Quyết định 4887/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4887/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4887/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 30/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm giá bán lẻ điện từ 01/06/2014
Ngày 30/05/2014, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 4887/QĐ-BCT quy định về giá bán điện, trong đó, đáng chú ý là quy định mới về mức giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước. Theo đó, từ ngày 01/06/2014, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước là 1.992 đồng/kWh.
Trong đợt điều chỉnh cơ cấu giá điện lần này, mức giá bán lẻ điện bình quân vẫn giữ nguyên ở mức 1.508,85 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); tuy nhiên, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt cho hộ nghèo và thu nhập thấp (993 đồng/kWh) chính thức bị bãi bỏ. Như vậy, từ ngày 01/06/2014, giá bán lẻ điện sinh hoạt chỉ còn 06 bậc với mức giá tương ứng với từng bậc từ bậc 1 - bậc 6 lần lượt là 1.388 đồng/kWh; 1.433 đồng/kWh; 1.660 đồng/kWh; 2.082 đồng/kWh; 2.324 đồng/kWh và 2.399 đồng/kWh, giảm từ 30 - 384 đồng/kWh (mức giá theo quy định hiện hành là 1.418 đồng/kWh; 1.622 đồng/kWh; 2.044 đồng/kWh; 2.210 đồng/kWh; 2.361 đồng/kWh và 2.420 đồng/kWh).
Cũng từ ngày 0106/2014, mức giá bán lẻ điện cho kinh doanh và khối hành chính sự nghiệp cũng giảm nhẹ so với trước đây. Cụ thể, giá bán lẻ điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông giảm từ 1.379 đồng/kWh xuống còn 1.358 đồng/kWh (đối với cấp điện áp từ 6 kV trở lên) và từ 1.471 đồng/kWh xuống 1.448 đồng/kWh (đối với cấp điện áp dưới 6 kV); giá bán lẻ điện cho kinh doanh trong giờ bình thường; giờ thấp điểm và giờ cao điểm lần lượt giảm xuống còn 2.007 đồng/kWh; 1.132 đồng/kWh và 3.470 đồng/kWh (đối với cấp điện áp từ 22 kV trở lên)...
Xem chi tiết Quyết định4887/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4887/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4887/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.508,85 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 6 năm 2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.267 |
|
b) Giờ thấp điểm |
785 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.263 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.283 |
|
b) Giờ thấp điểm |
815 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.354 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.328 |
|
b) Giờ thấp điểm |
845 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.429 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.388 |
|
b) Giờ thấp điểm |
890 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.520 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.358 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.448 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.494 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.554 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.007 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.132 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.470 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.158 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.283 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.591 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.188 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.343 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.742 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.388 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.433 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.660 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.082 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.324 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.399 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
1.992 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.146 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.191 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.287 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.585 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
1.793 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
1.867 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.230 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.291 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.506 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.898 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.140 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.210 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.271 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.316 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.459 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.836 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.063 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.157 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.240 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.244 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.289 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.425 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.795 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.017 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.084 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.224 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.269 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.390 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.714 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
1.941 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.006 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.240 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.360 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.404 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.627 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.040 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.278 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.351 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.090 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.283 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.574 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.218 |
|
b) Giờ thấp điểm |
763 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.213 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.212 |
|
b) Giờ thấp điểm |
738 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.202 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.206 |
|
b) Giờ thấp điểm |
736 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.187 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.257 |
|
b) Giờ thấp điểm |
799 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.306 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.301 |
|
b) Giờ thấp điểm |
828 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.380 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây