Quyết định 1371/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1371/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1371/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 19/02/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không khuyến khích nhập khẩu mô tô có dung tích đến 233 cm3
Ngày 19/02/2014, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 1371/QĐ-BCT về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Danh mục 02 máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được bao gồm: Xe mô tô có khối lượng 155 kg; động cơ 04 kỳ, 02 xi lanh, làm mát bằng không khí với dung tích động cơ đến 233 cm3 và xe mô tô chuyên dụng, có hệ thống phát và tích điện sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm; với dung tích động cơ đến 233 cm3; được sử dụng trong các lĩnh vực cảnh sát giao thông, thanh tra giao thông, quân sự, thanh tra xây dựng, quân cảng, các công ty bảo vệ chuyên nghiệp...
Danh mục này được sử dụng làm căn cứ để các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu, hạn chế tiếp cận ngoại tệ và lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước theo tinh thần Chỉ thị 494/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/04/2010.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1371/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1371/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1371/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ văn bản số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-BCT ngày 19/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế (*) |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
||
8711 |
20 |
|
|
Xe mô tô |
- Khôi lượng bản thân: 155kg - Dài x rộng x cao; 2.170 x 890 x 1.120 mm - Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. - Dung tích động cơ đến 233 cm3 - Công suất cực đai: 12kW/8.000 vòng/phút - Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15 - Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
8711 |
20 |
|
|
Xe mô tô chuyên dụng |
- Khối lượng bản thân: 155kg - Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm - Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. - Dung tích động cơ đến 233 cm3 - Công suất cực đai: 12kW/8.000 vòng/phút - Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15 - Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92 - Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. - Hệ thống phát và tích điện: sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. - Ống xả; Sử dụng loại đặc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. - Sử dụng trong các lĩnh vực; Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp, ... |
(*). Mã HS: 8711.20 căn cứ theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây