BỘ TƯ PHÁP ----------- Số: 2321/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÀNH VIÊN VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TỔNG THỂ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, GIẤY TỜ CÔNG DÂN
VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DÂN CƯ GIAI ĐOẠN 2013 – 2020
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thành viên Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban Chỉ đạo thực hiện đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thành viên tham gia Văn phòng Ban Chỉ đạo 896 gồm các ông, bà có tên sau đây:
1. Ông Nguyễn Công Khanh, Cục trưởng Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Bộ Tư pháp;
2. Ông Chu Văn Chung, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Xây dựng;
3. Ông Nguyễn Văn Lâm, Phó Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
4. Ông Nguyễn Duy Hoàng, Phó Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
5. Ông Nguyễn Nguyên Dũng, Phó Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
6. Ông Trần Văn Đạt, Phó Vụ trưởng, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp;
7. Ông Nguyễn Chí Dũng, Phó Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Bộ Tư pháp;
8. Ông Ngô Ngọc Thành, Phó Giám đốc Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp;
9. Ông Đặng Công Khôi, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
10. Ông Phạm Minh Hùng, Phó Vụ trưởng Vụ Cải cách hành chính, Bộ Nội vụ;
11. Ông Đỗ Trung Hưng, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế;
12. Ông Hà Đình Bốn, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
13. Bà Đoàn Thị Thanh Mỹ, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
14. Ông Vũ Đình Giáp, Phó Chánh Văn phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
15. Ông Nguyễn Minh Hiếu, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Giao thông vận tải;
16. Ông Quách Ngọc Tuấn, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
17. Bà Nguyễn Thị Thanh Hương, Phó Trưởng ban Ban Pháp chế, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
18. Bà Đỗ Thái Hà, Trưởng phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Khoa giáo - Văn xã, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
19. Bà Lê Kim Hoa, Trưởng phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Kinh tế tổng hợp, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
20. Ông Trần Quang Hồng, Trưởng phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Kinh tế ngành, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
21. Bà Nguyễn Thị Cúc Phương, Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Nội chính, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
22. Ông Trần Văn Thư, Phó Chánh Văn phòng phụ trách Văn phòng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
23. Ông Lê Vệ Quốc, Phó Trưởng phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Khoa giáo - Văn xã, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
24. Ông Nguyễn Hùng Huế, Phó Trưởng phòng kiểm soát thủ tục hành chính khối Kinh tế ngành, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
25. Ông Nguyễn Việt Hà, Phó Chánh Văn phòng - Kế toán trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp;
26. Ông Mai Thiện Thành, Chuyên viên chính, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp làm nhiệm vụ chuyên trách của Văn phòng Ban Chỉ đạo.
Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Văn phòng Ban Chỉ đạo 896 và các thành viên có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 1; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - PTT Nguyễn Xuân Phúc (để báo cáo); - Thành viên Ban Chỉ đạo 896; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Vụ, Cục thuộc Bộ: TCCB, CVĐCVXDPL, KSTTHC, HTQTCT, CNTT, KH-TC, VP; - Lưu: VT, KSTT (Th 5b). | BỘ TRƯỞNG Hà Hùng Cường |