Thông tư 10/2006/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 10/2006/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2006/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 01/11/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư10/2006/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 10/2006/TT-BGTVT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 10/2006/TT-BGTVT NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2006
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ
THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA
CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ
CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam là VN. Biển ký hiệu quốc gia theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này, do cơ quan cấp Giấy phép vận tải liên vận phát hành và cấp.
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của Campuchia là KH. Biển ký hiệu quốc gia do cơ quan có thẩm quyền của Campuchia cấp.
- Biển ký hiệu quốc gia được gắn riêng biệt so với biển số đăng ký ở phía sau phương tiện. Cách thức gắn biển theo quy định áp dụng như đối với việc gắn biển đăng ký.
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Tem và Sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Giấy phép vận tải liên vận.
- Giấy phép lái xe còn giá trị sử dụng và bản dịch giấy phép lái xe theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này, do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ thay hộ chiếu và thị thực do cơ quan có thẩm quyền của nước đến cấp (nếu loại hộ chiếu đó yêu cầu phải có thị thực).
Việt Nam |
Campuchia |
1. Mộc Bài (Tây Ninh) |
1. Bavet (Svay Rieng) |
2. Tịnh Biên (An Giang) |
2. Phnom Den (Takeo), |
3. Xà Xía (Kiên Giang) |
3. Prek Chak (Lork-Kam Pot) |
4. Xa Mát (Tây Ninh) |
4. Trapeing Phlong (Kampong Cham) |
5. Lệ Thanh (Gia Lai) |
5. Oyadav (Andong Pich-Ratanakiri) |
Thực hiện từ ngày 1 tháng 7 năm 2007 |
|
6. Bo Nuê (Bình Phước) |
6. Trapeang Sre (Snoul-Kratie) |
7. Bu Prăng (Đắc Nông) |
7. O Raing (Mundulkiri) |
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4a ban hành kèm theo Thông tư này;
- Sổ nhật trình và phù hiệu xe chạy tuyến cố định theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
Mỗi hành khách được mang theo 20 kg hành lý miễn cước với kích thước hợp lý. Hành lý vượt quá quy định được thu cước không quá 5% của giá vé cho mỗi kg.
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4b ban hành kèm theo Thông tư này (không áp dụng đối với xe taxi);
- Phù hiệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I, phương tiện vận chuyển hàng phải có phiếu gửi hàng theo quy định tại Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Doanh nghiệp không vi phạm các quy định về hợp đồng kinh tế và các quy định khác của pháp luật Việt Nam;
- Doanh nghiệp không bị tuyên bố phá sản hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản.
Trường hợp trong thời hạn được cấp phép, doanh nghiệp vi phạm các quy định về điều kiện cấp phép đã nêu ở trên, cơ quan cấp phép được thu hồi giấy phép đã cấp cho doanh nghiệp.
Hết thời hạn của giấy phép hoặc mất giấy phép, doanh nghiệp lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định nêu trên. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
Phương tiện thuộc sở hữu của doanh nghiệp Việt Nam được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế.
Trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định, cơ quan cấp phép có văn bản chấp thuận cho doanh nghiệp khai thác trên tuyến vận tải khách. Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính căn cứ vào văn bản chấp thuận để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng cho phương tiện đón trả khách tại bến.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
- Tổ chức quản lý và kiểm tra về hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia.
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan, hàng năm gặp gỡ với cơ quan có thẩm quyền của Campuchia để thống nhất các vấn đề có liên quan đến quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa hai nước như tổ chức và hình thức hoạt động, tuyến đường giao nhận, kho bãi, số lượng phương tiện hoạt động qua lại biên giới giữa hai nước...
- Phát hành các loại Mẫu số 2, 4, 7, 9 ban hành kèm theo Thông tư này.
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
Mẫu số 1
Tên doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CỦA PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC CẤP PHÉP
Kính gửi:.......................................................
1. Tên đơn vị vận tải:.........................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Báo cáo tình hình hoạt động của phương tiện được cấp phép như sau:
Số TT |
Biển số xe |
Số giấy phép vận tải liên vận |
Giấy phép hết hạn ngày |
Tình hình hoạt động trong thời gian cấp phép |
||||
Sản lượng vận tải |
Cửa khẩu xuất, nhập cảnh |
Địa danh hoạt động tại Campuchia |
Ghi chú khác (*) |
|||||
Tấn hoặc Hành khách |
TKm hoặc HKKm |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan cấp phép:
Xác nhận của Sở GTVT (GTCC) |
....................., Ngày tháng năm |
* Cột 9 ghi như sau:
- Đối với xe vận chuyển hàng hóa ghi rõ loại hàng mà phương tiện vận chuyển;
- Đối với xe vận chuyển khách: Những ghi chú khác mà chủ phương tiện cần báo cáo
Ghi chú: Chữ có chiều cao tối thiểu là 0,08m, nét chữ có chiều rộng tối thiểu là 0,01m. Chữ sơn màu đen trên nền trắng trong hình elíp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 3
ENGLISH TRANSLATION OF DRIVING LICENCE
(Valid only attached with original Driving Licence)
(Chỉ có giá trị khi đi kèm theo giấy phép lái xe gốc)
Page 1
MINSTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
DRIVING LICENCE
Number:............................................
Photo 3 x 4 Full name:..........................................................
Date of birth:.....................Nationality:................
Permanent address:..............................................
Valid until ........................................ |
.................. date........................ isuing Authority (Signature and stamp) |
Page 2
CLASS |
CLASSIFICATION OF MOTOR VEHICLES |
DATE |
A1 |
Motor cycle between 50 c.c and 175 c.c |
|
A2 |
Motor cycle exceeding 175 c.c. |
|
A3 |
Lambretta, motorized tricycle, autocycle. |
|
A4 |
Tractor not exceeding maximum permissible laden weight of 1,000 kg. |
|
B1 |
Motor vehicle used for the carriage of passenger an having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg and not used for commercial purpose. |
|
B2 |
Motor vehicle used for the carriage of passenger an having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg, tractor with a trailer not exceeding 3,500 kg and used for commercial purpose. |
|
C |
Truck, tractor with a trailer exceeding 3,500 kg. |
|
D |
Motor vehicle used for the carriage of passenger an having from 10 to 30 seats. |
|
E |
Motor vehicle used for the carriage of passenger an having more than 30 seats. |
|
F |
Truck of class B2, truck of class .............. with a trailer exceeding 750 kg. |
|
Holders of one of the above mentioned driving licences are permitted to drive moped, motocycle not exceeding 50 c.c. |
..........., ngày..... tháng.....năm.....
Cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: cơ quan cấp giấy phép lái xe là cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe cụ thể là Cục Đường bộ Việt Nam và các Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính.
Mẫu số 4a
Biểu trưng của Cục ĐBVN (Cơ quan phát hành) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM) |
ĐBVN/2006/DSHK CĐ |
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện Việt Nam vận tải khách tuyến cố định tạm xuất-tái nhập
For export and re-import vehicle registed in Vietnam used in scheduled passenger transport operation)
Số (No): |
Số đăng ký phương tiện (Registration No):....................................................
Tên Công ty (Name of company):................................................................................................................
Địa chỉ (Address):.........................................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.):...................................., Số fax (nếu có/Fax No.(if any):........................................
Tuyến vận tải (Route): từ (from)...............đến (to)................... và ngược lại............................................
Bến đi (Departure Bus Station):..........................; Bến đến (Arrival Bus Station):.....................................
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time):........... ngày (date)...../...../20....
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers depart from Bus station):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số vé (Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
19 |
|
|
37 |
|
|
2 |
|
|
20 |
|
|
38 |
|
|
3 |
|
|
21 |
|
|
39 |
|
|
4 |
|
|
22 |
|
|
40 |
|
|
5 |
|
|
23 |
|
|
41 |
|
|
6 |
|
|
24 |
|
|
42 |
|
|
7 |
|
|
25 |
|
|
43 |
|
|
8 |
|
|
26 |
|
|
44 |
|
|
9 |
|
|
27 |
|
|
45 |
|
|
10 |
|
|
28 |
|
|
46 |
|
|
11 |
|
|
29 |
|
|
47 |
|
|
12 |
|
|
30 |
|
|
48 |
|
|
13 |
|
|
31 |
|
|
49 |
|
|
14 |
|
|
32 |
|
|
50 |
|
|
15 |
|
|
33 |
|
|
51 |
|
|
16 |
|
|
34 |
|
|
52 |
|
|
17 |
|
|
35 |
|
|
53 |
|
|
18 |
|
|
36 |
|
|
54 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:........... người (Total passengers depart from bus station) (person) |
Xác nhận của Bến xe/Ký, đóng dấu: (Bus station/Signature and stamp)........ Ngày (date)...../...../20..... |
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other pasenger declare by driver):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số vé (Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
8 |
|
|
15 |
|
|
2 |
|
|
9 |
|
|
16 |
|
|
3 |
|
|
10 |
|
|
17 |
|
|
4 |
|
|
11 |
|
|
18 |
|
|
5 |
|
|
12 |
|
|
19 |
|
|
6 |
|
|
13 |
|
|
20 |
|
|
7 |
|
|
14 |
|
|
21 |
|
|
Tổng cộng khách chặng:.......... người (Total of stage passengers) (Person) |
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: (Name of Driver and signature) |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến xe; liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/(Note; List of passenger include 04 copies; 01 copy of Customs; 10 copy carrier; 01 copy for bus station; 01 copy for border guard office)./.
Mẫu 4b
Biểu trưng của Cục ĐBVN (Cơ quan phát hành) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM) |
ĐBVN/2006/DSHK CĐ |
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện Việt Nam vận tải khách du lịch hoặc theo hợp đồng tạm xuất-tái nhập
For export and re-import vehicle registed in Vietnam used in scheduled passenger transport operation)
Số (No): |
Số đăng ký phương tiện (Registration No):....................................................
Tên người vận chuyển (Carrier name):..........................................................................................................
Địa chỉ (Address):..........................................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.):..........................................; Số Fax (nếu có)/Fax No. (if any):................................
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Itinerary):................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Thời hạn chuyến đi (Period of the jourrney):................................... ngày (date)
Từ ngày (From date)......../......../20....... đến ngày (to date)........./......../20......
Danh sách hành khách (Passenger list):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger name) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
19 |
|
|
37 |
|
|
2 |
|
|
20 |
|
|
38 |
|
|
3 |
|
|
21 |
|
|
39 |
|
|
4 |
|
|
22 |
|
|
40 |
|
|
5 |
|
|
23 |
|
|
41 |
|
|
6 |
|
|
24 |
|
|
42 |
|
|
7 |
|
|
25 |
|
|
43 |
|
|
8 |
|
|
26 |
|
|
44 |
|
|
9 |
|
|
27 |
|
|
45 |
|
|
10 |
|
|
28 |
|
|
46 |
|
|
11 |
|
|
29 |
|
|
47 |
|
|
12 |
|
|
30 |
|
|
48 |
|
|
13 |
|
|
31 |
|
|
49 |
|
|
14 |
|
|
32 |
|
|
50 |
|
|
15 |
|
|
33 |
|
|
51 |
|
|
16 |
|
|
34 |
|
|
52 |
|
|
17 |
|
|
35 |
|
|
53 |
|
|
18 |
|
|
36 |
|
|
54 |
|
|
Tổng cộng số hành khách:.................................... người (Total passengers depart from bus station) (person) |
Xác nhận của người vận tải (Ký tên, đóng dấu, nếu có/Carrier (Signature an stamp, if any): Ngày (date)...../...../20..... |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao cho Chủ phương tiện; liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)/(Note; list of passenger include 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy carrier; 01 copy for border guard office)./.
Mẫu số 5
PHIẾU GỬI HÀNG
International Consignment Note
Liên số [1 (người gửi)] [2 (người nhận)] [3 (Người vận chuyển)]
Copy No. (1 consignor) (2 consignee) (3 carrier)
1. Người gửi (tên và địa chỉ) (Consignor (name and address) |
15. Phiếu gửi hàng quốc tế (International consignment Note) |
||||||||||||
2. Người nhận (tên và địa chỉ) (Consignee (name and address) |
16. Người vận chuyển Carrier (name and address) |
||||||||||||
3. Nơi gửi hàng Place of taking in charge of the goods |
17. Người đại diện nhà vận chuyển Subcontracting actual carrier (name and address) |
||||||||||||
4. Nơi nhận hàng Place of delivery of the goods |
18. Ghi chú của người vận chuyển Carrier’s remark |
||||||||||||
5. Các tài liệu gửi kèm Attached documents |
|||||||||||||
6. Ký hiệu và số hiệu Marks and number |
7. Số kiện Number of packages
|
8. Phương pháp đóng gói Method of packing |
9. Tính chất nguy hiểm của hàng hóa Dangerous nature of the goods |
10. Các thông tin khác: Other in formation - Giá trị hải quan Custom value - Khác (Other) |
11. Trọng lượng tổng Gross weight in kg |
12. Thể tích bằng m3 Volume in m3
|
|||||||
Cấp độ Nguy hiểm Class (ADR) |
Số hiệu Nguy hiểm Number ADR |
Ký tự |
|
||||||||||
13. Chỉ dẫn của người nhận hàng Consignee’s instruction - Đối với thủ tục Hải quan (for custom formalities) - Đối với các thủ tục khác (for other formalities) - Được phép/không được phép sang hàng (transhipment is/is not allowed) - Khác (others) |
19. Các thỏa thuận đặc biệt (Special agreement) - Bảo hiểm hàng hóa được bố trí bởi người vận tải (Cargo insurance to be arranged by the carrier) - Giai đoạn /ngày gần nhất thực hiện vận chuyển (Period/latest day for perormace of carrier) - Giá trị khai báo và/hoặc quan tâm đặc biệt trong giao hàng hóa: (Declared value and/or special interest in delivery of goods) |
||||||||||||
20. Được thanh toán bởi: To be paid by |
Người gửi Consignor |
Loại tiền tệ Currency |
Người nhận Consignee |
||||||||||
Giá vận chuyển (Carriage charges) Cắt giảm (Reduction) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
14. Hướng dẫn về thanh toán các phí chuyên chở (instructions on payment of carriages) |
Cân đối (Balance) Các lệ phí phụ trội (Supplemental charges) Khác (Others) : |
|
|
|
|
|
|
||||||
0 trả trước (prepaid) 0 thu tiền (collect) |
Tổng (Total) |
|
|
|
|
|
|
||||||
21. Làm tại vào 20..... Done at on |
14. Trả bằng tiền mặt khi giao hàng (cash on delivery) |
||||||||||||
22. Người gửi ký tên và đóng dấu (consignor’s signature/stamp) |
23. Người vận tải ký tên/đóng dấu (carrier’s signature/stamp) |
24. Hàng nhận được (goods recieved at on) |
Mẫu số 6
Tên doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị vận tải: …………………………………………………..............…….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………...............………..
3. Số điện thoại:………………….. số Fax:……………………………….................
4. Giấy đăng ký kinh doanh số:…………….. Ngày cấp:…….......... cơ quan cấp …………………………………….
5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách theo hợp đồng, bằng taxi hoặc vận tải hàng hóa): ………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
6. Thời hạn đề nghị cấp phép:…………………………………………………………….
Xác nhận của Sở GTVT (GTCC) |
……, Ngày tháng…. năm |
Mẫu số 7 ĐBVN/2006/GPVTQT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence -Freedom - Happiness |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI - MINISTRY OF TRANSPORRT
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM - VIET NAM ROAD ADMINISTRATION
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATINAL ROAD TRANSRORT LICENCE
Số giấy phép (Number of Licence):……………………………………….
Đăng ký lần đầu (First Registration) date:….. month ………. Year 200 ………
1. Tên công ty (Name of company): ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ (Address): …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Điện thoại (Tel): ……………………………… Fax: ……………………………………
Email: ………………………………………… Website: ……………………………….
3. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport services):
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
4. Giấy phép có hiệu lực đến (This licence valid until):
Date …… month ……… Year……..
………………, issuing date month year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp)
Mẫu số 8
Tên doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI LIÊN VẬN CHO PHƯƠNG TIỆN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị: ………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………….
3. Số điện thoại:……………...............…….. số Fax:………………………………..
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Cục Đường bộ Việt Nam cấp số: :…………….. ngày cấp:……..........…………………
5. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép vận tải liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT |
Biển số xe |
Nhãn hiệu xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Địa bàn hoạt động (*) |
Cửa khẩu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định khai thêm các thông tin sau:
Tuyến:……………………. đi………………..và ngược lại
Bến đi: Bến xe………………………………..(thuộc tỉnh:……………..Việt Nam)
Bến đến: Bến xe……………………………… (thuộc tỉnh:……………………….)
Cự ly vận chuyển: ……………………… km
Hành trình tuyến đường:…………………………………………………………….
Đã được Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại Công văn số ……. ngày………… (nếu có)
Xác nhận của Sở GTVT (GTCC) |
……, Ngày tháng…….. năm Thủ trưởng đơn vị Ký tên (đóng dấu) |
Mẫu số 9a: (Mẫu sổ Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam – Campuchia)
(Mẫu sổ Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam – Campuchia)
GHI CHÚ NOTES
Giấy phép này có giá trị một năm This Permit is valid for one year Từ ngày: From date…. month…. year…… Đến ngày: To date…. month….. year…….
Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Border gate, Traveling area, Destination
Cửa khẩu (Border gate):............................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Vùng hoạt động (Traveling are):................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Nơi đến (Destination):.................................. .................................................................... .................................................................... .................................................................... Ngày cấp (Date of issue):.............................. Issuing Authority(Signature, Stamp)
|
|
GHI CHÚ NOTES
Giấy phép này được gia hạn This Permit is renewed until Đến ngày: To date…. month….. year…….
Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Border gate, Traveling area, Destination
Cửa khẩu (Border gate):............................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Vùng hoạt động (Traveling are):................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Nơi đến (Destination):.................................. .................................................................... .................................................................... .................................................................... Ngày cấp (Date of issue):.............................. Issuing Authority(Signature, Stamp)
|
||||||
|
|
|
||||||
Chuyến đi Trip |
Ngày vào Date of entry |
Gia hạn đến (extension until (nếu có/if any) |
Ngày ra (Date of exit) |
|
Chuyến đi Trip |
Ngày vào Date of entry |
Gia hạn đến (extension until (nếu có/if any) |
Ngày ra (Date of exit) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(1) - Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):… ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):….. - Cửa khẩu ra (exit point):…… - Tuyến đường (Route):……….. |
|
|
|
|
(3) - Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):… ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):….. - Cửa khẩu ra (exit point):…… - Tuyến đường (Route):……….. |
|
|
|
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
|
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
(2) - Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):… ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):….. - Cửa khẩu ra (exit point):…… - Tuyến đường (Route):……….. |
|
|
|
|
(4) - Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):… ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):….. - Cửa khẩu ra (exit point):…… - Tuyến đường (Route):……….. |
|
|
|
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
|
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
Dấu Hải quan Customs seal |
(Mẫu sổ Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam – Campuchia)
Hướng dẫn (Intruction) 1. Sổ giấy phép này bao gồm 20 trang (hoặc 50 trang), cẩn phải được giữ sạch sẽ. This permit contains 20 pages (or 50 pages) excluding the covers, which should be kept as clean as possible.
2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc đường vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại Bộ Giao thông vận tải Việt Nam. When this permit get lost or illegible for any reasons as it may occurred the holder should request the new one at issuing office
3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit shall be produced to the competent authorities upon request.
4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong giấy phép này. It is prohibited to erase, add, or falsify any terms specitified in this permit.
5. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be renewed before one month before the expired date. |
|
Ghi chú (note): Khổ giấy rộng: 105mm, dài: 150mm Page size: 105mm x 150mm
Bìa màu xanh lá cây (Green) dùng để cấp cho xe tải Green cover used for trucks
Loại bìa màu vàng cấp cho xe bus Yellow cover used for bus
|
Mẫu số 9b: Mẫu Phù hiệu cho phương tiện vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia
Ghi chú (Note): cỡ giấy dài (page length) 22 cm ± 1cm; rộng (page width) 11cm ± 1cm
Nền màu trắng, chữ màu đỏ, khung viền màu đỏ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây