Quyết định 2519/QĐ-BCN Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công một số công trình thủy điện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2519/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2519/QĐ-BCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 24/07/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, đối với một số vật liệu đặc biệt như: thép không gỉ chịu lực 20X13, SUS 420J, thép không rỉ SUS 304, thép hợp kim 09Г2C, thép hợp kim đặc biệt 40XH dùng để làm các chi tiết chịu tải trọng lớn, các vật liệu điện, điều khiển … không có trong thông báo giá trên thì lấy theo báo giá thị trường hoặc hợp đồng hợp pháp hợp lệ của các nhà thầu.
Đồng thời, chi phí nhân công được tính theo mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng với bảng thang lương 7 bậc và được thay đổi hệ số lương phù hợp với Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. Các phụ cấp bao gồm trong đơn giá này là: Phụ cấp theo lương tối thiểu (phụ cấp lưu động 0,2); Phụ cấp theo lương cấp bậc (gồm: Phụ cấp không ổn định sản xuất 0,1; lương phụ 0,12; các chi phí có thể khoán 0,04).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2519/QĐ-BCN tại đây
tải Quyết định 2519/QĐ-BCN
BỘ CÔNG NGHIỆP Số: 2519/QĐ-BCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
---------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Xét văn bản số 563/NCCK-TMT ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Viện Nghiên cứu Cơ khí; văn bản số 2701/CV-EVN-KTDT ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công công trình thủy điện.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập “Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công” làm cơ sở để lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công được chỉ định thầu cho các nhà thầu trong nước thực hiện, áp dụng cho dự án thủy điện Sơn La và các dự án thủy điện được quy định tại văn bản số 797/CP-CN ngày 17 tháng 6 năm 2003 và số 400/CP-CN ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Việc nghiệm thu thanh toán thực hiện theo các quy định hiện hành và các hướng dẫn điều chỉnh trong tập đơn giá.
Không áp dụng tập đơn giá này cho các dự án đã được phép áp dụng tập đơn giá số 3005/QĐ-BCN ngày 26 tháng 9 năm 2005.
Điều 2. Giao Viện nghiên cứu Cơ khí phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án, đơn vị tư vấn, nhà thầu chế tạo theo dõi, thống kê trong quá trình áp dụng tập đơn giá, kịp thời đề xuất các sửa đổi, hiệu chỉnh khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Viện trưởng Viện nghiên cứu Cơ khí, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIÁ
CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2519/QĐ-BCN ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ Công nghiệp)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công cho một số công trình thủy điện là tổng chi phí về nguyên vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành công tác chế tạo 1 tấn thiết bị thành phẩm, từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí thủy công được tính toán, xây dựng trên cơ sở các quy trình, quy phạm kỹ thuật về thiết kế, thi công, gia công; tình hình tổ chức lao động, trang thiết bị của các đơn vị và tính đặc thù của ngành thủy lợi, thủy điện và ngành cơ khí trong nước trong công tác chế tạo thiết bị cơ khí.
1. Nội dung và kết cấu đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí thủy công:
1.1. Nội dung đơn giá:
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công bao gồm các nội dung sau:
a. Chi phí vật liệu:
Giá vật liệu trong đơn giá tính theo thông báo giá vật liệu xây dựng do UBND thành phố Hà Nội ban hành tháng 10/2006.
Đối với một số vật liệu đặc biệt như: thép không gỉ chịu lực 20X13, SUS 420J, thép không rỉ SUS 304, thép hợp kim 09Г2C, thép hợp kim đặc biệt 40XH dùng để làm các chi tiết chịu tải trọng lớn, các vật liệu điện, điều khiển … không có trong thông báo giá trên thì lấy theo báo giá thị trường hoặc hợp đồng hợp pháp hợp lệ của các nhà thầu.
Giá vật liệu trong đơn giá được tính lại nơi chế tạo thiết bị bao gồm: toàn bộ các loại vật liệu tiêu hao cần thiết (kể cả hao hụt trong phạm vi nơi sản xuất) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1 tấn sản phẩm tinh), và các chi phí liên quan đến xếp dỡ, vận chuyển vật liệu và thuế nhập khẩu đối với vật liệu nhập khẩu (theo thuế suất hiện hành quy định cho từng loại vật liệu). Hao phí vật liệu cho chế tạo được bóc tách từ hồ sơ thiết kế chế tạo và cấu thành nên sản phẩm (khối lượng tinh) để lắp đặt trong công trình. Chi phí các vật liệu khác trong định mức được tính bằng 5% so với chi phí vật liệu chính.
Vật liệu không bao gồm trong đơn giá chế tạo: Vật liệu tổ hợp thiết bị tại công trường, vật liệu biện pháp để kê chèn trong quá trình vận chuyển từ xưởng sản xuất đến chân công trình, lắp đặt thiết bị tại công trường; Vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ lắp đặt tại công trường, vận hành khi chạy thử máy (không tải và có tải theo quy định); Vật liệu dùng để liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng.
b. Chi phí nhân công
Là chi phí lương và các khoản phụ cấp theo lương theo quy định của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành chế tạo một đơn vị sản phẩm.
Chi phí nhân công được tính theo mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng với bảng thang lương 7 bậc và được thay đổi hệ số lương phù hợp với Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. Các phụ cấp bao gồm trong đơn giá này là:
- Phụ cấp theo lương tối thiểu: phụ cấp lưu động 0,2.
- Phụ cấp theo lương cấp bậc gồm: phụ cấp không ổn định sản xuất 0,1; lương phụ: 0,12; các chi phí có thể khoán: 0,04.
c. Chi phí máy thi công
Là chi phí máy thi công cần thiết sử dụng để hoàn thành chế tạo một đơn vị sản phẩm
Giá ca máy và thiết bị thi công được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng có hiệu chỉnh giá xăng, dầu, điện năng, lương thợ điều khiển theo mặt bằng giá quý IV năm 2006. Đối với máy uốn tôn cỡ lớn, máy tiện cụt, máy mài lỗ, máy gia công trung tâm, máy tiện CNC, lò nhiệt luyện và một số máy chưa có định mức thì lấy giá theo thực tế, sau đó áp dụng hướng dẫn tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng để tính giá giờ máy, ca máy.
Một số thiết bị khác như: thiết bị gia nhiệt mối hàn, thiết bị khử ứng suất dư mối hàn … tính vào mục máy khác bằng 1,5% giá trị các máy dùng để gia công chế tạo sản phẩm
Chi phí tư vấn công tác chế tạo TBCKTC:
Định mức tỷ lệ chi phí tư vấn chế tạo và hướng dẫn lắp đặt được tính bằng 5% của tổng giá trị chi phí chế tạo thiết bị cơ khí thủy công trong nước được chỉ định thầu của dự án (bao gồm cả thiết bị mua sẵn) và chưa bao gồm thuế VAT. Chi tiết nội dung công việc và các tỷ lệ định mức cho công tác tư vấn như sau:
a) Chi phí thiết kế chế tạo: tính bằng 4,18%. Trong đó:
- Tính toán và thiết kế bản vẽ chế tạo cấp cho nhà chế tạo tính bằng 3,8%.
- Lập bản vẽ lắp đặt và các thuyết minh lắp đặt tính bằng 0,38%
b) Giám sát tác giả trong quá trình chế tạo, lắp đặt tính bằng 0,38%
c) Cung cấp các dịch vụ hướng dẫn lắp đặt tính bằng 0,44%.
1.2. Kết cấu Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí thủy công bao gồm 35 danh mục đơn giá phục vụ công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công. Tập Đơn giá được kết cấu gồm 02 phần:
Phần I: Thuyết minh và quy định áp dụng
Phần II: Bảng Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phần III: Các Phụ lục.
2. Nội dung công việc và quy định áp dụng tập đơn giá:
2.1. Nội dung công việc bao gồm trong đơn giá:
- Nhận và nghiên cứu bản vẽ chế tạo
- Lập phương án công nghệ để chế tạo
- Cung ứng nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ để chế tạo một đơn vị sản phẩm theo yêu cầu của thiết kế.
- Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng bản vẽ thiết kế, theo công nghệ chế tạo.
- Thực hiện các thao tác gia công các chi tiết theo thiết kế chế tạo, lắp ráp sản phẩm, đánh số, gắn nhãn hiệu.
- Giám sát, kiểm tra chi tiết sản phẩm, xếp đặt các chi tiết theo đúng loại, đúng nơi quy định.
- Bảo dưỡng máy móc thiết bị, thu dọn dụng cụ, nguyên vật liệu, kết thúc công việc.
- Bảo hành thiết bị theo quy định.
- Quy cách sản phẩm theo quy định.
+ Đối với đường ống áp lực:
Đơn giá đường ống đã bao gồm việc hàn tổ hợp đường ống từ hình trụ khăn thành đoạn ống theo thiết kế được duyệt.
Đối với hạng mục đặc biệt đoạn chạc 3 hoặc khuỷu cong của đường ống áp lực thì chiều dài và khối lượng quy định để tính đơn giá theo yêu cầu của thiết kế.
+ Các thiết bị khác
Theo quy định của thiết kế kỹ thuật được duyệt
2.2. Các công việc không bao gồm trong đơn giá
- Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí thủy công được quy định trong tập Đơn giá này chỉ bao gồm các chi phí trực tiếp, khi lập dự toán chi phí công tác chế tạo TBCKTC thì áp dụng theo Phụ lục 01 Tổng hợp tổng dự toán chi phí - kèm theo tập Đơn giá.
- Chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm vận chuyển thiết bị từ nơi chế tạo tới hiện trường lắp đặt. Các chi phí này sẽ được lập dự toán theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
2.3. Các quy định về hệ số và phạm vi điều chỉnh đơn giá
2.3.1. Khi sử dụng các loại vật liệu chính có cơ tính và thành phần khác so với vật liệu chính được chỉ định trong bộ đơn giá hoặc/và giá vật liệu thay đổi so với giá vật liệu chính được tính trong tập đơn giá thì được điều chỉnh giá vật liệu chính theo công thức (1).
Ghiệu chỉnh VL = Ggốc + k1 x ∆Gvl, (đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao gồm chi phí trực tiếp)
∆Gvl = (GVL thực tế - GVL gốc), (đồng/tấn)
Trong đó:
Ghiệu chỉnh VL là đơn giá chế tạo thiết bị được hiệu chỉnh
Ggốc Đơn giá chế tạo quy định trong tập đơn giá
∆Gvl: Chênh lệch giá vật tư mới so với cũ (đồng/tấn vật liệu)
GVL gốc: Giá vật liệu chính quy định tại Phụ lục 06 (đồng/tấn vật liệu);
GVL thực tế: Giá vật liệu chính tại thời điểm chế tạo hoặc giá vật liệu chính thay thế (đồng/tấn vật liệu);
k1 là tỷ lệ chi phí vật liệu chính trong đơn giá thiết bị, trị số k1 được tính toán và quy định cụ thể tại Phụ lục 02 của tập đơn giá.
2.3.2. Trường hợp có sự biến động về giá trị nhân công do sự thay đổi chính sách của Nhà nước thì được phép điều giá trị nhân công theo công thức (2):
Ghiệu chỉnh NC = Ggốc + k2 x Ggốc x ∆GNC/GNC gốc (2)
(đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao gồm chi phí trực tiếp).
Trong đó:
Ghiệu chỉnh NC là đơn giá chế tạo thiết bị hiệu chỉnh
k2 là tỷ trọng chi phí nhân công (%) trong đơn giá được quy định tại Phụ lục 03 của tập Đơn giá
∆GNC là chênh lệch đơn giá ngày công tại thời điểm chế tạo so với đơn giá ngày công quy định trong tập đơn giá ∆GNC = NCmới - NCgốc.
NCmới là tiền lương tính theo ngày của bậc thợ đã tính các khoản phụ cấp theo quy định lương mới, NCgốc là tiền lương tính theo ngày của bậc thợ quy định đã tính các khoản phụ cấp tại mức lương khởi điểm 450.000,0 đồng. Quy định sử dụng cấp bậc nhân công cho từng hạng mục đơn giá theo Phụ lục 03 của tập Đơn giá.
NCgốc là đơn giá ngày công quy định trong tập đơn giá
2.3.3. Trường hợp điều chỉnh cả giá vật liệu chính và nhân công thì đơn giá điều chỉnh tính theo công thức (3):
Ghiệu chỉnhVL = Ggốc + k1 x ∆Gvl + k2 x Ggốc x ∆GNC/GNCgốc (3)
(đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao gồm chi phí trực tiếp).
2.3.4. Đối với các thiết bị cùng chủng loại nhưng khác nhau về thông số tải trọng thì được phép điều chỉnh đơn giá theo công thức (4).
Ghiệu chỉnh = Ggốc x K3 x K4 (4)
Hệ số k3, k4 cho từng mục đơn giá được quy định tại Phụ lục 04.
2.4. Phạm vi áp dụng đơn giá:
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, tổng dự toán, thanh quyết toán hợp đồng chế tạo thiết bị cơ khí thủy công (được chỉ định thầu), cho dự án thủy điện Sơn La và các dự án thủy điện được quy định tại văn bản số 797/CP-CN ngày 17 tháng 6 năm 2003 và số 400/CP-CN ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ (Trừ 05 dự án thủy điện đã được áp dụng tập đơn giá 3005/QĐ-BCN ngày 26/9/2005 và theo nội dung văn bản số 165/BCN-NLDK ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Bộ Công nghiệp).
Phần 2.
BẢNG ĐƠN GIÁ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG
TT |
Mã hiệu Đơn giá |
Tên loại thiết bị |
Đ/vị tính (đ) |
Đơn giá (Chi phí trực tiếp) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
TĐ00.01 |
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại: đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công. |
Tấn |
18.520.127,0 |
2 |
TĐ00.02 |
Chế tạo cửa van vận hành kiểu bánh xe, bệ đỡ xi lanh thủy lực các loại, vỏ thùng dầu thủy lực. |
Tấn |
20.953.818,3 |
3 |
TĐ00.03 |
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành |
Tấn |
49.234.227,7 |
4 |
TĐ00.04 |
Chế tạo cửa van cung |
Tấn |
23.366.461,6 |
5 |
TĐ00.05 |
Chế tạo gối xoay cửa van cung |
Tấn |
59.019.955,7 |
6 |
TĐ00.06 |
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy lực. |
Tấn |
34.060.161,6 |
7 |
TĐ00.07 |
Chế tạo chốt treo cửa van phẳng các loại, chốt treo lưới chắn rác và các loại chốt treo khác |
Tấn |
27.515.007,9 |
8 |
TĐ00.08 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt cửa van vận hành kiểu bánh xe (cửa van sự cố) |
Tấn |
21.419.803,6 |
9 |
TĐ00.09 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt của: cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác |
Tấn |
19.612.301,7 |
10 |
TĐ00.10 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van cung, chi tiết đặt sẵn gối quay van cung |
Tấn |
23.645.164,3 |
11 |
TĐ00.11 |
Chế tạo đường ống áp lực |
Tấn |
18.067.741,8 |
12 |
TĐ00.12 |
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho đường ống áp lực; Chế tạo nút bịt để đổ bê tông tại các khe cửa van, đường ống áp lực đoạn thép lót. |
Tấn |
25.064.454,6 |
13 |
TĐ00.13 |
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối cố định đường ống áp lực |
Tấn |
25.206.606,8 |
14 |
TĐ00.14 |
Chế tạo khung giàn cầu trục chân dê các loại |
Tấn |
18.312.486,2 |
15 |
TĐ00.15 |
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển) cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy (Chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua sẵn). |
Tấn |
45.837.052,8 |
16 |
TĐ00.16 |
Chế tạo bộ ray cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy (bao gồm ray + các chi tiết đặt sẵn, cóc kẹp ray …) |
Tấn |
14.419.702,1 |
17 |
TĐ00.17 |
Chế tạo lưới chắn rác |
Tấn |
22.138.724,3 |
18 |
TĐ00.18 |
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại |
Tấn |
25.381.578,7 |
19 |
TĐ00.19 |
Chế tạo cầu thang, lan can các loại |
Tấn |
12.600.716,8 |
20 |
TĐ00.20 |
Chế tạo nắp khe van các loại |
Tấn |
13.678.195,7 |
21 |
TĐ00.21 |
Chế tạo thanh giằng chống đường ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công |
Tấn |
12.969.290,7 |
22 |
TĐ00.22 |
Chế tạo tulô quấn cáp cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn. |
Tấn |
22.588.204,8 |
23 |
TĐ00.23 |
Chế tạo bộ truyền động cơ khí cho cơ cấu nâng/hạ cầu trục chân dê và cầu trục gian máy (Chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua sẵn) |
Tấn |
59.227.408,5 |
24 |
TĐ00.24 |
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác. |
Tấn |
42.404.546,2 |
25 |
TĐ00.25 |
Chế tạo trục truyền động, trục nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy. |
Tấn |
37.174.435,4 |
26 |
TĐ00.26 |
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp |
Tấn |
15.395.122,1 |
27 |
TĐ00.27 |
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống dẫn dòng thi công |
Tấn |
28.749.082,5 |
28 |
TĐ00.28 |
Chế tạo kho van các loại |
Tấn |
14.608.860,7 |
29 |
TĐ00.29 |
Chế tạo neo thử tải cầu trục các loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm |
Tấn |
14.926.174,1 |
30 |
TĐ00.30 |
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van |
Tấn |
18.948.042,9 |
31 |
TĐ00.31 |
Chế tạo giá đỡ của: cửa van phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác |
Tấn |
14.200.402,7 |
Một số hạng mục công việc khác như: Công tác sơn thiết bị và kết cấu kim loại, công tác làm sạch mối hàn, công tác siêu âm mối hàn, công tác kiểm tra mối hàn bằng chụp x quang: vận dụng các định mức do Bộ Công nghiệp ban hành tại Quyết định số 2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005.
- Đơn giá sơn kết cấu kim loại:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Mã hiệu đơn giá |
Tên loại thiết bị |
Tổng độ dầy màng sơn khô tới (Mcr) |
Đơn giá (Chi phí trực tiếp) |
Ghi chú |
32 |
TĐ00.32A |
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước |
80 |
44,292.6 |
|
130 |
61,705.9 |
|
|||
200 |
84,296.5 |
|
|||
250 |
98,799.3 |
|
|||
300 |
108,204.1 |
|
|||
350 |
120,030.1 |
|
|||
TĐ00.32B |
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước |
250 |
142,574.8 |
|
|
300 |
169,388.7 |
|
|||
350 |
197,012.9 |
|
|||
400 |
226,222.6 |
|
|||
450 |
251,913.9 |
|
|||
500 |
277,487.8 |
|
- Đơn giá làm sạch và kiểm tra:
TT |
Mã hiệu đơn giá |
Tên loại thiết bị |
Đ/vị tính |
Đơn giá (Chi phí trực tiếp) (đ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
33 |
TĐ00.33A |
Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200 mm) ngoài hở |
m |
81,446.9 |
|
TĐ00.33B |
Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200 mm) trong hầm |
m |
163,994.5 |
|
|
TĐ00.33C |
Làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn đạt tiêu chuẩn Sa2.5 |
m2 |
141,508.749 |
|
|
34 |
TĐ00.34A |
Kiểm tra mối hàn thép ngoài hở bằng chụp Xquang |
m2 |
288,356.127 |
|
TĐ00.34B |
Kiểm tra mối hàn thép trong hầm bằng chụp Xquang |
m2 |
340,959.291 |
|
|
35 |
TĐ00.35A |
Kiểm tra siêu âm mối hàn thép ngoài hở |
m |
184,239.399 |
|
TĐ00.35B |
Kiểm tra siêu âm mối hàn thép trong hầm |
m |
279,806.132 |
|
* Đối với các thiết bị nhập khẩu đồng bộ như xi lanh thủy lực, xe con cầu trục … giá trị được xác định trên cơ sở kết quả đấu thầu hợp lệ theo quy định.
Phần 3.
CÁC PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ
Phụ lục 01 Bảng tổng hợp dự toán chi phí công tác chế tạo TBCKTC.
Phụ lục 02 Tỷ trọng vật liệu chính/Tổng tỷ trọng vật liệu dùng để chế tạo
Phụ lục 03 Tỷ trọng nhân công/đơn giá
Phụ lục 04 Hệ số điều chỉnh thiết bị cùng chủng loại nhưng khác thông số tải trọng tác dụng
Phụ lục 05 Giá ca máy của một số máy chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phụ lục 06 Bảng giá của một số loại nguyên vật liệu Quý IV/2006
Phụ lục 07 Bảng tiền lương ngày công chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phụ lục 08 Tiêu chuẩn vật liệu áp dụng.
PHỤ LỤC 01
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ
Công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
STT |
Khoản mục chi |
Cách tính |
Kết quả |
1 |
Chi phí chế tạo (trực tiếp): |
|
T |
II |
Chi phí hoàn thiện: |
KTktsa+KTktxq+LS+S |
HT |
1 |
Chi phí làm sạch mối hàn và kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng siêu âm: |
LxDktsa |
KTktsa |
2 |
Chi phí làm sạch mối hàn và kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng chụp xquang: |
PxDktxq |
KTktxq |
3 |
Chi làm sạch trước khi sơn |
m2xDLS |
LS |
4 |
Chi phí sơn sản phẩm |
m2xDS |
S |
III |
Chi phí chung |
5,5% x (T+HT) |
C |
IV |
Thu nhập chịu thuế tính truớc |
6% x (T+HT+C) |
TL |
V |
Tổng chi phí chế tạo |
T+HT+C+TL |
Z |
VI |
Chi phí tư vấn công tác thiết kế chế tạo |
5% x (Z+Ms) |
TVTKCT |
VII |
Tổng cộng dự toán chi phí công tác chế tạo (truớc thuế): |
Z+TVTCTK |
G |
Trong đó:
Dktsa, Dktxq, DLS, DS: Đơn giá kiểm tra mối hàn bằng siêu âm; Đơn giá kiểm tra mối hàn bằng xquang; Đơn giá làm sạch trước khi sơn; Đơn giá sơn sản phẩm
L, P, m2: Tổng chiều dài mối hàn cần kiểm tra; Tổng số lượng phim chụp; Tổng diện tích mặt sản phẩm cần sơn hoặc làm sạch
Ms: Chi phí phần thiết bị mua sẵn (Giá CIF. Bao gồm cả các chi tiết liên kết giữa phần thủy công với các phần thiết bị hoặc xây dựng khác).
PHỤ LỤC 02
TỶ TRỌNG CHI PHÍ VẬT LIỆU CHÍNH/ĐƠN GIÁ
TT |
Mã hiệu |
Nội dung đơn giá |
Tỷ lệ chi phí vật liệu chính/Đơn giá (k1) |
Đơn giá vật liệu chính trong tính toán (đồng/tấn) (CPvlc) |
Ghi chú |
1 |
TĐ00.01 |
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công |
0,5891 |
10.910.670,8368 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
2 |
TĐ00.02 |
Chế tạo cửa van vận hành kiểu bánh xe (cửa van sự cố) |
0,6064 |
12.706.599,4 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
3 |
TĐ00.03 |
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành |
0,7273 |
35.807.145,3 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
4 |
TĐ00.04 |
Chế tạo cửa van cung |
0,4456 |
10.410.985,9 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
5 |
TĐ00.05 |
Chế tạo gối xoay cửa van cung |
0,5127 |
30.256.787,5 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
6 |
TĐ00.06 |
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy lực, chốt treo cửa van các loại |
0,7258 |
24.721.104,2 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
7 |
TĐ00.07 |
Chốt treo cửa van chốt treo lưới chắn rác và các loại chốt treo khác |
0,6530 |
17.966.270,8 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
8 |
TĐ00.08 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van phẳng bánh xe |
0,5965 |
12.777.388,4 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
9 |
TĐ00.09 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác |
0,6063 |
11.891.543,3 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
10 |
TĐ00.10 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van cung |
0,6415 |
15.168.583,4 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
11 |
TĐ00.11 |
Chế tạo đường ống áp lực |
0,5294 |
9.565.862,5 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
12 |
TĐ00.12 |
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho đường ống áp lực; |
0,6365 |
15.952.908,0 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
13 |
TĐ00.13 |
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối cố định đường ống áp lực |
0,6339 |
15.979.176,1 |
CT3KΠ-ГOCT 380 - 71 |
14 |
TĐ00.14 |
Chế tạo khung giàn cầu trục chân dê các loại |
0,4735 |
8.671.552,0 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
15 |
TĐ00.15 |
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển) cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
0,6236 |
28.585.226,7 |
CT3KΠ-ГOCT 380 - 71 |
16 |
TĐ00.16 |
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
0,7186 |
10.362.118,7 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
17 |
TĐ00.17 |
Chế tạo lưới chắn rác |
0,5803 |
12.846.035,2 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
18 |
TĐ00.18 |
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại |
0,6672 |
16.934.831,8 |
CT3-ГOCT 380 - 71 |
19 |
TĐ00.19 |
Chế tạo cầu thang, lan can các loại |
0,6523 |
8.219.685,7 |
CT3-ГOCT 380 - 71 |
20 |
TĐ00.20 |
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông hơi... |
0,7048 |
9.640.842,2 |
|
21 |
TĐ00.21 |
Chế tạo thanh giằng chống đường ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công |
0,7506 |
9.734.789,6 |
|
22 |
TĐ00.22 |
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn. |
0,4559 |
10.298.403,0 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
23 |
TĐ00.23 |
Chế tạo bộ truyền động cho xe con nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua sẵn) |
0,6704 |
39.708.650,9 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
24 |
TĐ00.24 |
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác. |
0,8068 |
34.210.420,8 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
25 |
TĐ00.25 |
Chế tạo trục truyền động, trục nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy. |
0,7932 |
29.484.970,8 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
26 |
TĐ00.26 |
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp |
0,5967 |
9.186.190,5 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
27 |
TĐ00.27 |
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống dẫn dòng thi công |
0,6626 |
19.049.166,7 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
28 |
TĐ00.28 |
Chế tạo kho van các loại |
0,6762 |
9.878.285,7 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
29 |
TĐ00.29 |
Chế tạo neo thử tải cầu trục các loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm |
0,6623 |
9.885.476,2 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
30 |
TĐ00.30 |
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van |
0,7423 |
14.065.989,9 |
40 XH ГOCT 4543-61 |
31 |
TĐ00.31 |
Chế tạo giá đỡ của: cửa van phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác |
0,6744 |
9.577.037,5 |
09Г2C- ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
PHỤ LỤC 03
TỶ TRỌNG NHÂN CÔNG/ĐƠN GIÁ
(Dùng cho việc điều chỉnh nhân công khi có thay đổi về chính sách)
TT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Tỷ trọng nhân công/đơn giá chưa thuế (%) - k2 |
Ghi chú |
1 |
TĐ00.01 |
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công |
0,1281 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
2 |
TĐ00.02 |
Chế tạo cửa van vận hành kiểu bánh xe (cửa van sự cố) |
0,1294 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
3 |
TĐ00.03 |
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành |
0,0682 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
4 |
TĐ00.04 |
Chế tạo cửa van cung |
0,1161 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
5 |
TĐ00.05 |
Chế tạo gối xoay cửa van cung |
0,0557 |
Nhân công bậc 5/7 |
6 |
TĐ00.06 |
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy lực, chốt treo cửa van các loại |
0,0901 |
Nhân công bậc 5/7 |
7 |
TĐ00.07 |
Chốt treo cửa van chốt treo lưới chắn rác và các loại chốt treo khác |
0,1062 |
Nhân công bậc 5/7 |
8 |
TĐ00.08 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van phẳng bánh xe |
0,0950 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
9 |
TĐ00.09 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác |
0,1106 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
10 |
TĐ00.10 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van cung |
0,1090 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
11 |
TĐ00.11 |
Chế tạo đường ống áp lực |
0,1313 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
12 |
TĐ00.12 |
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho đường ống áp lực |
0,1020 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
13 |
TĐ00.13 |
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối cố định đường ống áp lực |
0,0941 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
14 |
TĐ00.14 |
Chế tạo khung giàn cầu trục chân dê các loại |
0,1407 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
15 |
TĐ00.15 |
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển) cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
0,0717 |
Nhân công bậc 5/7 |
16 |
TĐ00.16 |
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
0,1105 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
17 |
TĐ00.17 |
Chế tạo lưới chắn rác |
0,1072 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
18 |
TĐ00.18 |
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại |
0,1496 |
Nhân công bậc 5/7 |
19 |
TĐ00.19 |
Chế tạo cầu thang, lan can các loại |
0,1581 |
Nhân công bậc 3/7 |
20 |
TĐ00.20 |
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông hơi … |
0,0984 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
21 |
TĐ00.21 |
Chế tạo thanh giằng chống đường ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công |
0,0643 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
22 |
TĐ00.22 |
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn. |
0,1201 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
23 |
TĐ00.23 |
Chế tạo bộ truyền động cho xe con nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua sẵn) |
0,0641 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
24 |
TĐ00.24 |
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác. |
0,0896 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
25 |
TĐ00.25 |
Chế tạo trục truyền động, trục nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy. |
0,0874 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
26 |
TĐ00.26 |
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp |
0,0903 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
27 |
TĐ00.27 |
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống dẫn dòng thi công |
0,1155 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
28 |
TĐ00.28 |
Chế tạo kho van các loại |
0,1183 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
29 |
TĐ00.29 |
Chế tạo neo thử tải cầu trục các loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm |
0,1363 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
30 |
TĐ00.30 |
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van |
0,1214 |
Nhân công bậc 5/7 |
31 |
TĐ00.31 |
Chế tạo giá đỡ của: cửa van phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác |
0,1241 |
Nhân công bậc 4,5/7 |
PHỤ LỤC 04
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH THIẾT BỊ CÙNG CHỦNG LOẠI NHƯNG KHÁC THÔNG SỐ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
TT |
Mã hiệu |
Nội dung đơn giá |
Thông số tải trọng |
Hệ số điều chỉnh (k3) |
Hệ số điều chỉnh (k4) |
1 |
TĐ00.01 |
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công |
|
|
|
|
|
|
Cột nước tính toán <=40 mét |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Cột nước tính toán > 40 mét |
1,03 |
|
|
|
|
Kích thước thông thủy > 14 mét |
1,05 |
|
2 |
TĐ00.02 |
Chế tạo cửa van vận hành kiểu bánh xe (cửa van sự cố) |
|
|
|
|
|
|
Cột nước tính toán <=30 mét |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Cột nước tính toán > 30 mét |
1,05 |
|
|
|
|
Kích thước thông thủy >7,5 mét |
1,05 |
|
3 |
TĐ00.03 |
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành, chế tạo bánh xe tỳ cho cửa van các loại, lưới chắn rác và gầu vớt rác |
|
|
|
|
|
Bánh xe cửa van vận hành |
Cột nước tính toán <=30 mét |
1,00 |
1,00 |
|
|
Cột nước tính toán > 30 mét |
1,05 |
||
|
|
Kích thước thông thủy >7,5 mét |
1,05 |
||
|
|
Trường hợp bánh xe tỳ, dẫn hướng cho lưới chắn rác, gầu vớt rác và các cửa van khác |
Cho tất cả các trường hợp |
0,85 |
1,00 |
4 |
TĐ00.04 |
Chế tạo cửa van cung |
Cho tất cả các trường hợp |
|
|
|
|
|
Kích thước thông thủy>=14 mét |
1,05 |
1,00 |
5 |
TĐ00.05 |
Chế tạo gối xoay cửa van cung |
Cho tất cả các trường hợp |
|
|
|
|
|
Kích thước thông thủy>=14 mét |
1,05 |
1,00 |
6 |
TĐ00.06a |
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy lực, chốt treo cửa van các loại |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
7 |
TĐ00.06b |
Chế tạo chốt treo lưới chắn rác và các loại chốt treo khác |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
8 |
TĐ00.07 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt sẵn cửa van phẳng bánh xe |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
9 |
TĐ00.08 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ lưu nhà máy, cửa van dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
10 |
TĐ00.09 |
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt của cửa van cung |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
11 |
TĐ00.11 |
Chế tạo đường ống áp lực |
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ống chiều cao cột nước tính toán <= 50 mét |
0,98 |
1,00 |
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước tính toán <= 50 mét |
1,45 |
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột nước tính toán <= 50 mét |
1,20 |
|
|
|
|
Đoạn đường ống thẳng, chiều cao cột nước tính toán > 50 mét và <= 100 mét |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước tính toán > 50 mét và <= 100 mét |
1,45 |
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột nước tính toán > 50 mét và <= 100 mét |
1,20 |
|
|
|
|
Đoạn đường ống thẳng, chiều cao cột nước tính toán > 100 mét |
1,03 |
1,00 |
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước tính toán > 100 mét |
1,45 |
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột nước tính toán > 100 mét |
1,20 |
|
13 |
TĐ00.12 |
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho đường ống áp lực |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
14 |
TĐ00.13 |
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối cố định đường ống áp lực |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
15 |
TĐ00.14 |
Chế tạo khung giàn cầu trục chân dê các loại |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
16 |
TĐ00.15 |
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển) cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Sức nâng <= 50 tấn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
100 tấn => Sức nâng > 50 tấn |
1,03 |
|
|
|
|
Sức nâng > 100 tấn |
1,07 |
|
17 |
TĐ00.16 |
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
18 |
TĐ00.17 |
Chế tạo lưới chắn rác |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
19 |
TĐ00.18 |
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
20 |
TĐ00.19 |
Chế tạo cầu thang, lan can các loại |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
21 |
TĐ00.20 |
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông hơi … |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
22 |
TĐ00.21 |
Chế tạo thanh giằng, chống đường ống áp lực |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
23 |
TĐ00.22 |
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn. |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
24 |
TĐ00.23 |
Chế tạo bộ truyền động cho xe con nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị mua sẵn) |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
25 |
TĐ00.24 |
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
26 |
TĐ00.25 |
Chế tạo trục truyền động, trục nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
27 |
TĐ00.26 |
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp |
Cho tất cả các trường hợp |
1,00 |
1,00 |
PHỤ LỤC 05
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng)
Số TT |
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ |
Thành tiền |
|||
Số ca năm (ca/năm) |
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy |
Lương thợ |
Giá ca máy trước thuế |
||
1 |
2 |
3 |
8 |
13 |
15 |
|
Cần trục bánh hơi – sức căng: |
|
|
|
|
187 |
16,0 T |
200 |
1x3/7+1x5/7 |
198.149 |
1.529.494 |
188 |
25,0 T |
200 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
1.740.350 |
189 |
40,0 T |
200 |
1x4/7+1x6/7 |
210.143 |
3.120.989 |
190 |
63,0 T |
200 |
1x4/7+1x6/7 |
210.143 |
3.675.355 |
|
Cổng trục – sức nâng: |
|
|
|
|
224 |
10T |
170 |
1x3/7+1x5/7 |
126.865 |
868.020 |
225 |
25T |
170 |
1x3/7+1x5/7 |
126.865 |
1.072.695 |
226 |
30T |
170 |
1x3/7+1x6/7 |
138.860 |
1.234.028 |
227 |
60T |
170 |
1x3/7+1x7/7 |
153.253 |
1.622.414 |
|
Cầu trục – sức nâng |
|
|
|
|
228 |
30 T |
280 |
1x3/7+1x6/7 |
138.860 |
421.037 |
229 |
40 T |
280 |
1x3/7+1x6/7 |
138.860 |
447.257 |
230 |
50 T |
280 |
1x3/7+1x6/7 |
138.860 |
496.826 |
231 |
60 T |
280 |
1x3/7+1x7/7 |
153.253 |
582.822 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất |
|
|
|
|
392 |
300,0 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
675.530 |
393 |
600,0 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
1.031.907 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất |
|
|
|
|
400 |
300,00 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
539.711 |
404 |
600,00 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
765.441 |
405 |
660,00 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
829.317 |
|
Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: |
|
|
|
|
415 |
300,0 m3/h |
150 |
1x3/7 |
53.837 |
313.911 |
416 |
600,0 m3/h |
150 |
1x4/7 |
62.560 |
524.821 |
|
Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất: |
|
|
|
|
427 |
9,0 CV |
160 |
1x4/7 |
62.560 |
138.434 |
428 |
20,0 CV |
160 |
1x4/7 |
62.560 |
177.072 |
|
Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất: |
|
|
|
|
429 |
4,0 CV |
160 |
1x4/7 |
62.560 |
|
430 |
10,2 CV |
160 |
1x4/7 |
62.560 |
134.513 |
431 |
27,5 CV |
160 |
1x4/7 |
62.560 |
197.508 |
|
Máy hàn hơi – công suất: |
|
|
|
|
432 |
1000 l/h |
100 |
1x4/7 |
62.560 |
71.558 |
433 |
2000 l/h |
100 |
1x4/7 |
62.560 |
76.644 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất: |
|
|
|
|
435 |
400,0 m2/h |
120 |
1x3/7 |
53.837 |
69.528 |
435a |
Máy sấy sơn |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
67.443 |
436 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
180 |
1x3/7 |
53.837 |
76.489 |
|
Máy khoan đứng – công suất |
|
|
|
|
437 |
4,5 kW |
200 |
1x3/7 |
53.837 |
113.420 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
438 |
13 mm |
120 |
1x3/7 |
53.837 |
63.942 |
|
Máy cắt sắt cầm tay – công suất: |
|
|
|
|
439 |
1,0 kW |
80 |
1x3/7 |
53.837 |
72.631 |
|
Máy uốn ống – công suất: |
|
|
|
|
450 |
2,8 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
82.181 |
|
Máy cắt ống – công suất: |
|
|
|
|
451 |
5,0 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
88.121 |
|
Máy cắt tôn – công suất: |
|
|
|
|
452 |
15,0 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
201.134 |
|
Máy cắt đột – công suất: |
|
|
|
|
453 |
2,8 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
91.470 |
|
Máy cắt uốn cốt thép – công suất: |
|
|
|
|
454 |
5,0 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
80.535 |
454a |
Máy lốc ống công suất 30 KW, chiều dầy lốc tới 40 mm loại 03 trục |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
2.662.198 |
454b |
Máy sấn tôn CNC chiều dài sấn tới 9 mét, chiều dầy vật liệu sấn tới 25 mm, công suất 22,5KW |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
1.594.609 |
454c |
Máy vát mép công suất tới 2,8 KW, chiều dầy vật cần vát tới 32 mm |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
307.033 |
|
Máy cưa kim loại – công suất: |
|
|
|
|
455 |
1,7 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
75.550 |
|
Máy tiện – công suất: |
|
|
|
|
456 |
4,5 kW |
220 |
1x3/7 |
53.837 |
97.249 |
456c |
Máy tiện CNC |
|
|
|
|
|
Kích thước tiện (DxL) 1200x2600 mm |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
3.253.599 |
456d |
Máy gia công trung tâm CNC |
|
|
|
|
|
Kích thước bàn 900x1200x800 |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
2.623.318 |
456e |
Máy khoan doa tọa độ NC |
|
|
|
|
|
Kích thước bàn 1200x1200x1500 |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
2.792.869 |
456f |
Máy mài lỗ |
|
|
|
|
|
Kích thước (đường kính x chiều dài tới 300 mm x 1000 mm) |
220 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
952.392 |
456g |
Máy cắt kim loại tự động |
|
|
|
|
|
OXYTOME-5 |
100 |
1x3/7 +1x6/7 |
138.860 |
1.407.304 |
456h |
Máy hàn bán tự động CO2 |
|
|
|
|
|
Dây hàn đến 4 mm |
100 |
1x5/7 |
73.028 |
214.623 |
456i |
Máy hàn bán tự động CO2 |
|
|
|
|
|
Dây hàn đến 2 mm |
100 |
1x5/7 |
73.028 |
158.173 |
456k |
Máy phay |
|
|
|
|
|
Kích thước bàn đến 1800x1200 |
220 |
1x5/7 |
73.028 |
418.710 |
456n |
Máy bào ngang |
|
|
|
|
|
Kích thước bàn đến 2800x1200 |
220 |
1x2/7+1x6/7 |
131.227 |
710.145 |
456m |
Lò giếng (tôi được vật tôi khối lượng tới 5000 Kg) |
|
|
|
|
|
Kích vật tôi đến 2800x1200 |
220 |
1x2/7+1x6/7 |
131.227 |
1.876.575 |
456l |
Máy tiện cụt |
|
|
|
|
|
Đường kính tiện tới 3200 mm, chiều dài tiện tới 1,8 mét |
220 |
1x2/7+1x6/7 |
131.227 |
661.249 |
456i |
Lò buồng (tôi được vật tôi khối lượng < 500 Kg) |
|
|
|
|
|
Tôi các vật có kích thước nhỏ |
220 |
1x2/7+1x6/7 |
131.227 |
484.658 |
456j |
Máy tiện cụt |
|
|
|
|
|
Đường kính tiện tới 6000 mm, chiều dài tiện tới 3,2 mét |
220 |
1x2/7+1x6/7 |
131.227 |
2.551.963 |
456p |
Máy nâng thủy lực |
|
|
|
|
|
60 CV |
240 |
1x3/4 |
99.197 |
409.265 |
458a |
7,5 kW (mài phẳng) |
220 |
1x4/7 |
62.560 |
159.571 |
566 |
Máy đo kiểm các loại |
220 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
550.611 |
567 |
Chụp Xray |
220 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
605.116 |
568 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
220 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
1.170.245 |
569 |
Máy dò siêu âm |
220 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
307.374 |
570 |
Máy thử từ (thẩm thấu) |
220 |
1x4/7+1x6/7 |
147.583 |
179.541 |
578 |
Máy khoan tay |
220 |
1x4/7 |
62.560 |
65.889 |
579 |
Quạt thông gió 7,5 kw |
220 |
1/7 |
39.880 |
65.044 |
PHỤ LỤC 06
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ THÁNG 10/2006 TẠI HÀ NỘI
(Theo Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của UBND thành phố Hà Nội)
Mã |
Danh mục |
Đơn vị |
Giá hiện trường (VND) |
090 |
Cát khô tiêu chuẩn |
m3 |
98.000 |
123 |
Dầu diezen |
Kg |
6.900 |
124 |
Dầu hỏa |
Kg |
3.779 |
125 |
Dầu mazut |
Kg |
4.616 |
126 |
Dầu máy |
Kg |
10.602 |
134 |
Dũa tròn |
Cái |
5.149 |
136 |
Dầu pha sơn EGA 089 |
Lít |
35.423 |
225 |
Giấy ráp |
Tờ |
1.112 |
230 |
Giẻ lau |
Kg |
5.100 |
270 |
Gỗ kê chèn (nhóm 6) |
m3 |
1.400.000 |
284a |
Khí ga |
Kg |
13.750 |
295 |
Mỡ bò |
Kg |
9.363 |
296 |
Mỡ bôi trơn |
Kg |
10.000 |
297 |
Mỡ phấn chì YC-2 |
Kg |
57.834 |
317 |
Năng lượng điện |
Kwh |
932 |
330 |
Ống cao su chịu áp lực Ф 16-20 |
m |
56.260 |
410 |
Sơn lót EPICON ZINC HB-2 (Epoxy giàu kẽm) |
Lít |
199.640 |
411 |
Sơn BANNOH 500 RED BROWN CS-511 |
Lít |
64.239 |
412 |
Que hàn E42 – fi 3-6 |
Kg |
6.926 |
412 |
Sơn BANNOH 500 BLACK CS-650 |
Lít |
64.239 |
413 |
Que hàn N46 Ф 4 |
Kg |
6.926 |
413 |
EPOXY THINER A (Dung môi) |
Lít |
33.971 |
415 |
Que hàn Việt Đức |
Kg |
11.428 |
416 |
Que hàn hợp kim – Việt Đức |
Kg |
80.000 |
420 |
Que hàn Huyndai S4301, S6013 |
Kg |
18.000 |
422 |
Que hàn AWSE 7016, 7018 – Việt Đức |
Kg |
18.000 |
431 |
Thuốc hàn |
Kg |
4.728 |
432 |
Thuốc rửa |
Kg |
12.668 |
452 |
Thép tròn trơn Ф 10 – 40 (CT3) |
Kg |
7.725 |
590 |
Vòi phun cát |
Cái |
2.313 |
619 |
Thép 092ГC |
Kg |
9.095 |
619a |
Thép SM570 hoặc 10XCHд |
Kg |
14.909 |
619b |
Thép SHY685 |
Kg |
21.219 |
619c |
Thép C35 tròn trơn các loại |
Kg |
10.952 |
619d |
Thép C35 tấm các loại |
Kg |
11.500 |
619e |
Thép Q345B, SM490B |
Kg |
8.095 |
620 |
Thép lá tráng kẽm |
Kg |
7.919 |
621 |
Thép lá đen thường (CT3) |
Kg |
7.771 |
622 |
Thép tấm dày 10 – 20 (CT3) |
Kg |
8.409 |
623 |
Thép bọc (CT3) |
Kg |
10.487 |
624 |
Thép vuông 40x40 (CT3) |
Kg |
10.487 |
625 |
Thép tấm dày 4 – 10 mm (CT3) |
Kg |
8.409 |
626a |
Thép tấm không rỉ dày 5 đến 20 mm (SUS 304) |
Kg |
60.870 |
626b |
Thép 20X13, 12X13 |
Kg |
18.500 |
626c |
Thép 40XH loại thép tấm thường |
Kg |
16.667 |
627 |
Thép dẹt – 100x4 (CT3) |
Kg |
7.360 |
628 |
Thép dẹt – 25x4 (CT3) |
Kg |
7.360 |
629 |
Thép dẹt – 40x4 (CT3) |
Kg |
7.360 |
630 |
Thép dẹt – 50x5 (CT3) |
Kg |
7.360 |
626d |
Thép 40XH loại thép rèn dùng để làm các trục và bánh xe chịu lực D > 250 mm |
Kg |
26.167 |
626e |
Thép tấm dày từ 8 đến 24 mm – Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
8.180 |
626f |
Thép ống không gỉ chịu áp lực Ф từ 15 đến 80 mm (SUS 304) |
Kg |
66.667 |
631 |
Thép hình hệ khung treo đỡ - Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
7.575 |
632 |
Thép hình hệ ván khuông – Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
7.575 |
633 |
Thép I thái nguyên (CT3) |
Kg |
7.625 |
637 |
Thép góc L 40x40x3 – Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
7.425 |
638 |
Thép góc L cạnh đều L50 đến L120 và thép hình L các loại khác – Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
7.475 |
639 |
Thép hình U 160x150x5 – Thái Nguyên (CT3) |
Kg |
8.899 |
640 |
Thép hộp Việt Đức 50x100x1,8 mm (CT3) |
Kg |
9.691 |
650 |
Thang neo, tay vịn và các loại thép ống khác để làm cầu thang, lan can (CT3) |
Kg |
7.500 |
680a |
Gioăng cao su phẳng 30x150 mm |
m |
468.000 |
680b |
Gioăng cao su phẳng 12x70 mm |
m |
95.000 |
681a |
Gioăng cao su cửa van dạng chữ P thường Ф 60/20x140x20 |
m |
488.200 |
681b |
Gioăng cao su cửa van dạng chữ P Ф 60/20x140x20 phủ Teflon |
m |
2.669.000 |
750 |
Xăng 92 không chì |
Kg |
11.800 |
760 |
Xút 0,2 |
Kg |
9.000 |
762 |
Dầm mazút |
Kg |
5.445 |
763 |
Dầu diezen |
Kg |
8.481 |
764 |
Dầu xilanh 11 |
Kg |
22.440 |
778 |
Đá mài |
Viên |
15.000 |
780 |
Đĩa mài kiểu chổi sắt |
Cái |
82.400 |
813 |
Phim ảnh (0,1 x 0,35)m |
Tấm |
24.327 |
825 |
Ray P43 |
Kg |
10.476 |
910 |
Vòng bi SKF hoặc FAG |
Kg |
387.005 |
910a |
Bạc tự bôi trơn ACMK |
Kg |
2.400.000 |
PHỤ LỤC 07
BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀY CÔNG CHẾ TẠO THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN
Lương tối thiểu: 450 000 đồng
STT |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Ngày công (đ/ngày) Tính theo công trình (NCgốc) |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. Bảng thang lương 7 bậc |
|
|
|
|
Bậc 1 |
1,67 |
39.880 |
|
Bậc 2 |
1,96 |
46.205 |
|
Bậc 3 |
2,31 |
53.837 |
|
Bậc 4 |
2,71 |
62.560 |
|
Bậc 5 |
3,19 |
73.028 |
|
Bậc 6 |
3,74 |
85.022 |
|
Bậc 7 |
4,4 |
99.415 |
II. Bảng lương B12 công nhân lái xe |
|
|
|
Loại <3,5T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,18 |
51.002 |
|
Bậc 2 |
2,57 |
59.507 |
|
Bậc 3 |
3,05 |
69.975 |
|
Bậc 4 |
3,6 |
81.969 |
Loại từ 3,5T – 7,5T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,35 |
54.710 |
|
Bậc 2 |
2,76 |
63.651 |
|
Bậc 3 |
3,25 |
74.337 |
|
Bậc 4 |
3,82 |
86.767 |
Loại từ 7,5T-16,5T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,51 |
58.199 |
|
Bậc 2 |
2,94 |
67.576 |
|
Bậc 3 |
3,44 |
78.480 |
|
Bậc 4 |
4,05 |
91.783 |
Loại từ 16,5T-25T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,66 |
61.470 |
|
Bậc 2 |
3,11 |
71.283 |
|
Bậc 3 |
3,64 |
82.842 |
|
Bậc 4 |
4,2 |
95.054 |
Loại từ 25T-40T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,99 |
68.667 |
|
Bậc 2 |
3,5 |
79.788 |
|
Bậc 3 |
4,11 |
93.091 |
|
Bậc 4 |
4,82 |
108.575 |
Loại >40T |
|
|
|
|
Bậc 1 |
3,2 |
73.246 |
|
Bậc 2 |
3,75 |
85.240 |
|
Bậc 3 |
4,39 |
99.197 |
|
Bậc 4 |
5,15 |
115.771 |
Lương thủy thủ (B2) |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,18 |
51.002 |
|
Bậc 2 |
2,59 |
59.943 |
|
Bậc 3 |
3,08 |
70.629 |
|
Bậc 4 |
3,73 |
84.804 |
Lương thợ máy, thợ điện |
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,35 |
54.710 |
|
Bậc 2 |
2,72 |
62.778 |
|
Bậc 3 |
3,25 |
74.337 |
|
Bậc 4 |
3,91 |
88.730 |
* Phụ cấp tính trên LTT (khu vực, lưu động, độc hại, ăn ca) và phụ cấp tính trên LCB (không ổn định SX, thu hút, đặc biệt) theo văn bản số 4143/LĐTBXH-TL ngày 25/11/2002.
* Lương phụ, khoán trên LCB theo Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/7/2000,
Phụ cấp tính trên LTT: |
Phụ cấp khu vực: Phụ cấp lưu động: Phụ cấp độc hại nguy hiểm Ăn ca |
0 0,2 0
|
|
Cộng |
0,2 |
Phụ cấp tính trên LCB: |
Phụ cấp không ổn định SX Lương phụ Khoán Phụ cấp thu hút Phụ cấp đặc biệt |
0,1 0,12 0,04 0 , |
|
Cộng |
1,26 |
Công thức: |
(LCB x 1,26 + 0,2 x 450.000)/26 |
PHỤ LỤC 08
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU ÁP DỤNG
Tên vật liệu |
Tiêu chuẩn |
Giới hạn chẩy (MPa) |
Giới hạn bền (MPa) |
09Г2, 09Г2C |
ГOCT 5521 – 67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
≥ 300 |
≥ 450 |
09Г2C |
ГOCT 5521 – 67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới) |
≥ 300 |
≥ 460 |
40XH |
ГOCT 4543-61 |
≥ 800 |
≥ 1000 |
12X13, 20X13 |
ГOCT 5949-75 |
≥ 350 |
≥ 500 |
10XCHд |
ГOCT 5058-65 |
≥ 350 |
≥ 500 |
SM 490 A, B, C |
JIS – G3106 – 92 |
≥ 325 |
490-610 |
SMA 490 AW, BW, CW |
JIS - G3114 – 88 |
≥ 365 |
490-160 |
CT3KΠ |
ГOCT 380 – 71 |
≥ 240 |
370-470 |
C45 |
ГOCT 1050 – 74 |
≥ 360 |
≥ 610 |
CT3, CT38, CT5 |
ГOCT 380 – 71 |
≥ 230 |
370-470 |
SUS 304 |
JIS – G4303 – 91 |
≥ 205 |
≥ 520 |
SM 570 |
JIS G3106 |
≥ 450 |
570-720 |
SHY 685 |
JIS G3128 |
≥ 685 |
780-900 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây