Quyết định 964/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2015-2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 964/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 964/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhằm phát triển các sản phẩm, hàng hóa có thương hiệu đặc trưng, tiềm năng, lợi thế của miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo để đưa vào các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trong nước và xuất khẩu; giai đoạn 2015 - 2020, mức tăng trưởng hàng năm về giá trị của tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ ở địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo đạt khoảng 10 - 12%; số lượng thương nhân, doanh nghiệp có năng lực tham gia hoạt động thương mại tại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo mỗi năm tăng trung bình 8 - 10%..., Thủ tướng Chính phủ vừa ký Quyết định số 964/QĐ-TTg ngày 30/06/2015 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2015 - 2020.
Chương trình được thực hiện trên phạm vi địa bàn 287 huyện có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thuộc khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo từ năm 2015 đến hết năm 2020, với các nội dung chính về khuyến khích phát triển thương nhân, các loại hình doanh nghiệp hoạt động thương mại tại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo; khuyến khích phát triển mặt hàng là lợi thế phát triển; xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo...
Cụ thể, khuyến khích đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý và tên gọi xuất xứ đối với hàng hóa là lợi thế phát triển của vùng; xây dựng, thiết lập hệ thống dịch vụ kho bãi, gia công, chế biến, bao bì, đóng gói, nhãn mác, giao nhận, vận chuyển hàng hóa, tài chính, ngân hàng; xây dựng hệ thống kho hàng tại các hải đảo; khuyến khích địa phương kêu gọi hỗ trợ vốn đầu tư phát triển chợ từ các nguồn kinh phí của các tổ chức, đơn vị hợp tác...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định964/QĐ-TTg tại đây
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 964/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh, thành phố | Số lượng huyện | Quận, huyện, thị xã |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | An Giang | 5 | Huyện An Phú |
2 | Huyện Tịnh Biên | ||
3 | Huyện Tri Tôn | ||
4 | Thị xã Tân Châu | ||
5 | Thành phố Châu Đốc | ||
6 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | Huyện Côn Đảo |
7 | Bắc Giang | 4 | Huyện Sơn Động |
8 | Huyện Lục Ngạn | ||
9 | Huyện Yên Thế | ||
10 | Huyện Hiệp Hòa | ||
11 | Bắc Kạn | 5 | Huyện Chợ Đồn |
12 | Huyện Chợ Mới | ||
13 | Huyện Na Rì | ||
14 | Huyện Ba Bể | ||
15 | Huyện Pác Nặm | ||
16 | Bến Tre | 3 | Huyện Ba Tri |
17 | Huyện Thạnh Phú | ||
18 | Huyện Bình Đại | ||
19 | Bình Định | 5 | Thành phố Quy Nhơn |
20 | Huyện Phù Cát | ||
21 | Huyện Phù Mỹ | ||
22 | Huyện Hoài Nhơn | ||
23 | Huyện An Lão | ||
24 | Bình Phước | 3 | Huyện Lộc Ninh |
25 | Huyện Bù Đốp | ||
26 | Huyện Bù Gia Mập | ||
27 | Bình Thuận | 3 | Huyện Tuy Phong |
28 | Huyện Hàm Tân | ||
29 | Huyện Phú Quý | ||
30 | Cà Mau | 6 | Huyện Đầm Dơi |
31 | Huyện Ngọc Hiển | ||
32 | Huyện Năm Căn | ||
33 | Huyện Trần Văn Thời | ||
34 | Huyện U Minh | ||
35 | Huyện Phú Tân | ||
36 | Cao Bằng | 11 | Huyện Bảo Lâm |
37 | Huyện Quảng Uyên | ||
38 | Huyện Phục Hòa | ||
39 | Huyện Hạ Lang | ||
40 | Huyện Hà Quảng | ||
41 | Huyện Bảo Lạc | ||
42 | Huyện Nguyên Bình | ||
43 | Huyện Thông Nông | ||
44 | Huyện Thạch An | ||
45 | Huyện Trùng Khánh | ||
46 | Huyện Trà Lĩnh | ||
47 | Đà Nẵng | 1 | Huyện Hoàng Sa |
48 | Đắk Nông | 5 | Huyện Krong Nô |
49 | Huyện Cư Jut | ||
50 | Huyện Đắk Mil | ||
51 | Huyện Đắk Song | ||
52 | Huyện Tuy Đức | ||
53 | Đắk Lắk | 3 | Huyện Ea H'leo |
54 | Huyện Buôn Đôn | ||
55 | Huyện Ea Súp | ||
56 | Điện Biên | 7 | Huyện Điện Biên |
57 | Huyện Điện Biên Đông | ||
58 | Huyện Tuần Giáo | ||
59 | Huyện Mường Chà | ||
60 | Huyện Tủa Chùa | ||
61 | Huyện Nậm Pồ | ||
62 | Huyện Mường Nhé | ||
63 | Đồng Tháp | 3 | Huyện Tân Hồng |
64 | Huyện Hồng Ngự | ||
65 | Thị xã Hồng Ngự | ||
66 | Gia Lai | 9 | Huyện K'rông Pa |
67 | Huyện K'Bang | ||
68 | Huyện Koong Chro | ||
69 | Huyện Chư P'rông | ||
70 | Huyện Đắk Đoa | ||
71 | Huyện Đức Cơ | ||
72 | Huyện Mạng Yang | ||
73 | Huyện Chư Sê | ||
74 | Huyện Ia G’rai | ||
75 | Hà Giang | 10 | Huyện Quang Bình |
76 | Huyện Quang Bình | ||
77 | Huyện Vị Xuyên | ||
78 | Huyện Bắc Mê | ||
79 | Huyện Hoàng Su Phì | ||
80 | Huyện Xín Mần | ||
81 | Huyện Quản Bạ | ||
82 | Huyện Yên Minh | ||
83 | Huyện Đồng Văn | ||
84 | Huyện Mèo Vạc | ||
85 | Hà Tĩnh | 8 | Huyện Hương Sơn |
86 | Huyện Vũ Quang | ||
87 | Huyện Can Lộc | ||
88 | Huyện Hương Khê | ||
89 | Huyện Thạch Hà | ||
90 | Huyện Cẩm Xuyên | ||
91 | Huyện Kỳ Anh | ||
92 | Huyện Nghi Xuân | ||
93 | Hải Phòng | 2 | Huyện Cát Hải |
94 | Huyện Bạch Long Vỹ | ||
95 | Hòa Bình | 7 | Huyện Đà Bắc |
96 | Huyện Mai Châu | ||
97 | Huyện Cao Phong | ||
98 | Huyện Kim Bôi | ||
99 | Huyện Tân Lạc | ||
100 | Huyện Lạc Sơn | ||
101 | Huyện Lạc Thủy | ||
102 | Khánh Hòa | 5 | Thành phố Cam Ranh |
103 | Thị xã Ninh Hòa | ||
104 | Huyện Vạn Ninh | ||
105 | Huyện Khánh Vĩnh | ||
106 | Huyện Trường Sa | ||
107 | Kiên Giang | 7 | Thị xã Hà Tiên |
108 | Huyện An Minh | ||
109 | Huyện Phú Quốc | ||
110 | Huyện Kiên Hải | ||
111 | Huyện Kiên Lương | ||
112 | Huyện An Biên | ||
113 | Huyện Giang Thành | ||
114 | Kon Tum | 3 | Huyện Sa Thầy |
115 | Huyện Tu Mơ Rông | ||
116 | Huyện Đắk Glei | ||
117 | Nghệ An | 15 | Huyện Thanh Chương |
118 | Huyện Anh Sơn | ||
119 | Huyện Con Cuông | ||
120 | Huyện Tương Dương | ||
121 | Huyện Tân Kỳ | ||
122 | Huyện Kỳ Sơn | ||
123 | Huyện Quỳ Hợp | ||
124 | Huyện Quỳ Châu | ||
125 | Huyện Quế Phong | ||
126 | Huyện Nghĩa Đàn | ||
127 | Huyện Quỳnh Lưu | ||
128 | Huyện Diễn Châu | ||
129 | Huyện Nghi Lộc | ||
130 | Thị xã Cửa Lò | ||
131 | Huyện Yên Thành | ||
132 | Ninh Bình | 2 | Huyện Nho Quan |
133 | Huyện Kim Sơn | ||
134 | Ninh Thuận | 1 | Huyện Ninh Phước |
135 | Lai Châu | 7 | Huyện Tam Đường |
136 | Huyện Mường Tè | ||
137 | Huyện Sìn Hồ | ||
138 | Huyện Phong Thổ | ||
139 | Huyện Than Uyên | ||
140 | Huyện Tân Uyên | ||
141 | Huyện Nậm Nhùn | ||
142 | Lâm Đồng | 2 | Huyện Lâm Hà |
143 | Huyện Đam Rông | ||
144 | Lạng Sơn | 10 | Huyện Cao Lộc |
145 | Huyện Lộc Bình | ||
146 | Huyện Đình Lập | ||
147 | Huyện Tràng Định | ||
148 | Huyện Văn Lãng | ||
149 | Huyện Bắc Sơn | ||
150 | Huyện Bình Gia | ||
151 | Huyện Văn Quan | ||
152 | Huyện Hữu Lũng | ||
153 | Huyện Chi Lăng | ||
154 | Lào Cai | 9 | Thành phố Lào Cai |
155 | Huyện Bát Xát | ||
156 | Huyện Mường Khương | ||
157 | Huyện Si Ma Cai | ||
158 | Huyện Bắc Hà | ||
159 | Huyện Bảo Thắng | ||
160 | Huyện Bảo Yên | ||
161 | Huyện Sa Pa | ||
162 | Huyện Văn Bàn | ||
163 | Long An | 7 | Huyện Đức Huệ |
164 | Huyện Thạnh Hóa | ||
165 | Huyện Mộc Hóa | ||
166 | Huyện Tân Hưng | ||
167 | Huyện Vĩnh Hưng | ||
168 | Thị xã Kiến Tường | ||
169 | Huyện Cần Giuộc | ||
170 | Phú Thọ | 7 | Huyện Đoan Hùng |
171 | Huyện Hạ Hòa | ||
172 | Huyện Thanh Ba | ||
173 | Huyện Yên Lập | ||
174 | Huyện Cẩm Khê | ||
175 | Huyện Thanh Sơn | ||
176 | Huyện Tân Sơn | ||
177 | Phú Yên | 7 | Huyện Sơn Hòa |
178 | Huyện Sông Hinh | ||
179 | Huyện Đồng Xuân | ||
180 | Huyện Tuy An | ||
181 | Huyện Sông Cầu | ||
182 | Thành phố Tuy Hòa | ||
183 | Huyện Đông Hòa | ||
184 | Quảng Bình | 6 | Huyện Minh Hóa |
185 | Huyện Tuyên Hóa | ||
186 | Huyện Quảng Trạch | ||
187 | Huyện Bố Trạch | ||
188 | Huyện Quảng Ninh | ||
189 | Huyện Lệ Thủy | ||
190 | Quảng Nam | 12 | Thành phố Tam Kỳ |
191 | Thành phố Hội An | ||
192 | Huyện Núi Thành | ||
193 | Huyện Tiên Phước | ||
194 | Huyện Nam Trà My | ||
195 | Huyện Bắc Trà My | ||
196 | Huyện Thăng Bình | ||
197 | Huyện Duy Xuyên | ||
198 | Huyện Phước Sơn | ||
199 | Huyện Nam Giang | ||
200 | Huyện Đông Giang | ||
201 | Huyện Tây Giang | ||
202 | Quảng Ngãi | 7 | Huyện Bình Sơn |
203 | Huyện Sơn Tịnh | ||
204 | Huyện Đức Phổ | ||
205 | Huyện Sơn Hà | ||
206 | Huyện Ba Tơ | ||
207 | Huyện đảo Lý Sơn | ||
208 | Huyện Mộ Đức | ||
209 | Quảng Ninh | 6 | Thành phố Móng Cái |
210 | Huyện Bình Liêu | ||
211 | Huyện Hải Hà | ||
212 | Huyện Ba Chẽ | ||
213 | Huyện Vân Đồn | ||
214 | Huyện Cô Tô | ||
215 | Quảng Trị | 7 | Huyện Đakrông |
216 | Huyện Hướng Hóa | ||
217 | Huyện Vĩnh Linh | ||
218 | Huyện đảo Cồn Cỏ | ||
219 | Huyện Gio Linh | ||
220 | Huyện Hải Lăng | ||
221 | Huyện Triệu Phong | ||
222 | Sóc Trăng | 5 | Thị xã Vĩnh Châu |
223 | Huyện Kế Sách | ||
224 | Huyện Long Phú | ||
225 | Huyện Cù Lao Dung | ||
226 | Huyện Trần Đề | ||
227 | Sơn La | 11 | Huyện Quỳnh Nhai |
228 | Huyện Thuận Châu | ||
229 | Huyện Mường La | ||
230 | Huyện Bắc Yên | ||
231 | Huyện Phù Yên | ||
232 | Huyện Mộc Châu | ||
233 | Huyện Yên Châu | ||
234 | Huyện Mai Sơn | ||
235 | Huyện Sông Mã | ||
236 | Huyện Sốp Cộp | ||
237 | Huyện Vân Hồ | ||
238 | Tây Ninh | 5 | Huyện Tân Châu |
239 | Huyện Tân Biên | ||
240 | Huyện Châu Thành | ||
241 | Huyện Bến Cầu | ||
242 | Huyện Trảng Bàng | ||
243 | Thái Nguyên | 5 | Huyện Định Hóa |
244 | Huyện Võ Nhai | ||
245 | Huyện Phú Lương | ||
246 | Huyện Đồng Hỷ | ||
247 | Huyện Đại Từ | ||
248 | Thanh Hóa | 17 | Huyện Thạch Thành |
249 | Huyện Cẩm Thủy | ||
250 | Huyện Ngọc Lặc | ||
251 | Huyện Lang Chánh | ||
252 | Huyện Như Xuân | ||
253 | Huyện Như Thanh | ||
254 | Huyện Thường Xuân | ||
255 | Huyện Bá Thước | ||
256 | Huyện Quan Hóa | ||
257 | Huyện Quan Sơn | ||
258 | Huyện Mường Lát | ||
259 | Huyện Nga Sơn | ||
260 | Huyện Hậu Lộc | ||
261 | Huyện Hoằng Hóa | ||
262 | Thị xã Sầm Sơn | ||
263 | Huyện Quảng Xương | ||
264 | Huyện Tĩnh Gia | ||
265 | Thừa Thiên Huế | 5 | Huyện A Lưới |
266 | Huyện Phong Điền | ||
267 | Huyện Quảng Điền | ||
268 | Huyện Phú Vang | ||
269 | Huyện Phú Lộc | ||
270 | Hồ Chí Minh | 1 | Huyện Cần Giờ |
271 | Tuyên Quang | 5 | Huyện Sơn Dương |
272 | Huyện Yên Sơn | ||
273 | Huyện Hàm Yên | ||
274 | Huyện Chiêm Hóa | ||
275 | Huyện Na Hang | ||
276 | Trà Vinh | 5 | Huyện Duyên Hải |
277 | Huyện Cầu Kè | ||
278 | Huyện Trà Cú | ||
279 | Huyện Châu Thành | ||
280 | Huyện Càng Long | ||
281 | Yên Bái | 7 | Huyện Mù Cang Chải |
282 | Huyện Trạm Tấu | ||
283 | Huyện Văn Chấn | ||
284 | Huyện Văn Yên | ||
285 | Huyện Trấn Yên | ||
286 | Huyện Lục Yên | ||
287 | Huyện Yên Bình | ||
TỔNG CỘNG | 287 | 287 quận, huyện, thị xã |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây