Thông tư 18/2010/TT-BTNMT định mức thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 18/2010/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức về cơ sở vật chất cho trạm quan trắc môi trường - Ngày 04/10/2010, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm: trạm quan trắc môi trường vùng thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia và các trung tâm quan trắc môi trường địa phương; trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định; trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định. Đối tượng áp dụng là các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường, các trung tâm quan trắc môi trường ở Trung ương và địa phương và các tổ chức có liên quan trong mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia được giao quản lý, xây dựng trạm quan trắc tác động môi trường vùng, trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt tự động, cố định từ nguồn ngân sách nhà nước.
Cơ sở để xây dựng các định mức tại Thông tư này là Luật Bảo vệ môi trường, Luật Tài nguyên nước, Luật Xây dựng, Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, các văn bản hướng dẫn của Thủ tướng Chính phủ và các bộ, ngành có liên quan.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/11/2010.
Xem chi tiết Thông tư18/2010/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 18/2010/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------- Số: 18/2010/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCMT, PC, KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thái Lai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 4 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐVT | Đơn vị tính |
QTV | Quan trắc viên |
KS | Kỹ sư |
KTV | Kỹ thuật viên |
TT | Số thứ tự |
Trạm | - Trạm quan trắc tác động môi trường vùng thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia và các Trung tâm quan trắc môi trường địa phương; - Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định; - Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định. |
| | | | | | |
1 | Quan trắc hiện trường | | | | | 18 |
1.1 | Mẫu nước | Người | 4 | 2 | 2 | 8 |
1.2 | Mẫu không khí | Người | 2 | 2 | 2 | 6 |
1.3 | Mẫu chất thải rắn | Người | 2 | 1 | 1 | 4 |
2 | Phân tích trong phòng thí nghiệm | | | | | 17 |
2.2 | Mẫu nước | Người | 7 | | | 7 |
2.3 | Mẫu không khí | Người | | 5 | | 5 |
2.4 | Mẫu chất thải rắn | Người | | | 5 | 5 |
3 | Xử lý số liệu và báo cáo | Người | | 2 | | 2 |
4 | Phụ trợ và quản lý | Người | | | | 12 |
| Tổng cộng | | | | | 47 |
| | |
1 | Quan trắc hiện trường | 194 |
1.1 | Phòng làm việc (18 người * 8 m2) | 144 |
1.2 | Phòng chuẩn bị đi hiện trường | 20 |
1.3 | Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 30 |
2 | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 406 |
2.1 | Phòng giao nhận mẫu (3 người * 8 m2) | 24 |
2.2 | Phòng bảo quản mẫu (500 mẫu) | 15 |
2.3 | Phòng xử lý mẫu 1 (có xử lý nhiệt) | 15 |
2.4 | Phòng xử lý mẫu 2 (không gia nhiệt) | 30 |
2.5 | Phòng chuẩn bị dụng cụ phân tích | 15 |
2.6 | Phòng phân tích 1 (phân tích COD, BOD. ..) | 15 |
2.7 | Phòng phân tích 2 (các chỉ tiêu hóa, lý …) | 15 |
2.8 | Phòng phân tích sinh học (vi sinh, đa dạng sinh học …) | 15 |
2.9 | Phòng phân tích quang phổ (AAS, UV-VIS, IR, FTIR) | 30 |
2.10 | Phòng phân tích điện hóa | 15 |
2.11 | Phòng phân tích chuyên sâu 3 (phòng sắc ký IC, HPLC, GC, GC-MS …) | 30 |
3 | Phòng xử lý số liệu và lưu trữ | 25 |
4 | Phòng làm việc cho bộ máy quản lý và điều hành | 88 |
4.1 | Phòng làm việc cho Trạm trưởng | 12 |
4.2 | Phòng làm việc cho Phó Trạm trưởng | 12 |
4.3 | Phòng làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức | 64 |
5 | Kho chứa mẫu (khí, nước, chất thải rắn) | 20 |
6 | Kho hóa chất | 15 |
7 | Phòng đặt cân (cân kỹ thuật và cân phân tích) | 15 |
8 | Khu phụ trợ (3 x 8m2) | 24 |
| Tổng cộng | 600 |
| | | | |
A | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước | | | |
I | Thiết bị lấy mẫu hiện trường | | | |
1 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | chiếc | 02 | 5 |
3 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | chiếc | 02 | 8 |
4 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | chiếc | 02 | 5 |
5 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | chiếc | 02 | 5 |
6 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) + Động vật nổi: vợt chóp 30cm, lưới 20 μm + Thực vật nổi: vợt chóp 30cm, lưới 13-15 μm + Động vật đáy: * Vợt cầm tay, 30cm x 50cm, lưới 0,5 mm * Cào đáy tam giác đều 30cm, lưới 0,5 mm * Gầu Peterson, 22cm x 22cm | bộ | 02 | 5 |
7 | Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản) | chiếc | 08 | 5 |
II. | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | | | |
8 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | chiếc | 02 | 5 |
9 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | bộ | 02 | 5 |
10 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
11 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
12 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
13 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | bộ | 01 | 5 |
III. | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | | | |
1 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Phương tiện phục vụ quan trắc, lấy mẫu hiện trường (xe ô tô chuyên dụng) | chiếc | 01 | 10 |
3 | Máy tính xách tay đi hiện trường | chiếc | 01 | 5 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 02 | 5 |
5 | Mát phát điện 1,5 KW | chiếc | 02 | 5 |
B. | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí | | | |
I. | Thiết bị lấy mẫu hiện trường | | | |
1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 – 2 lít/phút) | chiếc | 30 | 5 |
2 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 – 2000 lít/phút) | chiếc | 15 | 5 |
3 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | chiếc | 02 | 8 |
4 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | bộ | 02 | 10 |
II. | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | | | |
1 | Máy đo độ ồn tích phân | chiếc | 02 | 5 |
2 | Máy đo độ rung tích phân | chiếc | 02 | 5 |
3 | Thiết bị đo khí thải ống khói | bộ | 02 | 5 |
4 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | bộ | 02 | 5 |
III. | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | | | |
1 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Máy tính xách tay đi hiện trường | chiếc | 01 | 5 |
3 | Máy ảnh đi hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
4 | Máy phát điện 1,5 KW | chiếc | 02 | 5 |
C. | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn | | | |
1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | bộ | 02 | 5 |
2 | Cân kỹ thuật hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
3 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
D. | Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm | | | |
I. | Thiết bị phân tích | | | |
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | máy | 01 | 10 |
2 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | máy | 01 | 10 |
3 | Máy sắc ký ion IC – 2 kênh | máy | 01 | 10 |
4 | Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | máy | 01 | 10 |
5 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | máy | 01 | 10 |
6 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | bộ | 01 | 5 |
7 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | bộ | 01 | 5 |
8 | Bộ phân tích TSS | bộ | 01 | 5 |
9 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | bộ | 01 | 10 |
10 | Máy cất nước 2 lần | máy | 01 | 5 |
11 | Bể siêu âm | máy | 01 | 10 |
12 | Bể điều nhiệt | máy | 01 | 10 |
13 | Bộ chưng cất đạm | máy | 01 | 5 |
14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | bộ | 01 | 5 |
15 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | máy | 01 | 5 |
16 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 03 | 5 |
17 | Tủ hút khí độc | chiếc | 06 | 5 |
18 | Bộ cất phenol | máy | 01 | 5 |
19 | Bộ cất Cyanua | máy | 01 | 5 |
20 | Bộ cất quay chân không | máy | 01 | 5 |
21 | Bộ chiết Soxhlet | máy | 01 | 5 |
22 | Tủ ấm | chiếc | 02 | 10 |
23 | Tủ sấy loại to | chiếc | 01 | 10 |
24 | Tủ sấy loại nhỏ | chiếc | 01 | 10 |
25 | Bình hút ẩm | chiếc | 04 | 5 |
26 | Máy ly tâm | máy | 01 | 10 |
27 | Máy khuấy từ gia nhiệt | máy | 02 | 5 |
28 | Máy lắc đứng và ngang | máy | 02 | 5 |
29 | Cân phân tích | chiếc | 01 | 5 |
30 | Cân kỹ thuật | chiếc | 01 | 5 |
31 | Bơm chân không | chiếc | 02 | 5 |
32 | Lò nung | chiếc | 01 | 10 |
33 | Bộ ổn nhiệt | bộ | 01 | 10 |
34 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 04 | 5 |
35 | Tủ ấm | chiếc | 04 | 5 |
36 | Tủ lạnh sâu | chiếc | 02 | 5 |
37 | Tủ hút chân không | chiếc | 01 | 5 |
38 | Tủ cấy vi sinh – Class II | chiếc | 01 | 5 |
39 | Kính hiển vi soi nổi | chiếc | 01 | 5 |
40 | Bộ đếm khuẩn lạc | bộ | 01 | 5 |
41 | Tủ ấm vi sinh | chiếc | 01 | 5 |
42 | Nồi hấp tiệt trùng | chiếc | 01 | 5 |
43 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | bộ | 01 | 5 |
44 | Máy pH để bàn | chiếc | 01 | 5 |
45 | Máy TDS/EC để bàn | chiếc | 01 | 5 |
46 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | chiếc | 01 | 5 |
II. | Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm | | | |
1 | Tủ bảo quản mẫu | chiếc | 04 | 8 |
2 | Máy Photocopy | máy | 01 | 3 |
3 | Máy tính để bàn | bộ | 10 | 5 |
4 | Máy tính xách tay | máy | 05 | 5 |
5 | Máy in | máy | 07 | 5 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | máy | 22 | 5 |
6.1 | Loại dùng liên tục (cho phòng đặt thiết bị) | chiếc | 15 | 3 |
6.2 | Loại dùng không liên tục (cho phòng quản lý, họp …) | chiếc | 07 | 5 |
7 | Máy hút bụi | chiếc | 02 | 5 |
8 | Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm | chiếc | 03 | 5 |
9 | Máy bơm nước tăng áp | chiếc | 02 | 5 |
10 | Máy hút ẩm | chiếc | 05 | 5 |
11 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 02 | 5 |
12 | Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm | bộ | 01 | 5 |
13 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | bộ | 01 | 8 |
14 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | bộ | 01 | 8 |
15 | Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện) | chiếc | 01 | 5 |
16 | Máy in màu | chiếc | 01 | 5 |
TT | Loại lao động | ĐVT | KS4 | KTV4 | QTV6 | Tổng số |
1 | Vận hành, dự phòng | Người | 01 | 01 | | 2 |
2 | Quản lý | Người | | | 02 | 2 |
| Tổng cộng | | | | | 4 |
TT | Loại phòng | Diện tích (m2) |
1 | Phòng đặt Trạm | 15 |
2 | Phòng làm việc | 24 |
3 | Phòng đặt các dụng cụ, vật tư, thiết bị | 10 |
4 | Phòng kho và đặt máy nổ | 10 |
| Tổng cộng | 59 |
| | | | |
1 | Bộ tạo khí Hydrô | chiếc | 01 | 10 |
2 | Bộ tạo khí Zero | chiếc | 01 | 10 |
3 | Đo gió (hướng và tốc độ) | chiếc | 01 | 10 |
4 | Đo nhiệt độ và độ ẩm | chiếc | 01 | 10 |
5 | Đo bức xạ mặt trời (tổng bức xạ) | chiếc | 01 | 10 |
6 | Đo bức xạ cực tím (UV-A) | chiếc | 01 | 10 |
7 | Đo áp suất không khí | chiếc | 01 | 10 |
8 | Đo lượng mưa | chiếc | 01 | 10 |
9 | Máy phát điện (12-15 KVA) | chiếc | 01 | 10 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục (chạy luân phiên) | máy | 02 | 5 |
11 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục cho phòng quản lý | máy | 01 | 5 |
12 | Lưu điện (5 – 10 KVA) | chiếc | 01 | 10 |
13 | Ổn áp | chiếc | 01 | 10 |
14 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 01 | 10 |
15 | Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc lắng đọng axít | chiếc | 01 | 10 |
16 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 01 | 10 |
17 | Thiết bị báo cháy, báo khói | bộ | 01 | 10 |
18 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | chiếc | 01 | 10 |
19 | Chuyển đổi điện nguồn tự động (ATS) | bộ | 01 | 10 |
20 | Bộ xử lý khí thải của máy phát điện | bộ | 01 | 10 |
21 | Máy in lazer | chiếc | 01 | 5 |
22 | Modem truyền số liệu | chiếc | 01 | 5 |
23 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 01 | 2 |
24 | Ắc quy cho bộ điều khiển ATS | chiếc | 01 | 2 |
25 | Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SOx, NO, CO, NH3, CH4 | chiếc | 05 | 5 |
26 | Máy hút bụi | chiếc | 01 | 5 |
27 | Máy tính | bộ | 01 | 5 |
28 | Máy hút ẩm | chiếc | 05 | 5 |
29 | Máy điều hòa nhiệt độ cho phòng trực | máy | 01 | 5 |
30 | Bộ thu thập xử lý số liệu | bộ | 01 | 10 |
31 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit …) | bộ | 01 | 10 |
32 | Bộ chuẩn đa khí | bộ | 01 | 10 |
33 | Bộ pha loãng khí chuẩn | bộ | 01 | 10 |
| | | | |
1 | Thiết bị phân tích NOx | | | |
1.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
1.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
1.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 02 | 12 |
1.4 | Ống xúc tác đảo NO2/NO | ống | 01 | 12 |
1.5 | Óng tách ẩm | ống | 01 | 3 |
1.6 | Bộ màng bơm, van và gioăng đệm | bộ | 01 | 12 |
1.7 | Bình khí chuẩn NO | bình | 01 | 12 |
1.8 | Bơm hút lấy mẫu khí | chiếc | 01 | 36 |
2 | Thiết bị phân tích SO2 | | | |
2.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
2.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
2.3 | Phin lọc nhiễu | chiếc | 01 | 12 |
2.4 | Ống khử Hydro Cacbon | ống | 01 | 12 |
2.5 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
2.6 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
2.7 | Bình khí chuẩn SO2 | bình | 01 | 12 |
3 | Thiết bị phân tích NH3 | | | |
a | Modul phân tích | | | |
3.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
3.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
3.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 02 | 12 |
3.4 | Ống xúc tác | ống | 01 | 12 |
3.5 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
3.6 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
3.7 | Bình khí chuẩn NH3 | bình | 01 | 12 |
b | Bộ chuyển đổi NH3 | | | |
3.8 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
3.9 | Màng bơm và gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
4 | Thiết bị phân tích O3 | | | |
4.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
4.2 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
4.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 01 | 12 |
4.4 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
4.5 | Đèn UV tạo Ozone chuẩn | chiếc | 01 | 12 |
5 | Thiết bị phân tích CO | | | |
5.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
5.2 | Màng bơm | chiếc | 01 | 12 |
5.3 | Bình khí chuẩn CO | bình | 01 | 12 |
6 | Thiết bị phân tích TSP/PM10/PM2.5 | | | |
6.1 | Băng giấy lấy mẫu bụi | cuộn | 02 | 12 |
6.2 | Bộ màng bơm và van cho bơm lấy mẫu | bộ | 01 | 12 |
6.3 | Bộ phin lọc khí mẫu | bộ | 01 | 12 |
6.4 | Bộ phin lọc trên đường ống hút khí | bộ | 01 | 12 |
7 | Thiết bị giám sát lắng đọng axít | | | |
7.1 | Ống dây bơm | chiếc | 04 | 12 |
7.2 | Điện cực đo pH | bộ | 01 | 24 |
7.3 | Bộ màng cho máy bơm định lượng | chiếc | 01 | 24 |
7.4 | Dung dịch chuẩn pH 6,86 | lít | 01 | 24 |
7.5 | Dung dịch chuẩn pH 4 | lít | 01 | 24 |
7.6 | Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147μS/cm2 | lít | 01 | 24 |
8 | Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn | | | |
8.1 | Giấy lọc | tờ | 84 | 12 |
9 | Silicagel | kg | 15 | 12 |
10 | Than hoạt tính | kg | 10 | 12 |
11 | Alumina hoạt hóa | kg | 5 | 12 |
12 | Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành | bộ | 01 | |
13 | Quạt thông gió | chiếc | 01 | 36 |
14 | Đường điện thoại truyền số liệu | bộ | 01 | |
15 | Bơm hút mẫu khí | chiếc | 01 | 24 |
16 | Bơm hút mẫu vào máy đo | chiếc | 05 | 24 |
17 | Dụng dịch hấp thụ khí thải máy phát điện | lít | 40 | 12 |
| | | | | |
1 | Trạm T1 và T2a | | | | 5 |
1.1 | Vận hành, trực dự phòng | 02 | | | |
1.2 | Quản lý trạm | | 02 | | |
1.3 | Lái ca nô | | | 01 | |
2 | Trạm T2b | | | | 3 |
2.1 | Vận hành, trực dự phòng | 01 | | | |
2.2 | Quản lý trạm | | 01 | | |
2.3 | Lái ca nô | | | 01 | |
| Tổng cộng | | | | 8 |
| | |
1 | Trạm T1 | 87 |
1.1 | Nhà làm việc | 27 |
| Phòng làm việc | 15 |
| Phòng quản lý trạm | 12 |
1.2 | Nhà đặt vật tư | 60 |
| Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 15 |
| Phòng thiết bị quan trắc | 30 |
| Kho chứa | 15 |
2 | Trạm T2a | 95 |
2.1 | Nhà làm việc | 45 |
| Phòng làm việc | 30 |
| Phòng quản lý trạm | 15 |
2.2 | Nhà đặt vật tư | 60 |
| Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 15 |
| Phòng thiết bị quan trắc | 30 |
| Kho chứa | 15 |
3 | Trạm T2b | 15 |
| Phòng trực bảo vệ và xử lý | 15 |
| | | | | | |
1 | Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số | | | | | |
1.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu ….) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
1.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP, …) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
2 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
3 | Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động | bộ | 01 | 01 | | 10 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | | | | | |
4.1 | Cho phòng vận hành | máy | 02 | 01 | 01 | 5 |
4.2 | Cho phòng họp | máy | 02 | 01 | | 5 |
4.3 | Cho phòng trưởng trạm | máy | 01 | 01 | 01 | 5 |
5 | Máy phát điện (5-10 KVA) | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
6 | Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên) | chiếc | 02 | | | 3 |
7 | Ca nô | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
8 | Máy vi tính | chiếc | 03 | 03 | 02 | 5 |
9 | Máy in lazer | chiếc | 03 | 02 | 01 | 5 |
10 | Biển cảnh báo đường sông | bộ | | | 01 | 3 |
11 | Bể xử lý nước thải | bộ | 01 | | | 10 |
12 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | bộ | 01 | | | 10 |
13 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
14 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
15 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | | | 01 | 01 | |
16 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | bộ | 01 | 01 | 01 | 5 |
17 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | bộ | 01 | 01 | 01 | 3 |
18 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | | 01 | | | 5 |
19 | Hệ thống báo động chống trộm | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
20 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
21 | Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS) | bộ | 01 | 01 | | 5 |
22 | Bộ lưu điện (UPS) | chiếc | 03 | 02 | 01 | 3 |
23 | Bộ ổn áp (5 – 10 KVA) dùng cho cả trạm | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
24 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
25 | Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
26 | Ắc quy cho ca nô | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
27 | Bộ nạp điện cho ắcquy | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
28 | Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô | bộ | 01 | 01 | 01 | 1 |
29 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | bộ | 01 | 01 | 01 | 1 |
30 | Máy Fax | bộ | 01 | 01 | | 5 |
| | | | | | |
1 | Quạt thông gió | chiếc | 03 | 03 | | 48 |
2 | Bình nóng lạnh | chiếc | 02 | 02 | | 48 |
3 | Tủ lạnh | chiếc | 02 | 02 | | 48 |
4 | Máy hút bụi | chiếc | 02 | 02 | 01 | 48 |
5 | Máy hút ẩm | chiếc | 01 | 01 | | 60 |
6 | Hệ thống đèn thắp sáng (ngoài) | bộ | 10 | 10 | 10 | 12 |
7 | Hệ thống đèn bảo vệ | bộ | 01 | 01 | 01 | 12 |
8 | Quạt trần | chiếc | | | | 36 |
9 | Quạt cây | chiếc | | | | 36 |
10 | Biển báo, tiêu lệnh chữa cháy | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
11 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy (bình CO2, xô cát …) | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
12 | Rèm cửa | bộ | 01 | 01 | | 24 |
13 | Hệ thống truyền số liệu qua Internet | bộ | 01 | 01 | | 48 |
14 | Điện thoại | chiếc | 02 | 02 | 01 | 36 |
15 | Bình chứa để đo mẫu | chiếc | 01 | 01 | | 60 |
16 | Bộ lồng bảo vệ các đầu đo và thanh dẫn hướng | bộ | 01 | 01 | 01 | 48 |
17 | Phao nâng các đầu đo | chiếc | | 01 | 01 | 60 |
18 | Bộ làm sạch đầu đo | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
19 | Chụp bảo vệ các thiết bị | bộ | 01 | 01 | 01 | 60 |
20 | Bộ dụng cụ bảo dưỡng, sửa chữa trong quá trình vận hành | bộ | 01 | 01 | 01 | 48 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây