Quyết định 296/QĐ-UBCK 2017 về Hệ thống công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 296/QĐ-UBCK
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 296/QĐ-UBCK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Văn Hoàng |
Ngày ban hành: | 31/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chứng khoán, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy chế hướng dẫn công ty đại chúng sử dụng Hệ thống công bố thông tin (IDS Plus) của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về việc ban hành ngày 31/03/2017 tại Quyết định số 296/QĐ-UBCK.
Theo Quy chế này, công ty đại chúng chỉ được cấp duy nhất một tài khoản truy cập Hệ thống IDS Plus bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu và phải chịu trách nhiệm trong việc quản lý, sử dụng và bảo mật tài khoản được cấp. Tối thiểu 03 tháng/lần, công ty phải phải thay đổi mật khẩu của tài khoản; mật khẩu tài khoản phải được đặt ở mức “mật khẩu phức tạp".
Cũng theo Quy chế này, từ ngày 31/03/2017, công ty đại chúng đã đăng ký sử dụng Hệ thống IDS trước đây và được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp tài khoản sử dụng Hệ thống IDS phải thực hiện gửi báo cáo theo hình thức điện tử qua Hệ thống IDS Plus tại địa chỉ http://ids.ssc.gov.vn; phải công bố thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời theo quy định của pháp luật về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin và thời hạn được công bố; đồng thời, phải thường xuyên cập nhật các biểu mẫu báo cáo thông qua Hệ thống IDS Plus. Trường hợp không đăng ký Hệ thống IDS Plus hoặc không sử dụng Hệ thống IDS Plus sẽ bị xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định296/QĐ-UBCK tại đây
tải Quyết định 296/QĐ-UBCK
BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC ------- Số: 296/QĐ-UBCK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017
|
Nơi nhận:
- Như điều 3; - Lưu: VT, CNTT(10b). |
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Văn Hoàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 296/QĐ-UBCK ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 296/QĐ-UBCK ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
TT
|
Biểu mẫu
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng
|
Thời hạn công bố
|
Căn cứ
|
1
|
IDS-11.1;
IDS-11.3;
IDS-11.7
|
Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán
|
Công ty đại chúng (bao gồm cả Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo kiểm toán nhưng không vượt quá 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
|
Khoản 1, Điều 8, Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
2
|
IDS-11.2;
IDS-11.4’
IDS11-8
|
Báo cáo tài chính bán niên đã được soát xét
|
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo soát xét nhưng không vượt quá 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính
|
Điều 11, Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
3
|
Báo cáo tài chính quý/ BCTC quý đã được soát xét (nếu có)
|
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý và trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo soát xét (nếu có)
|
Điều 11, Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
|
4
|
|
Báo cáo thường niên
|
Công ty đại chúng (bao gồm cả Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn)
|
Chậm nhất 20 ngày sau ngày công bố báo cáo tài chính năm được kiểm toán nhưng không vượt quá 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
|
Khoản 1, Điều 8, Thông tư 155/2015/TT-BTC (Phụ lục 04)
|
5
|
|
Báo cáo tình hình quản trị công ty 06 tháng và năm
|
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn
|
Chậm nhất là ba mươi (30) ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ báo cáo.
|
Khoản 6, Điều 11 Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
6
|
|
Họp Đại hội đồng cổ đông thường niên
|
Công ty đại chúng (bao gồm cả Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn)
|
|
Khoản 3, Điều 8, Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
7
|
|
Công bố thông tin bất thường 24 giờ
|
Công ty đại chúng
|
Trong vòng 24 giờ, kể từ khi xảy ra sự kiện
|
Điều 9 Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn
|
Điều 9 và Điều 12 Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
||||
8
|
|
Công bố thông tin theo yêu cầu
|
Công ty đại chúng
|
Trong vòng 24 giờ, kể từ khi nhận được yêu cầu của UBCKNN
|
Điều 10 Thông tư 155/2015/TT-BTC
|
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn
|
Điều 10 và Điều 13 Thông tư 155/2015/TT- BTC
|
TT
|
Biểu mẫu
|
Tên báo cáo
|
Thời hạn công bố
|
Căn cứ
|
1
|
Báo cáo và công bố thông tin về việc chào bán chứng khoán ra công chúng
|
|||
1.1
|
IDS-20
|
Công bố thông tin về việc chào bán cổ phiếu ra công chúng
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng có hiệu lực
|
Điều 23 và Phụ lục 11, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
1.2
|
IDS-21
|
Công bố thông tin về việc chào bán trái phiếu ra công chúng
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng có hiệu lực
|
Điều 23 và Phụ lục 12, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
1.3
|
IDS-24
|
Báo cáo kết quả chào bán cổ phiếu ra công chúng
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán.
|
Điều 24 và Phụ lục 13, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
1.4
|
|
Báo cáo kết quả chào bán trái phiếu ra công chúng
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán,
|
Điều 24 và Phụ lục 14, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
1.5
|
|
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán ra công chúng
|
Đối với trường hợp huy động vốn để thực hiện các dự án đầu tư, định kỳ 06 tháng kể từ ngày hoàn thành đợt chào bán
|
Khoản 4 Điều 8 và Mẫu số 05, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
1.6
|
|
Báo cáo thay đổi mục đích sử dụng vốn từ đợt chào bán chứng khoán ra công chúng
|
Trong thời hạn mười (10) ngày kể từ ngày có quyết định của Hội đồng quản trị
|
Khoản 5 Điều 9 và Mẫu số 04, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
2
|
Báo cáo và công bố thông tin về việc phát hành thêm cổ phiếu
|
|||
2.1
|
|
Công bố thông tin phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
|
Ít nhất bảy (07) ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng để phân bổ quyền
|
Điều 37 và Phụ lục 19, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
2.2
|
IDS-19
|
Công bố thông tin phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty
|
Ít nhất bảy (07) ngày làm việc trước ngày kết thúc việc thu tiền mua lại cổ phiếu hoặc ngày chuyển quyền sở hữu cổ phiếu thưởng cho người lao động
|
Điều 37 và Phụ lục 20, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
2.2
|
IDS-17/
IDS-18
|
Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/ phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
|
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng ký cuối cùng để phân bổ quyền
|
Điều 37 và Phụ lục 21, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
2.3
|
|
Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty
|
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày kết thúc việc thu tiền mua lại cổ phiếu hoặc ngày chuyển quyền sở hữu cổ phiếu thưởng cho người lao động
|
Điều 37 và Phụ lục 22, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
3
|
Báo cáo và công bố thông tin mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ
|
|||
3.1
|
|
Công bố thông tin mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo mua lại/bán cổ phiếu quỹ
|
Điều 44 và Phụ lục 24, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
3.2
|
IDS-12/IDS-16
|
Báo cáo kết quả giao dịch mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ
|
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc giao dịch mua lại cổ phiếu
|
Điều 44 và Phụ lục 25, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
3.3
|
|
Thông báo quyết định của công ty về việc thay đổi phương án giao dịch mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ
|
Trong thời hạn 24 giờ kể từ ngày có quyết định
|
Điều 46 và Phụ lục 26, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
3.4
|
|
Thông báo thay đổi phương án giao dịch mua lại cổ phiếu/bán cổ phiếu quỹ
|
Trong thời hạn 24 giờ kể từ khi được UBCKNN chấp thuận
|
Điều 46 và Phụ lục 27, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
4
|
Báo cáo và công bố thông tin về chào mua công khai
|
|||
4.1
|
|
Công bố thông tin chào mua công khai
|
Trong thời hạn năm (05) ngày kể từ ngày hoàn thành đợt chào mua công khai
|
Điều 52 Nghị định 58/2012/NĐ-CP; Điều 51 và Phụ lục 29, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
4.2
|
IDS-15
|
Báo cáo kết quả chào mua công khai
|
Trong thời hạn năm (05) ngày kể từ ngày hoàn thành đợt chào mua công khai
|
Điều 52 Nghị định 58/2012/NĐ-CP; Điều 52 và Phụ lục 30, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
4.3
|
|
Thay đổi phương án chào mua công khai
|
|
Điều 51, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
5
|
Báo cáo và công bố thông tin về phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
|||
5.1
|
|
Công bố thông tin về phát hành cổ phiếu làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
|
Phụ lục 32, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
5.2
|
|
Công bố thông tin về hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
|
Phụ lục 33, Thông tư 162/2015/TT-BTC
|
6
|
Báo cáo và công bố thông tin về việc chào bán chứng khoán tại nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam
|
|||
6.1
|
IDS-23
|
Báo cáo kết quả chào bán chứng khoán tại nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán
|
Điều 31 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
6.2
|
|
Báo cáo thay đổi (điều chỉnh) phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán tại nước ngoài
|
Định kỳ sáu (06) tháng kể từ ngày kết thúc đợt chào bán
|
Điều 32 Mẫu số 06, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
6.3
|
|
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán tại nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam
|
Định kỳ sáu (06) tháng kể từ ngày kết thúc đợt chào bán
|
Điều 32 Mẫu số 07, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
7
|
Chào bán cổ phiếu riêng lẻ
|
|||
7.1
|
IDS-22
|
Báo cáo kết quả đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ
|
Trong vòng mười (10) ngày kể từ khi hoàn thành đợt chào bán
|
Khoản 4 Điều 6 và Mẫu số 02, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
7.2
|
|
Báo cáo thay đổi phương án sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ
|
Trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày có quyết định của Hội đồng quản trị theo ủy quyền của Đại hội đồng cổ đông
|
Khoản 4 Điều 7 và Mẫu số 03, Nghị định 58/2012/NĐ-CP
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBCK ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
Tên công ty
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
STT
|
Chức vụ
|
Họ và tên
|
Email (*)
|
Điện thoại di động (*)
|
1
|
Cán bộ phụ trách công bố thông tin
|
|
|
|
2
|
Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật tin học
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm...
Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 296/QĐ-UBCK ngày.31 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
Tên đăng nhập
|
Mật khẩu
|
Email liên lạc
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây