Quyết định 4665/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất sản phẩm cao su Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4665/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4665/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhằm xây dựng và phát huy các nguồn lực để phát triển sản xuất sản phẩm cao su Việt Nam đáp ứng nhu cầu trong nước, giảm tỷ trọng nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu, sao cho đến năm 2020, kim ngạch xuất khẩu các sản phẩm cao su đạt 750 triệu USD..., ngày 14/05/2015, Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 4665/QĐ-BCT phê duyệt “Quy hoạch phát triển sản xuất sản phẩm cao su Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035”.
Theo đó, trên quan điểm áp dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại đối với các dây chuyền công nghệ đầu tư mới; sử dụng tối đa nguồn nguyên liệu sẵn có trong nước, tận dụng các lợi thế cạnh tranh, chế tạo các sản phẩm có chất lượng cao và đẩy mạnh xuất khẩu, Bộ trưởng Bộ Công Thương nhấn mạnh, cần đầu tư có trọng tâm, trọng điểm vào một số sản phẩm cao su có lợi thế cạnh tranh đồng thời từng bước phát triển các sản phẩm chất lượng cao, các sản phẩm ứng dụng trong các ngành công nghệ cao, thân thiện với môi trường. Cụ thể, giai đoạn đến năm 2020, đầu tư mở rộng, nâng cao chất lượng, đổi mới công nghệ và thiết bị tại các cơ sở sản xuất sản phẩm cao su hiện có trong nước, chú trọng nâng cao chất lượng lốp xe máy có săm và không săm, đẩy mạnh sản xuất săm ô tô, xe máy bằng cao su butyl...
Song song với khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản xuất kết hợp đổi mới công nghệ, thiết bị, áp dụng các giải pháp tiết kiệm năng lượng; ưu tiên đầu tư sản xuất nguyên liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm cao su dùng trong các lĩnh vực công nghệ cao, Bộ trưởng sẽ xem xét giảm mức thuế suất thuế nhập khẩu nguyên liệu đầu vào đối với van săm xe, màng lưu hóa và các mặt hàng trong nước sản xuất được nhưng chất lượng chưa cao và chỉ dùng làm nguyên liệu đầu vào để sản xuất các sản phẩm cao su, không sử dụng được cho mục đích tiêu dùng khác. Đặc biệt, các dự án đầu tư mới, mở rộng nâng công suất cần phải có sự chấp thuận của Bộ Công Thương về chủ trương đầu tư, thị phần tiêu thụ trong nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4665/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4665/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 4665/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND, Sở Công Thương các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, Trung tâm thuộc Bộ; - Hiệp hội Cao su VN, Hội Hóa học VN; - Tập đoàn: Hóa chất VN, Cao su VN; Dầu khí VN; Than-Khoáng sản VN; - Cổng thông tin Bộ Công Thương; - Lưu: VT, HC (5 bản). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4665/QĐ-BCT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Công suất | Thời điểm đầu tư |
I | Giai đoạn đến 2020 | | | |
A | Các dự án chuyển tiếp | | | |
1 | Nhà máy sản xuất lốp xe tải Radial công suất 600.000 lốp/năm | KCN Liên Chiểu - Đà Nẵng | 600.000 lốp/năm | 2009-2017 |
2 | Dự án nhà máy sản xuất lốp xe tải radial toàn thép công suất 1.000.000 lốp /năm | Bình Dương | 1 triệu lốp/năm | 2012-2020 |
B | Các dự án xây dựng mới | | | |
3 | Đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ sản xuất lốp xe máy không săm, săm ô tô, xe máy bằng cao su butyl tại các cơ sở sản xuất hiện có | Các cơ sở hiện có | * | 2015-2020 |
4 | Dự án mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất lốp radial (xe con)(**) | KCN Đình Vũ - Hải Phòng | 49.000 lốp/ngày | 2015-2017 |
5 | Dự án mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất lốp radial (xe con)(**) | Bình Dương | 6,3 triệu lốp/năm | 2015-2020 |
6 | Dự án mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất lốp xe tải radial | Miền Trung | 1,2 - 1,8 triệu lốp/năm | 2018-2019 |
7 | Dự án nhà máy sản xuất lốp xe radial bán thép (xe con) (**) | Miền Nam | 4 triệu lốp /năm | 2016-2020 |
8 | Dự án nhà máy sản xuất lốp xe tải radial (**) | Miền Bắc | 300.000 lốp/năm | 2016-2022 |
9 | Dự án nhà máy sản xuất lốp radial (xe con) (**) | Miền Trung | 4 - 5 triệu lốp /năm | 2019-2022 |
10 | Dự án nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật | Miền Nam | 1 triệu sản phẩm/năm | 2016-2020 |
11 | Dự án nhà máy sản xuất tanh thép, sợi thép | Miền Trung/miền Nam | 10.000 tấn/năm | 2015-2020 |
12 | Dự án nhà máy sản xuất than đen | Miền Nam | 115.000 tấn/năm | 2015-2020 |
II | Giai đoạn 2021 - 2025 | | | |
13 | Nhà máy sản xuất băng tải và dây cua-roa lõi sợi thép | Miền Trung | 500.000 m2 băng tải; 1 triệu m cua-roa/năm | 2021-2025 |
14 | Mở rộng, nâng công suất nhà máy sản xuất lốp xe tải radial lên 600.000 lốp/năm (**) | Miền Bắc | 600.000 lốp/năm | 2021-2025 |
III | Giai đoạn 2026 - 2035 | | | |
15 | Nhà máy sản xuất lốp ô tô radial (phương án) | Miền Nam | 12-15 triệu lốp/năm | 2026-2035 |
16 | Nhà máy sản xuất băng tải và dây cua-roa lõi sợi thép (phương án) | Miền Nam | 1 triệu m2 băng tải; 2 triệu m cua-roa/năm | 2026-2035 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây