229

Granite blocks

6802

23

00

 

6802

93

00

 

230

Abrasive powder

6805

 

 

Of common-use category

231

Woven fabrics

6812

80

 

Of all kinds

232

High alumina brick

6902

20

00

 

233

Chamotte bricks

6902

90

00

 

234

Medical glass tubes

7002

 

 

f5 -f32 mm

235

Flat white and colored sheet glass

7003

 

 

Of common-use category, and a thickness of 1.5- 12 mm

236

Medicine bottles and pots of glass

7010

 

 

2310A-2825CE (from 2ml to 30ml)

237

Empty glass ampoules for containing injection fluids

7010

10

 

From 1 to 10 ml (flat bottom, bell- shaped head, needle-shaped tips, in brown or white color)

238

Incandescent light bulb shell (bulb)

7011

10

 

A 60 (round-shaped lamps of all kinds )

239

Fluorescent lamp shell (tubes)

7011

10

 

f12 - f40 mm

240

High-quality composite material

7019

90

90

Composite material manufactured from type- E glass fiber prepreg, apply in shipbuilding industry

241

Inners of vacuum flasks

7020

00

30

 

242

Finished diamonds

7102

31

00

0.5mm-5.4mm

243

Gemstones

7103

 

 

ruby, sapphire

244

Gold

7108

13

00

99.99% Au

7113

19

90

09K, 14K, 18K

7113

20

90

18K GCC

245

Pearls

7116

20

00

 

246

Copper

7117

19

90

 

247

Iron cast

7201

20

00

 

248

Ferromanganese

7202

11

00

FeMn (65-75%)

7202

19

00

 

249

Ferro Silicon

7202

21

00

FeSi (45%)

7202

29

00

 

250

Ferrochrome

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<10%

241

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75% size of between 10 and 50 mm

252

Steel casts

7206

90

00

 

253

Hot-rolled coil steel, already soaked for rust removal

7208

26

00

Of a thickness of from 3-4 mm

7208

27

 

Of a thickness of from 1.5-3 mm

254

Cool-rolled plate and band steel

7209

 

 

Of a thickness of from 0.15-1.8 mm

255

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated.

7209

 

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

 

 

 

- - Of a thickness of 3 mm or more

7209

15

00

 

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

7209

16

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

7209

17

00

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm

7209

18

 

 

- - - with carbon content less than 0.6% calculated on weight and a thickness not exceeding 0.17mm

7209

18

91

 

- - - Others

7209

18

99

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

 

 

 

- - Of a thickness of 3 mm or more

7209

25

00

 

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

7209

26

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

7209

27

00

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

7209

28

 

 

- - - with carbon content less than 0.6% calculated on weight and a thickness not exceeding 0.17mm

7209

28

10

 

- - - Others

7209

28

90

 

- - corrugated

7209

90

10

 

- - Others

7209

90

90

 

256

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated

7211

 

 

 

- - with carbon content less than 0.25% calculated on weight:

7211

23

 

 

- - - Corrugated

7211

23

10

 

- - - Shape of hoop and strip, a width not exceeding 400 mm

7211

23

20

 

- - - Others, a width not exceeding 0.17mm

7211

23

30

 

- - - Others

7211

23

90

 

- - - Corrugated

7211

29

10

 

- - - Shape of hoop and strip, a width not exceeding 400 mm

7211

29

20

 

- - - Others, a width not exceeding 0.17mm

7211

29

30

 

- - - Others

7211

29

90

 

- - - Shape of hoop and strip, a width not exceeding 400 mm

7211

90

10

 

- - -  Corrugated, with carbon content less than 0.6% calculated on weight

7211

90

20

 

- - - Others, a width not exceeding 0.17mm

7211

90

30

 

- - - Others

7211

90

90

 

257

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel.

7213

 

 

 

- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter:

7213

91

 

 

- - - Concrete steel

7213

91

20

 

258

Steel belting

7212

40

20

12.7mm-32mm

259

Deformed bar steel

7213

10

00

CT5, 20 MnSi from D10 to D25

260

Bar steel

7213

10

 

f< 100 mm

7213

91

 

f< 14 mm

261

Plain bar steel

7213

99

90

 

262

Welding rod cores

7213

99

10

 

263

Bar steel, non-alloy

7214

10

 

With a carbon content > 0.6%

264

Bar steel, non-alloy

7214

91

10

Rectangular or square cross-section, C > 0.6%

265

Non-alloy steel, in angles, shapes and sections

7216

10

00

in U, I, H shapes, of a height l < 80mm

266

Steel in L shape

7216

21

00

L shape, of a height l < 80mm

7216

40

00

L shape, of a height l from 80-140 mm

267

Steel in U shape

7216

31

00

U shape, of a height I from 80-140 mm

268

Steel in J shape

7216

32

00

I shape, of a height I from 80-140mm

269

Steel in H shape

7216

33

00

H shape, of a height I from 80-140 mm

270

Steel in C, V shapes

7216

50

90

C,V shapes, of a height I from 80-140 mm

271

Purlin steel

7216

91

00

H = 250 mm

272

Steel wires

7217

10

10

Not galvanized

7217

20

10

galvanized

273

Galvanized sheet steel

7219

24

00

0.13mm-0.4mm

274

Sheet steel, inox coil steel and products processed after rolling

7221

00

00

 

275

Stainless steel wires

7221

00

00

 

276

Alloyed steel in shapes

7228

70

90

SS400, SS540 from L80 to L130; Q235 from C80 to C180

277

Welding rod of all kinds

7229

90

90

 

278

Tubes and pipes of cast iron

7303

00

90

Of common-use category

279

pressure conduits (under segment)

7304

39

20

Used in hydropower works

280

Dividing-water forks (cluster)

7304

39

90

Used in hydropower works

281

Flat valve gates, valve grooves

7304

39

90

Used in hydropower works

282

Segment valve gates, valve grooves

7304

39

90

Used in hydropower works

283

Surge tank

7304

39

90

Used in hydropower works

284

Axle-bearing of radius valve made of cast steel, of a weight of up to 17 tons

7304

 

 

Used in hydropower works

285

Vertical welded steel tubes and pipes

7305

31

90

of a diameter of up to 1,524mm

286

High-pressure welded steel tubes and pipes

7305

39

10

of a diameter of up to 1,524mm

287

High-voltage electric pole, galvanized, dipped

7308

20

 

For lines of up to 500kV

288

Steel rail galvanized, hot-dipped

7308

 

 

For transformer station of up to 500 kV

289

Steelaerial mastgalvanized, hot-dipped of self- standing type

7308

90

 

Of up to 90m

290

Steelaerial mastgalvanized, hot-dipped of guy (shrinking-wireaerial mast) and accessories to install equipment

7308

90

 

a height of up to 50m

291

Steel structures

7308

 

 

Of common-use category and steel house frames, roadway crane beams, with aperture of up to 100 m, tonnage H30, steel railway girder with aperture of up to 100 m, tonnage T26

292

Tanks

7309

00

 

Of common-use category

293

Casks

7310

10

 

Of common-use category

294

Casks containingphosphorus

7310

10

90

Size of: 500x800mm, closed test pressure of 30kPa,hydraulic powertest pressure of 250kPa, capacity of 157litre, use environment of:phosphorus, utility: containingphosphorus

295

Cans

7310

21

 

 

296

Wattles, iron fences

7314

 

 

Of common-use category

297

Chains

7315

 

 

Of common-use category

298

Common bolts, screw nuts

7318

 

 

Of common-use category

299

Butterfly perfuse needles

7319

90

90

 

300

Grinding steel balls

7325

91

00

Of common-use category

301

Ingot moulds

7325

99

90

 

302

Printing-Axles made of copper tube

7326

90

90

Iron core, copper-plated

303

Round copper wire

7408

11

10

Cross section of from 16-630mm2

304

Flat magnet wire

7408

11

00

Of a maximum cross section of 50 mm2

305

copper materials in wire shape

7408

11

00

copper materials to manufacture electric cablesf6 -f14 mm

 

7408

19

00

f< 6 mm

306

Sheet copper, bus bar

7409

11

00

A maximum cross section of 50x160 mm2

307

Silver, copper gears

7411

22

00

Of up tof1,500 mm

308

Copper tubes

7411

10

00

 

309

Bare copper cables

7413

 

 

For medium-voltage, low-voltage lines

310

Bare copper cable

7413

 

 

 

311

Screws, nuts

7415

33

10

 

312

Nails

7415

10

10

Diameter of 1.7 mm – 4.2mm

313

Bar aluminum of all kinds

7601

10

00

 

314

Aluminum foils and aluminum alloys

7601

20

00

 

315

Shaped aluminum foils

7604

10

90

 

316

Bar aluminum

7604

29

10

 

317

Covered- aluminum cables

7605

 

 

For medium-voltage, low-voltage lines

318

Bare copper cables

7605

 

 

For medium-voltage, low-voltage lines

319

Shaped aluminum bars

7610

 

 

 

320

Conductors, aluminum cables, uncoated, with steel core

7614

10

 

Cross section of from 35-1200mm2

321

Aluminum cables with steel core

7614

10

 

For medium-voltage, low-voltage lines

322

Uncoated aluminum cables with steel cores

7614

10

 

Cross section of up to 600 mm2

323

Conductors, uncoated aluminum cables

7614

90

 

Cross section of from16-1200 mm2

324

uncoated aluminum cables

7614

90

 

For medium-voltage, low-voltage lines

325

Uncoated aluminum cables (non alloy)

7614

90

 

Cross section of up to 600 mm2

326

Aluminum grid

7616

91

00

 

327

Bar lead

7806

00

90

99.6% Pb

328

Zinc powder, dust and flakes (sulfate)

7903

90

00

48-50% Zn

329

Tin bars

8003

00

10

99,75% Sn

330

Handsaws, saw blades of all kinds

8202

 

 

Of common-use category

331

Stables

8305

20

10

50 pieces/box Size No.10

332

Wolframelectrodes

8311

10

00

f2.4 x 175; 2.4 x 150;f3.2 x 175;f3.2 x 150; 1.6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

333

Sugarcane-planting combined machines

8432

90

90

Of common-use kinds following tractor

334

Supplying-paper sets

8443

99

30

RM1-6922-000 (for printers)

335

Wiper blades

8443

99

90

 

336

Optical eye bracket for DVD

8473

40

19

A cluster of components including plastic bracket, circuit board and copper wire mounted

337

Valves of all kinds

8481

20

90

 

338

Washers of all kind

8481

90

29

 

339

Details of valve

8481

90

29

 

340

Ball bearings

8482

80

00

Type of 24k and 30k

341

Carbon brush motor

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (User for printers)

342

Plastic resin magnet

8505

19

00

 

343

Electrostatic-painted steel protection boxes of electric meter

8536

90

 

For electric grid works

344

Wire-division boxes made of steel,electrostatic-painted

8536

90

 

For electric grid works

345

Shells of electric cabinet electrostatic- steel - painted

8537

10

19

For electric grid works, control

346

Fluorescent lamp heads

8539

90

10

G13/12*30(26)

347

Conductors

8544

 

 

Not including coaxial cables

348

PE, PVC covered cables

8544

11

20

All kinds

349

Transformer porcelain

8546

20

10

Symbol: 36NF 250 CD1650. Rated voltage: 36KV. Rated current: 250A, length of transosonde: 1650mm, weight of 15kg,enamel color on product: brown

350

Accessories ofmotor vehicles

8708

 

 

 

351

Accessories of motorbike and bicycle

8714

 

 

 

352

Syntheticcompositematerials used for trade planes

8803

30

00

door at behind of engine, with utility supporting for plane to land and take off

353

Lead rubber

9018

90

90

used in medical sector

354

Handheld automatic measuring-methane Equipment

9026

80

10

Measurement range: 0-3% CH4, error: 0.1% when concentration of CH4(0-2%), display LED 7 parts, source voltage  5DVC, use Ni-NHrechargeablebattery cell

355

composite meter protection box

9028

90

 

For electric grid works; type of 01 meter, single phase; type of 02 meters, single phase; type of 04 meters, single phase, type of 01 meter, 03 phases

356

Composite wire-division  box

9028

90

90

For electric grid works

357

SKD components of rubber shot gun,  tear gas

9305

99

99

YSR007,Colt Python, rubber shot, tear gas

9305

99

99

Record COP, type ofmagazines, 10x22T, rubber shot, tear gas

358

SKD components of electric rods

9305

99

99

K200, electric rods

 

ANNEX IV

LIST OFSUPPLIESNECESSARY FOR PETROLEUM ACTIVITIESWHICH CAN BE PRODUCEDDOMESTICALLY
(Issued with Circular 04/2012/TT-BKHDT of August 13, 2012, of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Name of goods

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

1

Rice husk

1213

00

00

 

2

Bio safe

1515

19

00

In liquid form

3

Table salt (sodium chloride)

2501

00

10

 

4

Graphite powder

2504

10

00

 

5

Quartz

2506

10

00

In white powder

6

Bentonite for cast-in-place piles

2508

10

00

HPB600-API, in light yellow powder, of high viscosity, for use as a drilling mud for cast-in-place piles, petroleum exploration and exploitation

7

Bentonite for casting moulds

2508

10

00

In light yellow powder

8

Bentonite for drilling wells

2508

10

00

NPB600-H, in light yellow powder, of low viscosity, for use as a drilling mud for geological exploration and underground water exploitation

9

Soundproof- or heat- resistant materials of basalt

2508

40

90

In sheets

10

Marble powder

2517

41

00

 

11

Dolomite

2518

 

 

In gray and white powder

12

P300 cement

2523

29

10

For construction of marine projects

13

Thermal cement for drilling wells

2523

90

00

 

14

Class-G cement

2523

90

00

 

15

Mica

2525

20

00

In white, transparent flakes, of a size of between 16 and 100 mesh

16

Feldspar

2529

10

00

In white or light-yellow powder or granules

17

Condensate

2709

00

20

 

18

Crude oil

2709

00

10

 

19

Mogas 92 petrol

2710

12

 

 

20

Mogas 83 petrol

2710

12

 

 

21

Jet A1 petrol

2710

12

 

 

22

Industrial oils

2710

12

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

23

Lubricating grease

2710

19

44

Lithium grease (L2, L3, L4), Cana grease 1-13, MC70 grease

24

Lubricating oils

2710

19

43

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

25

Hydraulic oils

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220

26

DO oils

2710

19

71

 

27

FO oils

2710

19

79

 

28

Organic solvent, DMCbuffer solution

2710

12

 

Light yellow liquid originated from mineral-oil, used as solvent to dissolve organic substances, and buffer solutions

29

DMCorganic ingredients

2710

12

 

Light yellow liquid originated from mineral-oil, used as solvents, dispersal environment creating emulsion (in petroleum)

30

Propylene

2711

14

 

 

31

Natural gas

2711

21

 

 

32

Dry gas

2711

29

00

 

33

Bupro (propane-butane blend) LPG

2711

 

 

 

34

Hydrochloricacid

2806

10

00

 

35

Ammonia (NH3)

2814

 

 

 

36

Calcium chloride (CaCl2)

2827

20

10

In white powder

37

Barite API

2833

27

00

In light beige powder

38

Bi-potassium alum

2833

30

00

 

39

Limestone (CaCO3)

2836

50

00

In white powder or granules

40

Silicate Flour

2839

90

00

In light yellow powder

41

Bio safe DAK

2912

 

 

Form of viscous liquid, from light yellow to yellow (liquid mixture of aldehyde and essential oil)

42

Other chemical products from drilling

2931

90

90

Foaming substances, aluminum stearate, surface active substances

43

DMC - Lub

2942

00

00

In viscous form, dark-colored

44

Paints for drilling platforms and steel structures

3208

10

90

 

3209

90

00

 

45

Chemical paints of all kinds

 

3208

 

 

All kinds of paints for specific industrial decoration

3209

 

 

 

46

Solvents accompanying  paints

3209

90

00

In light yellow powder

47

UF DAK glue

3506

 

 

 

48

DOP plasticizers

3812

20

00

 

49

PVC plastic powder

3904

10

 

 

50

Organic siliceous polymer

(Silicon)

3910

 

 

 

51

Wooden boards, for chocking or lining on drilling platforms

4407

99

 

 

52

Labor protection devices (Clothes, shoes, boots, helmets, napkins and gloves)

4015

19

00

 

6210

 

 

 

6216

00

10

 

6506

10

 

 

53

Casings and petroleum exploitation tubes made of threaded cast steel, a diameter of 2-3/8 to 20 inches

7304

22

00

cast steel tubes, threaded, thickness of 11-30mm, under API standard

7304

23

00

7304

24

00

7304

29

00

54

steel tubes covered foranti-corrosion

7304

 

 

Steel tubes covered by FBE or 3LPE/PP spray method, covered tube size of 2-48 inches (1 inch = 2.54cm)

7305

 

 

55

steel tubes covered weighting concrete

7304

 

 

Steel tubes covered by high-pressure spray method (CWC), covered tube size of 2-48 inch (1 inch = 2.54cm); concrete with weight of 2400-3040kg/m3

7305

 

 

56

Steel tubes covered for insulation

7304

 

 

Steel tubes covered by spray method, 5LPP and MLPP, covered tube size of 2-48 inch (1 inch = 2.54cm)

7305

 

 

57

Steel tube used for oil or gas conduits, vertical countersunk welded by arc

7305

11

00

steel tube straightly welded, of a length of up to 12.2m, diameter of 16-60 inch (1 inch = 2.54cm), a thickness of 6.4-35mm, steel grade of up to X80 under API 5L standard

58

Steel casing welded accompanied with connection head, of a diameter of from 20 to 36 inches

7305

20

00

welded steel tubes accompanied with connection head

59

Threaded-welded steel casings and petroleum exploiting tubes, diameter of from 2-3/8 to 20 inches

7306

21

00

cast steel tube, threaded, thickness of from 11-30mm, under AP standard

7306

29

00

60

Accessories for connectors and bend connectors, of line type

7307

22

 

Of steel

7307

92

 

61

Signboards on drilling rig

8310

00

00

 

 

ANNEX V

LIST OFRAW MATERIALS, SUPPLIES ANDSEMI-FINISHED PRODUCTS FORSHIPBUILDINGWHICH CAN BE PRODUCEDDOMESTICALLY
(Issued with Circular No.04/2012/TT-BKHDT of August 13, 2012, of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Name of goods

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

1

Wall panels

3925

90

00

BM25, BM50 (of fire protection level B-15)

2

Ceiling panels

3925

90

00

CC25, CC75 (of fire protection level B-0; B-15)

3

Fire doors

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Welding wires

8311

20

 

NAEH14 sizedf2.4;f3.2;f4.0 mm

NA71T-1 sizedf1.0;f1.2;f1.6 mm

NA71T-5 sizedf1.0;f1.2;f1.6 mm

NA71T-G sizedf1.0;f1.2;f1.6 mm

NA70S sizedf0.8-f1.6 mm

5

Welding rods

8311

30

 

NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 with sizesf2.5;f3.25;f4.0;f5.0-f5.4 mm

6

Ship boilers

8402

12

 

Of a capacity of between 0.5 and 35 tons of steam/hour

7

River – sea ship shells

8906

 

 

Of up to 12,500 DWT

 

ANNEX VI

LIST OFRAW MATERIALS, SUPPLIESIN DIRECT SERVICE OF SOFTWARE MANUFACTUREWHICH CAN BE PRODUCEDDOMESTICALLY
(Issued with Circular No.04/2012/TT-BKHDT of August 13, 2012, of the Ministry of Planning and Investment)

No.

Name of goods

Code in the import tariff list

Symbols of specifications, description of technical features

Heading

Sub-heading

I

Paper-made packaging of software products

 

 

 

 

1.1

Paper-made packaging of software products

4817

30

00

 

1.2

Boxes and covers protecting objects carrying information

4819

 

 

 

1.3

Paper-made labels of electronic products

4911

99

90

 

2

Tools for inspection and evaluation/Algorithm

 

 

 

 

2.1

Source programs created by Vietnamese bodies, organizations and individuals may be used for re-integration or re-amendment upon separate request of the software producers, contained in:

 

 

 

 

2.1.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.1.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.1.3

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.1.4

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.1.5

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.1.6

- Other magnetic tapes of a width  exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.1.7

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.1.8

- Others

8523

29

92

 

2.2

Lock disk/Programs preventing illegal reproduction produced by Viet Nam, contained in:

 

 

 

 

2.2.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.2.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.2.3

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.2.4

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.2.5

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.2.6

- Other magnetic tapes of a width  exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.2.7

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.2.8

- Others

8523

29

92

 

2.3

Algorithm in technical -scientific problems made by Viet Nam and used in Vietnamese bodies and organizations (optimal control, identification, encoding, formulas, computer graphic processing, image and sound processing and so on), contained in:

 

 

 

 

2.3.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

40

12

 

2.3.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

40

12

 

2.3.2

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.3.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

12

 

2.3.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

22

 

2.3.4

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.3.4

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.3.5

- Others

8523

29

92

 

2.4

Algorithm in economic problems made by Viet Nam and used in Vietnamese bodies and organizations (planning, economic analysis and forecast, cost accounting and so on), contained in:

 

 

 

 

2.4.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.4.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.4.3

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.4.4

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.4.5

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.4.6

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.4.7

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.4.8

- Others

8523

29

92

 

2.5

Organization methods and algorithm made by Viet Nam in high figure processing problems in Vietnamese bodies and organizations (data processing for inspection, data processing for general inspection and so on), contained in:

 

 

 

 

2.5.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.5.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.5.2

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.5.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.5.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.5.4

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.5.4

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.5.5

- Others

8523

29

92

 

2.6

Algorithm and professional procedures made by Viet Nam in problems of management of humans, natural resources, land, supplies, stores and so on and used in Vietnamese bodies and organizations, contained in:

 

 

 

 

2.6.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.6.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.6.3

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.6.4

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.6.5

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.6.6

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.6.7

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.6.8

- Others

8523

29

92

 

2.7

Algorithm and professional procedures made by Viet Nam in problems falling into the cipher, security and national defence sectors of Viet Nam, contained in:

 

 

 

 

2.7.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.7.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.7.2

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.7.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.7.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.7.4

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.7.4

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.7.5

- Others

8523

29

92

 

2.8

Other algorithms and calculating methods made by Viet Nam and used in Vietnamese bodies and organizations, contained in:

 

 

 

 

2.8.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

2.8.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

2.8.2

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

2.8.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

2.8.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

2.8.4

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

2.8.4

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

2.8.5

- Others

8523

29

92

 

3

Assisting files

 

 

 

 

3.1.

Code tapes and standard classification checklists made by Viet Nam and to be commonly used in Viet Nam, contained in:

 

 

 

 

3.1.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

3.1.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

3.1.3

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

3.1.4

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

3.1.5

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

3.1.6

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

3.1.7

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

3.1.8

- Others

8523

29

92

 

3.2

Digitized graphic files made by Viet Nam (vector graphics and bitmap) relating to Vietnam country, contained in:

 

 

 

 

3.2.1

- Disks used for the laser system for the purpose of reproducing phenomena other than sound and image

8523

41

 

 

3.2.2

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

3.2.2

- Magnetic tapes used to reproduce phenomena other than sound or image

8523

29

19

 

3.2.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

3.2.3

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

3.2.4

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

3.2.4

- Other kinds used to reproduce phenomena other than sound and image

8523

29

92

 

3.2.5

- Others

8523

29

92

 

3.3

Image library/photo collections/compressed scanned photo files made by Viet Nam contained in:

 

 

 

 

3.3.1

- Disks used for the laser reading system of other kinds

8523

41

 

 

3.3.2

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 4 mm

8523

29

29

 

3.3.2

- Other magnetic tapes of a width not exceeding 6.5 mm

8523

29

39

 

3.3.3

- Other magnetic tapes of a width exceeding 6.5 mm

8523

29

59

 

3.3.3

- Others

8523

29

92

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 04/2012/TT-BKHDT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe