Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2003/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 26/05/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định13/2003/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 13/2003/QĐ-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2003 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ, PHỤ TÙNG
XE MÁY PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ)
Căn cứ Quyết định 147/2002/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế điều hành quản lý xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe hai bánh gắn máy và phụ tùng giai đoạn 2003-2005;
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 260/CP-KG ngày 11 tháng 3 năm 2003 về việc giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam;
Sau khi thống nhất với Bộ Giao thông vận tải về Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục xe máy, động cơ và phụ tùng xe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Thời điểm hiệu lực áp dụng tiêu chuẩn được quy định trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này. Danh mục này sẽ được bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng có trách nhiệm tổ chức và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ, PHỤ TÙNG
PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN
ngày 26 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hoá |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Nội dung áp dụng |
Thời điểm có hiệu lực |
|
Xe máy |
|
|
|
|
Yêu cầu chung về an toàn |
|
|
|
1 |
|
TCVN 5929:2003* Mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn, với các lưu ý sau: - Cho phép thử hiệu quả phanh trên băng thử theo Mục 3.5.3.2. - Khí thải: theo mức 2 Bảng 1 của TCVN 6438:2001 - Độ ồn: chỉ thử khi đỗ theo TCVN 6436:1998 |
1/9/2003 |
|
Yêu cầu cụ thể về an toàn |
|
|
|
2 |
Tiêu thụ nhiên liệu |
TCVN 6440:1998 Mô tô - Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
3 |
Phần nhô của xe máy |
TCVN 6999:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
- 1/9/2005 đối với đời xe mới; - 1/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất |
4 |
Cơ cấu điều khiển |
TCVN 6957:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
- Toàn bộ tiêu chuẩn - Riêng các mục 6.3.2.1.1 và 6.3.2.1.2 và phụ lục D |
1/9/2003 1/1/2005 |
|
Yêu cầu về môi trường |
|
|
|
5 |
Khí thải |
TCVN 6438:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải |
áp dụng phần qui định cho mô tô, xe máy - mức 2 Bảng 1
|
1/9/2003 |
6 |
Tiếng ồn |
TCVN 6436:1998 âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
7 |
|
TCVN 6435:1998 âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
Động cơ xe máy |
|
|
|
8 |
|
TCVN 6998:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mômen xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
- 1/9/2005 đối với đời xe mới - 1/9/2006 đối với xe đang sản xuất |
9 |
|
TCVN 6439:1998 Mô tô - qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
Phụ tùng xe máy (trừ phần động cơ) |
|
|
|
10 |
Khung xe |
TCVN 7238:2003 Mô tô, xe máy - Khung - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
11 |
|
TCVN 6580:2000 phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Vị trí và cách ghi |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
12 |
|
TCVN 6578:2000 phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
13 |
Ống xả |
TCVN 7232:2003 Mô tô, xe máy, ống xả - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
14 |
Nan hoa |
TCVN 7233:2003 Mô tô, xe máy - nan hoa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
15 |
Vành thép |
TCVN 7234:2003 Mô tô, xe máy -vành thép - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
16 |
Chân phanh |
TCVN 7235:2003 Mô tô, xe máy - chân phanh - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
17 |
Tay phanh |
TCVN 7236:2003 Mô tô, xe máy - tay phanh - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
18 |
Dây phanh, dây côn, dây ga |
TCVN 7237:2003 Mô tô, xe máy - Dây phanh, dây côn, dây ga - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
19 |
Ắc qui |
TCVN 4472:1993 ắc qui chì khởi động |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
20 |
Gương chiếu hậu |
TCVN 6770:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Gương chiếu hậu mô tô và xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử trong công nhận kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
21 |
Chân chống |
TCVN 6890:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
22 |
Quai nắm, tay nắm |
TCVN 6924:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - quai nắm - và tay nắm cho người cùng đi mô tô xe máy hai bánh |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
23 |
Thùng nhiên liệu (Bình xăng) |
TCVN 6954:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
24 |
Thiết bị đo vận tốc |
TCVN 6956:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
25 |
Săm lốp |
TCVN 5721-1; 2:2002 phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô - phần 1: săm; phần 2: lốp |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2005 |
26 |
Xích, đĩa xích |
TCVN 6374:1998 - Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích |
áp dụng phần đĩa xích |
1/9/2003 |
27 |
|
TCVN 7058:2002 phương tiện giao thông đường bộ - xích mô tô - đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2004 |
* Khuyến khích tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máy áp dụng toàn bộ TCVN 5959:2003 nếu có điều kiện.
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 13/2003/QD-BKHCN | Hanoi, May 26, 2003 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF MOTORCYCLES AND THEIR ENGINES AND ACCESSORIES SUBJECT TO THE APPLICATION OF VIETNAMESE STANDARDS
THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Pursuant to the Ordinance on Goods Quality of December 24, 1999;
Pursuant to the Government’s Decree No. 22/CP of May 22, 1993 on the tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Science, Technology and Environment (now the Ministry of Science and Technology);
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 147/2002/QD-TTg of October 25, 2002 on the mechanism for administration and management of the import, export, manufacture and assembly of motorcycles and their accessories in the 2003-2005 period;
Proceeding from the Prime Minister’s direction in Official Dispatch No. 260/CP-KG of March 11, 2003 assigning the Ministry of Science and Technology to promulgate the list of motorcycles and their engines and accessories subject to compulsory application of Vietnamese standards;
After reaching agreement with the Ministry of Communications and Transport on the list of motorcycles and their engines and accessories subject to compulsory application of standards;
At the proposal of the General Director of Measurement, Metrology and Quality Control,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of motorcycles and their engines and accessories subject to the application of Vietnamese standards.
The effective time of application of the standards is prescribed in the list promulgated together with this Decision. This list shall be supplemented and/or amended according to the management requirements in each period.
Article 2.- This Decision takes implementation effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
Article 3.- The General Director of Measurement, Metrology and Quality Control shall have to organize and guide the implementation of this Decision.
Article 4.- Organizations and individuals that manufacture, assemble and/or import motorcycles and their engines and accessories as well as relevant organizations and individuals shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
LIST OF MOTORCYCLES AND THEIR ENGINES AND ACCESSORIES SUBJECT TO THE APPLICATION OF VIETNAMESE STANDARDS
(Promulgated together with the Science and Technology Minister’s Decision No. 13/2003/QD-BKHCN of May 26, 2003)
Ordinal number | Name of product, goods | Applied standard | Application contents | Effective time |
| Motorcycles |
|
|
|
| General safety requirements |
|
|
|
1 |
| TCVN 5929 : 2003* Motorcycles, motorized two-wheelers - General safety requirements and testing methods | The whole standard, with the following notes: | 1/9/2003 |
| Specific safety requirements |
|
|
|
2 | Fuel consumption | TCVN 6440 : 1998 Motorcycles - Methods of measuring consumed fuel | The whole standard | 1/9/2003 |
3 | Protruding parts of motorcycles | TCVN 6999 : 2002 Land- road traffic means - Protruding parts of motorcycles and motorized two-wheelers or three- wheelers - Requirements and testing methods in approving models | The whole standard | - 1/9/2005, for motorcycles of new models; |
4 | Operating structure | TCVN 6957 : 2001 Land- road traffic means - Structure for operating motorcycles and motorized two-wheelers - Requirements in approving models | - The whole standard | 1/9/2003 |
| Environmental requirements |
|
|
|
5 | Exhaust gas | TCVN 6438 : 2001 Land- road traffic means - Permissible maximum limits of exhaust gas | The regulations applicable to motorcycles - level 2 of Table 1 | 1/9/2003 |
6 | Noise | TCVN 6436 : 1998 Acoustics -Noise caused by land-road traffic means when stopping - Permissible maximum noise | The whole standard | 1/9/2003 |
7 |
| TCVN 6435 : 1998 Acoustics - Measuring noise caused by land-road traffic means when stopping - Investigating methods | The whole standard | 1/9/2003 |
| Motorcycle engines |
|
|
|
8 |
| TCVN 6998 : 2002 Land- road traffic means - Maximum designed speed, maximum torque and maximum useful capacity of engines of motorcycles and motorized two-wheelers or three-wheelers - Testing methods in approving models | The whole standard | - 1/9/2005, for vehicles of new models |
9 |
| TCVN 6439 : 1998 Motorcycles - Engine- testing rules - Useful capacity | The whole standard | 1/9/2003 |
| Motorcycle accessories(excluding engines) |
|
|
|
10 | Frame | TCVN 7238 : 2003 Motorcycles - Frame - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
11 |
| TCVN 6580 : 2000 Land- road traffic means - Vehicle identification number (VIN) - Position and methods of inscription | The whole standard | 1/9/2003 |
12 |
| TCVN 6578 : 2000 Land- road traffic means - Vehicle identification number (VIN) - Contents and structure | The whole standard | 1/9/2003 |
13 | Exhaust pipe | TCVN 7232 : 2003 Motorcycles - Exhaust pipe - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
14 | Spoke | TCVN 7233 : 2003 Motorcycles - Spoke - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
15 | Steel rim | TCVN 7234:2003 Motorcycles - Steel rim - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
16 | Foot brake lever | TCVN 7235 : 2003 Motorcycles - Foot brake lever - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
17 | Hand brake lever | TCVN 7236 : 2003 Motorcycles - Hand brake lever - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
18 | Brake cable, clutch cable, throttle cable | TCVN 7237 : 2003 Motorcycles - Brake cable, clutch cable, throttle cable - Technical requirements and testing methods | The whole standard | 1/9/2003 |
19 | Battery | TCVN 4472 :1993 Starting lead battery | The whole standard | 1/9/2003 |
20 | Rear-view mirror | TCVN 6770 : 2001 Land-road traffic means - Rear-view mirrors of motorcycles - Requirements and testing methods in recognizing models | The whole standard | 1/9/2003 |
21 | Stands | TCVN 6890 : 2001 Land-road traffic means -Stands of motorcycles and motorized two-wheelers - Requirements and testing methods in approving models | The whole standard | 1/9/2003 |
22 | Twist grip | TCVN 6924 : 2001 Land-road traffic means - Twist grip used for co-riders on motorcycles or motorized two-wheelers | The whole standard | 1/9/2003 |
23 | Fuel tank (petrol tank) | TCVN 6954 : 2001 Land-road traffic means - Fuel tank of motorcycles and motorized two-wheelers or three-wheelers - Requirements and testing methods in approving models | The whole standard | 1/9/2003 |
24 | Velocity counter | TCVN 6956 : 2001 Land-road traffic means - Speedometer and the installation thereof on motorized means - Requirements and testing methods in approving models | The whole standard | 1/9/2003 |
25 | Inner tube and tire | TCVN 5721-1; 2: 2002 Land-road traffic means - Motorcycles - Part 1: Inner tube; Part 2: Tire | The whole standard | 1/9/2005 |
26 | Chain, chain disc | TCVN 6374 : 1998 - Precise short-step roller chain and chain disc | Those applicable to chain discs shall apply | 1/9/2003 |
27 |
| TCVN 7058 : 2002 Land-road traffic means - Motorcycle chain - Technical specifications and testing methods | The whole standard | 1/9/2004 |
* The motorcycle-manufacturing, -assembling and/or -importing organizations and individuals are encouraged to apply the whole standard of TCVN 5929:2003 if conditions permit.-
| THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây